{"id": "28-0021", "question": "Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:", "choices": ["A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp", "B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát", "C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát", "D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định"]} {"id": "28-0022", "question": "Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, NHTƯ phải:", "choices": ["A. Dùng ngoại tệ để mua nội tệ", "B. Dùng nội tệ để mua ngoại tệ", "C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối", "D. Các lựa chọn đều sai"]} {"id": "28-0023", "question": "Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến", "choices": ["A. Cán cân thương mại", "B. Cán cân thanh toán", "C. Sản lượng quốc gia", "D. Các lựa chọn đều đúng"]} {"id": "28-0024", "question": "Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:", "choices": ["A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ", "B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ", "C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ", "D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ"]} {"id": "28-0025", "question": "Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất", "choices": ["A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt", "B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt", "C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt", "D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt"]} {"id": "28-0026", "question": "Nếu những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa nào đó và lạm phát trong thực tế lại thấp hơn so với mức mà họ kỳ vọng thì:", "choices": ["A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt", "B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt", "C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng", "D. Các lựa chọn đều không đúng"]} {"id": "28-0027", "question": "Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y:thu nhập). Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 100 là:", "choices": ["A. S = 10", "B. S = 0", "C. S = -10", "D. Không thể tính được"]} {"id": "28-0028", "question": "Tác động “hất ra” (hay còn gọi là tác động lấn át) của chính sách tài chính là do:", "choices": ["A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu", "B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu", "C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu", "D. Giảm chi tiêu của chính phủ, làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu"]} {"id": "28-0029", "question": "Theo lý thuyết xác định sản lượng (được minh họa bằng đồ thị có đường 450), nếu tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì:", "choices": ["A. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến", "B. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến", "C. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến", "D. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến"]} {"id": "28-0030", "question": "Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ):", "choices": ["A. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách", "B. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước", "C. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước", "D. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ"]} {"id": "28-0031", "question": "Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng:", "choices": ["A. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh", "B. Mà tại đó nền kinh tế còn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất", "C. Tối đa của nền kinh tế", "D. Các lựa chọn đều đúng"]} {"id": "28-0032", "question": "Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100$ ngày hôm nay và 116$ ngày này hai năm sau, bạn sẽ chọn:", "choices": ["A. 100$ ngày hôm nay", "B. 116$ ngày này 2 năm sau", "C. Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên", "D. Không chọn phương án nào"]} {"id": "28-0033", "question": "Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu của:", "choices": ["A. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee", "B. Dịch vụ cắt tóc", "C. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản", "D. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989", "E. Tất cả các lựa chọn đều được tính vào GDP năm 1989"]} {"id": "28-0034", "question": "Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là:", "choices": ["A. 50$", "B. 100$", "C. 500$", "D. 600$", "E. 650$"]} {"id": "28-0035", "question": "Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:", "choices": ["A. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài", "B. Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở VN", "C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa", "D. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa", "E. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng"]} {"id": "28-0036", "question": "Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của Mỹ như thế nào:", "choices": ["A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$", "B. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$", "C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$", "D. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$", "E. không có tác động nào vì giao dịch này không liên quan đến sản xuất trong nước"]} {"id": "28-0037", "question": "Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:", "choices": ["A. Chỉ số điều chỉnh GDP", "B. Chỉ số giá tiêu dùng", "C. Chỉ số giá sản xuất", "D. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm", "E. Tất cả các lựa chọn đều được sử dụng để đo lường lạm phát"]} {"id": "28-0038", "question": "CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau đây:", "choices": ["A. Nhà ở", "B. Giao thông", "C. Thực phẩm và đồ uống", "D. Chăm sóc y tế", "E. Tất cả các lựa chọn đều có cùng một tác động"]} {"id": "28-0039", "question": "“Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:", "choices": ["A. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp", "B. Tất cả các sản phẩm hiện hành", "C. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình", "D. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng", "E. Các lựa chọn đều sai"]} {"id": "28-0042", "question": "Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:", "choices": ["A. Thúc đẩy thương mại tự do", "B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư", "C. Kiểm soát sự gia tăng dân số", "D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ", "E. quốc hữu hóa các ngành quan trọng"]} {"id": "28-0043", "question": "Thước đo hợp lý đối với mức sống của một nước là:", "choices": ["A. GDP thực bình quân đầu người", "B. GDP thực", "C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người", "D. GDP danh nghĩa", "E. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người"]} {"id": "28-0044", "question": "Nhiều nước Đông Á đang tăng trưởng rất nhanh vì:", "choices": ["A. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào", "B. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước đây trong chiến tranh", "C. Họ đã dành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư", "D. Họ đã luôn luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết đến như là “nước chảy chỗ trũng”", "E. Không có câu trả lời nào đúng"]} {"id": "28-0045", "question": "Khi một nước có GDP bình quân rất nhỏ:", "choices": ["A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi", "B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ", "C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”", "D. Một sự tăng lên về tư bản có thể sẽ có ảnh hưởng tới sản lượng", "E. Không có câu trả lời đúng"]} {"id": "28-0046", "question": "Khi một nước giàu có,", "choices": ["A. Nước này hầu như không thể nghèo đi một cách tương đối", "B. Nước này sẽ khó có thể tăng trưởng nhanh chóng do quy luật lợi tức giảm dần đối với tư bản", "C. Tư bản trở nên có năng suất hơn nhờ “hiệu ứng bắt kịp”", "D. Nước này không cần vốn nhân lực nữa", "E. Không câu trả lời nào đúng"]} {"id": "28-0047", "question": "Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau, và một nước tăng trưởng với tốc độ 2%/năm còn một nước tăng trưởng 4%/năm", "choices": ["A. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2%", "B. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép", "C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản", "D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng 2%"]} {"id": "28-0048", "question": "Chi phí cơ hội của tăng trưởng là:", "choices": ["A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại", "B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại", "C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại", "D. Sự giảm sút về thuế"]} {"id": "28-0049", "question": "Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia", "choices": ["A. Vốn nhân lực/ công nhân", "B. Tư bản vật chất/ công nhân", "C. Tài nguyên thiên nhiên/ công nhân", "D. Lao động", "E. Tri thức công nghệ"]} {"id": "28-0050", "question": "Câu nhận định nào trong số các câu sau là đúng?", "choices": ["A. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tỷ lệ như nhau", "B. Các nước có thể có tỷ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP bình quân của mỗi nước là như nhau", "C. Các nước đều có tốc độ tăng trưởng và mức sản lượng như nhau vì mỗi nước đều có được các nhân tố sản xuất giống nhau", "D. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau lớn, và theo thời gian, các nước nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối"]} {"id": "28-0051", "question": "Một giám đốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận được khoản trợ cấp thôi việc 50 triệu đồng thay vì tiền lương 100 triệu Đ/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đi làm với mức lương 10 triệu Đ/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm khoản đóng góp cho bố mẹ 5 triệu Đ/Năm. Phần đóng góp của gia đình này vào tổng thu nhập quốc dân trong năm sẽ giảm đi:", "choices": ["A. 50 triệu Đ", "B. 65 triệu Đ", "C. 75 triệu Đ", "D. 85 triệu Đ", "E. 90 triệu Đ"]} {"id": "28-0052", "question": "Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP?", "choices": ["A. Tăng giá xe đạp Thống Nhất", "B. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua", "C. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào", "D. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam", "E. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen"]} {"id": "28-0053", "question": "Nếu CPI của năm 1995 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 5% thì CPI của năm 1994 là:", "choices": ["A. 135", "B. 125", "C. 131,5", "D. 130", "E. 105"]} {"id": "28-0054", "question": "Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu lên 31 triệu Đ. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ 122 lên 169. Nhìn chung mức sống của bạn đã:", "choices": ["A. Giảm", "B. Tăng", "C. Không đổi", "D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở"]} {"id": "28-0055", "question": "Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất khi đó:", "choices": ["A. Lãi suất không thể giảm bởi sự tác động của chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ", "B. Nền kinh tế không thể bị tác động bởi chính sách tài khoá hoặc chính sách tiền tệ", "C. Chính sách tài khoá sẽ rất hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu", "D. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu"]} {"id": "28-0056", "question": "Khi mức giá giảm, đường cầu tiền sẽ chuyển dịch về", "choices": ["A. Bên phải làm cho lãi suất giảm xuống", "B. Bên phải làm cho lãi suất tăng lên", "C. Bên trái làm cho lãi suất tăng lên", "D. Bên trái làm cho lãi suất giảm xuống"]} {"id": "28-0057", "question": "Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:", "choices": ["A. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái", "B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải", "C. Người tiêu dùng và doanh nghiệp chi tiêu ít hơn", "D. Sản lượng được sản xuất ra có xu hướng giảm"]} {"id": "28-0058", "question": "Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?", "choices": ["A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng", "B. Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ thắt chặt", "C. Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng", "D. Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng"]} {"id": "28-0059", "question": "Một lý do làm cho đường tổng cung có độ dốc dương là:", "choices": ["A. Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng", "B. Các doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng", "C. Lợi nhuận của các doanh nghiệp tăng thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn", "D. Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng"]} {"id": "28-0060", "question": "Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng cung tiền không thay đổi thì", "choices": ["A. Mức cầu về tiền tăng lên", "B. Lãi suất cân bằng tăng lên", "C. Lãi suất cân bằng giảm xuống", "D. Lãi suất cân bằng không đổi"]} {"id": "28-0061", "question": "Trong mô hình tổng cung tổng cầu, đường tổng cung dịch chuyển sang trái là do:", "choices": ["A. Chính phủ tăng thuế", "B. Gia các yếu tố sản xuất tăng lên", "C. Năng lực sản xuất của quốc gia tăng lên", "D. Các câu trên đều sai"]} {"id": "28-0062", "question": "Số nhân tiền tổng hợp phản ánh:", "choices": ["A. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền cơ sở", "B. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền ký gởi", "C. Cả (a) và (b) đều đúng", "D. Cả (a) và (b) đều sai"]} {"id": "28-0063", "question": "Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:", "choices": ["A. Sản xuất gián tiếp", "B. Lợi nhuận ròng", "C. Xuất khẩu ròng", "D. Giá trị gia tăng"]} {"id": "28-0064", "question": "Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiến bằng sản lượng thực tế được gọi là :", "choices": ["A. Đường LM", "B. Đường cầu về đầu tư", "C. Đường IS", "D. Đường tổng cầu"]} {"id": "28-0065", "question": "Giả sử rằng GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết kiệm là 400 và mua hàng hoá của chính phủ là 1200, khi đó:", "choices": ["A. Đầu tư là 80", "B. Thu nhập có thể sử dụng là 3800", "C. Thu nhập khả dụng sẽ là 3800, đầu tư là 80, thâm hụt ngân sách là 200", "D. Thâm hụt ngân sách là 200"]} {"id": "28-0066", "question": "Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng:", "choices": ["A. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cung về hàng hoá", "B. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cầu về hàng hoá", "C. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế, do đó có sự dư cung về hàng hoá", "D. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế do đó có sự dư cầu về hàng hoá"]} {"id": "28-0067", "question": "Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ áp dụng đồng thời chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt thì:", "choices": ["A. Sản lượng chắc chắn tăng", "B. Lãi suất chắc chắn tăng", "C. Cả (a) và (b) đúng", "D. Câu (a) và (b) sai"]} {"id": "28-0068", "question": "Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:", "choices": ["A. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0", "B. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1", "C. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1", "D. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0"]} {"id": "28-0069", "question": "Nếu đường LM nằm ngang thì:", "choices": ["A. Chính sách tài khóa không làm thay đổi lãi suất", "B. Chính sách tài khóa tác động mạnh đến sản lượng", "C. Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng", "D. Câu (a) và (b) đúng"]} {"id": "28-0070", "question": "Nếu GDP thực tế không ở trạng thái cân bằng:", "choices": ["A. Lạm phát sẽ quá lớn trong nền kinh tế", "B. GDP thực tế luôn có xu hướng thay đổi cho tới khi cân bằng với tổng chi tiêu dự kiến", "C. Thất nghiệp sẽ quá cao trong nền kinh tế", "D. GDP thực tế sẽ thay đổi cho tới khi đạt được trạng thái cân bằng dài hạn của nền kinh tế"]} {"id": "28-0071", "question": "Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh quan hệ:", "choices": ["A. Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng", "B. Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng giảm", "C. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng", "D. Câu (b) và (c) đúng"]} {"id": "28-0072", "question": "Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng", "choices": ["A. S – T = I – G", "B. S + I = G - T", "C. S + I = G + T", "D. S + T = I + G"]} {"id": "28-0073", "question": "Trong mô hình IS - LM, chính sách tiền tệ thắt chặt được thể hiện bằng:", "choices": ["A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM", "B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS", "C. Sự dịch chuyển sang phải của LM", "D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS"]} {"id": "28-0074", "question": "Vì đường tổng cung trong dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:", "choices": ["A. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu", "B. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung dài hạn", "C. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cung, còn mức giá được quy định bởi tổng cầu", "D. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung"]} {"id": "28-0075", "question": "Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công với đường tổng cung ngắn hạn có độ dốc dương, sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu sẽ làm tăng:", "choices": ["A. Tỷ lệ thất nghiệp và sản lượng", "B. Tỷ lệ thất nghiệp, mức giá và sản lượng", "C. Sản lượng và giá cả", "D. Tỷ lệ thất nghiệp và mức giá"]} {"id": "28-0076", "question": "Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của:", "choices": ["A. Chính phủ và các hãng sản xuất", "B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ", "C. Các hộ gia đình", "D. Người nước ngoài"]} {"id": "28-0077", "question": "Với đường tổng cung theo quan điểm của Keynes và khi cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất, việc sử dụng chính sách tài khoá mở rộng sẽ:", "choices": ["A. Làm tăng thu nhập nhưng không ảnh hưởng đến giá cả và lãi suất", "B. Không ảnh hưởng đến thu nhập, giá cả và lãi suất", "C. Làm tăng thu nhập, giảm lãi suất nhưng không ảnh hưởng đến giá cả", "D. Làm tăng lãi suất và giá cả, nhưng không ảnh hưởng đến thu nhập"]} {"id": "28-0078", "question": "Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập có thể sử dụng (thu nhập khả dụng) tăng khi:", "choices": ["A. Tiêu dùng giảm", "B. Tiết kiệm tăng", "C. Thuế thu nhập giảm", "D. Tiêu dùng tăng"]} {"id": "28-0079", "question": "Biện pháp nào dưới đây hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:", "choices": ["A. Tăng tiền lương tối thiểu", "B. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và trợ cấp cho công nhân đến làm việc ở các vùng sâu vùng xa", "C. Tăng trợ cấp thất nghiệp", "D. Thực hiện chính sách tài khoá mở rộng"]} {"id": "28-0080", "question": "Khi chính phủ thay đổi một lượng thuế hoặc trợ cấp cho các hộ gia đình thì sản lượng sẽ thay đổi một lượng:", "choices": ["A. Bằng lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi", "B. Nhỏ hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi", "C. Lớn hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi", "D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên"]} {"id": "28-0081", "question": "Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời:", "choices": ["A. Một công nhân ngành thép bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn", "B. Một công nhân ngành thép quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên đại học", "C. Một công nhân ngành thép về hưu nghỉ chế độ", "D. Một công nhân ngành thép mất việc do thay đổi về công nghệ"]} {"id": "28-0082", "question": "Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:", "choices": ["A. Xuất khẩu", "B. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp", "C. Đầu tư", "D. Thuế thu nhập tích luỹ"]} {"id": "28-0083", "question": "Lạm phát có thể do các nguyên nhân:", "choices": ["A. Tăng cung tiền", "B. Tăng chi tiêu của chính phủ", "C. Tăng lương và giá yếu tố sản xuất", "D. Cả ba câu trên đều đúng"]} {"id": "28-0084", "question": "Trong mô hình kinh tế của KEYNES, các chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ sẽ làm thay đổi:", "choices": ["A. Tổng cầu", "B. Tổng cung", "C. Giá cả", "D. Các câu trên đều sai"]} {"id": "28-0085", "question": "Giả sử trong tiến trình hội nhập, xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự tính rằng:", "choices": ["A. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ tăng giá", "B. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải", "C. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ giảm giá", "D. Đường cung ngoại tệ dịch sang phải"]} {"id": "28-0086", "question": "Yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực:", "choices": ["A. Tính theo giá hiện hành", "B. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng", "C. Thường tính cho một năm", "D. Không tính giá trị sản phẩm trung gian"]} {"id": "28-0087", "question": "Quota nhập khẩu là", "choices": ["A. Thuế đánh trên hàng nhập", "B. Thuế nhập ở mức cao để ngăn cản hàng hóa nước ngoài bán ở trong nước", "C. Một thỏa hiệp tự nguyện của một nước khác giới hạn bớt xuất khẩu", "D. Một hạn mức tối đa áp dụng trên lượng hàng hóa có thể nhập vào một nước"]} {"id": "28-0088", "question": "Giả sử Ngân Hàng NN mua 600 tỉ đồng công trái chính phủ từ các trung gian tài chính và giả sử những tổ chức này chuyển toàn bộ tiền bán vào ngân hàng. Nếu yêu cầu dự trữ là 20%, tác động tức thời trên hệ thống ngân hàng là", "choices": ["A. Có thêm 120 tỉ dự trữ", "B. Có thêm 120 tỉ vượt mức dự trữ", "C. Có thêm 480 tỉ tổng dự trữ", "D. 480 tỉ tăng thêm trong dự trữ bắt buộc"]} {"id": "28-0089", "question": "Biến động của yếu tố nào sau đây chỉ tác động đến tổng cung ngắn hạn và không tác động đến tổng cung dài hạn?", "choices": ["A. Lực lượng lao động", "B. Tiền lương danh nghĩa", "C. Công nghệ, kỹ thuật", "D. Giá dầu nhập khẩu"]} {"id": "28-0090", "question": "Sản lượng cân bằng đạt được khi:", "choices": ["A. Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến", "B. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng", "C. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm", "D. Cán cân ngân sách cân bằng"]} {"id": "28-0091", "question": "Trong mô hình tổng cầu – tổng cung, trong dài hạn, việc tăng cung tiền dẫn tới:", "choices": ["A. Giá tăng, sản lượng tăng", "B. Giá tăng, sản lượng không đổi", "C. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp giảm", "D. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp tăng"]} {"id": "28-0092", "question": "Tổng sản phẩm quốc nội ( GDP) là:", "choices": ["A. Giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định", "B. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong lãnh thổ kinh tế của một nước trong một thời kỳ nhất định", "C. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do công dân nước đó tạo ra trong một thời kỳ nhất định", "D. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kỳ nhất định"]} {"id": "28-0093", "question": "Trong một nền kinh tế mở có các số liệu như sau: tiêu dùng tự định: 60, đầu tư tự định: 600, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ: 3260, xuất khẩu: 2000, tiêu dùng biên: 0,75, thuế suất biên: 0,4, nhập khẩu biên: 0,25.ở mức sản lượng(thu nhập) thực tế là 7200, các xí nghiệp nên:", "choices": ["A. Thu hẹp sản xuất", "B. Giữ nguyên sản lượng", "C. Mở rộng sản xuất", "D. Các câu trên đều saI"]} {"id": "28-0094", "question": "Giả sử không có Chính phủ và ngoại thương nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:", "choices": ["A. Khoảng 77", "B. 430", "C. 700", "D. 400"]} {"id": "28-0095", "question": "Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ MPC = 0,75 mức sản lượng sẽ:", "choices": ["A. Giảm xuống 40 tỷ", "B. Tăng 40 tỷ", "C. Giảm Xuống 13,33 tỷ", "D. Tăng lên 13,33 tỷ"]} {"id": "28-0096", "question": "Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:", "choices": ["A. Không còn lạm phát", "B. Không còn thất nghiệp", "C. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp", "D. Các lựa chọn đều sai"]} {"id": "28-0097", "question": "Cho biết: K=1/(1-MPC) . Đây là số nhân trong:", "choices": ["A. Nền kinh tế đóng, không có Chính phủ", "B. Nền kinh tế đóng, có Chính phủ", "C. Nền kinh tế mở", "D. Các lựa chọn đều có thể đúng"]} {"id": "28-0098", "question": "Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng:", "choices": ["A. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng", "B. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng", "C. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng", "D. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng"]} {"id": "28-0099", "question": "Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, sự cắt giảm thu nhập làm:", "choices": ["A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng", "B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng", "C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng", "D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng"]} {"id": "28-0100", "question": "Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ít có khả năng nhất trong việc kích thích sự gia tăng đầu tư:", "choices": ["A. Lãi suất giảm", "B. Chi tiêu cho tiêu dùng tăng", "C. Cạn kiệt hàng tồn kho", "D. Nhập khẩu tăng", "E. Tiến bộ công nghệ"]} {"id": "28-0101", "question": "Theo lý thuyết của Keynes kết hợp chính sách nào trong các chính sách sau đây thích hợp nhất đối với một Chính phủ đang cắt giảm thất nghiệp:", "choices": ["A. Cắt giảm thuế & tăng chi tiêu của Chính phủ", "B. Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ", "C. Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ", "D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ"]} {"id": "28-0102", "question": "Một sự gia tăng trong nhập khẩu tự định sẽ:", "choices": ["A. Dịch chuyển đường LM sang phải", "B. Dịch chuyển đường IS sang phải", "C. Dịch chuyển đường IS sang trái", "D. Không ảnh hưởng đến đường IS"]} {"id": "28-0103", "question": "Trên đồ thị, điểm cân bằng chung là giao điểm của đường IS và đường LM, biết rằng đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất, chính sách tài khóa sẽ:", "choices": ["A. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẽ", "B. Không ảnh hưởng", "C. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ", "D. Không có câu nào đúng"]} {"id": "28-0104", "question": "Mô hình tăng trưởng Solow:", "choices": ["A. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định", "B. Chỉ ra rằng tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng", "C. Giả định lao động và công nghệ không thay đổi"]} {"id": "28-0105", "question": "Trong trạng thái dừng, đầu tư bằng khấu hao. Vậy, tiêu dùng ở trạng thái dừng sẽ bằng:", "choices": ["A. Sản lượng trừ khấu hao", "B. Sản lượng trừ tiết kiệm", "C. Tiết kiệm cộng khấu hao"]} {"id": "28-0106", "question": "Hạng mục nào dưới đây không nằm trong cách tính GNP", "choices": ["A. Lương giáo viên phổ thông", "B. Chi tiêu trợ cấp xã hội", "C. Công việc nội trợ được chi trả trong nước", "D. Giá trị thỏa mãn của việc giải trí nghỉ ngơi", "E. chi tiêu trợ cấp xã hội và giá trị thỏa mãn của việc giải trí nghỉ ngơi"]} {"id": "28-0107", "question": "Định nghĩa nào dưới đây miêu tả chính xác nhất nợ quốc gia?", "choices": ["A. Chênh lệch hàng năm giữa chi tiêu Chính phủ với mức thuế thu được", "B. Số lượng tiền VNĐ nợ IMF", "C. Phần tích lũy thâm hụt cán cân thanh toán thực tế của Việt Nam", "D. Phần tích lũy thâm hụt ngân sách thực tế của Việt Nam", "E. Tổng số nợ nước ngoài đang tồn đọng của nước Việt Nam"]} {"id": "28-0108", "question": "Trong một nền kinh tế mở có sự can thiệp của Chính phủ, điều kiện nào sau đây sẽ đảm bảo toàn dụng nhân công?", "choices": ["A. Tiết kiệm bằng đầu tư", "B. Thuế bằng chi tiêu chính phủ", "C. Tiết kiệm + thuế + nhập khẩu = Đầu tư + Chi tiêu chính phủ + xuất khẩu", "D. Không có lựa chọn nào đúng"]} {"id": "28-0109", "question": "Lý thuyết tiền lương hiệu quả cho rằng", "choices": ["A. Trên thị trường lao động đang có dư cầu về lao động", "B. Doanh nghiệp cảm thấy có lợi hơn khi giữ cho tiền lương ở mức cao hơn mức làm cân bằng thị trường lao động ngay cả khi có tình trạng dư cung về lao động", "C. Tiền lương mà người công nhân nhận được cao hơn mức công đoàn thương lượng với doanh nghiệp"]} {"id": "28-0110", "question": "Những người lao động thất vọng", "choices": ["A. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên", "B. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện", "C. Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp", "D. Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện"]} {"id": "28-0111", "question": "Điểm nào dưới đây sẽ được xem là tài sản cho một khách hàng của một ngân hàng thương mại?", "choices": ["A. Tiền gửi Ngân hàng ở tài khoản vãng lai", "B. Tín phiếu thương mại do ngân hàng giữ làm tài sản dự trữ", "C. Số tiền rút quá mức tài khoản cá nhân cho phép", "D. Tiền cho vay ứng trước của ngân hàng thương mại này bằng USD"]} {"id": "28-0112", "question": "Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu:", "choices": ["A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải", "B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái", "C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải", "D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái", "E. Cả đường tổng cung và tổng cầu đều dịch chuyển sang phải"]} {"id": "28-0113", "question": "Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:", "choices": ["A. Sự thay đổi khối lượng tư bản", "B. Sự thay đổi công nghệ", "C. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa", "D. Sự thay đổi cung về lao động", "E. Không có sự kiện nào thỏa mãn câu hỏi trên"]} {"id": "28-0114", "question": "Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Tại mức thu nhập nào, Chính phủ cân đối được ngân sách:", "choices": ["A. 300 triệu USD", "B. 500 triệu USD", "C. 650 triệu USD", "D. 480 triệu USD"]} {"id": "28-0115", "question": "Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong khung thu nhập nào, Chính phủ bị thâm hụt ngân sách:", "choices": ["A. <300", "B. <500", "C. <650", "D. <480"]} {"id": "28-0116", "question": "Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong khung thu nhập nào, Chính phủ có thặng dư ngân sách:", "choices": ["A. >300", "B. >500", "C. >650", "D. >480"]} {"id": "28-0117", "question": "Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Thâm hụt hay thặng dư của Chính phủ là bao nhiêu, nếu thu nhập tại điểm cân bằng là 400 triệu USD", "choices": ["A. Thặng dư 30", "B. Thâm hụt 20", "C. Thâm hụt 60", "D. Thặng dư 50"]} {"id": "28-0118", "question": "Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Nếu thu nhập tại điểm toàn dụng nhân công là 750, ngân sách tại điểm đó bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 150", "B. 180", "C. 250", "D. 100"]} {"id": "28-0119", "question": "Mô hình tăng trưởng Solow:", "choices": ["A. Chỉ ra ảnh hưởng của tiết kiệm, tỷ lệ tăng dân số và tiến bộ công nghệ tới sự tăng trưởng theo thời gian của sản lượng", "B. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định", "C. Chỉ ra rằng tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng"]} {"id": "28-0120", "question": "Theo mô hình Solow, một quốc gia dành tỷ lệ thu nhập cao cho tiết kiệm và đầu tư, nó sẽ:", "choices": ["A. Có khối lượng tư bản ở trạng thái vàng thấp hơn và thu nhập cao hơn", "B. Dự báo tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định một nước giàu hay nghèo", "C. Có khối lượng tư bản ở trạng thái dừng lớn hơn và thu nhập cao hơn"]} {"id": "28-0121", "question": "Việt Nam tăng thuế nhập khẩu vàng từ 0.5% lên 1% và bỏ khung lãi suất trần VNĐ 12% khiến cho:", "choices": ["A. Giá vàng trong nước tăng", "B. Giá USD giảm", "C. Tổng cầu sẽ tăng do mọi người kỳ vọng giá vàng sẽ tăng nên chi tiêu cho việc mua vàng tích trữ nhiều hơn"]} {"id": "28-0122", "question": "Khi YEs", "C. /Ep/=0", "D. /Ep/ số ghi đúng", "C. Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản", "D. Ghi thiếu một định khoản"]} {"id": "50-0039", "question": "Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ 112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai sẽ là.", "choices": ["A. Nợ 111 100 Có 112 100", "B. Nợ 111 100 Có 112 (100)", "C. Nợ 112 (100) Có 131 (100) và Nợ 111 100 Có 131 100", "D. Nợ 131 100 Có 112 100 và Nợ 111 100 Có 131 100"]} {"id": "50-0040", "question": "Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình thức Nhật ký chung bao gồm", "choices": ["A. Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ nhật ký - sổ cái", "B. Sổ “nhật ký chung - sổ cái”", "C. Sổ nhật ký chung, sổ cái", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "50-0041", "question": "Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp thông qua:", "choices": ["A. Hệ thống sổ sách kế toán", "B. Hệ thống TK kế toán", "C. Hệ thống chứng từ kế toán", "D. Hệ thống báo cáo kế toán"]} {"id": "50-0042", "question": "Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán 5.000 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là (ĐVT: VNĐ):", "choices": ["A. 6.000", "B. 19.000", "C. 5.000", "D. 15.000"]} {"id": "50-0043", "question": "Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng bên trong sử dụng thông tin kế toán của Công ty:", "choices": ["A. Nhà đầu tư", "B. Trưởng Phòng kinh doanh của doanh nghiệp", "C. Nhân viên kế toán", "D. Nhà quản trị doanh nghiệp"]} {"id": "50-0044", "question": "Nhận góp vốn từ cổ đông A bằng 1 tài sản cố định hữu hình, giá do hội đồng đánh giá là 200.000USD. Giao dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo:", "choices": ["A. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán", "B. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền", "C. Báo cáo vốn chủ và Báo cáo lưu chuyển tiền", "D. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh"]} {"id": "50-0045", "question": "Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu kỳ: 300; Nợ phải trả đầu kỳ: 160; Tài sản cuối kỳ: 380; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, không có vốn góp thêm, các cổ đông rút vốn 100, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là:", "choices": ["A. 170", "B. 120", "C. 140", "D. 160"]} {"id": "50-0046", "question": "Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” 200 sang phần nguồn vốn, sai sót này sẽ làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổng Tài sản và tổng nguồn Nguồn trên bảng cân đối kế toán:", "choices": ["A. Tài Sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng", "B. Tài Sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400", "C. Tài Sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200", "D. Tài Sản lớn hơn Nguồn vốn: 400"]} {"id": "50-0047", "question": "Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về", "choices": ["A. Tình Hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp", "B. Kết Quả các hoạt động của doanh nghiệp", "C. Sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp", "D. Tình Hình tài chính của doanh nghiệp"]} {"id": "50-0048", "question": "Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho", "choices": ["A. Tổng TS của công ty không thay đổi", "B. Tổng TS của công ty tăng thêm 300", "C. Tổng TS của công ty giảm đi 150", "D. Tổng TS của công ty tăng thêm 150"]} {"id": "50-0049", "question": "Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Khách hàng ứng trước tiền hàng” 200 sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:", "choices": ["A. Tài Sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200", "B. Tài Sản lớn hơn Nguồn vốn: 200", "C. Tài Sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400", "D. Tài Sản lớn hơn Nguồn vốn: 400"]} {"id": "50-0050", "question": "Để ghi nhận chính xác một bút toán vào định khoản, bước nào sau đây không cần thực hiện:", "choices": ["A. Xác Định sổ kế toán cần sử dụng", "B. Đánh Giá đối tượng bị ảnh hưởng của nghiệp vụ", "C. Xác Định tài khoản cần sử dụng", "D. Xác Định số tiền ghi Nợ, ghi Có vào tài khoản liên quan"]} {"id": "50-0051", "question": "Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ kì trước cho công ty M nghiệp vụ này được định khoản là", "choices": ["A. Nợ TK phải trả cho người bán/ Có TK tiền gửi ngân hàng", "B. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK phải thu của khách hàng", "C. Nợ TK phải thu cho khách hàng/ Có TK tiền gửi ngân hàng", "D. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK phải trả cho người bán"]} {"id": "50-0052", "question": "Tính chi phí tiền lương của công nhân sản xuất trong kỳ nghiệp vụ này được định khoản là", "choices": ["A. Nợ TK chi phí nhân công / Có TK phải trả cho công nhân viên", "B. Nợ TK phải trả cho người bán/ Có TK chi phí nhân công", "C. Nợ TK chi phí nhân công/ Có TK phải trả cho người bán", "D. Nợ TK phải trả cho công nhân viên / Có TK chi phí nhân công"]} {"id": "50-0053", "question": "Hoàn thành việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận bằng tiền mặt, nghiệp vụ này được định khoản là:", "choices": ["A. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ/ Có TK Tiền mặt", "B. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK phải thu của khách hàng", "C. Nợ TK Phải thu của khách hàng/ Có TK Tiền mặt", "D. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ"]} {"id": "50-0054", "question": "Ngày 30/6/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng chuyển khoản 360 triệu, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu cho thuê vào thời điểm 31/12/N là:", "choices": ["A. Nợ TK DT nhận trước / Có TK DT cung cấp dịch vụ số tiền 120 triệu", "B. Nợ TK DT nhận trước / Có TK DT cung cấp dịch vụ số tiền 90 triệu", "C. Nợ TK DT cung cấp dịch vụ / Có TK DT nhận trước số tiền 120 triệu", "D. Nợ TK DT cung cấp dịch vụ / Có TK DT nhận trước số tiền 90 triệu"]} {"id": "50-0055", "question": "Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng thì tới nghiệp vụ này được định khoản là", "choices": ["A. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK phải thu của khách hàng", "B. Nợ TK phải thu cho khách hàng/ Có TK tiền gửi ngân hàng", "C. Nợ TK khách hàng ứng trước/ Có TK tiền gửi ngân hàng", "D. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK khách hàng ứng trước"]} {"id": "50-0056", "question": "Doanh nghiệp nhận tiền mặt từ việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng, sẽ làm cho", "choices": ["A. Tổng nợ phải trả tăng", "B. Tổng tài sản tăng", "C. Tổng tài sản giảm", "D. Tổng nợ phải trả giảm"]} {"id": "50-0057", "question": "Phát biểu nào sau đây là không đúng về kết cấu TK góp vốn", "choices": ["A. Phát sinh giảm được phản ánh vào bên nợ", "B. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên nợ", "C. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên có", "D. Số dư được phản ánh vào bên có"]} {"id": "50-0058", "question": "Công ty thanh toán nợ phải trả kỳ trước bằng tiền sẽ làm cho", "choices": ["A. Tiền mặt tăng phải trả cho người bán tăng", "B. Tiền mặt giảm phải trả cho người bán tăng", "C. Tiền mặt giảm phải trả cho người bán giảm", "D. Tiền mặt tăng phải trả cho người bán giảm"]} {"id": "50-0059", "question": "Công ty nlkt mua một tài sản cố định trị giá 300 triệu, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này làm cho", "choices": ["A. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 300", "B. Tổng tài sản của công ty không thay đổi", "C. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 150", "D. Tổng tài sản của công ty giảm đi 150"]} {"id": "50-0060", "question": "Ngày 01/01/N, Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu với kỳ hạn thanh toán là một năm và lãi suất vay là 10%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản chi phí lãi vay vào thời điểm 31/12/N là:", "choices": ["A. Nợ TK chi phí lãi vay phải trả/Có TK chi phí lãi vay tiền 18,33 triệu", "B. Nợ TK chi phí lãi vay phải trả/ Có TK chi phí lãi vay số tiền 20 triệu", "C. Nợ TK chi phí lãi vay / Có TK chi phí lãi vay phải trả số tiền 18,33 triệu", "D. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK chi phí lãi vay phải trả số tiền 20 triệu"]} {"id": "50-0061", "question": "Bảng cân đối thủ của công ty ANP có số dư của các TK kế toán như sau: TK tiền: 5.000, TK doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK phải trả tiền công 4.000, TK chi phí tiền công 40.000 TK chi phí thuê nhà 10.000, TK vốn chủ sở hữu 42.000, TK rút vốn 15.000, TK thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử tổng số tiền cột có là:", "choices": ["A. 216.000", "B. 91.000", "C. 131.000", "D. 116.000"]} {"id": "50-0062", "question": "Doanh nghiệp hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, khách hàng sẽ thanh toán sau sẽ làm cho", "choices": ["A. Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng tăng", "B. Doanh thu giảm, phải thu của khách hàng tăng", "C. Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng giảm", "D. doanh thu giảm, phải thu của khách hàng giảm"]} {"id": "50-0063", "question": "Xác định nội dung kinh tế của định khoản dưới đây nợ TK tài sản cố định: 300/ có TK phải trả người bán: 300", "choices": ["A. Mua tài sản cố định đã trả tiền mặt 300", "B. Mua tài sản cố định chưa thanh toán cho người bán trị giá 300", "C. Mua tài sản cố định đã trả bằng tiền gửi ngân hàng", "D. trả nợ cho người bán bằng tài sản cố định 300"]} {"id": "50-0064", "question": "Công ty ĐTN, TK phải trả người bán có số dư tạm tính là 16.000 trước khi ghi nhận một khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK phải trả người bán bán có số dư là", "choices": ["A. Không xác định", "B. 11.000", "C. 21.000", "D. 5.000"]} {"id": "50-0065", "question": "Ngày 30/6/N, công ty gửi 200 triệu đồng tiền mặt vào Ngân hàng và hưởng lãi suất không kỳ hạn 4%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu tiền gửi vào thời điểm 31/12/N", "choices": ["A. Nợ TK phải thu về lãi tiền gửi/ có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu", "B. Nợ TK DT lãi tiền gửi/ có TK phải thu về lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu", "C. Nợ TK phải thu về lãi tiền gửi/ khi có TK doanh thu lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu", "D. nợ TK DT lãi tiền gửi/ khi có TK phải thu về lãi tiền, số tiền 4 triệu"]} {"id": "50-0066", "question": "Công ty sử dụng dịch vụ quảng cáo của ADS, hóa đơn quảng cáo đã được gửi đến công ty, sẽ làm cho", "choices": ["A. Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm", "B. doanh thu giảm, phải trả cho người bán giảm", "C. Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm", "D. Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng"]} {"id": "50-0067", "question": "Doanh nghiệp Chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho sẽ làm cho", "choices": ["A. Tổng TK giảm", "B. tổng tài sản tăng", "C. Tổng nợ phải trả tăng", "D. Tổng tài sản không đổi"]} {"id": "50-0068", "question": "Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:", "choices": ["A. thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi nợ TK phải trả người bán: 2.000, có TK tiền: 2.000", "B. Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các TK kế toán có liên quan. VD: Mua chịu vật tư, như kế toán đã ghi nợ TK vật tư, có TK tiền", "C. Chuyển một nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật ký lên sổ cái hai lần", "D. Tổng số tiền phát sinh nợ và phát sinh có trong một bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi nợ TK rút vốn: 10.000, ghi có TK tiền: 1.000"]} {"id": "50-0069", "question": "Sai phạm nào sau đây sẽ được phát hiện bởi bảng cân đối thử", "choices": ["A. kế toán ghi sai một nghiệp vụ trên sổ NKC nhưng vẫn đảm bảo cân bằng", "B. kế toán ghi trùng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ", "C. Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh không ghi sổ", "D. Kế toán kết chuyển sai số liệu NKC sang sổ cái"]} {"id": "50-0070", "question": "Cho các số liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 7/2020: Số dư ĐK TK Hàng hóa: 350; mua hàng hóa nhập kho lần 1: 200; xuất kho hàng hóa bán thẳng cho khách, cách giá xuất 130; xuất kho hàng gửi cho đại lý 300; mua hàng hóa nhập kho lần 2: 200; khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kỳ trước trị giá 80, đã nhập kho. tổng phát sinh bên có TK hàng hóa là", "choices": ["A. 130", "B. 430", "C. 350", "D. 480"]} {"id": "50-0071", "question": "Công ty TTT Xuất kho Một lô hàng hóa để gửi cho đại lý bán hộ, bộ giá xuất kho là 250 triệu. Giá giao đại lý là 350 triệu. Nghiệp vụ này làm cho", "choices": ["A. Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu", "B. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu", "C. Tổng tài sản của công ty không thay đổi", "D. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 350 triệu"]} {"id": "50-0072", "question": "Ngày 1/7/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng chuyển khoản là 300 triệu, Doanh thu cho thuê được tính cho kỳ kế toán năm N là:", "choices": ["A. 150 triệu", "B. 300 triệu", "C. 100 triệu", "D. 75 triệu"]} {"id": "50-0073", "question": "Công ty NLKT Thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng chuyển khoản, số tiền: 1.550 triệu. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này", "choices": ["A. Có TK phải trả công nhân viên: 1.550", "B. Có TK tiền mặt: 1.550", "C. Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 1.550", "D. Nợ TK phải trả công nhân viên: 1.550"]} {"id": "50-0074", "question": "TK kế toán", "choices": ["A. Bên trái của TK được gọi là bên có, hoặc bên để ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh giảm", "B. Là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả", "C. Có nhiều TK khác nhau để phản ánh tài sản, nợ phải trả nhưng chỉ có một TK phản ánh vốn chủ sở hữu", "D. Chỉ bao gồm 2 yếu tố tăng và giảm"]} {"id": "50-0075", "question": "Trong doanh nghiệp, chi phí tiền lương được ghi nhận ngay khi đơn vị tính lương phải trả chứ không phải thời điểm doanh nghiệp xuất tiền ra để trả lương cho người lao động là dựa trên nguyên tắc kế toán nào:", "choices": ["A. Nguyên tắc phù hợp", "B. Nguyên tắc nhất quán", "C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích", "D. Nguyên tắc khách quan"]} {"id": "50-0076", "question": "TK nào được kết chuyển vào bên Có của TK xác định kết quả kinh doanh:", "choices": ["A. TK Giá vốn hàng bán", "B. TK Doanh thu bán hàng", "C. TK Chiết khấu bán hàng", "D. TK Chi phí lương nhân viên"]} {"id": "50-0077", "question": "Khi bán hàng, khoản nào sau đây làm giảm doanh thu của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Giá vốn hàng bán", "B. Chi phí vận chuyển hàng hóa", "C. Khoản tiền khách hàng ứng trước", "D. Chiết khấu thương mại dành cho khách hàng"]} {"id": "50-0078", "question": "Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thanh toán được hưởng 10% nếu doanh nghiệp thanh toán trong vòng 5 ngày, (DN hạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ). Giá trị lô hàng nhập kho, biết doanh nghiệp thanh toán tiền hàng sau 1 tuần:", "choices": ["A. 3.200", "B. 3.000", "C. 2.700", "D. 3.300"]} {"id": "50-0079", "question": "Công ty sản xuất Hammen có tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ 12 ngàn USD, tồn kho nguyên vật liệu thô cuối kỳ 15 ngàn USD, và thua mua nguyên vật liệu thô cuối kỳ 170 ngàn USD. Giá trị nguyên vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong kỳ là:", "choices": ["A. 197 ngàn USD", "B. 167 ngàn USD", "C. 157 ngàn USD", "D. 173 ngàn USD"]} {"id": "50-0080", "question": "Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2019 đến 2021. Toàn bộ tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:", "choices": ["A. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 3.600 triệu VND", "B. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi", "C. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 1.200", "D. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 1.200 triệu"]} {"id": "50-0081", "question": "Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2019 đến 2021. Toàn bộ tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:", "choices": ["A. Doanh thu của công ty NLKT năm 2021 tăng thêm 3.600 triệu", "B. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 3.600 triệu VND", "C. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600", "D. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi"]} {"id": "50-0082", "question": "Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển lô hàng hoá về đến công ty 200 (DN hạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là:", "choices": ["A. 3.500", "B. 3.300", "C. 3.200", "D. 3.000"]} {"id": "50-0083", "question": "Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:", "choices": ["A. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000", "B. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000", "C. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000", "D. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000"]} {"id": "50-0084", "question": "Ngày 10/5 Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%, điều khoản tín dụng 2/10; n/40. Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán toàn bộ tiền hàng trong ngày (DN hạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là:", "choices": ["A. 2.840", "B. 2.700", "C. 2.940", "D. 2.750"]} {"id": "50-0085", "question": "Mua một lô hàng trị giá 3.000, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH sau khi trừ đi số ứng trước 500. Tiền gửi ngân hàng giảm là:", "choices": ["A. 2.800", "B. 2.500", "C. 3.000", "D. 3.300"]} {"id": "50-0086", "question": "Khoản giảm giá phát sinh khi mua hàng hoá sẽ được:", "choices": ["A. Ghi tăng giá trị hàng mua", "B. Ghi giảm giá trị hàng mua", "C. Ghi tăng doanh thu", "D. Ghi giảm doanh thu"]} {"id": "50-0087", "question": "Trong năm, công ty Redder có tổng giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là 600 ngàn USD, tồn kho sản phẩm đầu kỳ là 200 ngàn USD và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 ngàn.Giá vốn hàng bán là:", "choices": ["A. 550 ngàn USD", "B. 450 ngàn USD", "C. 600 ngàn USD", "D. 500 ngàn USD"]} {"id": "50-0088", "question": "Trong điều kiện giá nguyên liệu đầu vào có xu hướng giảm đi, nếu tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước:", "choices": ["A. Giá vốn hàng bán có xu hướng giảm theo giá thị trường", "B. Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng", "C. Giá vốn hàng bán không bị ảnh hưởng", "D. Lợi nhuận có xu hướng tăng thêm"]} {"id": "50-0089", "question": "Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo kết quả HĐKD", "choices": ["A. Chi phí tài chính", "B. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)", "C. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)", "D. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng được tính trước vào chi phí)"]} {"id": "50-0090", "question": "TK nào được kết chuyển vào bên Nợ của TK xác định kết quả kinh doanh:", "choices": ["A. TK Doanh thu khác", "B. TK Doanh thu bán hàng", "C. TK Doanh thu tài chính", "D. TK Giá vốn hàng bán"]} {"id": "50-0091", "question": "Khoản nào sau đây không được phản ánh vào giá trị hàng hoá mua vào (DN hạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ):", "choices": ["A. Chi phí vận chuyển", "B. Giá mua chưa có thuế GTGT", "C. Thuế GTGT mua hàng", "D. Chi phí bốc xếp"]} {"id": "50-0092", "question": "Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ:", "choices": ["A. Lương của công nhân sản xuất", "B. Lương của người giám sát bộ phận sản xuất", "C. Lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí", "D. Lương của người trông coi phân xưởng"]} {"id": "50-0093", "question": "Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, số tiền thu về được phản ánh vào:", "choices": ["A. Tiền mặt", "B. Giá vốn hàng bán", "C. Giá trị hàng hoá xuất kho", "D. Doanh thu bán hàng"]} {"id": "50-0094", "question": "Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, giá trị hàng hoá xuất kho được phản ánh vào:", "choices": ["A. Giá vốn hàng bán", "B. Phải thu của khách hàng", "C. Doanh thu bán hàng", "D. Tiền mặt"]} {"id": "50-0095", "question": "Trong nghiệp vụ nào sau đây doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu:", "choices": ["A. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau", "B. Khách hàng trả lại lô hàng doanh nghiệp gửi bán", "C. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước", "D. Xuất kho hàng hóa gửi bán tại đại lý của khách hàng"]} {"id": "50-0096", "question": "Lợi nhuận thuần từ HĐKD trong doanh nghiệp thương mại được xác định:", "choices": ["A. Tổng doanh thu – Giá vốn hàng bán", "B. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí hoạt động kinh doanh", "C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán + Chi phí hoạt động kinh doanh", "D. Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán"]} {"id": "50-0097", "question": "Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán cho người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/ chiếc (5 triệu VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là 25 triệu VNĐ. Kế toán vào sổ nghiệp vụ này như sau:", "choices": ["A. Nợ TK Chi phí bán hàng 25/Có TK Phải trả người bán 25", "B. Nợ TK Nguyên vật liệu 25/Có TK Phải trả người bán 25", "C. Nợ TK Phải trả người bán 25/Có TK Chi phí NVLTT 25", "D. Nợ TK Chi phí NVLTT 25/Có TK Nguyên vật liệu 25"]} {"id": "50-0098", "question": "Cuối năm N, kế toán xác định lãi trong năm đã thực hiện là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận đúng là:", "choices": ["A. Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Lợi nhuận chứa phương pháp 12", "B. Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Vốn chủ sở hữu 12", "C. Nợ TK Vốn chủ sở hữu 12/Có TK Xác định kết quả 12", "D. Nợ TK Doanh thu BH 12/Có TK Xác định kết quả 12"]} {"id": "50-0100", "question": "Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng hoá sẽ được:", "choices": ["A. Ghi tăng giá trị hàng mua", "B. Ghi giảm doanh thu", "C. Ghi tăng doanh thu", "D. Ghi giảm giá trị hàng mua"]} {"id": "50-0101", "question": "Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc:", "choices": ["A. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích", "B. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền", "C. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích", "D. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền"]} {"id": "50-0102", "question": "Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do khách hàng là khách quen nên Chago cho họ hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển Chago phải thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên:", "choices": ["A. 747.000.000 đồng", "B. 735.000.000 đồng", "C. 730.000.000 đồng", "D. 741.000.000 đồng"]} {"id": "50-0103", "question": "Tháng 1/2020, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 giá trị hợp đồng. Kế toán sẽ ghi sổ nghiệp vụ trên:", "choices": ["A. Nợ TK Tiền 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng", "B. Không phải ghi sổ kế toán", "C. Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng", "D. Nợ TK Doanh thu nhận trước 500.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 500.000.000 đồng"]} {"id": "50-0104", "question": "Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:", "choices": ["A. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng", "B. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng", "C. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng", "D. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng"]} {"id": "50-0105", "question": "Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do hàng bị lỗi, Chago dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản giảm giá trên:", "choices": ["A. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng", "B. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng", "C. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng", "D. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng"]} {"id": "50-0106", "question": "Tháng 1/2020, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 khối lượng công việC. Theo nguyên tắc “Doanh thu thực hiện”, doanh thu Chago ghi nhận trong tháng 1 liên quan tới hợp đồng:", "choices": ["A. 250.000.000 đồng", "B. 500.000.000 đồng", "C. Không ghi nhận doanh thu của hợp đồng trong tháng 1", "D. 300.000.000 đồng"]} {"id": "50-0107", "question": "Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu xuất dùng ngay cho sản xuất với giá trị là 25 triệu VNĐ, trong đó doanh nghiệp thanh toán cho người bán là 20 triệu phần còn lại sẽ trả vào tháng sau. Vậy theo nguyên tắc kế toán tiền thì chi phí sản xuất được ghi nhận là?", "choices": ["A. 25 triệu VNĐ", "B. 10 triệu VNĐ", "C. 20 triệu VNĐ", "D. 5 triệu VNĐ"]} {"id": "50-0108", "question": "Doanh thu tháng 1/2019 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng chiết khấu thương mại dành cho khách hàng: 14.000.000 đồng, chiết khấu thanh toán: 9.500.000 đồng. Bút toán kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh sẽ là:", "choices": ["A. Nợ TK Doanh thu 350.000.000/ Có TK Xác định kết quả 350.000.000", "B. Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000", "C. Nợ TK Xác định kết quả 326.500.000/ Có TK Doanh thu 326.500.000", "D. Nợ TK Xác định kết quả 350.000.000/ Có TK Doanh thu 350.000.000"]} {"id": "50-0109", "question": "Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Tính đến 31/1, Mit đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng 40% giá trị hợp đồng. Ngày 31/1 kế toán sẽ ghi sổ cho nghiệp vụ này:", "choices": ["A. Không ghi sổ", "B. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000", "C. Nợ TK Tiền 48.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 48.000.000", "D. Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000"]} {"id": "50-0110", "question": "Tổng doanh thu tháng 1/2020 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng giá chi phí tháng 1/2020 là 240.000.000 đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tháng 1/2020 là", "choices": ["A. 0,686", "B. 3,182", "C. 1,458", "D. 0,314"]} {"id": "50-0111", "question": "Ngày 24/1, công ty Mit hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 270.000.000 đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng của Mit:", "choices": ["A. Nợ TK Tiền 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000", "B. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Tiền 270.000.000", "C. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 270.000.000", "D. Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000"]} {"id": "50-0112", "question": "Chi phí bán hàng tháng 7/2020 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm cho", "choices": ["A. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty", "B. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20%", "C. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20%", "D. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20%"]} {"id": "50-0113", "question": "Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng 50 triệu đồng trả bằng tiền mặt do mua hàng với số lượng lớn. Nghiệp vụ này được ghi:", "choices": ["A. Nợ TK Xác định kết quả 50tr/Có TK Chiết khấu TM 50tr", "B. Nợ TK Chiết khấu TM 50tr/Có TK Phải thu KH 50tr", "C. Nợ TK DT bán hàng 50tr/Có TK CK thương mại 50tr", "D. Nợ TK CK thương mại 50tr/Có TK Tiền mặt 50tr"]} {"id": "50-0114", "question": "Mua một lô hàng trị giá 3.000, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH sau khi trừ đi số ứng trước 500. 500 ứng trước được hạch toán vào:", "choices": ["A. Bên Nợ TK Phải thu của khách hàng", "B. Bên Có TK KH ứng trước", "C. Bên Nợ TK KH ứng trước", "D. Bên Có TK Phải thu của khách hàng"]} {"id": "50-0115", "question": "Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm:", "choices": ["A. thành Phẩm", "B. nguyên Liệu nhận ký gửi", "C. nguyên Vật liệu", "D. công Cụ dụng cụ"]} {"id": "50-0116", "question": "Mua một lô hàng hoá có giá mua 9.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thanh toán được hưởng 10% nếu doanh nghiệp thanh toán trong vòng 5 ngày, (DN hạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho, biết doanh nghiệp thanh toán lô hàng đó sau 2 ngày:", "choices": ["A. 8.200", "B. 8.100", "C. 9.000", "D. 9.300"]} {"id": "50-0117", "question": "Công ty NLKT nhập kho một lô vật liệu đang đi đường từ kì trước trị giá 250 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:", "choices": ["A. Tổng TS của công ty giảm đi 250", "B. Tổng Tài sản của công ty tăng thêm", "C. Ảnh Hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ", "D. Tổng NV của công ty giảm đi 250"]} {"id": "50-0118", "question": "Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển 20.000 (hợp đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là:", "choices": ["A. 210.000", "B. 220.000", "C. 230.000", "D. 200.000"]} {"id": "50-0119", "question": "Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Thành Phẩm", "B. Hàng Đang đi đường theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đi", "C. Hàng Đang đi đường theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đến", "D. Hàng Gửi bán"]} {"id": "50-0120", "question": "Phương pháp giá thực tế đích danh để tính hàng tồn kho", "choices": ["A. Tách rời luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho", "B. Luôn Cho giá trị hàng xuất kho lớn hơn các phương pháp khác", "C. Luôn Cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn các phương pháp khác", "D. Có Sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho"]} {"id": "50-0121", "question": "Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:", "choices": ["A. nhỏ Hơn LIFO", "B. ngang Với LIFO", "C. lớn Hơn so với LIFO", "D. nhỏ Hơn phương pháp bình quân"]} {"id": "50-0122", "question": "Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:", "choices": ["A. cao Hơn phương pháp bình quân", "B. ngang Với LIFO", "C. lớn Hơn so với LIFO", "D. nhỏ Hơn LIFO"]} {"id": "50-0123", "question": "Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Hàng Nhận giữ hộ", "B. Thành Phẩm", "C. Hàng Gửi bán", "D. Sản Phẩm dở dang"]} {"id": "50-0124", "question": "Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới BCKQKD trong trường hợp:", "choices": ["A. Hàng được gửi đi bán", "B. Hàng được xác định là tiêu thụ", "C. Hàng chưa tiêu thụ", "D. Kiểm kê hàng tồn kho"]} {"id": "50-0125", "question": "Xuất hàng hoá bán cho khách hàng được phản ánh vào:", "choices": ["A. Bên Nợ TK hàng hoá", "B. Bên Nợ TK thành phẩm", "C. Bên Có TK Tiền", "D. Bên Có TK hàng hoá"]} {"id": "50-0126", "question": "Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính:", "choices": ["A. Nhà đầu tư (các cổ đông)", "B. Chủ nợ và các cơ quan chức năng", "C. Nhà quản lý doanh nghiệp", "D. Tất cả các đối tượng trên"]} {"id": "50-0128", "question": "Hệ thống khung pháp lý về kế toán tài chính áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay là", "choices": ["A. Luật kế toán", "B. Chuẩn mực kế toán", "C. Chế độ kế toán doanh nghiệp", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0129", "question": "Chế độ kế toán hiện nay gồm:", "choices": ["A. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhỏ và vừa", "B. Thông tư 202/2014/TT-BTC: hướng dẫn phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất", "C. Thông tư 133/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp nhỏ và vừa", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0132", "question": "“Giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu” là:", "choices": ["A. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán", "B. Các yêu cầu cơ bản của kế toán", "C. Các giả định cơ bản của kế toán", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0133", "question": "Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh là:", "choices": ["A. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán", "B. Các yêu cầu cơ bản của kế toán", "C. Các giả định cơ bản của kế toán", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0134", "question": "Các yếu tố của Báo cáo tình hình tài chính là:", "choices": ["A. Tài sản", "B. Vốn chủ sở hữu", "C. Nợ phải trả", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0135", "question": "Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động là:", "choices": ["A. Doanh thu và thu nhập khác", "B. Chi phí", "C. Tài sản", "D. A và B đúng"]} {"id": "50-0136", "question": "Chọn câu phát biểu sai:", "choices": ["A. Trên thế giới hiện nay có 2 chuẩn mực kế toán lớn: chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) và chuẩn mực Mỹ ban hành (US.GAAP)", "B. Kế toán Việt Nam đã hội nhập và đang sử dụng hệ thống chuẩn mực BCTC Quốc tế (IFRS)", "C. Việt Nam có hệ thống chuẩn mực kế toán riêng và theo xu hướng tiếp cận và hội nhập IFRS", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0137", "question": "Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán trong chuẩn mực kế toán chung:", "choices": ["A. Nhất quán", "B. Thận trọng", "C. Trọng yếu", "D. Khách quan"]} {"id": "50-0138", "question": "Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:", "choices": ["A. Hiện tại", "B. Quá khứ", "C. Hiện tại và quá khứ", "D. Hiện tại, tương lai và quá khứ"]} {"id": "50-0139", "question": "Các nguyên tắc cơ bản trong kế toán bao gồm:", "choices": ["A. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, khách quan, dễ hiểu", "B. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu", "C. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, thận trọng, khách quan, dễ hiểu, trọng yếu", "D. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, trung thực, đầy đủ, nhất quán, trọng yếu"]} {"id": "50-0141", "question": "Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán trong chuẩn mực kế toán chung bao gồm:", "choices": ["A. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh được", "B. Trung thực, khách quan đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu", "C. Trung thực, khách quan, đầy đủ, dễ hiểu, có thể so sánh được", "D. Trung thực, khách quan, đầy đủ, nhất quán, có thể so sánh được"]} {"id": "50-0142", "question": "Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của DN như thế nào?", "choices": ["A. Ghi số lũy kế", "B. Ghi số tại thời điểm thu, chi tiền", "C. Ghi nhận vào thời điểm phát sinh", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "50-0144", "question": "Một khoản mục được ghi nhận trong báo cáo tài chính trong chuẩn mực kế toán chung khi thoả mãn điều kiện nào sau đây:", "choices": ["A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm lợi ích kinh tế trong tương lai", "B. Khoản mục đó có giá trị và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy", "C. A hoặc B", "D. Cả A và B"]} {"id": "50-0146", "question": "Khoản nào sau đây không được hạch toán vào TK 515", "choices": ["A. Lãi TGNH", "B. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện", "C. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán", "D. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá"]} {"id": "50-0147", "question": "Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:", "choices": ["A. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương", "B. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương", "C. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên", "D. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên"]} {"id": "50-0148", "question": "Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN", "choices": ["A. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng", "B. Tiền lương của CB CNV", "C. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN", "D. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế"]} {"id": "50-0149", "question": "DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ). Tài khoản 112 156 211 222 331 411. Số dư đầu kỳ 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000. Số dư cuối kỳ 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000. Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp vụ đúng:", "choices": ["A. Trả Nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH", "B. Nhập Mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán X", "C. Nhận Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000", "D. Không Có đáp án đúng"]} {"id": "50-0150", "question": "DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào ngày:", "choices": ["A. 02/3/N", "B. 10/3/N", "C. 18/3/N", "D. 31/3/N"]} {"id": "50-0151", "question": "Nhận định nào sau đây là không đúng:", "choices": ["A. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN", "B. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán", "C. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán", "D. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN"]} {"id": "50-0152", "question": "Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài sản:", "choices": ["A. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt", "B. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán", "C. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH", "D. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn"]} {"id": "50-0153", "question": "TK loại 1 – 4 dùng để:", "choices": ["A. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh", "B. Lập BCĐKT", "C. Cả a và b đều đúng", "D. Cả a và b đều sai"]} {"id": "50-0154", "question": "Tài khoản 331 có số dư bên Nợ phản ánh:", "choices": ["A. Khoản đã ứng trước cho người bán lớn hơn khoản phải trả người bán", "B. Khoản đã ứng trước cho người bán nhỏ hơn khoản phải trả người bán", "C. Khoản khách hàng ứng trước lớn hơn khoản phải thu khách hàng", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "50-0155", "question": "Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu thuần là:", "choices": ["A. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại", "B. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp", "C. Cả a và b đều sai", "D. Cả a và b đều đúng"]} {"id": "50-0156", "question": "Nghiệp vụ “Dùng TGNH ứng trước tiền mua hàng cho người bán” kế toán định khoản", "choices": ["A. Nợ TK 141/ Có TK 112", "B. Nợ TK 331/ Có TK 112", "C. Nợ TK 131/ Có TK 112", "D. Không có đáp án đúng"]} {"id": "50-0157", "question": "Kế toán phản ánh thuế xuất khẩu của hàng hoá xuất khẩu như sau:", "choices": ["A. Nợ TK 511/ Có TK 333(3)", "B. Nợ TK 156/ Có TK 333(3)", "C. Nợ TK 133(1)/ Có TK 333(12)", "D. Nợ TK 641/ Có TK 333(3)"]} {"id": "50-0158", "question": "DN trả lại hàng(hàng đã mua tháng trước) cho người bán, người bán trả lại tiền mặt cho DN, kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 111 Có TK 156 Có TK 133", "B. Nợ TK 632 Có TK 156", "C. Nợ TK 531 Nợ TK 333 Có TK 111", "D. Cả A và B"]} {"id": "50-0159", "question": "Lệ phí ngân hàng DN phải trả là:", "choices": ["A. Chi phí bán hàng", "B. Được tính vào giá gốc của hàng hoá", "C. Chi phí tài chính", "D. Tuỳ trường hợp có thể cả 3 đáp án trên"]} {"id": "50-0160", "question": "DN mua 500 kg hàng A, đơn giá 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển 630.000 (trong đó đã bao gồm thuế GTGT 5%) đã thanh toán bằng tiền mặt. Khi về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 50 kg, DN nhập kho theo số thực tế. Hàng A tồn kho đầu kỳ 550, đơn giá 95.000đ/kg. Đơn giá xuất kho hàng A theo phương pháp bình quân gia quyền một lần cuối tháng là:Giá gốc đơn hàng A= 500*100.000 + 600.000 - (5.000.000) = 45.600.000", "choices": ["A. 97.850", "B. 102.850", "C. 97.250", "D. 102.250"]} {"id": "50-0162", "question": "Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho của DN chưa trả tiền người bán kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 641/ Có TK 331", "B. Nợ TK 156/ Có TK 331", "C. Nợ TK 635/ Có TK 331", "D. Nợ TK 811/ Có TK 331"]} {"id": "50-0164", "question": "Một DN X kinh doanh du lịch ở khu vực Tây Nguyên mua một con voi trị giá 15.000.000 trả bằng tiền mặt để chở khách du lịch, kế toán ghi sổ giá trị con voi:", "choices": ["A. Làm tăng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp", "B. Làm tăng tài sản cố định của DN", "C. Làm tăng chi phí trả trước của DN", "D. Không có đáp án đúng"]} {"id": "50-0165", "question": "Khoản nào sau đây không nằm trong nhóm nợ phải trả:", "choices": ["A. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước", "B. Khách hàng ứng trước tiền hàng", "C. Vay dài hạn", "D. Chênh lệch tỷ giá"]} {"id": "50-0166", "question": "Sự khác nhau cơ bản của các hình thức sổ kế toán là gì?", "choices": ["A. Màu sắc", "B. Kiểu thiết kế sổ", "C. Các ghi chép, lưu trữ", "D. Số lượng sổ, mối quan hệ giữa các sổ, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép"]} {"id": "50-0167", "question": "Trường hợp doanh nghiệp mua tài sản (tài sản tăng), thanh toán bằng tiền mặt (tài sản giảm) sẽ làm:", "choices": ["A. Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm", "B. Tài sản tăng - Tài sản giảm", "C. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm", "D. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng"]} {"id": "50-0168", "question": "Một DN mua một lô nguyên vật liệu trị giá mua (cả thuế GTGT 10%) là 550 triệu đồng. Do doanh nghiệp mua hàng với khối lượng lớn nên được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá bán chưa thuế. Hãy xác định giá thực tế nhập kho của lô NVL nói trên, biết DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:Giá gốc = giá mua + chi phí - giảm giá (chiết khấu thương mại, giảm giá) = 500.000.000 - 10.000.000 = 490.000.000. Chọn một câu trả lời:", "choices": ["A. 490 triệu đồng", "B. 500 triệu đồng", "C. 540 triệu đồng", "D. 550 triệu đồng"]} {"id": "50-0169", "question": "Lợi nhuận thuần trên Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh là? Chọn một câu trả lời đúng", "choices": ["A. Lợi nhuận tại ngày 31/12/N", "B. Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo", "C. Lợi nhuận tại một thời điểm nào đó", "D. Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo"]} {"id": "50-0170", "question": "Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ? Chọn một câu trả lời", "choices": ["A. Tên chứng từ", "B. Phương thức thanh toán", "C. Mã số thuế", "D. Thời điểm trả tiền"]} {"id": "50-0171", "question": "Khoản chi tiền quảng cáo trên truyền hình về giới thiệu sản phẩm mới của doanh nghiệp được hạch toán như thế nào?Chọn một câu trả lời", "choices": ["A. Chi phí sản xuất", "B. Chi phí bán hàng", "C. Chi phí quản lý doanh nghiệp", "D. Không phải các chi phí trên"]} {"id": "50-0172", "question": "Chi phí vận chuyển hàng hoá, vật tư mua về nhập kho được tính vào:", "choices": ["A. Trị giá hàng hoá, vật tư", "B. Trị giá vốn hàng bán trong kỳ", "C. Chi phí bán hàng", "D. Chi phí quản lý DN"]} {"id": "50-0173", "question": "Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?", "choices": ["A. Bên Nợ TK 331", "B. Bên Có TK 131", "C. Bên Có TK 331", "D. Bên Nợ TK 131"]} {"id": "50-0174", "question": "Để nghiên cứu sự vận động của tài sản, kế toán nghiên cứu các nội dung nào?", "choices": ["A. Doanh thu, chi phí", "B. Chi phí, Lợi nhuận", "C. Lợi nhuận, dòng tiền", "D. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh"]} {"id": "50-0175", "question": "Nợ phải trả phát sinh tăng do:", "choices": ["A. Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua => giảm nợ phải trả", "B. Khách hàng trả tiền hàng => giảm nợ phải thu", "C. Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt => không phát sinh nợ", "D. Mua hàng chưa thanh toán tiền"]} {"id": "50-0176", "question": "Hoá đơn GTGT là chứng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có thể sử dụng nó (xuất hoá đơn) cho:", "choices": ["A. Tất cả các giao dịch của doanh nghiệp", "B. Các nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp", "C. Tất cả các nghiệp vụ mua hàng hoá, vật liệu", "D. Tất cả các nghiệp vụ ký gửi và cho vay hàng hóa"]} {"id": "50-0177", "question": "Công ty TNHH Hạnh Minh cho công ty Hồng Hà vay số tiền 2.000.000.000, với lãi suất 14%/năm. Tuy nhiên, đến cuối năm, do hoạt động của công ty Hồng Hà có hiệu quả nên mang lại lợi nhuận khá cao. Công ty Hạnh Minh đề nghị Công ty Hồng Hà trả nhiều tiền hơn khoản lãi vay với lý do khoản vay từ công ty Hạnh Minh là nguồn vốn chủ đạo để Hồng Hà hoạt động trong suốt năm quA. Theo bạn trường hợp này công ty Hạnh Minh sẽ nhận được những gì?", "choices": ["A. Chỉ nhận được khoản lãi tiền cho vay", "B. Nhận được khoản lãi từ tiền cho vay và một phần chia từ lợi nhuận của công ty Hồng Hà", "C. Theo tuyên bố của toà án", "D. Không nhận được gì"]} {"id": "50-0178", "question": "Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp?", "choices": ["A. Thanh toán tiền lương cho nhân viên", "B. Nhận góp vốn của công ty Y bằng tiền mặt", "C. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt", "D. Trả nợ người bán bằng tiền mặt"]} {"id": "50-0179", "question": "Trong các nghiệp vụ kinh tế sau, nghiệp vụ nào sẽ được định khoản phức tạp theo cách (nhiều tài khoản Nợ hoặc Có)?", "choices": ["A. Mua một lô hàng nguyên vật liệu trị giá 80tr, chưa trả tiền người bán", "B. Nhận góp vốn bằng 1 TSCĐ trị giá 50tr và một số công cụ dụng cụ trị giá 10tr", "C. Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ sung Quỹ phúc lợi khen thưởng 20tr", "D. Bán cổ phiếu, giá bán 20tr"]} {"id": "50-0180", "question": "Thuế GTGT đầu ra trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để biếu, tặng, khuyến mãi, quảng cáo, trả lương, trả thưởng được tính trên giá:", "choices": ["A. Giá thành sản xuất hay giá vốn", "B. Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT", "C. Giá thị trường", "D. Lãi nội bộ"]} {"id": "50-0181", "question": "Thuế Giá trị gia tăng là một loại thuế đánh vào:", "choices": ["A. Doanh thu bán hàng", "B. Tiền lương phải trả cho lao động", "C. Giá của nguyên vật liệu", "D. Lợi nhuận của doanh nghiệp"]} {"id": "50-0182", "question": "Hạch toán việc trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán hạch toán như thế nào?", "choices": ["A. Nợ TK641/ có TK111", "B. Nợ TK334/Có TK111", "C. Nợ TK111/Có TK641", "D. Nợ TK111/Có TK334"]} {"id": "50-0183", "question": "Lý do thông tin kế toán phải “có thể so sánh” là:", "choices": ["A. Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước", "B. Để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác", "C. Không phải các đáp án trên", "D. Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước và để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác"]} {"id": "50-0184", "question": "Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?", "choices": ["A. Vật liệu dùng cho sản xuất", "B. Nhà xưởng", "C. Xe ô tô vận tải", "D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng"]} {"id": "50-0185", "question": "Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau ?", "choices": ["A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp", "B. Chi phí nhân công trực tiếp", "C. Chi phí sản xuất chung", "D. Chi phí quản lý doanh nghiệp"]} {"id": "50-0186", "question": "Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếcLô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếcLô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếcLô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếcNgày 28/09 doanh nghiệp xuất dùng 180 chiếc cho sản xuất, giá xuất của lô hàng này là bao nhiêu: (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho):", "choices": ["A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ", "B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc", "C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc", "D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ"]} {"id": "50-0187", "question": "Tháng 8/N doanh nghiệp Hưng Thịnh mua một lô hàng trị giá chưa thuế 30.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Do doanh nghiệp mua nhiều nên được giảm giá 100.000đ, trị giá lô hàng nhập kho là bao nhiêu?", "choices": ["A. 30.000.000đ", "B. 33.000.000đ", "C. 32.900.000đ", "D. 29.900.000đ"]} {"id": "50-0188", "question": "Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?", "choices": ["A. Nợ TK156 / Có TK632: 20tr", "B. Nợ TK156 / Có TK632: 16tr", "C. Nợ TK156 / Có TK531: 20tr", "D. Nợ TK632/ Có TK156: 16tr"]} {"id": "50-0189", "question": "Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau ?", "choices": ["A. Photo, công chứng từ chứng từ gốc", "B. Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ", "C. Scan rồi in màu từ chứng từ gốc", "D. Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số"]} {"id": "50-0190", "question": "Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi:", "choices": ["A. Bên Nợ TK 111", "B. Bên Có TK 111", "C. Bên Nợ TK 642", "D. Bên có TK 642"]} {"id": "50-0191", "question": "Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì ?", "choices": ["A. Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể", "B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán", "C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể", "D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán"]} {"id": "50-0192", "question": "Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?", "choices": ["A. Trả nợ cho nhà cung cấp", "B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên", "C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng", "D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ"]} {"id": "50-0193", "question": "Công ty tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ khi công ty…..", "choices": ["A. Thiếu tiền mặt", "B. Thừa tiền mặt", "C. Có quá nhiều TSCĐ cần sửa chữa lớn", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "50-0194", "question": "Các khoản phải thu ngắn hạn có thời hạn thanh toán:", "choices": ["A. Trong thời hạn 12 tháng", "B. Trong 1 chu kỳ kinh doanh của đơn vị", "C. Tùy theo yêu cầu quản lý của đơn vị", "D. Câu A hoặc B tùy theo chu kỳ kinh doanh của đơn vị"]} {"id": "50-0195", "question": "Theo quy định hệ thống kế toán Việt Nam hiện hành, một trong những tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình là:", "choices": ["A. Có hóa đơn của bên bán để xác định giá trị của tài sản", "B. Xác định được xuất xứ của tài sản", "C. Thời gian sử dụng ước tính tùy thuộc vào tần suất sử dụng của tài sản", "D. Có chứng từ mang tính pháp lý xác định giá trị của TS"]} {"id": "50-0196", "question": "Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho được vận dụng chủ yếu từ nguyên tắc kế toán:", "choices": ["A. Nhất quán", "B. Giá gốc", "C. Cơ sở dồn tích", "D. Thận trọng và phù hợp"]} {"id": "50-0197", "question": "Hàng chịu thuế GTGT tính thuế theo phương pháp khấu trừ được sử dụng để tặng kèm khuyến mãi cho mặt hàng khác cũng chịu thuế GTGT khấu trừ, trên hóa đơn GTGT phát hành cho số hàng tặng này ghi giá bán chưa thuế và thuế GTGT lần lượt:", "choices": ["A. Giá vốn; có tính VAT", "B. Giá vốn không tính VAT", "C. Giá bán chưa VAT theo phương thức thu tiền ngay; có tính VAT", "D. Các câu trên đều sai"]} {"id": "50-0198", "question": "Số dư cuối năm N của các khoản phải thu, phải trả ngắn hạn: TK 1388 (dự nợ) 400; TK 3382 (dự Nợ) 200 kinh phí công đoàn; TK 3383 (dư Nợ)600 bảo hiểm xã hội; TK 3388 (dư có): 850 phải trả kháC.Chỉ tiêu “các khoản phải thu khác” và “các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác”trên BCĐKT cuối niên độ lần lượt là:", "choices": ["A. 400; 50", "B. 400; 850", "C. 350; 0", "D. 1200; 850"]} {"id": "50-0199", "question": "Lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng xác định bằng:", "choices": ["A. Doanh thu bán hàng - Giá vốn HB - CPHB - CPQLDN", "B. Doanh thu thuần từ hoạt động bán hàng - giá vốn hàng bán", "C. Doanh thu bán hàng - giá vốn hàng bán", "D. Các câu trên đều sai"]} {"id": "56-0019", "question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật .............. một mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành", "choices": ["A. Nặng hơn hoặc bằng", "B. Nặng hơn", "C. Bằng", "D. Nhẹ hơn hoặc bằng"]} {"id": "56-0020", "question": "Quyết định 1847/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án văn hoá công vụ. Xác định phương án đúng “Đẩy mạnh tuyên truyền, nâng cao nhận thức, tăng cường bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức về văn hóa công vụ” là?", "choices": ["A. Nội dung của văn hoá công vụ", "B. Quan điểm", "C. Giải pháp thực hiện văn hoá công vụ", "D. Mục tiêu"]} {"id": "56-0021", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội", "C. Chính phủ", "D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội"]} {"id": "56-0022", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Quyết định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và các chương trình, dự án khác theo thẩm quyền” là nhiệm vụ và quyền hạn của?", "choices": ["A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Chính phủ"]} {"id": "56-0023", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Trọng tâm cải cách hành chính 10 năm tới là:", "choices": ["A. Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số", "B. Hoàn thiện thể chế và các khung khổ pháp lý để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số, phục vụ có hiệu quả việc xây dựng, phát triển Chính phủ số, nền kinh tế số và xã hội số", "C. Cải cách hành chính phải gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động sáng tạo; đổi mới lề lối làm việc", "D. Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn"]} {"id": "56-0024", "question": "Theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Thanh tra thực hành tiết kiệm, chống lãng phí có thể được thực hiện thông qua những hoạt động nào?", "choices": ["A. Thanh tra hành chính", "B. Thanh tra chuyên ngành", "C. Giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "56-0025", "question": "Theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Chủ đầu tư cần thực hiện các biện pháp gì để lựa chọn nhà thầu và tổ chức tư vấn giám sát?", "choices": ["A. Thông báo công khai việc mời thầu trên phương tiện thông tin đại chúng và tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu", "B. Đảm bảo nhà thầu, tổ chức tư vấn giám sát có đủ điều kiện, năng lực thực hiện, giám sát dự án đầu tư và có phương án tiết kiệm, chống lãng phí", "C. Cả A và B", "D. Không có phương án đúng"]} {"id": "56-0026", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều kiện \"Được xếp loại chất lượng ở mức nào trong năm công tác liền kề trước năm dự thi nâng ngạch\"?", "choices": ["A. Hoàn thành nhiệm vụ; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ", "B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ", "C. Không hoàn thành nhiệm vụ; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ", "D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ"]} {"id": "56-0027", "question": "Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án sai về Đăng ký văn bản đến", "choices": ["A. Những văn bản đến không được đăng ký tại Văn thư cơ quan thì đơn vị, cá nhân không có trách nhiệm giải quyết, trừ những loại văn bản đến được đăng ký riêng theo quy định của pháp luật", "B. Số đến của văn bản được lấy liên tiếp theo thứ tự và trình tự thời gian tiếp nhận văn bản trong năm, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử", "C. Không có phương án nào sai", "D. Việc đăng ký văn bản đến phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin cần thiết theo mẫu sổ đăng ký văn bản đến hoặc theo thông tin đầu vào của dữ liệu quản lý văn bản đến"]} {"id": "56-0028", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc cán bộ, công chức được cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển từ cơ quan, tổ chức, đơn vị này đến làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị khác được gọi là gì?", "choices": ["A. Luân chuyển", "B. Từ chức", "C. Biệt phái", "D. Điều động"]} {"id": "56-0029", "question": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?", "choices": ["A. Có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống", "B. Có từ sáu mươi nghìn dân trở xuống", "C. Không có phương án nào đúng", "D. Có từ năm mươi nghìn dân trở xuống"]} {"id": "56-0030", "question": "Biên soạn tài liệu và tham gia đào tạo công chức thuế thuộc lĩnh vực được giao là nhiệm vụ của:", "choices": ["A. Phòng Kiểm tra nội bộ", "B. Văn phòng cục thuế", "C. Phòng Thanh tra - Kiểm tra", "D. Phòng Quản lý hộ kinh doanh, cá nhân và thu khác"]} {"id": "56-0031", "question": "Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chính sách pháp luật về thuế tại trụ sở của người nộp thuế; kiểm tra các tổ chức được ủy nhiệm thu thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế; kiểm tra các trường hợp kiểm tra sau hoàn thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế là nhiệm vụ của:", "choices": ["A. Đội Kiểm tra thuế", "B. Đội Hành chính - Nhân sự - Tài vụ - Quản trị - Ấn chỉ", "C. Đội Kê khai - Kế toán thuế - Tin học", "D. Đội Quản lý thuế xã, phường/liên xã phường"]} {"id": "56-0032", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Phê chuẩn đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và thành viên khác của Chính phủ là nhiệm vụ và quyền hạn của", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. UBTV Quốc hội", "C. Chủ tịch nước", "D. Quốc hội"]} {"id": "56-0033", "question": "Theo Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 25/10/2021 của Tổng cục Thuế, Nhiệm vụ “Hoàn thiện hệ thống thông tin một cửa điện tử Tổng cục Thuế: 100% các thủ tục hành chính cần thiết được xây dựng thành các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 và được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Tài chính. Phối hợp với Bộ Tài chính triển khai hỗ trợ 100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực tài chính được cấp định danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của Bộ Tài chính” do đơn vị nào chủ trì?", "choices": ["A. Cục CNTT", "B. Vụ Pháp chế", "C. Vụ Tài vụ quản trị", "D. Văn phòng"]} {"id": "56-0034", "question": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Quận có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?", "choices": ["A. 30 đại biểu", "B. 35 đại biểu", "C. 40 đại biểu", "D. Không có phương án nào đúng"]} {"id": "56-0035", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Mục tiêu chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:", "choices": ["A. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030", "B. Cải cách hành chính phải gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động sáng tạo; đổi mới lề lối làm việc, phương thức quản trị hiện đại, trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, thực hiện chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước; tận dụng có hiệu quả thành tựu, tiến bộ khoa học và công nghệ, nhất là những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, với lộ trình, bước đi phù hợp, tránh mọi biểu hiện bàng quan, thiếu tự tin, thụ động, nhưng không nóng vội, chủ quan, duy ý chí", "C. Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo từng giai đoạn", "D. Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những đột phá phát triển đất nước; gắn cải cách hành chính đồng bộ với cải cách lập pháp, cải cách tư pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam"]} {"id": "56-0036", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức?", "choices": ["A. 5 nhóm đối tượng", "B. 3 nhóm đối tượng", "C. 2 nhóm đối tượng", "D. 4 nhóm đối tượng"]} {"id": "56-0037", "question": "Tuyên ngôn ngành Thuế có tất cả bao nhiêu giá trị?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"]} {"id": "56-0038", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; một trong các nguyên tắc trong thi hành công vụ là gì?", "choices": ["A. Bảo đảm cấp dưới phải phục tùng sự chỉ đạo, lãnh đạo của cấp trên", "B. Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả", "C. Bảo đảm mối quan hệ dọc, thống nhất cấp dưới phục tùng cấp trên", "D. Bảo đảm chặt chẽ, linh hoạt, sáng tạo theo quy định của pháp luật"]} {"id": "56-0039", "question": "Thực hiện cải cách hành chính theo mục tiêu và nội dung chương trình cải cách hành chính được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt là nhiệm vụ của", "choices": ["A. Bộ tài chính", "B. Tổng cục thuế", "C. Cục thuế", "D. Chi cục thuế"]} {"id": "56-0040", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Văn phòng Quốc hội", "C. Tất cả phương án đều đúng", "D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội"]} {"id": "56-0041", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ, công chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trong các ngành, nghề có môi trường độc hại, nguy hiểm được hưởng chính sách gì về lương?", "choices": ["A. Hưởng phụ cấp", "B. Hưởng chính sách ưu đãi", "C. Đáp án 1 và 2 đúng", "D. Đáp án 1 và 2 sai"]} {"id": "56-0042", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan nào có trách nhiệm thẩm định dự thảo quyết định của UBND cấp tỉnh?", "choices": ["A. Sở Tư pháp và Văn phòng UBND cấp tỉnh", "B. Ban Pháp chế HĐND thành phố", "C. Sở Tư pháp", "D. Văn phòng UBND cấp tỉnh"]} {"id": "56-0043", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Chọn phương án đúng về nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Về kiểm tra, thanh tra?", "choices": ["A. Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ", "B. Hướng dẫn tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương", "C. Quản lý và chịu trách nhiệm về tài sản Nhà nước giao theo quy định của pháp luật", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "56-0044", "question": "Theo Quyết định 05/QĐ-TCT 2023 Kế hoạch cải cách hành chính của Tổng cục Thuế, Nhiệm vụ của kế hoạch gồm:", "choices": ["A. 5 Nhiệm vụ", "B. 6 Nhiệm vụ", "C. 7 Nhiệm vụ", "D. 8 Nhiệm vụ"]} {"id": "56-0045", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Chủ tịch nước ban hành .....để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình.", "choices": ["A. Nghị định, Lệnh", "B. Lệnh, quyết định", "C. Lệnh, nghị quyết", "D. Lệnh, quyết định, thông tư"]} {"id": "56-0046", "question": "Theo Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 25/10/2021 của Tổng cục Thuế, Đến năm 2025 về Cải cách thể chế đối với nhiệm vụ Xây dựng, hoàn thiện các văn bản hướng dẫn Luật Quản lý thuế gồm nội dung nào?", "choices": ["A. Rà soát, thống kê và đơn giản hóa các thủ tục hành chính giữa cơ quan thuế với cơ quan hành chính nhà nước khác", "B. Thường xuyên, kịp thời cập nhật, công khai thủ tục hành chính bằng nhiều hình thức khác nhau, tạo thuận lợi cho người dân, tổ chức tìm hiểu và thực hiện. Vận hành và khai thác có hiệu quả Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia", "C. Xây dựng và hoàn thiện thể chế quản lý thuế trong một số lĩnh vực trọng yếu như: chống chuyển giá; hoạt động sản xuất kinh doanh mới phát sinh trong nền kinh tế: kinh tế số; kinh tế chia sẻ; sản xuất thông minh; giao dịch xuyên biên giới", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "56-0047", "question": "Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí áp dụng cho việc quản lý và sử dụng những nguồn lực nào?", "choices": ["A. Ngân sách nhà nước", "B. Vốn nhà nước", "C. Tài sản nhà nước", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "56-0048", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Chỉ thị và Nghị quyết", "B. Quyết định", "C. Chỉ thị", "D. Nghị quyết"]} {"id": "56-0049", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Mọi người có:", "choices": ["A. Quyền nộp thuế theo luật định", "B. Nghĩa vụ nộp thuế theo luật định", "C. Trách nhiệm nộp thuế theo luật định", "D. Nhiệm vụ nộp thuế theo luật định"]} {"id": "56-0050", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn là nhiệm vụ và quyền hạn của", "choices": ["A. UBTVQH", "B. Chính Phủ", "C. Quốc hội", "D. Thủ tướng"]} {"id": "56-0051", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Trường hợp cá nhân đã bị khởi tố, truy tố hoặc đã có quyết định đưa ra xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự nhưng sau đó có quyết định đình chỉ điều tra hoặc đình chỉ vụ án mà hành vi vi phạm có dấu hiệu vi phạm kỷ luật thì bị xem xét xử lý kỷ luật. Thời gian điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự không được tính vào thời hạn xử lý kỷ luật. Trong thời hạn .......... ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, người ra quyết định phải gửi quyết định và tài liệu có liên quan cho cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền xử lý kỷ luật?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"]} {"id": "56-0052", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:", "choices": ["A. 90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia", "B. 95% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia", "C. 99% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia", "D. 100% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia"]} {"id": "56-0053", "question": "Theo Nghị định 101/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ, hãy tìm đáp án đúng để điền vào chỗ trống: “Trong quá trình thực hiện sắp xếp lại tổ chức, số lượng cấp phó của người đứng đầu các tổ chức, đơn vị do sáp nhập, hợp nhất có thể cao hơn quy định tại Nghị định này, nhưng khi có cấp phó nghỉ hưu hoặc điều chuyển công tác thì không được bổ sung và phải có giải pháp điều chỉnh, sắp xếp lại số cấp phó vượt quy định để bảo đảm trong thời hạn ….. kể từ ngày sáp nhập, hợp nhất số lượng cấp phó của người đứng đầu các tổ chức, đơn vị phải thực hiện theo đúng quy định.”", "choices": ["A. 6 tháng", "B. 1 năm", "C. 2 năm", "D. 3 năm"]} {"id": "56-0054", "question": "Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. “Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền” là?", "choices": ["A. Bản sao lục", "B. Bản trích sao", "C. Bản chính văn bản giấy", "D. Bản sao y"]} {"id": "56-0055", "question": "Theo Quyết định 05/QĐ-TCT 2023 Kế hoạch cải cách hành chính của Tổng cục Thuế, Nhiệm vụ nào dưới đây thuộc nhiệm vụ về Cải cách tài chính công?", "choices": ["A. Nghiên cứu và xây dựng các đề án hoàn thiện thể chế thu NSNN, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, xử lý nợ đọng thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí và thu khác vào NSNN", "B. Tăng cường đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức toàn ngành; gắn việc đào tạo, bồi dưỡng với thực tiễn, đảm bảo đúng quy định, đúng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ trong bối cảnh chuyển đổi số và toàn cầu hóa", "C. Triển khai công tác thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức đảm bảo theo quy định Thực hiện giao biên chế, tinh giản biên chế được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm biên chế hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Tổng cục Thuế) đảm bảo hợp lý, đáp ứng được triển khai hiệu quả nhiệm vụ được giao", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "56-0063", "question": "Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng:", "choices": ["A. Gián thu", "B. Đánh nhiều giai đoạn", "C. Trùng lắp", "D. Có tính trung lập cao"]} {"id": "56-0064", "question": "Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam", "B. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài", "C. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "56-0065", "question": "Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng:", "choices": ["A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu", "B. Hàng hoá gia công chuyển tiếp", "C. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ", "D. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của chính phủ"]} {"id": "56-0066", "question": "Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng:", "choices": ["A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp", "B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt", "C. Phân bón", "D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi kháC"]} {"id": "56-0067", "question": "Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng", "B. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng", "C. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại", "D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ"]} {"id": "56-0068", "question": "Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Không phải tính và nộp Thuế giá trị gia tăng", "B. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng", "C. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng", "D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này"]} {"id": "56-0069", "question": "Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:", "choices": ["A. Do cơ sở kinh doanh xuất bán", "B. Do cơ sở kinh doanh cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của cơ sở kinh doanh", "C. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh", "D. Do cơ sở kinh doanh biếu, tặng"]} {"id": "56-0070", "question": "Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:", "choices": ["A. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng", "B. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt", "C. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu", "D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)"]} {"id": "56-0071", "question": "Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế", "B. Giá xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng", "C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng", "D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng"]} {"id": "56-0072", "question": "Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế", "B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng", "C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng", "D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng"]} {"id": "56-0073", "question": "Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế", "B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng", "C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng", "D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng"]} {"id": "56-0074", "question": "Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:", "choices": ["A. Giá chuyển nhượng bất động sản", "B. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất", "C. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng", "D. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất"]} {"id": "56-0075", "question": "Thuế suất 0% không áp dụng đối với:", "choices": ["A. Hàng hoá xuất khẩu", "B. Dịch vụ xuất khẩu", "C. Vận tải quốc tế", "D. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan"]} {"id": "56-0076", "question": "Số Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)?", "choices": ["A. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ", "B. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra", "C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất Thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó", "D. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào"]} {"id": "56-0077", "question": "Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?", "choices": ["A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật", "B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật", "C. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ", "D. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế"]} {"id": "56-0078", "question": "Từ ngày 01/01/2009, khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra, phát hiện thì xử lý như sau:", "choices": ["A. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định", "B. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn", "C. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định", "D. Không phải kê khai, nộp thuế"]} {"id": "56-0079", "question": "Từ ngày 01/01/2009, khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định thì xử lý bên bán như thế nào?.", "choices": ["A. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định", "B. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn", "C. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định", "D. Không phải kê khai, nộp thuế"]} {"id": "56-0080", "question": "Từ ngày 01/01/2009, khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất Thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định thì xử lý bên mua như thế nào?.", "choices": ["A. Yêu cầu bên bán lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định và được kê khai bổ sung", "B. Khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất ghi trên hoá đơn", "C. Được khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất quy định", "D. Không được khấu trừ đầu vào"]} {"id": "56-0081", "question": "Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/05/2009. Trong kỳ kê khai thuế tháng 5/2009, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy?", "choices": ["A. Tháng 8/2009", "B. Tháng 9/2009", "C. Tháng 10/2009", "D. Tháng 11/2009"]} {"id": "56-0082", "question": "Từ 01/01/2009 điều kiện khấu trừ Thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hoá, dịch vụ từ 20 triệu đồng trở lên được bổ sung thêm quy định nào sau đây:", "choices": ["A. Có hoá đơn giá trị gia tăng", "B. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng", "C. Cả hai đáp án trên"]} {"id": "56-0083", "question": "Từ 01/01/2009 trường hợp nào không được coi là thanh toán qua ngân hàng để được khấu trừ Thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hoá, dịch vụ từ 20 triệu đồng trở lên:", "choices": ["A. Bù trừ công nợ", "B. Bù trừ giữa giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hoá, dịch vụ bán ra", "C. Thanh toán uỷ quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng", "D. Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán"]} {"id": "56-0084", "question": "Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được xác định bằng (=)?", "choices": ["A. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ", "B. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra", "C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó", "D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó"]} {"id": "56-0085", "question": "Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?", "choices": ["A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật", "B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật", "C. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"]} {"id": "56-0086", "question": "Hoá đơn, chứng từ mua, bán, sử dụng nào dưới đây được coi là không hợp pháp:", "choices": ["A. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử dụng", "B. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh", "C. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng", "D. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng"]} {"id": "56-0087", "question": "Cơ sở kinh doanh nào được hoàn thuế trong các trường hợp sau:", "choices": ["A. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng nếu trong 1 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết", "B. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng nếu trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế", "C. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng nếu trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế", "D. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng nếu trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế"]} {"id": "56-0088", "question": "Đối với cơ sở kinh doanh nào dưới đây trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế theo tháng:", "choices": ["A. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 100 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng", "B. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 150 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng", "C. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 200 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng", "D. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 300 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng"]} {"id": "56-0089", "question": "Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn Thuế giá trị gia tăng:", "choices": ["A. Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật", "B. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao", "C. Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo", "D. Cả 3 trường hợp trên"]} {"id": "56-0090", "question": "Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn Thuế giá trị gia tăng:", "choices": ["A. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết", "B. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao", "C. Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa", "D. Cả 3 trường hợp trên"]} {"id": "56-0091", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ khai Thuế giá trị gia tăng đối với khai Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "C. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế"]} {"id": "56-0092", "question": "Khai Thuế giá trị gia tăng là loại thuế khai theo tháng và các trường hợp:", "choices": ["A. Khai thuế giá trị gia tăng theo từng lần phát sinh đối với Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên doanh số của người kinh doanh không thường xuyên", "B. Khai Thuế giá trị gia tăng tạm tính theo từng lần phát sinh đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh", "C. Khai quyết toán năm đối với Thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng", "D. Tất cả các phương án trên"]} {"id": "56-0093", "question": "Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng:", "choices": ["A. Đối với người nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là ngày 20", "B. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp Thuế nhập khẩu", "C. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế", "D. Tất cả các phương án trên"]} {"id": "56-0094", "question": "Giá tính Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là:", "choices": ["A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường", "B. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng", "C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn"]} {"id": "56-0095", "question": "Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:", "choices": ["A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)", "B. Giá hàng hoá nhập khẩu", "C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)"]} {"id": "56-0096", "question": "Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương pháp nào?", "choices": ["A. Phương pháp khấu trừ thuế", "B. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT", "C. Cả 2 cách trên"]} {"id": "56-0097", "question": "Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào?", "choices": ["A. 0%", "B. 5%", "C. Không thuộc diện chịu thuế GTGT"]} {"id": "56-0098", "question": "Theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng:", "choices": ["A. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT của HHDV", "B. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ", "C. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế GTGT của HHDV"]} {"id": "56-0099", "question": "Theo phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGT, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng:", "choices": ["A. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế GTGT của HHDV tương ứng", "B. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ", "C. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá thanh toán của HHDV mua vào"]} {"id": "56-0100", "question": "Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào?", "choices": ["A. Khấu trừ toàn bộ", "B. Khấu trừ 50%", "C. Không được khấu trừ"]} {"id": "56-0101", "question": "Căn cứ tính thuế GTGT là gì?", "choices": ["A. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất", "B. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất", "C. Giá tính thuế và thuế suất"]} {"id": "56-0102", "question": "Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu:", "choices": ["A. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết", "B. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết", "C. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết"]} {"id": "56-0103", "question": "Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:", "choices": ["A. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT", "B. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT", "C. Cả 2 phương án trên đều sai"]} {"id": "56-0104", "question": "Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì:", "choices": ["A. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao trích cho hoạt động sản, xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT", "B. Được khấu trừ toàn bộ", "C. Cả 2 phương án trên đều sai"]} {"id": "56-0105", "question": "Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu thuế TTĐB là giá bán:", "choices": ["A. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt", "B. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT", "C. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT"]} {"id": "56-0106", "question": "Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:", "choices": ["A. Giá bán trả một lần", "B. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp", "C. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp"]} {"id": "56-0107", "question": "Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi:", "choices": ["A. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu", "B. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;", "C. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "56-0108", "question": "Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế GTGT trong trường hợp sau:", "choices": ["A. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết", "B. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết", "C. Cả a và b"]} {"id": "56-0109", "question": "Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế GTGT theo tháng nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ:", "choices": ["A. 300.000.000 đồng trở lên", "B. 200.000.000 đồng trở lên", "C. 250.000.000 đồng trở lên"]} {"id": "56-0110", "question": "Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:", "choices": ["A. Dạy học", "B. Dạy nghề", "C. Vận tải quốc tế", "D. Sản phẩm trồng trọt"]} {"id": "56-0111", "question": "Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá trị gia tăng;", "choices": ["A. Thức ăn gia súc", "B. Thức ăn cho vật nuôi", "C. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được) nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh nghiệp", "D. Nước sạch phục vụ sinh hoạt"]} {"id": "56-0112", "question": "Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá trị gia tăng;", "choices": ["A. Vận tải quốc tế", "B. Chuyển quyền sử dụng đất", "C. Thức ăn gia súc", "D. Nước sạch phục vụ sản xuất"]} {"id": "56-0113", "question": "Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 200.000 đồng", "B. 250.000 đồng", "C. 300.000 đồng"]} {"id": "56-0114", "question": "Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 01 chai rượu đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 390.000 đồng", "B. 400.000 đồng", "C. 410.000 đồng"]} {"id": "56-0115", "question": "Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng 7/2009 là 100.000.000 đồng \n- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 2.000.000 đồng\n- Biết thuế suất thuế GTGT của sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%\nThuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng 07/2009 của công ty là bao nhiêu?", "choices": ["A. 2.000.000 đồng", "B. 3.000.000 đồng", "C. 4.000.000 đồng"]} {"id": "56-0116", "question": "Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 đồng. \nTrong đó: \n+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.\n+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác: 500.000.000 đồng.\n- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng\n- Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng là 10%)\nThuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu?", "choices": ["A. 60.000.000 đồng", "B. 70.000.000 đồng", "C. 80.000.000 đồng"]} {"id": "56-0117", "question": "Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có doanh thu trong kỳ tính thuế là 5.000.000.000 đồng. \nTrong đó: \n+ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thương mại: 2.000.000.000 đồng.\n+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác: 3.000.000.000 đồng.\n- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 75.000.000 đồng\n- Biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động kinh doanh thương mại và xây dựng là 10%)\nThuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty M là bao nhiêu?", "choices": ["A. 425.000.000 đồng", "B. 450.000.000 đồng", "C. 475.000.000 đồng"]} {"id": "56-0118", "question": "Kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty Thương mại AMB có số liệu sau:\n- Số thuế GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng (trong đó có 01 hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt).\n- Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng.\n- Số thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ tính thuế tháng 06/2006 là: 0 đồng.\nSố thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 7/2009 của công ty AMB là:", "choices": ["A. 400.000.000 đồng", "B. 370.000.000 đồng", "C. 430.000.000 đồng", "D. Cả 3 phương án trên đều sai"]} {"id": "56-0119", "question": "Kỳ tính thuế tháng 8/2009, Công ty Thương mại Phương Đông có số liệu:\n- Số thuế GTGT đầu vào tập hợp được: 600.000.000 đồng (trong đó mua 01 tài sản cố định có số thuế GTGT đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT là 50% thời gian; dùng để sản xuất hàng hoá không chịu thuế GTGT là 50% thời gian). Số còn lại đủ điều kiện khấu trừ.\n- Số thuế GTGT đầu ra tập hợp được: 700.000.000 đồng\nSố thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ tính thuế tháng 8/2009 là:", "choices": ["A. 600.000.000 đồng", "B. 110.000.000 đồng", "C. 350.000.000 đồng", "D. Cả 3 phương án trên đều sai"]} {"id": "56-0120", "question": "Kỳ tính thuế tháng 6/2009. Công ty Xây dựng – Cơ Khí Thăng Tiến có số liệu sau:\n- Hoàn thành bàn giao các công trình, giá trị xây lắp chưa thuế GTGT: 12.000.000.000 đồng\n- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 500.000.000 đồng.\n- Thuế GTGT còn phải nộp đầu kỳ tính thuế tháng 6/2009: 0 đồng\n- Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp đặt: 10% (Hiện đang trong thời gian được giảm 50% thuế suất thuế GTGT).\nSố thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 6/2009 là:", "choices": ["A. 100.000.000 đồng", "B. 700.000.000 đồng", "C. Cả 2 phương án trên đều sai"]} {"id": "56-0121", "question": "Công ty thương mại VINCOMAIE đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 8/2009, theo yêu cầu của khách hàng công ty đã xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi tổng giá thanh toán là 660.000.000 đồng. Biết rằng mặt hàng này có thuế suất thuế GTGT là 10%. \nSố thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là:", "choices": ["A. 60.000.000 đồng", "B. 66.000.000 đồng", "C. 0 đồng", "D. Cả 3 trường hợp trên đều sai"]} {"id": "56-0122", "question": "Kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty cổ phần ô tô AMP có số liệu sau:\n- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo phương thức trả góp, thời gian thanh toán trong vòng 2 năm (chia thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000 đồng/xe) với giá bán chưa có Thuế GTGT là 2.000.000.000 đồng/xe, lãi trả góp 200.000.000 đồng/xe; Thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất hoá đơn cho khách hàng.\n- Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính thuế tháng 7/2009 là:", "choices": ["A. 2.000.000.000 đồng", "B. 2.200.000.000 đồng", "C. 220.000.000 đồng", "D. Cả 3 phương án trên đều sai"]} {"id": "56-0123", "question": "Doanh nghiệp A nhận gia công hàng hoá cho doanh nghiệp B, có các số liệu sau:\n - Tiền công DN B trả cho DN A là 40 triệu đồng\n - Nhiên liệu, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ gia công hàng hoá do DN A mua (chưa có thuế GTGT): 15 triệu đồng\n - Nguyên liệu chính do DN B cung cấp (chưa có thuế GTGT) 135 triệu đồng\n Giá tính thuế GTGT?", "choices": ["A. 40 triệu đồng", "B. 150 triệu đồng", "C. 55 triệu đồng", "D. 190 triệu đồng"]} {"id": "56-0124", "question": "Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu.\n Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng\n Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT): 5%\n Giá tính thuế GTGT?", "choices": ["A. 820 triệu đồng", "B. 410 triệu đồng", "C. 41 triệu đồng", "D. 421 triệu đồng"]} {"id": "56-0125", "question": "Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, trong tháng 4/2009 có số liệu sau:\n - Bán xe theo phương thức trả góp 3 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe (trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong tháng 4/2009, thu được 10,1 triệu đồng.\n Giá tính thuế GTGT?", "choices": ["A. 30 triệu đồng", "B. 30,3 triệu đồng", "C. 10,1 triệu đồng", "D. 30,6 triệu đồng"]} {"id": "56-0126", "question": "Công ty du lịch Hà Nội ký hợp đồng du lịch với Công ty B tại Thái Lan theo hình thức lữ hành trọn gói cho 20 khách du lịch là 32.000 USD. \nTrong đó: Tiền vé máy bay đi về: 9.000 USD\n Chi phí trả cho phía nước ngoài: 1.000 USD\n Tỷ giá 1 USD = 18.000 VNĐ\n Giá tính thuế GTGT?", "choices": ["A. 32.000 x 18.000", "B. 23.000 x 18.000", "C. 22.000 x 18.000", "D. 20.000 x 18.000"]} {"id": "56-0127", "question": "Ngày 09/01/2009, CSKD A chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu.", "choices": ["A. 80 triệu", "B. 100 triệu", "C. 160 triệu", "D. 200 triệu"]} {"id": "56-0128", "question": "Trong kỳ tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này chịu thuế là 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là:", "choices": ["A. 0 đồng (không được khấu trừ)", "B. 10 triệu đồng", "C. 11 triệu đồng", "D. 1 triệu đồng"]} {"id": "56-0129", "question": "Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là:", "choices": ["A. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công", "B. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng", "C. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng", "D. Tất cả các phương án trên"]} {"id": "56-0130", "question": "Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:", "choices": ["A. Giá bán của cơ sở sản xuất", "B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT", "C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB", "D. Không câu trả lời nào trên là đúng"]} {"id": "56-0131", "question": "Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:", "choices": ["A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ", "B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp)", "C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)", "D. Không có câu nào trên là đúng"]} {"id": "56-0132", "question": "Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:", "choices": ["A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh", "B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên", "C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU", "D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3"]} {"id": "56-0133", "question": "Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:", "choices": ["A. Gặp khó khăn do thiên tai", "B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ", "C. Kinh doanh bị thua lỗ", "D. A và B đều đúng"]} {"id": "56-0134", "question": "Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12", "choices": ["A. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2009", "B. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2010", "C. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009 đối với tất cả các mặt hàng chịu thuế TTĐB", "D. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2010"]} {"id": "56-0135", "question": "Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?", "choices": ["A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó", "B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB", "C. Thuế suất thuế TTĐB"]} {"id": "56-0136", "question": "Giá tính thuế TTĐB đỐi vỚi hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?", "choices": ["A. Giá tính thuế nhập khẩu", "B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu", "C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT"]} {"id": "56-0137", "question": "Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?", "choices": ["A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB", "B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT", "C. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu"]} {"id": "56-0138", "question": "Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?", "choices": ["A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB", "B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB", "C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT"]} {"id": "56-0140", "question": "Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:", "choices": ["A. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai", "B. Bài lá", "C. Rượu", "D. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách"]} {"id": "56-0141", "question": "Hàng hoá nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:", "choices": ["A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá", "B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách", "C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch", "D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân"]} {"id": "56-0142", "question": "Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho:", "choices": ["A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009", "B. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009", "C. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009", "D. Cả a, b, c đều sai"]} {"id": "56-0143", "question": "Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:", "choices": ["A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu", "B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu", "C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan", "D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3"]} {"id": "56-0144", "question": "Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:", "choices": ["A. Giá do cơ sở sản xuất bán ra", "B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt", "C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá trị gia tăng", "D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng"]} {"id": "56-0145", "question": "Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:", "choices": ["A. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt", "B. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt", "C. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt", "D. Cả 3 trường hợp trên đều sai:"]} {"id": "56-0146", "question": "Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:", "choices": ["A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp", "B. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp", "C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó", "D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng"]} {"id": "56-0147", "question": "Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào?", "choices": ["A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu", "B. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu", "C. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu", "D. Cả 3 trường hợp trên"]} {"id": "56-0148", "question": "Người nộp thuế TNDN bao gồm:", "choices": ["A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế", "B. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế", "C. Cả 2 đối tượng nêu trên"]} {"id": "56-0149", "question": "Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:", "choices": ["A. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài", "B. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam", "C. Không có trường hợp nào nêu trên"]} {"id": "56-0150", "question": "Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?", "choices": ["A. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;", "B. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống chế theo quy định", "C. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên"]} {"id": "56-0151", "question": "Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?", "choices": ["A. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật", "B. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật", "C. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến"]} {"id": "56-0152", "question": "Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:", "choices": ["A. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng", "B. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính)", "C. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành"]} {"id": "56-0153", "question": "Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:", "choices": ["A. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật", "B. Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể", "C. Cả 2 khoản chi nêu trên"]} {"id": "56-0154", "question": "Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:", "choices": ["A. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định", "B. Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo đúng quy định", "C. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định", "D. Không có khoản chi nào nêu trên"]} {"id": "56-0155", "question": "Doanh nghiệp thành lập mới trong 3 năm đầu được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không vượt quá bao nhiêu % tổng số chi được trừ:", "choices": ["A. 15%", "B. 20%", "C. 25%"]} {"id": "56-0156", "question": "Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:", "choices": ["A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ)", "B. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ", "C. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên"]} {"id": "56-0157", "question": "Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ.", "choices": ["A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay", "B. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu", "C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ", "D. Không có khoản chi nào cả"]} {"id": "56-0158", "question": "Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:", "choices": ["A. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn", "B. Thuế thu nhập doanh nghiệp", "C. Không có khoản chi nào nêu trên"]} {"id": "56-0159", "question": "Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:", "choices": ["A. Thuế tiêu thụ đặc biệt", "B. Thuế xuất nhập khẩu", "C. Thuế thu nhập doanh nghiệp"]} {"id": "56-0160", "question": "Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:", "choices": ["A. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định", "B. Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp", "C. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf", "D. Không có khoản chi nào nêu trên"]} {"id": "56-0161", "question": "Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?", "choices": ["A. 10%", "B. 15%", "C. 20%"]} {"id": "56-0162", "question": "Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó?", "choices": ["A. 50%", "B. 60%", "C. 70%"]} {"id": "56-0163", "question": "Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng.", "choices": ["A. Thuế suất 20%", "B. Thuế suất 25%", "C. Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ"]} {"id": "56-0164", "question": "Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:", "choices": ["A. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ", "B. Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm phát sinh lỗ", "C. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ"]} {"id": "56-0165", "question": "Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:", "choices": ["A. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau", "B. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau", "C. Không có trường hợp nào nêu trên"]} {"id": "56-0166", "question": "Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại VN là:", "choices": ["A. Thuế suất 20%", "B. Thuế suất 25%", "C. Thuế suất từ 32% đến 50%"]} {"id": "56-0167", "question": "Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:", "choices": ["A. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu", "B. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ", "C. Bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định"]} {"id": "56-0168", "question": "Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm:", "choices": ["A. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản", "B. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản trên đất", "C. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở", "D. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên"]} {"id": "56-0169", "question": "Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:", "choices": ["A. Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định", "B. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định", "C. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai"]} {"id": "56-0172", "question": "Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?", "choices": ["A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng", "B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng", "C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng", "D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng"]} {"id": "56-0173", "question": "Theo luật thuế TNDN thì căn cứ tính thuế Thu nhập doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và thuế suất", "B. Thu nhập tính thuế và thuế suất", "C. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất", "D. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất"]} {"id": "56-0174", "question": "Doanh nghiệp có lỗ được chuyển lỗ sang các năm sau và trừ vào thu nhập tính thuế TNDN số lỗ đó không quá bao nhiêu năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.", "choices": ["A. 3 năm", "B. 4 năm", "C. 5 năm", "D. 6 năm"]} {"id": "56-0175", "question": "Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:", "choices": ["A. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã", "B. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp", "C. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật", "D. Tất cả các trường hợp trên"]} {"id": "56-0176", "question": "Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:", "choices": ["A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật", "B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật", "C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật", "D. Tất cả các trường hợp trên"]} {"id": "56-0177", "question": "Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:", "choices": ["A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước", "B. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định", "C. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác", "D. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ"]} {"id": "56-0178", "question": "Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:", "choices": ["A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp", "B. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam", "C. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp", "D. Không phải các phương án trên"]} {"id": "56-0179", "question": "Thu nhập được miễn thuế TNDN:", "choices": ["A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản", "B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã", "C. Thu nhập từ lãi tiền gửi"]} {"id": "56-0180", "question": "Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:", "choices": ["A. Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động", "B. Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam", "C. Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu", "D. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật"]} {"id": "56-0181", "question": "Kỳ tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam được xác định theo:", "choices": ["A. Năm dương lịch", "B. Năm tài chính", "C. Từng lần phát sinh thu nhập", "D. A và c"]} {"id": "56-0182", "question": "Một doanh nghiệp A thành lập năm 2001. Trong năm 2009 DN có kê khai:\n- Doanh thu bán hàng: 6.000 triệu đồng\n- Tổng các khoản chi được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị ...) là 3.500 triệu đồng.\n- Phần chi quảng cáo, tiếp thị ... liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp: 430 triệu đồng \nThu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế là:", "choices": ["A. 2.070 triệu đồng", "B. 2.150 triệu đồng", "C. 2.500 triệu đồng", "D. Số khác"]} {"id": "56-0183", "question": "Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu như sau:\n- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 4.000 triệu đồng\n- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng, trong đó:\n\t+ Chi phí xử lý nước thải: 300 triệu đồng\n\t+ Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả: 200 triệu đồng. \n\t+ Các chi phí còn lại là hợp lý.\n- Thuế suất thuế TNDN là 25%, \nThuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm:", "choices": ["A. 250 triệu đồng", "B. 300 triệu đồng", "C. 375 triệu đồng", "D. Số khác"]} {"id": "56-0184", "question": "Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau:\n- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 8.000 triệu đồng\n- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong đó: \n\t+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng\n\t+ Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng\n\t+ Các chi phí còn lại được coi là hợp lý.\n- Thuế suất thuế TNDN là 25%, \nThuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:", "choices": ["A. 500 triệu đồng", "B. 625 triệu đồng", "C. 575 triệu đồng", "D. Số khác"]} {"id": "56-0185", "question": "Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau:\n- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 7.000 triệu đồng\n- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 5.000 triệu đồng, trong đó:\n\t+ Tiền lương công nhân viên có chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng\n\t+ Tiền trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật: 200 triệu đồng\n\t+ Các chi phí còn lại được coi là chi phí hợp lý\n- Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm quyền xác nhận): 200 triệu đồng\nThu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. 2.000 triệu đồng", "B. 2.200 triệu đồng", "C. 2.700 triệu đồng", "D. 2.900 triệu đồng"]} {"id": "56-0186", "question": "Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu:\n- Doanh thu bán hàng: 5.000 triệu đồng\n- DN kê khai: Tổng các khoản chi được trừ vào chi phí là 4.000 triệu đồng.\n- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 200 triệu đồng\nThu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế:", "choices": ["A. 600 triệu đồng", "B. 800 triệu đồng", "C. 1.000 triệu đồng", "D. 1.200 triệu đồng"]} {"id": "56-0187", "question": "Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu như sau:\n- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.500 triệu đồng\n- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 2.500 triệu đồng, trong đó:\n+ Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả: 100 triệu đồng\n- Thuế suất thuế TNDN là 25%.Các chi phí được coi là hợp lý.\n Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm:", "choices": ["A. 250 triệu đồng", "B. 275 triệu đồng", "C. 300 triệu đồng", "D. 325 triệu đồng"]} {"id": "56-0188", "question": "Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có số liệu sau:\n- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 6.000 triệu đồng\n- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.\n- Thu nhập nhận được từ dự án đầu tư tại nước ngoài: 1.000 triệu đồng (thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước doanh nghiệp X đầu tư là 300 triệu đồng)\n- Thuế suất thuế TNDN là 25%.Các chi phí được coi là hợp lý.\n Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:", "choices": ["A. 250 triệu đồng", "B. 275 triệu đồng", "C. 575 triệu đồng", "D. 600 triệu đồng"]} {"id": "56-0189", "question": "Một công ty cổ phần trong năm tính thuế có số liệu như sau:\n- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 10.000 triệu đồng\n- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 8.500 triệu đồng, trong đó: \n\t+ Tiền lương của các sáng lập viên doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành doanh nghiệp có chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng\nThuế suất thuế TNDN là 25%.\nThuế TNDN phải nộp trong năm tính thuế:", "choices": ["A. 250 triệu đồng", "B. 375 triệu đồng", "C. 500 triệu đồng", "D. 520 triệu đồng"]} {"id": "56-0190", "question": "Doanh nghiệp A trong kỳ tính thuế có số liệu sau:\nDoanh thu trong kỳ là: 10.000 triệu đồng\nChi phí doanh nghiệp kê khai: 8.100 triệu đồng, trong đó:\n- Chi nộp tiền phạt do vi phạm hành chính là 100 triệu đồng\n- Chi tài trợ cho cơ sở y tế theo đúng quy định của pháp luật là: 100 triệu đồng\nThu nhập chịu thuế:", "choices": ["A. 1.900 triệu đồng", "B. 2.000 triệu đồng", "C. 2.100 triệu đồng", "D. 2.200 triệu đồng"]} {"id": "56-0191", "question": "Doanh nghiệp Y thành lập từ năm 2000.\n- Trong năm 2009, DN kê khai chi phí là (chưa bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp thị): 25.000 triệu đồng, trong đó:\n\t+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động: 500 triệu đồng\n\t+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn thiếu: 200 triệu đồng\n\t+ Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng dùng cho sản xuất, kinh doanh: 300 triệu đồng\n- Chi phí quảng cáo, tiếp thị có đủ hoá đơn chứng từ: 2.500 triệu\nXác định chi phí quảng cáo, tiếp thị được tính vào chi phí hợp lý của DN trong năm 2009:", "choices": ["A. 2.400 triệu đồng", "B. 2.430 triệu đồng", "C. 2.450 triệu đồng", "D. 2.480 triệu đồng"]} {"id": "56-0192", "question": "Doanh nghiệp sản xuất A thành lập năm 2002, báo cáo quyết toán thuế TNDN năm 2009 có số liệu về chi phí được ghi nhận như sau: \n- Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp: 600 triệu đồng \n- Tổng các khoản chi phí được trừ (không bao gồm: phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh): 5 tỷ đồng.\nVậy tổng chi phí được trừ bao gồm cả chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết khi xác định thu nhập chịu thuế trong năm 2009 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 5,4 tỷ đồng", "B. 5,5 tỷ đồng", "C. 5,6 tỷ đồng"]} {"id": "56-0193", "question": "Doanh nghiệp Việt Nam C có một khoản thu nhập 850 triệu đồng từ dự án đầu tư tại nước ngoài. Khoản thu nhập này là thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước ngoài. Số thuế thu nhập phải nộp tính theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của nước ngoài là 250 triệu đồng. \nTrường hợp này doanh nghiệp VN C sẽ phải nộp thêm thuế TNDN tại Việt Nam là bao nhiêu?", "choices": ["A. Không phải nộp thêm thuế TNDN", "B. 20 triệu đồng", "C. 25 triệu đồng"]} {"id": "56-0194", "question": "Năm 2009, doanh nghiệp A có số liệu như sau:\n- Thu nhập từ hoạt động sản xuất phần mềm là 200 triệu đồng\n- Thu nhập từ hoạt động cho thuê văn phòng là 120 triệu đồng\n- Thu nhập từ hoạt động đầu tư chứng khoán là 300 triệu đồng.\nTrường hợp này DN A trong năm 2009 sẽ phải nộp thuế TNDN là bao nhiêu biết rằng thu nhập của hoạt động sản xuất phần mềm của doanh nghiệp A đang được miễn thuế TNDN.", "choices": ["A. 125 triệu đồng", "B. 155 triệu đồng", "C. 105 triệu đồng", "D. Không phải nộp thuế"]} {"id": "56-0195", "question": "Năm 2009, doanh nghiệp B có số liệu như sau: \n- Thu nhập từ hoạt động sản xuất đồ chơi cho trẻ em: 200 triệu đồng.\n- Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng: 50 triệu đồng.\n- Thu nhập từ hoạt động cho thuê máy móc, thiết bị: 90 triệu đồng.\nTrường hợp này DN B trong năm 2009 sẽ phải nộp thuế TNDN là bao nhiêu biết rằng hoạt động sản xuất đồ chơi trẻ em của doanh nghiệp B được hưởng ưu đãi thuế TNDN (thuế suất 15% và DN B năm 2009 đang được giảm 50% thuế TNDN đối với hoạt động sản xuất đồ chơi trẻ em).", "choices": ["A. 85 triệu đồng", "B. 50 triệu đồng", "C. 65 triệu đồng"]} {"id": "56-0196", "question": "Doanh nghiệp A thuê tài sản cố định của Doanh nghiệp B trong 4 năm với số tiền thuê là 800 triệu đồng, Doanh nghiệp A đã thanh toán một lần cho Doanh nghiệp B đủ 800 triệu đồng. Trường hợp này Doanh nghiệp A được tính vào chi phí được trừ tiền thuê tài sản cố định hàng năm là bao nhiêu?", "choices": ["A. 200 triệu đồng", "B. 800 triệu đồng", "C. Tuỳ doanh nghiệp được phép lựa chọn"]} {"id": "56-0197", "question": "Thế nào là cá nhân cư trú?", "choices": ["A. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN", "B. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại VN theo hợp đồng thuê có thời hạn", "C. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên", "D. Tất cả các điều kiện trên"]} {"id": "56-0198", "question": "Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:", "choices": ["A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công", "B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn", "C. Thu nhập từ bản quyền", "D. Tất cả các khoản thu nhập trên"]} {"id": "56-0199", "question": "Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:", "choices": ["A. Thu nhập từ kinh doanh", "B. Thu nhập từ thừa kế", "C. Thu nhập từ đầu tư vốn", "D. Tất cả các khoản thu nhập trên"]} {"id": "58-0021", "question": "Việc lái xe mô tô, ô tô, máy kéo ngay sau khi uống rượu, bia có được phép không?", "choices": ["A. Không được phép", "B. Chỉ được lái ở tốc độ chậm và quãng đường ngắn", "C. Chỉ được lái nếu trong cơ thể có nồng độ cồn thấp"]} {"id": "58-0022", "question": "Người điều khiển ô tô, mô tô, máy kéo trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn có bị nghiêm cấm không?", "choices": ["A. Bị nghiêm cấm", "B. Không bị nghiêm cấm", "C. Không bị nghiêm cấm nếu nồng độ cồn trong máu ở mức nhẹ có thể điều khiển được phương tiện giao thông"]} {"id": "58-0023", "question": "Sử dụng rượu, bia khi lái xe, nếu bị phát hiện thì bị xử lý như thế nào", "choices": ["A. Chỉ bị nhắc nhở", "B. Bị xử phạt hành chính hoặc có thể bị xử lý hình sự tùy theo mức độ vi phạm", "C. Không bị xử lý hình sự"]} {"id": "58-0024", "question": "Theo luật phòng chống tác hại của rượu, bia, đối tượng nào dưới đây bị cấm sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông?", "choices": ["A. Người điều khiển: Xe ô tô, Xe mô tô, xe đạp, xe gắn máy", "B. Người ngồi phía sau người điều khiển xe cơ giới", "C. Người đi bộ", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0025", "question": "Hành vi xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cho người không đủ điều kiện để điều khiển xe tham gia giao thông có được phép hay không?", "choices": ["A. Chỉ được thực hiện nếu đã hướng dẫn đầy đủ", "B. Không được phép", "C. Được phép tùy từng trường hợp", "D. Chỉ được phép thực hiện với thành viên trong gia đình"]} {"id": "58-0026", "question": "Hành vi điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định, giành đường, vượt ẩu có nghiêm cấm hay không?", "choices": ["A. Bị nghiêm cấm tùy từng trường hợp", "B. Không bị nghiêm cấm", "C. Bị nghiêm cấm"]} {"id": "58-0027", "question": "Khi lái xe trên đường, người lái xe cần quan sát và bảo đảm tốc độ phương tiện như thế nào?", "choices": ["A. Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng", "B. Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép vào ban đêm", "C. Không vượt quá tốc độ cho phép"]} {"id": "58-0028", "question": "Phương tiện giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi như thế nào?", "choices": ["A. Đi về phía bên trái", "B. Đi về phía bên phải", "C. Đi ở giữa"]} {"id": "58-0029", "question": "Trên đường có nhiều làn đường, khi điều khiển phương tiện ở tốc độ chậm bạn phải đi ở làn đường nào?", "choices": ["A. Đi ở làn đường phải trong cùng", "B. Đi ở làn phía bên trái", "C. Đi ở làn giữa", "D. Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bấm đèn cảnh báo nguy hiểm để báo hiệu cho các phương tiện khác"]} {"id": "58-0030", "question": "Hành vi vượt xe tại các vị trí có tầm nhìn hạn chế, đường vòng, đầu dốc có bị nghiêm cấm hay không?", "choices": ["A. Không bị nghiêm cấm", "B. Không bị nghiêm cấm khi rất vội", "C. Bị nghiêm cấm", "D. Không bị nghiêm cấm khi khẩn cấp"]} {"id": "58-0031", "question": "Khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư trừ các khu vực có biển cấm sử dụng còi, người lái xe được sử dụng còi như thế nào trong các trường hợp dưới đây?", "choices": ["A. Từ 22 giờ đến 5 giờ sáng", "B. Từ 5 giờ sáng đến 22 giờ", "C. Từ 23 giờ đêm đến 5 giờ sáng hôm sau"]} {"id": "58-0032", "question": "Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?", "choices": ["A. Bất cứ đèn nào miễn là mắt nhìn rõ phía trước", "B. Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha khi không nhìn rõ đường)", "C. Đèn chiếu xa (đèn pha khi đường vắng, đèn chiếu pha gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều", "D. Đèn chiếu gần (đèn cốt)"]} {"id": "58-0033", "question": "Hành vi lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới có được phép hay không?", "choices": ["A. Được phép", "B. Không được phép", "C. Được phép tùy theo trường hợp"]} {"id": "58-0034", "question": "Trong trường hợp đặc biệt, để được lắp đặt, sử dụng còi, đèn khác thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới bạn phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?", "choices": ["A. Phải đảm bảo phụ tùng do đúng nhà sản xuất đó cung cấp", "B. Phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền", "C. Phải là xe đăng ký và hoạt động tại các khu vực có địa hình phức tạp"]} {"id": "58-0035", "question": "Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?", "choices": ["A. Được phép sản xuất, sử dụng khi bị mất biển số", "B. Được phép mua bán, sử dụng khi bị mất biển số", "C. Nghiêm cấm sản xuất, mua bán sử dụng trái phép"]} {"id": "58-0036", "question": "Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào ghi ở dưới đây?", "choices": ["A. Trên cầu hẹp có một làn xe. Nơi đường giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ", "B. Trên cầu có từ 02 làn xe trở lên; nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang đi phía trước nhưng không phát tín hiệu ưu tiên", "C. Trên đường có 2 làn đường được phân chia làn bằng vạch kẻ nét đứt"]} {"id": "58-0037", "question": "Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt có được quay đầu xe hay không?", "choices": ["A. Được phép", "B. Không được phép", "C. Tùy từng trường hợp"]} {"id": "58-0038", "question": "Bạn đang lái xe phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?", "choices": ["A. Không được phép", "B. Được vượt khi đang trên cầu", "C. Được phép vượt khi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông", "D. Được vượt khi đảm bảo an toàn"]} {"id": "58-0039", "question": "Bạn đang lái xe phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên có được phép vượt hay không?", "choices": ["A. Không được vượt", "B. Được vượt khi đang trên cầu", "C. Được phép vượt khi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông", "D. Được vượt khi đảm bảo an toàn"]} {"id": "58-0040", "question": "Người lái xe không được quay đầu xe trong các trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt", "B. Ở phía trước hoặc phía sau của phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên đường quốc lộ, tại nơi đường bộ giao giao nhau không cùng mức với đường sắt", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0041", "question": "Bạn đang lái xe trong khu dân cư, có đông xe qua lại, nếu muốn quay đầu xe bạn cần làm gì để tránh lại, nếu muốn quay đầu xe bạn cần làm gì để tránh ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe", "B. Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn", "C. Bấm còi liên tục khi quay đầu xe để cảnh báo các xe khác", "D. Nhờ một người ra hiệu giao thông trên đường Chậm lại trước khi quay đầu xe"]} {"id": "58-0042", "question": "Người lái xe không được lùi xe ở những khu vực nào dưới đây?", "choices": ["A. Ở khu vực cho phép đỗ xe", "B. Ở khu vực cấm dừng và trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường", "C. Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, đường cao tốc", "D. Cả ý 2 và ý 3"]} {"id": "58-0043", "question": "Người điều khiển phương tiện giao thông trên đường phố có được dừng xe, đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước hay không?", "choices": ["A. Đường dừng xe, đỗ xe trong trường hợp cần thiết", "B. Không được dừng xe, đỗ xe", "C. Được dừng xe, không được đỗ xe"]} {"id": "58-0044", "question": "Khi xe đã kéo 1 xe hoặc xe đã kéo 1 rơ moóc, bạn có được phép kéo thêm xe (kể cả xe thô sơ) hoặc rơ moóc thứ hai hay không?", "choices": ["A. Chỉ được thực hiện trên đường quốc lộ có hai làn xe một chiều", "B. Chỉ được thực hiện trên đường cao tốc", "C. Không được thực hiện ban ngày", "D. Không được phép"]} {"id": "58-0045", "question": "Người điều khiển xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?", "choices": ["A. Được phép", "B. Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình", "C. Tùy trường hợp", "D. Không được phép"]} {"id": "58-0046", "question": "Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy có được phép không?", "choices": ["A. Được phép", "B. Tùy trường hợp", "C. Không được phép"]} {"id": "58-0047", "question": "Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?", "choices": ["A. Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy", "B. Buông một tay; sử dụng xe để chở người hoặc hàng hóa; để chân chạm xuống đất khi khởi hành", "C. Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ", "D. Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi"]} {"id": "58-0048", "question": "Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang, vác vật cồng kềnh hay không?", "choices": ["A. Được mang vác, tùy trường hợp cụ thể", "B. Không được mang vác", "C. Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn", "D. Được mang vác tùy theo sức khỏe của bạn"]} {"id": "58-0049", "question": "Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác không?", "choices": ["A. Được phép", "B. Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng", "C. Không được phép"]} {"id": "58-0050", "question": "Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được sử dụng ô khi trời mưa hay không?", "choices": ["A. Được sử dụng", "B. Chỉ người ngồi sau được sử dụng", "C. Không được sử dụng", "D. Được sử dụng nếu không có áo mưa"]} {"id": "58-0051", "question": "Khi đang lên dốc người ngồi trên xe mô tô có được phép kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không?", "choices": ["A. Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm", "B. Không được phép", "C. Chỉ được phép thực hiện trên đường thật vắng", "D. Chỉ được phép khi người đi xe đạp đã quá mệt"]} {"id": "58-0052", "question": "Hành vi sử dụng xe mô tô để kéo, đẩy xe mô tô khác bị hết xăng đến trạm mua xăng có được phép hay không?", "choices": ["A. Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng", "B. Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông", "C. Không được phép"]} {"id": "58-0053", "question": "Hành vi vận chuyển đồ vật cồng kềnh bằng xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được phép hay không?", "choices": ["A. Không được vận chuyển", "B. Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận", "C. Chỉ được vận chuyển vật cồng kềnh trên xe máy nếu khoảng cách về nhà ngắn hơn 2 km"]} {"id": "58-0054", "question": "Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500kg trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc(FB2)", "choices": ["A. 19 tuổi", "B. 21 Tuổi", "C. 20 Tuổi"]} {"id": "58-0055", "question": "Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3500kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?", "choices": ["A. 16 Tuổi", "B. 18 Tuổi", "C. 17 Tuổi"]} {"id": "58-0056", "question": "Người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ Moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?", "choices": ["A. 23 Tuổi", "B. 24 Tuổi", "C. 27 Tuổi", "D. 30 Tuổi"]} {"id": "58-0057", "question": "Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ", "B. 55 tuổi đối với nam và nữ", "C. 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ", "D. 45 tuổi với nam và 40 tuổi đối với nữ"]} {"id": "58-0058", "question": "Người lái xe chở từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D, lái xe hạng C kéo rơ Moóc) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?", "choices": ["A. 23 Tuổi", "B. 24 tuổi", "C. 22 tuổi", "D. 18 tuổi"]} {"id": "58-0059", "question": "Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe mô tô 2 bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên", "B. Xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50cm3", "C. Xe ô tô tải dưới 3.500kg; xe chở người đến 9 chỗ ngồi", "D. Tất cả các ý nêu trên"]} {"id": "58-0060", "question": "Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125cm3", "B. Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175cm3 trở lên", "C. Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100cm3"]} {"id": "58-0061", "question": "Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển các loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 50 Cm3 đến dưới 175 cm3", "B. Xe mô tô ba bánh dành cho người khuyết tật", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0062", "question": "Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe mô tô ba bánh", "B. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1", "C. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1000"]} {"id": "58-0063", "question": "Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe mô tô ba bánh", "B. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 Cm3 trở lên", "C. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg"]} {"id": "58-0064", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?", "choices": ["A. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 35000kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe", "B. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải", "C. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; ô tô dùng cho người khuyết tật"]} {"id": "58-0065", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?", "choices": ["A. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe", "B. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe", "C. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế trên 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật"]} {"id": "58-0066", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào?", "choices": ["A. Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; xe kéo có trọng tải trên 3.500kg", "B. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải dưới 3.500kg", "C. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg"]} {"id": "58-0067", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào?", "choices": ["A. Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg", "B. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg", "C. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg"]} {"id": "58-0068", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải 3.500kg", "B. Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500kg", "C. Xe kéo rơ mo óc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mo óc và điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2"]} {"id": "58-0069", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng E được điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe kéo rơ Moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi và rơ moóc và được điều khiển các loại xe theo quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2", "B. Xe ô tô chở người trên 20 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg", "C. Xe kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe; ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD"]} {"id": "58-0070", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng FC được điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2", "B. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ móoc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi, rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép hạng B1, B2 và FB2", "C. Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2"]} {"id": "58-0071", "question": "Người có giấy phép lái xe hạng FE được điều khiển loại xe nào dưới đây?", "choices": ["A. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe: Ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD", "B. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ mo óc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mo óc và được điều khiển các loại xe: Ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD", "C. Tất cả các loại xe nêu trên"]} {"id": "58-0072", "question": "Khi tập lái xe ô tô, người tập lái xe phải thực hiện các điều kiện gì dưới đây?", "choices": ["A. Phải thực hành lái xe trên xe tập lái và có giáo viên bảo trợ tay lái", "B. Phải mang theo phù hiệu “học viên tập lái xe”", "C. Phải mang theo giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực, giấy phép vận chuyển (nếu các loại xe đó cần phải có)", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0073", "question": "Khi dạy thực hành lái xe, giáo viên phải mang theo các loại giấy tờ gì dưới đây?", "choices": ["A. Phải mang theo phù hiệu “giáo viên dạy lái xe”, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực, giấy phép xe tập lái do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực", "B. Phải mang theo phù hiệu “học viên tập lái xe” và kế hoạch học tập của khóa học", "C. Phải mang theo giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, biên lai thu phí bảo trì đường bộ"]} {"id": "58-0074", "question": "Xe ô tô tập lái phải đảm bảo các điều kiện gì dưới đây?", "choices": ["A. Gắn 02 biển “TẬP LÁI” trước và sau xe, có hệ thống phanh phụ được lắp đặt bảo đảm hiệu quả nhanh, được bố trí trên ghế ngồi của giáo viên dạy thực hành lái xe", "B. Xe tập lái loại tải thùng có mui che mưa, che nắng, ghế ngồi cho học viên, có giấy chứng nhiện kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn hiệu lực", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0075", "question": "Việc sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô phải thực hiện ở đâu và như thế nào?", "choices": ["A. Tại các cơ sở đào tạo lái xe có đủ điều kiện và phải bảo đảm công, minh bạch", "B. Tại sân tập lái của cơ sở đào tạo lái xe và phải đảm bảo công khai, minh bạch", "C. Tại các trung tâm sát hạch lái xe có đủ điều kiện hoạt động và phải bảo đảm công khai, minh bạch"]} {"id": "58-0076", "question": "Khi điều khiển xe chạy trên đường, người lái xe phải mang theo các loại giấy từ gì?", "choices": ["A. Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo của hạng xe đang điều khiển, đăng ký xe, giấy phép lưu hành xe", "B. Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó; lệnh vận chuyển, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới sau khi cải tạo; giấy phép vận chuyển (nếu loại xe đó cần phải có)", "C. Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và giấy phép vận chuyển (nếu loại xe đó cần phải có), các giấy tờ phải còn giá trị sử dụng"]} {"id": "58-0077", "question": "Khi sử dụng giấy phép lái xe đã khai báo mất để điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ, ngoài việc bị thu hồi giấy phép lái xe, chịu trách nhiệm trước pháp luật, người lái xe không được cấp giấy phép lái xe trong thời gian bao nhiêu năm?", "choices": ["A. 02 Năm", "B. 03 Năm", "C. 05 Năm", "D. 04 Năm"]} {"id": "58-0078", "question": "Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo hiệu thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào?", "choices": ["A. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông", "B. Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông", "C. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ", "D. Theo quyết định của người tham gia giao thông nhưng phải bảo đảm an toàn"]} {"id": "58-0080", "question": "Trên đường có nhiều làn đường cho xe đi cùng chiều được phân biệt bằng vạch kẻ phân làn đường, người điều khiển phương tiện phải cho xe đi như thế nào?", "choices": ["A. Cho xe đi trên bất kỳ làn đường nào hoặc giữa 02 làn đường nếu không có xe phía trước; khi cần thiết phải chuyển làn đường, người lái xe phải quan sát xe phía trước để đảm bảo an toàn", "B. Phải cho xe đi trong làn đường và chỉ được chuyển làn đường ở những nơi cho phép; khi chuyển làn phải có tín hiệu báo trước và phải bảo đảm an toàn", "C. Phải cho xe đi trong một làn đường, khi cần thiết phải chuyển hướng làn đường, người lái xe phải quan sát xe phía trước để bảo đảm an toàn"]} {"id": "58-0081", "question": "Trên đường một chiều có vạch kẻ phân làn đường xe thô sơ và xe cơ giới phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái ngoài cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải", "B. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng; xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái", "C. Xe thô sơ đi trên làn đường phù hợp không gây cản trở giao thông, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải"]} {"id": "58-0082", "question": "Bạn đang lái xe trong khu vực đô thị từ 22 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau và cần vượt một xe khác, bạn cần báo hiệu như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Phải báo hiệu bằng đèn hoặc còi", "B. Chỉ được báo hiệu bằng còi", "C. Phải báo hiệu bằng cả còi và đèn", "D. Chỉ được báo hiệu bằng đèn"]} {"id": "58-0083", "question": "Khi điều khiển xe chạy trên đường biết có xe sau xin vượt nếu đủ điều kiện an toàn người lái xe phải làm gì?", "choices": ["A. Tăng tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe sau vượt", "B. Người điều khiển phương tiện phía trước phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được gây trở ngại cho xe sau vượt", "C. Cho xe tránh về bên trái mình và ra hiệu cho xe sau vượt; nếu có chướng ngại vật phía trước hoặc thiếu điều kiện cho xe sau biết; cấm gây trở ngại cho xe xin vượt"]} {"id": "58-0084", "question": "Trong khu dân cư, ở nơi nào cho phép người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng được quay đầu xe?", "choices": ["A. Ở nơi đường giao nhau và nơi có biển báo cho phép quay đầu xe", "B. Ở nơi có đường rộng để cho các loại xe chạy một chiều", "C. Ở bất kỳ nơi nào"]} {"id": "58-0085", "question": "Người lái xe phải làm gì khi quay đầu xe trên cầu, đường ngầm hay khu vực đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt?", "choices": ["A. Không được quay đầu xe", "B. Lợi dụng chỗ rộng và phải có người làm tín hiệu sau xe để đảm bảo an toàn", "C. Lợi dụng chỗ rộng có thể quay đầu được để quay đầu xe cho an toàn"]} {"id": "58-0086", "question": "Khi muốn chuyển hướng, người lái xe phải thực hiện như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Quan sát gương, ra tín hiệu chuyển hướng, quan sát an toàn và chuyển hướng", "B. Quan sát gương, giảm tốc độ, ra tín hiệu chuyển hướng, quan sát an toàn và chuyển hướng", "C. Quan sát gương, tăng tốc độ, ra tín hiệu và chuyển hướng"]} {"id": "58-0087", "question": "Khi lùi xe người lái xe phải làm gì để đảm bảo an toàn?", "choices": ["A. Quan sát phía trước và cho xe ở tốc độ chậm", "B. Lợi dụng nơi đường giao nhau đủ chiều rộng để lùi", "C. Phải quan sát phía sau, có tín hiệu cần thiết, và chỗ nào thấy không nguy hiểm mới được lùi"]} {"id": "58-0088", "question": "Khi bạn nhìn thấy đèn phía sau xe ô tô có màu sáng trắng, ô tô đó đang trong tình trạng như thế nào?", "choices": ["A. Đang phanh", "B. Đang bật đèn sương mù", "C. Đang chuẩn bị lùi hoặc đang lùi", "D. Đang bị hỏng động cơ"]} {"id": "58-0089", "question": "Khi tránh xe đi ngược chiều, các xe phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Nơi đường hẹp chỉ đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe thì xe nào ở gần chỗ tránh hơn phải vào vị trí tránh, nhường đường cho xe kia đi", "B. Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe đang lên dốc; xe nào có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe không có chướng ngại vật đi trước", "C. Xe lên dốc phải nhường đường cho xe xuống dốc; xe nào không có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe có chướng ngại vật đi trước", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0090", "question": "Bạn đang lái xe trên đường hẹp, xuống dốc và gặp một xe đang lên dốc, bạn cần làm gì?", "choices": ["A. Tiếp tục đi và xe lên dốc phải nhường đường cho mình", "B. Nhường đường cho xe lên dốc", "C. Chỉ nhường đường khi xe lên dốc nháy đèn"]} {"id": "58-0091", "question": "Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Nhường đường cho xe đi ở bên phải mình tới", "B. Nhường đường cho xe đi ở bên trái mình tới", "C. Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên hoặc đường chính từ bất kỳ hướng nào tới"]} {"id": "58-0092", "question": "Tại nơi đường giao nhau không có báo hiệu đi theo vòng xuyến, người điều khiển phương tiện phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải", "B. Xe báo hiệu xin đường trước xe đó được đi trước", "C. Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên trái"]} {"id": "58-0093", "question": "Trên đoạn đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, cầu đường bộ đi chung với đường sắt thì loại phương tiện nào được quyền ưu tiên đi trước?", "choices": ["A. Phương tiện nào bên phải không vướng", "B. Phương tiện nào ra tín hiệu xin đường trước", "C. Phương tiện giao thông đường sắt"]} {"id": "58-0095", "question": "Trên đường cao tốc, người lái xe phải dừng xe, đỗ xe như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Không được dừng xe, đỗ xe hoặc chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi đường rộng, nếu dừng, đỗ xe ở nơi đường hẹp phải sử dụng còi báo hiệu để người lái xe khác biết", "B. Chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định, trường hợp buộc phải dừng xe, đỗ xe không đúng nơi quy định thì người lái xe phải đưa xe ra khỏi phần đường xe chạy, nếu không thể được thì phải báo hiệu để người lái xe khác biết", "C. Chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi đường rộng; trường hợp dừng xe, đỗ xe tại nơi đường hẹp phải đặt các chướng ngại vật trên đường để yêu cầu người lái xe khác giảm tốc độ để bảo đảm an toàn"]} {"id": "58-0096", "question": "Những trường hợp nào ghi ở dưới đây không được đi vào đường cao tốc trừ người, phương tiện, thiết bị phục vụ cho việc quản lý, bảo trì đường cao tốc?", "choices": ["A. Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h", "B. Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hơn 70km/h", "C. Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy và xe ô tô"]} {"id": "58-0097", "question": "Người điều khiển phương tiện tham giao thông trong hầm đường bộ ngoài việc phải tuân thủ các quy tắc giao thông còn phải thực hiện những quy định nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải bật đèn; xe thô sơ phải bật đèn hoặc có vật phát sáng báo hiệu; chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định", "B. Xe cơ giới phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở được phép; được quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết", "C. Xe máy chuyên dùng phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết"]} {"id": "58-0098", "question": "Xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn tham gia giao thông cần tuân thủ quy định nào ghi dưới đây?", "choices": ["A. Phải được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp phép và phải thực hiện các biện pháp bắt buộc để bảo vệ đường bộ, đảm bảo an toàn giao thông", "B. Chủ phương tiện và lái xe chỉ cần thực hiện biện pháp để hạn chế việc gây hư hại đường bộ", "C. Được tham gia giao thông trên đường rộng", "D. Chỉ được tham gia giao thông vào ban đêm"]} {"id": "58-0099", "question": "Việc nối giữa xe kéo với xe được kéo trong trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì phải dùng cách nào?", "choices": ["A. Dùng dây cáp có độ dài 10 mét", "B. Dùng dây cáp có độ dài 5 mét", "C. Dùng thanh nối cứng"]} {"id": "58-0100", "question": "Xe kéo rơ moóc khi tham gia giao thông phải tuân thủ điều kiện nào ghi ở dưới đây?", "choices": ["A. Phải có tổng trọng lượng lớn hơn tổng trọng lượng của rơ moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho rơ moóc", "B. Phải có tổng trọng lượng tương đương tổng trọng lượng rơ mo óc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho xe kéo rơ mo óc", "C. Phải được lắp phanh phụ theo quy định để đảm bảo an toàn"]} {"id": "58-0101", "question": "Xe ô tô kéo xe khác thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Được kéo theo một xe ô tô hoặc xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự động chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó phải còn hiệu lực; trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì xe kéo phải nối bằng thanh nối cứng", "B. Được kéo theo một xe ô tô và xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự động chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người ngồi trên xe để kịp thời phát hiện các trường hợp mất an toàn", "C. Được kéo theo một xe ô tô và xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và hệ thống phanh bị hỏng, xe kéo nhau phải nối bằng dây cáp có độ dài phù hợp"]} {"id": "58-0102", "question": "Người ngồi trên xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm có quai đúng quy cách khi nào?", "choices": ["A. Khi tham gia giao thông đường bộ", "B. Chỉ khi đi trên đường chuyên dùng; đường cao tốc", "C. Khi tham gia giao thông trên đường tỉnh lộ hoặc quốc lộ"]} {"id": "58-0103", "question": "Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa 2 người trong trường hợp nào?", "choices": ["A. Chở người bệnh đi cấp cứu; trẻ em dưới 1 tuổi", "B. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0104", "question": "Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy không được thực hiện những hành vi nào dưới đây?", "choices": ["A. Đi vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính), đi xe dàn hàng ngang", "B. Chở 02 người; trong đó, có người bệnh đi cấp cứu hoặc trẻ em dưới 14 tuổi hoặc áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật", "C. Điều khiển phương tiện tham gia giao thông trên đường tỉnh lộ hoặc quốc lộ"]} {"id": "58-0105", "question": "Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) hay không?", "choices": ["A. Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn", "B. Không được phép", "C. Được phép tùy từng hoàn cảnh, điều kiện cụ thể"]} {"id": "58-0106", "question": "Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép (có thể dừng lại một cách an toàn) trong trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Khi có báo hiệu cảnh báo nguy hiểm hoặc có chướng ngại vật trên đường; khi chuyển hướng xe chạy hoặc tầm nhìn bị hạn chế; khi qua nơi đường giao nhau, nơi đường bộ giao nhau với đường sắt; đường vòng; đường có địa hình quanh co, đèo dốc", "B. Khi qua cầu, cống hẹp; khi lên gần đỉnh dốc, dân cư, khu vực đang thi công trên đường bộ; hiện trường xảy ra tai nạn giao thông", "C. Khi điều khiển xe vượt xe khác trên đường quốc lộ, đường cao tốc", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0107", "question": "Khi gặp một đoàn xe, một đoàn xe tang hay gặp một đoàn người có tổ chức theo đội ngũ, người lái xe phải xử lý như thế nào?", "choices": ["A. Từ từ đi cắt qua đoàn người, đoàn xe", "B. Không được cắt ngang qua đoàn người, đoàn xe", "C. Báo hiệu từ từ cho xe đi cắt qua đến bảo đảm an toàn"]} {"id": "58-0108", "question": "Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảm bảo an toàn, người lái xe phải nhường đường như thế nào là đúng trong các trường hợp dưới đây?", "choices": ["A. Nhường đường cho người đi bộ đang đi trên phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe ưu tiên, xe đi từ bên phải đến", "B. Nhường đường cho người đi bộ đang đứng chờ đi qua phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ngược chiều, đường nhánh từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe đi từ bên trái đến", "C. Không phải nhường đường"]} {"id": "58-0109", "question": "Khi điều khiển xe cơ giới người lái xe phải bật đèn tín hiệu rẽ nào trong các trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Khi cho xe chạy thẳng", "B. Trước khi thay đổi làn đường", "C. Sau khi thay đổi làn đường"]} {"id": "58-0110", "question": "Trên đoạn đường hai chiều không có dải phân cách giữa, người lái xe không được vượt xe khác trong các trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe bị vượt bất ngờ tăng tốc độ và cố tình không nhường đường", "B. Xe bị vượt giảm tốc độ và nhường đường", "C. Phát hiện có xe đi ngược chiều", "D. Cả ý 1 và ý 3"]} {"id": "58-0111", "question": "Khi lái xe trên đường vắng mà cảm thấy buồn ngủ, người lái xe nên chọn cách xử lý như thế nào cho phù hợp?", "choices": ["A. Tăng tốc độ kết hợp với nghe nhạc và đi tiếp", "B. Quan sát và dừng xe tại nơi quy định; nghỉ cho đến khi hết buồn ngủ và đi tiếp", "C. Sử dụng một ít rượu hoặc bia để hết buồn ngủ và đi tiếp"]} {"id": "58-0112", "question": "Trên đường cao tốc, người lái xe xử lý như thế nào khi đã vượt quá lối ra của đường định rẽ?", "choices": ["A. Quay xe, chạy trên lề đường bên phải và rẽ khỏi đường cao tốc", "B. Lùi xe sát lề đường bên phải và rẽ khỏi đường cao tốc", "C. Tiếp tục chạy đến lối rẽ tiếp theo"]} {"id": "58-0113", "question": "Người lái xe mô tô xử lý như thế nào khi cho xe mô tô phía sau vượt?", "choices": ["A. Nếu đủ điều kiện an toàn, người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt", "B. Lái xe vào lề đường bên trái và giảm tốc độ để xe phía sau vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt", "C. Nếu đủ điều kiện an toàn, người lái xe phải tăng tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua"]} {"id": "58-0114", "question": "Khi xe ô tô bị hỏng tại vị trí giao nhau giữa đường bộ và đường sắt, người lái xe xử lý như thế nào?", "choices": ["A. Nhanh chóng đặt báo hiệu trên đường sắt cách tối thiểu 500 mét về hai phía để báo cho người điều khiển phương tiện đường sắt và tìm cách báo cho người quản lý đường sắt, nhà ga nơi gần nhất, đồng thời phải bằng mọi biện pháp nhanh chóng đưa ô tô hỏng ra khỏi phạm vi an toàn đường sắt", "B. Nhanh chóng đặt biển cảnh báo nguy hiểm tại vị trí xe ô tô bị hỏng để đoàn tàu dừng lại", "C. Liên hệ ngay với đơn vị cứu hộ để đưa ô tô hỏng ra khỏi phạm vi an toàn đường sắt"]} {"id": "58-0115", "question": "Trong các trường hợp dưới đây, để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô cần thực hiện như thế nào?", "choices": ["A. Phải đội mũ bảo hiểm đạt chuẩn, có cài quai đúng quy cách, mặc quần áo gọn gàng; không sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)", "B. Phải đội mũ bảo hiểm khi trời mưa gió hoặc trời quá nắng; có thể sử dụng ô, điện thoại di động thiết bị âm thanh nhưng đảm bảo an toàn", "C. Phải đội mũ bảo hiểm khi cảm thấy mất an toàn giao thông hoặc khi chuẩn bị di chuyển quãng đường xa"]} {"id": "58-0116", "question": "Đường bộ trong khu vực đông dân cư gồm những đoạn đường nào dưới đây?", "choices": ["A. Là đoạn đường nằm trong khu công nghiệp có đông người và phương tiện tham gia giao thông và được xác định cụ thể bằng biển chỉ dẫn địa giới", "B. Là đoạn đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã, nội thị trấn và những đoạn đường có dân cư sinh sống sát dọc theo đường, có các loại hoạt động có thể ảnh hưởng đến giao thông đường bộ và được xác định bằng biển báo là đường qua khu đông dân cư", "C. Là đoạn đường nằm ngoài khu vực nội thành phố, nội thị xã có đông người và phương tiện tham gia giao thông và được xác định cụ thể bằng biển chỉ dẫn địa giới"]} {"id": "58-0117", "question": "Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt quá bao nhiêu km/h?", "choices": ["A. 50 km/h", "B. 40 km/h", "C. 60 km/h"]} {"id": "58-0118", "question": "Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?", "choices": ["A. 60 Km/h", "B. 50 Km/h", "C. 40 Km/h"]} {"id": "58-0119", "question": "Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?", "choices": ["A. 60 Km/h", "B. 50 Km/h", "C. 40 Km/h"]} {"id": "58-0120", "question": "Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới, loại xe nào tham gia giao thông được đi với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?", "choices": ["A. Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ", "B. Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0121", "question": "Trên đường bộ (trừ đường cao tốC. trong khu vực đông dân cư, đường đôi hoặc đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60km/h?", "choices": ["A. Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ", "B. Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0122", "question": "Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, loại xe nào được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 90 km/h?", "choices": ["A. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg", "B. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng lượng đến 3.500 kg", "C. Ô tô buýt, ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô"]} {"id": "58-0123", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?", "choices": ["A. Ô tô buýt, ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô", "B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg (trừ ô tô xi téc)", "C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy", "D. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3500 kg"]} {"id": "58-0124", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 70km/h", "choices": ["A. Ô tô buýt, ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông), xe mô tô", "B. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy", "C. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg", "D. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3500 kg"]} {"id": "58-0125", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốC., loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h", "choices": ["A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc", "B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt) ô tô tải có trọng lượng tải lên đến 3500kg", "C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3.500kg"]} {"id": "58-0126", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc) loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h", "choices": ["A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy", "B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500kg", "C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3.500kg"]} {"id": "58-0127", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc), loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 70 km/h", "choices": ["A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy", "B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3500 kg (trừ ô tô xi téc)", "C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3500kg"]} {"id": "58-0128", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h", "choices": ["A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy", "B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500kg", "C. Ô tô buýt, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, xe mô tô, ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông)"]} {"id": "58-0129", "question": "Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc) loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50km/h", "choices": ["A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy", "B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500kg", "C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc"]} {"id": "58-0130", "question": "Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 60km/h đến 80km/h, người lái xe phải duy trì ở khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 30 mét", "B. 55 mét", "C. 70 mét"]} {"id": "58-0131", "question": "Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 80km/h đến 100km/h, người lái xe phải duy trì ở khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 30 mét", "B. 55 mét", "C. 70 mét"]} {"id": "58-0132", "question": "Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 100km/h đến 120km/h, người lái xe phải duy trì ở khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 55 mét", "B. 70 mét", "C. 100 mét"]} {"id": "58-0133", "question": "Khi điều khiển xe chạy với tốc độ 60km/h người lái xe phải chủ động điều khiển xe như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Chủ động giữ khoảng cách an toàn phù hợp với xe chạy liền trước xe của mình", "B. Đảm bảo khoảng cách an toàn theo mật độ phương tiện, tình hình giao thông thực tế", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0134", "question": "Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ đến mức cần thiết, chú ý quan sát và chuẩn bị sẵn sàng những tình huống có thể xảy ra để phòng ngừa tai nạn trong các trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Gặp biển báo nguy hiểm trên đường", "B. Gặp biển chỉ dẫn trên đường", "C. Gặp biển báo hết mọi lệnh cấm", "D. Gặp biển báo hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép"]} {"id": "58-0135", "question": "Người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy trong các trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Khi vượt xe khác", "B. Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt", "C. Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn", "D. Khi xe sau có tín hiệu vượt bên phải"]} {"id": "58-0136", "question": "Tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt, quyền ưu tiên thuộc về loại phương tiện nào dưới đây?", "choices": ["A. Xe cứu hỏa", "B. Xe cứu thương", "C. Phương tiện giao thông đường sắt", "D. Ô tô, mô tô và xe máy chuyên dùng"]} {"id": "58-0137", "question": "Các phương tiện tham gia giao thông đường bộ (kể cả những xe có quyền ưu tiên) đều phải dừng lại bên phải đường của mình và trước vạch “dừng xe” tại các địa điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt khi có báo hiệu dừng nào dưới đây?", "choices": ["A. Hiệu lệnh của nhân viên gác chắn", "B. Đèn đỏ sáng cháy, cờ đỏ, biển đỏ", "C. Còi, chuông kêu, chắn đã đóng", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "58-0138", "question": "Trên đoạn đường bộ giao thông nhau đồng mức với đường sắt, người không có nhiệm vụ có được tự ý mở chắn đường ngang khi chắn đã được đóng hay không?", "choices": ["A. Không được phép", "B. Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn", "C. Được phép tùy từng hoàn cảnh và điều kiện cụ thể"]} {"id": "58-0139", "question": "Tác dụng của mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô hai bánh trong trường hợp xảy ra tai nạn giao thông là gì?", "choices": ["A. Để làm đẹp", "B. Để tránh mưa nắng", "C. Để giảm thiểu chấn thương vùng đầu", "D. Để các loại phương tiện khác dễ quan sát"]} {"id": "58-0140", "question": "Khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?", "choices": ["A. Thay đổi tốc độ của xe trên đường bộ", "B. Thay đổi tay số của xe trên đường bộ", "C. Lạng lách, đánh võng trên đường bộ"]} {"id": "58-0141", "question": "Người lái xe phải nhanh chóng giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên phải để nhường đường cho các xe nào nêu dưới đây?", "choices": ["A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật", "B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật", "C. Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo hiệu xin vượt bằng còi và đèn"]} {"id": "58-0142", "question": "Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên phải xử lý như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Tăng tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên", "B. Giảm tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên", "C. Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên từ bất kỳ hướng nào tới"]} {"id": "58-0143", "question": "Khi xe ô tô, mô tô đến gần vị trí giao nhau giữa đường bộ và đường sắt không có rào chắn, khi đèn tín hiệu màu đỏ đã bật sáng hoặc khi có tiếng chuông báo hiệu, người lái xe xử lý như thế nào??", "choices": ["A. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt", "B. Nhanh chóng cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới", "C. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới", "D. Cho xe dừng ngay lại và giữ khoảng cách tối thiểu 5 mét tính từ ray gần nhất"]} {"id": "58-0144", "question": "Khi điều khiển xe trên đường vòng, khuất tầm nhìn người lái xe cần phải làm gì để đảm bảo an toàn?", "choices": ["A. Đi đúng làn đường, đúng tốc độ quy định không được vượt xe khác", "B. Đi sang làn đường của xe người chiều để mở rộng tầm nhìn và vượt xe khác", "C. Cho xe đi sát bên phải làn đường, bật tín hiệu báo hiệu để vượt bên phải xe khác"]} {"id": "58-0145", "question": "Người lái xe phải xử lý như thế nào khi quan sát phía trước thấy người đi bộ đang sang đường tại nơi có vạch đường dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn?", "choices": ["A. Giảm tốc độ, đi từ từ để vượt qua trước người đi bộ", "B. Giảm tốc độ, có thể dừng lại nếu cần thiết trước vạch dừng xe để nhường đường cho người đi bộ qua đường", "C. Tăng tốc độ để vượt qua trước người đi bộ"]} {"id": "58-0146", "question": "Khi muốn lùi xe nhưng không quan sát được phía sau, cần phải làm gì để đảm bảo an toàn?", "choices": ["A. Phải lùi thật chậm", "B. Có thể được đi lùi xe nhưng phải mở cửa xe", "C. Không được lùi xe"]} {"id": "58-0147", "question": "Người điều khiển phương tiện giao thông tham gia giao thông đường bộ phải giảm tốc độ để có thể dừng lại một cách an toàn trong các trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Khi có người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường; đến gần bến xe buýt, điểm dừng đỗ xe có khách đang lên, xuống xe", "B. Khi điều khiển phương tiện đi qua khu vực trạm kiểm soát tải trọng xe, trạm cảnh sát giao thông, trạm giao dịch thanh toán đối với các phương tiện sử dụng đường bộ", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0148", "question": "Tại những đoạn đường không bố trí biển báo hạn chế tốc độ, không bố trí biển báo khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông phải thực hiện quy định nào dưới đây để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông không hạn chế tốc độ và khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe", "B. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông không hạn chế tốc độ và khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe vào ban đêm", "C. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông phải nghiêm chỉnh chấp hành quy định về tốc độ, khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe"]} {"id": "58-0149", "question": "Khi tham gia giao thông trên đường cao tốc, người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng phải thực hiện các quy định như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe", "B. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe chỉ vào ban ngày", "C. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe chỉ vào ban đêm"]} {"id": "58-0150", "question": "Theo luật giao thông đường bộ, tín hiệu đèn giao thông gồm 3 màu nào dưới đây?", "choices": ["A. Đỏ – Vàng – Xanh", "B. Cam – Vàng – Xanh", "C. Vàng – Xanh dương – Xanh lá", "D. Đỏ – Cam – Xanh"]} {"id": "58-0151", "question": "Tại nơi đường giao nhau, khi đèn điều khiển giao thông có tín hiệu màu vàng, người điều khiển phương tiện giao thông phải chấp hành như thế nào là đúng quy tắc giao thông?", "choices": ["A. Phải cho xe dừng lại trước vạch dừng, trường hợp đã đi quá vạch dừng hoặc đã quá gần vạch dừng nếu lại thấy nguy hiểm thì được đi tiếp", "B. Trong trường hợp tín hiệu vàng nhấp nháy là được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát nhường đường cho người đi bộ qua đường", "C. Nhanh chóng tăng tốc độ, vượt qua nút giao và chú ý đảm bảo an toàn", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0152", "question": "Để báo hiệu cho xe phía trước biết xe mô tô của bạn muốn vượt, bạn phải có tín hiệu nào dưới đây?", "choices": ["A. Ra hiệu bằng tay rồi cho xe vượt qua", "B. Tăng ga mạnh để gây sự chú ý rồi cho xe vượt qua", "C. Bạn phải có báo hiệu bằng đèn hoặc còi"]} {"id": "58-0153", "question": "Khi tham gia giao thông trên đường cao tốc, người điều khiển phương tiện cơ giới có đường dừng, đỗ xe trên phần đường xe chạy hay không?", "choices": ["A. Được dừng, đỗ", "B. Không được dừng, đỗ", "C. Được dùng, đỗ nhưng phải đảm bảo an toàn"]} {"id": "58-0154", "question": "Khi xe gặp sự cố kỹ thuật trên đường cao tốc, bạn phải xử lý theo thứ tự như thế nào dưới đây để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Bật đèn tín hiệu khẩn cấp, dừng xe ngay lập tức và đặt biển báo hiệu nguy hiểm để cảnh báo cho các xe khác", "B. Bật đèn tín hiệu khẩn cấp, lập tức đưa xe vào làn đường xe chạy bên phải trong cùng, đặt biển báo hiệu nguy hiểm để cảnh báo cho các xe khác", "C. Bật đèn tín hiệu khẩn cấp, khi đủ điều kiện an toàn nhanh chóng đưa xe vào làn dừng đỗ khẩn cấp, đặt biển báo hiệu nguy hiểm để cảnh báo cho các xe khác"]} {"id": "58-0155", "question": "Khi người lái xe ô tô dừng, đỗ sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi của mình, bánh xe gần nhất không được cách xa lề đường, hè phố qua bao nhiêu mét trong các trường hợp dưới đây để không gây cản trở, nguy hiểm cho giao thông?", "choices": ["A. 0.25 mét", "B. 0.3 mét", "C. 0.4 mét", "D. 0.5 mét"]} {"id": "58-0156", "question": "Khi dừng, đỗ xe trên đường phố hẹp, người lái xe ô tô phải dừng, đỗ xe ở vị trí cách xe ô tô đang đỗ bên kia đường khoảng cách tối thiểu là bao nhiêu mét trong các trường hợp dưới đây để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. 5 Mét", "B. 10 mét", "C. 15 mét", "D. 20 mét"]} {"id": "58-0157", "question": "Trên đường bộ, người lái xe ô tô có được phép dừng xe, đỗ xe song song với một xe khác đang dừng, đỗ hay không?", "choices": ["A. Được phép", "B. Không được phép", "C. Chỉ được phép dừng, đỗ khi đường vắng"]} {"id": "58-0158", "question": "Người điều khiển xe mô tô phải giảm tốc độ và hết sức thận trọng khi qua những đoạn đường nào dưới đây?", "choices": ["A. Đường ướt, đường có sỏi cát trên nền đường", "B. Đường Hẹp có nhiều điểm giao cắt từ hai phía", "C. Đừng đèo dốc, vòng liên tục", "D. Tất cả các ý nêu trên"]} {"id": "58-0159", "question": "Khi gặp xe buýt đang đứng đón, trả khách, người điều khiển xe mô tô phải xử lý như thế nào dưới đây để đảm bảo an toàn giao thông?", "choices": ["A. Tăng tốc độ nhanh chóng vượt qua bến đỗ", "B. Giảm tốc độ đến mức an toàn có thể và quan sát người qua đường và từ từ vượt qua xe buýt", "C. Yêu cầu phải dừng lại phía sau xe buýt chờ xe rời bến mới đi tiếp được"]} {"id": "58-0161", "question": "Trong hoạt động vận tải đường bộ, các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?", "choices": ["A. Vận chuyển hàng nguy hiểm nhưng có giấy phép", "B. Vận chuyển động vật hoang dã nhưng thực hiện đủ các quy định có liên quan", "C. Vận chuyển hàng cấm lưu thông; vận chuyển trái phép hàng nguy hiểm, động vật hoang dã"]} {"id": "58-0162", "question": "Trong hoạt động vận tải khách những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?", "choices": ["A. Cạnh tranh nhau nhằm tăng lợi nhuận", "B. Giảm giá để thu hút khách hàng", "C. Đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo khách; bắt ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn; xuống khách nhằm trốn tránh phát hiện xe chở quá số người quy định"]} {"id": "58-0163", "question": "Thời gian làm việc của người lái xe ô tô không được lái xe liên tục quá bao nhiêu giờ trong trường hợp dưới đây?", "choices": ["A. Không quá 4 giờ", "B. Không quá 6 giờ", "C. Không quá 8 giờ", "D. Liên tục tùy thuộc vào khả năng và sức khỏe của người lái xe"]} {"id": "58-0164", "question": "Thời gian làm việc trong một ngày của người lái xe ô tô không vượt quá bao nhiêu giờ trong trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Không quá 8 giờ", "B. Không quá 10 giờ", "C. Không quá 12 giờ", "D. Không hạn chế tùy thuộc vào sức khỏe và khả năng của người lái xe"]} {"id": "58-0165", "question": "Người lái xe khách phải chấp hành những quy định nào dưới đây?", "choices": ["A. Đón, trả khách đúng nơi quy định, không chở hành khách trên mui, trong khoang hành lý hoặc để hành khách đu bám bên ngoài xe", "B. Không chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khẻo của hành khách", "C. Chở hành khách trên mui; để hàng hóa trong khoang chở khách, chở quá số người theo quy định", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0166", "question": "Lái xe kinh doanh vận tải phải có trách nhiệm gì sau đây?", "choices": ["A. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi khởi hành; kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, hàng hóa bảo đảm an toàn", "B. Đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy", "C. Đón trả khách tại vị trí do khách hàng yêu cầu", "D. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0167", "question": "Người kinh doanh vận tải hành khách có những quyền hạn nào dưới đây?", "choices": ["A. Tự ý thay đổi vị trí đón, trả khách theo hợp đồng vận chuyển hoặc đón thêm người ngoài danh sách khách đã đăng ký", "B. Từ chối vận chuyển trước khi phương tiện rời bến, rời vị trí đón trả khách theo hợp đồng vận chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh sách hợp đồng có hành vi gây rối trật tự công cộng, gây cản trở công việc kinh doanh vận tải, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài sản của người khác, gian lận vé hoặc hành khách đang bị dịch bệnh nguy hiểm", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0169", "question": "Hành khách có các nghĩa vụ gì khi đi trên xe ô tô vận tải hành khách?", "choices": ["A. Mua vé và trả cước, phí vận tải hành lý mang theo quá mức quy định; có mặt tại nơi xuất phát đúng theo thời gian đã thỏa thuận; chấp hành quy định về vận chuyển; thực hiện đúng hướng dẫn của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe về các quy định đảm bảo trật tự, an toàn giao thông", "B. Được mang theo hành lý, hàng hóa mà pháp luật cấm lưu thông khi đã trả cước, phí vận tải", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0170", "question": "Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các quyền gì ở dưới đây?", "choices": ["A. Yêu cầu người thuê vận tải cung cấp thông tin cần thiết về hàng hóa để ghi vào giấy vận chuyển và có quyền kiểm tra tính xác thực của các thông tin đó", "B. Yêu Cầu xếp hàng hóa vận chuyển trên xe vượt quá chiều cao quy định nhưng phải có chằng buộc chắc chắn", "C. Yêu cầu xếp hàng hóa vượt trọng tải 10 %"]} {"id": "58-0171", "question": "Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì dưới đây?", "choices": ["A. Cung cấp phương tiện và thực hiện thời gian địa điểm giao hàng hóa cho người nhận hàng theo điều kiện của người kinh doanh vận tải; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải phù hợp với quy định của pháp luật", "B. Bồi thường thiệt hại cho người thuê vận tải do mất mát, hư hỏng hàng hóa xảy trong quá trình vận tải từ lúc nhận hàng đến lúc giao hàng; bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra trong khi thực hiện công việc được người kinh doanh vận tải giao; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải trái với quy định của pháp luật", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0173", "question": "Người thuê vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì dưới đây?", "choices": ["A. Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ hợp pháp về hàng hóa trước khi giao hàng hóa cho người kinh doanh vận tải; đóng gói hàng hóa đúng quy cách, ghi ký hiệu, mã hiệu hàng hóa đúng quy cách, ghi ký hiệu, mã hiệu hàng hóa đầy đủ, rõ ràng; giao hàng hóa cho người kinh doanh vận tải đúng thời gian, địa điểm và nội dung khác ghi trong giấy gửi hàng", "B. Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ hợp pháp về phương tiện vận chuyển hàng hóa và giao cho người lái xe; xếp hàng hóa lên phương tiện vận chuyển đảm bảo an toàn; giao hàng hóa cho người nhận hàng đúng thời gian, địa điểm", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0174", "question": "Người nhận hàng có các quyền gì dưới đây?", "choices": ["A. Nhận và kiểm tra hàng hóa nhận được theo giấy vận chuyển hoặc chứng từ tương đương khác; yêu cầu người kinh doanh vận tải thanh toán chi phí phát sinh do hàng hóa chậm", "B. Yêu cầu hoặc thông báo cho người thuê vận tải để yêu cầu người lái xe bồi thường thiệt hại do mất mát, hư hỏng hàng hóa; nhận hàng hóa không theo giấy tờ vận chuyển hoặc chứng từ tương đương khác", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0175", "question": "Người nhận hàng có các nghĩa vụ gì dưới đây?", "choices": ["A. Nhận hàng hóa đúng thời gian, đại điểm đã thảo thuận", "B. Xuất trình giấy vận chuyển và giấy tờ tùy thân cho người kinh doanh vận tải trước khi nhận hàng hóa; thanh toán chi phí phát sinh do nhận hàng chậm", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0176", "question": "Hàng siêu trường, siêu trọng được hiểu như thế nào là đúng?", "choices": ["A. Là hàng có kích thước vượt quá kích thước và trọng lượng của xe", "B. Là hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng có thể tháo rời", "C. Là hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng không thể tháo rời ra được"]} {"id": "58-0177", "question": "Việc vận chuyển động vật sống phải tuân theo những quy định nào dưới đây?", "choices": ["A. Tùy theo loại động vật sống, người kinh doanh vận tải yêu cầu người thuê vận tải áp tải hoặc chăm sóc trong quá trình vận tải", "B. Người thuê vận tải chịu trách nhiệm về việc xếp dỡ động vật sống theo hướng dẫn của người kinh doanh vận tải; trường hợp người thuê vận tải không thực hiện được thì phải trả cước, phí xếp, dỡ cho người kinh doanh vận tải", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0178", "question": "Xe vận chuyển hàng nguy hiểm phải chấp hành những quy định nào dưới đây?", "choices": ["A. Phải có giấy phép do cơ quan có thẩm quyền cấp, xe vận chuyển hàng nguy hiểm không được dừng, đỗ nơi đông người, những nơi dễ xảy ra nguy hiểm", "B. Phải được chuyên chở trên xe chuyên dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm; xe vận chuyển hàng nguy hiểm phải chạy liên tục không được dừng, đỗ trong quá trình vận chuyển", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0180", "question": "Việc vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô phải chấp hành các quy định nào dưới đây?", "choices": ["A. Hàng vận chuyển trên xe phải được xếp đặt gọn gàng và chằng buộc chắc chắn", "B. Khi vận chuyển hàng rời phải che đậy, không để rơi vãi", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0181", "question": "Người hành nghề lái xe khi thực hiện tốt việc rèn luyện, nâng cao trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp sẽ thu được kết quả như thế nào?", "choices": ["A. Được khách hàng, xã hội tôn trọng; được đồng nghiệp quý mến, giúp đỡ; được doanh nghiệp tin dùng và đóng góp nhiều cho xã hội", "B. Thu hút được khách hàng, góp phần quan trọng trong xây dựng thương hiệu, kinh doanh có hiệu quả cao", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0183", "question": "Những lái xe kinh doanh vận tải cần thực hiện những công việc gì ghi ở dưới đây để thường xuyên rèn luyện nâng cao đạo đức nghề nghiệp?", "choices": ["A. Phải yêu quý xe, quản lý và sử dụng xe tốt; bảo dưỡng xe đúng định kỳ; thực hành tiết kiệm vật tư, nhiên liệu; luôn tu dưỡng bản thân, có lối sống lành mạnh, tác phong làm việc công nghiệp", "B. Nắm vững các quy định của pháp luật, tự giác chấp hành pháp luật, lái xe an toàn; coi hành khách như người thân, là đối tác tin cậy; có ý thức tổ chức kỷ luật và xây dựng doanh nghiệp vững mạnh; có tinh thần hợp tác, tương trợ, giúp đỡ đồng nghiệp", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0184", "question": "Người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe ô tô vận tải hành khách phải có những trách nhiện gì theo quy định được ghi dưới đây?", "choices": ["A. Kiểm tra các điều kiện đảm bảo an toàn của xe sau khi khởi hành; có trách nhiệm lái xe thật nhanh khi nhận giờ của khách", "B. Kiểm tra các điều kiện bảo dưỡng an toàn của xe trước khi khởi hành; có thái độ văn minh, lịch sự, hướng dẫn hành khách ngồi đúng nơi quy định; kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, bảo đảm an toàn", "C. Có biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản của hành khách đi xe, giữ gìn trật tự, vệ sinh trong xe; đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy", "D. Cả ý 2 và ý 3"]} {"id": "58-0185", "question": "Khái niệm về văn hóa giao thông được hiểu như thế nào là đúng?", "choices": ["A. LÀ sự hiểu biết và chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật về giao thông; là ý thức trách nhiệm với cộng đồng khi tham gia giao thông", "B. Là ứng xử có văn hóa, có tình yêu thương con người trong các tình huống không may xảy ra khi tham gia giao thông", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0186", "question": "Trên làn đường dành cho ô tô có vũng nước lớn, có nhiều người đi xe mô tô trên làn đường bên cạnh, người lái xe ô tô xử lý như thế nào là có văn hóa giao thông?", "choices": ["A. Cho xe chạy thật nhanh qua vũng nước", "B. Giảm tốc độ cho xe chạy chậm qua vũng nước", "C. Giảm tốc độ cho xe chạy qua làn đường dành cho mô tô để tránh vũng nước"]} {"id": "58-0187", "question": "Người lái xe cố tình không phân biệt làn đường, vạch phân làn đường, phóng nhanh, vượt ẩu, vượt đèn đỏ, đi vào đường cấm, đường một chiều được coi là hành vi nào trong danh sách các hành vi dưới đây?", "choices": ["A. Là bình thường", "B. Là thiếu văn hóa giao thông", "C. Là có văn hóa giao thông"]} {"id": "58-0189", "question": "Người lái xe có văn hóa khi tham gia giao thông phải đáp ứng các điều kiện nào dưới đây?", "choices": ["A. Có trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng, tôn trọng, nhường nhịn người khác", "B. Tận tình giúp đỡ người tham gia giao thông gặp hoạn nạn, giúp đỡ người khuyết tật, trẻ em và người cao tuổi", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0190", "question": "Trong các hành vi dưới đây, người lái xe mô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử như thế nào?", "choices": ["A. Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông, chỉ đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm", "B. Chấp hành quy định về tốc độ, đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường khi lái xe, chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của người điều khiển giao thông, nhường đường cho người đi bộ, người già, trẻ em, người khuyết tật", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0191", "question": "Trong các hành vi dưới đây, người lái xe mô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử như thế nào?", "choices": ["A. Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình, đi đúng phần đường, làn đường quy định, đội mũ bảo hiểm đạt chuẩn, cài quai đúng quy cách", "B. Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông", "C. Đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm"]} {"id": "58-0192", "question": "Trong các hành vi dưới đây, người lái xe ô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử như thế nào?", "choices": ["A. Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; dừng, đỗ xe đúng nơi quy định; đã uống rượu, bia thì không lái xe", "B. Điều khiển xe đi phần đường, làn đường có ít phương tiện giao thông; dừng xe, đỗ xe ở nơi thuận tiện hoặc theo yêu cầu của hành khách, của người thân", "C. Dừng và đỗ xe ở nơi thuận tiện cho việc giao nhận hành khách và hàng hóa; sử dụng ít rượu, bia thì có thể lái xe"]} {"id": "58-0193", "question": "Người có văn hóa giao thông khi điều khiển xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ phải đảm bảo các điều kiện gì?", "choices": ["A. Có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được phép điều khiển; xe cơ giới đảm bảo các quy định về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường", "B. Có giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực; nộp phí sử dụng đường bộ theo quy định", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0194", "question": "Khi xảy ra tai nạn giao thông, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì dưới đây?", "choices": ["A. Đặt các biển cảnh báo hoặc vật báo hiệu ở phía trước và phía sau hiện trường xảy ra tai nạn để cảnh báo; kiểm tra khả năng xảy ra hỏa hoạn do nhiên liệu bị rò rỉ; bảo vệ hiện trường vụ tai nạn và cấp cứu người bị thương", "B. Đặt các biển cảnh báo hoặc vật báo hiệu ở phía trên nóc xe xảy ra tai nạn để cảnh báo; kiểm tra khả năng xảy ra mất an toàn do nước làm mát bị rò rỉ; di chuyển hiện trường vụ tai nạn để giao thông thông suốt", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0195", "question": "Khi xảy ra tai nạn giao thông, có người bị thương nghiêm trọng, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì?", "choices": ["A. Thực hiện sơ cứu ban đầu trong trường hợp khẩn cấp; thông báo vụ tai nạn đến cơ quan thi hành pháp luật", "B. Nhanh chóng lái xe gây tai nạn hoặc đi nhờ xe khác ra khỏi hiện trường vụ tai nạn", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0196", "question": "Khi sơ cứu ban đầu cho người bị tai nạn giao thông đường bộ không còn hô hấp, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì?", "choices": ["A. Đặt nạn nhân nằm ngửa, khai thông đường thở của nạn nhân", "B. Thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0197", "question": "Hành vi bỏ trốn sau khi gây tai nạn để trốn tránh trách nhiệm hoặc khi có điều kiện mà cố ý không cứu giúp người bị tai nạn giao thông có bị nghiêm cấm hay không?", "choices": ["A. Không bị nghiêm cấm", "B. Nghiêm cấm tùy từng trường hợp cụ thể", "C. Bị nghiêm cấm"]} {"id": "58-0198", "question": "Khi xảy ra tai nạn giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?", "choices": ["A. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn", "B. Bỏ trốn sau khi gây tai nạn để trốn tránh trách nhiệm", "C. Cả ý 1 và ý 2"]} {"id": "58-0199", "question": "Khi xảy ra tai nạn giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?", "choices": ["A. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn", "B. Sơ cứu người bị tai nạn khi cơ quan có thẩm quyền chưa cho phép", "C. Sơ cứu người gây tai nạn khi cơ quan có thẩm quyền chưa cho phép"]} {"id": "57-0020", "question": "Theo Điều 4 Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/201 của Chính phủ, mục tiêu trong giai đoạn 2 (2016-2020) của Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 -2020 là gì?", "choices": ["A. 80% các cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu cán bộ, công chức theo vị trí việc làm", "B. Hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương tới cơ sở thông suốt, trong sạch, vững mạnh, hiệu lực, hiệu quả", "C. 100% cơ quan hành chính nhà nước từ cấp huyện trở lên có cổng thông tin điện tử cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định", "D. Cung cấp tất cả các dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 2 và hầu hết các dịch vụ công cơ bản trực tuyến mức độ 3"]} {"id": "57-0021", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm về chính sách tôn giáo ở địa phương?", "choices": ["A. Ban Văn hóa - xã hội", "B. Ban Pháp chế", "C. Ban kinh tế - ngân sách", "D. Ban Đô thị"]} {"id": "57-0022", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Nghị quyết", "B. Lệnh, Quyết định", "C. Chỉ thị", "D. Quy định"]} {"id": "57-0023", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ gì?", "choices": ["A. Tập sự", "B. Đào tạo", "C. Huấn luyện", "D. Cả 3 ý trên đều sai"]} {"id": "57-0024", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Ai là người ban hành quy chế đánh giá công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình?", "choices": ["A. Bộ Trưởng Bộ nội vụ", "B. Giám đốc Sở nội vụ", "C. Người đứng đầu cơ quan cơ quan quản lý Công chức", "D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng công chức"]} {"id": "57-0025", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức và Công chức có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận", "B. Công chức chỉ cần đáp ứng tiêu chuẩn điều kiện công chức có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận là Công chức được xét nâng ngạch", "C. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự thi nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức) và công chức có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận", "D. Không có phương án nào đúng"]} {"id": "57-0026", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định: Đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND cấp tỉnh được gửi đến cơ quan nào để xem xét, quyết định?", "choices": ["A. Văn phòng HĐND cấp tỉnh", "B. Thường trực HĐND cấp tỉnh", "C. Chủ tịch HĐND dân cấp tỉnh", "D. Ban Pháp chế, HĐND cấp tỉnh"]} {"id": "57-0027", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cán bộ bị thôi việc trong trường hợp nào sau đây:", "choices": ["A. Cán bộ có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ (1)", "B. Bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo (3)", "C. Bị kết án về tội phạm tham nhũng (2)", "D. Phương án (2) và (3)"]} {"id": "57-0028", "question": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu.", "choices": ["A. Mười lăm nghìn", "B. Ba mươi nghìn", "C. Hai mươi nghìn", "D. Mười nghìn"]} {"id": "57-0029", "question": "Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?", "choices": ["A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ", "B. Không hoàn thành nhiệm vụ", "C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ", "D. Hoàn thành nhiệm vụ"]} {"id": "57-0030", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào kết quả đánh giá, cán bộ được xếp loại chất lượng theo bao nhiêu mức?", "choices": ["A. 7 mức", "B. 5 mức", "C. 4 mức", "D. 6 mức"]} {"id": "57-0031", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội", "C. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội", "D. Chính phủ"]} {"id": "57-0032", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý", "choices": ["A. Khiển trách; Cảnh cáo", "B. Xử phạt hành chính", "C. Buộc thôi việc", "D. Hạ bậc lương"]} {"id": "57-0034", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra đề án của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?", "choices": ["A. Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội", "B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội", "C. Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội", "D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội"]} {"id": "57-0035", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; hình thức kỷ luật \" Giáng chức\" chỉ áp dụng đối với đối tượng nào?", "choices": ["A. Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý", "B. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý", "C. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý", "D. Viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý"]} {"id": "57-0036", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "57-0037", "question": "Theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020, việc hoàn thiện các quy định của pháp luật về đánh giá cán bộ, công chức, viên chức thuộc nhóm nhiệm vụ nào?", "choices": ["A. Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức", "B. Cải cách thể chế", "C. Hiện đại hóa nền hành chính", "D. Cải cách tổ chức bộ máy"]} {"id": "57-0038", "question": "Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Nghị định này quy định về:", "choices": ["A. Tất cả các phương án đều đúng", "B. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính điện tử", "C. Công tác văn thư và quản lý nhà nước về công tác văn thư", "D. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính"]} {"id": "57-0039", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức được bảo đảm bao nhiêu quyền về điều kiện thi hành công vụ?", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "57-0040", "question": "Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm chủ?", "choices": ["A. Nhân dân", "B. Nhà nước", "C. Quốc hội", "D. Chính phủ"]} {"id": "57-0041", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có nhiệm vụ nào sau đây?", "choices": ["A. Quản lý, cập nhật bản kê khai tài sản, thu nhập và các thông tin về kiểm soát tài sản, thu nhập", "B. Giữ bí mật thông tin thu thập được trong quá trình kiểm soát tài sản, thu nhập", "C. Áp dụng hoặc đề nghị cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền áp dụng biện pháp bảo vệ người cung cấp thông tin có liên quan đến việc kiểm soát tài sản, thu nhập", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0042", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, đâu là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?", "choices": ["A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia", "B. Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân", "C. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0043", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên \"thương binh loại B\" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?", "choices": ["A. 7,5 điểm", "B. 5 điểm", "C. 5,5 điểm", "D. 2,5 điểm"]} {"id": "57-0044", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là không chính xác ?", "choices": ["A. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ đối với cán bộ có 02 năm được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ", "B. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ đối với cán bộ có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ", "C. Kết quả xếp loại chất lượng cán bộ được lưu vào hồ sơ cán bộ, thông báo đến cán bộ được đánh giá và công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác", "D. Không có phương án nào đúng"]} {"id": "57-0045", "question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?", "choices": ["A. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình xử lý kỷ luật", "B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm", "C. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính", "D. Tất cả phương án đều đúng"]} {"id": "57-0046", "question": "Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?", "choices": ["A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ", "B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ", "C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ", "D. Hoàn thành nhiệm vụ"]} {"id": "57-0047", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Uỷ ban nhân dân tỉnh", "B. Kiểm toán Nhà nước", "C. Tỉnh uỷ", "D. Sở"]} {"id": "57-0049", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Xác định phương án sai về thời điểm đánh giá công chức?", "choices": ["A. Không có phương án nào sai", "B. Đánh giá trước khi thực hiện xét nâng ngạch, nâng lương trước thời hạn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, quy hoạch, điều động", "C. Đánh giá hàng năm", "D. Đánh giá sau khi kết thúc thời gian luân chuyển, biệt phái"]} {"id": "57-0050", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ, cơ quan nào được giao chủ trì triển khai nội dung tuyên truyền về cải cách hành chính trong Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ?", "choices": ["A. Bộ Tư pháp", "B. Bộ Nội vụ", "C. Bộ Thông tin và Truyền thông", "D. Văn phòng Chính phủ"]} {"id": "57-0051", "question": "Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền quyết định trưng cầu ý dân?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Bộ Nội vụ", "C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam", "D. Công đoàn Việt Nam"]} {"id": "57-0052", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào giám sát việc phát hiện và xử lý tham nhũng?", "choices": ["A. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội", "B. Quốc hội", "C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội", "D. Chính phủ"]} {"id": "57-0053", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Mục đích đánh giá cán bộ là gì?", "choices": ["A. Làm rõ phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao", "B. Làm rõ phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực, trình độ chuyên môn", "C. Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "57-0054", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào yêu cầu quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức quy định đánh giá công chức theo .................phù hợp với đặc thù công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, bảo đảm công khai, dân chủ, khách quan, định lượng bằng kết quả, sản phẩm cụ thể.", "choices": ["A. Tháng", "B. Tuần", "C. Quý", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "57-0055", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp nhận vào làm công chức?", "choices": ["A. Tất cả trường hợp", "B. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó chủ tịch công ty, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên", "C. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên", "D. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên"]} {"id": "57-0056", "question": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.", "choices": ["A. Bốn mươi", "B. Bốn mươi lăm", "C. Năm mươi", "D. Ba mươi lăm"]} {"id": "57-0057", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?", "choices": ["A. Tham ô tài sản", "B. Nhận hối lộ", "C. Đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc của doanh nghiệp, tổ chức mình vì vụ lợi", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0058", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; có mấy hình thức kỷ luật đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?", "choices": ["A. 04 hình thức", "B. 03 hình thức", "C. 05 hình thức", "D. 06 hình thức"]} {"id": "57-0059", "question": "Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định tên loại của văn bản được trình bày với cỡ chữ và kiểu chữ như thế nào?", "choices": ["A. Cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm", "B. Cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm", "C. Cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm", "D. Cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng, đậm"]} {"id": "57-0060", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ, Bộ hoặc cơ quan ngang Bộ nào được giao chủ trì thực hiện Đề án văn hóa công vụ?", "choices": ["A. Bộ Nội vụ", "B. Văn phòng Chính phủ", "C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch", "D. Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam"]} {"id": "57-0061", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008, một trong các hình thức kỷ luật đối với cán bộ là gì?", "choices": ["A. Bãi nhiệm", "B. Kiểm điểm nghiêm túc", "C. Cho thôi việc", "D. Phê bình, rút kinh nghiệm"]} {"id": "57-0062", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, có bao nhiêu Hình thức công khai?", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 10", "D. 11"]} {"id": "57-0063", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có ...... năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "57-0064", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì việc thực hiện việc phúc khảo bài thi như thế nào?", "choices": ["A. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 10 ngày", "B. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính", "C. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 7 ngày", "D. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 1 ngày"]} {"id": "57-0065", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Trong thời hạn bao nhiêu làm việc kể từ ngày ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập, người ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập có trách nhiệm công khai Kết luận xác minh?", "choices": ["A. 03 ngày", "B. 04 ngày", "C. 05 ngày", "D. 06 ngày"]} {"id": "57-0066", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào không phải là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?", "choices": ["A. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân", "B. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế", "C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước", "D. Thực hiện bình đẳng giới"]} {"id": "57-0067", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Trường hợp do yêu cầu nhiệm vụ, cán bộ, công chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm thì được hưởng tiền lương như thế nào?", "choices": ["A. Hưởng lương bình thường", "B. Không có thêm phụ cấp", "C. Có phụ cấp", "D. Ngoài tiền lương còn được thanh toán thêm một khoản tiền bằng tiền lương cho những ngày không nghỉ"]} {"id": "57-0068", "question": "Định kỳ rà soát, bổ sung quy hoạch nhân sự Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư và các chức danh lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cho các nhiệm kỳ.\" là một trong những nội dung về nhiệm vụ, giải pháp nào?", "choices": ["A. Nâng cao nhận thức, tăng cường giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống cho cán bộ, đảng viên", "B. Tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cán bộ", "C. Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược ngang tầm nhiệm vụ", "D. Xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp có phẩm chất, năng lực, uy tín, đáp ứng yêu cầu trong thời kỳ mới"]} {"id": "57-0069", "question": "Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là cơ quan nào?", "choices": ["A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội", "B. Quốc hội", "C. Chính phủ", "D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam"]} {"id": "57-0070", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:", "choices": ["A. 90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia", "B. 95% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia", "C. 99% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia", "D. 100% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia"]} {"id": "57-0071", "question": "Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước?", "choices": ["A. Bộ Nội vụ", "B. Ủy ban Dân tộc của Quốc hội", "C. Quốc hội", "D. Chính phủ"]} {"id": "57-0072", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Công chức lãnh đạo, quản lý có thể từ chức hoặc miễn nhiệm trong các trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Không đủ sức khỏe", "B. Không đủ năng lực, uy tín", "C. Theo yêu cầu nhiệm vụ", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0073", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh", "B. Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao", "C. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao", "D. Tất cả phương án đều đúng"]} {"id": "57-0074", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phải ban hành và công khai kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn theo thẩm quyền quản lý cán bộ theo định kỳ như thế nào?", "choices": ["A. Hàng năm", "B. Hằng tháng", "C. Hằng quý", "D. 6 tháng"]} {"id": "57-0075", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc phân quyền cho mỗi cấp chính quyền địa phương phải được quy định trong văn bản nào?", "choices": ["A. Trong các Nghị quyết của Chính phủ", "B. Trong các luật", "C. Trong các pháp lệnh", "D. Trong các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội"]} {"id": "57-0076", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ, công chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trong các ngành, nghề có môi trường độc hại, nguy hiểm được hưởng chính sách gì về lương?", "choices": ["A. Hưởng phụ cấp", "B. Hưởng chính sách ưu đãi", "C. Đáp án 1 và 2 đúng", "D. Đáp án 1 và 2 sai"]} {"id": "57-0077", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Người dự tuyển không được thi tiếp vòng 2 với kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 là?", "choices": ["A. Không có môn thi nào ở vòng 1 đạt dưới 50% số câu trả lời đúng", "B. Có ít nhất một môn thi vòng 1 đạt dưới 50% số câu trả lời đúng", "C. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt trên 50% số câu trả lời đúng trở lên", "D. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt 50% số câu trả lời đúng trở lên"]} {"id": "57-0078", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Bảo đảm tính thứ bậc; trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật", "B. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật", "C. Bảo đảm tính kế thừa trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật", "D. Bảo đảm tính hành chính trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật"]} {"id": "57-0079", "question": "\"Xây dựng, hoàn thiện thể chế để kiểm soát quyền lực trong công tác cán bộ theo nguyên tắc mọi quyền lực đều phải được kiểm soát chặt chẽ bằng cơ chế; quyền hạn, phải được ràng buộc bằng trách nhiệm\" là một trong những nội dung về nhiệm vụ, giải pháp nào?", "choices": ["A. Tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cán bộ", "B. Kiểm soát chặt chẽ quyền lực trong công tác cán bộ; chống chạy chức, chạy quyền", "C. Nâng cao chất lượng công tác tham mưu, coi trọng tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận về công tác tổ chức, cán bộ", "D. Phát huy vai trò của nhân dân tham gia xây dựng đội ngũ cán bộ"]} {"id": "57-0080", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên \"đội viên thanh niên xung phong\" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?", "choices": ["A. 2 điểm", "B. 1,5 điểm", "C. 5,5 điểm", "D. 2,5 điểm"]} {"id": "57-0081", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; một trong các nguyên tắc trong thi hành công vụ là gì?", "choices": ["A. Bảo đảm cấp dưới phải phục tùng sự chỉ đạo, lãnh đạo của cấp trên", "B. Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả", "C. Bảo đảm mối quan hệ dọc, thống nhất cấp dưới phục tùng cấp trên", "D. Bảo đảm chặt chẽ, linh hoạt, sáng tạo theo quy định của pháp luật"]} {"id": "57-0082", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Không thực hiện chế độ tập sự với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại nào mà đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo đúng quy định của Luật Bảo hiểm xã hội được bố trí làm việc theo đúng ngành, nghề đào tạo hoặc theo đúng chuyên môn nghiệp vụ trước đây đã đảm nhiệm mà thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (nếu đứt quãng thì được cộng dồn) bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự tương ứng với thời gian tập sự của ngạch được tuyển dụng?", "choices": ["A. Loại D; Loại E", "B. Loại A; Loại D", "C. Loại B; Loại C", "D. Loại C; Loại D"]} {"id": "57-0084", "question": "Theo Nghị quyết 26-NQ/TW; Ngày 19/05/2018. Thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp của Nghị quyết thì phương án nào sau đây là đột phá?", "choices": ["A. Đổi mới công tác đánh giá cán bộ theo hướng: Xuyên suốt, liên tục, đa chiều, theo tiêu chí, bằng sản phẩm, thông qua khảo sát, công khai kết quả và so sánh với chức danh tương đương", "B. Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược và bí thư cấp ủy, người đứng đầu các cấp đi đôi với phân cấp, phân quyền nhằm phát huy tính chủ động, sáng tạo, đồng thời, tăng cường kiểm tra, giám sát, kiểm soát chặt chẽ quyền lực", "C. Tất cả phương án", "D. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ, toàn diện, đồng bộ, hiệu quả công tác cán bộ; chuẩn hoá, siết chặt kỷ luật, kỷ cương đi đôi với tạo môi trường, Điều kiện để thúc đẩy đổi mới, sáng tạo phục vụ phát triển và có cơ chế bảo vệ cán bộ dám nghĩ, dám làm, dám đột phá, dám chịu trách nhiệm vì lợi ích chung"]} {"id": "57-0085", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp miễn phần thi Tin học (vòng 1)", "choices": ["A. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin", "B. Người có chứng chỉ tin học với trình độ kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo qui định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông", "C. Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin", "D. Tất cả các phương án đều được miễn thi môn Tin học (vòng 1)"]} {"id": "57-0086", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Chọn phương án sai?", "choices": ["A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ", "B. Kết quả xếp loại chất lượng công chức được lưu vào hồ sơ công chức, thông báo đến công chức được đánh giá và được thông báo công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công chức công tác", "C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 02 năm được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ", "D. Không có phương án nào sai"]} {"id": "57-0087", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố trực thuộc trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố?", "choices": ["A. 50 đại biểu", "B. 40 đại biểu", "C. 30 đại biểu", "D. 60 đại biểu"]} {"id": "57-0088", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Kết quả xếp loại chất lượng cán bộ được?", "choices": ["A. Lưu vào hồ sơ cán bộ", "B. Công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác", "C. Thông báo đến cán bộ được đánh giá", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "57-0089", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: một trong những hình thức kỷ luật đối với công chức là gì?", "choices": ["A. Cảnh cáo", "B. Kiểm điểm nghiêm túc", "C. Cho thôi việc", "D. Phê bình, rút kinh nghiệm"]} {"id": "57-0090", "question": "Đảng Cộng sản Việt Nam", "choices": ["A. Là tổ chức lãnh đạo Nhà nước và xã hội", "B. Là đơn vị lãnh đạo Nhà nước và xã hội", "C. Do đồng chí Phan Bội Châu sáng lập và rèn luyện", "D. Do đồng chí Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện"]} {"id": "57-0091", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Các nguyên tắc trong thi hành công vụ là gì?", "choices": ["A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân", "B. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát. Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả", "C. Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "57-0092", "question": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng nhân dân xã gồm:", "choices": ["A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân", "B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân", "C. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "57-0093", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên \"Người dân tộc thiểu số\" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?", "choices": ["A. 5 điểm", "B. 5,5 điểm", "C. 2,5 điểm", "D. 7,5 điểm"]} {"id": "57-0094", "question": "Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?", "choices": ["A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ", "B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao", "C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức", "D. Tất cả các phương án"]} {"id": "57-0095", "question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án sai về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?", "choices": ["A. Thực hiện bình đẳng giới", "B. Khách quan, công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật", "C. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình xử lý kỷ luật", "D. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra"]} {"id": "57-0096", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:", "choices": ["A. Cải cách chế độ Nhà nước", "B. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước", "C. Cải cách nền hành chính Nhà nước", "D. Cải cách nền kinh tế thị trường"]} {"id": "57-0097", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Điều kiện về độ tuổi luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. Còn thời gian công tác ít nhất bao nhiêu nhiệm kỳ tính từ thời điểm đi luân chuyển", "choices": ["A. Hai nhiệm kỳ (10 năm)", "B. Hai nhiệm kỳ (10 năm) hoặc một nhiệm kỳ (05 năm)", "C. Một nhiệm kỳ (05 năm)", "D. Ba nhiệm kỳ (15 năm)"]} {"id": "57-0099", "question": "Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt mức”?", "choices": ["A. 70%", "B. 80%", "C. 90%", "D. 50%"]} {"id": "57-0100", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Công chức được đánh giá theo nội dung nào sau đây?", "choices": ["A. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc", "B. Năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao; tiến độ và chất lượng thực hiện nhiệm vụ. Việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phải gắn với vị trí việc làm, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể;", "C. Tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc trực tiếp giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0101", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, “Chủ trì đôn đốc các bộ, ngành, địa phương trong việc đổi mới lề lối, phương thức làm việc thông qua gửi, nhận văn bản điện tử, xử lý hồ sơ công việc và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.” Là nhiệm vụ của:", "choices": ["A. Bộ Nội vụ", "B. Bộ Tư pháp", "C. Văn phòng Chính phủ", "D. Bộ Thông tin và Truyền thông"]} {"id": "57-0102", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1)", "choices": ["A. Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định", "B. Người có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về ngoại ngữ", "C. Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển", "D. Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số"]} {"id": "57-0103", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Trong trường hợp nào thì cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ?", "choices": ["A. Cán bộ có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ", "B. Có 02 năm liên tiếp, trong đó 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ", "C. Đáp án 1 và 2 đúng", "D. Đáp án 1 và 2 sai"]} {"id": "57-0104", "question": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm ....... dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?", "choices": ["A. Ba nghìn", "B. Ba nghìn năm trăm", "C. Hai nghìn năm trăm", "D. Một nghìn năm trăm"]} {"id": "57-0105", "question": "Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc hội thực hiện quyền nào?", "choices": ["A. Lập hiến, lập pháp", "B. Ban hành pháp lệnh", "C. Ban hành nghị định", "D. Ban hành thông tư"]} {"id": "57-0106", "question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án sai về trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?", "choices": ["A. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ", "B. Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi", "C. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi vi phạm", "D. Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi có căn cứ cho rằng quyết định đó là trái pháp luật thì phải kịp thời báo cáo bằng văn bản với người ra quyết định; trường hợp người ra quyết định vẫn quyết định việc thi hành thì phải có văn bản và người thi hành phải chấp hành nhưng không chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành, đồng thời báo cáo cấp trên trực tiếp của người ra quyết định. Người ra quyết định phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình"]} {"id": "57-0107", "question": "Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về Nguyên tắc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính?", "choices": ["A. Không có phương án nào sai", "B. Thực hiện việc sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị hành chính không đạt tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật", "C. Khuyến khích việc nhập các đơn vị hành chính cùng cấp", "D. Khuyến khích việc nhập các đơn vị hành chính không đạt tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật"]} {"id": "57-0108", "question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật đối với trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Thời gian thực hiện khiếu nại hoặc khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án về quyết định xử lý kỷ luật cho đến khi ra quyết định xử lý kỷ luật thay thế theo quyết định của cấp có thẩm quyền", "B. Thời gian điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự (nếu có)", "C. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật", "D. Tất cả các phương án"]} {"id": "57-0109", "question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm?", "choices": ["A. 12 tháng", "B. 18 tháng", "C. 36 tháng", "D. 24 tháng"]} {"id": "57-0110", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: việc đánh giá công chức được thực hiện định kỳ như thế nào?", "choices": ["A. Đánh giá hàng năm hoặc Căn cứ vào yêu cầu quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức quy định đánh giá công chức theo quý, tháng hoặc tuần phù hợp với đặc thù công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, bảo đảm công khai, dân chủ, khách quan, định lượng bằng kết quả, sản phẩm cụ thể; kết quả đánh giá là căn cứ để thực hiện đánh giá công chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 56 của Luật này", "B. Hàng tháng", "C. Hàng quý", "D. Nửa năm"]} {"id": "57-0111", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Chỉ thị và Nghị quyết", "B. Quyết định", "C. Chỉ thị", "D. Nghị quyết"]} {"id": "57-0112", "question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân quận thành lập các Ban nào?", "choices": ["A. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Đô thị", "B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội", "C. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị", "D. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội"]} {"id": "57-0113", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Hình thức công khai bao gồm Hình thức nào sau đây?", "choices": ["A. Công bố tại cuộc họp của cơ quan, tổ chức, đơn vị", "B. Niêm yết tại trụ sở của cơ quan, tổ chức, đơn vị", "C. Thông báo bằng văn bản đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0114", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào kết quả đánh giá, công chức được xếp loại chất lượng theo mấy mức?", "choices": ["A. 04 mức", "B. 06 mức", "C. 03 mức", "D. 05 mức"]} {"id": "57-0115", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?", "choices": ["A. Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành Hiến pháp và pháp luật", "B. Không có phương án nào đúng", "C. Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên", "D. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công vụ, công chức, viên chức"]} {"id": "57-0116", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ đối với cán bộ có bao nhiêu năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?", "choices": ["A. 01", "B. 03", "C. 04", "D. 02"]} {"id": "57-0117", "question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm sau đây?", "choices": ["A. Xây dựng, ban hành định mức, tiêu chuẩn, chế độ", "B. Công khai quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ", "C. Thực hiện và công khai kết quả thực hiện quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "57-0118", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên?", "choices": ["A. 09 thành viên", "B. 07 thành viên", "C. 05 hoặc 07 thành viên", "D. 05 thành viên"]} {"id": "57-0119", "question": "Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, kết nạp đảng đối với những người trên 60 tuổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của?", "choices": ["A. Ban Bí thư trung ương Đảng", "B. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương", "C. Ban thường vụ cấp ủy trực thuộc Trung ương", "D. Ban thường vụ cấp uỷ cấp trên cơ sở"]} {"id": "57-0120", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Mục tiêu chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:", "choices": ["A. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030", "B. Cải cách hành chính phải gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động sáng tạo; đổi mới lề lối làm việc, phương thức quản trị hiện đại, trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, thực hiện chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước; tận dụng có hiệu quả thành tựu, tiến bộ khoa học và công nghệ, nhất là những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, với lộ trình, bước đi phù hợp, tránh mọi biểu hiện bàng quan, thiếu tự tin, thụ động, nhưng không nóng vội, chủ quan, duy ý chí", "C. Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo từng giai đoạn", "D. Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những đột phá phát triển đất nước; gắn cải cách hành chính đồng bộ với cải cách lập pháp, cải cách tư pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam"]} {"id": "57-0121", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. “Công khai, minh bạch và hiện đại hóa hoạt động của Bộ” là?", "choices": ["A. Cơ cấu tổ chức của Bộ", "B. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của bộ trưởng", "C. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ trưởng", "D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Bộ"]} {"id": "57-0122", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do chủ thể nào thành lập:", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. UBTV Quốc hội", "C. Chính phủ", "D. Quốc hội"]} {"id": "57-0123", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân chủ, hiện đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.” là?", "choices": ["A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ", "B. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ", "C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ", "D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ"]} {"id": "57-0124", "question": "Kho bạc Nhà nước:", "choices": ["A. Có tư cách pháp nhân", "B. Được mở tài khoản tại ngân hàng thương mại theo quy định của pháp luật", "C. Có trụ sở tại thành phố Hà Nội", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "57-0125", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “vị trí việc làm” là:", "choices": ["A. Việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một chức danh lãnh đạo, quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ", "B. Việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một ngạch theo quy định của pháp luật", "C. Công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên chế và bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị", "D. Tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức"]} {"id": "57-0126", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Chọn phương án đúng về nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Về hội, tổ chức phi Chính phủ?", "choices": ["A. Kiểm tra việc thực hiện các quy định đối với ngành, nghề kinh doanh, dịch vụ có điều kiện theo quy định của pháp luật và xử lý vi phạm thuộc thẩm quyền", "B. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật về hội thuộc ngành, lĩnh vực quản lý hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật", "C. Hướng dẫn việc phân loại, xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực được giao quản lý", "D. Hướng dẫn việc thực hiện chính sách, pháp luật và hỗ trợ cho các tổ chức thực hiện các hoạt động sự nghiệp dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật"]} {"id": "57-0127", "question": "Theo Hiến pháp 2013, chủ thể nào giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước?", "choices": ["A. MTTQVN", "B. Chính Phủ", "C. Quốc hội", "D. ĐCSVN"]} {"id": "57-0128", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Quốc hội ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Nghị quyết", "B. Quyết định", "C. Quy định", "D. Nghị quyết liên tịch"]} {"id": "57-0129", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Xác định phương án sai?", "choices": ["A. Đang trong thời hạn xử lý kỷ luật mà có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ thì được ứng cử, đề cử, bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch", "B. Hết thời hạn bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật thì cán bộ, công chức không vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì tiếp tục thực hiện nâng ngạch, quy hoạch, đào tạo, bổ nhiệm", "C. Hành vi vi phạm của Cán bộ, Công chức “Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận không hợp pháp” sẽ không được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật", "D. Không có phương án nào sai"]} {"id": "57-0130", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu trường hợp Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức) dự thi nâng ngạch được xét nâng ngạch", "choices": ["A. 3 trường hợp", "B. 2 trường hợp", "C. 4 trường hợp", "D. 1 trường hợp"]} {"id": "57-0131", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định UBND cấp huyện được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Quyết định và Chỉ thị", "B. Quy định", "C. Quyết định", "D. Chỉ thị"]} {"id": "57-0132", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Luật, nghị quyết của Quốc hội phải được .......tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành", "choices": ["A. Ít nhất 2/3", "B. Quá nửa", "C. Ít nhất 1/3", "D. Ít nhất 3/4"]} {"id": "57-0133", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Xác định phương án đúng về “Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công, phân cấp hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao” là nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng?", "choices": ["A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương", "B. Đối với Bộ", "C. Tất cả các phương án đều đúng", "D. Trong mối quan hệ với các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ"]} {"id": "57-0134", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội là", "choices": ["A. Tổ chức quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam", "B. Cơ quan đại biểu cao nhất của Dân tộc Việt Nam", "C. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam", "D. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam"]} {"id": "57-0135", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Chức năng của Bộ là?", "choices": ["A. Quản lý nhà nước tất cả các ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc", "B. Quản lý nhà nước về một hoặc một số lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc", "C. Tất cả các phương án", "D. Quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc"]} {"id": "57-0136", "question": "Theo Hiến pháp 2013, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo.", "choices": ["A. Nhà nước", "B. Tư nhân", "C. XHCN", "D. Dân doanh"]} {"id": "57-0137", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương", "B. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương", "C. Huyện Uỷ, thành uỷ trực thuộc tỉnh", "D. Không có phương án nào sai"]} {"id": "57-0138", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Bãi nhiệm là gì?", "choices": ["A. Việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ", "B. Việc công chức không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ", "C. Việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ", "D. Việc viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ"]} {"id": "57-0139", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Xác định phương án đúng về Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng đối với Bộ?", "choices": ["A. Quyết định biện pháp tổ chức phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền trong ngành, lĩnh vực được phân công", "B. Chủ trì, phối hợp với các Bộ trưởng khác để giải quyết những vấn đề có liên quan đến ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ đó", "C. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "57-0140", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp đối với dự thảo nghị quyết của HĐND cấp tỉnh phải được gửi đến cơ quan chủ trì soạn thảo trong thời hạn bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 10 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gửi thẩm định", "B. 12 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gửi thẩm định", "C. 07 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gửi thẩm định", "D. 05 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gửi thẩm định"]} {"id": "57-0141", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "57-0142", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Quốc hội", "B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương", "C. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước", "D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao"]} {"id": "57-0143", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa các bộ, cơ quan ngang bộ ” là?", "choices": ["A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ", "B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ", "C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ", "D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ"]} {"id": "57-0144", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Điều kiện về quốc tịch để đăng ký dự tuyển công chức là gì?", "choices": ["A. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam", "B. Cả 3 ý trên đều sai", "C. Bất cứ quốc tịch nào", "D. Có thể có 2 quốc tịch, trong đó có 1 quốc tịch Việt Nam"]} {"id": "57-0145", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Kế hoạch tuyển dụng khi xét tuyển đối với nhóm đối tượng là sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng thực hiện theo quy định của cơ quan nào về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Nhà nước", "C. Chính phủ", "D. Bộ Nội vụ"]} {"id": "57-0146", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức có bao nhiêu nghĩa vụ trong thi hành công vụ?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 6"]} {"id": "57-0147", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Quyết định chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước là nhiệm vụ và quyền hạn của", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. UBTV Quốc hội", "C. Chính Phủ", "D. Quốc hội"]} {"id": "57-0148", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là là người đứng đầu hệ thống hành chính nhà nước?", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. Chủ tịch Quốc hội", "C. Chủ tịch nước", "D. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội"]} {"id": "57-0149", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Chọn phương án đúng về nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Về tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập?", "choices": ["A. Hướng dẫn việc thực hiện chính sách, pháp luật và hỗ trợ cho các tổ chức thực hiện các hoạt động sự nghiệp dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật", "B. Kiểm tra việc thực hiện các quy định đối với ngành, nghề kinh doanh, dịch vụ có điều kiện theo quy định của pháp luật và xử lý vi phạm thuộc thẩm quyền", "C. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật về hội thuộc ngành, lĩnh vực quản lý hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật", "D. Hướng dẫn việc phân loại, xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực được giao quản lý"]} {"id": "57-0150", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Tổng hợp đánh giá tình hình thi hành Hiến pháp, pháp luật và báo cáo với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn của", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "C. Thủ tướng Chính phủ", "D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ"]} {"id": "57-0151", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước", "B. Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước", "C. Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước", "D. Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh"]} {"id": "57-0152", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Cơ cấu tổ chức của cục, gồm:", "choices": ["A. Phòng; Văn phòng; Chi cục; Đơn vị sự nghiệp công lập", "B. Phòng; Văn phòng; Chi cục", "C. Phòng; Văn phòng; Vụ; Đơn vị sự nghiệp công lập", "D. Phòng; Văn phòng; Vụ"]} {"id": "57-0153", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối tượng thực hiện xét tuyển (nếu có) được thể hiện trong nội dung kế hoạch tuyển dụng về số lượng vị trí việc làm?", "choices": ["A. 4 nhóm đối tượng", "B. 3 nhóm đối tượng", "C. 5 nhóm đối tượng", "D. 2 nhóm đối tượng"]} {"id": "57-0154", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định: Dự thảo nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật của HĐND cấp tỉnh phải được cơ quan nào thẩm tra trước khi trình HĐND cấp tỉnh?", "choices": ["A. Ban của HĐND cấp tỉnh", "B. Sở Tư pháp", "C. Văn phòng HĐND cấp tỉnh", "D. UBND cấp tỉnh"]} {"id": "57-0155", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên” là?", "choices": ["A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ", "B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ", "C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ"]} {"id": "57-0156", "question": "Theo Nghị định 101/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ, việc thành lập cục phải đáp ứng đủ mấy tiêu chí:", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"]} {"id": "57-0157", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “từ chức” được định nghĩa như thế nào?", "choices": ["A. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm", "B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm", "C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ", "D. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm"]} {"id": "57-0158", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước", "B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương", "C. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập", "D. Không có phương án nào sai"]} {"id": "57-0159", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Quyết định các biện pháp để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước” là nhiệm vụ và quyền hạn của?", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ", "D. Chính phủ"]} {"id": "57-0160", "question": "Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền hạn chính", "choices": ["A. 16", "B. 17", "C. 18", "D. 19"]} {"id": "57-0161", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Điều kiện đăng ký dự tuyển công chức thực hiện theo quy định của Luật nào?", "choices": ["A. Luật Lao động", "B. Luật Tổ chức Chính phủ", "C. Luật Cán bộ, công chức", "D. Luật Giáo dục"]} {"id": "57-0162", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Bảo đảm bình đẳng giới” là?", "choices": ["A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ", "B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "C. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ", "D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ"]} {"id": "57-0163", "question": "Theo Nghị định 101/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ, việc thành lập tổng cục phải đáp ứng đủ mấy tiêu chí:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "57-0164", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; nguyên tắc \"Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ\" là một trong các nguyên tắc gì?", "choices": ["A. Trong tuyển dụng công chức", "B. Trong xử lý kỷ luật cán bộ, công chức", "C. Trong thi hành công vụ", "D. Trong đánh giá cán bộ, công chức"]} {"id": "57-0165", "question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương thuộc công chức loại gì?", "choices": ["A. Loại A", "B. Loại B", "C. Loại C", "D. Loại D"]} {"id": "57-0166", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?", "choices": ["A. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng; phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế quốc dân", "B. Bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của nền kinh tế; củng cố và phát triển kinh tế nhà nước", "C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ", "D. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "57-0167", "question": "Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội, kiến nghị của cử tri, kiến nghị của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội về những vấn đề thuộc trách nhiệm quản lý” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?", "choices": ["A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương", "B. Với tư cách là thành viên Chính phủ", "C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ", "D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ"]} {"id": "57-0168", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Hội đồng nhân dân là", "choices": ["A. Tổ chức quyền lực nhà nước ở địa phương", "B. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương", "C. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở địa phương", "D. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương"]} {"id": "57-0169", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài là nhiệm vụ và quyền hạn của", "choices": ["A. Chủ tịch nước", "B. Quốc hội", "C. Ủy ban đối ngoại Quốc hội", "D. Ủy ban thường vụ Quốc hội"]} {"id": "57-0171", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "57-0172", "question": "Quyết định Số:4526/QĐ-KBNN Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước huyện, quận, thị xã, thành phố và Kho bạc Nhà nước khu vực trực thuộc Kho bạc Nhà nước ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hiệu lực ngày:", "choices": ["A. Ngày 01 tháng 08 năm 2019", "B. Ngày 01 tháng 09 năm 2019", "C. Ngày 01 tháng 10 năm 2019", "D. Ngày 01 tháng 11 năm 2019"]} {"id": "57-0173", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Chủ thể nào là thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.", "choices": ["A. Chủ tịch nước", "B. Chủ tịch Quốc hội", "C. Thủ tướng", "D. Tổng Bí thư"]} {"id": "57-0175", "question": "Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Bổ nhiệm là gì?", "choices": ["A. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm", "B. Là việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một ngạch theo quy định của pháp luật", "C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ", "D. Là việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn"]} {"id": "57-0176", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Số lượng Thứ trưởng thực hiện theo quy định của Luật nào?", "choices": ["A. Luật tổ chức Chính phủ", "B. Tất cả các phương án", "C. Luật Tổ chức chính quyền địa phương", "D. Luật tổ chức Quốc hội"]} {"id": "57-0177", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?", "choices": ["A. Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao", "B. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh", "C. Quốc hội; Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội", "D. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập"]} {"id": "57-0178", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Báo cáo thẩm tra dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh phải gửi đến Thường trực HĐND cấp tỉnh chậm nhất bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 15 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp", "B. 10 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp", "C. 05 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp", "D. 07 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp"]} {"id": "57-0179", "question": "Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan trình dự thảo nghị quyết của HĐND cấp tỉnh phải gửi hồ sơ dự thảo nghị quyết đến Ban của HĐHD cấp tỉnh được phân công thẩm tra để thẩm tra chậm nhất bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. Chậm nhất là 15 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp", "B. Chậm nhất là 20 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp", "C. Chậm nhất là 10 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp", "D. Chậm nhất là 25 ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp"]} {"id": "57-0180", "question": "Hiến pháp năm 2013 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày:", "choices": ["A. 28 tháng 11 năm 2012", "B. 28 tháng 11 năm 2013", "C. 28 tháng 10 năm 2013", "D. 28 tháng 12 năm 2012"]} {"id": "57-0181", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:", "choices": ["A. Nghiên cứu, đề xuất đổi mới công tác quản lý cư trú theo hướng hiện đại với lộ trình, bước đi phù hợp", "B. Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về đổi mới cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo", "C. Chủ trì triển khai nội dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số", "D. Chủ trì xây dựng và hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công"]} {"id": "57-0183", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội họp:", "choices": ["A. Mỗi năm hai kỳ", "B. Mỗi năm ba kỳ", "C. Mỗi năm bốn kỳ", "D. Mỗi năm năm kỳ"]} {"id": "57-0184", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Xác định phương án đúng về “Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, cho từ chức, đình chỉ công tác, điều động, luân chuyển, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật.” là nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng?", "choices": ["A. Trong mối quan hệ với các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ", "B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương", "C. Tất cả các phương án đều đúng", "D. Đối với Bộ"]} {"id": "57-0185", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Vụ trưởng được ký thừa lệnh Bộ trưởng các văn bản nào về các vấn đề liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của vụ?", "choices": ["A. Nghị định, giải quyết, thông báo", "B. Hướng dẫn, giải quyết, thông báo", "C. Quyết định, giải quyết, thông báo", "D. Thông tư, giải quyết, thông báo"]} {"id": "57-0186", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Quyết định phân cấp hoặc ủy quyền thực hiện những nội dung thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?", "choices": ["A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ", "B. Chính phủ", "C. Thủ tướng chính phủ", "D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ"]} {"id": "57-0187", "question": "Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ họp thường kỳ mỗi tháng bao nhiêu phiên?", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "57-0189", "question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Xác định phương án đúng về “Trả lời các kiến nghị của Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội theo quy định của pháp luật” là trách nhiệm vụ của Bộ trưởng đối với?", "choices": ["A. Tất cả các phương án đều đúng", "B. Các tổ chức chính trị - xã hội", "C. Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, đại biểu Quốc hội, cử tri và Nhân dân", "D. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ"]} {"id": "57-0190", "question": "Theo Hiến pháp 2013, Công dân bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân", "choices": ["A. Đủ hai mươi mốt tuổi", "B. Từ đủ mười tám tuổi", "C. Đủ mười tám tuổi", "D. Trên mười tám tuổi"]} {"id": "57-0191", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày công chức đến nhận việc, người đứng đầu cơ quan sử dụng phải cử công chức cùng ngạch hoặc ngạch cao hơn, có năng lực và kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ hướng dẫn người tập sự.", "choices": ["A. 10 ngày", "B. 05 ngày", "C. 07 ngày", "D. 03 ngày"]} {"id": "57-0192", "question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Có bao nhiêu Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"]} {"id": "57-0193", "question": "Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Đăng ký văn bản bằng Hệ thống", "choices": ["A. Không có phương án nào đúng", "B. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy và đóng sổ để quản lý", "C. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường thông tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi", "D. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường thông tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi, đóng sổ để quản lý"]} {"id": "57-0194", "question": "Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về?", "choices": ["A. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản", "B. Tất cả các phương án đều đúng", "C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản", "D. Nội dung văn bản"]} {"id": "57-0195", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về người đủ đáp ứng dự tuyển được tham dự xét tuyển công chức ở vòng 2", "choices": ["A. Mỗi môn thi vòng 1 đạt ít nhất 50% số câu trả lời đúng", "B. Mỗi môn thi vòng 1 đạt ít nhất 50% số điểm", "C. Đạt kết quả thi vòng 1", "D. Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ"]} {"id": "57-0196", "question": "Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ ngày 15/07/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2030:", "choices": ["A. 90% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý", "B. 80% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý", "C. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý", "D. 95% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý"]} {"id": "57-0197", "question": "Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức phải ra quyết định nghỉ hưu trước bao nhiêu tháng, tính đến ngày công chức nghỉ hưu?", "choices": ["A. 03 tháng", "B. 06 tháng", "C. 05 tháng", "D. 04 tháng"]} {"id": "57-0198", "question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp \"Có hai năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ\" đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?", "choices": ["A. Xét cách chức", "B. Xét bãi nhiệm", "C. Xét từ chức", "D. Xét miễn nhiệm"]} {"id": "52-0019", "question": "Chọn câu đúng cho bể UASB", "choices": ["A. Là bể lọc kỵ khí", "B. Là bể lọc hiếu khí", "C. Bể xử lý sử dụng vi sinh bám dính", "D. Không có câu đúng"]} {"id": "52-0020", "question": "Chọn câu đúng cho công nghệ SBR là", "choices": ["A. Giảm năng lượng tiêu thụ so với bể aerotank truyền thống", "B. Giảm lượng bùn sinh ra so với bể aerotank truyền thống", "C. Không cần bể lắng", "D. Sử dụng vi sinh bám dính"]} {"id": "52-0021", "question": "Nitơ trong nước thải được loại bỏ bằng các phương pháp", "choices": ["A. Điện hóa, keo tụ, sinh học", "B. Keo tụ, sinh học, hấp phụ", "C. Sinh học, điện hóa, hấp phụ", "D. Không có câu đúng"]} {"id": "52-0022", "question": "Phospho trong nước thải được xử lý bằng phương pháp", "choices": ["A. Fenton, sinh học", "B. Kết tủa, sinh học", "C. Keo tụ, hấp phụ", "D. Không có câu đúng"]} {"id": "52-0023", "question": "Công nghệ vi sinh bám dính", "choices": ["A. Vi sinh vật hoạt động hiệu quả hơn", "B. Được áp dụng trong bể UASB", "C. Không phát sinh bùn không cần xây bể lắng", "D. Câu A,C đúng"]} {"id": "52-0024", "question": "Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp nhiệt phân so với phương pháp đốt có thể", "choices": ["A. Làm giảm lượng phát thải khí nhà kính", "B. Làm tăng khả năng thu hồi năng lượng", "C. Làm giảm lượng phát thải khí NOx, dioxin", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "52-0025", "question": "Dân số thời tiền sử có tỷ lệ sinh ước khoảng", "choices": ["A. 10-20/1000", "B. 20-30/1000", "C. 40-50/1000", "D. 50-60/1000", "E. 70-80/1000"]} {"id": "52-0026", "question": "Dân số thời tiền sử có tỷ lệ tăng dân số ước tính khoảng", "choices": ["A. Dưới 0,0004%", "B. 0,0004%", "C. 0,0005%", "D. 0,0006", "E. 0,0007"]} {"id": "52-0027", "question": "Tuổi thọ của thời kỳ cách mạng nông nghiệp khoảng", "choices": ["A. 18-20 tuổi", "B. 20-25 tuổi", "C. 22-30 tuổi", "D. 25-30 tuổi", "E. 30-35 tuổi"]} {"id": "52-0028", "question": "Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do", "choices": ["A. Chiến tranh giữa các bộ lạc", "B. Nạn đói", "C. Dịch bệnh", "D. Động đất", "E. Lụt lội"]} {"id": "52-0029", "question": "Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do", "choices": ["A. Chiến tranh giữa các bộ lạc", "B. Nạn đói", "C. Dịch hạch", "D. Động đất", "E. Lụt lội"]} {"id": "52-0030", "question": "Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp tăng ở châu:", "choices": ["A. Á", "B. Âu", "C. Mỹ", "D. Phi", "E. Úc"]} {"id": "52-0031", "question": "Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp có xu hướng:", "choices": ["A. Giảm", "B. Giảm chậm", "C. Tăng", "D. Tăng chậm", "E. Không tăng"]} {"id": "52-0032", "question": "Mật độ đất canh tác thời kỳ tiền công nghiệp là", "choices": ["A. 10 người/km2", "B. 5 người/km2", "C. 2 người/km2", "D. 1 người/km2", "E. 20 người/km2"]} {"id": "52-0033", "question": "Gia tăng dân số thời kỳ 1850-1950 là khoảng", "choices": ["A. 0,1%", "B. 0,2%", "C. 0,5%", "D. 0,8%", "E. 1%"]} {"id": "52-0034", "question": "Dân số đầu thế kỷ 20 ở các nước châu Âu có xu hướng giảm do", "choices": ["A. Chiến tranh", "B. Tỷ lệ sinh giảm", "C. Dịch bệnh", "D. Thiên tai", "E. Đói"]} {"id": "52-0035", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Thực phẩm bị giảm", "C. Nạn đói", "D. Tỷ lệ trẻ em tăng", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0036", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Ô nhiễm môi trường", "C. Nạn đói", "D. Tỷ lệ trẻ em tăng", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0037", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Nạn đói", "C. Mật độ dân số tăng", "D. Tỷ lệ trẻ em tăng", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0038", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Tài nguyên giảm", "C. Nạn đói", "D. Tỷ lệ trẻ em tăng", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0039", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Tỷ lệ trẻ em tăng", "C. Nạn đói", "D. Tệ nạn xã hội", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0040", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Tỷ lệ trẻ em tăng", "C. Nạn đói", "D. Ô nhiễm môi trường", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0041", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Tỷ lệ trẻ em tăng", "C. Nạn đói", "D. Đô thị hóa", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0042", "question": "Kết quả của tăng dân số là", "choices": ["A. Người đông", "B. Tỷ lệ trẻ em tăng", "C. Nạn đói", "D. Giảm đất canh tác", "E. Sức lao động nhiều"]} {"id": "52-0043", "question": "Tỷ lệ sinh thường được xác định bằng số lượng con sinh ra trên", "choices": ["A. 100000 dân số", "B. 10000 dân số", "C. 1000 dân số", "D. 100 dân số", "E. 1 người"]} {"id": "52-0044", "question": "Dân số Việt Nam là loại dân số", "choices": ["A. Trẻ", "B. Trung bình", "C. Già", "D. Tăng nhanh", "E. Không tăng"]} {"id": "52-0045", "question": "Tháp dân số của Việt Nam có hình", "choices": ["A. Tam giác đỉnh nằm dưới", "B. Tam giác đỉnh nằm trên", "C. Hình đa giác", "D. Hình thang", "E. Hình lục giác"]} {"id": "52-0046", "question": "Đặc điểm chính của quần thể sinh vật là:", "choices": ["A. Quá trình hình thành quần thể là một quá trình lịch sử", "B. Tập hợp các cá thể có đặc tính di truyền liên hệ với điều kiện sinh thái học", "C. Tập hợp các cá thể liên quan với tương quan số lượng và cấu trúc", "D. Một tập hợp các cá thể sống trong một sinh cảnh nhất định", "E. Một tập hợp có tổ chức, cấu trúc riêng"]} {"id": "52-0047", "question": "Đặc điểm chính của quần xã sinh vật là", "choices": ["A. Quá trình hình thành quần xã là một quá trình lịch sử", "B. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng sống trong một sinh cảnh xác định", "C. Tập hợp các quần thể liên quan với tương quan số lượng và cấu trúc", "D. Tập hợp các quần thể được hình thành trong quá trình lịch sử", "E. Một tập hợp các quần thể sinh vật có tổ chức, cấu trúc riêng"]} {"id": "52-0048", "question": "Quần xã có những đặc trưng về cấu trúc như sau (tìm một ý kiến đúng)", "choices": ["A. Cấu trúc về: loài, không gian, dinh dưỡng và kích thước cơ thể", "B. Cấu trúc về: loài, phân bố, sinh cảnh và chuỗi thức ăn", "C. Cấu trúc về: dinh dưỡng, kích thước cơ thể, phân bố và không gian", "D. Cấu trúc về: không gian, loài, sinh cảnh, dinh dưỡng và kích thước cơ thể", "E. Cấu trúc về: Kích thước cơ thể, loài, phân bố và chuỗi thức ăn"]} {"id": "52-0049", "question": "Cấu trúc về kích thước của quần xã phụ thuộc vào yếu tố nào:", "choices": ["A. chuỗi thức ăn", "B. Bộ máy dinh dưỡng", "C. Nhịp điệu sinh sản và số lượng các thể", "D. Cá thể hình thành nên các quần thể của sinh vật tự dưỡng, dị dưỡng và phân huỷ", "E. Kích thước thân và bộ máy dinh dưỡng"]} {"id": "52-0050", "question": "Để tránh sự chồng chéo về ổ sinh thái, cấu trúc về kích thước của quần xã cần có những tính chất nào sau đây:", "choices": ["A. Khi quần thể tăng số lượng thì kích thước và hoạt tính năng lượng của cá thể giảm", "B. Khi quần thể tăng số lượng thì kích thước và chuỗi dinh dưỡng của cá thể tăng", "C. Những loài chiếm vị trí giống nhau trong chuỗi thức ăn ở trong một sinh cảnh cần khác nhau về kích thước thân", "D. Quần thể có kích thước thân lớn thì nhịp điệu sinh sản và số lượng các thể giảm", "E. Những loài chiếm vị trí giống nhau trong chuỗi thức ăn ở trong một sinh cảnh cần giống nhau về kích thước thân"]} {"id": "52-0051", "question": "Sự tương đồng sinh thái có nghĩa là: (tìm ý một kiến đúng)", "choices": ["A. Sự hình thành nên cấu trúc phân bố không gian của quần xã", "B. Sự phân bố của các quần thể theo các gradien của các yếu tố môi trường", "C. Những loài cùng chiếm một ổ sinh thái hoặc những ổ sinh thái giống nhau ở những vùng địa lý khác nhau", "D. Là mối liên hệ sinh học giữa các loài", "E. Sự hình thành nên cấu trúc không gian của quần xã"]} {"id": "52-0052", "question": "Vùng chuyển tiếp giữa hai hoặc hơn hai vùng của hai hoặc hơn hai quần xã khác nhau được gọi là:", "choices": ["A. Vùng chuyển tiếp", "B. Vùng biên", "C. Vùng trung gian", "D. Vùng đệm", "E. Vùng phức hệ"]} {"id": "52-0053", "question": "Hiệu suất cạnh tranh hay hiệu suất biên có nghĩa là:", "choices": ["A. Khuynh hướng làm chậm tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần thể", "B. Khuynh hướng làm tăng tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần thể", "C. Khuynh hướng làm chậm tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần xã", "D. Khuynh hướng làm tăng tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần xã", "E. Khuynh hướng phát tính đa dạng và tăng mật độ sinh vật ở biên các quần thể sinh vật"]} {"id": "52-0054", "question": "Sinh vật sản xuất bao gồm các thành phần nào sau đây", "choices": ["A. Cây xanh + phiêu sinh vật + nấm", "B. Cây xanh + nấm + sinh vật đơn bào", "C. Nấm + virus + cây xanh", "D. Vi khuẩn + nấm + cây xanh", "E. Phiêu sinh vật + nấm + vi khuẩn"]} {"id": "52-0055", "question": "Về phương diện cấu trúc dinh dưỡng có thể phân loại các thành phần của quần xã sinh vật như sau: (tìm một ý kiến đúng)", "choices": ["A. Sinh vật phân huỷ + sinh vật tiêu thụ và sinh vật dị dưỡng", "B. Sinh vật tự dưỡng + sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ", "C. Sinh vật tiêu thụ + sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ", "D. Sinh vật hoại sinh + sinh vật tự dưỡng và sinh vật tiêu thụ", "E. Sinh vật sản xuất + sinh vật phân huỷ và sinh vật tự dưỡng"]} {"id": "52-0056", "question": "Đặc điểm chính của sinh vật dị dưỡng: (tìm một ý kiến đúng)", "choices": ["A. Tổng hợp được gluxit, proti và lipit", "B. Tổng hợp được năng lượng", "C. Sản xuất được chất hữu cơ", "D. Không có khả năng sản xuất chất hữu cơ", "E. Có khả năng khả năng sản xuất chất hữu cơ"]} {"id": "52-0057", "question": "Nhóm sinh vật tiêu thụ bậc I bao gồm nhóm sinh vật nào sau đây:", "choices": ["A. Động vật ăn thịt thực vật ký sinh trên cây xanh", "B. Nấm + động vật và thực vật ký sinh trên cây xanh", "C. Động vật ăn thịt và nấm", "D. Động vật ăn cỏ, động vật và thực vật ký sinh trên cây xanh", "E. Động vật ăn cỏ + động vật ăn thịt và thực vật ký sinh trên cây xanh"]} {"id": "52-0058", "question": "Mối quan hệ dinh dưỡng từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân huỷ được gọi là:", "choices": ["A. Lưới dinh dưỡng", "B. Chuỗi thức ăn", "C. Lưới thức ăn", "D. Tổ hợp thức ăn", "E. Tổ hợp dinh dưỡng"]} {"id": "52-0059", "question": "Tháp sinh thái bao gồm những tháp nào sau đây:", "choices": ["A. Tháp năng lượng + tháp dinh dưỡng + tháp số lượng", "B. Tháp dinh dưỡng + tháp tháp năng lượng + tháp sinh vật", "C. Tháp năng lượng + tháp sinh vật lượng + tháp số lượng", "D. Tháp sinh vật + tháp dinh dưỡng + tháp số lượng", "E. Tháp số lượng + tháp dinh dưỡng + tháp sinh vật lượng"]} {"id": "52-0060", "question": "Đối với hệ sinh thái, phản hồi tích cực có những đặc điểm nào sau đây:", "choices": ["A. Ít xảy ra, có hiệu ứng làm giảm nhịp điệu thay đổi trong thành phần", "B. Ít xảy ra, phản hồi tích cực làm mất cân bằng", "C. Là cơ chế để có thể đạt được và duy trì sự cân bằng", "D. Không có sự thay đổi thành phần của hệ thống", "E. Có hiệu ứng làm giảm nhịp điệu thay đổi trong thành phần hệ thống"]} {"id": "52-0061", "question": "Môi trường vô sinh bao gồm các yếu tố nào:", "choices": ["A. Các chất vô cơ + nước + nhiệt độ", "B. Các chất vô cơ + nước + các chất hữu cơ", "C. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + nhiệt độ", "D. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + chế độ khí hậu", "E. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + độ ẩm và nhiệt độ"]} {"id": "52-0062", "question": "Đối với vi khuẩn, để tổng hợp chất hữu cơ, cần phải có những điều kiện nào sau đây:", "choices": ["A. Phải có ánh sáng mặt trời và CO_{2}", "B. Phải có sự tham gia của nước và CO_{2}", "C. Không cần ánh sáng mặt trời, nhưng cần phải có oxi", "D. Phải có sự tham gia của nước và O_{2}", "E. Phải có ánh sáng mặt trời và sự tham gia của O_{2}"]} {"id": "52-0063", "question": "Than đá, dầu mỏ, khí đốt là các dạng năng lượng được hình thành do quá trình nào sau đây:", "choices": ["A. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ", "B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ", "C. Quá trình khử", "D. Quá trình oxi hoá", "E. Quá trình khử và oxi hoá"]} {"id": "52-0064", "question": "Tỷ số CO_{2}/O_{2} trong khí quyển được ổn định là nhờ quá trình nào sau đây:", "choices": ["A. Quá trình khử và oxi hoá", "B. Quá trình tổng hợp và phân huỷ chất hữu cơ", "C. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ", "D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ", "E. Quá trình oxi hoá"]} {"id": "52-0065", "question": "Dòng năng lượng trong hệ sinh thái luôn tuân theo qui luật nhiệt động học nào sau đây:", "choices": ["A. Năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác", "B. Năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt", "C. Năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt hay dưới dạng thế năng khác", "D. Năng lượng mất đi dưới dạng thế năng", "E. Năng lượng tồn trữ dưới dạng nhiệt năng"]} {"id": "52-0066", "question": "Theo quan điểm của sinh thái học, năng suất sinh học được hiểu là:", "choices": ["A. Sản lượng chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật", "B. Khả năng hình thành mới các sinh khối liên tục do sự sinh sản và tăng trưởng của sinh vật", "C. Sự tăng trưởng chất hữu cơ của sinh vật", "D. Khả năng hình thành chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật", "E. Sản lượng sinh vật hình thành trong một khoảng thời gian xác định"]} {"id": "52-0067", "question": "Sản lượng sinh vật sơ cấp được tạo thành từ quá trình nào sau đây:", "choices": ["A. Quang hợp", "B. Hoá tổng hợp", "C. Quang hợp và hoá tổng hợp của thực vật và một số loài nấm", "D. Tổng hợp các chất hữu cơ", "E. Quang hợp của sinh vật"]} {"id": "52-0068", "question": "Theo quan điểm sinh thái học, chu trình sinh-địa-hoá được định nghĩa là:", "choices": ["A. Vòng tuần hoàn của vật chất trong vũ trụ", "B. Vòng tuần hoàn của các nguyên tố hoá học", "C. Vòng tuần hoàn của các nguyên tố hoá học từ môi trường ngoài đi vào cơ thể các sinh vật rồi lại đi ra ngoài môi trường", "D. Vòng chuyển động khép kín của vật chất", "E. Vòng chuyển hoá của các nguyên tố hoá trong trong vũ trụ"]} {"id": "52-0069", "question": "Về mặt động lực diễn thế được chia ra thành: (tìm một ý kiến đúng)", "choices": ["A. Diễn thế tự dưỡng", "B. Tự diễn thế và ngoại diễn thế", "C. Diễn thế nguyên sinh", "D. Diễn thế thứ sinh", "E. Diễn thế dị dưỡng"]} {"id": "52-0072", "question": "Xu hướng giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm hiện nay là", "choices": ["A. Tăng cường phân bón hóa học", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tăng diện tích đất canh tác", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0073", "question": "Xu hướng giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm hiện nay là", "choices": ["A. Tăng cường phân bón hóa học", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tạo giống mới năng suất cao", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0074", "question": "Nội dung của cách mạng xanh", "choices": ["A. Tăng cường phân bón hóa học", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Sử dụng tổ hợp các biện pháp kỹ thuật", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0075", "question": "Nội dung của cách mạng xanh", "choices": ["A. Tăng cường phân bón hóa học", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tăng khai thác biển", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0076", "question": "Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:", "choices": ["A. Phân bón hóa học", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tăng đất canh tác", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0077", "question": "Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:", "choices": ["A. Hệ thống thủy lợi", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tăng đất canh tác", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0078", "question": "Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là", "choices": ["A. Lai ghép cây", "B. Cơ giới hóa trong nông nghiệp", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tăng đất canh tác", "E. Cấy ghép gen"]} {"id": "52-0079", "question": "Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:", "choices": ["A. Cấy ghép gen", "B. Lai ghép cây", "C. Tăng sản lượng lương thực", "D. Tăng đất canh tác", "E. Các chất phụ gia hóa học trong thực phẩm"]} {"id": "52-0080", "question": "Hiện nay hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng phổ biến là:", "choices": ["A. Hợp chất vô cơ", "B. Clo Hữu cơ", "C. Lân hữu cơ", "D. Carbamat", "E. Pyrethroid"]} {"id": "52-0081", "question": "Đối tượng nào sau đây có thể bị nhiễm độc HCBVTV:", "choices": ["A. Trẻ em", "B. Phụ nữ", "C. Người già", "D. Người nông dân phun thuốc", "E. Tất cả mọi người"]} {"id": "52-0082", "question": "Hóa chất bảo vệ thực vật có thể xâm nhập vào cơ thể qua :", "choices": ["A. Da", "B. Hô hấp", "C. Tiêu hóa", "D. Niêm mạc mắt", "E. Tất cả các đường"]} {"id": "52-0083", "question": "Trong tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật, nhóm quan trọng nhất đối với tiếp xúc HCBVTV mạn tính và ngộ độc là:", "choices": ["A. Công nhân nông trường", "B. Nông dân canh tác mùa vụ", "C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế", "D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm", "E. Người buôn bán hóa chất"]} {"id": "52-0084", "question": "Biện pháp kiểm soát sâu bệnh", "choices": ["A. Dùng kẻ thù tự nhiên", "B. Phun hóa chất", "C. Dùng bẫy", "D. Dùng đèn", "E. Tạo giống cây mới"]} {"id": "52-0085", "question": "Biện pháp kiểm soát sâu bệnh", "choices": ["A. Phun hóa chất", "B. Biện pháp kỹ thuật làm mất khả năng sinh sản", "C. Dùng bẫy", "D. Dùng đèn", "E. Tạo giống cây mới"]} {"id": "52-0086", "question": "Biện pháp kiểm soát sâu bệnh", "choices": ["A. Dùng bẫy", "B. Phun hóa chất", "C. Kiểm soát bằng hóc môn", "D. Dùng đèn", "E. Tạo giống cây mới"]} {"id": "52-0087", "question": "Biện pháp kiểm soát sâu bệnh", "choices": ["A. Dùng đèn", "B. Phun hóa chất", "C. Dùng bẫy", "D. Tác động giới tính", "E. Tạo giống cây mới"]} {"id": "52-0088", "question": "Biện pháp kiểm soát sâu bệnh", "choices": ["A. Tạo giống cây mới", "B. Phun hóa chất", "C. Dùng bẫy", "D. Dùng đèn", "E. Nâng cao sự kháng cự của nông sản"]} {"id": "52-0089", "question": "Biện pháp kiểm soát sâu bệnh", "choices": ["A. Dùng các biện pháp tổng hợp", "B. Phun hóa chất", "C. Dùng bẫy", "D. Dùng đèn", "E. Tạo giống cây mới"]} {"id": "52-0090", "question": "Tăng sử dụng HCBVTV có nguy cơ:", "choices": ["A. Làm chết sâu bệnh", "B. Ô nhiễm không khí", "C. Ô nhiễm môi trường", "D. Sâu bệnh phát triển thêm", "E. Cây trồng bị nhiễm HCBVTV"]} {"id": "52-0091", "question": "Tăng sử dụng HCBVTV có nguy cơ:", "choices": ["A. Làm chết sâu bệnh", "B. Ô nhiễm thực phẩm", "C. Sâu bệnh đề kháng thuốc", "D. Sâu bệnh phát triển thêm", "E. Cây trồng bị nhiễm HCBVTV"]} {"id": "52-0092", "question": "Tăng sử dụng HCBVTV có nguy cơ:", "choices": ["A. Làm chết sâu bệnh", "B. Ô nhiễm không khí", "C. Diệt các sinh vật có lợi", "D. Sâu bệnh phát triển thêm", "E. Cây trồng bị nhiễm HCBVTV"]} {"id": "52-0093", "question": "Những HCBVTV đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là:", "choices": ["A. Monitor", "B. Wofatox", "C. DDT", "D. 666", "E. Các câu trên đều đúng"]} {"id": "52-0094", "question": "Những người có nguy cơ nhiễm độc mạn tính HCBVTV do tiếp xúc lâu dài là:", "choices": ["A. Công nhân nông trường", "B. Nông dân canh tác mùa vụ", "C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế", "D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm", "E. Người bán hóa chất"]} {"id": "52-0095", "question": "Dạng năng lượng thiên nhiên đầu tiên được loài người sử dụng là:", "choices": ["A. Năng lượng mặt trời", "B. Năng lượng gió", "C. Năng lượng sinh khối", "D. Năng lượng thuỷ triều", "E. Năng lượng địa nhiệt"]} {"id": "52-0096", "question": "Nguồn năng lượng được sử dụng nhiều nhất ở các nước đang phát triển là:", "choices": ["A. Năng lượng thuỷ điện", "B. Năng lượng sinh khối", "C. Năng lượng từ than", "D. Năng lượng từ dầu", "E. Năng lượng mặt trời"]} {"id": "52-0097", "question": "Nguồn năng lượng được sử dụng nhiều nhất ở các nước phát triển là:", "choices": ["A. Năng lượng thuỷ điện", "B. Năng lượng sinh khối thực vật", "C. Năng lượng từ than", "D. Năng lượng từ dầu", "E. Năng lượng khí đốt"]} {"id": "52-0098", "question": "Nguồn năng lượng nào sau đây sinh khí gây hiệu ứng nhà kính:", "choices": ["A. Năng lượng gió", "B. Năng lượng thuỷ điện", "C. Năng lượng địa nhiệt", "D. Năng lượng hạt nhân", "E. Năng lượng sinh khối"]} {"id": "52-0099", "question": "Nguồn năng lượng nào sau đây được tái sinh từ nguồn gốc mặt trời (tìm một ý kiến sai):", "choices": ["A. Năng lượng sinh khối thực vật", "B. Năng lượng gió", "C. Năng lượng thuỷ triều", "D. Năng lượng địa nhiệt", "E. Năng lượng sóng biển"]} {"id": "52-0100", "question": "Trong mỏ than, chất khí nào gây nguy hiểm nhất:", "choices": ["A. Khí CO", "B. Khí CO_{2}", "C. Khí SO_{2}", "D. Khí CH_{4}", "E. Khí NOx"]} {"id": "52-0101", "question": "Trong quá trình khai thác than yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường đáng quan tâm nhất:", "choices": ["A. Khí SO_{2}", "B. Khí CH_{4}", "C. Bụi", "D. Khí lưu huỳnh", "E. Chất thải rắn"]} {"id": "52-0102", "question": "Những vấn đề gây ô nhiễm do khai thác, sử dụng dầu mỏ và khí đốt ở thềm lục địa và biển: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Gây lún đất", "B. Gây ô nhiễm biển", "C. Gây ô nhiễm không khí, nước đất", "D. Gây ô nhiễm bụi", "E. Gây ô nhiễm kim loại phóng xạ"]} {"id": "52-0103", "question": "Tác động tiêu cực tới môi trường do quá trình khai thác thuỷ điện: (tìm một ý kiến sai):", "choices": ["A. Động đất cưỡng bức", "B. Thay đổi thời tiết khí hậu khu vực", "C. Thay đổi độ mặn của nước khu vực cửa sông ven biển", "D. Mất đất canh tác", "E. Ngăn chặn sự phát triển của quần xã thực vật"]} {"id": "52-0104", "question": "Nhược điểm quan trọng của nguồn năng lượng hạt nhân:", "choices": ["A. Nguyên liệu hiếm", "B. Giá thành cao", "C. Khó đảm bảo an toàn cho môi trường trong việc quản lý chất thải hạt nhân", "D. Qui trình vận hành phức tạp", "E. Dễ gây sự rò rỉ chất phóng xạ"]} {"id": "52-0105", "question": "Ưu điểm của nguồn năng lượng truyền thống (năng lượng gió, thuỷ triều) là:", "choices": ["A. Giá thành hạ", "B. Dễ khai thác", "C. Quá trình khai thác không gây ra các tác động tiêu cực tới môi trường", "D. Hiệu suất chuyển hoá thành điện năng cao", "E. Không tiêu tốn nguyên liệu"]} {"id": "52-0106", "question": "Nhược điểm của nguồn năng lượng địa nhiệt là", "choices": ["A. Vốn đầu tư và giá thành điện năng cao", "B. Hiệu suất chuyển hoá thành điện năng thấp", "C. Dễ gây sự cố môi trường", "D. Nguồn nguyên liệu hiếm", "E. Qui trình vận hành phức tạp"]} {"id": "52-0107", "question": "Trong quá trình khai thác và sử dụng, hiện nay, dạng năng lượng nào đáng quan tâm nhất:", "choices": ["A. Hoá thạch", "B. Sinh khối", "C. Hạt nhân", "D. Địa nhiệt", "E. Thuỷ điện"]} {"id": "52-0108", "question": "Nguồn năng lượng nào sau đây không sinh khí gây hiệu ứng nhà kính:", "choices": ["A. Năng hoá thạch", "B. Năng lượng dầu", "C. Năng lượng địa nhiệt", "D. Năng lượng than đá", "E. Năng lượng sinh khối"]} {"id": "52-0109", "question": "Nguồn năng lượng nào sau đây được gọi là năng lượng tàn dư của trái đất:", "choices": ["A. Năng lượng sinh khối thực vật", "B. Năng lượng gió", "C. Năng lượng thuỷ triều", "D. Năng lượng địa nhiệt", "E. Năng lượng sóng biển"]} {"id": "52-0110", "question": "Nguồn năng lượng nào là dạng năng lượng sạch có tiềm năng lớn nhất trên trái đất:", "choices": ["A. Năng lượng hạt nhân", "B. Năng lượng gió", "C. Năng lượng thuỷ triều", "D. Năng lượng địa nhiệt", "E. Năng lượng sóng biển"]} {"id": "52-0111", "question": "Nguồn năng lượng nào không gây ra các tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình khai thác:", "choices": ["A. Năng lượng hạt nhân", "B. Năng lượng gió", "C. Năng lượng thuỷ điện", "D. Năng lượng sinh khối", "E. Năng lượng khí đốt"]} {"id": "52-0112", "question": "Các giải pháp năng lượng hiện nay hướng tới những mục tiêu cơ bản sau (tìm một ý kiến sai):", "choices": ["A. Duy trì lâu dài nguồn năng lượng của trái đất", "B. Hạn chế tối đa đến các tác động tiêu cực trong khai thác", "C. Sử dụng hợp lý các nguồn năng lượng cho phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật;", "D. Không tạo ra khí gây hiệu ứng nhà kính", "E. Giảm giá thành trong sản xuất năng lượng"]} {"id": "52-0113", "question": "Nguồn năng lượng chủ yếu sử dụng trong công nghiệp, sinh hoạt là:", "choices": ["A. Điện", "B. Than", "C. Dầu mỏ", "D. Khí đốt", "E. Sinh khối"]} {"id": "52-0114", "question": "Ở nông thôn, những người trong nhà chịu ảnh hưởng nhiều nhất của khói bụi bếp là:", "choices": ["A. Trẻ nhỏ", "B. người già", "C. Phụ nữ", "D. Người lớn", "E. Trẻ sơ sinh"]} {"id": "52-0115", "question": "Các chất gây ô nhiễm môi trường do giao thông là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Khí CO", "B. SOx", "C. NOx", "D. Các hydrocacbon cháy không hoàn toàn", "E. Bụi"]} {"id": "52-0116", "question": "Hậu quả chính của ô nhiễm do giao thông lên sức khoẻ người là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Tăng tỷ lệ mắc các bệnh hô hấp", "B. Tích luỹ kim loại độc", "C. Ảnh hưởng lên sự phát triển trí tuệ trẻ em", "D. Ảnh hưởng đến phụ nữ mang thai", "E. ảnh hưởng đến sức khoẻ người già"]} {"id": "52-0119", "question": "Tiêu chuẩn lượng nước cung cấp cho một người/ngày ở nông thôn nước ta là:", "choices": ["A. 10 lít", "B. 60 lít", "C. 20 lít", "D. 40 lít", "E. 10 lít"]} {"id": "52-0120", "question": "Tính chất hoá học quan trọng nhất của nước mưa:", "choices": ["A. Hàm lượng muối khoáng thấp", "B. pH < 7", "C. Hàm lượng chất hữu cơ thấp", "D. Không chứa hoá chất bảo vệ thực vật", "E. Hàm lượng nitrat và photphat thấp"]} {"id": "52-0121", "question": "Điểm khác biệt về chất lượng nước giữa nước mưa và nước bề mặt là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật", "B. Hàm lượng chất hữu cơ", "C. Ô nhiễm phân hoá học", "D. Hàm lượng muối khoáng", "E. Lượng Clo thừa"]} {"id": "52-0122", "question": "Nước là tài nguyên có thể tái tạo nhờ yếu tố:", "choices": ["A. Nước có nhiệt độ bay hơi và ngưng tụ thấp", "B. Năng lượng vô tận từ mặt trời", "C. Chu trình trình thuỷ văn", "D. Vòng tuần hoàn vật chất", "E. Vòng tuần hoàn tự nhiên"]} {"id": "52-0123", "question": "Tính chất vệ sinh quan trọng nhất của nước bề mặt là:", "choices": ["A. Nhiễm bẩn chất hữu cơ và vi sinh vật", "B. Nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật", "C. Nhiễm bẩn phân bón vô cơ", "D. pH > 7", "E. Nhiễm bẩn dịch thể động vật"]} {"id": "52-0124", "question": "Nhược điểm quan trọng nhất của nước ngầm là (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Chứa nhiều sắt", "B. Hàm lượng nitrat cao", "C. Dễ bị nhiễm mặn ở các vùng gần biển", "D. Hàm lượng fluor thấp", "E. Khó khăn trong việc thăm dò và xử lý"]} {"id": "52-0125", "question": "Độ đục của nước hình thành bởi: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Các chất hữu cơ", "B. Các chất mùn", "C. Chất sắt", "D. Phù sa", "E. Vi sinh vật"]} {"id": "52-0126", "question": "Khi độ đục trong nước cao sẽ giảm hiệu lực khử trùng nước là do nguyên nhân nào sau đây", "choices": ["A. Độ đục hấp phụ kim loại nặng", "B. Độ đục hấp phụ hoá chất độc", "C. Tạo thành hàng rào vật lý không cho phép hoá chất khử trùng tiếp cận vi sinh vật", "D. Độ đục ngăn cản bức xạ mặt trời", "E. Độ đục giảm khả năng lan toả ánh sáng"]} {"id": "52-0127", "question": "Đặc điểm quan trọng của độ đục đối với nước uống là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Thể hiện tính chất hấp thụ và lan toả ánh sáng", "B. Ngăn cản quá trình khử trùng", "C. Hấp phụ hoá chất độc và kim loại nặng", "D. Chất chỉ điểm cho sự nhiễm bẩn của nước", "E. Nơi ẩn náu của vi sinh vật"]} {"id": "52-0128", "question": "Mùi của nước là do những nguyên nhân sau tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Khí hoà tan trong nước như H_{2}S, Clor thừa", "B. Thực vật bị thối rữa, phân hoá", "C. Nhiễm chất sắt (Fe_{2}O_{3})", "D. Nhiễm vi sinh vật", "E. Xác động vật thối rữa"]} {"id": "52-0129", "question": "Khi nhiệt độ nước gia tăng, ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:", "choices": ["A. pH", "B. Hàm lượng oxi hoà tan trong nước", "C. BOD", "D. Mùi vị của nước", "E. Độ đục"]} {"id": "52-0130", "question": "Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhiệt độ của nước:", "choices": ["A. pH", "B. Hàm lượng oxi hoà tan trong nước", "C. Hiện tượng “nở hoa” do tảo phát triển", "D. Khử trùng nước bằng Clo", "E. Khử đục bằng phèn nhôm"]} {"id": "52-0131", "question": "pH là một thông số quan trọng của nước uống, vì:", "choices": ["A. pH có tác dụng làm giảm virus và các vi khuẩn", "B. pH ảnh hưởng đến chất lượng hoá học của nước uống", "C. pH ảnh hưởng đến tất cả các quá trình xử lý nước", "D. pH ảnh hưởng đến mùi, vị của nước uống", "E. pH ảnh hưởng đến lượng oxi hòa tan trong nước"]} {"id": "52-0132", "question": "Chất rắn hoà tan ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:", "choices": ["A. pH", "B. Làm nước vẩn đục", "C. Gây nên mùi vị khó chịu", "D. Nhiệt độ nước", "E. Khử trùng nước"]} {"id": "52-0133", "question": "Yếu tố lý học nào sau đây ảnh hưởng mạnh đến tính chất vệ sinh nước uống:", "choices": ["A. pH", "B. Độ đục", "C. Mùi, vị", "D. Nhiệt độ nước", "E. Màu sắc"]} {"id": "52-0134", "question": "Người ta dùng chất hữu cơ làm chất chỉ điểm nhiễm bẩn của nước là vì yếu tố nào sau đây:", "choices": ["A. Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải", "B. Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật", "C. Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ", "D. Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc", "E. Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước"]} {"id": "52-0135", "question": "Yếu tố nào sau đây không phải là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học:", "choices": ["A. Phân người", "B. Chất mùn", "C. Nước tiểu", "D. Nước thải sản xuất", "E. Chất thải thực vật và động vật"]} {"id": "52-0136", "question": "Được gọi là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học, do yếu tố nào sau đây quyết định:", "choices": ["A. Chất hữu cơ có thời gian tồn tại trong nước ngắn", "B. Chất hữu cơ dễ bị phân huỷ bởi sự oxi hoá", "C. Chất hữu cơ dễ bị vi sinh vật phân huỷ", "D. Chất hữu cơ dễ bị oxi hoá bởi hoá chất", "E. Chất hữu cơ dễ bị sinh vật phù du tiêu thụ"]} {"id": "52-0137", "question": "Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ khó phân huỷ:", "choices": ["A. DDT", "B. PolyClorinat biphenyl (PCB)", "C. Dioxin", "D. Chất thải từ xí nghiệp Dược", "E. Chất thải từ khách sạn"]} {"id": "52-0138", "question": "Điểm khác biệt nhau giữa BOD và COD là (tìm ý kiến sai)", "choices": ["A. BOD chỉ dùng để đo chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học", "B. COD chỉ dùng để đo chất hữu cơ khó phân huỷ", "C. COD dùng hoá chất để oxi hoá chất hữu cơ", "D. BOD dùng vi sinh vật để oxi hoá chất hữu cơ", "E. BOD dễ thực hiện và COD khó thực hiện"]} {"id": "52-0139", "question": "BOD là một số đo của:", "choices": ["A. Hàm lượng oxygen hoà tan trong nước", "B. Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi vi sinh vật hiện diện trong mẫu nước", "C. Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi hoá chất hiện diện trong mẫu nước", "D. Hiệu lực của một trạm xử lý nước thải", "E. Số nguồn thải đổ vào nước sông"]} {"id": "52-0140", "question": "Điểm khác biệt nhau giữa NH_{3} và NH_{4}^{+} là:", "choices": ["A. NH_{3} là sản phẩm phân giải của chất hữu cơ thực vật và NH_{4}^{+} là sản phẩm do phân giải chất hữu cơ động vật", "B. Nước có pH > 7: amoniac tồn tại ở dạng NH_{3} và khi pH < 7, amoniac tồn tại ở dạng NH_{4}^{+}", "C. NH_{3} kém bền và NH_{4}^{+} bền trong nước", "D. NH_{3} chỉ điểm nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật và NH_{4}^{+} chỉ điểm nhiễm bẩn chất hữu cơ động vật", "E. NH_{3} dễ hấp thu vào cơ thể người và NH_{4}^{+} ngược lại"]} {"id": "52-0141", "question": "Hàm lượng nitrat trong nước mặt cao là do nguyên nhân nào sau đây:", "choices": ["A. Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ", "B. Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit", "C. Do cấu tạo địa chất của vùng", "D. Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vô cơ", "E. Do quá trình phân giải amoniac"]} {"id": "52-0142", "question": "Sử dụng nguồn nước có hàm lượng NO_{3} trong nước > 20 mg/l sẽ ảnh xấu đến sức khoẻ của:", "choices": ["A. Người già (> 70 tuổi)", "B. Trẻ nhỏ bú sữa bình", "C. Các bà mẹ đang cho con bú sữa mẹ", "D. Bệnh nhân tiểu đường", "E. Người mắc chứng kiềm dạ dày"]} {"id": "52-0143", "question": "Hàm lượng nitrat trong nước ngầm thường cao hơn nước mặt, vì lý do nào sau đây:", "choices": ["A. Lượng oxi hòa tan trong nước ngầm thấp hơn nước mặt", "B. Do cấu tạo địa chất mang lại", "C. Vi khuẩn kị khí phát triển mạnh trong nước ngầm", "D. Nguồn nước bị nhiễm bẩn hóa chất bảo vệ thực vật", "E. Vi khuẩn hiếu khí phát triển mạnh trong nước giếng"]} {"id": "52-0144", "question": "Tính chất vệ sinh quan trọng của chất hữu cơ đối với nước uống là:", "choices": ["A. Chất hữu cơ mang mầm bệnh", "B. Chất hữu cơ hấp phụ chất bẩn", "C. Chất hữu cơ là chỉ điểm cho sự nhiễm bẩn của nước", "D. Chất hữu cơ chứa nhiều chất độc", "E. Chất hữu cơ hấp phụ hoá chất bảo vệ thực vật"]} {"id": "52-0145", "question": "Một mẫu nước với kết quả xét nghiệm như sau:\n- Chất hữu cơ: 3,8 mgO2/L. - Amoniac: 1,2 mg/L\n- Nitrit: 0,23 mg/L. Nitrat: 0,8 mg/L\nMẫu nước này được đánh giá là:", "choices": ["A. Nhiễm bẩn lâu ngày", "B. Mới bị nhiễm bẩn", "C. Nhiễm bẩn vừa phải", "D. Nhiễm bẩn nặng chất hữu cơ", "E. Nhiễm bẩn nặng phân người và động vật"]} {"id": "52-0146", "question": "Quá trình phân giải amoniac thành nitrit là do yếu tố nào thực hiện:", "choices": ["A. Oxi hoá", "B. Khử", "C. Vi khuẩn kị khí", "D. Vi khuẩn hiếu khí", "E. Vi khuẩn thiếu khí"]} {"id": "52-0147", "question": "Hàm lượng NaCl trong nước bề mặt cao là do yếu tố nào:", "choices": ["A. Cấu tạo địa chất", "B. Nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật", "C. Nhiễm bẩn vi sinh vật", "D. Nhiễm bẩn dịch thể động vật", "E. Nhiễm bẩn chất thải công nghiệp"]} {"id": "52-0148", "question": "Hàm lượng NaCl trong nước uống là một chỉ điểm vệ sinh, vì lý do nào sau đây:", "choices": ["A. NaCl là sản phẩm thối rửa của sinh vật", "B. NaCl do chất thải công nghiệp mang lại", "C. Hầu hết các dịch thể động vật đều chứa nhiều NaCl", "D. Nước mặt dễ bị nhiễm mặn (ảnh hưởng của thủy triều)", "E. NaCl có mặt thường xuyên trong nước thải"]} {"id": "52-0149", "question": "Hàm lượng photphat và sunfat trong nước cao là do nguyên nhân nào:", "choices": ["A. Nhiễm bẩn phân hoặc nước tiểu", "B. Nhiễm bẩn chất thải công nghiệp", "C. Do ảnh hưởng thuỷ triều", "D. Nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật", "E. Do nước chảy tràn mang lại"]} {"id": "52-0150", "question": "Tiêu chuẩn vệ sinh của photphat và sunfat trong nước uống là:", "choices": ["A. Photphat: 0,5g/lít và sunfat: 1,0g/lít", "B. Photphat: 1,5g/lít và sunfat: 1,0g/lít", "C. Photphat: 0,5g/lít và sunfat: 1,5g/lít", "D. Photphat: 1,5g/lít và sunfat: 0,5g/lít", "E. Photphat: 0,5g/lít và sunfat: 1,5g/lít"]} {"id": "52-0151", "question": "Sự có mặt của chất sắt trong nước với hàm lượng cao là:", "choices": ["A. Nguồn cung cấp sắt cho cơ thể", "B. Làm cho nước có mùi hôi, có vị tanh kim loại", "C. Gây chứng bệnh táo bón cho người sử dụng nước", "D. Gây nhiều trở ngại cho người sử dụng nước", "E. Câu B & câu D"]} {"id": "52-0152", "question": "Trong nước giếng, phèn sắt tồn tại ở dạng nào sau đây", "choices": ["A. Fe^{3+} và Fe^{2+}", "B. Fe_{2}O_{3}", "C. FeSO_{4}", "D. Fe(HCO_{3})_{2}", "E. Fe_{2}(SO_{4})_{3}"]} {"id": "52-0153", "question": "Độ cứng trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây", "choices": ["A. Chất thải sinh hoạt", "B. Độ pH và độ kiềm", "C. Hàm lượng chất hữu cơ", "D. Thuỷ triều xâm nhập vào nước mặt", "E. Hàm lượng oxi hoà tan trong nước"]} {"id": "52-0154", "question": "Độ cứng trong nước cao gây trở ngại cho việc sử dụng nước là do yếu tố nào sau đây:", "choices": ["A. Tạo nên kết cặn ở dụng cụ đun nấu", "B. Làm cho nước có mùi hôi, có vị khó chịu", "C. Gây chứng bệnh táo bón cho người sử dụng nước", "D. Tỷ lệ sâu răng ở trẻ em cao", "E. Làm giảm lượng fluor trong nước"]} {"id": "52-0155", "question": "Amoniac xuất hiện trong nước là do nguyên nhân nào sau đây:", "choices": ["A. Do chất thải sinh hoạt mang lại", "B. Nguồn nước bị bẩn chất thải công nghiệp", "C. Do quá trình phân giải chất hữu cơ", "D. Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật", "E. Cấu tạo địa chất mang lại"]} {"id": "52-0156", "question": "Bệnh rỗ xương gây ra cho người sử dụng nguồn nước có hàm lượng fluor nào sau đây:", "choices": ["A. = 0,7 mg/L", "B. = 1 mg/L", "C. > 1,5 mg/L", "D. > 5 mg/L", "E. \\leq 1 mg/L"]} {"id": "52-0157", "question": "Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá mẫu nước mới bị nhiễm phân:", "choices": ["A. Clotridium perfringens", "B. Bacteriophages", "C. Escherichia coli", "D. Total coli forms", "E. Campylobacter"]} {"id": "52-0158", "question": "Nhu cầu nước uống của trẻ em (cân nặng khoảng 5 kg) là:", "choices": ["A. 0,5 lít", "B. 1 lít", "C. 0,75 lít", "D. 1,5 lít", "E. 2 lít"]} {"id": "52-0159", "question": "Điểm khác biệt chủ yếu giữa total coliorms và fecal coliforms là:", "choices": ["A. Total coliorms không gây bệnh, fecal coliorms gây bệnh ỉa chảy", "B. Total coliorms lên men đường lactose, fecal coliorms không lên men đường lactose", "C. Fecal coliorms thường xuyên có mặt trong phân người và động vật máu nóng, total coliorms chỉ có mặt ở bên ngoài môi trường bị nhiễm bẩn", "D. Fecal coliorms là nhóm vi khuẩn chịu nhiệt, ngược lại total coliorms không chịu nhiệt", "E. Fecal coliforms thường xuyên có mặt trong phân người và động vật máu nóng, total coliorms vừa có mặt trong phân, vừa có mặt trong nước cống, rác bẩn, nước thải sinh hoạt"]} {"id": "52-0160", "question": "Những chỉ điểm sinh học được dùng để đánh giá nhiễm phân của nước là:", "choices": ["A. fecal coliforms, total coliforms, Clostridium Welchia, bacteriophages", "B. total coliforms, Clostridium Welchia, bacteriophages", "C. fecal coliforms, total coliforms, escherichia coli", "D. fecal coliforms, total coliforms enterobacteriaceae", "E. fecal coliforms, total coliforms, bacteriophages"]} {"id": "52-0161", "question": "Vi khuẩn nào sau đây được dùng để đánh giá tình trạng nhiễm bẩn nói chung của\nnước uống", "choices": ["A. Fecal coliforms", "B. Total coliforms", "C. Escherichia coli", "D. Enterobacteriaceae", "E. Bacteriophages"]} {"id": "52-0162", "question": "Do tính chất nào sau đây mà vi khuẩn Clostridium Welchia được dùng làm chuẩn để giám sát các vi khuẩn gây bệnh đề kháng lại hoá chất khử trùng trong nước:", "choices": ["A. Clostridium Welchia thường xuyên có mặt trong phân người", "B. Tính chất kỵ khí của Clostridium Welchia", "C. Clostridium Welchia chịu nhiệt và nhiều tác nhân hoá lý khác nhau", "D. Clostridium Welchia hiện diện đồng thời với các vi khuẩn gây bệnh", "E. Clostridium Welchia cản trở sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh"]} {"id": "52-0163", "question": "Tiêu chuẩn vệ sinh của fecal coliforms trong nước uống là:", "choices": ["A. < 2 MPN/100ml", "B. \\leq 20 MPN/ lít", "C. = 0 MPN/100ml", "D. < 2 MPN/lít", "E. = 0 MPN/lít"]} {"id": "52-0164", "question": "Những vai trò của nước trong đời sống con người là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Cung cấp cho cơ thể những nguyên tố cần thiết như iode, fluor, mangan", "B. Môi trường trung gian để lưu truyền các bệnh dịch như: tả, lỵ, thương hàn", "C. Phòng và chữa bệnh", "D. Cung cấp nước nuôi dưỡng cơ thể", "E. Đảm bảo vệ sinh cá nhân, nhà cửa, vệ sinh công cộng"]} {"id": "52-0165", "question": "Giếng hào lọc đáy kín thường được sử dụng ở vùng nào:", "choices": ["A. Miền núi", "B. Vùng ven biển", "C. Nông thôn", "D. Hải đảo", "E. Vùng trung du"]} {"id": "52-0166", "question": "Điểm khác biệt giữa giếng hào học với giếng khơi là:", "choices": ["A. Giếng khơi lấy nước từ mạch nước ngầm nông, giếng hào lọc lấy nước từ nước hồ, ao", "B. Giếng hào lọc được sử dụng ở vùng biển, giếng khơi sử dụng ở vùng nông thôn", "C. Chất lượng nước giếng khơi tốt hơn giếng hào lọc", "D. Chi phí cho giếng khơi đắt hơn giếng hào lọc", "E. Giếng hào lọc không thích hợp ở nông thôn, giếng khơi phổ biến ở nông thôn"]} {"id": "52-0167", "question": "Khi sử dụng bể lọc để loại chất sắt trong nước giếng, yếu tố nào trong nước giếng cần được loại bỏ:", "choices": ["A. Fe(HCO_{3})_{2}", "B. Fe_{2}O_{3}", "C. FeSO_{4}", "D. Fe(OH)_{3}", "E. Fe(OH)_{2}"]} {"id": "52-0168", "question": "Một pha quan trọng trong quá trình xử lý chất sắt trong nước giếng là:", "choices": ["A. Rửa sạch vật liệu lọc", "B. Sử dụng vôi sượn thay cho sỏi", "C. Định lượng sắt trong nước giếng", "D. Chuyển sắt (II) ở dạng hoà tan sang dạng sắt (III) kết tủa", "E. Định lượng sắt trong nước lọc đã loại chất sắt"]} {"id": "52-0169", "question": "Để khử đục bằng phèn nhôm, độ pH thích hợp là:", "choices": ["A. pH < 7", "B. pH > 7", "C. pH = 7", "D. pH \\leq 7", "E. pH \\geq 7"]} {"id": "52-0170", "question": "pH thích hợp cho khử trùng nước bằng Clo là", "choices": ["A. pH < 7", "B. pH > 7", "C. pH = 7", "D. pH≤7", "E. pH < 8"]} {"id": "52-0171", "question": "Khoảng cách an toàn từ nguồn thải bẩn đến vị trí đào giếng khơi là:", "choices": ["A. > 10 mét", "B. = 20 mét", "C. = 15 mét", "D. Từ 7 đến 10 mét", "E. > 15 mét"]} {"id": "52-0172", "question": "Nguồn nước cung cấp nước cho cho giếng hào lọc là:", "choices": ["A. Nước giếng", "B. Nước mưa", "C. Nước sông", "D. Nước hồ, ao", "E. Nước suối"]} {"id": "52-0173", "question": "Chất nào sau đây đóng vai trò chính cho quá trình làm trong nước:", "choices": ["A. Al_{2}(SO_{4})_{3}", "B. Al_{2}(SO_{4})_{3}.K_{2}SO_{4}", "C. Ca(OH)_{2}", "D. FeCl_{2}", "E. Al(OH)_{3}"]} {"id": "52-0174", "question": "Sử dụng nguồn nước có hàm lượng fluor < 0,5 mg/lít, răng sẽ bị tổn thương với dấu hiệu:", "choices": ["A. Men răng bị hỏng", "B. Răng có những đốm thẩm", "C. Răng sữa mọc muộn", "D. Thay răng muộn", "E. Trẻ em dễ bị sâu răng"]} {"id": "52-0175", "question": "Hiệu quả khử trùng nước bằng Clo phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:", "choices": ["A. Clor thừa + pH + thời gian tiếp xúc của Clor với nước", "B. Amoniac + pH + Clor thừa", "C. Nhiệt độ của nước + pH + Clor thừa", "D. Clor thừa + pH + amoniac", "E. Amoniac + Clor thừa + thời gian tiếp xúc của Clor với nước"]} {"id": "52-0176", "question": "Trong nước đã khử trùng, lượng Clor thừa đóng vai trò nào:", "choices": ["A. Khử trùng nước", "B. Ngăn ngừa bệnh tả", "C. Ngăn ngừa các bệnh có nguồn gốc từ phân", "D. Ngăn ngừa sự tái nhiễm bẩn", "E. Trẻ em dễ bị sâu răng"]} {"id": "52-0177", "question": "Trong khử trùng nước bằng Clo, chất nào đóng vai trò chính trong quá trình khử trùng nước:", "choices": ["A. HOCl", "B. OCl-", "C. Ca(OH)_{2}", "D. NH_{2}Cl", "E. NCl_{3}"]} {"id": "52-0178", "question": "Những tính chất của nguồn thải “điểm” là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Xác định được vị trí của nguồn thải", "B. Xác định được lưu lượng của nguồn thải", "C. Xác định được bản chất của nguồn thải", "D. Xác định được chất lượng của nguồn thải", "E. Xác định được kích thước của nguồn thải"]} {"id": "52-0179", "question": "Những biểu hiện của nguồn nước mặt bị ô nhiễm nước thải sinh hoạt: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Gia tăng hàm lượng chất rắn lơ lửng", "B. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học", "C. Gia tăng chủng loại vi sinh vật", "D. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học", "E. Gia tăng hàm lượng độ đục, màu"]} {"id": "52-0180", "question": "Nguồn gốc “tự nhiên” gây ra ô nhiễm nước là: (tìm một ý kiến sai)", "choices": ["A. Do mưa cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước", "B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước", "C. Do gió bão mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước", "D. Do lũ lụt", "E. Do giao thông vận tải"]} {"id": "52-0181", "question": "Chất hữu cơ được sử dụng để đánh giá ô nhiễm của nước là vì yếu tố nào sau đây:", "choices": ["A. Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải", "B. Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật", "C. Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ", "D. Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc", "E. Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước"]} {"id": "52-0184", "question": "Nguồn nước mặt bị ô nhiễm NO3- cao là do nguyên nhân nào sau đây:", "choices": ["A. Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ", "B. Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit", "C. Do cấu tạo địa chất của vùng", "D. Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vô cơ", "E. Do quá trình phân giải amoniac"]} {"id": "52-0185", "question": "Tác nhân gây ô nhiễm phổ biến nhất đối với sông, hồ là:", "choices": ["A. Chất hữu cơ", "B. Các chất vô cơ", "C. Các chất tẩy rửa tổng hợp", "D. Các chất rắn lơ lửng", "E. Các kim loại nặng"]} {"id": "52-0186", "question": "Hiện tượng gây phú dưỡng nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên:", "choices": ["A. Sunfat", "B. Nitrat", "C. Photphat", "D. Các chất vô cơ", "E. Các chất thải rắn"]} {"id": "52-0187", "question": "Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người:", "choices": ["A. Hệ thần kinh trung ương", "B. Hệ tiêu hoá", "C. Hệ tim mạch", "D. Cơ quan tạo máu", "E. Hệ hô hấp"]} {"id": "52-0188", "question": "Tiêu chuẩn của chì trong nước uống là:", "choices": ["A. < 0,1mgPb/lít", "B. ≤ 0,1mgPb/lít", "C. < 0,01mgPb/lít", "D. < 0,05mgPb/lít", "E. ≤ 0,05mgPb/lít"]} {"id": "52-0192", "question": "Ô nhiễm nước là:", "choices": ["A. Nước bị nhiễm bẩn", "B. Sự có mặt của các chất mới về lý -hóa và vi sinh vật làm thay đổi chất lượng nước", "C. Thay đổi thành phần và tính chất của nước", "D. Nước không còn sạch như ban đầu", "E. Thành phần của nước bị thay đổi, hoặc bị hủy hoại làm cho không thể sử dụng nước cho mọi hoạt động của con người và sinh vật"]} {"id": "52-0193", "question": "Nguyên nhân cơ bản gây ra ô nhiễm nước:", "choices": ["A. Do môi trường bị suy thoái, cân bằng sinh thái bị phá vỡ", "B. Các quốc gia chưa có chính sách, luật lệ để bảo vệ nguồn nước", "C. Trình độ dân trí thấp, sử dụng nước lãng phí, thải bỏ các chất thải bẩn bừa bãi", "D. Do dân số tăng, sản xuất và công nghiệp phát triển làm gia tăng lượng chất thải vào môi trường", "E. Do nước đầu nguồn bị nhiễm các chất thải nông-lâm nghiệp"]} {"id": "52-0194", "question": "Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là:", "choices": ["A. Chứa chất hữu cơ dễ phân huỷ", "B. Chứa chất dinh dưỡng (photpho và nitơ)", "C. Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ", "D. Chứa nhiều chất hữu cơ khó phân huỷ", "E. Chứa nhiều chất rắn lơ lửng"]} {"id": "52-0195", "question": "Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:", "choices": ["A. Lý học", "B. Hoá học", "C. Hoá lý", "D. Sinh học", "E. Lý-hoá-sinh học"]} {"id": "52-0196", "question": "Quá trình tự làm sạch xảy ra dễ dàng đối với những nguồn nước nào sau đây:", "choices": ["A. Hồ", "B. Ao", "C. Sông", "D. Giếng", "E. Bàu"]} {"id": "52-0197", "question": "Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nhẹ bao gồm những chất:", "choices": ["A. Nitrite, nitrate, sunfat, phosphat, CO_{2}", "B. Nitrite, nitrate", "C. Nitrat, photphat, sunphat, CH_{4}", "D. Nitrite, nitrate, sunphat, phosphat, CH_{4}", "E. Nitrite, nitrate, CO_{2}"]} {"id": "52-0198", "question": "Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nặng bao gồm những chất:", "choices": ["A. Indol, Scartol, H_{2}S, NH_{3}, CH_{4}", "B. Nitrate, indol, CH_{4¬}, CO_{2}", "C. Nitrat, photphat, sunphat, CH_{4}", "D. Nitrate, H_{2}S, NH_{3}, CH_{4}", "E. Indol, Scartol, H_{2}S, NH_{3}, CO_{2}"]} {"id": "53-0019", "question": "Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:", "choices": ["A. Giảm áp lực keo máu", "B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu", "C. Tăng tính thấm thành mạch", "D. Câu A và C đúng"]} {"id": "53-0020", "question": "Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:", "choices": ["A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo", "B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu", "C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone", "D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu"]} {"id": "53-0021", "question": "Các cơ chế gây phù trong xơ gan:", "choices": ["A. Tăng áp lực thủy tĩnh", "B. Giảm áp lực keo", "C. Tăng tính thấm thành mạch", "D. Cả 3 cơ chế trên"]} {"id": "53-0022", "question": "Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:", "choices": ["A. Mắt cá chân", "B. Mặt trước xương chày", "C. Ổ bụng (báng)", "D. Mặt"]} {"id": "53-0023", "question": "Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí:", "choices": ["A. Mặt", "B. Màng bụng", "C. Màng phổi, màng tim", "D. Chân"]} {"id": "53-0024", "question": "Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí:", "choices": ["A. Động mạch chủ ngực", "B. Động mạch chủ bụng", "C. Tĩnh mạch chủ dưới", "D. Tĩnh mạch chủ trên"]} {"id": "53-0025", "question": "Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là", "choices": ["A. Ung thư", "B. Nhiễm trùng", "C. Nhiễm virus", "D. Nhiễm ký sinh trùng"]} {"id": "53-0026", "question": "Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào", "choices": ["A. Dấu ấn lõm Godet", "B. Khám báng", "C. Dấu hiệu phù ở mi mắt", "D. Cân nặng"]} {"id": "53-0027", "question": "Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:", "choices": ["A. Tăng áp lực thủy tĩnh", "B. Giảm áp lực keo", "C. Tăng tính thấm thành mạch", "D. Tăng Aldosterone"]} {"id": "53-0028", "question": "Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí", "choices": ["A. Mắt", "B. Đùi", "C. Trán", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "53-0029", "question": "Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:", "choices": ["A. Suy tim", "B. Viêm bạch mạch", "C. Suy thận", "D. Hội chứng thận hư"]} {"id": "53-0030", "question": "Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân:", "choices": ["A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên", "B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới", "C. Suy tim", "D. Xơ gan"]} {"id": "53-0031", "question": "Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân:", "choices": ["A. Suy tim", "B. Hội chứng trung thất", "C. Tắc tĩnh mạch trên gan", "D. Hẹp động mạch chủ"]} {"id": "53-0032", "question": "Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân:", "choices": ["A. Bệnh tim", "B. Bệnh gan", "C. Bệnh thận", "D. Suy dinh dưỡng"]} {"id": "53-0033", "question": "Đặc điểm của phù nội tiết:", "choices": ["A. Thường gặp ở người lớn tuổi", "B. Mức độ phù thường nhẹ", "C. Ở phụ nữ mãn kinh", "D. Liên quan đến thời tiết"]} {"id": "53-0034", "question": "Phù trong bệnh Bêri - Bêri:", "choices": ["A. Thường phù ở mặt", "B. Thường kèm tràn dịch màng phổi", "C. Liên quan với chế độ ăn nhạt", "D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối"]} {"id": "53-0035", "question": "Nguyên nhân thường gặp của phù một chi dưới:", "choices": ["A. Xơ gan", "B. Suy thận", "C. Viêm tắc tĩnh mạch", "D. Bệnh Bêri - Bêri"]} {"id": "53-0036", "question": "Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân:", "choices": ["A. Viêm cầu thận cấp", "B. Hội chứng trung thất", "C. Bệnh giun chỉ", "D. Bệnh Bêri - Bêr"]} {"id": "53-0037", "question": "Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở:", "choices": ["A. Bụng", "B. Chân", "C. Mặt", "D. Tay"]} {"id": "53-0038", "question": "Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri:", "choices": ["A. Tay", "B. Mặt", "C. Bụng", "D. Chân"]} {"id": "53-0039", "question": "Cơ chế chính của phù viêm:", "choices": ["A. Tăng áp lực thủy tĩnh", "B. Giảm áp lực keo", "C. Tăng tính thấm thành mạch", "D. Cả 3 câu trên đều đúng"]} {"id": "53-0040", "question": "Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm:", "choices": ["A. Thường phù toàn thân", "B. Thường phù 2 chi dưới", "C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "53-0041", "question": "Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do:", "choices": ["A. Xơ gan", "B. Suy dinh dưỡng", "C. Bệnh Bêri - Bêri", "D. Viêm tắc tĩnh mạch"]} {"id": "53-0042", "question": "Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân:", "choices": ["A. Suy dinh dưỡng", "B. Xơ gan", "C. Hội chứng thận hư", "D. Cả 3 câu đều đúng"]} {"id": "53-0043", "question": "Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch:", "choices": ["A. Bệnh Bêri – Bêri", "B. Hội chứng thận hư", "C. Suy thận", "D. Dị ứng"]} {"id": "53-0044", "question": "Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất:", "choices": ["A. Suy thận cấp", "B. Có thai", "C. Suy tim", "D. Xơ gan"]} {"id": "53-0045", "question": "Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm:", "choices": ["A. Liên quan đến tư thế người bệnh", "B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt", "C. Có yếu tố di truyền", "D. Có yếu tố dịch tễ"]} {"id": "53-0046", "question": "Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:", "choices": ["A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng", "B. Phù ở ngọn chi", "C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt", "D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt"]} {"id": "53-0047", "question": "Sốc được xác định khi", "choices": ["A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) \\leq 60 mmHg", "B. Huyết áp tâm thu \\leq 80 mmHg", "C. Lượng nước tiểu \\leq 20 ml.giờ", "D. B và C đúng"]} {"id": "53-0048", "question": "Sốc do giảm thể tích:", "choices": ["A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vỡ các tạng", "B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải", "C. Bỏng, nôn mửa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "53-0049", "question": "Sốc tim thường gặp:", "choices": ["A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiễm trùng)", "B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)", "C. Rối loạn nhịp", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "53-0050", "question": "Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim:", "choices": ["A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim", "B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)", "C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0051", "question": "Sốc do rối loạn phân bố máu:", "choices": ["A. Sốc nhiễm trùng: do nhiễm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sản khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..)", "B. Độc tố (thuốc quá liều)", "C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Sốc thần kinh", "D. Tất cả các câu trên"]} {"id": "53-0052", "question": "Sốc do bệnh lý nội tiết:", "choices": ["A. Nhiễm toan cetone", "B. Tăng thẩm thấu", "C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0053", "question": "Tổn thương tim trong sốc liên quan:", "choices": ["A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim", "B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim", "C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0054", "question": "Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong", "choices": ["A. Sốc nhiễm trùng", "B. Sốc tim", "C. Sốc nội tiết; sốc giảm thể tích", "D. Tất cả đáp án trên"]} {"id": "53-0055", "question": "Tổn thương não trong sốc liên quan:", "choices": ["A. Giảm tưới máu não", "B. Thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải", "C. Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0056", "question": "Tổn thương phổi trong số liên quan:", "choices": ["A. Giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc", "B. Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp", "C. Ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0057", "question": "Tổn thương thận trong sốc liên quan:", "choices": ["A. Tưới máu thận bị giảm", "B. Giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp", "C. Các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0058", "question": "“Sốc gan“ có đặc điểm:", "choices": ["A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng", "B. Choáng; tắc mật trong gan", "C. Có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt;", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0059", "question": "Rối loạn đông máu thường gặp trong:", "choices": ["A. Sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương", "B. Giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích", "C. Miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0060", "question": "Sốc tim thường biểu hiện:", "choices": ["A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp", "B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ", "C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "53-0061", "question": "Dấu hiệu sớm của sốc nhiễm trùng về phương diện huyết động là:", "choices": ["A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây", "B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây", "C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20", "D. A và B đều đúng"]} {"id": "53-0062", "question": "Biểu hiện da trong sốc là:", "choices": ["A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi", "B. Vã mồ hôi nhờn", "C. Nổi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn)", "D. Cả 3 đáp án A, B và C"]} {"id": "53-0063", "question": "Biểu hiện hô hấp trong sốc là:", "choices": ["A. Thở nhanh nông", "B. Rối loạn nhịp thở", "C. Phổi đầy ran ẩm, tràn dịch màng phổi bên phải hoặc 2 bên", "D. Cả 3 đáp án A, B và C"]} {"id": "53-0064", "question": "Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là:", "choices": ["A. Sốc nhiễm trùng", "B. Sốc tim", "C. Sốc nội tiết", "D. Sốc phản vệ"]} {"id": "53-0065", "question": "Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:", "choices": ["A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về", "B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)", "C. Tăng huyết áp", "D. A và B đều đúng"]} {"id": "53-0066", "question": "Phương tiện theo dõi trong sốc gồm:", "choices": ["A. Monitoring theo dõi điện tim, huyết áp", "B. Độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)", "C. 2 đường truyền tĩnh mạch", "D. Cả 3 đáp án A, B và C"]} {"id": "53-0067", "question": "Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu:", "choices": ["A. Trên 60 mmHg", "B. Trên 79 mmHg", "C. Trên 80 mmHg", "D. Trên 90 mmHg"]} {"id": "53-0068", "question": "Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau:", "choices": ["A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl", "B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl", "C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl", "D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl"]} {"id": "53-0069", "question": "Dịch truyền có thể dùng trong sốc:", "choices": ["A. NaCl 9^{\\circ}.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin", "B. NaCl 9^{\\circ}.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Lipofulvin", "C. NaCl 9^{\\circ}.00, Ringer's lactate, Dextran, Gelafulvin, Lipofulvin", "D. NaCl 9^{\\circ}.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin, Lipofulvin"]} {"id": "53-0070", "question": "Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi:", "choices": ["A. PH máu dưới 7,0", "B. PH máu dưới 7,1", "C. PH máu dưới 7,15", "D. PH máu dưới 7,2"]} {"id": "53-0071", "question": "Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ:", "choices": ["A. 25 - 30%", "B. 30 - 35%", "C. 35 - 40%", "D. 40 - 45%"]} {"id": "53-0072", "question": "Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều:", "choices": ["A. 2 - 3\\mu g/kg/phút", "B. 3 - 4\\mu g/kg/phút", "C. 4 - 5\\mu g/kg/phút", "D. 5 - 6\\mu g/kg/phút"]} {"id": "53-0073", "question": "Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ:", "choices": ["A. 4- 8 \\mu g/kg/phút", "B. 8-10 \\mu g/kg/phút", "C. 10 - 12 \\mu g/kg/phút", "D. 12 - 14 \\mu g/kg/phút"]} {"id": "53-0074", "question": "Dopamine có tác dụng tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên:", "choices": ["A. 10 \\mu g/kg/phút", "B. 8 \\mu g/kg/phút", "C. 6 \\mu g/kg/phút", "D. 4 \\mu g/kg/phút"]} {"id": "53-0075", "question": "Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:", "choices": ["A. 3 \\mu g/kg/phút", "B. 4 \\mu g/kg/phút", "C. 5 \\mu g/kg/phút", "D. 6 \\mu g/kg/phút"]} {"id": "53-0076", "question": "Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ:", "choices": ["A. 90 lần.phút", "B. 100 lần.phút", "C. 120 lần.phút", "D. 130 lần.phút"]} {"id": "53-0077", "question": "Dung dịch hòa chung với Dopamine:", "choices": ["A. Muối đẳng trương", "B. Nhược trương", "C. Glucose 5%", "D. A hoặc B hoặc C"]} {"id": "53-0078", "question": "Tác dụng phụ dopamine:", "choices": ["A. Ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)", "B. Buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp", "C. Co mạch ngoại biên, tăng huyết áp, nổi da gà, QRS dãn rộng, suy thận", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0079", "question": "Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng:", "choices": ["A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim", "B. Dãn mạch ngoại biên do phản xạ và giảm tiền gánh", "C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0080", "question": "Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều:", "choices": ["A. 3 \\mu g/kg/phút", "B. 4 \\mu g/kg/phút", "C. 5 \\mu g/kg/phút", "D. 6 \\mu g/kg/phút"]} {"id": "53-0081", "question": "Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên:", "choices": ["A. 7 \\mu g.kg.phút", "B. 8 \\mu g.kg.phút", "C. 9 \\mu g.kg.phút", "D. 10 \\mu g.kg.phút"]} {"id": "53-0082", "question": "Tác dụng phụ dobutamine là:", "choices": ["A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp", "B. Rối loạn nhịp tim", "C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "53-0083", "question": "Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như:", "choices": ["A. Digitalis, nitrate", "B. Lợi tiểu, lidocain", "C. Ức chế bêta", "D. B và C đúng"]} {"id": "53-0084", "question": "Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiêu hoá:", "choices": ["A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone", "B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole", "C. Clindamycie + Aminoside", "D. Cephalosporine + aminoside"]} {"id": "53-0085", "question": "Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu:", "choices": ["A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone", "B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole", "C. Clindamycie + Aminoside", "D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin"]} {"id": "53-0086", "question": "Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới:", "choices": ["A. 2g/dl", "B. 3g/dl", "C. 4g/dl", "D. 5g/dl"]} {"id": "53-0087", "question": "Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:", "choices": ["A. Epineprine", "B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg)", "C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic)", "D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline"]} {"id": "53-0088", "question": "Suy vỏ thượng thận cấp điều trị:", "choices": ["A. Hydrocortisone", "B. Muối đẳng trương", "C. Glucose 5%", "D. Cả 3 đáp án A, B và C"]} {"id": "53-0089", "question": "Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức:", "choices": ["A. Động mạch chẩm", "B. Động mạch trán", "C. Động mạch thái dương nông", "D. Động mạch hàm trên"]} {"id": "53-0090", "question": "Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức?", "choices": ["A. Màng xương", "B. Màng não", "C. Các mạch máu lớn ở não", "D. Nhu mô não"]} {"id": "53-0091", "question": "Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ:", "choices": ["A. V", "B. IX", "C. X", "D. XI"]} {"id": "53-0092", "question": "Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ", "choices": ["A. Tăng huyết áp", "B. Hạ glucose máu", "C. Bán đầu thống", "D. Choán chỗ nội sọ"]} {"id": "53-0093", "question": "Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:", "choices": ["A. U não", "B. Suy hô hấp nặng", "C. Suy tim nặng", "D. Sốt cao"]} {"id": "53-0094", "question": "Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ:", "choices": ["A. Viêm màng não", "B. Tư thế xấu lâu ngày", "C. Chấn thương sọ não", "D. Ngộ độc rượu"]} {"id": "53-0095", "question": "Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu:", "choices": ["A. Nhức nửa đầu", "B. Nhức vùng chẩm", "C. Nhức nhói từng lúc", "D. Nhức nửa đêm về sáng"]} {"id": "53-0096", "question": "Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:", "choices": ["A. Như điện giật", "B. Như tia chớp", "C. Đau nhói", "D. Như đội mũ chặt"]} {"id": "53-0097", "question": "Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây:", "choices": ["A. Bán đầu thống", "B. Đau dây V", "C. U não", "D. Bệnh Horton"]} {"id": "53-0098", "question": "Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do:", "choices": ["A. U não", "B. Bán đầu thống", "C. Bệnh Horton", "D. Tâm lý"]} {"id": "53-0099", "question": "Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây:", "choices": ["A. U não", "B. Tăng huyết áp", "C. Bệnh Horton", "D. Đau dây V"]} {"id": "53-0100", "question": "Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây:", "choices": ["A. Tăng huyết áp", "B. Do tâm lý", "C. Đau dây V", "D. Choán chỗ nội sọ"]} {"id": "53-0101", "question": "Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:", "choices": ["A. Cứng động mạch thái dương", "B. Nhức khi sờ động mạch thái dương", "C. Tăng thân nhiệt vùng thái dương", "D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương"]} {"id": "53-0102", "question": "Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất:", "choices": ["A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm", "B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ", "C. Nhức khớp hàm, các gốc chi", "D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ"]} {"id": "53-0103", "question": "Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ:", "choices": ["A. Rối loạn khí chất", "B. Rối loạn tiêu hoá", "C. Mệt mỏi", "D. Cảm giác “đầu trống rỗng”"]} {"id": "53-0108", "question": "Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30", "D. 40"]} {"id": "53-0109", "question": "Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau:", "choices": ["A. Nhánh V1 V2 V3", "B. Nhánh V2 V1 V3", "C. Nhánh V2 V3 V1", "D. Nhánh V3 V2 V1"]} {"id": "53-0110", "question": "Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây:", "choices": ["A. 20", "B. 30", "C. 40", "D. 50"]} {"id": "53-0111", "question": "Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ:", "choices": ["A. Kim châm", "B. Cảm giác thân thể kỳ lạ", "C. Như súc vật gặm nhắm não", "D. Đầu như vỡ tung"]} {"id": "53-0112", "question": "Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ:", "choices": ["A. Các trạng thái lo âu", "B. Trạng thái ám ảnh", "C. Loạn thần chức năng", "D. Hội chứng Atlas"]} {"id": "53-0113", "question": "Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:", "choices": ["A. Nhai cùng cục", "B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai", "C. Nhức vùng thái dương hàm", "D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được"]} {"id": "53-0114", "question": "Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng:", "choices": ["A. 12", "B. 24", "C. 36", "D. 48"]} {"id": "53-0115", "question": "Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền:", "choices": ["A. Efferalgan", "B. Migwel", "C. Aspegic", "D. Sumatriptan"]} {"id": "53-0116", "question": "Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura:", "choices": ["A. Efferalgan-Codein", "B. Migwel", "C. Aspegic", "D. Sumatriptan"]} {"id": "53-0117", "question": "Thuốc nào sau đây khi điều trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:", "choices": ["A. Norcertone", "B. Désernil", "C. Avlocardyl", "D. Flunarizine"]} {"id": "53-0118", "question": "Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa điều trị chóng mặt:", "choices": ["A. Norcertone", "B. Désernil", "C. Avlocardyl", "D. Flunarizine"]} {"id": "53-0119", "question": "Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào:", "choices": ["A. Tégrétol", "B. Dihydan", "C. Rivotril", "D. Lamotrigine"]} {"id": "53-0120", "question": "Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm:", "choices": ["A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai", "B. Đau sau xương ức cảm giác nóng", "C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức", "D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi"]} {"id": "53-0121", "question": "Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim:", "choices": ["A. ECG bình thường", "B. Có men tăng", "C. Huyết áp bình thường", "D. Đau ngực ít hơn"]} {"id": "53-0122", "question": "Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào:", "choices": ["A. Tăng men GOT", "B. Tăng men CK", "C. Tăng men LDH", "D. Chênh lên ST trên ECG"]} {"id": "53-0123", "question": "Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm:", "choices": ["A. Giảm đi khi làm gắng sức", "B. Đau ở vùng mỏm tim", "C. Đau ngực kiểu nóng bỏng", "D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức"]} {"id": "53-0124", "question": "Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp:", "choices": ["A. Giảm bớt khi nằm ngửa", "B. Giảm bớt khi nằm nghiêng", "C. Giảm khi ho khó thở sâu", "D. Giảm khi ngồi cúi ra trước"]} {"id": "53-0125", "question": "Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:", "choices": ["A. Đau ngực sau xương ức", "B. Đau như dao đâm", "C. Đau ngực khi gắng sức", "D. Đau ngực vùng mỏm tim"]} {"id": "53-0126", "question": "Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:", "choices": ["A. Viêm màng ngoài tim co thắt", "B. Cơn đau thắt ngực không ổn định", "C. Đau dây thần kinh liên sườn", "D. Nhồi máu cơ tim"]} {"id": "53-0127", "question": "Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây:", "choices": ["A. Paracetamol", "B. Atropin", "C. Kháng viêm", "D. Nitrat"]} {"id": "53-0128", "question": "Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm?", "choices": ["A. X quang ngực không chuẩn bị", "B. ECG", "C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201", "D. Tâm thanh đồ"]} {"id": "53-0129", "question": "Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm:", "choices": ["A. Đau vùng mỏm tim khu trú", "B. Đau cảm giác nóng sau xương ức", "C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực", "D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi"]} {"id": "53-0130", "question": "Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:", "choices": ["A. Suy mạch vành thực thể", "B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái", "C. Giảm huyết áp tâm trương", "D. Dày lá van chủ"]} {"id": "53-0131", "question": "Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:", "choices": ["A. Đau tức nặng sau xương ức", "B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương", "C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu", "D. Thổi tâm trương ở mỏm"]} {"id": "53-0132", "question": "Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành:", "choices": ["A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước", "B. Giảm khi hít vào", "C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành", "D. Có tư thế chống đau"]} {"id": "53-0133", "question": "Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim:", "choices": ["A. ECG có ST chênh lên", "B. Có men Troponin I tăng", "C. Gõ phổi vang", "D. Đau ngực ít hơn"]} {"id": "53-0134", "question": "Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:", "choices": ["A. Đau mỏm tim", "B. Đau khi bụng đói", "C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn", "D. Giảm đau khi nằm ngửa"]} {"id": "53-0137", "question": "Suy tim là:", "choices": ["A. Một trạng thái bệnh lý", "B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể", "C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi", "D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu"]} {"id": "53-0138", "question": "Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:", "choices": ["A. Tăng huyết áp", "B. Hở van hai lá", "C. Còn ống động mạch", "D. Thông liên nhĩ"]} {"id": "53-0139", "question": "Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:", "choices": ["A. Hẹp hai lá", "B. Viêm phế quản mạn", "C. Tổn thương van ba lá", "D. Bệnh van động mạch chủ"]} {"id": "53-0140", "question": "Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:", "choices": ["A. Huyết áp động mạch", "B. Huyết áp tĩnh mạch", "C. Chiều dày cơ tim", "D. Tần số tim"]} {"id": "53-0141", "question": "Tiền gánh là:", "choices": ["A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất", "B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương", "C. Sức căng của thành tim tâm thu", "D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút"]} {"id": "53-0142", "question": "Hậu gánh là:", "choices": ["A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất", "B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi", "C. Sức căng của thành tim tâm trương", "D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút"]} {"id": "53-0143", "question": "Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:", "choices": ["A. Tiền gánh", "B. Hậu gánh", "C. Sức co bóp tim", "D. Tần số tim"]} {"id": "53-0144", "question": "Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:", "choices": ["A. Ho khan", "B. Ho ra máu", "C. Khó thở", "D. Đau ngực"]} {"id": "53-0146", "question": "Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:", "choices": ["A. Mõm tim lệch trái", "B. Nhịp tim nhanh", "C. Thổi tâm thu van hai lá", "D. Xanh tím"]} {"id": "53-0147", "question": "Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:", "choices": ["A. Cung trên phải phồng", "B. Cung dưới phải phồng", "C. Cung giữa trái phồng", "D. Cung dưới trái phồng"]} {"id": "53-0148", "question": "Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:", "choices": ["A. Khó thở dữ dội", "B. Gan to", "C. Bóng tim to", "D. Ứ máu ngoại biên"]} {"id": "53-0149", "question": "Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:", "choices": ["A. Gan to đau", "B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ", "C. Gan đàn xếp", "D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghỉ ngơi"]} {"id": "53-0150", "question": "Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:", "choices": ["A. Phù thường ở hai chi dưới", "B. Phù tăng dần lên phía trên", "C. Phù có thể kèm theo cổ trướng", "D. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu"]} {"id": "53-0151", "question": "Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:", "choices": ["A. Suy tim phải nặng", "B. Suy tim trái nặng", "C. Suy tim toàn bộ", "D. Tim bình thường ở người lớn tuổi"]} {"id": "53-0152", "question": "X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:", "choices": ["A. Cung trên trái phồng", "B. Viêm rãnh liên thùy", "C. Tràn dịch đáy phổi phải", "D. Mõm tim hếch lên"]} {"id": "53-0153", "question": "Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:", "choices": ["A. Khó thở gắng sức", "B. Khó thở kịch phát", "C. Khó thở khi nằm", "D. Gan lớn"]} {"id": "53-0154", "question": "Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:", "choices": ["A. Ran ẩm ở phổi", "B. Khạc đàm bọt hồng", "C. Không có khó thở khi nằm", "D. Co kéo trên xương ức"]} {"id": "53-0155", "question": "Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:", "choices": ["A. Độ I", "B. Độ II", "C. Độ III", "D. Độ IV"]} {"id": "53-0156", "question": "Đặc điểm sau không phải là của Digital:", "choices": ["A. Tăng co bóp tim", "B. Tăng dẫn truyền tim", "C. Chậm nhịp tim", "D. Tăng kích thích tại tim"]} {"id": "53-0157", "question": "Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:", "choices": ["A. Mất Natri", "B. Mất kali", "C. Nhiễm kiềm", "D. Nhiễm canxi thận"]} {"id": "53-0158", "question": "Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:", "choices": ["A. Hydralazin", "B. Prazosin", "C. Nitrate", "D. Ức chế men chuyển"]} {"id": "53-0159", "question": "Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:", "choices": ["A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K", "B. Giảm tính tự động của nút xoang", "C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất", "D. Giảm tính kích thích cơ tim"]} {"id": "53-0160", "question": "Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:", "choices": ["A. Có tác dụng anpha", "B. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp", "C. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận", "D. Tác dụng không phụ thuốc liều lượng"]} {"id": "53-0161", "question": "Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:", "choices": ["A. Hạ huyết áp", "B. Giảm nhịp tim", "C. Rối loạn nhịp tim", "D. Sốt cao"]} {"id": "53-0162", "question": "Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:", "choices": ["A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim", "B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim", "C. Chỉ có một số thuốc được sử dụng", "D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng"]} {"id": "53-0163", "question": "Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:", "choices": ["A. Ngày uống 2 viên", "B. Ngày uống 1 viên", "C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần", "D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần"]} {"id": "53-0164", "question": "Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:", "choices": ["A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày", "B. 1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày", "C. 1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày", "D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày"]} {"id": "53-0165", "question": "Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril", "choices": ["A. Nên bắt đầu bằng liều thấp", "B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày", "C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày", "D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim"]} {"id": "53-0168", "question": "Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:", "choices": ["A. 2%", "B. 5%", "C. 10%", "D. 15%"]} {"id": "53-0169", "question": "Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:", "choices": ["A. Tủy sống", "B. Chùm đuôi ngựa", "C. Các rễ thần kinh", "D. Cả 3 đáp án A, B, C"]} {"id": "53-0170", "question": "Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:", "choices": ["A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm", "B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm", "C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh", "D. Cả 3 đáp án A, B, C"]} {"id": "53-0171", "question": "Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:", "choices": ["A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng", "B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng", "C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng", "D. Tổn thương vùng đuôi ngựa"]} {"id": "53-0172", "question": "Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:", "choices": ["A. Đau vùng thượng vị", "B. Đái máu", "C. Rối loạn kinh nguyệt", "D. Giảm cơ lực"]} {"id": "53-0173", "question": "Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:", "choices": ["A. Đau vùng thượng vị", "B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng", "C. Loãng xương", "D. Dị dạng cột sống bẩm sinh"]} {"id": "53-0174", "question": "Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:", "choices": ["A. Thoái hóa đốt sống", "B. Viêm cột sống dính khớp", "C. Chấn thương", "D. Dị dạng đốt sống"]} {"id": "53-0175", "question": "Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:", "choices": ["A. Viêm cột sống do lao", "B. Thoái hóa đĩa đệm", "C. Dị dạng đốt sống", "D. Viêm cột sống dính khớp"]} {"id": "53-0176", "question": "Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:", "choices": ["A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4", "B. Chụp cản quang bao rễ", "C. Chụp cắt lớp", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "53-0177", "question": "Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:", "choices": ["A. Chấn thương vùng thắt lưng", "B. Bệnh dạ dày", "C. Thoái hóa cột sống thắt lưng", "D. Loãng xương"]} {"id": "53-0178", "question": "Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:", "choices": ["A. Viêm cột sống dính khớp", "B. Lao cột sống", "C. Dị dạng bẩm sinh", "D. Thoái hóa đĩa đệm"]} {"id": "53-0179", "question": "Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.", "choices": ["A. Thoái hóa cột sống", "B. Viêm cột sống dính khớp", "C. Bệnh đau tủy xương", "D. Ung thư xương"]} {"id": "53-0180", "question": "Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuật trong trường hợp.", "choices": ["A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều", "B. Chèn ép tủy", "C. Viêm cột sống dính khớp", "D. Thoát vị đĩa đệm"]} {"id": "53-0181", "question": "Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:", "choices": ["A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều", "B. Giảm cơ lực", "C. Biến dạng cột sống", "D. Dị cảm"]} {"id": "53-0182", "question": "Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi:", "choices": ["A. Loãng xương", "B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống", "C. Viêm cột sống dính khớp", "D. Thoái hóa đĩa đệm"]} {"id": "53-0183", "question": "Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân còn:", "choices": ["A. Dưới 50%", "B. Dưới 60%", "C. Dưới 70%", "D. Dưới 80%"]} {"id": "53-0184", "question": "Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo bón là:", "choices": ["A. Chế độ ăn ít chất xơ", "B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng", "C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và trực tràng", "D. Câu B và C đúng"]} {"id": "53-0185", "question": "Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức năng:", "choices": ["A. Sốt nhiễm trùng", "B. Người già", "C. Người có thai", "D. Đại tràng dài"]} {"id": "53-0186", "question": "Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể:", "choices": ["A. Ung thư đại tràng", "B. Bệnh Hirschsprung", "C. Viêm đại tràng co thắt", "D. Viêm màng não"]} {"id": "53-0187", "question": "Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân:", "choices": ["A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột", "B. Lồng ruột mạn", "C. Túi thừa bẩm sinh", "D. Viêm đại tràng mạn"]} {"id": "53-0188", "question": "Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận lâm sàng thường thấy:", "choices": ["A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng", "B. Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ, hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên", "C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện", "D. Câu A và B đúng"]} {"id": "53-0189", "question": "Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là:", "choices": ["A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng", "B. Sốt", "C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ", "D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng"]} {"id": "53-0190", "question": "Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón:", "choices": ["A. Nhiều máu ẩn trong phân", "B. Nhiều tinh bột trong phân", "C. Không có chất nhầy viền quanh phân", "D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iod"]} {"id": "53-0191", "question": "Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do:", "choices": ["A. Hẹp lòng hậu môn", "B. Phù nề hậu môn", "C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón", "D. Do sốt nhiễm trùng"]} {"id": "53-0192", "question": "Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do:", "choices": ["A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước", "B. Mất phản xạ đại tiện", "C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng", "D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt"]} {"id": "53-0193", "question": "Phân táo bón có thể lẫn ít máu tươi do:", "choices": ["A. Do trĩ phối hợp", "B. Do nứt hậu môn", "C. Do loét hậu môn", "D. Do sa thành hậu môn"]} {"id": "53-0194", "question": "Táo bón kéo dài có thể gây ra:", "choices": ["A. Mất ngủ", "B. Thay đổi tính tình", "C. Đau vùng thắt lưng", "D. Câu A và B đúng"]} {"id": "53-0195", "question": "Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như:", "choices": ["A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến", "B. U đám rối dương, u tử cung", "C. U tử cung, u tiền liệt tuyến, u tiểu khung", "D. U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyến"]} {"id": "53-0196", "question": "Táo bón do phản xạ có thể là do:", "choices": ["A. Liệt ruột kéo dài", "B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng", "C. Nôn mửa nhiều lần", "D. Sốt cao kéo dài"]} {"id": "53-0197", "question": "Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một:", "choices": ["A. Có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau", "B. Tiến triển cấp tính", "C. Luôn luôn lành tính", "D. Không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào"]} {"id": "53-0198", "question": "Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là", "choices": ["A. Cơ chế tự miễn", "B. Tăng nhạy cảm tạng", "C. Tăng tiết dịch mật", "D. Rối loạn khuẩn chí"]} {"id": "55-0019", "question": "Doanh nghiệp A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200tr, Kế toán định khoản như sau:", "choices": ["A. Nợ TK 142 / Có TK 333(7)", "B. Nợ TK 242 / Có TK 333(7)", "C. Nợ TK 642 / Có TK 333(7)", "D. Nợ TK 627 / Có TK 333(7)"]} {"id": "55-0020", "question": "Ngày 30/5, Doanh nghiệp A nộp số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào NSNN, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 333(7) / Có TK 112", "B. Nợ TK 333(9) / Có TK 112", "C. Nợ TK 333(8) / Có TK 112", "D. Nợ TK 333(6) / Có TK 112"]} {"id": "55-0021", "question": "Ngày 28/2/N, Kế toán thanh toán tạm ứng tiền phí giao thông đường bộ là 1,5tr cho lái xe của giám đốc, Kế toán định khoản như sau:", "choices": ["A. Nợ TK 333(9) / Có TK 142", "B. Nợ TK 333(9) / Có TK 141", "C. Nợ TK 333(9) / Có TK 642", "D. Nợ TK 333(9) / Có TK 627"]} {"id": "55-0022", "question": "Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho 1 xe ô tô mới mua, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 642 / Có TK 333(9)", "B. Nợ TK 211 / Có TK 333(9)", "C. Nợ TK 627 / Có TK 333(9)", "D. Nợ TK 811 / Có TK 333(9)"]} {"id": "55-0023", "question": "Nộp lệ phí trước bạ bằng UNC cho 1 xe ô tô mới mua, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(8) / Có TK 112", "B. Nợ TK 333(7) / Có TK 112", "C. Nợ TK 333(9) / Có TK 112", "D. Nợ TK 333(6) / Có TK 112"]} {"id": "55-0024", "question": "DN phân bổ số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp vào chi phí SXKD trong kỳ, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 642 / Có TK 142", "B. Nợ TK 627 / Có TK 242", "C. Nợ TK 627 / Có TK 142", "D. Nợ TK 642 / Có TK 242"]} {"id": "55-0025", "question": "DN nhận được thông báo về số thuế môn bài phải nộp cho năm N, Kế toán định khoản như sau:", "choices": ["A. Nợ TK 142 / Có TK 333(8)", "B. Nợ TK 641 / Có TK 333(8)", "C. Nợ TK 632 / Có TK 333(8)", "D. Nợ TK 627 / Có TK 333(8)"]} {"id": "55-0026", "question": "DN nộp số thuế môn bài bằng UNC, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(8) / Có TK 112", "B. Nợ TK 333(9) / Có TK 112", "C. Nợ TK 333(7) / Có TK 112", "D. Nợ TK 333(6) / Có Tk 112"]} {"id": "55-0027", "question": "Ai phải khai thuế TTĐB?", "choices": ["A. Người SX mặt hàng chịu thuế TTĐB", "B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB", "C. Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đã được bán trong nước", "D. Cả A,B,C đều đúng"]} {"id": "55-0028", "question": "TK 333 là TK:", "choices": ["A. Có số dư Nợ", "B. Có số dư Có", "C. Không có số dư", "D. Cả A,B,C đều đúng"]} {"id": "55-0029", "question": "TK 133 là TK:", "choices": ["A. Có số dư Nợ", "B. Có số dư Có", "C. Không có số dư", "D. Cả A,B,C đều đúng"]} {"id": "55-0030", "question": "TK 821 là TK:", "choices": ["A. Có số dư Nợ", "B. Có số dư Có", "C. Không có số dư", "D. Cả A,B,C đều đúng"]} {"id": "55-0031", "question": "Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải là chứng từ Kế toán:", "choices": ["A. Bảng chấm công", "B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương", "C. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ", "D. Bảng tính trả lương"]} {"id": "55-0032", "question": "Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải là chứng từ gốc:", "choices": ["A. Hóa đơn GTGT", "B. Phiếu xuất kho", "C. nhập kho", "D. Chứng từ ghi sổ"]} {"id": "55-0033", "question": "Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 641 / Có TK 333(2)", "B. Nợ TK 642 / Có TK 333(2)", "C. Nợ TK 156 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 627 / Có TK 333(2)"]} {"id": "55-0034", "question": "Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc. Kế toán định khoản", "choices": ["A. Nợ TK 641 / Có TK 333(9)", "B. Nợ TK 642 / Có TK 333(8)", "C. Nợ TK 211 / Có TK 333(9)", "D. Nợ TK 211 / Có TK 133"]} {"id": "55-0035", "question": "DN phát sinh số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng mới nhập tại cửa khẩu, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 156 / Có TK 333(3)", "B. Nợ TK 641 / Có TK333(3)", "C. Nợ TK 642 / Có TK 333(4)", "D. Nợ TK 642 / Có TK 333(1)"]} {"id": "55-0036", "question": "DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 156 / Có TK 333(12)", "B. Nợ TK 641 / Có TK 333(1)", "C. Nợ TK 642 / Có TK 331(1)", "D. Nợ TK 112 / Có TK 331(2)"]} {"id": "55-0037", "question": "Khi xuất hàng gửi bán đại lí, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 632 / Có TK 156", "B. Nợ TK 157 / Có TK 156", "C. Nợ TK 511 / Có TK 155", "D. Nợ TK 003 / Có TK 156"]} {"id": "55-0038", "question": "Nhận được thông báo của đại lí đã bán được hàng, đại lí chưa chuyển trả tiền, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 632 / Có TK 157", "B. Nợ TK 632 / Có TK 156", "C. Nợ TK 331 / Có TK 157", "D. Nợ TK 334 / Có TK 156"]} {"id": "55-0039", "question": "Bên bán hàng đại lí chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 112 / Có TK 511, Có TK 333(1)", "B. Nợ TK 111 / Có TK 511 , Có TK 333(2)", "C. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 333(12)", "D. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 333(3)"]} {"id": "55-0040", "question": "Đ/vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…) Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 111, 112 , Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 333(1)", "B. Nợ TK 111, 112 , Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 338(7)", "C. Nợ TK 111, 112 , Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 338(7), Có TK 333(1)", "D. Nợ TK 111, 112 , Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 333, Có TK 338"]} {"id": "55-0041", "question": "Kế toán tập hợp chi phí XDCB, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 241, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331,…", "B. Nợ TK 241, Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 331,…", "C. Nợ TK 627, Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112, 331,…", "D. Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331,…"]} {"id": "55-0042", "question": "Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 641 / Có TK 333", "B. Nợ TK 333 / Có TK 642", "C. Nợ TK 642 / Có TK 333", "D. Nợ TK 642(5) / Có TK 333"]} {"id": "55-0043", "question": "Nguyên vật liệu NK, đ/vị phải tính thuế NK theo giá NK nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho vật tư, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 152 / Có TK 331", "B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 331", "C. Nợ TK 152 / Có TK 331, Có TK 333(3)", "D. Nợ TK 152, Nợ TK 333(3) / Có TK 331"]} {"id": "55-0044", "question": "Phản ánh thuế GTGT phải nộp cho số vật tư NK, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 133 / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 333 / Có TK 331", "C. Nợ TK 133(1) / Có TK 333(12)", "D. Nợ TK 333(3) / Có TK 111, 112"]} {"id": "55-0045", "question": "Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(1) / Có TK 133", "B. Nợ TK 333(3) / Có TK 333(6)", "C. Nợ TK 133 / Có TK 333(12)", "D. Nợ TK 333(2) / Có TK 133"]} {"id": "55-0046", "question": "Trường hợp DN được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 133 / Có TK 711", "B. Nợ TK 333(1) / Có TK 711", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(1)", "D. Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112"]} {"id": "55-0049", "question": "Nếu DN nhầm lẫn trong kê khai, Kế toán phản ánh số thuế NK bị truy thu:", "choices": ["A. Nợ TK 152, 153, 156 / Có TK 333(3)", "B. Nợ TK 333(3) / Có TK 711", "C. Nợ TK 811 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 152, 153, 156 /Có TK 711"]} {"id": "55-0052", "question": "Trường hợp DN được nhà nước hoàn lại số thuế GTGT đầu vào đã nộp, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 133 / Có TK 711", "B. Nợ TK 333(1) / Có TK 711", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 133", "D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(1)"]} {"id": "55-0053", "question": "Nếu số thuế GTGT được miễn, giảm đã được thanh toán bằng tiền, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 811", "B. Nợ TK 811 / Có TK 133", "C. Nợ TK 711 / Có TK 333(1)", "D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 711"]} {"id": "55-0055", "question": "DN bị truy thu thuế NK do gian lận, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 711 / Có TK 333(3)", "B. Nợ TK 333(3) / Có TK 811", "C. Nợ TK 811 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 152, 153, 156, 811 / Có TK 333(3)"]} {"id": "55-0056", "question": "Xác định số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(1) / Có TK 133", "B. Nợ TK 142,242 / Có TK 133", "C. Nợ TK 811 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 133 / Có TK 333(3)"]} {"id": "55-0057", "question": "Xác định số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ, Kế toán ghi:", "choices": ["A. BT1) Nợ TK 142, 242 / Có TK 133. BT2) Nợ TK 627 / Có TK 142, 242", "B. BT1) Nợ TK 142, 242 / Có TK 133. BT2) Nợ TK 623 / Có TK 142, 242", "C. BT1) Nợ TK 142, 242 / Có TK 133. BT2) Nợ TK 632 / Có TK 142, 242", "D. BT1) Nợ TK 142, 242 / Có TK 133. BT2) Nợ TK 642 / Có TK 142, 242"]} {"id": "55-0058", "question": "Căn cứ vào tờ khai thuế TTĐB hàng tháng hoặc định kỳ, Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp:", "choices": ["A. Nợ TK 511 / Có TK 333(2)", "B. Nợ TK 333(2) / Có TK 711", "C. Nợ TK 333(2) / Có TK 333(12)", "D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(2)"]} {"id": "55-0059", "question": "Căn cứ vào quyết định hoàn thuế TTĐB của cơ quan có thẩm quyền, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 511 / Có TK 333(2)", "B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(2)", "C. Nợ TK 421 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 711"]} {"id": "55-0060", "question": "Căn cứ vào GBC ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(2) / Có TK 511", "B. Nợ TK 112 / Có TK 138", "C. Nợ TK 711 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 112 / Có TK 711"]} {"id": "55-0061", "question": "DN bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, Kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:", "choices": ["A. Nợ TK 333(2) / Có TK 711", "B. Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 421 / Có TK 333(2)", "D. Nợ TK 711 / Có TK 333(2)"]} {"id": "55-0062", "question": "Kế toán phản ánh số thuế XK phải nộp của lô hàng tạm xuất – tái nhập", "choices": ["A. Nợ TK 333(3) / Có TK 711", "B. Nợ TK 333(3) / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 511 / Có TK 333(3)", "D. Nợ TK154 / Có TK 333(3)"]} {"id": "55-0063", "question": "Khi nộp thuế XK vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất – tái nhập, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(3) / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK333(3) / Có TK 511", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(3)", "D. Nợ TK 154 / Có TK 333(3)"]} {"id": "55-0064", "question": "Hàng Hóa đã xuất khẩu nhưng vì lí do nào đã buộc phải NK trở lại, Kế toán phản ánh số thuế XK được hoàn lại:", "choices": ["A. Nợ TK 532 / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 333(3) / Có TK 511", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 711", "D. Nợ TK 531 / Có TK 333(3)"]} {"id": "55-0065", "question": "Trường hợp NK hàng Hóa vì lí do nào đã buộc phải XK trả lại chủ hàng hoặc tái xuất sang nước thứ 3, Kế toán phản ánh số thuế được hoàn:", "choices": ["A. Nợ TK 532 / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 152, 156, 211 / Có TK 511", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 711", "D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 632"]} {"id": "55-0066", "question": "Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:", "choices": ["A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai hàng xuất nhập khẩu", "B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai hàng xuất nhập khẩu", "C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai hàng xuất nhập khẩu", "D. Ngày đăng ký tờ khai hàng xuất nhập khẩu"]} {"id": "55-0067", "question": "Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:", "choices": ["A. Nợ TK 821(1) / Có TK 333(4)", "B. Nợ Tk 333(4) / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 333(4) / Có TK 821(1)", "D. Nợ TK 821(2) / Có TK 333(4)"]} {"id": "55-0068", "question": "Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 821(1) / Có TK 333(4)", "B. Nợ TK 333(4) / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 333(4) / Có TK 821(1)", "D. Nợ TK 821(2) / Có TK 333(4)"]} {"id": "55-0069", "question": "Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế tháng:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 10 của tháng sau", "B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng sau", "C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng sau", "D. Chậm nhất là ngày 25 của tháng sau"]} {"id": "55-0070", "question": "Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau", "B. Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau", "C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau", "D. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau"]} {"id": "55-0071", "question": "Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, Kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập:", "choices": ["A. Nợ TK 333(5) / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 334 / Có TK 333(5)", "C. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 333(5)", "D. Nợ TK 331 / Có TK 333(5)"]} {"id": "55-0072", "question": "Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị có thu nhập đến mức phải nộp thuế, Kế toán trả thu nhập khấu trừ thuế TNCN:", "choices": ["A. Nợ TK 333(5) / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 811 / Có TK 333(5)", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(5)", "D. Nợ TK 331 / Có TK 333(5), 111, 112"]} {"id": "55-0073", "question": "Đăng ký kê khai và nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại:", "choices": ["A. Chi cục thuế cấp quận, huyện", "B. ủy ban nhân dân cấp quận, huyện", "C. Cơ quan thuế sở tại", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "55-0074", "question": "Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 811 / Có TK 333(6)", "B. Nợ TK 333(7) / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 635 / Có TK 333(6)", "D. Nợ TK 642 / Có TK 333(7)"]} {"id": "55-0075", "question": "Xác định số thuế môn bài phải nộp, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(8) / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 333(8) / Có TK 711", "C. Nợ TK 642 / Có TK 333(8)", "D. Nợ TK 338 / Có TK 338(8)"]} {"id": "55-0076", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế cả năm:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ khi Kết thúc năm", "B. Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ khi Kết thúc năm", "C. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ khi Kết thúc năm", "D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ khi Kết thúc năm"]} {"id": "55-0077", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế khi đơn vị chấm dứt hoạt động:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày chấm dứt hoạt động", "B. Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ ngày chấm dứt hoạt động", "C. Chậm nhất là ngày thứ 55 kể từ ngày chấm dứt hoạt động", "D. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày chấm dứt hoạt động"]} {"id": "55-0078", "question": "Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế:", "choices": ["A. 120 ngày", "B. 90 ngày", "C. 60 ngày", "D. 180 ngày"]} {"id": "55-0079", "question": "Xác định thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 621/ Nợ TK 154 / Có TK 333(6)", "B. Nợ TK 632/ Nợ TK 154 / Có TK 333(6)", "C. Nợ TK 627/ Nợ TK 154 / Có TK 333(6)", "D. Nợ TK 635/ Nợ TK 154 / Có TK 333(6)"]} {"id": "55-0080", "question": "Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:", "choices": ["A. Theo năm tài chính", "B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại DN", "C. Theo quý", "D. Cả A và B"]} {"id": "55-0081", "question": "DN nhận được giấy thông báo phạt hoặc truy thu thuế tài nguyên:", "choices": ["A. Nợ TK 811 / Có TK 333(6) / Có TK 111, 112", "B. Nợ TK 333(6) / Có TK 711 / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 642 / Có TK 333(6) / Có TK 111, 112", "D. Nợ TK 627 / Nợ TK 154 / Có TK 333(6)"]} {"id": "55-0082", "question": "DN được miễn, giảm thuế tài nguyên, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(6) / Nợ TK 111, 112 / Có TK 811", "B. Nợ TK 811 / Có TK 154 / Có TK 627", "C. Nợ TK 711 / Có TK 154 / Có TK 627", "D. Nợ TK 333(6) / Nợ TK 111, 112 / Có TK 711"]} {"id": "55-0083", "question": "Ngày 1/1/2012 DN xác định phí cầu đường phải nộp cho các phương tiện vận tải, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 242 / Có TK 333(9)", "B. Nợ TK 142 / Có TK 333(9)", "C. Nợ TK 142 / Có TK 333(8)", "D. Nợ TK 642 / Có TK 142"]} {"id": "55-0084", "question": "DN nộp phí cầu đường bằng chuyển khoản, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(7) / Có TK 112", "B. Nợ TK 333(9) / Có TK 112", "C. Nợ TK 333(6) / Có TK 112", "D. Nợ TK 333(9) / Có TK 142"]} {"id": "55-0085", "question": "Định kỳ phân bổ số phí cầu đường phải nộp:", "choices": ["A. Nợ TK 627 / Có TK 242", "B. Nợ TK 641 / Có TK 142", "C. Nợ TK 811 / Có TK 142", "D. Nợ TK 642 / Có TK 142"]} {"id": "55-0086", "question": "DN nộp thuế môn bài bằng chuyển khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 333(7) / Có TK 112", "B. Nợ TK 333(9) / Có TK 112", "C. Nợ TK 333(6) / Có TK 112", "D. Nợ TK 333(8) / Có TK 112"]} {"id": "55-0087", "question": "Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp", "choices": ["A. Nợ TK 627 / Có TK 242", "B. Nợ TK 642 / Có TK 142", "C. Nợ TK 142 / Có TK 333(9)", "D. Nợ TK 641 / Có TK 142"]} {"id": "55-0088", "question": "DN bị truy thu thuế tài nguyên, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 811 / Có TK 333(6)", "B. Nợ TK 333(6) / Có TK 111, 112", "C. Nợ TK 642 / Có TK 333(6)", "D. Nợ TK 333(6) / Có TK 711"]} {"id": "55-0089", "question": "Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ Kế toán, Hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng Hóa, dịch vụ:", "choices": ["A. Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN", "B. Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN", "C. Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN", "D. Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN"]} {"id": "55-0090", "question": "Căn cứ vào chứng từ thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, Kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:", "choices": ["A. Nợ TK 642(5) / Có TK 331", "B. Nợ TK 111 / Có TK 333(9)", "C. Nợ TK 111 / Có TK 511", "D. Nợ TK 331 / Có TK 333(8)"]} {"id": "55-0091", "question": "Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được để lại tại đơn vị:", "choices": ["A. Nợ TK 642(5) / Có TK 461(1)", "B. Nợ TK 111 / Có TK 332(9)", "C. Nợ TK 511 / Có TK 333(9)", "D. Nợ TK 511 / Có TK 461(2)"]} {"id": "55-0092", "question": "Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN", "choices": ["A. Nợ TK 642(5) / Có TK 461(1)", "B. Nợ TK 111 / Có TK 333(8)", "C. Nợ TK 511 / Có TK 333(9)", "D. Nợ TK 511 / Có TK 333(8)"]} {"id": "55-0093", "question": "DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:", "choices": ["A. Nợ TK 642(5) / Có TK 333(8)", "B. Nợ TK 642(5) / Có TK 333(7)", "C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(7)", "D. Nợ TK 333(7), 111, 112 / Có TK 711"]} {"id": "55-0094", "question": "DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:", "choices": ["A. Nợ TK 642(5) / Có TK 333(8)", "B. Nợ TK 642(5) / Có TK 333(7)", "C. Nợ TK 333(8) / Có TK 111, 112", "D. Nợ TK 333(7), 111, 112 / Có TK 711"]} {"id": "55-0096", "question": "Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định tỉ giá tính thuế theo tỉ giá giao dịch:", "choices": ["A. Tỉ giá giao dịch, thuế suất thuế NK", "B. Tỉ giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, các khoản điều chỉnh giảm", "C. Tỉ giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, giảm, thuế suất thuế NK", "D. Thuế suất thuế NK, các khoản điều chỉnh tăng, giảm"]} {"id": "55-0097", "question": "Người khai thuế phải:", "choices": ["A. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai", "B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế", "C. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0098", "question": "Báo cáo thuế là:", "choices": ["A. Báo cáo thuyết minh Kết quả SXKD của DN", "B. Tập hợp các tờ khai nộp thuế của DN", "C. Báo cáo giải trình về tình hình và Kết quả chấp hành pháp luật thuế của Nhà nước tại DN", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0099", "question": "Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB", "choices": ["A. Người SX sản phẩm chịu thuế TTĐB", "B. Người mua sản phẩm, hàng Hóa chịu thuế TTĐB để xuất khẩu, sau đó không xuất khẩu mà bán trong nước", "C. Người nhập khẩu hàng Hóa chịu thuế TTĐB", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0100", "question": "Thuế TTĐB là loại khai thuế theo", "choices": ["A. Khai từng tháng", "B. Khai từng quý", "C. Khai cả năm", "D. Số thuế cả năm nộp là 2 kỳ"]} {"id": "55-0101", "question": "Địa điểm kê khai thuế XK:", "choices": ["A. Tại cơ quan hải quan địa phương", "B. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng", "C. Tại cơ quan thuế địa phương", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "55-0102", "question": "Địa điểm kê khai thuế NK:", "choices": ["A. Tất cả đều đúng", "B. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng", "C. Tại cơ quan thuế địa phương", "D. Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa"]} {"id": "55-0103", "question": "Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:", "choices": ["A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT", "B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT", "C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB", "D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB"]} {"id": "55-0104", "question": "Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:", "choices": ["A. Cơ quan thuế sở tại", "B. Cơ quan thuế trực tiếp quản lí DN", "C. Chi cục thuế cấp quận, huyện", "D. UBND cấp quận, huyện"]} {"id": "55-0105", "question": "Đối với các DN, thuế TNDN là loại khai thuế:", "choices": ["A. Theo tháng", "B. Tạm tính theo quý", "C. Theo năm", "D. Khai từng lần phát sinh"]} {"id": "55-0106", "question": "Thuế xuất nhập khẩu là loại khai thuế theo:", "choices": ["A. Khai theo từng lần phát sinh", "B. Khai từng tháng", "C. Khai từng quý", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "55-0107", "question": "Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là khai thuế theo", "choices": ["A. Theo 2 kỳ", "B. 6 tháng", "C. Khai thuế năm", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0108", "question": "Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới kinh doanh:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định", "B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh", "C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh", "D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định"]} {"id": "55-0109", "question": "Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định", "B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối kỳ ổn định", "C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng bắt đầu kinh doanh", "D. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh"]} {"id": "55-0110", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ kê khai thuế tháng đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế"]} {"id": "55-0111", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với DN nộp thuế GTGT theo phương trực tiếp", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "B. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "C. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế"]} {"id": "55-0112", "question": "Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế TTĐB theo từng lần phát sinh nghĩa vụ:", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "B. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "C. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế"]} {"id": "55-0113", "question": "Thời điểm cơ sở kinh doanh phải tạm nộp thuế TNDN hàng quý hoặc theo số thuế do cơ quan thuế ấn định:", "choices": ["A. Chậm nhất không quá ngày 15 của tháng cuối quý", "B. Chậm nhất không quá ngày cuối cùng của tháng cuối quý", "C. Chậm nhất không quá ngày 20 của tháng cuối quý", "D. Chậm nhất không quá ngày 25 của tháng cuối quý"]} {"id": "55-0114", "question": "Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm", "choices": ["A. Trước ngày 10/01 hàng năm", "B. Trước ngày 15/01 hàng năm", "C. Trước ngày 20/01 hàng năm", "D. Trước ngày 30/01 hàng năm"]} {"id": "55-0115", "question": "Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:", "choices": ["A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5 triệu đồng", "B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10 triệu đồng", "C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15 triệu đồng", "D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20 triệu đồng"]} {"id": "55-0116", "question": "Thời điểm khai quyết toán thuế TNCN cả năm và nộp cho cơ quan thuế", "choices": ["A. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày Kết thúc năm dương lịch", "B. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày Kết thúc năm dương lịch", "C. Chậm nhất là ngày 60 kể từ ngày Kết thúc năm dương lịch", "D. Chậm nhất là ngày 90 kể từ ngày Kết thúc năm dương lịch"]} {"id": "55-0117", "question": "Hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN gồm:", "choices": ["A. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Hóa đến bán hàng, Hóa đơn GTGT", "B. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân ngoài đơn vị", "C. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, tờ khai khấu trừ thuế TNCN, bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị", "D. Bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ, bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị"]} {"id": "55-0118", "question": "Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)", "choices": ["A. Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết", "B. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết", "C. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết", "D. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết"]} {"id": "55-0119", "question": "Hồ sơ khai thuế TTĐB gồm:", "choices": ["A. Tờ khai thuế TTĐB, bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, bảng kê hàng Hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT", "B. Tờ khai thuế TTĐB, bảng kê hàng Hóa dịch vụ bán ra, bảng kê Hóa đơn bán hàng Hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn GTGT", "C. khai quyết toán thuế, bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, bảng kê Hóa đến bán hàng Hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, bảng kê hàng Hóa dịch vụ mua vào", "D. Tờ khai thuế TTĐB, bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, bảng kê Hóa đến bán hàng Hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB"]} {"id": "55-0120", "question": "Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:", "choices": ["A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê Hóa đơn HHDV bán ra, bảng kê Hóa đơn HHDV mua vào, bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong tháng, bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra", "B. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê Hóa đơn HHDV mua vào, bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong tháng, bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm", "C. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê Hóa đơn HHDV bán ra, bảng kê Hóa đơn HHDV mua vào, bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong tháng, bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra", "D. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê Hóa đơn HHDV bán ra, bảng kê Hóa đơn HHDV mua vào, bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong tháng, bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm"]} {"id": "55-0121", "question": "Thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:", "choices": ["A. 30 ngày", "B. 45 ngày", "C. 60 ngày", "D. 90 ngày"]} {"id": "55-0122", "question": "Thời hạn kê khai, nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập", "choices": ["A. Chậm nhất vào ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh", "B. Chậm nhất vào ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh", "C. Chậm nhất vào ngày 25 của tháng bắt đầu kinh doanh", "D. Chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu kinh doanh"]} {"id": "55-0123", "question": "Thời hạn kê khai, nộp thuế môn bài đối với cơ sở đang kinh doanh:", "choices": ["A. Tháng cuối cùng của quý đầu tiên", "B. Tháng thứ 2 của quý đầu tiên", "C. Ngay trong tháng bắt đầu năm dương lịch", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0124", "question": "Cuối năm tài chính Kế toán Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, nếu số dư Nợ TK 821(1) > số dư Có TK 821(1):", "choices": ["A. Nợ TK 821(1) / Có TK 142", "B. Nợ TK 911 / Có TK 821(1)", "C. Nợ TK 911 / Có TK 333", "D. Nợ TK 142 / Có TK 821(2)"]} {"id": "55-0125", "question": "Cuối năm tài chính Kế toán Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, nếu số dư Nợ TK 821(1) < số dư Có TK 821(1):", "choices": ["A. Nợ TK 821(1) / Có TK 142", "B. Nợ TK 911 / Có TK 821(1)", "C. Nợ TK 821(1) / Có TK 911", "D. Nợ TK 142 / Có TK 821(2)"]} {"id": "55-0126", "question": "Đối với cá nhân cư trú, kỳ tính thuế TNCN theo từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với:", "choices": ["A. Thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng bản quyền thương mại, thừa Kế, quà tặng", "B. Thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công", "C. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán", "D. Thu nhập từ đầu tư vốn, kinh doanh, chuyển nhượng vốn, bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng bản quyền thương mại, thừa Kế, quà tặng, tiền lương, tiền công"]} {"id": "55-0127", "question": "Đối với các khoản thu nhập khác (không phải thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh) của cá nhân cư trú, áp dụng mức thuế suất 5% đối với khoản thu nhập nào dưới đây", "choices": ["A. Thu nhập từ đầu tư vốn, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, tiền chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ, nhượng quyền thương mại", "B. Thu nhập từ trúng thưởng, thừa Kế, chuyển giao công nghệ, tiền bản quyền", "C. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn", "D. Thu nhập từ đầu tư vốn, kinh doanh, chuyển nhượng vốn, bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng bản quyền thương mại, thừa Kế, quà tặng, tiền lương, tiền công"]} {"id": "55-0128", "question": "Đối với các khoản thu nhập khác (không phải thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh) của cá nhân cư trú, áp dụng mức thuế suất 10% đối với khoản thu nhập nào dưới đây", "choices": ["A. Thu nhập từ đầu tư vốn, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, tiền chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ, nhượng quyền thương mại là phần giá trị vượt trên 5 triệu cho mỗi lần phát sinh", "B. Thu nhập từ trúng thưởng, thừa Kế, quà tặng là phần giá trị vượt trên 10 triệu cho mỗi lần phát sinh", "C. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn", "D. Thu nhập từ đầu tư vốn, kinh doanh, chuyển nhượng vốn, bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng bản quyền thương mại, thừa Kế, quà tặng, tiền lương, tiền công là phần giá trị vượt trên 10 triệu cho mỗi lần phát sinh"]} {"id": "55-0129", "question": "Đối với các khoản thu nhập khác (không phải thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh) của cá nhân cư trú, áp dụng mức thuế suất 20% đối với khoản thu nhập nào dưới đây", "choices": ["A. Thu nhập từ đầu tư vốn, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, tiền chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ, nhượng quyền thương mại", "B. Thu nhập từ trúng thưởng, thừa Kế, quà tặng", "C. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn", "D. Thu nhập từ đầu tư vốn, kinh doanh, chuyển nhượng vốn, bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng bản quyền thương mại, thừa Kế, quà tặng, tiền lương, tiền công"]} {"id": "55-0130", "question": "Đối với các khoản thu nhập khác (không phải thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh) của cá nhân cư trú, áp dụng mức thuế suất 25% đối với khoản thu nhập nào dưới đây", "choices": ["A. Thu nhập từ đầu tư vốn, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, tiền chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ, nhượng quyền thương mại", "B. Thu nhập từ trúng thưởng, thừa Kế, quà tặng", "C. Thu nhập từ đầu tư vốn, kinh doanh, chuyển nhượng vốn, bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng bản quyền thương mại, thừa Kế, quà tặng, tiền lương, tiền công", "D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản"]} {"id": "55-0131", "question": "Đối với các cá nhân không cư trú, thuế suất áp dụng đối với ngành kinh doanh vận tải, sản xuất, xây dựng là:", "choices": ["A. 1%", "B. 2%", "C. 5%", "D. 10%"]} {"id": "55-0132", "question": "Đối với các cá nhân không cư trú, thuế suất áp dụng đối với thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công là:", "choices": ["A. 10%", "B. 15%", "C. 20%", "D. 25%"]} {"id": "55-0133", "question": "Đối với các cá nhân không cư trú, thuế suất áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư vốn (đối với phần giá trị vượt trên 10 triệu đồng cho từng hợp đồng) là:", "choices": ["A. 0,1%", "B. 0,2%", "C. 2%", "D. 5%"]} {"id": "55-0134", "question": "Đối với các cá nhân không cư trú, thuế suất áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là:", "choices": ["A. . 0,1%", "B. 0,2%", "C. 2%", "D. 5%"]} {"id": "55-0135", "question": "Đối với các cá nhân không cư trú, thuế suất áp dụng đối với thu nhập tính thuế từ trúng thưởng, thừa Kế, quà tặng (đối với phần giá trị vượt trên 10 triệu đồng cho mỗi lần phát sinh) là:", "choices": ["A. 0%", "B. 15%", "C. 20%", "D. 25%"]} {"id": "55-0136", "question": "Đối với những cá nhân là người ngoài đơn vị (có mã số thuế) căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:", "choices": ["A. 5% trên tổng thu nhập", "B. 10% trên tổng thu nhập", "C. 15% trên tổng thu nhập", "D. 20% trên tổng thu nhập"]} {"id": "55-0137", "question": "Đối với những cá nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:", "choices": ["A. 5% trên tổng thu nhập", "B. 10% trên tổng thu nhập", "C. 15% trên tổng thu nhập", "D. 20% trên tổng thu nhập"]} {"id": "55-0138", "question": "Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:", "choices": ["A. 0,1% trên tổng giá chuyển nhượng", "B. 0,2% trên tổng giá chuyển nhượng", "C. 0,3% trên tổng giá chuyển nhượng", "D. 0,4% trên tổng giá chuyển nhượng"]} {"id": "55-0139", "question": "Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng bán thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:", "choices": ["A. 5% trên thu nhập vượt trên 15 triệu đồng theo từng hợp đồng chuyển nhượng", "B. 10% trên thu nhập vượt trên 5 triệu đồng theo từng hợp đồng chuyển nhượng", "C. 5% trên thu nhập vượt trên 10 triệu đồng theo từng hợp đồng chuyển nhượng", "D. 0% trên thu nhập vượt trên 20 triệu đồng theo từng hợp đồng chuyển nhượng"]} {"id": "55-0140", "question": "Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:", "choices": ["A. DN sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh #, 4/4, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn Hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn", "B. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, đất di tích lịch sử, văn Hóa, thiên tai", "C. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn Hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai", "D. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, DN sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh #, 4/4, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế"]} {"id": "55-0141", "question": "DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trường hợp cơ quan thuế tính thuế hoặc ấn định thuế thì thời hạn nộp thuế là:", "choices": ["A. DA(210,1)= Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế", "B. DA(210,2)= Ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế", "C. DA(210,3)= Thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế", "D. DA(210,4)= Ngày thứ 90 kể từ khi Kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính"]} {"id": "55-0142", "question": "Công ty F khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm giảm số thuế TTĐB phải nộp 100.000.000đ. Cty F", "choices": ["A. Được bù trừ vào số thuế phải nộp kỳ sau", "B. Được hoàn lại thuế", "C. Được xác định là số thuế nộp thừa", "D. Cả ba trường hợp trên đều đúng"]} {"id": "55-0143", "question": "Trường hợp được hoàn thuế GTGT:", "choices": ["A. 3 tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa khấu trừ hết", "B. Dự án đầu tư có số thuế đầu vào chưa khấu trừ từ 200.000.000đ trở lên", "C. DN chia, tách, giải thể có số thuế đầu vào chưa khấu trừ", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0144", "question": "Điều kiện để chương trình dự án sử dụng nguồn vốn ODA được hoàn thuế GTGT:", "choices": ["A. Có giấy phép đầu tư, có con dấu riêng", "B. Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và có mã số thuế", "C. Giữ sổ sách Kế toán, chứng từ theo quy định, có tiền gửi tại tài khoản ngân hàng", "D. Phải có đầy đủ các điều kiện nêu trên"]} {"id": "55-0145", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là", "choices": ["A. Tháng 1 năm tài chính", "B. Tháng 6 năm tài chính", "C. Tháng 12 năm tài chính", "D. Cả A, B,C đều đúng"]} {"id": "55-0146", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN là", "choices": ["A. Quý I năm sau", "B. Tháng 1 năm sau", "C. Ngày thứ 40 năm sau", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "55-0147", "question": "Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế đối với trường hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh:", "choices": ["A. 90 ngày", "B. 30 ngày", "C. 45 ngày", "D. 60 ngày"]} {"id": "55-0148", "question": "Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế do thiên tai, hỏa hoạn:", "choices": ["A. 60 ngày", "B. 30 ngày", "C. 60 ngày với quyết toán thuế, 30 ngày với trường hợp khác", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "55-0149", "question": "Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:", "choices": ["A. Theo mẫu 01/GTGT; 01 – 1 /GTGT; 01 – 2/GTGT; 01 – 04A/GTGT", "B. Theo mẫu 03/GTGT; 04/GTGT; 05/GTGT; 06/GTGT", "C. Theo mẫu 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01/THKT", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "55-0150", "question": "Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:", "choices": ["A. Theo mẫu 03/GTGT", "B. Theo mẫu 04/GTGT", "C. Theo mẫu 05/GTGT", "D. Theo mẫu 06/GTGT"]} {"id": "55-0151", "question": "Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu:", "choices": ["A. Theo mẫu 03/GTGT", "B. Theo mẫu 04/GTGT", "C. Theo mẫu 05/GTGT", "D. Theo mẫu 06/GTGT"]} {"id": "55-0152", "question": "Hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính theo quý", "choices": ["A. Theo mẫu 01A/TNDN", "B. Theo mẫu 01B/TNDN", "C. Theo mẫu 02/TNDN", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0153", "question": "Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN cả năm:", "choices": ["A. Theo mẫu 01/TNDN", "B. Theo mẫu 03/TNDN", "C. Theo mẫu 02/TNDN", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "55-0154", "question": "Hồ sơ khai thuế TTĐB:", "choices": ["A. Theo mẫu 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB", "B. Theo mẫu 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 3/TTĐB", "C. Theo mẫu 01/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01 – 4/TTĐB", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0155", "question": "Hồ sơ khai khấu trừ thuế dành cho tổ chức trả thu nhập từ tiền lương, tiền công:", "choices": ["A. mẫu 01/KK – TNCN", "B. Theo mẫu 02/KK – TNCN", "C. Theo mẫu 03/KK – TNCN", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "55-0156", "question": "Hồ sơ khai quyết toán thuế dành cho tổ chức trả thu nhập từ tiền lương, tiền công:", "choices": ["A. Theo mẫu 01/KK – TNCN", "B. Theo mẫu 02/KK – TNCN", "C. Theo mẫu 03/KK – TNCN", "D. Theo mẫu 05/KK - TNCN"]} {"id": "55-0157", "question": "Hồ sơ đề nghị được hoàn thuế:", "choices": ["A. Theo mẫu 01/ĐNHT và các phụ lục có liên quan", "B. Theo mẫu 02/ĐNHT và các phụ lục có liên quan", "C. Theo mẫu 03/ĐNHT và các phụ lục có liên quan", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "55-0158", "question": "Cuối năm tài chính nếu số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 347 / Có TK 821(1)", "B. Nợ TK 911 / Có TK 821(1)", "C. Nợ TK 821(1) / Có TK 243", "D. Nợ TK 821(2) / Có TK 347"]} {"id": "55-0159", "question": "Cuối năm tài chính nếu số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm, Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 347 / Có TK 821(2)", "B. Nợ TK 911 / Có TK 821(2)", "C. Nợ TK 821(2) / Có TK 243", "D. Nợ TK 821(2) / Có TK 347"]} {"id": "55-0160", "question": "Điều chỉnh tăng thuế TNDN hoãn lại phải trả:", "choices": ["A. Nợ TK 243 / Có TK 421(2)", "B. Nợ TK 421(1) / Có TK 347", "C. Nợ TK 421(2) / Có TK 347", "D. Nợ TK 347 / Có TK 421(1)"]} {"id": "55-0161", "question": "Điều chỉnh giảm thuế TNDN hoãn lại phải trả:", "choices": ["A. Nợ TK 243 / Có TK 421(2)", "B. Nợ TK 421(1) / Có TK 347", "C. Nợ TK 421(2) / Có TK 347", "D. Nợ TK 347 / Có TK 421(1)"]} {"id": "55-0162", "question": "Cuối năm tài chính, nếu TS thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm > TS thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 243 / Có TK 821(2)", "B. Nợ TK 243 / Có TK 821(1)", "C. Nợ TK 821(2) / Có TK 243", "D. Nợ TK 347 / Có TK 821(2)"]} {"id": "55-0163", "question": "Cuối năm tài chính, nếu TS thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm < TS thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 243 / Có TK 821(2)", "B. Nợ TK 243 / Có TK 821(1)", "C. Nợ TK 821(2) / Có TK 243", "D. Nợ TK 347 / Có TK 821(2)"]} {"id": "55-0164", "question": "Trường hợp DN phải điều chỉnh tăng TS thuế thu nhập hoãn lại (nếu TK 421(1) dư Có), Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 243 / Có TK 821(1)", "B. Nợ TK 243 / Có TK 421(2)", "C. Nợ TK 243 / Có TK 421(1)", "D. Nợ TK 421(1) / Có TK 243"]} {"id": "55-0165", "question": "Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, thuế TTĐB 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:", "choices": ["A. 12.000đ", "B. 8.400đ", "C. 25.200đ", "D. 16.800đ"]} {"id": "55-0166", "question": "Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, thuế TTĐB 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế GTGT của 1 lít bia là:", "choices": ["A. 25.200đ", "B. 16.800đ", "C. 2.520đ", "D. 27.720đ"]} {"id": "55-0167", "question": "Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu một TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Số thuế phải nộp ở khâu NK là:", "choices": ["A. 160.000.000đ", "B. 100.000.000đ", "C. 150.000.000đ", "D. 170.000.000đ"]} {"id": "55-0168", "question": "Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu một TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Nguyên giá của TSCĐ là:", "choices": ["A. 600.000.000đ", "B. 650.000.000đ", "C. 660.000.000đ", "D. 670.000.000đ"]} {"id": "55-0169", "question": "Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu một TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế NK phải nộp của lô hàng trên:", "choices": ["A. Nợ TK 221: 160.000.000 / Có TK 333(3): 160.000.000", "B. Nợ TK 211: 100.000.000 / Có TK 333(3): 100.000.000", "C. Nợ TK 211: 150.000.000 / Có TK 333(3): 150.000.000", "D. Nợ TK 211: 170.000.000 / Có TK 333(3): 170.000.000"]} {"id": "55-0170", "question": "Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200đ (thu hồi vỏ chai trị giá 200đ), thuế suất thuế TTĐB 50%. Thuế TTĐB của chai bia là:", "choices": ["A. 2.000", "B. 3.000", "C. 3.100", "D. 2.200"]} {"id": "55-0171", "question": "Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng trong tháng có cả thuế GTGT 10% là 110.000đ. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:", "choices": ["A. 100.000đ", "B. 110.000đ", "C. 121.000đ", "D. 120.000đ"]} {"id": "55-0172", "question": "Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000đ/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp:", "choices": ["A. 200.000đ", "B. 250.000đ", "C. 300.000đ", "D. 350.000đ"]} {"id": "55-0173", "question": "Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000đ/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:", "choices": ["A. Nợ TK 112: 2.750.000 / Có TK 511: 2.500.000 / Có TK 333(1): 250.000", "B. Nợ TK 131: 3.300.000 / Có TK 511: 3.000.000 / Có TK 133(1): 300.000", "C. Nợ TK 112: 2.200.000 / Có TK 511: 2.000.000 / Có TK 333(3): 200.000", "D. Nợ TK 112: 3.850.000 / Có TK 512: 3.500.000 / Có TK 333(1): 350.000"]} {"id": "55-0174", "question": "Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000đ/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 390.000đ", "B. 400.000đ", "C. 410.000đ", "D. 380.000đ"]} {"id": "55-0175", "question": "Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế nhập khẩu là 500.000.000đ/chiếc, thuế suất thuế NK 90%, thuế suất thuế TTĐB 50%, thuế suất thuế GTGT 10%. Xác định số thuế GTGT phải nộp:", "choices": ["A. 100.000.000đ", "B. 90.000.000đ", "C. 142.500.000đ", "D. 125.000.000đ"]} {"id": "55-0176", "question": "DN mua ô tô có giá mua chưa có thuế GTGT là 200tr, thuế suất thuế GTGT 10%, DN đã thanh toán bằng TGNH, Kế toán hạch toán:", "choices": ["A. Nợ TK 211: 200tr / Nợ TK 333: 20tr / Có TK 112: 220tr", "B. Nợ TK 241: 220tr / Có TK 112: 200tr / Có TK 133: 20tr", "C. Nợ TK 211: 200tr / Nợ TK 133(2): 20tr / Có TK 112: 220tr", "D. Nợ TK 213: 200tr / Nợ TK 133: 20tr / Có TK 112: 220tr"]} {"id": "55-0177", "question": "Đầu kỳ Kế toán, DN chi tiền mặt nộp thuế môn bài vào NSNN là 2tr, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 333(8): 2tr / Có TK 111: 2tr", "B. Nợ TK 333(9): 2tr / Có TK 111: 2tr", "C. Nợ TK 642: 2tr / Có TK 333(8): 2tr", "D. Nợ TK 642: 2tr / Có TK 111: 2tr"]} {"id": "55-0178", "question": "Bán hàng với giá chưa thuế GTGT là 200tr, thuế GTGT là 10%. Khách hàng đã trả 140tr bằng TGNH, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 511: 140tr / Nợ TK 131: 80tr / Có TK 112: 220tr", "B. Nợ TK 112: 220tr / Có TK 511: 200tr / Có TK 333(1): 20tr. Nợ TK 632: 140tr / Có TK 131: 140tr", "C. Nợ TK 112: 140tr /Nợ TK 131: 80tr / Có TK 511: 200tr /Có TK 333(1): 20tr", "D. Nợ TK 112: 200tr / Nợ TK 133(1): 20tr / Có TK 511: 140tr / Có TK 131: 80tr"]} {"id": "55-0179", "question": "Ngày 11/1 DN nộp thuế môn bài bằng tiền mặt là 3tr, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 111: 3tr / Có TK 333(8): 3tr", "B. Nợ TK 642: 3tr / Có TK 111: 3tr", "C. Nợ TK 333(8): 3tr / Có TK 111: 3tr", "D. Nợ TK 333(8): 3tr / Có TK 811: 3tr"]} {"id": "55-0180", "question": "Định kỳ tiến hành phân bổ thuế môn bài hàng tháng: 2tr, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 642: 2tr / Có TK 142: 2tr", "B. Nợ Tk 642: 2tr / Có TK 242: 2tr", "C. Nợ TK 627: 2tr / Có TK 142: 2tr", "D. Nợ TK 627: 2tr / Có TK 242: 2tr"]} {"id": "55-0181", "question": "DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế NK là 12.000đ/lít, thuế suất thuế NK 40%, thuế TTĐB 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp của lô hàng trên:", "choices": ["A. Nợ TK 156: 8.400 / Có TK 333(2): 8.400", "B. Nợ TK 156: 12.000 / Có TK 333(2): 12.000", "C. Nợ TK 156: 25.200 / Có TK 333(2): 25.200", "D. Nợ TK 156: 27.200 / Có TK 333(2): 27.200"]} {"id": "55-0182", "question": "DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế NK là 12.000đ/lít, thuế suất thuế NK 40%, thuế TTĐB 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh số thuế GTGT phải nộp của lô hàng trên:", "choices": ["A. Nợ TK 133(1): 16.800 / Có TK 333(12): 16.800", "B. Nợ TK 133(1): 12.000 / Có TK 333(12): 12.000", "C. Nợ TK 133(1): 2.520 / Có TK 333(12): 2.520", "D. Nợ TK 133(1): 27.720 / Có TK 333(12): 27.720"]} {"id": "55-0183", "question": "Nhận được tiền mặt do đại lí giao về khoản bán hàng bao gồm 3.000 SP, giá chưa thuế 50.000/sp, thuế suất thuế GTGT 10%, DN đã trừ cho đại lí hoa hồng bán hàng 3% trên giá chưa thuế. Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 111: 160.500.000/ Nợ TK 641: 4.500.000/ Có TK 511: 150.000.000/ Có TK 333(1): 15.000.000", "B. Nợ TK 111: 160.500.000 / Có TK 511: 150.000.000/ Có TK 333(1): 15.000.000", "C. Nợ TK 111: 160.500.000/ Nợ TK 635:4.500.000 / Có TK 511: 150.000.000/ Có TK 333(1): 15.000.000", "D. Nợ TK 111: 160.500.000/ Nợ TK 811: 4.500.000 / Có TK 511: 150.000.000/ Có TK 333(1): 15.000.000"]} {"id": "55-0184", "question": "Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp của TSCĐ mới mua về, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 133(2): 125.000.000 / Có TK 331: 125.000", "B. Nợ TK 333(2): 450.000.000 / Có TK 133(1): 450.000.000", "C. Nợ TK 133(1): 142.500.000 / Có TK 333(2): 142.500.000", "D. Nợ TK 211: 475.000.000 / Có TK 333(2): 475.000.000"]} {"id": "55-0185", "question": "Công ty TNHH Minh Khánh vốn đăng ký của năm 2011 là 6 tỷ đồng. Mức tăng thuế môn bài năm 2012 của công ty là:", "choices": ["A. 1.500.000đ", "B. 2.000.000đ", "C. 2.500.000đ", "D. 3.000.000đ"]} {"id": "55-0186", "question": "Công ty TNHH Minh Khánh vốn đăng ký của năm 2011 là 4,5 tỷ đồng. Mức tăng thuế môn bài năm 2012 của công ty là:", "choices": ["A. 1.000.000đ", "B. 1.500.000đ", "C. 2.000.000đ", "D. 3.000.000đ"]} {"id": "55-0187", "question": "Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 2tr. Kế toán định khoản:", "choices": ["A. Nợ TK 142: 2tr / Có TK 333(8): 2tr", "B. Nợ TK 142: 2tr / Có TK 333(8): 2tr", "C. Nợ TK 242: 2tr / Có TK 333(8): 2tr", "D. Nợ TK 333(8): 2tr / Có TK 142: 2tr"]} {"id": "55-0188", "question": "Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10 triệu đồng và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:", "choices": ["A. 7,2 triệu", "B. 7,5 triệu", "C. 6 triệu", "D. 7 triệu"]} {"id": "55-0189", "question": "Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10 triệu đồng và phải nuôi 2 con nhỏ. Số tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:", "choices": ["A. 2,8 triệu", "B. 2,5 triệu", "C. 4 triệu", "D. 3 triệu"]} {"id": "55-0190", "question": "Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10 triệu đồng và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN mà ông A phải nộp là:", "choices": ["A. 140.000đ", "B. 250.000đ", "C. 350.000đ", "D. 500.000đ"]} {"id": "55-0191", "question": "Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 211: 400tr/ Nợ TK 133(1): 40tr / Có TK 112: 440tr", "B. Nợ TK 211: 400tr/ Nợ TK 133(1): 40tr / Có TK 131: 440tr", "C. Nợ TK 211: 400tr/ Nợ TK 133(2): 40tr / Có TK 112: 440tr", "D. Nợ TK 211: 400tr/ Nợ TK 133(2): 40tr / Có TK 131: 440tr"]} {"id": "55-0192", "question": "Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25 trđ/kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:", "choices": ["A. Nợ TK 627(8): 156tr / Có TK 333(6): 156tr", "B. Nợ TK 641: 156tr / Có TK 333(6): 156tr", "C. Nợ TK 155: 156tr / Có TK 333(6): 156tr", "D. Nợ TK 627(8): 156tr / Có TK 112: 156tr"]} {"id": "55-0193", "question": "Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25 trđ/kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Công ty đã nộp thuế tài nguyên bằng TGNH, Kế toán phản ánh số thuế tài nguyên đã nộp:", "choices": ["A. Nợ TK 333(7): 156tr / Có TK 112: 156tr", "B. Nợ TK 333(9): 156tr / Có TK 112: 156tr", "C. Nợ TK 333(6): 156tr / Có TK 112: 156tr", "D. Nợ TK 333(8): 156tr / Có TK 112: 156tr"]} {"id": "55-0194", "question": "Trong kỳ, DN khai thác 2000 tấn than sạch , giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phí sang chuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nơi bán là 15.000đ/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực từ khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8tr. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là:", "choices": ["A. 80.000.000đ", "B. 88.000.000đ", "C. 136.000.000đ", "D. 170.000.000đ"]} {"id": "55-0195", "question": "DN nhận được thông báo nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong kỳ là 4tr, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 627(7): 4tr / Có TK 333(7): 4tr", "B. Nợ TK 641: 4tr / Có TK 333(7): 4tr", "C. Nợ TK 632: 4tr / Có TK 333(7): 4tr", "D. Nợ TK 642: 4tr / Có TK 333(7): 4tr"]} {"id": "55-0196", "question": "Ngày 10/1, nhận được giấy thông báo nộp thuế môn bài cho cả năm tài chính là 1.5trđ, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 142: 1.5tr / Có TK 333(8): 1.5tr", "B. Nợ TK 642: 24tr / Có TK 333(8): 24tr", "C. Nợ TK 242: 1.5tr / Có TK 333(8): 1.5tr", "D. Nợ TK 627: 1.5tr / Có TK 333(8): 1.5tr"]} {"id": "55-0197", "question": "DN mua một xe tải chở than với giá mua là 350trđ, thuế GTGT 10% đã trả bằng TGNH, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 211: 350tr/ Nợ TK 133(1): 35tr / Có TK 111: 385tr", "B. Nợ TK 211: 350tr/ Nợ TK 133(2): 35tr / Có TK 111: 385tr", "C. Nợ TK 211: 350tr/ Nợ TK 133(1): 35tr / Có TK 112: 385tr", "D. Nợ TK 211: 350tr/ Nợ TK 133(2) 35tr / Có TK 112: 385tr"]} {"id": "55-0198", "question": "DN phải nộp phí cầu đường cho cả năm tài chính là 12trđ, Kế toán ghi:", "choices": ["A. Nợ TK 242: 12tr / Có TK 333(7): 12tr", "B. Nợ TK 142: 12tr / Có TK 333(8): 12tr", "C. Nợ TK 142: 12tr / Có TK 333(9): 12tr", "D. Nợ TK242: 12tr / Có TK 333(6): 12tr"]} {"id": "54-0011", "question": "Mục tiêu về giáo dục phát triển thể chất của trẻ nhà trẻ là", "choices": ["A. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. Thực hiện được vận động cơ bản một cách vững vàng", "B. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi. Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động", "C. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi", "D. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi. Vận động nhịp nhàng giữa tay và chân"]} {"id": "54-0012", "question": "Mục tiêu về giáo dục phát triển nhận thức của trẻ mẫu giáo là.", "choices": ["A. Ham hiểu biết, thích khám phá tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định", "B. Ham hiểu biết, thích khám phá tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. Có sự nhạy cảm của các giác quan", "C. Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định", "D. Ham hiểu biết, thích khám phá tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết của mình"]} {"id": "54-0013", "question": "Quy định phân phối thời gian, chương trình giáo dục nhà trẻ và chương trình giáo dục mẫu giáo được thực hiện trong bao nhiêu tuần?", "choices": ["A. 34 tuần", "B. 35 tuần", "C. 36 tuần", "D. 37 tuần"]} {"id": "54-0014", "question": "Trong lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức, nội dung luyện tập và phối hợp các giác quan cho trẻ nhà trẻ là những giác quan nào sau đây?", "choices": ["A. Thị giác, thính giác, xúc giác", "B. Thị giác, thính giác, vị giác", "C. Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác", "D. Thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác"]} {"id": "54-0015", "question": "Phương án nào sau đây không phải là nội dung giáo dục phát triển thẩm mỹ cho trẻ mẫu giáo?", "choices": ["A. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống gần gũi xung quanh trẻ và trong các tác phẩm nghệ thuật", "B. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc( nghe, hát, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)", "C. Biểu lộ cảm xúc khi nghe hát, nghe các âm thanh; thích vẽ tranh", "D. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc và tạo hình)"]} {"id": "54-0016", "question": "Nội dung giáo dục phát triển tình cảm độ tuổi mẫu giáo gồm những nội dung nào", "choices": ["A. Hành vi và quy tắc ứng xử, quan tâm bảo vệ môi trường", "B. Phát triển tình cảm, ý thức về bản thân", "C. Ý thức về bản thân, nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh", "D. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản"]} {"id": "54-0017", "question": "Phương án nào sau đây không phải là kết quả mong đợi giáo dục phát triển ngôn ngữ cho trẻ nhà trẻ 24 -36 tháng về “nghe hiểu lời nói”?", "choices": ["A. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 -3 hành động", "B. Trả lời các câu hỏi: “Ai đây?”; “Cái gì đây?; “…làm gì?”; “…thế nào?”", "C. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật", "D. Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng"]} {"id": "54-0018", "question": "Kết quả mong đợi trong hoạt động giáo dục cho trẻ mẫu giáo làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán là gì?", "choices": ["A. Nhận biết số đếm, số lượng; sắp xếp theo quy tắc, nhận biết hình dạng, nhận biết vị trí trong không gian", "B. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng; So sánh hai đối tượng, sắp xếp theo quy tắc và nhận biết vị trí trong không gian", "C. Nhận biết số đếm, số lượng; sắp xếp theo quy tắc; So sánh 2 đối tượng; nhận biết hình dạng; nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian", "D. Nhận biết số lượng; sắp xếp theo quy tắc; So sánh 3 đối tượng; nhận biết hình dạng; nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian"]} {"id": "54-0019", "question": "Kết quả mong đợi trong hoạt động giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội cho trẻ nhà trẻ là gì?", "choices": ["A. Thể hiện ý thức về bản thân; sự vật hiện tượng xung quanh", "B. Thể hiện ý thức về bản thân; thể hiện sự tự tin tự lực; quan tâm đến môi trường", "C. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân; nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật hiện gần gũi; thực hiện hành vi xã hội đơn giản; thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/tô màu, vẽ nặn, xếp hình, xem tranh", "D. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân; nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật hiện tượng xung quanh; thực hiện hành vi xã hội đơn giản; quan tâm đến môi trường"]} {"id": "54-0020", "question": "Hoạt động giáo dục nào sau đây không thực hiện ở độ tuổi nhà trẻ?", "choices": ["A. Hoạt động giao lưu cảm xúc", "B. Hoạt động với đồ vật", "C. Hoạt động chơi- tập có chủ đích", "D. Hoạt động lao động"]} {"id": "54-0021", "question": "Hoạt động giáo dục nào sau đây không phải là của độ tuổi trẻ mẫu giáo?", "choices": ["A. Hoạt động học", "B. Hoạt động vui chơi", "C. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh", "D. Hoạt động chơi- tập có chủ định"]} {"id": "54-0022", "question": "Việc lựa chọn hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục cho trẻ mầm non dựa vào căn cứ nào sau đây?", "choices": ["A. Theo mục đích và nội dung giáo dục", "B. Hoạt động theo nhóm, cả lớp", "C. Mục đích giáo dục và nội dung giáo dục; vị trí không gian; số lượng trẻ", "D. Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ, hoạt động nhóm lớn"]} {"id": "54-0023", "question": "Nhóm phương pháp nào sau đây được sử dụng để giáo dục trẻ nhà trẻ?", "choices": ["A. Nhóm phương pháp tác động bằng tình cảm; nhóm phương pháp trực quan - minh họa; nhóm phương pháp thực hành; nhóm phương pháp dùng lời; nhóm phương pháp đánh giá, nêu gương", "B. Nhóm phương pháp tác động bằng tình cảm; nhóm phương pháp thực hành; nhóm phương pháp dùng lời; nhóm phương pháp đánh giá, nêu gương", "C. Nhóm phương pháp tác động bằng tình cảm; nhóm phương pháp trực quan - minh họa; nhóm phương pháp dùng lời; nhóm phương pháp đánh giá, nêu gương", "D. Nhóm phương pháp tác động bằng tình cảm; nhóm phương pháp thực hành"]} {"id": "54-0024", "question": "Nhóm phương pháp nào sau đây không sử dụng để giáo dục trẻ mẫu giáo?", "choices": ["A. Nhóm phương pháp thực hành, trải nghiệm", "B. Nhóm phương pháp dùng lời nói", "C. Nhóm phương pháp tác động bằng tình cảm", "D. Nhóm phương pháp nêu gương - đánh giá"]} {"id": "54-0025", "question": "Nhóm phương pháp nào sau đây được sử dụng để giáo dục trẻ mẫu giáo?", "choices": ["A. Nhóm phương pháp thực hành trải nghiệm, nhóm phương pháp trực quan - minh họa, nhóm phương pháp dùng tình cảm và khích lệ", "B. Nhóm phương pháp thực hành trải nghiệm, nhóm phương pháp trực quan - minh họa, nhóm phương pháp dùng lời nói", "C. Nhóm phương pháp thực hành trải nghiệm, nhóm phương pháp trực quan - minh họa, nhóm phương pháp quan sát", "D. Nhóm phương pháp thực hành trải nghiệm, nhóm phương pháp trực quan - minh họa, nhóm phương pháp dùng lời nói, nhóm phương pháp dùng tình cảm và khích lệ, nhóm phương pháp nêu gương, đánh giá"]} {"id": "54-0026", "question": "Trong chương trình Giáo dục mầm non, đánh giá sự phát triển của trẻ nhà trẻ được thực hiện ở thời điểm nào?", "choices": ["A. Đánh giá trẻ hằng ngày; đánh giá trẻ hằng tuần", "B. Đánh giá trẻ hằng ngày; đánh giá trẻ theo học kỳ", "C. Đánh giá trẻ theo chủ đề; đánh giá trẻ theo hoạt động", "D. Đánh giá trẻ hằng ngày; đánh giá trẻ theo giai đoạn"]} {"id": "54-0027", "question": "Đánh giá trẻ hàng ngày gồm mấy nội dung? Là những nội dung nào?", "choices": ["A. Có 1 nội dung: Kiến thức của trẻ", "B. Có 2 nội dung: Kiến thức của trẻ; kỹ năng của trẻ", "C. Có 3 nội dung: Tình trạng sức khỏe của trẻ; thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ; kiến thức và kỹ năng của trẻ", "D. Có 4 nội dung: Tình trạng sức khỏe của trẻ; hành vi của trẻ; kiến thức và kỹ năng của trẻ; sản phẩm của trẻ"]} {"id": "54-0028", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ mẫu giáo, thời gian chơi ngoài trời là bao lâu?", "choices": ["A. Khoảng 30 - 40 phút", "B. Khoảng 40 - 50 phút", "C. Khoảng 50 - 60 phút", "D. Khoảng 60 - 70 phút"]} {"id": "54-0029", "question": "Trong 1 tuần, nhóm trẻ 24-36 tuổi có mấy hoạt động học có chủ đích?", "choices": ["A. Có 4 giờ", "B. Có 5 giờ", "C. Có 6 giờ", "D. Có 7 giờ"]} {"id": "54-0030", "question": "Trong 1 tuần, lớp mẫu giáo 4-5 tuổi có mấy hoạt động học có chủ đích?", "choices": ["A. Có 4 giờ", "B. Có 5 giờ", "C. Có 6 giờ", "D. Có 7 giờ"]} {"id": "54-0031", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ nhà trẻ 24-36 TT, thời gian chơi- tập là bao lâu?", "choices": ["A. 150 phút", "B. 120 phút", "C. 90 phút", "D. 60 phút"]} {"id": "54-0032", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ nhà trẻ 24-36 TT, thời gian chơi- tập là mấy lần và tổng thời gian là bao lâu?", "choices": ["A. 1 lần và 120 phút", "B. 1 lần và 180 phút", "C. 2 lần và 120 phút", "D. 2 lần và 180 phút"]} {"id": "54-0033", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ mẫu giáo, thời gian chơi hoạt động ở các góc là bao lâu?", "choices": ["A. Khoảng 30 - 40 phút", "B. Khoảng 40 - 50 phút", "C. Khoảng 50 - 60 phút", "D. Khoảng 60 - 70 phút"]} {"id": "54-0034", "question": "Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng 1 ngày cho 1 trẻ mẫu giáo ở trường mầm non là bao nhiêu?", "choices": ["A. 590 - 708 Kcal", "B. 690 - 828 Kcal", "C. 735 - 882 Kcal", "D. 745 - 894 Kcal"]} {"id": "54-0035", "question": "Chương trình giáo dục mầm non qui định số bữa ăn cho trẻ nhà trẻ tại cơ sở giáo dục mầm non là mấy bữa?", "choices": ["A. Tối thiểu hai bữa chính và một bữa phụ", "B. Tối thiểu một bữa chính và một bữa phụ", "C. Một bữa chính và một bữa phụ", "D. Một bữa chính và hai bữa phụ"]} {"id": "54-0036", "question": "Giấc ngủ trưa của trẻ nhà trẻ 24-36 TT và mẫu giáo có thời gian là\nbao nhiêu?", "choices": ["A. Khoảng 90 phút", "B. Khoảng 120 phút", "C. Khoảng 150 phút", "D. Khoảng 180 phút"]} {"id": "54-0037", "question": "Khi trẻ ngủ trưa, giáo viên có nhiệm vụ gì?", "choices": ["A. Trực để quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ", "B. Tranh thủ soạn bài và làm đồ dùng đồ chơi", "C. Ngủ cùng trẻ", "D. Sắp xếp lại đồ dùng đồ chơi"]} {"id": "54-0038", "question": "Yêu cầu công tác vệ sinh phòng, nhóm lớp hằng tuần là gì?", "choices": ["A. Quét, lau nhà ít nhất 3 lần; cọ rửa nhà vệ sinh", "B. Quét, lau nhà hàng ngày; vệ sinh đồ chơi trong lớp", "C. Tổng vệ sinh: Lau cửa, quét mạng nhện, cọ rửa nền, phản ngủ, phơi chăn chiếu", "D. Giặt chăn, màn, chiếu"]} {"id": "54-0039", "question": "Tổ chức vệ sinh cá nhân cho trẻ nhà trẻ gồm các hoạt động nào?", "choices": ["A. Vệ sinh da; vệ sinh răng miệng; vệ sinh khi đi bô; vệ sinh quần áo, giày dép", "B. Vệ sinh da; vệ sinh răng miệng; hướng dẫn trẻ đi vệ sinh", "C. Vệ sinh da; vệ sinh răng miệng; vệ sinh đồ dùng đồ chơi", "D. Vệ sinh khi đi bô; vệ sinh quần áo, giày dép; vệ sinh đồ dùng đồ chơi"]} {"id": "54-0040", "question": "Nội dung vệ sinh môi trường trong trường mầm non gồm những nội dung nào?", "choices": ["A. Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi, vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân cho trẻ", "B. Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi; vệ sinh môi trường", "C. Vệ sinh phòng nhóm, xử lý rác, nước thải và giữ sạch nguồn nước; tạo môi trường xanh sạch đẹp và an toàn", "D. Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi, vệ sinh phòng nhóm, xử lý rác, nước thải và giữ sạch nguồn nước"]} {"id": "54-0041", "question": "Phương án nào sau đây không có trong nội dung chăm sóc sức khỏe và an toàn cho trẻ ở trường mầm non?", "choices": ["A. Khám sức khỏe định kì cho trẻ", "B. Phòng tránh các bệnh thường gặp, theo dõi tiêm chủng", "C. Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp", "D. Vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi"]} {"id": "54-0042", "question": "Nội dung nào sau đây không được thực hiện trong nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe cho trẻ tại trường mầm non?", "choices": ["A. Tổ chức ăn, ngủ", "B. Vệ sinh", "C. Chăm sóc sức khỏe và an toàn", "D. Tiêm chủng"]} {"id": "54-0043", "question": "Phương án nào sau đây không phải là yêu cầu về môi trường an toàn cho trẻ khi ở trường mầm non?", "choices": ["A. An toàn về thể lực, sức khoẻ", "B. An toàn về tâm lý", "C. toàn về tính mạng", "D. An toàn về giao thông"]} {"id": "54-0044", "question": "Nội dung giáo dục phát triển thể chất trong chương trình giáo dục mầm non gồm nội dung nào sau đây?", "choices": ["A. Phát triển vận động; giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe", "B. Phát triển vận động; rèn nề nếp thói quen; giáo dục dinh dưỡng", "C. Phát triển các vận động cơ bản, tố chất vận động ban đầu cho trẻ; giáo dục sức khỏe và an toàn", "D. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe"]} {"id": "54-0045", "question": "Trong lĩnh vực phát triển thể chất, nội dung tập vận động cơ bản nào sau đây không phải của trẻ 24 -36 tháng tuổi?", "choices": ["A. Bò, trườn tới đích", "B. Bò thẳng hướng và có vật trên lưng", "C. Bò chui qua cổng", "D. Bò, trườn qua vật cản"]} {"id": "54-0046", "question": "Trong lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất cho trẻ mẫu giáo, nội dung nào là nội dung phát triển vận động cho trẻ ?", "choices": ["A. Giữ gìn vệ sinh và sức khỏe; tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động", "B. Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp; tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động; tập các cử động bàn tay, ngón tay, và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ", "C. Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp; tập các cử động bàn tay, ngón tay; tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt", "D. Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động; nhận biết một số thực phẩm và ích lợi của chúng đối với sức khỏe"]} {"id": "54-0047", "question": "Kết quả mong đợi ở trẻ 5 -6 tuổi làm quen với việc “đọc” là gì?", "choices": ["A. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh", "B. Biết cách \"đọc sách\" từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách", "C. Cầm sách đúng chiều, \"đọc\" sách theo tranh minh hoạ ( đọc vẹt)", "D. Cầm sách đúng chiều, biết tự giở sách xem tranh ảnh, đề nghị người khác đọc sách cho nghe"]} {"id": "54-0048", "question": "“Chơi thân thiện cạnh trẻ khác” là kết quả mong đợi về thực hiện hành vi xã hội đơn giản cho trẻ ở độ tuổi nào?", "choices": ["A. 6-12 tháng tuổi", "B. 12-24 tháng tuổi", "C. 24-36 tháng tuổi", "D. Trẻ 3 tuổi"]} {"id": "54-0049", "question": "Hoạt động chủ đạo của trẻ mẫu giáo là gì?", "choices": ["A. Hoạt động vui chơi", "B. Hoạt động học có chủ đích", "C. Hoạt động lao động", "D. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân"]} {"id": "54-0050", "question": "Thực hiện được vận động “ Cuộn - xoay tròn cổ tay, gập mở các ngón tay” là kết quả mong đợi của độ tuổi nào trong nội dung giáo dục phát triển vận động?", "choices": ["A. Trẻ 24 - 36 tháng", "B. Trẻ 3- 4 tuổi", "C. Trẻ 4-5 tuổi", "D. Trẻ 5-6 tuổi"]} {"id": "54-0051", "question": "Nội dung hoạt động học của trẻ mẫu giáo là gì?", "choices": ["A. Nội dung học được tổ chức, cung cấp đến trẻ theo hướng tích hợp thông qua các hoạt động cụ thể của các lĩnh vực: Phát triển vận động, phát triển ngôn ngữ, phát triển nhận thức, phát triển tình cảm-kĩ năng xã hội và phát triển thẩm mỹ", "B. Nội dung được xác định độc lập với các hoạt động giáo dục khác", "C. Nội dung cung cấp đến trẻ một cách đơn lẻ theo từng “môn” học riêng", "D. Nội dung được xác định chung với nội dung của các hoạt động giáo dục khác"]} {"id": "54-0052", "question": "Hoạt động học của trẻ mẫu giáo được tổ chức dưới hình thức nào?", "choices": ["A. Học trong lớp và học ngoài trời", "B. Học qua chơi; học qua các hoạt động sinh hoạt hằng ngày", "C. Học tự nhiên qua chơi, qua thực hiện hoạt động sinh hoạt hằng ngày; Học dưới sự định hướng và hướng dẫn của giáo viên", "D. Học qua chơi; học qua hoạt động lao động"]} {"id": "54-0053", "question": "Hoạt động lao động cho trẻ mẫu giáo bao gồm các hình thức nào?", "choices": ["A. Lao động vệ sinh; Lao động trực nhật", "B. Lao động tự phục vụ; Lao động trực nhật; Lao động tập thể", "C. Lao động tự phục vụ; Lao động tập thể", "D. Lao động tự phục vụ; Lao động vệ sinh môi trường"]} {"id": "54-0054", "question": "Có mấy hình thức tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo? Là những hình thức nào?", "choices": ["A. Có 1 hình thức chính: Chơi tự do", "B. Có 2 hình thức: Chơi theo ý thích và chơi theo kế hoạch giáo dục", "C. Có 3 hình thức: Chơi theo ý thích, chơi theo nhân vật trong truyện và chơi theo kế hoạch giáo dục", "D. Có 2 hình thức: Chơi theo ý thích và chơi theo luật"]} {"id": "54-0055", "question": "Vai trò của giáo viên trong tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo?", "choices": ["A. Cung cấp nguyên vật liệu; thiết kế môi trường; giám sát và hỗ trợ", "B. Cung cấp nguyên vật liệu; thiết kế môi trường; ấn định nội dung chơi", "C. Cung cấp nguyên vật liệu; thiết kế môi trường; phân công các nhóm chơi", "D. Cung cấp nguyên vật liệu; thiết kế môi trường; phân vai chơi cho trẻ"]} {"id": "54-0056", "question": "Các nội dung giáo dục phát triển nhận thức cho trẻ 24 - 36 tháng được tổ chức thông qua hình thức nào?", "choices": ["A. Hoạt động ngoài trời", "B. Hướng dẫn chơi - tập có chủ định", "C. Hướng dẫn ở mọi lúc mọi nơi", "D. Hướng dẫn chơi - tập có chủ định; Hướng dẫn ở mọi lúc mọi nơi"]} {"id": "54-0057", "question": "Nội dung giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ cho trẻ 24 - 36 cơ bản được thực hiện thông qua hoạt động nào?", "choices": ["A. Hoạt động chơi với các loại trò chơi khác nhau", "B. Hoạt động giao tiếp với người lớn, với bạn; hoạt động với đồ vật, đồ chơi, tạo hình, âm nhạc", "C. Các hoạt động giao lưu, biểu diễn văn nghệ", "D. Các hoạt động khám phá, tìm hiểu về thế giới xung quanh trẻ"]} {"id": "54-0058", "question": "Hoạt động giáo dục phát triển nhận thức cho trẻ mẫu giáo được tổ chức theo các bước nào sau đây?", "choices": ["A. Chọn mục tiêu ->Khảo sát, tìm hiểu trẻ ->Dự kiến các công việc ->Lựa chọn đồ dùng đồ chơi -> Tiến hành hoạt động ->Đánh giá trẻ", "B. Khảo sát, tìm hiểu trẻ ->Chọn mục tiêu ->Dự kiến các công việc -> Lựa chọn đồ dùng đồ chơi -> Tiến hành hoạt động -> Đánh giá trẻ", "C. Dự kiến các công việc -> Khảo sát, tìm hiểu trẻ -> Chọn mục tiêu -> Lựa chọn đồ dùng đồ chơi -> Tiến hành hoạt động -> Đánh giá trẻ", "D. Lựa chọn đồ dùng đồ chơi -> Chọn mục tiêu -> Khảo sát, tìm hiểu trẻ -> Dự kiến các công việc -> Tiến hành hoạt động -> Đánh giá trẻ"]} {"id": "54-0059", "question": "Có mấy nhóm phương pháp giáo dục đối với trẻ nhà trẻ?", "choices": ["A. 3 nhóm", "B. 4 nhóm", "C. 5 nhóm", "D. 6 nhóm"]} {"id": "54-0060", "question": "Nhóm phương pháp giáo dục bằng tình cảm và khích lệ đối với trẻ mẫu giáo là gì?", "choices": ["A. Phương pháp dùng cử chỉ điệu bộ kết hợp với lời nói thích hợp để khuyến khích và ủng hộ trẻ hoạt động nhằm khơi gợi niềm vui, tạo niềm tin, cổ vũ sự cố gắng của trẻ trong quá trình hoạt động", "B. Phương pháp dùng cử chỉ điệu bộ kết hợp với lời nói thích hợp để khuyến khích và ủng hộ trẻ hoạt động nhằm khơi gợi niềm vui", "C. Phương pháp dùng cử chỉ điệu bộ kết hợp với lời nói thích hợp để truyền đạt và giúp trẻ thu nhận thông tin", "D. Phương pháp dùng cử chỉ điệu bộ kết hợp với lời nói thích hợp để tăng cường vốn hiểu biết, phát triển tư duy và ngôn ngữ của trẻ"]} {"id": "54-0061", "question": "Lựa chọn phương án đúng về các hoạt động giáo dục của trẻ nhà trẻ:", "choices": ["A. 3 hoạt động: Hoạt động với đồ vật; hoạt động chơi; hoạt động chơi tập có chủ định", "B. 4 hoạt động: Hoạt động giao lưu cảm xúc; hoạt động với đồ vật; hoạt động chơi; hoạt động chơi tập có chủ định", "C. 5 hoạt động: Hoạt động giao lưu cảm xúc; hoạt động với đồ vật; hoạt động chơi; hoạt động chơi tập có chủ định; hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân", "D. 6 hoạt động: Hoạt động giao lưu cảm xúc; hoạt động với đồ vật; hoạt động chơi; hoạt động chơi tập có chủ định; hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân; hoạt động lao động"]} {"id": "54-0062", "question": "Hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo trong trường mầm non bao gồm hoạt động nào?", "choices": ["A. Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội ngày lễ", "B. Đón trẻ, trò chuyện sáng, thể dục sáng, điểm danh, hoạt động học, hoạt động chơi, dạo chơi ngoài trời", "C. Hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động, hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân", "D. Hoạt động học, hoạt động chơi, hoạt động ăn, ngủ và ngày hội ngày lễ"]} {"id": "54-0063", "question": "Đối với trẻ nhà trẻ, tổ chức cho trẻ chơi theo góc hoạt động chỉ được áp dụng ở độ tuổi nào?", "choices": ["A. 3 - 6 tháng tuổi", "B. 6 - 12 tháng tuổi", "C. 12 - 24 tháng tuổi", "D. 24 - 36 tháng tuổi"]} {"id": "54-0064", "question": "Hình thức tổ chức cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi hoạt động với đồ vật?", "choices": ["A. Tổ chức cho cả nhóm/lớp cùng hoạt động", "B. Hoạt động theo ý thích ở các khu vực hoạt động, ở mọi lúc mọi nơi hoặc tổ chức dưới hình thức hoạt động chơi - tập có chủ định", "C. Hoạt động theo sự phân công của cô giáo", "D. Chỉ hoạt động theo các góc"]} {"id": "54-0065", "question": "Tổ chức môi trường cho trẻ hoạt động gồm môi trường nào sau đây?", "choices": ["A. Môi trường vật chất (môi trường cho trẻ hoạt động trong phòng lớp, môi trường cho trẻ hoạt động ngoài trời)", "B. Môi trường xã hội; môi trường cho trẻ hoạt động trong lớp", "C. Môi trường vật chất (môi trường cho trẻ hoạt động trong phòng lớp, môi trường cho trẻ hoạt động ngoài trời); Môi trường xã hội", "D. Môi trường trong và ngoài lớp"]} {"id": "54-0066", "question": "Việc bố trí và tổ chức môi trường cho trẻ chơi và hoạt động cần phải tính đến các yếu tố nào?", "choices": ["A. Không gian thực tế của trường; điều kiện cơ sở vật chất", "B. Các yếu tố an toàn cho trẻ; thiết bị dạy học và đồ dùng đồ chơi cho trẻ", "C. Không gian thực tế của trường; các yếu tố an toàn cho trẻ; sự linh hoạt và dễ thay đổi theo mục đích giáo dục theo các chủ đề", "D. Không gian thực tế của trường; mục đích tổ chức các hoạt động; các yếu tố an toàn cho trẻ; các nhu cầu của trẻ đặc biệt (nếu có); sự linh hoạt và dễ thay đổi theo mục đích giáo dục; theo các chủ đề"]} {"id": "54-0067", "question": "Các phương pháp nào sau đây được dùng để đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo?", "choices": ["A. Quan sát; trò chuyện với trẻ; phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ; đánh giá qua bài tập; sử dụng tình huống; trao đổi với phụ huynh", "B. Quan sát; thảo luận; tổng hợp; so sánh đối chiếu", "C. Đàm thoại; trao đổi với phụ huynh; thực hành; phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ; nêu tình huống", "D. Quan sát; trò chuyện; đánh giá bài tập; trải nghiệm"]} {"id": "54-0068", "question": "Phương pháp nào không sử dụng để đánh giá trẻ nhà trẻ theo giai đoạn?", "choices": ["A. Quan sát", "B. Đánh giá qua bài tập", "C. Trò chuyện, giao tiếp với trẻ", "D. Sử dụng tình huống"]} {"id": "54-0069", "question": "Đối với độ tuổi nhà trẻ, có mấy phương pháp đánh giá trẻ theo giai đoạn?", "choices": ["A. 3 phương pháp", "B. 4 phương pháp", "C. 5 phương pháp", "D. 6 phương pháp"]} {"id": "54-0070", "question": "Nhiệm vụ chung của GDM1 năm học 2016 – 2017 gồm mấy nhiệm vụ?", "choices": ["A. 3 nhiệm vụ", "B. 4 nhiệm vụ", "C. 5 nhiệm vụ", "D. 6 nhiệm vụ"]} {"id": "54-0071", "question": "Nhiệm vụ của giáo viên trong việc thực hiện giáo dục “lấy trẻ làm trung tâm” được nêu rõ trong nhiệm vụ trọng tâm là:", "choices": ["A. Thay đổi quan điểm, cách tổ chức hướng tới lấy trẻ làm mục tiêu, trẻ được tư duy, suy nghĩ và nói lên suy nghĩ chủ quan của mình, giáo viên là người gợi ý cho trẻ bằng câu hỏi mở, không tạo áp lực cho trẻ, không bắt trẻ phải nhớ máy móc, thụ động kiến thức, giáo viên vừa đưa ra câu hỏi vừa trả lời hộ trẻ", "B. Thay đổi quan điểm, cách tổ chức hướng tới lấy trẻ làm mục tiêu, trẻ được tư duy, suy nghĩ và nói lên suy nghĩ chủ quan của mình, giáo viên là người gợi ý cho trẻ bằng câu hỏi mở, không tạo áp lực cho trẻ, không bắt trẻ phải nhớ máy móc, thụ động kiến thức, hoặc giáo viên không vừa đưa ra câu hỏi vừa trả lời hộ trẻ...tất các các hoạt động diễn ra dưới hình thức “Chơi mà học, học bằng chơi”", "C. Thay đổi quan điểm, cách tổ chức hướng tới lấy trẻ làm mục tiêu, trẻ được tư duy, suy nghĩ và nói lên suy nghĩ chủ quan của mình, giáo viên là người gợi ý cho trẻ để trẻ hiểu và trả lời, không tạo áp lực cho trẻ, không bắt trẻ phải nhớ máy móc, thụ động kiến thức, hoặc giáo viên không vừa đưa ra câu hỏi vừa trả lời hộ trẻ...tất các các hoạt động diễn ra dưới hình thức “Chơi mà học, học bằng chơi”", "D. Thay đổi quan điểm, cách tổ chức hướng tới lấy trẻ làm mục tiêu, trẻ được tư duy, suy nghĩ và nói lên suy nghĩ chủ quan của mình, giáo viên là người gợi ý cho trẻ bằng câu hỏi mở, không tạo áp lực cho trẻ, không bắt trẻ phải nhớ máy móc, thụ động kiến thức, hoặc giáo viên không vừa đưa ra câu hỏi vừa trả lời hộ trẻ...tất các các hoạt động diễn ra dưới hình thức chơi là chủ yếu"]} {"id": "54-0072", "question": "Kế hoạch thời gian năm học 2016 - 2017 là:", "choices": ["A. Học kỳ I từ ngày 05/9/2016 đến ngày 06/01/2017, học kỳ II từ ngày 06/01/2017 đến 20/5/2017", "B. Học kỳ I từ ngày 22/8/2016 đến ngày 06/01/2017, học kỳ II từ ngày 09/01/2017 đến 25/5/2017", "C. Học kỳ I từ ngày 22/8/2016 đến ngày 06/01/2017, học kỳ II từ ngày 09/01/2017 đến 20/5/2017", "D. Học kỳ I từ ngày 05/9/2016 đến ngày 06/01/2017, học kỳ II từ ngày 09/01/2017 đến 20/5/2017"]} {"id": "54-0073", "question": "Kế hoạch thực hiện chuyên đề Giáo dục phát triển vận động cho trẻ của trường mầm non được xây dựng thời điểm nào?", "choices": ["A. Theo giai đoạn", "B. Theo năm học", "C. Theo học kỳ", "D. Theo giai đoạn và theo năm học"]} {"id": "54-0074", "question": "Chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non” được triển khai thực hiện từ năm học nào?", "choices": ["A. Năm học 2011-2012", "B. Năm học 2012-2013", "C. Năm học 2013-2014", "D. Năm học 2014-2015"]} {"id": "54-0075", "question": "Phong trào thi đua “Xây dựng vườn rau sạch cho bé” được phát động từ năm học nào?", "choices": ["A. Năm học 2015 - 2016", "B. Năm học 2014 - 2015", "C. Năm học 2013 - 2014", "D. Năm học 2012 - 2013"]} {"id": "54-0076", "question": "Phong trào “ Mỗi giáo viên giúp đỡ một đồng nghiệp tiến bộ” được bậc học Giáo dục mầm non tỉnh Bắc Giang triển khai từ năm học nào?", "choices": ["A. Năm học 2012 - 2013", "B. Năm học 2013 - 2014", "C. Năm học 2014 - 2015", "D. Năm học 2015 - 2016"]} {"id": "54-0077", "question": "Chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non” được tổng kết vào năm học nào?", "choices": ["A. Năm học 2013-2014", "B. Năm học 2014-2015", "C. Năm học 2015-2016", "D. Năm học 2016-2017"]} {"id": "54-0078", "question": "Theo quy định về điều kiện và tiêu chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi, tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng (không áp dụng đối với vùng đặc biệt khó khăn, vùng núi cao, hải đảo) là bao nhiêu?", "choices": ["A. Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân đạt 10%", "B. Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và thể thấp còi đều dưới 10%", "C. Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng dưới 10%", "D. Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và thể thấp còi 10%"]} {"id": "54-0079", "question": "Thời gian đề nghị công nhận đạt chuẩn PCGDM1T1T đối với các đơn vị xã/phường/thị trấn là vào tháng mấy?", "choices": ["A. Tháng 6 hằng năm", "B. Tháng 7 hằng năm", "C. Tháng 8 hằng năm", "D. Tháng 9 hằng năm"]} {"id": "54-0080", "question": "Loại văn bản nào sau đây không có trong hồ sơ công nhận xã/phường/thị trấn đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi (PCGDM1T1T) ?", "choices": ["A. Tờ trình đề nghị kiểm tra công nhận đạt chuẩn; báo cáo quá trình thực hiện và kết quả PCGDMNTNT; biểu thống kê theo quy định", "B. Biên bản tự kiểm tra; danh sách trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình; sổ theo dõi phổ cập, sổ đăng bộ, sổ theo dõi trẻ trong độ tuổi chuyển đi, chuyển đến, khuyết tật (nếu có)", "C. Phiếu điều tra phổ cập; biên bản kiểm tra của cấp huyện/thành phố đối với cấp xã/phường/thị trấn", "D. Danh mục rà soát đồ dùng đồ chơi tối thiểu cho trẻ 5 tuổi"]} {"id": "54-0081", "question": "Chuẩn Hiệu trưởng là gì?", "choices": ["A. Là những quy định áp dụng để đánh giá Hiệu trưởng", "B. Là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất đạo đức, kỹ năng quản lý", "C. Là hệ thống các tiêu chuẩn đối với hiệu trưởng về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm; năng lực quản lý nhà trường; năng lực tổ chức phối hợp với gia đình trẻ và xã hội", "D. Là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm mà giáo viên mầm non cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu giáo dục mầm non"]} {"id": "54-0082", "question": "Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non gồm mấy lĩnh vực, đó là lĩnh vực nào?", "choices": ["A. Gồm 2 lĩnh vực: Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; Kiến thức", "B. Gồm 3 lĩnh vực: Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; Kiến thức; kỹ năng sư phạm", "C. Gồm 4 lĩnh vực: Phẩm chất chính trị; đạo đức lối sống; kiến thức; kỹ năng quản lý lớp", "D. Gồm 5 lĩnh vực: Phẩm chất chính trị; đạo đức lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm; kỹ năng quản lý lớp"]} {"id": "54-0083", "question": "Yêu cầu nào sau đây không thuộc lĩnh vực kiến thức trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non?", "choices": ["A. Có kiến thức cơ bản về giáo dục mầm non; kiến thức về chuyên ngành", "B. Có kiến thức về chăm sóc, sức khỏe trẻ lứa tuổi mầm non; kiến thức về phương pháp giáo dục lứa tuổi mầm non", "C. Có kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội liên quan đến giáo dục mầm non", "D. Biết tổ chức môi trường phù hợp với hoạt động giáo dục mầm non"]} {"id": "54-0084", "question": "Ban Giám hiệu nhà trường có trách nhiệm xây dựng kế hoạch giáo dục nào?", "choices": ["A. Kế hoạch giáo dục năm học", "B. Kế hoạch giáo dục hằng tháng", "C. Kế hoạch giáo dục chủ đề", "D. Kế hoạch giáo dục hằng tuần"]} {"id": "54-0085", "question": "Trong Kế hoạch giáo dục năm học, việc xây dựng nội dung giáo dục cho trẻ mầm non ở các độ tuổi được tiến hành theo trình tự nào sau đây?", "choices": ["A. Lựa chọn, cụ thể hóa, liệt kê các nội dung-> Rà soát nội dung->Tổng hợp và hoàn thiện nội dung giáo dục", "B. Rà soát, liệt kê nội dung->lựa chọn, cụ thể hóa, diễn đạt các nội dung-> tổng hợp và hoàn thiện nội dung giáo dục", "C. Tổng hợp hoàn thiện nội dung giáo dục-> rà soát liệt kê nội dung->lựa chọn, cụ thể hóa và diễn đạt các nội dung giáo dục", "D. Rà soát, liệt kê nội dung->tổng hợp và hoàn thiện nội dung-> lựa chọn và cụ thể hóa nội dung"]} {"id": "54-0086", "question": "Để tổ chức thực hiện chương trình GDM1 cần có mấy loại kế hoạch giáo dục?", "choices": ["A. 4 loại kế hoạch", "B. 5 loại kế hoạch", "C. 3 loại kế hoạch", "D. 2 loại kế hoạch"]} {"id": "54-0087", "question": "Tổ chức thực hiện một chủ đề giáo dục gồm các bước nào sau đây?", "choices": ["A. Giới thiệu chủ đề-> khám phá chủ đề-> kết thúc chủ đề (đóng chủ đề)", "B. Giới thiệu chủ đề->mở chủ đề->khám phá chủ đề-> kết thúc chủ đề", "C. Giới thiệu chủ đề-> khám phá chủ đề-> phát triển chủ đề-> kết thúc chủ đề", "D. Giới thiệu chủ đề-> khám phá chủ đề->đóng chủ đề-> đánh giá việc thực hiện chủ đề"]} {"id": "54-0088", "question": "Nhóm phương pháp được dùng để thu thập thông tin, theo dõi và đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi là gì?", "choices": ["A. Quan sát tự nhiên, phân tích sản phẩm, phỏng vấn - trò chuyện", "B. Kiểm tra trực tiếp, quan sát tự nhiên, phỏng vấn - trò chuyện, phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ", "C. Đánh giá qua bài tập, tổ chức trải nghiệm, giải thích hướng dẫn", "D. Trực quan minh họa, thực hành trải nghiệm, quan sát, trò chuyện"]} {"id": "54-0089", "question": "Từ năm học 2015-2016, Bộ công cụ và Bộ tranh công cụ được sử dụng để theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ độ tuổi nào?", "choices": ["A. Nhà trẻ", "B. Mẫu giáo", "C. Nhà trẻ và mẫu giáo", "D. Mẫu giáo 5 tuổi"]} {"id": "54-0090", "question": "Căn cứ kết quả đánh giá cuối chủ đề, một chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ được tiếp tục đưa vào mục tiêu giáo dục của chủ đề tiếp theo khi nào?", "choices": ["A. Chỉ số đó có tổng số trẻ đạt dưới 85%", "B. Chỉ số đó có tổng số trẻ đạt dưới 80%", "C. Chỉ số đó có tổng số trẻ đạt dưới 75%", "D. Chỉ số đó có tổng số trẻ đạt dưới 70%"]} {"id": "54-0091", "question": "Theo chỉ đạo của ngành, việc theo dõi đánh giá sự phát triển của trẻ từ năm học 2016-2017 có gì thay đổi?", "choices": ["A. Số lượng chỉ số đánh giá và tỷ lệ phần trăm các mức", "B. Bộ công cụ và thanh công cụ", "C. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá", "D. Chỉ số đánh giá và phương pháp đánh giá"]} {"id": "54-0092", "question": "Cán bộ quản lý sử dụng bộ công cụ theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi vào thời điểm nào?", "choices": ["A. Sau 1 học kỳ", "B. Sau 1 tháng", "C. Sau 1 chủ đề", "D. Sau 1 học kỳ và 1 năm học"]} {"id": "54-0093", "question": "Giáo viên sử dụng bộ công cụ theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi vào thời điểm nào sau đây?", "choices": ["A. Sau 1 chủ đề, 1 tháng, 1 tuần, 1 hoạt động giáo dục", "B. Sau 1 tuần và 1 tháng", "C. Sau 1 chủ đề, một học kỳ", "D. Sau 1 hoạt động, 1 chủ đề"]} {"id": "54-0094", "question": "Bộ đồ dùng thiết bị dành cho lớp MG 5-6 tuổi theo quy định của văn bản hợp nhất số 01/VBH1-BGDĐT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục đồ dùng đồ chơi thiết bị dạy học tối thiểu cho GDM1 là bao nhiêu danh mục?", "choices": ["A. 112 danh mục", "B. 113 danh mục", "C. 114 danh mục", "D. 115 danh mục"]} {"id": "54-0095", "question": "Bộ đồ dùng thiết bị dành cho lớp MG 3-4 tuổi và 4-5 theo quy định của văn bản hợp nhất số 01/VBH1-BGDĐT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục đồ dùng đồ chơi thiết bị dạy học tối thiểu cho GDM1 là bao nhiêu danh mục?", "choices": ["A. 95 danh mục và 117 danh mục", "B. 103 danh mục và 114 danh mục", "C. 95 danh mục và 114 danh mục", "D. 103 danh mục và 117 danh mục"]} {"id": "54-0096", "question": "Giáo viên có mấy loại hồ sơ sổ sách?", "choices": ["A. 4 loại", "B. 5 loại", "C. 6 loại", "D. 7 loại"]} {"id": "54-0097", "question": "Thế nào là xây dựng kế hoạch giáo dục lấy trẻ làm trung tâm?", "choices": ["A. Xây dựng kế hoạch tập trung vào hoạt động của trẻ", "B. Xây dựng môi trường cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi", "C. Xây dựng kế hoạch kích thích sự sáng tạo của trẻ", "D. Xây dựng kế hoạch giáo dục căn cứ vào trẻ, vào khả năng, nhu cầu học tập, kinh nghiệm sống của trẻ để xác định mục tiêu và nội dung cụ thể"]} {"id": "54-0098", "question": "Để thực hiện mục tiêu “Lấy trẻ làm trung tâm”, ở trường mầm non cần tạo cơ hội cho trẻ tham gia vào các hoạt động nào?", "choices": ["A. Trải nghiệm, giao tiếp, suy ngẫm, trao đổi", "B. Giao tiếp, vui chơi, lao động, trải nghiệm", "C. Giao lưu cảm xúc, tư duy, chơi theo nhóm, thảo luận", "D. Học tập, nghiên cứu, khám phá, phân vai"]} {"id": "54-0099", "question": "Mục đích của việc tổ chức môi trường cho trẻ hoạt động trong nhóm lớp là gì?", "choices": ["A. Tạo cơ hội cho trẻ được lựa chọn hoạt động, tìm tòi, khám phá, bộc lộ khả năng, qua đó cung cấp kiến thức, kĩ năng", "B. Tạo cơ hội cho trẻ được giao lưu, hoạt động tập thể", "C. Củng cố kiến thức, kỹ năng đã học trên lớp", "D. Nhằm giúp trẻ hình thành và phát triển nhân cách"]} {"id": "54-0100", "question": "Vai trò của công tác phối hợp nhà trường, gia đình, xã hội trong việc chăm sóc giáo dục trẻ mầm non là gì?", "choices": ["A. Tạo được sự thống nhất giữa nhà trường và cha mẹ về nội dung, phương pháp cách thức tổ chức chăm sóc giáo dục gia đình và trường mầm non", "B. Tạo sự đồng thuận cao với phụ huynh", "C. Tạo niềm tin cho phụ huynh yên tâm gửi con", "D. Huy động tối đa trẻ ra lớp"]} {"id": "54-0103", "question": "Giấc ngủ trưa của trẻ nhà trẻ 24-36 TT và mẫu giáo có thời gian là bao nhiêu", "choices": ["A. Khoảng 90 phút", "B. Khoảng 120 phút", "C. Khoảng 150 phút", "D. Khoảng 180 phút"]} {"id": "54-0104", "question": "Khi trẻ ngủ trưa, giáo viên có nhiệm vụ gì", "choices": ["A. Trực để quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ", "B. Tranh thủ soạn bài và làm đồ dùng đồ chơi", "C. Giáo viên ngủ cùng trẻ", "D. Sắp xếp lại đồ dùng đồ chơi"]} {"id": "54-0105", "question": "Yêu cầu công tác vệ sinh phòng, nhóm lớp hằng tuần là gì", "choices": ["A. Quét, lau nhà ít nhất 3 lần; cọ rửa nhà vệ sinh", "B. Quét, lau nhà hàng ngày; vệ sinh đồ chơi trong lớp", "C. Tổng vệ sinh: Lau cửa, quét mạng nhện, cọ rửa nền, phản ngủ, phơi chăn chiếu", "D. Giặt chăn, màn, chiếu"]} {"id": "54-0106", "question": "Tổ chức vệ sinh cá nhân cho trẻ nhà trẻ gồm các hoạt động nào", "choices": ["A. Vệ sinh da; vệ sinh răng miệng; vệ sinh khi đi bô; vệ sinh quần áo, giày dép", "B. Vệ sinh da; vệ sinh răng miệng; hướng dẫn trẻ đi vệ sinh", "C. Vệ sinh da; vệ sinh răng miệng; vệ sinh đồ dùng đồ chơi", "D. Vệ sinh khi đi bô; vệ sinh quần áo, giày dép; vệ sinh đồ dùng đồ chơi"]} {"id": "54-0108", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ nhà trẻ 24-36 tháng tuổi, thời gian chơi- tập là bao lâu?", "choices": ["A. 150 phút", "B. 120 phút", "C. 90 phút", "D. 60 phút"]} {"id": "54-0109", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ nhà trẻ 24-36 TT, thời gian chơi- tập là mấy lần và tổng thời gian là bao lâu", "choices": ["A. 1 lần và 120 phút", "B. 1 lần và 180 phút", "C. 2 lần và 120 phút", "D. 2 lần và 180 phút"]} {"id": "54-0110", "question": "Theo chế độ sinh hoạt của trẻ mẫu giáo, thời gian chơi hoạt động ở các góc là bao lâu", "choices": ["A. Khoảng 30 - 40 phút", "B. Khoảng 40 - 50 phút", "C. Khoảng 50 - 60 phút", "D. Khoảng 60 phút - 70 phút"]} {"id": "54-0112", "question": "Chương trình giáo dục mầm non qui định số bữa ăn cho trẻ nhà trẻ tại cơ sở giáo dục mầm non là mấy bữa", "choices": ["A. Tối thiểu hai bữa chính và một bữa phụ", "B. Tối thiểu một bữa chính và một bữa phụ", "C. Một bữa chính và một bữa phụ", "D. Một bữa chính và hai bữa phụ"]} {"id": "54-0113", "question": "Góc tuyên truyền của nhà trường được đặt ở vị trí nào là hợp lí?", "choices": ["A. Ở trong hội trường của trường, treo cùng với các bảng biểu khác", "B. Ở phòng họp Hội đồng tất cả CBGV, NV đều nhìn thấy", "C. Ở chỗ khuất hay gầm cầu thang để đỡ tốn diện tích", "D. Ở hành lang hoặc trên sân trường, ở vị trí thoáng đãng dễ quan sát"]} {"id": "54-0120", "question": "Trong các yêu cầu về phương pháp giáo dục trẻ nhà trẻ, yêu cầu nào sau đây là không phù hợp?", "choices": ["A. Chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đến đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần", "B. Giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi, khám phá xung quanh; dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “chơi mà học, học bằng chơi”", "C. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý", "D. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trẻ"]} {"id": "54-0121", "question": "Yêu cầu nào dưới đây không phải là yêu cầu về phương pháp giáo dục đối với trẻ lứa tuổi mẫu giáo?", "choices": ["A. Kết hợp hài hòa giữa giáo dục trẻ trong nhóm bạn với giáo dục cá nhân, chú ý đặc điểm riêng của từng trẻ để có phương pháp giáo dục phù hợp.Tổ chức hợp lý các hình thức hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ và cả lớp, phù hợp với độ tuổi của nhóm/lớp, với khả năng của từng trẻ, với nhu cầu và hứng thú của trẻ với điều kiện thực tế", "B. Tạo điều kiện cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi", "C. Chú trọng đổi mới tổ chức môi trường giáo dục nhằm kích thích và tạo cơ hội cho trẻ tích cực khám phá, thử nghiệm và sáng tạo ở các khu vực hoạt động một cách vui vẻ", "D. Tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “Chơi mà học, học bằng chơi”"]} {"id": "54-0129", "question": "Nội dung giáo dục phát triển tình cảm độ tuổi mẫu giáo gồm những nội dung nào?", "choices": ["A. Hành vi và quy tắc ứng xử, quan tâm bảo vệ môi trường", "B. Phát triển tình cảm, ý thức về bản thân", "C. Ý thức về bản thân, nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh", "D. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản"]} {"id": "51-0021", "question": "Một số thuốc TAN TRONG LIPID thường bị tích lũy RẤT LÂU trong:", "choices": ["A. Tủy xương", "B. Mô mỡ", "C. Nhau thai", "D. Hạch thần kinh"]} {"id": "51-0022", "question": "Trong quá trình PHÂN BỐ THUỐC, Aminoglycoside gây độc tính trên THẬN và TAI là do:", "choices": ["A. Gắn vào điểm nhận để dự trữ ở mô", "B. Gắn vào thụ thể chuyên biệt cho tác động dược lực", "C. Gắn vào enzym để bị chuyển hóa", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0023", "question": "Chọn câu phát biểu SAI về sự PHÂN BỐ THUỐC:", "choices": ["A. Thuốc ở dạng phức hợp sinh ra được tác động dược lực", "B. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương", "C. Giữa nồng độ thuốc tự do và phức hợp protein - thuốc luôn có sự cân bằng động", "D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô"]} {"id": "51-0024", "question": "Các phát biểu ĐÚNG về quá trình gắn thuốc vào PROTEIN HUYẾT TƯƠNG, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thuốc ở dạng phức hợp không sinh ra được tác động dược lực", "B. Phần lớn các thuốc gắn vào protein huyết tương theo cách gắn thuận nghịch", "C. Thuốc ở dạng phức hợp bị chuyển hóa và thải trừ", "D. Có sự cạnh tranh giữa các thuốc khi cùng gắn vào một loại protein huyết tương"]} {"id": "51-0025", "question": "Cho biết CÔNG THỨC TÍNH LIỀU dựa trên THỂ TÍCH PHÂN BỐ và NỒNG ĐỘ thuốc \ntrong huyết tương:", "choices": ["A. D = V_{d} \\times C_{p} \\times F", "B. D = V_{d} \\times C_{p}", "C. D = \\frac{\\left ( V_{d} \\times C_{p} \\right )}{F}", "D. D = \\frac{V_{d}}{C_{p} \\times F}"]} {"id": "51-0026", "question": "Các phát biểu ĐÚNG về THỂ TÍCH PHÂN BỐ (V_{d}), NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thuốc ở huyết tương nhiều thì V_{d} càng lớn", "B. V_{d} > 5L/Kg phân bố nhiều ở mô", "C. V_{d} < 1L/Kg thuốc ít tập trung ở mô, tập trung nhiều ở huyết tương", "D. V_{d} không giúp dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào"]} {"id": "51-0027", "question": "Chọn phát biểu SAI khi nói về quá trình CHUYỂN HÓA thuốc qua GAN:", "choices": ["A. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất mất hoạt tính", "B. Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II", "C. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất dễ tan, dễ đào thải qua thận", "D. Chất chuyển hóa qua pha I có thể tạo thành chất có hoạt tính hoặc chất không có hoạt tính hoặc tạo thành chất độc"]} {"id": "51-0028", "question": "Các yếu tố ngoại lai gây CẢM ỨNG enzym GAN chủ yếu sẽ làm:", "choices": ["A. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng", "B. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng", "C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng", "D. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng"]} {"id": "51-0029", "question": "LOẠI PHẢN ỨNG nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II:", "choices": ["A. Phản ứng khử", "B. Phản ứng oxy hóa", "C. Phản ứng liên hợp", "D. Phản ứng thủy phân"]} {"id": "51-0030", "question": "Các thuốc gây CẢM ỨNG men gan, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Rifampicin", "B. Cimetidin", "C. Phenobarbital", "D. Phenytoin"]} {"id": "51-0031", "question": "Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Ketoconazol", "B. Phenytoin", "C. Cloramphenicol", "D. Cimetidin"]} {"id": "51-0032", "question": "Các thuốc gây CẢM ỨNG men gan, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Ketoconazol", "B. Phenytoin", "C. Rifampicin", "D. Phenobarbital"]} {"id": "51-0033", "question": "Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Cloramphenicol", "B. Phenylbutazol", "C. Cimetidin", "D. Ketoconazol"]} {"id": "51-0034", "question": "Hai thông số DƯỢC ĐỘNG HỌC của sự THẢI TRỪ THUỐC là:", "choices": ["A. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T_{\\frac{1}{2}})", "B. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (T_{\\frac{1}{2}})", "C. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (T_{\\frac{1}{2}})", "D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (T_{\\frac{1}{2}})"]} {"id": "51-0035", "question": "ĐƠN VỊ TÍNH và ĐỊNH NGHĨA của ĐỘ THANH THẢI Clearance (CL) là:", "choices": ["A. Mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan", "B. ML/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan", "C. ML/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan", "D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan"]} {"id": "51-0036", "question": "Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu SAI:", "choices": ["A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận", "B. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu", "C. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh", "D. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy"]} {"id": "51-0037", "question": "THỜI GIAN BÁN THẢI là:", "choices": ["A. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn \\frac{1}{2}", "B. Thời gian cần thiết để \\frac{1}{2} lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn", "C. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn \\frac{1}{4}", "D. Thời gian cần thiết để \\frac{1}{4} lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn"]} {"id": "51-0038", "question": "Thông số THỜI GIAN BÁN THẢI được dùng để:", "choices": ["A. Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày", "B. Xác định hàm lượng của thuốc trong các lần dùng thuốc", "C. Xác định sinh khả dụng của thuốc là cao hay thấp", "D. Dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào"]} {"id": "51-0039", "question": "Các ĐƯỜNG chủ yếu THẢI TRỪ thuốc, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thải trừ qua thận", "B. Thải trừ qua tim", "C. Thải trừ qua mật", "D. Thải trừ qua phổi"]} {"id": "51-0040", "question": "Các chất KHÓ TAN sẽ CHỦ YẾU được:", "choices": ["A. Thải trừ qua thận", "B. Thải trừ qua da", "C. Thải trừ qua phân", "D. Thải trừ qua phổi"]} {"id": "51-0041", "question": "Các chất DỄ BAY HƠI sẽ CHỦ YẾU được:", "choices": ["A. Thải trừ qua phân", "B. Thải trừ qua mật", "C. Thải trừ qua thận", "D. Thải trừ qua phổi"]} {"id": "51-0042", "question": "Sau khi ngừng thuốc BAO LÂU thì coi như thuốc đã bị thải trừ HOÀN TOÀN khỏi cơ thể?", "choices": ["A. Khoảng 10 lần t_{\\frac{1}{2}}", "B. Khoảng 7 lần t_{\\frac{1}{2}}", "C. Khoảng 5 lần t_{\\frac{1}{2}}", "D. Khoảng 4 lần t_{\\frac{1}{2}}"]} {"id": "51-0043", "question": "Các thông số ĐẶC TRƯNG cho DƯỢC ĐỘNG HỌC của một dược phẩm, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Diện tích dưới đường cong (AUC)", "B. Chỉ số điều trị (T_{i})", "C. Thời gian bán thải (T_{\\frac{1}{2}})", "D. Thể tích phân bố (V_{d})"]} {"id": "51-0044", "question": "Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho:", "choices": ["A. Lượng thuốc bị thận đào thải", "B. Lượng thuốc được hấp thu vào máu", "C. Thời gian bán thải của thuốc", "D. Lượng thuốc bị gan chuyển hóa"]} {"id": "51-0045", "question": "Ở GIAI ĐOẠN nào của DƯỢC ĐỘNG HỌC giúp đánh giá AUC?", "choices": ["A. Thải trừ", "B. Phân bố", "C. Hấp thu", "D. Chuyển hóa"]} {"id": "51-0046", "question": "SINH KHẢ DỤNG là khái niệm để chỉ PHẦN THUỐC được đưa đến và hiện diện trong:", "choices": ["A. Dạ dày", "B. Ruột non", "C. Hệ tuần hoàn chung", "D. Gan"]} {"id": "51-0047", "question": "Đo HOẠT ĐỘ của MEN có thể biết được VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG do:", "choices": ["A. Enzym có trong các mô", "B. Sự phân bố enzym khác nhau tùy từng mô", "C. Khi tế bào phân hủy, enzym phóng thích vào huyết thanh", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0048", "question": "Các phát biểu ĐÚNG đối với các XÉT NGHIỆM ENZYM trong MÁU, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Đọc kết quả phải lưu ý đến trị số đối chiếu tương ứng với kỹ thuật xét nghiệm cho bởi phòng xét nghiệm", "B. Thay đổi theo giới tính và tình trạng sinh lý", "C. Thông thường hay lưu ý đến các thay đổi giảm hơn mức bình thường", "D. Phải lưu ý đến các thay đổi giảm hoặc tăng hơn mức bình thường"]} {"id": "51-0049", "question": "UREA máu là XÉT NGHIỆM đánh giá:", "choices": ["A. Chỉ trong suy thận", "B. Trong trường hợp suy thận, suy gan nặng", "C. Bệnh lý gan và bệnh lý tim mạch", "D. Chỉ trong bệnh lý tim mạch"]} {"id": "51-0050", "question": "Aspartate aminotransferase (AST):", "choices": ["A. Chỉ thay đổi trong bệnh lý", "B. Tăng trong bệnh lý gan và nhồi máu cơ tim", "C. Chỉ tăng trong viêm gan siêu vi B", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0051", "question": "XÉT NGHIỆM ĐẶC HIỆU cho TỔN THƯƠNG hoặc BỆNH LÝ GAN:", "choices": ["A. AST", "B. ALT", "C. ALP", "D. Albumin huyết"]} {"id": "51-0052", "question": "XÉT NGHIỆM giúp đánh giá chức năng BÀI TIẾT của GAN:", "choices": ["A. AST", "B. ALT", "C. Bilirubin", "D. Albumin huyết"]} {"id": "51-0053", "question": "XÉT NGHIỆM giúp đánh giá chức năng TỔNG HỢP của GAN:", "choices": ["A. AST", "B. ALT", "C. Bilirubin", "D. Albumin huyết"]} {"id": "51-0054", "question": "Khi bệnh nhân bị VIÊM GAN SIÊU VI hoặc VIÊM GAN CẤP thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:", "choices": ["A. < 1", "B. > 1", "C. > 2", "D. < 2"]} {"id": "51-0055", "question": "Khi bệnh nhân bị BỆNH GAN MẠN thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:", "choices": ["A. < 1", "B. > 1", "C. > 2", "D. < 2"]} {"id": "51-0056", "question": "Khi bệnh nhân bị XƠ GAN hoặc UNG THƯ GAN thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:", "choices": ["A. < 1", "B. > 1", "C. > 2", "D. < 2"]} {"id": "51-0057", "question": "Khi bệnh nhân bị VIÊM GAN DO RƯỢU thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:", "choices": ["A. < 1", "B. > 1", "C. > 2", "D. < 2"]} {"id": "51-0058", "question": "Men Phosphatase alkaline (ALP) có trị số BÌNH THƯỜNG ở:", "choices": ["A. Người trưởng thành và phụ nữ có thai từ tuần 20 ngang nhau", "B. Người trưởng thành lớn hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi", "C. Người trưởng thành nhỏ hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi", "D. Phụ nữ có thai từ tuần 20 nhỏ hơn người trưởng thành"]} {"id": "51-0059", "question": "XÉT NGHIỆM RẤT NHẠY để đánh giá tình trạng TẮC MẬT GAN:", "choices": ["A. AST", "B. ALT", "C. ALP", "D. Albumin huyết"]} {"id": "51-0060", "question": "Bệnh lý VÀNG DA MỨC ĐỘ NHẸ do tăng nồng độ BILIRUBIN trong máu KHOẢNG:", "choices": ["A. 10 – 25 mg/dL", "B. 25 – 50 mg/dL", "C. > 25 mg/dL", "D. > 50 mg/dL"]} {"id": "51-0061", "question": "Bệnh lý VÀNG DA và VÀNG CẢ NIÊM MẠC do tăng nồng độ BILIRUBIN trong máu KHOẢNG:", "choices": ["A. 10 – 25 mg/dL", "B. 25 – 50 mg/dL", "C. > 25 mg/dL", "D. > 50 mg/dL"]} {"id": "51-0062", "question": "Nếu bệnh nhân bị VÀNG DA và MẮC các bệnh về TIÊU HUYẾT như: thiếu máu tán huyết, sốt rét, sau truyền máu khác loại. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG và CHẨN ĐOÁN có được là:", "choices": ["A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan", "B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan", "C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan", "D. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan"]} {"id": "51-0063", "question": "Nếu bệnh nhân bị VÀNG DA và MẮC các bệnh như: viêm gan, xơ gan, ung thư gan. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG và CHẨN ĐOÁN có được là:", "choices": ["A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan", "B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan", "C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan", "D. Tăng cả bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da sau gan"]} {"id": "51-0064", "question": "Nếu bệnh nhân bị VÀNG DA và MẮC các bệnh gây TẮC MẬT như: tắc mật ngoài gan, sỏi ống mật chủ. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG và CHẨN ĐOÁN có được là:", "choices": ["A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan", "B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan", "C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan", "D. Tăng cả bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da tại gan"]} {"id": "51-0065", "question": "NGUYÊN NHÂN gây GIẢM Albumin huyết:", "choices": ["A. Giảm tổng hợp (rối loạn chức năng gan, suy gan nặng, xơ gan)", "B. Tăng sử dụng (có thai, cho con bú, tăng dị hóa trong ung thư)", "C. Mất ra ngoài do xuất huyết, bỏng, hội chứng thận hư", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0066", "question": "Theo QUY ĐỊNH của hiệp hội đái tháo đường quốc tế, GLUCOSE trong máu LÚC ĐÓI được xem là BẤT THƯỜNG khi:", "choices": ["A. Glucose máu > 110 mg/dL", "B. Glucose máu > 300 mg/dL", "C. Glucose máu > 126 mg/dL", "D. Glucose máu > 400 mg/dL"]} {"id": "51-0067", "question": "THỬ NGHIỆM GLUCOSE trong máu PHỔ BIẾN NHẤT là:", "choices": ["A. Thử đường huyết lúc đói", "B. Thử nghiệm dung nạp glucose", "C. Thử đường huyết ngẫu nhiên", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0068", "question": "Thử nghiệm đường huyết LÚC ĐÓI nghĩa là:", "choices": ["A. Bệnh nhân hạn chế uống nước trước khi xét nghiệm", "B. Bệnh nhân không ăn trước khi xét nghiệm 12 giờ", "C. Bệnh nhân có thể ăn uống trước khi xét nghiệm khoảng 2 giờ", "D. Bệnh nhân không cung cấp đường trong vòng 8 giờ trước xét nghiệm"]} {"id": "51-0069", "question": "THỬ NGHIỆM GLUCOSE máu THƯỜNG áp dụng cho bệnh nhân ĐANG CẤP CỨU là:", "choices": ["A. Thử đường huyết lúc đói", "B. Thử nghiệm dung nạp glucose", "C. Thử đường huyết ngẫu nhiên", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0070", "question": "ĐƯỜNG huyết MAO MẠCH so với đường huyết TĨNH MẠCH thì như thế nào?", "choices": ["A. Thường cao hơn 15%", "B. Thường thấp hơn 15%", "C. Thường cao hơn 5%", "D. Thường thấp hơn 5%"]} {"id": "51-0071", "question": "Theo QUY ĐỊNH của hiệp hội đái tháo đường quốc tế, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG KHÔNG kiểm soát tốt khi CHỈ SỐ HbA1c:", "choices": ["A. > 7", "B. < 7", "C. > 8", "D. > 7"]} {"id": "51-0072", "question": "NGUY CƠ mắc bệnh XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH khi HDL - cholesterol:", "choices": ["A. Tăng", "B. Giảm", "C. Bình thường", "D. Tăng bằng LDL cholesterol"]} {"id": "51-0073", "question": "NGUY CƠ mắc bệnh XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH khi LDL - cholesterol:", "choices": ["A. Tăng", "B. Giảm", "C. Bình thường", "D. Tăng bằng HDL cholesterol"]} {"id": "51-0074", "question": "Nếu bệnh nhân KHÔNG NHỊN ĐÓI khoảng 12 giờ TRƯỚC khi LẤY MÁU để xét nghiệm LIPID MÁU, thì CHỈ SỐ nào sau đây sẽ tăng RẤT CAO làm ảnh hưởng KẾT QUẢ đo được:", "choices": ["A. HDL và cholesterol toàn phần", "B. Triglycerid và LDL", "C. LDL và cholesterol toàn phần", "D. Triglycerid và HDL"]} {"id": "51-0075", "question": "Các PHÁT BIỂU ĐÚNG về xét nghiệm CRP huyết, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Xét nghiệm giúp khảo sát tình trạng viêm", "B. Xét nghiệm không đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm", "C. Tăng trong nhiễm trùng và tăng trong nhiễm siêu vi", "D. Thường dùng để theo dõi tình trạng viêm mạn"]} {"id": "51-0076", "question": "Các PHÁT BIỂU ĐÚNG về xét nghiệm CRP huyết, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Xét nghiệm giúp khảo sát tình trạng viêm", "B. Xét nghiệm đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm", "C. Tăng trong nhiễm trùng, không tăng trong nhiễm siêu vi", "D. Thường dùng để theo dõi tình trạng viêm mạn"]} {"id": "51-0077", "question": "CHẤT ĐIỆN GIẢI giữ vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc duy trì ÁP LỰC THẨM THẤU MÁU là:", "choices": ["A. Kalium", "B. Calcium", "C. Natrium", "D. Chlor"]} {"id": "51-0078", "question": "KALIUM là CHẤT ĐIỆN GIẢI giữ vai trò QUAN TRỌNG hơn các chất điện giải khác TRONG VIỆC:", "choices": ["A. Điều hòa thăng bằng toan kiềm", "B. Duy trì áp lực thẩm thấu", "C. Ảnh hưởng hoạt động cơ tim, tăng hoạt tính cho một số men, cần thiết cho sự chuyển hóa trong tế bào", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0079", "question": "Những BỆNH sau gây TĂNG Natri huyết, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Phù tim", "B. Sử dụng Corticoid", "C. Tiêu chảy", "D. Suy thận mãn"]} {"id": "51-0080", "question": "Các PHÁT BIỂU về xét nghiệm CALCI HUYẾT sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Calci ở dạng tự do, ion hóa có vai trò sinh lý", "B. Điều hòa bởi hormon tuyến cận giáp", "C. Vitamin D giúp điều hòa calci huyết", "D. Hiệu chỉnh khi albumin huyết cao"]} {"id": "51-0081", "question": "Các PHÁT BIỂU về xét nghiệm CALCI HUYẾT sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Calci ở dạng toàn phần có vai trò sinh lý", "B. Điều hòa bởi hormon tuyến cận giáp", "C. Vitamin D giúp điều hòa calci huyết", "D. Hiệu chỉnh khi albumin huyết thấp"]} {"id": "51-0082", "question": "ANION GAP là gì?", "choices": ["A. Là phần anoin đo được", "B. Là phần cation đo được", "C. Là phần anion không đo được", "D. Là phần cation không đo được"]} {"id": "51-0083", "question": "XÉT NGHIỆM có giá trị chuẩn đoán SỚM NHẤT trong NHỒI MÁU CƠ TIM là:", "choices": ["A. CK - MB", "B. GOT", "C. Myoglobin", "D. Troponin I"]} {"id": "51-0084", "question": "XÉT NGHIỆM NHẠY và ĐẶC HIỆU NHẤT trong NHỒI MÁU CƠ TIM là:", "choices": ["A. CK - MB", "B. GOT", "C. Myoglobin", "D. Troponin I"]} {"id": "51-0085", "question": "Troponin 1 TĂNG:", "choices": ["A. Sớm nhất khi có nhồi máu cơ tim", "B. Kéo dài nhất trong nhồi máu cơ tim", "C. Đỉnh đạt sớm nhất trong nhồi máu cơ tim", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0086", "question": "CK có NHIỀU NHẤT ở TIM là:", "choices": ["A. CK - MB", "B. CK - BB", "C. CK - MM", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0087", "question": "CK có NHIỀU NHẤT ở CƠ VÂN là:", "choices": ["A. CK - MB", "B. CK - BB", "C. CK - MM", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0088", "question": "CHẤT nào sau đây CÓ trong NƯỚC TIỂU ở người BÌNH THƯỜNG?", "choices": ["A. Acid uric", "B. Ceton", "C. Protein", "D. Urobilinogen"]} {"id": "51-0089", "question": "Các XÉT NGHIỆM trong NƯỚC TIỂU cho biết liên quan đến BỆNH THẬN và ĐƯỜNG TIẾT NIỆU:", "choices": ["A. Urobilinogen, bilirubin", "B. Bạch cầu, nitrite, pH, glucose, protein, hồng cầu", "C. Glucose, ketone", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0090", "question": "XÉT NGHIỆM Urobilinogen và Bilirubin trong NƯỚC TIỂU dùng để CHUẨN ĐOÁN:", "choices": ["A. Bệnh lý tiểu đường", "B. Bệnh lý gan", "C. Bệnh lý thận", "D. Nhịn đói kéo dài"]} {"id": "51-0091", "question": "XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU xác định XÁO TRỘN CHUYỂN HÓA của nhóm \nCARBOHYDRAT:", "choices": ["A. Bilirubin", "B. Nitrit", "C. Glucose, keton", "D. PH"]} {"id": "51-0092", "question": "KETONE có thể phát hiện trong NƯỚC TIỂU trong trường hợp sau:", "choices": ["A. Trong bệnh lý tiểu đường", "B. Hôn mê có đường huyết cao và nhịn đói kéo dài", "C. Bệnh lý gan", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0093", "question": "Một người có diện tích da 1,73 m2, nồng độ Creatinin niệu 15mmol/l, 6L/24h, Creatinin máu là 90 umol/L. Hệ số thanh thải của Creatinin là:", "choices": ["A. 120 ml/giây", "B. 2 ml/giây", "C. 0,83 ml/giây", "D. 0,08 ml/giây"]} {"id": "51-0094", "question": "TỔN THƯƠNG tế bào GAN trong viêm gan do VIRUS hay do ĐỘC TỐ được thể hiện qua:", "choices": ["A. Sự tăng nồng độ bilirubin và transaminase huyết thanh", "B. Sự tăng ure huyết và tăng creatinkinase huyết thanh", "C. Sự tăng ure huyết và tăng transaminase huyết thanh", "D. Sự tăng creatinkinase và bilirubin huyết thanh"]} {"id": "51-0095", "question": "Các XÉT NGHIỆM dùng để đánh giá trong SUY GAN MẤT KHẢ NĂNG TỔNG HỢP:", "choices": ["A. Các chất điện giải Na, K, Ca, Cl", "B. Albumin", "C. Creatinine", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0096", "question": "ENZYM nào sau đây CÓ GIÁ TRỊ trong theo dõi ngộ độc PHOSPHO HỮU CƠ:", "choices": ["A. GOT", "B. CHE", "C. AST", "D. CK"]} {"id": "51-0097", "question": "Thành phần CHOLESTEROL trong MÁU gồm 3 chất CHÍNH sau:", "choices": ["A. Triglycerid, cholesterol, HDL cholesterol", "B. HDL cholesterol, LDL cholesterol, VLDL cholesterol", "C. Cholesterol, HDL cholesterol, LDL cholesterol", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0098", "question": "PHÙ trong HỘI CHỨNG THẬN HƯ là do:", "choices": ["A. Tĩnh mạch bị tổn thương", "B. Tăng áp lực thẩm thấu", "C. Giảm độ lọc cầu thận", "D. Giảm protein huyết tương"]} {"id": "51-0099", "question": "Lactate dehydrogenase (LDH) có ĐẶC ĐIỂM trong NHỒI MÁU CƠ TIM:", "choices": ["A. Tăng kéo dài khoảng 10 ngày", "B. Không tăng, chỉ tăng trong bệnh lý gan", "C. Không có giá trị vì có nhiều đồng phân", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0100", "question": "Lactate dehydrogenase (LDH) THAY ĐỔI trong:", "choices": ["A. Bệnh lý thận", "B. Bệnh lý hô hấp", "C. Bệnh lý gan", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0101", "question": "Đối với những DẤU HIỆU SINH HỌC trong bệnh NHỒI MÁU CƠ TIM, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?", "choices": ["A. 3 enzym CK, GOT, LDH đều tăng và CK tăng rõ sớm nhất", "B. CK có thể tăng cả trong nhồi máu cơ tim và nhồi máu phổi", "C. Enzym Myoglobin tăng đặc hiệu và có giá trị hơn CK - MB", "D. Troponin T và 1 rất có giá trị và đặc hiệu vì có cửa sổ chuẩn đoán rộng"]} {"id": "51-0102", "question": "Đối với những DẤU HIỆU SINH HỌC trong bệnh NHỒI MÁU CƠ TIM, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?", "choices": ["A. GOT tăng nhiều, quan trọng hơn GPT", "B. CK có thể tăng cả trong nhồi máu cơ tim và nhồi máu phổi", "C. 3 enzym CK, GOT, LDH đều tăng và CK tăng rõ sớm nhất", "D. Troponin T và 1 rất có giá trị và đặc hiệu vì có cửa sổ chuẩn đoán rộng"]} {"id": "51-0103", "question": "Xét nghiệm CK (Creatininphosphokinate):", "choices": ["A. Chuyên biệt trong nhồi máu cơ tim hơn các xét nghiệm men khác", "B. Không chỉ thay đổi trong bệnh lý cơ tim mà còn thay đổi trong bệnh lý mô cơ", "C. Tăng cao trong viêm gan siêu vi", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0104", "question": "Các xét nghiệm CÓ GIÁ TRỊ trong NHỒI MÁU CƠ TIM, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. CK - MB (3 - 8 giờ)", "B. Myoglobin (2 giờ)", "C. GOT (6 - 12 giờ)", "D. LDH (8 - 12 giờ)"]} {"id": "51-0105", "question": "Một BN vào CẤP CỨU với tình trạng SỐC và đau bụng dữ dội, đau lan từ ngực xuống, bệnh nhân có tiền căn THIỂU NĂNG MẠCH VÀNH. XÉT NGHIỆM ENZYM nào nên làm ngay?", "choices": ["A. CK+CK-MB và LAP", "B. Amylase và LAP", "C. GGT và LAP", "D. CK+CK-MB và GGT"]} {"id": "51-0106", "question": "CHỈ SỐ QUAN TRỌNG giúp theo dõi tình trạng MẤT MÁU CẤP:", "choices": ["A. Hct", "B. VS", "C. Hb", "D. RDW"]} {"id": "51-0107", "question": "Chữ VIẾT TẮT của TỐC ĐỘ LẮNG MÁU:", "choices": ["A. TS", "B. TQ", "C. TC", "D. VS"]} {"id": "51-0108", "question": "VS TĂNG trong đánh giá TÌNH TRẠNG:", "choices": ["A. Viêm nhiễm", "B. Thiếu máu", "C. Nhiễm giun", "D. Cô đặc máu"]} {"id": "51-0109", "question": "Khi LẤY MÁU XÉT NGHIỆM TẾ BÀO MÁU thường TUÂN THỦ theo các NGUYÊN TẮC sau đây, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thường lấy máu tĩnh mạch hoặc mao mạch", "B. Lấy máu vào một giờ nhất định", "C. Lấy máu xa giờ ăn của bệnh nhân và bệnh nhân không vận động mạnh trước khi lấy máu", "D. Lấy máu xong không được phép pha loãng trước khi làm xét nghiệm máu"]} {"id": "51-0110", "question": "CHỨC NĂNG sản xuất ra KHÁNG THỂ có ở:", "choices": ["A. Lympho B", "B. Lympho T", "C. Đại thực bào", "D. Bạch cầu ái kiềm"]} {"id": "51-0111", "question": "Căn cứ vào HÌNH DẠNG - CẤU TRÚC, người ta chia BẠCH CẦU thành:", "choices": ["A. Bạch cầu hạt trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid", "B. Bạch cầu hạt trung tính, bạch cầu ưa base, bạch cầu ưa acid, bạch cầu mono, bạch cầu lympho", "C. Bạch cầu mono, bạch cầu lympho", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0112", "question": "HỒNG CẦU LƯỚI TĂNG trong các BỆNH LÝ sau, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Sau chảy máu", "B. Tán huyết", "C. Bệnh bạch cầu", "D. Nhiễm trùng"]} {"id": "51-0113", "question": "Sự vận chuyển OXY từ PHỔI đến các MÔ qua:", "choices": ["A. Bạch cầu trong máu", "B. Hemoglobine có trong hồng cầu", "C. Các chuỗi phản ứng hóa học từ phổi đến mô", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0114", "question": "XÉT NGHIỆM CÔNG THỨC MÁU gợi ý đến tình trạng bệnh nhân THIẾU MÁU:", "choices": ["A. Bạch cầu tăng", "B. Hồng cầu giảm", "C. Tiểu cầu giảm", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0115", "question": "Để PHÂN LOẠI THIẾU MÁU, ta cần làm các XÉT NGHIỆM sau:", "choices": ["A. Đo nồng độ Hemoglobine", "B. Đếm số lượng hồng cầu", "C. Đo Hematoctite", "D. Thể tích trung bình hồng cầu MCV"]} {"id": "51-0116", "question": "Trong bệnh lý THIẾU MÁU, hồng cầu NHỎ nhiều, THÔNG THƯỜNG:", "choices": ["A. MCV < 80 fL", "B. MCV bình thường 80 - 100 fL", "C. MCV > 100 fL", "D. MCV không diễn đạt bệnh lý thiếu máu hồng cầu nhỏ"]} {"id": "51-0117", "question": "Trong bệnh lý THIẾU MÁU, hồng cầu TO nhiều, THÔNG THƯỜNG:", "choices": ["A. MCV < 80 fL", "B. MCV bình thường 80 - 100 fL", "C. MCV > 100 fL", "D. MCV không diễn đạt bệnh lý thiếu máu hồng cầu nhỏ"]} {"id": "51-0118", "question": "NỒNG ĐỘ huyết sắc tố TRUNG BÌNH của HỒNG CẦU:", "choices": ["A. Là tỷ lệ (huyết sắc tố / Hematoctite)", "B. Dùng đánh giá tình trạng thiếu máu và thiếu sắt", "C. Có ký hiệu viết tắt là MCHC", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0119", "question": "CHỈ SỐ nào cho biết THỂ TÍCH TRUNG BÌNH của HỒNG CẦU?", "choices": ["A. MCHC", "B. MCH", "C. MCV", "D. RDW"]} {"id": "51-0120", "question": "Chữ VIẾT TẮT của NỒNG ĐỘ HUYẾT SẮC TỐ TRUNG BÌNH của HỒNG CẦU là:", "choices": ["A. MCHC", "B. MCH", "C. MCV", "D. RDW"]} {"id": "51-0121", "question": "Thiếu máu NHƯỢC SẮC, hồng cầu NHỎ có các ĐẶC ĐIỂM sau đây, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Huyết sắc tố giảm rất nhiều so với hồng cầu", "B. MCHC, MCH, MCV đều giảm", "C. Hồng cầu nhỏ và lệch hình, không đều", "D. Thường gặp do thiếu acid folic, vitamin B12"]} {"id": "51-0122", "question": "Bệnh lý thiếu máu HỒNG CẦU NHỎ là do THIẾU SẮT có các ĐẶC ĐIỂM:", "choices": ["A. MCV giảm và RDW tăng", "B. MCV tăng và RDW giảm", "C. MCV giảm và RDW giảm", "D. MCV tăng và RDW tăng"]} {"id": "51-0123", "question": "Bệnh lý thiếu máu HỒNG CẦU NHỎ là do THALASSEMIA có các ĐẶC ĐIỂM:", "choices": ["A. MCV giảm và RDW tăng", "B. MCV tăng và RDW giảm", "C. MCV giảm và RDW giảm", "D. MCV tăng và RDW tăng"]} {"id": "51-0124", "question": "Độ phân bố KÍCH THƯỚC hoặc HÌNH DẠNG của HỒNG CẦU có KÝ HIỆU VIẾT TẮT là:", "choices": ["A. RBC", "B. PLT", "C. WBC", "D. RDW"]} {"id": "51-0125", "question": "Thiếu máu ĐẲNG SẮC, hồng cầu BÌNH THƯỜNG có các ĐẶC ĐIỂM sau đây, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Huyết sắc tố giảm so với hồng cầu", "B. MCHC, MCH bình thường", "C. Không có thay đổi thể tích hồng cầu", "D. Có ở bệnh lý xuất huyết cấp"]} {"id": "51-0126", "question": "Người bị CẮT BỎ DẠ DÀY có thể bị:", "choices": ["A. Thiếu máu hồng cầu to đẳng sắc", "B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc", "C. Thiếu máu hồng cầu bình thường đẳng sắc", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0127", "question": "Đây là những NGUYÊN LIỆU cần để tạo HỒNG CẦU, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Vitamin B1", "B. Acid folic", "C. Vitamin B12", "D. Sắt"]} {"id": "51-0128", "question": "CÔNG THỨC MÁU gợi ý đến tình trạng bệnh nhân NHIỄM KÝ SINH TRÙNG:", "choices": ["A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng", "B. Bạch cầu mono tăng", "C. Bạch cầu lympho tăng", "D. Bạch cầu đa nhân ưa acid tăng"]} {"id": "51-0129", "question": "BẠCH CẦU TOÀN PHẦN có KÝ HIỆU VIẾT TẮT là:", "choices": ["A. RBC", "B. PLT", "C. WBC", "D. RDW"]} {"id": "51-0130", "question": "TIỂU CẦU TOÀN PHẦN có KÝ HIỆU VIẾT TẮT là:", "choices": ["A. RBC", "B. PLT", "C. WBC", "D. RDW"]} {"id": "51-0131", "question": "Khi bệnh nhân bị SỐT XUẤT HUYẾT, xét nghiệm ĐẶC HIỆU trong trường hợp này là:", "choices": ["A. Tiểu cầu tăng", "B. Hồng cầu giảm", "C. Tiểu cầu giảm", "D. Hemoglobine giảm"]} {"id": "51-0132", "question": "SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU của 1 công thức máu BÌNH THƯỜNG là:", "choices": ["A. 50 - 200 × 109/ L", "B. 600 - 800 × 109/ L", "C. 150 - 400 × 109 / L", "D. 400 - 600 × 109/ L"]} {"id": "51-0133", "question": "THUỐC gây GIẢM TIỂU CẦU là:", "choices": ["A. Ambroxol", "B. Aspirin", "C. Loratadin", "D. Vitamin B3"]} {"id": "51-0134", "question": "THUỐC gây GIẢM TIỂU CẦU là:", "choices": ["A. Ambroxol", "B. Clopidogrel", "C. Loratadin", "D. Vitamin B3"]} {"id": "51-0135", "question": "Chọn phát biểu ĐÚNG về TƯƠNG KỴ và TƯƠNG TÁC THUỐC:", "choices": ["A. Chỉ khác nhau về mặt từ ngữ mà thôi", "B. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể, còn tương tác thì xảy ra bên trong cơ thể", "C. Tương tác thuốc luôn luôn dẫn đến những bất lợi trong điều trị", "D. Tương tác thuốc chỉ xảy ra về mặt dược động học mà không xảy ra về mặt dược lực học"]} {"id": "51-0136", "question": "Sự kết hợp thuốc Tetracyclin và Cimetidin làm GIẢM đáng kể nồng độ Tetracyclin trong máu, CƠ CHẾ của sự TƯƠNG TÁC trên là:", "choices": ["A. Do Cimetidin làm giảm pH dạ dày – ruột", "B. Do sự tạo phức chelat giữa Cimetidin và Tetracyclin", "C. Do Cimetidin làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày", "D. Do Cimetidin ức chế bài tiết acid dịch vị"]} {"id": "51-0137", "question": "Al^{3}+ và Ca^{2+} làm GIẢM HẤP THU thuốc nào sau đây?", "choices": ["A. Clophenidramin", "B. Erythromycin", "C. Cloramphenicol", "D. Tetracyclin"]} {"id": "51-0138", "question": "SỮA làm GIẢM HẤP THU thuốc nào sau đây?", "choices": ["A. Clophenidramin", "B. Erythromycin", "C. Cloramphenicol", "D. Tetracyclin"]} {"id": "51-0139", "question": "METOCLOPRAMID làm THAY ĐỔI sự hấp thu thuốc khác qua CƠ CHẾ:", "choices": ["A. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột", "B. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột", "C. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột", "D. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột"]} {"id": "51-0140", "question": "CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra do làm TĂNG tốc độ làm rỗng DẠ DÀY:", "choices": ["A. Quinidin - Digoxin", "B. Metoclopramid - Cyclosporin", "C. Muối nhôm - Quinin", "D. Metoclopramid - Digoxin"]} {"id": "51-0141", "question": "CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra do làm GIẢM tốc độ làm rỗng DẠ DÀY:", "choices": ["A. Quinidin - Digoxin", "B. Metoclopramid - Cyclosporin", "C. Muối nhôm - Quinin", "D. Metoclopramid - Digoxin"]} {"id": "51-0142", "question": "CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra ở RUỘT:", "choices": ["A. Quinidin - Digoxin", "B. Acid valproic - Diazepam", "C. Phenylbutazone - Warfarin", "D. Metoclopramid - Digoxin"]} {"id": "51-0143", "question": "Sự TƯƠNG TÁC THUỐC do làm thay đổi sự PHÂN BỐ THUỐC, có những ĐẶC ĐIỂM sau:", "choices": ["A. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng tự do) của thuốc có ái lực mạnh", "B. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng phức hợp) của thuốc có ái lực yếu", "C. Một thuốc có ái lực mạnh hơn sẽ đẩy thuốc kia ra khỏi nơi gắn protein", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0144", "question": "Các phát biểu ĐÚNG về DIGOXIN, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Uống chung Digoxin với kháng sinh có thể làm giảm hấp thu Digoxin", "B. Là thuốc có ngưỡng trị liệu hẹp", "C. Có thể mất 40% hoạt tính bởi vi khuẩn đường ruột", "D. Erythromycin có thể làm tăng nồng độ Digoxin nếu dùng chung"]} {"id": "51-0145", "question": "CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra ở MÔ:", "choices": ["A. Quinidin - Digoxin", "B. Acid valproic - Diazepam", "C. Phenylbutazone - Warfarin", "D. Metoclopramid - Digoxin"]} {"id": "51-0146", "question": "TƯƠNG TÁC giữa Phenylbutazone và Warfarin do CƠ CHẾ nào sau đây:", "choices": ["A. Warfarin đẩy Phenylbutazone ra khỏi nơi gắn protein", "B. Phenylbutazone ức chế men gan gây tăng nồng độ Warfarin", "C. Phenylbutazone cảm ứng men gan gây tăng nồng độ Warfarin", "D. Phenylbutazone đẩy Warfarin ra khỏi nơi gắn protein"]} {"id": "51-0147", "question": "Các phát biểu về SỰ TƯƠNG TÁC THUỐC do làm thay đổi sự CHUYỂN HÓA của thuốc sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Rifampicin làm giảm tác dụng của Cyclosporin do sự cảm ứng enzym gan", "B. Enzym quan trọng trong quá trình chuyển hóa ở giai đoạn I là cytochrome P450", "C. Thuốc ức chế enzym gan có thể làm giảm nồng độ trong máu của một thuốc khác dùng chung do làm giảm sự chuyển hóa thuốc", "D. Dịch ép bưởi chùm có thể làm tăng tác dụng một số thuốc do tác động ức chế men gan"]} {"id": "51-0148", "question": "Nước BƯỞI CHÙM làm tăng nồng độ FELODIPIN lên:", "choices": ["A. 15%", "B. 35%", "C. 300%", "D. 400%"]} {"id": "51-0149", "question": "Nước BƯỞI CHÙM làm tăng nồng độ AMLODIPIN lên:", "choices": ["A. 15%", "B. 35%", "C. 300%", "D. 400%"]} {"id": "51-0150", "question": "RIFAMPICIN có thể:", "choices": ["A. Làm tăng nhu động dạ dày", "B. Làm tăng tác dụng thuốc ngừa thai", "C. Làm giảm tác dụng thuốc ngừa thai", "D. Làm giảm nhu động dạ dày"]} {"id": "51-0151", "question": "Sự phối hợp thuốc Triacetyloleandomycin (TAO) và Dihydroergotamin có thể:", "choices": ["A. Làm giảm hoạt lực kháng khuẩn của TAO", "B. Làm giảm nồng độ của Dihydroergotamin và giảm hiệu quả điều trị", "C. Làm mất tác dụng của cả 2 loại thuốc trên", "D. Làm tăng nồng độ của Dihydroergotamin và gây ra chứng “ergotism” gây thiếu máu cục bộ ở chi và đưa đến hoại tử trong trường hợp nặng"]} {"id": "51-0152", "question": "THUỐC nào sau đây CÓ THỂ dùng chung với DIAZEPAM?", "choices": ["A. Nizatidin", "B. Omeprazol", "C. Ketoconazol", "D. Cimetidin"]} {"id": "51-0153", "question": "KIỀM hóa NƯỚC TIỂU bằng NaHCO3 có thể dùng trong xử lý ngộ độc CHẤT nào sau đây?", "choices": ["A. Morphin", "B. Aspirin", "C. Cocain", "D. Diclofenac"]} {"id": "51-0154", "question": "MỤC ĐÍCH của phương pháp KIỀM HÓA nước tiểu trong điều trị ngộ độc Phenobarbital?", "choices": ["A. Tăng tỷ lệ dạng không ion hóa của Phenobarbital", "B. Tăng tỷ lệ dạng ion hóa của Phenobarbital", "C. Tăng tỷ lệ dạng phân tử của Phenobarbital", "D. Giảm pH nước tiểu giúp tăng đào thải Phenobarbital"]} {"id": "51-0155", "question": "Probenecid làm TĂNG tác dụng của Cefotaxim và Penicillin theo CƠ CHẾ:", "choices": ["A. Cạnh tranh lọc qua cầu thận", "B. Cạnh tranh tái hấp thu thụ động ở ống thận", "C. Cạnh tranh trong sự bài tiết chủ động ở ống thận", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0156", "question": "QUINIDIN thường được phối hợp với DIGOXIN trong điều trị bệnh về TIM MẠCH. Tuy nhiên SỰ PHỐI HỢP này có thể gây ra TƯƠNG TÁC thuốc theo CƠ CHẾ:", "choices": ["A. Quinidin cạnh tranh đào thải ở ống thận, làm tăng nồng độ Digoxin trong máu", "B. Quinidin đối kháng với tác động của Digoxin trên nút nhĩ thất", "C. Quinidin ức chế chuyển hóa Digoxin ở gan", "D. Quinidin làm tăng pH nước tiểu, làm tăng hấp thu Digoxin"]} {"id": "51-0157", "question": "Đối kháng SINH LÝ là:", "choices": ["A. Chất đối kháng gắn trên cùng 1 receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor đó", "B. Chất đối kháng không gắn trên cùng 1 receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor đó", "C. Chất đối kháng gắn trên cùng 1 receptor và gây tác động ngược lại với chất chủ vận", "D. Chất đối kháng không gắn trên cùng 1 receptor và gây tác động ngược lại với chất chủ vận"]} {"id": "51-0158", "question": "Tương tác giữa Naloxon và Morphin là:", "choices": ["A. Đối kháng dược lý cạnh tranh", "B. Đối kháng hóa học", "C. Đối kháng sinh lý", "D. Đối kháng dược lý không thuận nghịch"]} {"id": "51-0159", "question": "Chọn câu phát biểu ĐÚNG:", "choices": ["A. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra", "B. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra", "C. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra", "D. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra"]} {"id": "51-0160", "question": "Đối kháng DƯỢC LÝ là:", "choices": ["A. Tương tác làm tăng tác dụng", "B. Chất đối kháng sẽ gắn trực tiếp lên chất bị đối kháng", "C. Xảy ra trên cùng một receptor", "D. Xảy ra trên hai receptor khác nhau"]} {"id": "51-0161", "question": "TƯƠNG TÁC giữa Epinephrin và Histamin là:", "choices": ["A. Đối kháng dược lý cạnh tranh", "B. Đối kháng hóa học", "C. Đối kháng sinh lý", "D. Đối kháng dược lý không thuận nghịch"]} {"id": "51-0162", "question": "TƯƠNG TÁC giữa Pralidoxim và gốc Phospho của THUỐC TRỪ SÂU là:", "choices": ["A. Đối kháng dược lý cạnh tranh", "B. Đối kháng hóa học", "C. Đối kháng sinh lý", "D. Đối kháng dược lý không thuận nghịch"]} {"id": "51-0163", "question": "Trong sự PHỐI HỢP THUỐC, hiệp lực BỔ SUNG xảy ra ở CẶP phối hợp giữa:", "choices": ["A. Propranolol - Indapamide", "B. Trimethoprim - Sufamethoxazol", "C. Sulbactam - Ampicillin", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "51-0164", "question": "Trong sự PHỐI HỢP THUỐC, các PHÁT BIỂU về hiệp lực BỘI TĂNG sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Cả 2 loại thuốc phải cùng cơ chế tác động", "B. Có thể 2 loại thuốc đều có tác dụng dược lý", "C. Có thể chỉ 1 trong 2 loại thuốc có tác dụng dược lý", "D. Tác động chung sinh ra luôn lớn hơn tổng tác động ban đầu của 2 loại thuốc"]} {"id": "51-0165", "question": "Thuốc làm GIẢM hấp thu các VITAMIN TAN TRONG DẦU:", "choices": ["A. Omeprazol", "B. Methotrexat", "C. Isoniazid", "D. Cholestyramin"]} {"id": "51-0166", "question": "Sử dụng nhóm thuốc SULFAMID kéo dài sẽ gây mất NGHIÊM TRỌNG:", "choices": ["A. Vitamin B1", "B. Vitamin B6", "C. Vitamin B12", "D. Vitamin B9"]} {"id": "51-0167", "question": "Sử dụng thuốc ISONIAZID (INH) kéo dài sẽ gây mất NGHIÊM TRỌNG:", "choices": ["A. Vitamin B1", "B. Vitamin B6", "C. Vitamin B12", "D. Vitamin B9"]} {"id": "51-0168", "question": "Những thuốc NÊN uống VÀO LÚC NO, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Enzym tiêu hóa", "B. Thuốc trị đái tháo đường ức chế \\alpha – glucosidase", "C. Thuốc được thức ăn làm tăng hấp thu", "D. Thuốc có tác dụng băng vết loét dạ dày"]} {"id": "51-0169", "question": "Những thuốc NÊN uống VÀO LÚC NO, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thuốc kích thích bài tiết dịch vị", "B. Thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói", "C. Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày", "D. Các thuốc không nên giữ lâu trong dạ dày"]} {"id": "51-0170", "question": "Levodopa và Anti – histamin H1 là:", "choices": ["A. Các thuốc kích thích bài tiết dịch vị", "B. Các thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói", "C. Các thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày", "D. Các thuốc không nên giữ lâu trong dạ dày"]} {"id": "51-0171", "question": "NSAIDs, Quinin, muối Kali là:", "choices": ["A. Các thuốc có tác dụng băng rịt vết loét dạ dày", "B. Các thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói", "C. Các thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày", "D. Các enzym tiêu hóa"]} {"id": "51-0172", "question": "AMOXICILLIN uống SAU KHI ĂN sẽ:", "choices": ["A. Không thay đổi hấp thu Amoxicillin", "B. Làm tăng hấp thu Amoxicillin", "C. Làm chậm hấp thu Amoxicillin", "D. Làm giảm hấp thu Amoxicillin"]} {"id": "51-0173", "question": "HYDRALAZIN uống SAU KHI ĂN sẽ:", "choices": ["A. Không thay đổi hấp thu Hydralazin", "B. Làm tăng hấp thu Hydralazin", "C. Làm chậm hấp thu Hydralazin", "D. Làm giảm hấp thu Hydralazin"]} {"id": "51-0174", "question": "Các LOẠI THUỐC nên sử dụng vào BUỔI SÁNG, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thuốc kháng acid", "B. Thuốc kích thích thần kinh trung ương", "C. Thuốc lợi tiểu", "D. Corticoid"]} {"id": "51-0175", "question": "Các LOẠI THUỐC nên sử dụng vào BUỔI TỐI, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Thuốc hạ huyết áp", "B. Thuốc an thần, gây ngủ", "C. Thuốc kháng acid", "D. Thuốc kháng Histamin H2"]} {"id": "51-0176", "question": "Một bệnh nhân được hướng dẫn KHÔNG NÊN UỐNG RƯỢU trong khi điều trị bằng thuốc, tuy nhiên bệnh nhân này đã không tuân thủ và ĐÃ UỐNG RƯỢU. Sau khi uống rượu vài phút, bệnh nhân bị ĐỎ MẶT, ĐAU ĐẦU, NÔN MỬA. Bệnh nhân đang sử dụng THUỐC nào sau đây:", "choices": ["A. Cefalexin", "B. Diphenhydramin", "C. Cefoperazon", "D. Dextromethorphan"]} {"id": "51-0177", "question": "Dùng PARACETAMOL chung với RƯỢU có nguy cơ gây NGỘ ĐỘC GAN CHỦ YẾU theo CƠ CHẾ TƯƠNG TÁC là:", "choices": ["A. Rượu gây hội chứng Disulfiram – like", "B. Rượu gây ức chế men gan làm gan không thể giải độc hết NAPQI do Paracetamol chuyển hóa qua gan tạo thành", "C. Rượu làm giảm lượng glutathione của gan nên không đủ để giải độc NAPQI do Paracetamol chuyển hóa qua gan tạo thành", "D. Rượu gây cảm ứng men gan làm gan chuyển hóa quá nhanh Paracetamol thành NAPQI gây ngộ độc gan"]} {"id": "51-0178", "question": "Khi dùng THEOPHYLLIN mà thường xuyên HÚT THUỐC LÁ sẽ có NGUY CƠ:", "choices": ["A. Gây ngộ độc Theophyllin do thuốc lá làm giảm lượng glutathone của gan", "B. Giảm nồng độ Theophyllin do thuốc lá gây cảm ứng men gan", "C. Giảm hấp thu Theophyllin do thuốc lá làm tăng nhu động dạ dày", "D. Giảm hấp thu Theophyllin do thuốc lá làm tăng nhu động ruột"]} {"id": "51-0179", "question": "Định nghĩa về PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC, ĐIỀU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?", "choices": ["A. Xuất hiện khi bị quá liều", "B. Là phản ứng độc hại", "C. Có nguy cơ cao khi bệnh nhân kết hợp nhiều thuốc", "D. Chỉ liên quan đến thuốc"]} {"id": "51-0180", "question": "Định nghĩa về PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC, ĐIỀU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?", "choices": ["A. Là phản ứng độc hại", "B. Có thể dự đoán trước", "C. Có nguy cơ cao khi bệnh nhân kết hợp nhiều thuốc", "D. Chỉ liên quan đến thuốc"]} {"id": "51-0181", "question": "Được gọi là tác dụng không mong muốn (ADR) chỉ khi các PHẢN ỨNG xảy ra nếu dùng thuốc với LIỀU:", "choices": ["A. Độc", "B. Bất thường", "C. Bình thường", "D. Cao"]} {"id": "51-0182", "question": "Đây là những NGUY CƠ gây ra ADR, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Đường dùng thuốc sai gây ra ADR", "B. Thanh niên là đối tượng dễ xảy ra ADR hơn trẻ sơ sinh", "C. Các bệnh lý kèm theo trên một người bệnh", "D. Sự phối hợp các chất trong cùng công thức chưa hợp lý"]} {"id": "51-0183", "question": "PHẢN ỨNG CÓ HẠI của thuốc có thể XẢY RA:", "choices": ["A. Ngay khi dùng thuốc", "B. Vài ngày sau khi dùng thuốc", "C. Khi ngưng thuốc", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "51-0184", "question": "Bệnh nhân nhập viện vì SUY GAN do uống 1 vỉ PARACETAMOL kèm với RƯỢU là:", "choices": ["A. Phản ứng có hại của thuốc", "B. Biến cố có hại của thuốc", "C. Ngộ độc thuốc", "D. Sai sót trong dùng thuốc"]} {"id": "51-0185", "question": "Bệnh nhân có tiền sử VIÊM DẠ DÀY đang dùng thuốc bổ sung SẮT, sau đó bệnh nhân đi cầu ra PHÂN ĐEN, vậy đây là:", "choices": ["A. Phản ứng có hại của thuốc", "B. Biến cố có hại của thuốc", "C. Tai biến do thuốc", "D. Sai sót trong dùng thuốc"]} {"id": "51-0186", "question": "Một thuốc A nghiên cứu sản xuất dùng điều trị TĂNG HUYẾT ÁP, nhưng tác dụng hạ huyết áp thì ÍT nhưng tác dụng GÂY CƯƠNG DƯƠNG THÌ NHIỀU nên sau đó thuốc được chỉ định làm thuốc điều trị rối loạn cương dương, vậy TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG là:", "choices": ["A. Phản ứng có hại của thuốc", "B. Biến cố có hại của thuốc", "C. Tác dụng phụ của thuốc", "D. Tai biến do thuốc"]} {"id": "51-0187", "question": "Ta có thể PHÒNG NGỪA ADR được trong TRƯỜNG HỢP:", "choices": ["A. Phản ứng có hại của thuốc", "B. Biến cố có hại của thuốc", "C. Tai biến do thuốc", "D. Sai sót trong dùng thuốc"]} {"id": "51-0188", "question": "Người ta LẬP DANH MỤC các thuốc “ Sound alike và Look alike” nhằm mục đích PHÒNG TRÁNH:", "choices": ["A. Phản ứng có hại của thuốc", "B. Biến cố có hại của thuốc", "C. Tai biến do thuốc", "D. Sai sót trong dùng thuốc"]} {"id": "51-0189", "question": "Tần suất ADR được gọi là “ÍT GẶP”:", "choices": ["A. \\frac{1}{100} – \\frac{1}{1000}", "B. > 1/100\\frac{1}{100}", "C. < \\frac{1}{1000}", "D. \\frac{1}{1000} – \\frac{1}{10000}"]} {"id": "51-0190", "question": "Các BẬC trong phân loại ADR theo THỜI GIAN KHỞI PHÁT, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Chậm", "B. Tử vong", "C. Bán cấp", "D. Cấp tính"]} {"id": "51-0191", "question": "Phân loại ADR theo “THỜI GIAN KHỞI PHÁT” thì mức độ CHẬM có THỜI GIAN KHỞI PHÁT là:", "choices": ["A. 0 – 60 phút", "B. 1 – 24 giờ", "C. > 12 giờ", "D. > 1 ngày"]} {"id": "51-0192", "question": "PHÂN LOẠI theo TÍNH CHẤT của ADR MỞ RỘNG thì PHẢN ỨNG CÓ HẠI nào sau đây được xếp vào nhóm CHẬM:", "choices": ["A. Hội chứng Cushing do Corticoid", "B. Hạ đường huyết do Insulin", "C. Hội chứng Thalidomide", "D. Phản ứng dị ứng do Penicillin"]} {"id": "51-0193", "question": "PHÂN LOẠI theo TÍNH CHẤT của ADR MỞ RỘNG thì PHẢN ỨNG CÓ HẠI nào sau đây được xếp vào nhóm GIA TĂNG:", "choices": ["A. Hội chứng Cushing do Corticoid", "B. Suy tủy do Cloramphenicol", "C. Xuất huyết do Warfarin", "D. Co giật khi ngưng dùng đột ngột Phenobarbital"]} {"id": "51-0194", "question": "PHÂN LOẠI theo TÍNH CHẤT của ADR MỞ RỘNG thì PHẢN ỨNG CÓ HẠI xảy ra sau một thời gian điều trị LÂU DÀI; thuộc loại:", "choices": ["A. Mạn tính", "B. Chậm", "C. Gia tăng", "D. Lạ thường"]} {"id": "51-0195", "question": "Khi nói đến YẾU TỐ làm GIA TĂNG nguy cơ phát sinh ADR là GIỚI TÍNH thì:", "choices": ["A. Nữ và tộc đều có nguy cơ ADR giống nhau", "B. Nữ có nguy cơ bị ADR gấp 1,5 – 1,7 lần tộc giới", "C. Tộc có nguy cơ bị ADR gấp 1,5 – 1,7 lần nữ giới", "D. Người Nam Cao tuổi có nguy cơ bị ADR lớn hơn người nữ cao tuổi"]} {"id": "51-0196", "question": "Diethylstilbestrol có thể gây ra PHẢN ỨNG CÓ HẠI ĐẶC TRƯNG nào sau đây:", "choices": ["A. Tụt đường huyết nghiêm trọng", "B. Ung thư âm đạo ở bé gái do người mẹ đã dùng thuốc này trước đó", "C. Dị tật thai nhi", "D. Gây dị ứng thuốc nghiêm trọng"]} {"id": "51-0197", "question": "CHẤT nào sau đây GÂY ĐỘC với các hợp chất đại phân tử của tế bào GAN?", "choices": ["A. Sản phẩm Acid mercapturic", "B. Sản phẩm sulfate hóa của Paracetamol", "C. Sản phẩm glucoronate hóa của Paracetamol", "D. Sản phẩm N-acetyl-p-benzoquinoneimine (NAPQI)"]} {"id": "51-0198", "question": "Các ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐÚNG với toán đồ Rumack Matthew, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Đánh giá ngộ độc Paracetamol sau 4h", "B. Uống Paracetamol với liều duy nhất", "C. Đánh giá ngộ độc Paracetamol loại phóng thích kéo dài", "D. Giới hạn khả năng có thể xuất hiện tác động độc đối với gan từ 150 – 200mcg/ml huyết tương"]} {"id": "51-0199", "question": "Các ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐÚNG với toán đồ Rumack Matthew, NGOẠI TRỪ:", "choices": ["A. Đánh giá ngộ độc Paracetamol sau 4h", "B. Uống Paracetamol với liều duy nhất", "C. Áp dụng ngay khi mới ngộ độc", "D. Giới hạn khả năng có thể xuất hiện tác động độc đối với gan từ 150 – 200mcg/ml huyết tương"]} {"id": "51-0200", "question": "Khi NGỘ ĐỘC Paracetamol, sử dụng N – acetylcystein để GIẢI ĐỘC do:", "choices": ["A. N – acetylcystein tăng ức chế enzym gan và tự phân hủy NAPQI", "B. N – acetylcystein tăng cảm ứng enzym gan và tự phân hủy NAPQI", "C. N – acetylcystein chuyển thành glutathion và giúp tăng sự đào thải NAPQI qua nước tiểu", "D. N – acetylcystein tự phân hủy NAPQI và giúp tăng sự đào thải NAPQI qua nước tiểu"]} {"id": "21-0019", "question": "Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối Xác suất như sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0,15 0,3 0,25 0,2 0,08 0,02 Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là", "choices": ["A. 1,82", "B. 1,6", "C. 1,75", "D. 1,92"]} {"id": "21-0020", "question": "Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối Xác suất như sau: X 0 1 2 P 0,3 0,4 0,3. Xác suất P(0 < X \\leq2) là:", "choices": ["A. 0,7", "B. 0,4", "C. 0,3", "D. 0,1"]} {"id": "21-0021", "question": "Một lô hàng có 500 sản phẩm trong đó có 5% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên có hoàn lại lần lượt ra 50 sản phẩm để kiểm trA. Ký hiệu X là biến ngẫu nhiên chỉ số phế phẩm trong 50 sản phẩm đã kiểm tra. Khi đó:", "choices": ["A. X có phân phối siêu bội", "B. X có phân phối Poisson", "C. X không có phân phối đặc biệt", "D. X có phân phối nhị thức"]} {"id": "21-0022", "question": "Cho hai biến cố A, B. Khẳng định nào dưới đây là đúng", "choices": ["A. Nếu P(A) = P(B) thì P(A|B) = P(B|A)", "B. P(AB) \\geq P(A|B)", "C. P(A|B) + P(A|\\overline{ B}) = 1", "D. Nếu P(A|B) = P(B|A) thì P(A) = P(B)"]} {"id": "21-0023", "question": "Cho (X, Y) là biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc. Công thức nào sau đây dùng để tìm hiệp phương sai của biến ngẫu nhiên hai chiều (X, Y)", "choices": ["A. E(XY) − E(X)E(Y)", "B. V(XY) − V(X)V(Y)", "C. E({X}^2) − {E(X)}^2", "D. E(X + Y) − E(X) − E(Y)"]} {"id": "21-0024", "question": "Một Xí nghiệp có hai ca làm việc: sáng, chiều. Ca sáng, ca chiều tương ứng sản Xuất được 55% và 45% tổng sản phẩm của Xí nghiệp. Tỉ lệ phế phẩm của ca sáng là 3%, của ca chiều là 2%. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm của Xí nghiệp sau hai ca ra kiểm tra. Xác suất để lấy được phế phẩm là:", "choices": ["A. 0,015", "B. 0,0255", "C. 0,2531", "D. 0,1025"]} {"id": "21-0025", "question": "Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chi bình phương với bậc tự do n = 20. \nKhẳng định nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. E(X^{2}) = 450", "B. E(X) = V(X) = 20", "C. V(X) = 20", "D. E(X) = 20"]} {"id": "21-0026", "question": "Cho H_{0}: \\mu = 200 và H1: \\mu \\neq 200; trung bình mẫu là 200,5 và s = 1,6078. Với \\alpha = 0,05 và n = 20 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0027", "question": "Cho H_{0}: \\mu = 300 và H1: \\mu \\neq 300; trung bình mẫu là 290,8 và s = 2,0382. Với \\alpha = 0,05 và n = 19 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0028", "question": "Cho H_{0}: \\mu = 250 và H1: \\mu \\neq 250; trung bình mẫu là 260,5 và s = 1,1352. Với \\alpha = 0,05 và n = 25 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0029", "question": "Cho H_{0}: \\mu = 2,03 và H1: \\mu \\neq 2,03; trung bình mẫu là 2,23 và s = 0,805. Với \\alpha = 0,01 và n = 500 thì", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0030", "question": "Cho H_{0}: \\mu = 3,25 và H1: \\mu \\neq 3,25; trung bình mẫu là 3,2625 và s = 0,525. Với \\alpha = 2% và n = 600 thì", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0031", "question": "Cho H_{0}: \\mu = 2,135 và H1: \\mu \\neq 2,135; trung bình mẫu là 2,083 và s = 1,2313. Với \\alpha = 1% và n = 200 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0032", "question": "H_{0}: \\mu = 27 và H1: \\mu > 27; trung bình mẫu là 30; s = 7. Với \\alpha = 1% và n = 25 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0033", "question": "H_{0}: \\mu = 28 và H1: \\mu > 28; trung bình mẫu là 33; s = 5. Với \\alpha = 0,025 và n = 25 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0034", "question": "Cho H_{0}: \\sigma^{2} = 0,7 và H1: \\sigma^{2} > 0,7; s = 1,4. Với \\alpha = 0,05 và n = 15 thì:", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}", "B. Bác bỏ H_{0}", "C. Chưa đủ thông tin để kết luận", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0035", "question": "Như ta đã biết, mỗi gia đình chỉ nên có nhiều nhất là 2 con. Tuy nhiên vẫn có một số rất ít gia đình có từ 3 con trở lên. Theo cuộc tổng điều tra dân số ngày 1/4/2009 thì số con trung bình trên một phụ nữ là 2.03. Sau khi Xem kết quả cuộc tổng điều tra, ba bạn An, Sang, Nhiên đang học Xác suất thống kê thì quay sang thảo luận với nhau. An nói: \"Gọi X là số con của một gia đình ở Việt Nam. Mình tính ra Mod(X) = 2.03.\" Sang nói: \"Gọi X là số con của một gia đình ở Việt Nam. Mình tính ra Mod(X) = 4.12.\" Nhiên nói: :\"Gọi X là số con của một gia đình ở Việt Nam. Mình tính ra Mod(X) =\n-2.03.\"\nTheo bạn, bạn nào phát biểu đúng?", "choices": ["A. An phát biểu đúng", "B. Sang phát biểu đúng", "C. Nhiên phát biểu đúng", "D. Cả ba bạn đều phát biểu sai"]} {"id": "21-0036", "question": "Một công ty tiến hành phỏng vấn 400 hộ gia đình về nhu cầu tiêu dùng một loại hàng ở một thành phố thì thấy có 280 hộ gia đình có nhu cầu về mặt hàng này. Biết tổng số hộ gia đình của thành phố này là 800.000. Với độ tin cậy 95%, ước lượng hộ gia đình có nhu cầu về mặt hàng này của toàn thành phố nằm trong khoảng:", "choices": ["A. (522352; 567648)", "B. (542352; 597648)", "C. (524072; 595928)", "D. (532982; 602658)"]} {"id": "21-0037", "question": "Quan sát điểm thi môn Xác suất thống kê của 10 sinh viên được chọn ngẫu nhiên từ một lớp, ta thu được các số liệu sau:\n5 6 7 5 9 5 6 7 4 8\nƯớc lượng không chệch của phương sai điểm thi môn Xác suất thống kê của sinh viên lớp này là:", "choices": ["A. 2,16", "B. 2,4", "C. 2,5835", "D. 2,44852"]} {"id": "21-0038", "question": "Quan sát điểm thi môn Xác suất thống kê của 10 sinh viên, ta thu được các số liệu sau:\n5 6 7 5 9 5 6 7 4 8\nPhương sai điểm thi của 10 sinh viên này là:", "choices": ["A. 2,16", "B. 2,4", "C. 2,5835", "D. 2,44852"]} {"id": "21-0039", "question": "Nếu máy móc hoạt động bình thường thì trọng lượng sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên X phân phối theo quy luật chuẩn với Var(X) = 12. Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường, người ta cân thử 13 sản phẩm và tính được s^{2} = 14,6. Với mức ý nghĩa \\alpha = 0,05, hãy kết luận điều nghi ngờ trên có đúng hay không.", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}, nghi ngờ trên là đúng", "B. Chấp nhận H_{0}, nghi ngờ trên là không đúng", "C. Bác bỏ H_{0}, nghi ngờ trên là đúng", "D. Bác bỏ H_{0}, nghi ngờ trên là không đúng"]} {"id": "21-0040", "question": "Trọng lượng của các bao gạo do một máy đóng bao sản Xuất là đại lượng ngẫu nhiên phân phối theo quy luật chuẩn với trọng lượng trung bình quy định là 50kg. Để Xem máy đóng bao làm việc có bình thường không (theo nghĩa máy sản Xuất ra những bao gạo có trong lượng trunh bình đúng như quy định không), người ta cân thử 25 bao và tính được trung bình mẫu là 49,52kg và s = 0,5. Với mức ý nghĩa \\alpha = 0,01, hãy cho kết luận về tình hình làm việc của máy đóng bao đó.", "choices": ["A. Máy làm việc không bình thường", "B. Máy làm việc bình thường", "C. Chưa đủ cơ sở kết luận máy có làm việc bình thường hay không", "D. Mức ý nghĩa quá thấp nên kết luận hoàn toàn không có ý nghĩa"]} {"id": "21-0041", "question": "Một công ty tiến hành phỏng vấn 400 hộ gia đình về nhu cầu tiêu dùng một loại hàng ở một thành phố thì thấy có 300 hộ gia đình có nhu cầu về mặt hàng này. Nếu muốn độ chính Xác khi ước lượng tỷ lệ những hộ gia đình có nhu cầu về mặt hàng này là 4% và độ tin cậy 98% thì số hộ gia đình cần phải phỏng vấn tối thiểu là:", "choices": ["A. 335", "B. 475", "C. 635", "D. 775"]} {"id": "21-0043", "question": "Khảo sát về thời gian tự học trong tuần của một số sinh viên hệ Tại chức ở một trường Đại học trong thời gian gần đây người ta thu được bảng số liệu sau:\nX_{i} 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10\nn_{i} 100 70 50 40 35 28 25 20 16 10 6\nTrong đó:\nX_{i}: giờ tự học trong tuần (giờ/tuần)\nn_{i}: số sinh viên có giờ tự học tương ứng với X_{i}\nNhững sinh viên có giờ tự học không quá 3 giờ/tuần là những sinh viên “lười học”. Hãy ước lượng tỷ lệ sinh viên “lười học” của hệ tại chức trường này với độ tin cậy 95%?", "choices": ["A. (60,33%; 69,67%)", "B. (62,46%; 68,67%)", "C. (61,63%; 70,05%)", "D. (59,35%; 68,67%)"]} {"id": "21-0044", "question": "Tiến hành quan sát độ bền X (kg/mm2) của một loại thép, ta có:\nX_{i} 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235\nn_{i} 15 19 23 31 29 21 6\nBằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép, người ta làm cho độ bền trung bình của thép là 170 kg/mm2. Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%. Yêu cầu tính giá trị của tiêu chuẩn kiểm định và đưa ra kết luận.", "choices": ["A. t = 2,64. Cải tiến làm tăng độ bền của thép", "B. t = 2,47. Cải tiến làm tăng độ bền của thép", "C. t = 2,86. Cải tiến không làm tăng độ bền của thép", "D. t = 2,32. Cải tiến làm tăng độ bền của thép"]} {"id": "21-0045", "question": "Theo dõi số lượng bán được về mặt hàng A trong một số ngày ở siêu thị, ta có số liệu cho ở bảng sau: Lượng hàng bán được (X_{i} – kg/ngày) 200-210 210-220 220-230 230-240 240-250 250-260 260-280\nSố ngày (n_{i}) 5 12 23 28 26 16 9\nGiá bán 1 kg hàng A là 5000 đồng. Những ngày bán được dưới 220 kg là những ngày “ế”. Hãy ước lượng tỷ lệ những ngày “ế” với độ tin cậy 96%.", "choices": ["A. (8,71%; 21,89%)", "B. (9,71%; 22,89%)", "C. (7,71%; 20,89%)", "D. (6,71%; 20,89%"]} {"id": "21-0046", "question": "Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm, ta có:\nX_{i} (cm) 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600\nn_{i} 5 20 25 30 30 23 14\nĐể ước lượng chiều cao trung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính Xác 0,2m thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?", "choices": ["A. 95%", "B. 99,7%", "C. 98,3%", "D. 96,2%"]} {"id": "21-0047", "question": "Để nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng của một loại hàng ở một thành phố, người ta tiến hành điều tra nhu cầu tiêu dùng về mặt hàng này ở 100 gia đình thì thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng đó. Hãy ước lượng tỉ lệ gia đình có nhu cầu về mặt hàng đó của toàn thành phố với độ tin cậy 95%.", "choices": ["A. (50,4%; 69,6%)", "B. (59%; 61%)", "C. (58,5%; 61,5%)", "D. (55%; 65%)"]} {"id": "21-0048", "question": "Sai lầm loại I Xảy ra khi:", "choices": ["A. Bác bỏ H_{0} khi thực tế là H_{0} đúng", "B. Bác bỏ H_{1} khi thực tế là H_{1} đúng", "C. Chấp nhận H_{0} khi thực tế là H_{0} sai", "D. Cả 3 đều không chính Xác"]} {"id": "21-0049", "question": "Sai lầm loại II Xảy ra khi:", "choices": ["A. Bác bỏ H_{0} khi thực tế là H_{0} đúng", "B. Chấp nhận H_{1} khi thực tế là H_{1} sai", "C. Chấp nhận H_{0} khi thực tế là H_{0} sai", "D. Cả 3 đều không chính Xác"]} {"id": "21-0050", "question": "Xác suất mắc phải sai lầm loại I là:", "choices": ["A. \\alpha", "B. 1 – \\alpha", "C. \\beta", "D. 1 – \\beta"]} {"id": "21-0051", "question": "Xác suất mắc phải sai lầm loại II là:", "choices": ["A. \\alpha", "B. 1 – \\alpha", "C. \\beta", "D. 1 – \\beta"]} {"id": "21-0052", "question": "Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm, ta có:\nX_{i} (cm) 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600\nn_{i} 5 20 25 30 30 23 14\nNhững cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước lượng chiều cao trung bình của các cây chậm lớn với độ tin cậy 98%.", "choices": ["A. (302,17; 334;26)", "B. (301,62; 328,19)", "C. (304,83; 325,17)", "D. (307,78; 327,56)"]} {"id": "21-0053", "question": "Điều tra năng suất lúa trên diện tích 100 ha trồng lúa của một vùng, người ta tính được trung bình mẫu là 46 tạ/ha; s = 3,3. Hãy ước lượng năng suất lúa trung bình của toàn vùng với độ tin cậy 95%.", "choices": ["A. (45,35; 46,65)", "B. (45,68; 46,32)", "C. (44,79; 47,21)", "D. (45,48; 46,52)"]} {"id": "21-0054", "question": "Một công ty muốn ước lượng số trang tài liệu được chuyển bằng fax trong một ngày. Kết quả thu thập từ 15 ngày cho thấy trung bình một ngày có 267 trang tài liệu được chuyển bằng fax, và theo kinh nghiệm từ các văn phòng tương tự thì độ lệch chuẩn là 32 trang. Giả sử rằng số trang tài liệu chuyển bằng fax trong một ngày có phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng số trang tài liệu trung bình chuyển bằng fax trong một ngày ở văn phòng này.", "choices": ["A. (250,8055; 283,1945)", "B. (244,3052; 289,6948)", "C. (239,3012; 294,6988)", "D. (260,3029; 273,6971)"]} {"id": "21-0055", "question": "Khảo sát hàm lượng Vitamin C của một loại cam (%) với kích thước mẫu là n = 100, người ta tính được trung bình mẫu là 9,45% và s = 2,98496. Gọi \\mu là hàm lượng Vitamin C trung bình trong một trái cam loại này. Hãy kiểm định giả thiết H_{0}: \\mu = 12% và H_{1:} \\mu \\neq 12% với mức ý nghĩa 5%.", "choices": ["A. Chấp nhận H_{0}, hàm lượng Vitamin C trung bình trong một trái cam loại này thấp hơn 12%", "B. Bác bỏ H_{0}, hàm lượng Vitamin C trung bình trong một trái cam loại này thấp hơn 12%", "C. Chấp nhận H_{0}, hàm lượng Vitamin C trung bình trong một trái cam loại này bằng 12%", "D. Bác bỏ H_{0}, hàm lượng Vitamin C trung bình trong một trái cam loại này bằng hơn 12%"]} {"id": "21-0056", "question": "Một công ty đang Xem Xét kế hoạch tiết giảm chi phí sản Xuất thông qua việc Xây dựng một dây chuyền sản Xuất mới nhằm rút ngắn thời gian sản Xuất sản phẩm. Ở dây chuyền sản Xuất mới, 40 sản phẩm được sản Xuất với thời gian trung bình 46,5 phút/sản phẩm, độ lệch chuẩn là 8 phút. Với dây chuyền sản Xuất cũ, 38 sản phẩm được sản Xuất với thời gian trung bình 51,2 phút/sản phẩm, độ lệch chuẩn là 9,5 phút. Hãy ước lượng khoảng với độ tin cậy 95% cho sự chênh lệch về thời gian sản Xuất giữa dây chuyền sản Xuất mới so với dây chuyền sản Xuất cũ.", "choices": ["A. (-8,6077; -0,7923) – dây chuyền sản Xuất mới rút ngắn thời gian sản Xuất", "B. (0,7923; 8,6077) – dây chuyền sản Xuất mới kéo dài thời gian sản Xuất", "C. (4,0239; 10,3928) – dây chuyền sản Xuất mới kéo dài thời gian sản Xuất", "D. (-10,3928; -4,0239) – dây chuyền sản Xuất mới rút ngắn thời gian sản Xuất"]} {"id": "21-0057", "question": "Một nghiên cứu được thực hiện để Xác định mức độ hài lòng của khách hàng sau khi công ty điện thoại thay đổi, cải tiến một số dịch vụ khách hàng. Trước khi thay đổi, mức độ hài lòng của khách hàng tính trung bình là 77, theo thang điểm từ 0 đến 100. 350 khách hàng được chọn ngẫu nhiên để gửi bảng điều tra xin ý kiến sau khi các thay đổi được thực hiện, mức độ hài lòng trung bình tính được là 84, với độ lệch chuẩn là 28. Có thể kết luận khách hàng đã được làm hài lòng ở mức độ cao hơn được không?", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, khách hàng hài lòng hơn", "B. Kiểm định 2 phía, khách hàng hài lòng hơn", "C. Kiểm định 1 phía, khách hàng không hài lòng hơn", "D. Kiểm định 2 phía, khách hàng không hài lòng hơn"]} {"id": "21-0058", "question": "Một loại đèn chiếu được nhà sản Xuất cho biết có tuổi thọ trung bình thấp nhất là 65 giờ. Kết quả kiểm tra từ mẫu ngẫu nhiên 21 đèn cho thấy tuổi thọ trung bình là 62,5 giờ, với độ lệch chuẩn là 3. Với \\alpha = 0,01, có thể kết luận gì về lời tuyên bố của nhà sản Xuất?", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, tuổi thọ trung bình của loại đèn này thấp hơn 65 giờ", "B. Kiểm định 2 phía, tuổi thọ trung bình của loại đèn này thấp hơn 65 giờ", "C. Kiểm định 1 phía, tuổi thọ trung bình của loại đèn này thấp nhất là 65 giờ", "D. Kiểm định 2 phía, tuổi thọ trung bình của loại đèn này thấp nhất là 65 giờ"]} {"id": "21-0059", "question": "Một hãng sản Xuất vỏ Xe quảng cáo rằng sản phẩm loại X của hãng có thể sử dụng không dưới 100 ngàn km, độ lệch chuẩn bằng 12 ngàn km. Một công ty vận tải mua 64 vỏ Xe loại X, sau một thời gian sử dụng kết quả cho thấy độ bền trung bình là 98,5 ngàn km. Dựa vào thông tin này, hãy kết luận về lời quảng cáo của công ty với mức ý nghĩa 5%.", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, tuổi thọ trung bình của vỏ Xe loại X không thấp hơn 100 ngàn km", "B. Kiểm định 2 phía, tuổi thọ trung bình của vỏ Xe loại X không thấp hơn 100 ngàn km", "C. Kiểm định 1 phía, tuổi thọ trung bình của vỏ Xe loại X thấp hơn 100 ngàn km", "D. Kiểm định 2 phía, tuổi thọ trung bình của vỏ Xe loại X thấp hơn 100 ngàn km"]} {"id": "21-0060", "question": "Bộ phận giám sát chất lượng quan tâm đến đường kính một loại chi tiết sản phẩm. Quá trình sản Xuất còn được Xem là tốt và chi tiết sản phẩm sản Xuất ra được chấp nhận nếu phương sai của đường kính tối đa không quá 1. Nếu phương sai vượt quá 1 thì phải Xem Xét lại máy móc và sửa chữa. Với mẫu ngẫu nhiên 31 chi tiết, phương sai đường kính tính được là 1,62. Ở mức ý nghĩa 0,05, ta có thể kết luận như thế nào về quá trình sản xuất?", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, cần phải sửa chữa máy móc", "B. Kiểm định 2 phía, cần phải sửa chữa máy móc", "C. Kiểm định 1 phía, không cần phải sửa chữa máy móc", "D. Kiểm định 2 phía, không cần phải sửa chữa máy móc"]} {"id": "21-0061", "question": "Giả sử sản phẩm của một công ty sản Xuất vỏ Xe ô tô đã chiếm được 42% thị trường. Hiện tại, trước sự cạnh tranh của đối thủ và những điều kiện thay đổi của môi trường kinh doanh, ban lãnh đạo muốn kiểm tra lại Xem thị phần công ty có còn là 42% hay không. Chọn ngẫu nhiên 550 ô tô trên đường, kết quả cho thấy có 219 Xe sử dụng vỏ Xe của công ty. Có thể kết luận gì ở mức ý nghĩa \\alpha = 0,1?", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, công ty chiếm ít nhất 42% thị trường", "B. Kiểm định 2 phía, công ty chiếm ít nhất 42% thị trường", "C. Kiểm định 1 phía, công ty chiếm dưới 42% thị trường", "D. Kiểm định 2 phía, công ty chiếm dưới 42% thị trường"]} {"id": "21-0062", "question": "Số người đến một trung tâm thương mại trong những khoảng thời gian 5 phút là đại lượng ngẫu nhiên X phân phối theo quy luật Poisson. Trong mùa mưa, người ta Xác định được E(X) = 4. Sang mùa khô, theo dõi 36 khoảng thời gian (mỗi khoảng 5 phút), người ta thấy có 174 người đến trung tâm này. Với mức ý nghĩa \\alpha = 0,05, hãy Xét Xem khí hậu có ảnh hưởng đến số người tới trung tâm thương mại đó hay không.", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, khí hậu ảnh hưởng đến số người tới trung tâm thương mại", "B. Kiểm định 2 phía, khí hậu ảnh hưởng đến số người tới trung tâm thương mại", "C. Kiểm định 1 phía, khí hậu không ảnh hưởng đến số người tới trung tâm thương mại", "D. Kiểm định 2 phía, khí hậu không ảnh hưởng đến số người tới trung tâm thương mại"]} {"id": "21-0063", "question": "Chọn câu đúng:", "choices": ["A. Nếu p-value < \\alpha thì bác bỏ H_{0}, thừa nhận H_{1}", "B. Nếu p-value < \\alpha thì chưa có cơ sở để bác bỏ H_{0}", "C. Nếu p-value > \\alpha thì bác bỏ H_{0}, thừa nhận H_{1}", "D. Cả 3 đáp án đều sai"]} {"id": "21-0064", "question": "Tỉ lệ phế phẩm của một nhà máy là 5%. Sau khi tiến hành một cải tiến kĩ thuật, người ta kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy có 16 phế phẩm. Với mức ý nghĩa \\alpha = 0,01, hãy kết luận Xem việc cải tiến kĩ thuật có làm giảm tỉ lệ phế phẩm không.", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, việc cải tiến kĩ thuật làm giảm tỉ lệ phế phẩm", "B. Kiểm định 2 phía, việc cải tiến kĩ thuật làm giảm tỉ lệ phế phẩm", "C. Kiểm định 1 phía, việc cải tiến kĩ thuật không làm giảm tỉ lệ phế phẩm", "D. Kiểm định 2 phía, việc cải tiến kĩ thuật không làm giảm tỉ lệ phế phẩm"]} {"id": "21-0065", "question": "Cho đại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân phối Xác suất như sau:\nX 0 1 2\nP 0.2 0.2 0.6\nTìm Med(X).", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0066", "question": "Một chi nhánh điện lực thực hiện một nghiên cứu để ước lượng sản lượng điện sử dụng trung bình của các hộ gia đình trong một tháng. Một mẫu gồm 15 hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên, kết quả cho thấy sản lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ là 395 kwh và s^{2} =120. Giả thiết sản lượng điện tiêu thụ của các hộ gia đình là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Hãy ước lượng sản lượng điện tiêu thụ trung bình của một hộ gia đình ở chi nhánh đó với độ tin cậy 95%.", "choices": ["A. (389; 401)", "B. (370; 420)", "C. (366; 424)", "D. (392; 398)"]} {"id": "21-0067", "question": "Một công ty kinh doanh gas thực hiện một nghiên cứu để ước lượng tỉ lệ các hộ gia đình có sử dụng gas làm chất đốt. Kết quả điều tra mẫu ngẫu nhiên 50 hộ gia đình cho thấy có 35 hộ sử dụng gas làm chất đốt. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng tỉ lệ hộ gia đình có sử dụng gas là chất đốt.", "choices": ["A. (57,3%; 82,7%)", "B. (60,5%; 79,5%)", "C. (55,5%; 84,5%)", "D. (59,3%; 80,7%)"]} {"id": "21-0068", "question": "Một công ty muốn nghiên cứu sự biến thiên về tuổi thọ của một loại sản phẩm. Chọn ngẫu nhiên 15 sản phẩm ta tính được s2 = 15,274. Hãy ước lượng phương sai của tuổi thọ sản phẩm với độ tin cậy 95% (giả thiết tuổi thọ sản phẩm có phân phối chuẩn).", "choices": ["A. (8,1867; 37,9815)", "B. (2,8612; 6,1629)", "C. (8,7715; 40,6945)", "D. (7,6409; 35,4494)"]} {"id": "21-0069", "question": "Một trại chăn nuôi tiến hành nghiên cứu hiệu quả của 2 loại thức ăn mới A và B. Sau một thời gian nuôi thử nghiệm người ta chọn 50 con gà nuôi bằng thức ăn A và thấy trọng lượng trung bình mỗi con là 1,9kg; độ lệch chuẩn là 1,25kg và chọn 40 con gà nuôi bằng thức ăn B, trọng lượng trung bình mỗi con là 1,2 kg; độ lệch chuẩn là 1,02kg. Hãy ước lượng sự khác biệt về trọng lượng trung bình của 1 con gà đối với 2 loại thức ăn A và B với độ tin cậy 95%.", "choices": ["A. (0,231 – 1,169) kg", "B. (0,321 – 1,619) kg", "C. (0,496 – 1,324) kg", "D. (0,649 – 1,432) kg"]} {"id": "21-0070", "question": "Một công ty đang Xem Xét việc ứng dụng một phương pháp sản Xuất mới nhằm giảm tỷ lệ phế phẩm. Ở phương pháp mới này người ta chọn ngẫu nhiên ra 500 sản phẩm thì thấy có 10 phế phẩm. Ở phương pháp cũ người ta chọn ngẫu nhiên 400 sảm phẩm thì thấy có 7 phế phẩm. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về tỷ lệ phế phẩm ở 2 phương pháp sản Xuất.", "choices": ["A. (-1,53%; 2,03%)", "B. (1,53%; 2,03%)", "C. (-2,03%; -1,53%)", "D. (0%; 2,03%)"]} {"id": "21-0071", "question": "Một công ty muốn ước lượng giới hạn dưới cho lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình hàng ngày. Mẫu ngẫu nhiên được chọn gồm 40 ngày cho thấy lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình hàng ngày là 250 lít, độ lệch chuẩn s = 125 lít. Với độ tin cậy 95%, hãy cho biết kết quả.", "choices": ["A. Giới hạn dưới là 217,49 lít", "B. Giới hạn dưới là 271,49 lít", "C. Giới hạn dưới là 217,94 lít", "D. Giới hạn dưới là 271,94 lít"]} {"id": "21-0072", "question": "Một nhà máy tự động quy định phương sai của đường kính trục máy {\\sigma_{0}}^{2} = 36. Người ta tiến hành 25 quan sát về đường kính của trục máy và tính được s^{2} = 35,266. Quá trình sản Xuất bình thường nếu phương sai đường kính trục quay đúng với quy định. Với mức ý nghĩa \\alpha = 5% ta có thể kết luận như thế nào về quá trình sản Xuất?", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, quá trình sản Xuất bình thường", "B. Kiểm định 2 phía, quá trình sản Xuất không bình thường", "C. Kiểm định 1 phía, quá trình sản Xuất không bình thường", "D. Kiểm định 2 phía, quá trình sản Xuất bình thường"]} {"id": "21-0073", "question": "Một trại chăn nuôi chọn 1 giống gà để tiến hành nghiên cứu hiệu quả của 2 loại thức ăn mới A và B. Sau một thời gian nuôi thử nghiệm người ta chọn 50 con gà nuôi bằng thức ăn A và thấy trọng lượng trung bình mỗi con là 1,9kg; độ lệch chuẩn là 1,25kg và chọn 40 con gà nuôi bằng thức ăn B, trọng lượng trung bình mỗi con là 1,2 kg; độ lệch chuẩn là 1,02kg. Giả sử ta muốn kiểm định giả thuyết H_{0}, cho rằng trọng lượng trung bình của 1 con gà sau 1 thời gian nuôi trong 2 trường hợp trên là như nhau với mức ý nghĩa \\alpha = 0,05", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, trọng lượng trung bình của gà nuôi bằng 2 loại thức ăn khác nhau là như nhau", "B. Kiểm định 2 phía, trọng lượng trung bình của gà nuôi bằng 2 loại thức ăn khác nhau là như nhau", "C. Kiểm định 1 phía, trọng lượng trung bình của gà nuôi bằng 2 loại thức ăn khác nhau là không như nhau", "D. Kiểm định 2 phía, trọng lượng trung bình của gà nuôi bằng 2 loại thức ăn khác nhau là không như nhau"]} {"id": "21-0074", "question": "Ban lãnh đạo 1 công ty cho rằng doanh số tăng lế sau khi thực hiện các biện pháp khuyến mãi. Chọn ngẫu nhiên 13 tuần trước khi thực hiện khuyến mãi và 14 tuần sau khi thực hiện khuyến mãi. Doanh số trung bình và độ lệch chuẩn tính được lần lượt là 1234, 1864 và 324, 289 (triệu đồng). Hãy kiểm định ý kiến trên với mức ý nghĩa \\alpha = 5%.", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, doanh số trung bình sau khi áp dụng các biện pháp khuyến mãi đã tăng lên", "B. Kiểm định 2 phía, doanh số trung bình sau khi áp dụng các biện pháp khuyến mãi đã tăng lên", "C. Kiểm định 1 phía, doanh số trung bình sau khi áp dụng các biện pháp khuyến mãi đã không tăng lên", "D. Kiểm định 2 phía, doanh số trung bình sau khi áp dụng các biện pháp khuyến mãi đã không tăng lên"]} {"id": "21-0075", "question": "Ở 1 tỉnh miền núi, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu để Xác định tỷ lệ trẻ em tiểu học bỏ học, với yêu cầu phạm vi sai số \\varepsilon \\leq 2%, độ tin cậy 95%. Ở cuộc điều tra năm trước đã Xác định tỷ lệ trẻ em bỏ học của tỉnh là 8%. Xác định kích thước mẫu cần điều tra", "choices": ["A. 707", "B. 2401", "C. 1403", "D. 1829"]} {"id": "21-0076", "question": "Ở 1 tỉnh miền núi, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu để Xác định tỷ lệ trẻ em tiểu học bỏ học, với yêu cầu phạm vi sai số \\varepsilon \\leq 2%, độ tin cậy 95%. Xác định kích thước mẫu cần điều tra", "choices": ["A. 707", "B. 2401", "C. 1403", "D. 1829"]} {"id": "21-0077", "question": "Để Xác định thu nhập trung bình trong năm của 1 công nhân ngành may, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu với yêu cầu là: phạm vi sai số \\varepsilon \\leq 40 ngàn đồng; độ tin cậy 95%; độ lệch chuẩn về thu nhập ước tính được là 220 ngàn đồng. Xác định kích thước mẫu cần điều tra?", "choices": ["A. 116", "B. 203", "C. 130", "D. 178"]} {"id": "21-0078", "question": "Để kiểm tra độ chính Xác của 2 chiếc máy tiện người ta chọn ngẫu nhiên từ máy 1 (X) ra 15 sản phẩm và từ máy 2 (y) ra 13 sản phẩm, phương sai về đường kính sản phẩm tính được lần lượt là 17 và 26. Với mức ý nghĩa \\alpha = 5% có thể kết luận 2 máy có độ chính Xác như nhau được không?", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, 2 máy có độ chính Xác như nhau", "B. Kiểm định 2 phía, 2 máy có độ chính Xác như nhau", "C. Kiểm định 1 phía, 2 máy có độ chính Xác khác nhau", "D. Kiểm định 2 phía, 2 máy có độ chính Xác khác nhau"]} {"id": "21-0079", "question": "Để so sánh tỷ lệ trẻ em béo phì ở thành phố và nông thôn, người ta tiến hành chọn ngẫu nhiên 200 em ở thành thị thấy có 20 em béo phì và chọn 220 em ở nông thôn thấy có 5 em béo phì. Hãy kiểm định giả thuyết H0, cho rằng tỉ lệ béo phì của trẻ em ở thành thị và nông thôn là như nhau với mức ý nghĩa \\alpha = 1%.", "choices": ["A. Kiểm định 1 phía, tỉ lệ trẻ em béo phì ở thành thị và nông thôn là như nhau", "B. Kiểm định 2 phía, tỉ lệ trẻ em béo phì ở thành thị và nông thôn là như nhau", "C. Kiểm định 1 phía, tỉ lệ trẻ em béo phì ở thành thị và nông thôn là khác nhau", "D. Kiểm định 2 phía, tỉ lệ trẻ em béo phì ở thành thị và nông thôn là khác nhau"]} {"id": "21-0080", "question": "Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu ngẫu nhiên gồm 50 công nhân trong 1 Xí nghiệp như sau (kg) Năng suất lao động Số công nhân (người)\n< 34 3\n34 – 38 6\n38 – 42 9\n42 – 46 12\n46 – 50 8\n50 – 54 7\n\\geq 54 5\nTính năng suất lao động trung bình của công nhân trong Xí nghiệp.", "choices": ["A. 44,56kg", "B. 47,11kg", "C. 40,32kg", "D. 38,49kg"]} {"id": "21-0081", "question": "Cho tài liệu về tiền lương tháng của 12 công nhân ở 1 tổ sản Xuất như sau: 1600, 1800, 2600, 2500, 2000, 1800, 1700, 1500, 1800, 2000, 1900, 2500 (ngàn đồng). Tính tiền lương trung bình.", "choices": ["A. 1975", "B. 1800", "C. 1850", "D. 1950"]} {"id": "21-0082", "question": "Cho tài liệu về tiền lương tháng của 12 công nhân ở 1 tổ sản Xuất như sau: 1600, 1800, 2600, 2500, 2000, 1800, 1700, 1500, 1800, 2000, 1900, 2500 (ngàn đồng). Tìm số trung vị.", "choices": ["A. 1975", "B. 1800", "C. 1850", "D. 1950"]} {"id": "21-0083", "question": "Cho tài liệu về tiền lương tháng của 12 công nhân ở 1 tổ sản Xuất như sau: 1600, 1800,\n2600, 2500, 2000, 1800, 1700, 1500, 1800, 2000, 1900, 2500 (ngàn đồng). Tìm mốt.", "choices": ["A. 1975", "B. 1800", "C. 1850", "D. 1950"]} {"id": "21-0084", "question": "Cho tài liệu về tiền lương tháng của 12 công nhân ở 1 tổ sản Xuất như sau: 1600, 1800, 2600, 2500, 2000, 1800, 1700, 1500, 1800, 2000, 1900, 2500 (ngàn đồng). Tìm phương sai.", "choices": ["A. 123541,67", "B. 123514,76", "C. 123145,67", "D. 132145,76"]} {"id": "21-0085", "question": "Cho tài liệu về tiền lương tháng của 12 công nhân ở 1 tổ sản Xuất như sau: 1600, 1800, 2600, 2500, 2000, 1800, 1700, 1500, 1800, 2000, 1900, 2500 (ngàn đồng). Tìm độ lệch chuẩn.", "choices": ["A. 351,48", "B. 315,48", "C. 381,45", "D. 318,54"]} {"id": "21-0086", "question": "Có 2 tổ công nhân cùng sản Xuất 1 loại sản phẩm trong 8 giờ. Tổ 1 có 15 công nhân, tổ 2 có 18 công nhân. Thời gian hao phí tung bình để mỗi công nhân hoàn thành 1 sản phẩm của tổ 1 và tổ 2 lần lượt là 15 phút, 12 phút. Tính thời gian hao phí trung bình để hoàn thành 1 sản phẩm của công nhân cả 2 tổ?", "choices": ["A. 13,2 phút", "B. 12,3 phút", "C. 13,5 phút", "D. 14 phút"]} {"id": "21-0087", "question": "Số kW giờ điện sử dụng trong 1 tháng của hộ loại A là X ~ N(90;100). Một tổ dân phố gồm 50 hộ loại A. Giá điện là 2000đ/kWh, tiền phí dịch vụ là 10.000đ/tháng/hộ. Dự đoán số tiền điện phải trả trong 1 tháng của tổ với độ tin cậy 95%.", "choices": ["A. (7.540.000; 11.460.000)", "B. (7.530.000; 11.450.000)", "C. (70,4; 109,6)", "D. (150.800; 229.200)"]} {"id": "21-0088", "question": "Biết đại lượng ngẫu nhiên X chỉ nhận các giá trị là 0 hoặc 1. Tính Xác suất của biến cố:\n\"E(X) = 2\"", "choices": ["A. 0,35", "B. 0,67", "C. 0,98", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0089", "question": "Trong 1000 bộ cờ vua được sản Xuất ra ở nhà máy Nhienchess thường có khoảng 80 bộ không đạt chất lượng. Để kiểm định chất lượng lô cờ vừa mới được sản Xuất ra, phòng quản lý chất lượng của công ty tiến hành chọn ngẫu nhiên 25 bộ cờ để kiểm tra. Tính kỳ vọng và độ lệch chuẩn của số bộ cờ không đạt chất lượng có thể thu được.", "choices": ["A. Kì vọng là 2, độ lệch chuẩn là 1.84", "B. Kì vọng là 12.5, độ lệch chuẩn là 31.62", "C. Kì vọng là 7.25, độ lệch chuẩn là 1.84", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0090", "question": "Giả sử biến X tuân theo luật phân phối chuẩn N(0, 1). Tìm giá trị b, biết:\nP(b \\leq X \\leq1,5)= 0,6140", "choices": ["A. 0.47", "B. 0.29", "C. 1.21", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0091", "question": "Chiều cao của một loại cây lấy gỗ là đại lượng ngẫu nhiên phân phối theo quy luật chuẩn với chiều cao trung bình là 20m và độ lệch chuẩn là 2.5m. Cây đạt tiêu chuẩn khai thác là cây có chiều cao tối thiểu là 15m.\nCó hai phát biểu sau:\nA: \"Tỉ lệ cây đạt tiêu chuẩn khai thác là 99.84%.\"\nB: \"Phương sai của đại lượng ngẫu nhiên này là 6.25m.\"\nNhư vậy:", "choices": ["A. A đúng, B đúng", "B. A đúng, B sai", "C. A sai, B đúng", "D. A sai, B sai"]} {"id": "21-0092", "question": "Giả sử biến X tuân theo luật phân phối chuẩn có giá trị trung bình là 5 và độ lệch chuẩn là 2. Xét các phát biểu:\nA: \"P(2.66 \\leq X \\leq6.5) = 0.6524\"\nB: \"P(X \\leq5.74) = 0.6443\"\nNhư vậy:", "choices": ["A. A đúng, B đúng", "B. A đúng, B sai", "C. A sai, B đúng", "D. A sai, B sai"]} {"id": "21-0093", "question": "Một hệ thống gồm 3 bộ phận hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để mỗi bộ phận bị hỏng trong một ngày lần lượt là 0.05; 0.1; 0.15. Hệ thống ngưng hoạt động nếu có ít nhất một bộ phận bị hỏng. Tính Xác suất để hệ thống hoạt động tốt (không bị ngưng hoạt động) trong một ngày.", "choices": ["A. 0.72675", "B. 0.72657", "C. 0.72765", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0094", "question": "Cho không gian mẫu S. A, B là hai biến cố bất kì.", "choices": ["A. A và B đối lập thì A, B là hai biến cố độc lập nhau", "B. A và B Xung khắc thì A, B là hai biến cố độc lập nhau", "C. A và B đối lập thì A, B là hai biến cố Xung khắc", "D. A và B đối lập thì A, B là hai biến cố không Xung khắc"]} {"id": "21-0095", "question": "Lớp 12K35 có 3 sinh viên Xuất sắc, 20 sinh viên giỏi, 12 sinh viên khá. Phòng Công tác chính trị gọi ngẫu nhiên 3 sinh viên đi nhận giấy chứng nhận Sinh hoạt công dân về cho lớp. Tính Xác suất của biến cố \"Cả ba sinh viên đều có học lực như nhau\" (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn).", "choices": ["A. 0.210", "B. 0.209", "C. 0.208", "D. 0.211"]} {"id": "21-0096", "question": "Ba sinh viên cùng làm bài thi môn Anh văn. Xác suất làm được bài của An, Sang, Thái lần lượt là 0.8; 0.7; 0.6. Tính Xác suất của biến cố \"Có hai sinh viên làm được bài\".", "choices": ["A. 0.336", "B. 0.112", "C. 0.672", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0097", "question": "Có 12 bạn sinh viên lớp 11K35 và 8 bạn sinh viên lớp 12K35 là thành viên đội Cộng Tác Viên khoa Quản Trị Kinh Doanh. Gặp ngẫu nhiên 2 trong số các bạn đó. Tìm Xác suất để 2 bạn là sinh viên hai lớp khác nhau.", "choices": ["A. 0.3", "B. 0.5", "C. 0.7", "D. 0.9"]} {"id": "21-0098", "question": "Tham số m của phương trình {X}^2 – (m – 1)X + {m}^2 – 1 = 0 được lấy ngẫu nhiên trong đoạn [–2;2]. Tìm Xác suất để phương trình trên có nghiệm thực", "choices": ["A. \\frac{2}{3}", "B. \\frac{1}{2}", "C. \\frac{3}{4}", "D. \\frac{4}{5}"]} {"id": "21-0099", "question": "Một hộp có 5 sản phẩm hoàn toàn không rõ chất lượng. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại một sản phẩm từ hộp thì được sản phẩm tốt. Sau đó chọn ngẫu nhiên từ hộp một sản phẩm nữA. Tìm Xác suất để sản phẩm lấy ra từ hộp lần thứ hai là sản phẩm tốt.", "choices": ["A. \\frac{1}{2}", "B. \\frac{2}{3}", "C. \\frac{3}{5}", "D. \\frac{1}{5}"]} {"id": "21-0100", "question": "Có 4 chú chuột: Jerry, Mickey, Roddy, Remy quyết định đeo nhạc cho mèo Tom. Vì không chú nào chịu mạo hiểm nên chúng nhất trí chọn ra một kẻ phải hi sinh bằng cách rút thăm. Chúng tạo ra 4 lá thăm, trong đó có 3 lá thăm có đánh dấu \"X\" và một lá thăm trắng. Mỗi chú chuột rút 1 lá thăm. Chú chuột nào rút phải lá thăm trắng sẽ phải đi đeo nhạc cho mèo, những chú còn lại sẽ ở nhà. Tính Xác suất để cả Jerry lẫn Mickey đều được ở nhà.", "choices": ["A. 0.5", "B. \\frac{9}{16}", "C. \\frac{2}{3}", "D. \\frac{3}{4}"]} {"id": "21-0101", "question": "Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên từ một kiện hàng. Gọi B_{i} (I = 1, 2, 3, 4) là biến cố có i sản phẩm tốt.", "choices": ["A. B_{1}, B_{2}, B_{3} là các biến cố Xung khắc nhau", "B. B_{1}, B_{2}, B_{3} là các biến cố không Xung khắc nhau", "C. B_{1}, B_{2}, B_{3}, B_{4} là một hệ biến cố đầy đủ và Xung khắc từng đôi", "D. Cả A và C đều đúng"]} {"id": "21-0102", "question": "Cho X ~ B(8;0,4). Tính P(X \\geq 2).", "choices": ["A. 0,677625", "B. 0,866724", "C. 0,766728", "D. 0,893624"]} {"id": "21-0103", "question": "Thời gian thanh toán các hóa đơn của khách hàng tại một công ty có phân phối chuẩn với trung bình là 18 ngày và độ lệch chuẩn là 4 ngày. Tính tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán sau 30 ngày.", "choices": ["A. 0,135%", "B. 13,5%", "C. 1,35%", "D. 0,62%"]} {"id": "21-0104", "question": "Tuổi thọ một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với trung bình là 500 giờ và độ lệch chuẩn bằng 40. Nhà sản Xuất muốn tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo hành là 5%. Vậy nhà sản Xuất phải ấn định thời gian bảo hành là bao nhiêu?", "choices": ["A. 434,2 giờ", "B. 450,5 giờ", "C. 390,2 giờ", "D. 410,3 giờ"]} {"id": "21-0105", "question": "Tuổi thọ một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với trung bình là 500 giờ và độ lệch chuẩn bằng 40. Nhà sản Xuất muốn tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo hành là 5%. Vậy nhà sản Xuất phải ấn định thời gian bảo hành là bao nhiêu?", "choices": ["A. 10,56%", "B. 39,44%", "C. 50%", "D. 12,5%"]} {"id": "21-0106", "question": "Một hộp chứa 3 đồng Xu đồng chất: 2 đồng Xu chuẩn có một mặt hình và một mặt chữ và một đồng Xu lỗi có cả 2 mặt hình. Người ta lấy ngẫu nhiên từ hộp ra một đồng Xu và gieo nó 3 lần độc lập. Tính Xác suất để cả 3 lần gieo đều Xuất hiện mặt hình.", "choices": ["A. \\frac{5}{12}", "B. \\frac{3}{8}", "C. \\frac{2}{3}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0107", "question": "Ban quản lí của một nhà hàng lớn nhận định rằng 70% khách hàng mới sẽ quay trở lại dùng bữa. Trong tuần này, có 80 thực khách đến dùng bữa lần đầu. Hãy tính Xác suất để ít nhất có 60 khách hàng sẽ trở lại.", "choices": ["A. 0,063", "B. 0,197", "C. 0,048", "D. 0,302"]} {"id": "21-0108", "question": "Thời gian thanh toán các hóa đơn của khách hàng tại một công ty có phân phối chuẩn với trung bình là 18 ngày và độ lệch chuẩn là 4 ngày. Tính tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán trước 8 ngày.", "choices": ["A. 0,62%", "B. 13,5%", "C. 0,98%", "D. 6,2%"]} {"id": "21-0109", "question": "Một hộp chứa 3 đồng Xu đồng chất: 2 đồng Xu chuẩn có một mặt hình và một mặt chữ và một đồng Xu lỗi có cả 2 mặt hình. Người ta lấy ngẫu nhiên từ hộp ra một đồng Xu và gieo nó 3 lần độc lập. Biết rằng cả 3 lần giao đều Xuất hiện mặt hình, tính Xác suất để đồng Xu được lấy ra là đồng Xu chuẩn.", "choices": ["A. \\frac{1}{5}", "B. \\frac{5}{12}", "C. \\frac{2}{3}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0110", "question": "Thời gian thanh toán các hóa đơn của khách hàng tại một công ty có phân phối chuẩn với trung bình là 18 ngày và độ lệch chuẩn là 4 ngày. Tính tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán từ 12 đến 18 ngày.", "choices": ["A. 43,32%", "B. 50,29%", "C. 36,45%", "D. 22,35%"]} {"id": "21-0111", "question": "X là đại lượng ngẫu nhiên có bảng phân phối xác suát sau: (t là hằng số)\nX 0 1 2 4\nP 0.1t 0.5t 0.7t 0.9t\nCó hai phát biểu:\nA: “không thể tính được E(X) vì không thể Xác định được t.”\nB: “ Có thể tính được t và t>3.”", "choices": ["A. A đúng, B đúng", "B. A đúng, B sai", "C. A sai, B sai", "D. A sai, B đúng"]} {"id": "21-0112", "question": "Bằng kinh nghiệm người quản lí cho biết số máy cần sự điều chỉnh trong một tuần ở một công ty là đại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân bố Xác suất sau\nX 0 1 2 3\nP 0.1 0.2 0.3 0.4\nCó ba phát biểu:\nA: “E(X)=2”\nB: “Var(X)=1”\nC: “Độ lệch chuẩn của X là 1 hoặc -1.”\nVậy:", "choices": ["A. A đúng, B đúng, C đúng", "B. A đúng, B đúng, C sai", "C. A đúng, B sai, C sai", "D. A sai, B sai, C đúng"]} {"id": "21-0113", "question": "Có 3 lô sản phẩm, tỉ lệ phế phẩm của từng lô tương ứng là : 6%; 2%; 1%. Chọn ngẫu nhiên một lô rồi từ lô đã chọn lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm. Tìm Xác suất để lấy được một phế phẩm.", "choices": ["A. 0.03", "B. 0.02", "C. 0.01", "D. 0.04"]} {"id": "21-0114", "question": "Người quản lí của một nhà hàng lớn quan sát các khách đến dự tiệc buffet thấy có 50% khách là thanh niên, 30% khách là trung niên, 20% khách là người lớn tuổi. Cho biết 40% khách thanh niên không dùng rượu vang, 20% khách trung niên không dùng rượu vang, 80% khách lớn tuổi không dùng rượu vang. Hỏi tỉ lệ khách đến dự buffet không dùng rượu vang ở nhà hàng này là bao nhiêu?", "choices": ["A. 42%", "B. 50%", "C. 80%", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0115", "question": "Một lớp có 50 sinh viên, trong đó có 20 sinh viên giỏi Kinh tế vi mô; 30 sinh viên học giỏi Anh văn; 10 sinh viên học giỏi cả 2 môn Kinh tế vi mô và Anh văn. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên của lớp. Tìm Xác suất để chọn được sinh viên giỏi ít nhất một môn trong hai môn Kinh tế vi mô và Anh văn.", "choices": ["A. 0.8", "B. 0.9", "C. 0.7", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0116", "question": "Một công ty tuyển 3 nhân viên cho 3 vị trí lễ tân, bảo vệ, lái Xe. Biết có 50 người dự tuyển trong đó có 20 người là nữ. Tính Xác suất để trong 3 người được tuyển có lễ tân là nữ.", "choices": ["A. 0.1", "B. 0.2", "C. 0.3", "D. 0.4"]} {"id": "21-0117", "question": "Một hộp có 4 sản phẩm tốt được trộn lẫn lộn với 2 sản phẩm Xấu. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từ hộp ra 2 sản phẩm (không hoàn lại). Biết sản phẩm lấy ra ở lần hai là sản phẩm tốt. Tìm Xác suất để sản phẩm lấy ra ở lần thứ nhất cũng là sản phẩm tốt.", "choices": ["A. \\frac{4}{5}", "B. \\frac{3}{5}", "C. \\frac{1}{3}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0118", "question": "Một máy sản Xuất được 200 sản phẩm trong một ngày. Xác suất để máy sản Xuất ra phế phẩm là 0.05. Tìm số phế phẩm tin chắc nhất của máy đó trong một ngày.", "choices": ["A. 9", "B. 11", "C. 13", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0119", "question": "Một người viết 3 lá thư bỏ vào 3 phong bì có đề sẵn địa chỉ. Tính Xác suất có ít nhất 1 lá thư bỏ vào đúng địa chỉ.", "choices": ["A. \\frac{2}{3}", "B. \\frac{3}{4}", "C. \\frac{1}{3}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0120", "question": "Một phòng thi có 60 thí sinh, trong đó có 40 nữ và 20 nam. Tỷ lệ thí sinh nữ thi rớt là 15% và tỷ lệ thí sinh nam thi rớt là 20%. Gặp ngẫu nhiên một thí sinh trong phòng thi. Tìm Xác suất để gặp thí sinh rớt.", "choices": ["A. \\frac{1}{2}", "B. \\frac{1}{6}", "C. \\frac{1}{3}", "D. \\frac{1}{10}"]} {"id": "21-0121", "question": "Doanh thu hàng ngày của một cửa hàng là một đại lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn với doanh thu trung bình là 5.2 triệu đồng và độ lệch chuẩn là 0.2 triệu đồng. Một ngày được coi là bán đắt hàng nếu có doanh thu trên 5.5 triệu đồng. Tính Xác suất để chọn một ngày ngẫu nhiên thì ngày đó bán đắt hàng.", "choices": ["A. 0.0668", "B. 0.4332", "C. 0.5", "D. 0.1336"]} {"id": "21-0122", "question": "Cho ba biến ngẫu nhiên X, Y, Z độc lập lần lượt có phân phối nhị thức B(3;0.1), B(4;0.1), B(3;0.1). Tuấn và Dũng, mỗi bạn có một nhận Xét như sau:\nTuấn: “X+Y có phân phối nhị thức B(7;0.1).”\nDũng: “X+Y+Z có phân phối nhị thức B(10;0.1).”\nVậy:", "choices": ["A. Tuấn nói đúng, Dũng nói sai", "B. Tuấn nói sai, Dũng nói đúng", "C. Cả hai bạn đều sai", "D. Cả hai bạn đều đúng"]} {"id": "21-0123", "question": "Xếp ngẫu nhiên 10 người (trong đó có A và B) thành một hàng ngang. Tính Xác suất để A và B đứng cạnh nhau.", "choices": ["A. 0.2", "B. 0.1", "C. 0.02", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0124", "question": "Cho một khu đất hình tròn và một vườn hoa hình tam giác đều nội tiếp trong hình tròn đó. Bạn Vũ đã bổng một quả bóng rơi vào khu đất. Xác suất để quả bóng rơi vào trong vườn hoa Xấp Xỉ bằng:", "choices": ["A. 0.5", "B. 0.41", "C. 0.33", "D. 0.67"]} {"id": "21-0125", "question": "Một công ty cần tuyển 4 nhân viên giao hàng. Biết rằng có 29 người dự tuyển trong đó có 1 nam và 8 nữ. An là một trong 12 nam dự tuyển. Biết rằng trong 4 người dự tuyển có ít nhất 1 nam. Tính Xác suất để An được tuyển.", "choices": ["A. 0.98560", "B. 0.20293", "C. 0.02083", "D. 0.01444"]} {"id": "21-0126", "question": "Ở một Xí nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đóng thành từng kiện, mỗi kiện 3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượng Xếp nhầm số. Xác suất Xếp quần đúng số là 0.8. Xác suất Xếp áo đúng số là 0.7. Xác suất Xếp áo đúng số là 0.7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận nếu số quần Xếp đúng số và số áo Xếp đúng số là bằng nhau. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu kiện để Xác suất có ít nhấ một kiện được chấp nhận không dưới 80%?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0127", "question": "Rút ngẫu nhiên từ một cỗ bài tú lơ khơ 52 lá ra 5 lá. Tìm Xác suất sao cho trong 5 lá rút ra có 3 lá đỏ và 2 lá đen.", "choices": ["A. 0.3251", "B. 0.3043", "C. 0.3352", "D. 0.3343"]} {"id": "21-0128", "question": "Bạn Nhiên đem một chồng 20 quyển sách đi bán, trong đó có 10 quyển giá 10.000đ/quyển, 4 quyển giá 7.000đ/quyển, 6 quyền giá 4.000đ/quyển. Bạn Yến do vội vàng, sau khi chọn ngẫu nhiên 2 quyển sách đã đưa Nhiên 15.000đ rồi chạy đi mất. Tính Xác suất để Nhiên bị lỗ.", "choices": ["A. 0.447", "B. 0.553", "C. 1", "D. 0.347"]} {"id": "21-0129", "question": "Giả sử tuổi thọ (đơn vị tính: năm) của một loại điện thoại di động là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối mũ tuổi thọ trung bình là 12 năm. Tính Xác suất để thiết bị điện tử này hoạt động được hơn 5 năm.", "choices": ["A. 0.6065", "B. 0.4167", "C. 0.3935", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0130", "question": "Biến cố nào trong các biến cố sau đây có Xác suất lớn nhất?\nBiến cố A: “ Có ít nhất 1 lần Xuất hiện mặt 6 khi tung một con Xúc Xắc 6 lần”\nBiến cố B: “ Có ít nhất 2 lần Xuất hiện mặt 6 khi tung một con Xúc Xắc 12 lần”\nBiến cố C: “ Có ít nhất 3 lần Xuất hiện mặt 6 khi tung một con Xúc Xắc 18 lần”", "choices": ["A. Biến cố A", "B. Biển cố B", "C. Biến cố C", "D. Cả ba biến cố đều có Xác suất bằng nhau"]} {"id": "21-0131", "question": "Xác suất một người bị phản ứng từ việc tiêm huyết thanh là 0.001. Tìm Xác suất sao cho trong 2000 người có đúng 3 người bị phản ứng.", "choices": ["A. 0.18", "B. 0.20", "C. 0.15", "D. 0.67"]} {"id": "21-0132", "question": "Trọng lượng của một con bò là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với giá trị trung bình 250kg và độ lệch chuẩn là 40kg. Tìm Xác suất để một con bò chọn ngẫu nhiên có trọng lượng nặng hơn 300kg.", "choices": ["A. 0.1056", "B. 0.6056", "C. 0.3944", "D. 0.8944"]} {"id": "21-0133", "question": "An gọi điện cho bạn gái nhưng lại quên mất 2 số cuối của số điện thoại cần gọi mà chỉ nhớ là 2 số đó khác nhau. Tính Xác suất để An quay ngẫu nhiên một lần trúng số cần gọi.", "choices": ["A. \\frac{1}{45}", "B. \\frac{1}{15}", "C. \\frac{1}{3}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0134", "question": "Bắn 5 viên đạn độc lập với nhau vào cùng một bia, Xác suất trúng đích các lần bắn như nhau và bằng 0.2. Muốn bắn hỏng bia phải có ít nhất 3 viên đạn bắn trúng đích. Tìm Xác suất để bia bị hỏng.", "choices": ["A. 0.0579", "B. 0.0512", "C. 0.0064", "D. 0.0003"]} {"id": "21-0135", "question": "Một lô sản phẩm rất lớn được phân loại theo cách sau: Chon ngẫu nhiên 20 sản phẩm làm mẫu đại diện. Nếu mẫu không có sản phẩm nào là phế phẩm thì lô sản phầm được Xếp loại I. Giả sử tỉ lệ phế phẩm của lô hàng là 3%. Hãy tính Xác suất để lô hàng được Xếp loại I.", "choices": ["A. 0.544", "B. 0.003", "C. 0.970", "D. 0.030"]} {"id": "21-0136", "question": "Có 2 lô hàng:\nLô I: Có 90 chính phẩm và 10 phế phẩm.\nLô II: Có 80 chính phẩm và 20 phế phẩm.\nLấy ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng một sản phẩm. Tính Xác suất để lấy được đúng một chính phẩm.", "choices": ["A. 0.26", "B. 0.98", "C. 0.72", "D. 0.28"]} {"id": "21-0137", "question": "Một cuốn tài liệu môn Lý thuyết Xác suất thống kê toán có 280 trang. Hai bạn An và Chi lần lượt mỗi người chọn ngẫu nhiên một trang. Tìm Xác suất để cả hai bạn đầu chọn được trang có số thứ tự là số có 3 chữ số.", "choices": ["A. 0.418", "B. 0.413", "C. 0.646", "D. 0.643"]} {"id": "21-0138", "question": "Lớp bóng chuyền 12K35 có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Thầy thể dục chia ngẫu nhiên các bạn trong tổ thành 2 đội, mỡi đội 7 người. Tìm Xác suất để số nữ của 2 đội bằng nhau.", "choices": ["A. 0.408", "B. 0.205", "C. 0.550", "D. 0.333"]} {"id": "21-0139", "question": "Ba sinh viên củng làm bài thi môn Anh văn. Xác suất làm được bài của Nhiên, Chi, Yên, lần lượt là 0.8; 0.7; 0.6. Biết có hai sinh viên làm được bài, tính Xác suất của biến cố “ An không làm được bài”.", "choices": ["A. \\frac{1}{5}", "B. \\frac{21}{113}", "C. \\frac{113}{250}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0140", "question": "Xếp ngẫu nhiên 8 người vào 10 toa Xe lửa ( nhiều người có thể ngồi chung 1 toa). Tính Xác suất để A và B ở cùng một toA.", "choices": ["A. 0.01", "B. 0.001", "C. 0.1", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0141", "question": "Xếp ngẫu nhiên 10 người (trong đó có A và B) thành một hàng ngang. Tính Xác suất để A và B đứng cách nhau 3 người.", "choices": ["A. \\frac{2}{15}", "B. \\frac{1}{15}", "C. \\frac{1}{5}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0142", "question": "Xếp 10 cuốn sách vào 3 ngăn. Hỏi có bao nhiêu cách Xếp?", "choices": ["A. 720", "B. 590", "C. 120", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0143", "question": "Một lớp có 50 sinh viên, trong đó có 20 nữ và 30 nam. Trong kì thi môn Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê-n_{i}n phần 1 có 10 sinh viên thi rớt (trong đó có 6 nam và 4 nữ). Gọi tên ngẫu nhiên một sinh viên trong danh sách lớp. Tìm Xác suất để gọi trúng sinh viên thi rớt biết rằng sinh viên đó là nữ.", "choices": ["A. 0.3", "B. 0.5", "C. 0.1", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0144", "question": "Một cửa hàng có 30 máy vi tính, trong đó có 20 máy do công ty ABC sản Xuất và 10 máy do công ty XYZ sản Xuất. Một khách hàng đến cửa hàng mua 2 máy vi tính. Giả sử khả năng được mua của mỗi máy là như nhau. Tính Xác suất để khách hàng này mua 1 máy của công ty ABC và 1 máy của công ty XYZ.", "choices": ["A. \\frac{200}{435}", "B. \\frac{300}{435}", "C. \\frac{100}{435}", "D. \\frac{400}{435}"]} {"id": "21-0145", "question": "Xét một lô sản phẩm trong đó số sản phẩm do nhà máy I sản Xuất chiếm 20%, nhà máy II sản Xuất chiếm 30%, nhà máy III sản Xuất chiếm 50%. Xác suất phế phẩm của nhà máy I là 0.001; nhà máy II là 0.005; nhà máy III là 0.006. Tìm Xác suất để lấy ngẫu nhiên được đúng 1 phế phẩm.", "choices": ["A. 0.2", "B. 0.3", "C. 0.5", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0146", "question": "Một lớp có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi ngoại ngữ, 30 sinh viên giỏi tin học, 20 sinh viên giỏi cả ngoại ngữ lẫn tin họC. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Tìm Xác suất để sinh viên đó được tăng điểm.", "choices": ["A. 0.5", "B. 0.4", "C. 0.3", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0147", "question": "Trên đoạn thẳng OA ta gieo ngẫu nhiên hai điểm B và C có toạ độ tương ứng OB=X, OC=y (y không nhỏ hơn X). Tìm Xác suất sao cho độ dài của đoạn BC bé hơn độ dài của đoạn OB.", "choices": ["A. 0.4", "B. 0.5", "C. 0.6", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0148", "question": "Giả sử có 4 hộp như nhau đựng cùng một chi tiết máy, trong đó có một hộp 3 chi tiết Xấu, 5 chi tiết tốt do máy I sản Xuất; còn ba hộp còn lại mỗi hộp đựng 4 chi tiết Xấu, 6 chi tiết tốt do máy II sản Xuất. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ra một chi tiết máy. Tìm Xác suất để chi tiết máy lấy ra là tốt.", "choices": ["A. \\frac{3}{4}", "B. \\frac{97}{160}", "C. \\frac{26}{97}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0149", "question": "Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh (3 nam, 3 nữ) vào một bàn dài 6 chỗ. Có bao nhiêu cách sao cho ngồi 2 đầu bàn là 2 học sinh nam?", "choices": ["A. 720", "B. 32", "C. 72", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0150", "question": "Biết biến số ngẫu nhiên liên tục X có phân phối mũ với \\lambda=3, hãy tìm Xác suất sau: P(X\\geq2).", "choices": ["A. 0.248", "B. 0.482", "C. 0.824", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0151", "question": "Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận ba giá trị có thể có là X_{1}, X_{2}, X_{3}. Biết X_{1}=4, X_{2}=0.6 với Xác suất tương ứng p1=0.5, p2=0.3 và có kì vọng E(X)=8. Tìm X_{3}.", "choices": ["A. 29.1", "B. 19.4", "C. 2.7", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0152", "question": "Phân Xưởng chế biến hạt điều của công ty n_{i}DOFOOD thường phân loại sản phẩm bằng cách đếm số lượng hạt điều có trong bao 1 kg hạt điều thành phẩm. Kinh nghiệm cho thấy số lượng hạt điều có trong các bao hạt điều thành phẩm loại A tuân theo luật phân phối chuẩn với mức trung bình là 340 hạt và độ lệch chuẩn là 20 hạt. Chọn ngẫu nhiên một bao hạt điều loại A và đếm số lượng. Tìm Xác suất để số hạt có trong bao thấp hơn 310 hạt.", "choices": ["A. 0,0668", "B. 0.4332", "C. 0.9332", "D. 0.5668"]} {"id": "21-0153", "question": "Giả sử biến X tuân theo quy luật phân phối chuẩn N(0,1). Tìm giá trị b, biết:\nP(X \\geq b) = 0,1977", "choices": ["A. 0.85", "B. -0.85", "C. 0.52", "D. -0.52"]} {"id": "21-0154", "question": "Đội văn nghệ của khoa Quản Trị Kinh Doanh có 12 sinh viên là K35 và 8 sinh viên là K34. Gặp ngẫu nhiên 2 sinh viên trong đội. Tìm Xác suất để cả 2 sinh viên là K35.", "choices": ["A. \\frac{34}{95}", "B. \\frac{1}{2}", "C. \\frac{7}{38}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0155", "question": "Một lô hàng có 50 sản phẩm trong đó có 8 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ lô hàng này. Tính Xác suất để có đúng 2 phế phẩm trong 5 sản phẩm được lấy ra.", "choices": ["A. \\frac{164}{1081}", "B. \\frac{28}{1081}", "C. \\frac{41}{7567}", "D. \\frac{28}{7567}"]} {"id": "21-0156", "question": "Một bộ bài có 52 lá. Rút ngẫu nhiên 1 lá bài. Tìm Xác suất để rút được quân đầm (quân Q), biết rằng lá bài rút ra là lá bài màu đỏ.", "choices": ["A. \\frac{1}{52}", "B. \\frac{1}{26}", "C. \\frac{1}{13}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0157", "question": "Lớp 12K35 có 42 sinh viên, trong đó có Trực và Thái. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bốn người đi du học ở bốn nước khác nhau, trong đó có Trực và Thái?", "choices": ["A. 18720", "B. 27072", "C. 1128", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0158", "question": "Có 1000 vé số trong đó có 20 vé trúng thưởng. Một người mua 30 vé, tìm Xác suất để người đó trúng 5 vé.", "choices": ["A. 0.012", "B. 0.020", "C. 0.025", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0159", "question": "Một học sinh đi kiểm tra môn Tư tưởng Hồ Chí Minh chỉ thuộc được 25 câu trong tổng số 30 câu hỏi. Mỗi đề có 3 câu. Tìm Xác suất để học sinh đó trả lời được cả 3 câu. (Học sinh đó chỉ trả lời được những câu đã thuộc)", "choices": ["A. 0.5665", "B. 0.8333", "C. 0.0004", "D. 0.2504"]} {"id": "21-0160", "question": "Xác suất để khi đo một đại lượng vật lí phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn là 0.4. Thực hiện 3 lần đo độc lập. Tìm Xác suất sao cho có đúng một lần đo phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn cho phép.", "choices": ["A. 0.144", "B. 0.432", "C. 0.240", "D. 0.720"]} {"id": "21-0161", "question": "Để được nhập kho, sản phẩm của nhà máy phải trải qua 3 vòng kiểm tra chất lượng độc lập với nhau. Xác suất phát hiện ra phế phẩm ở các vòng lần lượt theo thứ tự là 0.8; 0.9; 0.99. Tính Xác suất phế phẩm được nhập kho.", "choices": ["A. 0.0002", "B. 0.7128", "C. 0.2872", "D. 0.9998"]} {"id": "21-0162", "question": "Xếp ngẫu nhiên 8 người vào 10 toa Xe lửa (nhiều người có thể ngồi chung 1 toa). Tính Xác suất để A và B ở cùng toa đầu.", "choices": ["A. 0.1", "B. 0.01", "C. 0.001", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0163", "question": "Xếp ngẫu nhiên 10 người (trong đó có A và B) thành một hàng ngang. Tính Xác suất để A và B đứng cách nhau 9 người.", "choices": ["A. \\frac{1}{15}", "B. \\frac{1}{45}", "C. \\frac{1}{5}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0164", "question": "Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi lô 1 sản phẩm. Tính Xác suất để cả 3 đều tốt.", "choices": ["A. 0.496", "B. 0.398", "C. 0.102", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0165", "question": "Nếu X~B(n,p) thì:", "choices": ["A. Var(X) = np", "B. Var(X) = npq", "C. Var(X) = 2np", "D. Var(X) = 2np/q"]} {"id": "21-0166", "question": "Một công ty sử dụng hai hình thức quảng cáo là quảng cáo trên đài phát thanh và quảng cáo trên tivi. Giả sử có 25% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua tivi và 34% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua đài phát thanh và 10% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua cả hai hình thức quảng cáo. Tìm Xác suất để chọn ngẫu nhiên một khách hàng thì người đó biết được thông tin quảng cáo của công ty.", "choices": ["A. 0,49", "B. 0.59", "C. 0.69", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0167", "question": "Có 5 lá phiếu ghi số từ 1 đến 5, Xếp ngẫu nhiên chúng cạnh nhau. Có mấy cách Xếp để số chẵn luôn ở cạnh nhau?", "choices": ["A. 120", "B. 48", "C. 24", "D. 12"]} {"id": "21-0168", "question": "Trong một đợt tuyển nhân viên mới của công ty NGẦU có 35% nữ và 65% nam tham gia dự tuyển. Trong số ứng viên nữ có 22% trúng tuyển, trong số ứng viên nam có 18% trúng tuyển. Rút ngẫu nhiên một hồ sơ trong số hồ sơ của thí sinh về dự thi. Tìm Xác suất để hồ sơ đó của ứng viên trúng tuyển.", "choices": ["A. 0.194", "B. 0.220", "C. 0.355", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0169", "question": "Có 3 giống lúa X, Y, Z, sản lượng của chúng (đơn vị tấn/ha) là 3 đại lượng ngẫu nhiên X~N(8;0.8), Y~N(10;0.6) và Z~N(10;0.5). Cần chọn một trong 3 giống để trồng, theo bạn, cần chọn giống nào?", "choices": ["A. Giống lúa X", "B. Giống lúa Y", "C. Giống lúa Z", "D. Cả 3 giống đều như nhau"]} {"id": "21-0170", "question": "Trọng lượng của một loại sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên X~N(5;0.01) (đơn vị kg). Tính tỉ lệ những sản phẩm có trọng lượng từ 4.9kg đến 5.2kg.", "choices": ["A. 81.85%", "B. 80.24%", "C. 60.99%", "D. 90.54%"]} {"id": "21-0171", "question": "Có 2 kiện sản phẩm:\nKiện 1 có 14 sản phẩm, trong đó có 10 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm.\nKiện 2 có 18 sản phẩm, trong đó có 12 sản phẩm tốt và 6 phế phẩm.\nTừ mỗi kiện lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ 2 sản phẩm đã lấy rA. Tính Xác suất để sản phẩm lấy ra sau cùng là sản phẩm tốt.", "choices": ["A. \\frac{10}{21}", "B. \\frac{29}{42}", "C. \\frac{1}{2}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0172", "question": "Cho không gian mẫu S; A và B là các biến cố. Khi đó:", "choices": ["A. P(A+B)=P(A)+P(B)", "B. P(A+B)=P(AB)", "C. P(A+B)=P(A)P(B)", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "21-0173", "question": "Một tam giác vuông cân nội tiếp một hình tròn. Lấy ngẫu nhiên một điểm M thuộc hình tròn. Tính Xác suất để điểm M rơi vào tam giác nội tiếp nói trên.", "choices": ["A. 0.64", "B. 0.32", "C. 0.95", "D. 0.50"]} {"id": "21-0174", "question": "Đường kính của một loại trục máy do một nhà máy sản Xuất là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với đường kính trung bình (theo thiết kế) là 20mm, độ lệch chuẩn 0.04mm. Trục máy được coi l đạt tiêu chuẩn kĩ thuật nếu đường kính của nó sai lệch so với đường kính thiết kế không quá 0.072mm. Tìm tỉ lệ trục máy đạt tiêu chuẩn kĩ thật của nhà máy.", "choices": ["A. 87%", "B. 90%", "C. 93%", "D. 96%"]} {"id": "21-0175", "question": "Trong một cuộc liên hoan của một lớp học, tất cả mọi người đều bắt tay nhau, và người ta đếm được tất cả 1225 cái bắt tay. Hãy tìm số người của lớp đó.", "choices": ["A. 612", "B. 40", "C. 60", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0176", "question": "Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh (3 nam, 3 nữ) vào một bàn dài 6 chỗ. Có bao nhiêu cách sao cho nam nữ ngồi Xen kẽ?", "choices": ["A. 720", "B. 180", "C. 60", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0177", "question": "Một phân Xưởng có 5 máy hoạt động độc lập. Xác suất để trong một ngày mỗi máy bị hỏng đều bằng 0.1. Tìm Xác suất để trong một ngày có không quá 2 máy hỏng.", "choices": ["A. 0.59049", "B. 0.99144", "C. 0.32805", "D. 0.07290"]} {"id": "21-0178", "question": "Một máy sản Xuất được 200 sản phẩm trong một ngày. Xác suất để máy sản Xuất ra phế phẩm là 0.05. Tìm số phế phẩm trung bình của máy đó trong một ngày.", "choices": ["A. 9.05", "B. 10", "C. 10.05", "D. 11"]} {"id": "21-0179", "question": "Xếp ngẫu nhiên 10 người (trong đó có A và B) thành một hàng ngang. Tính Xác suất để A và B đứng cách nhau 7 người.", "choices": ["A. \\frac{2}{15}", "B. \\frac{2}{5}", "C. \\frac{2}{45}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0180", "question": "Ta viết các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 lên các tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên thành một hàng. Tính Xác suất để được một số chẵn.", "choices": ["A. \\frac{1}{2}", "B. \\frac{5}{9}", "C. \\frac{2}{5}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0181", "question": "Theo thống kê trung bình một năm (365 ngày) có 60 ngày có mưa thật to, 40 ngày có gió thật lớn và 20 ngày có bão (vừa mưa thật to vừa gió thật lớn). tính Xác suất để một ngày chọn ngẫu nhiên trong năm là có thời tiết bất thường.", "choices": ["A. 0.219", "B. 0.274", "C. 0.329", "D. 0.384"]} {"id": "21-0182", "question": "Một hộp có 80 tách pha trà,trong đó có 3 cái mẻ miệng, 4 cái gẫy quai và trong những cái này có 2 cái vừa mẻ miệng vừa gãy quai. Lấy ngẫu nhiên 1 cái tách trong hộp.\nTính Xác suất để cái đó có khuyết tật.", "choices": ["A. 0.0625", "B. 0.625", "C. 0.00625", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0183", "question": "Xếp ngẫu nhiên 5 người lên 1 đoàn tàu có 7 toa, tính Xác suất để 5 người lên cùng toa.", "choices": ["A. \\frac{1}{2401}", "B. \\frac{1}{35}", "C. \\frac{1}{16807}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0184", "question": "Xác suất để một con gà đẻ mỗi ngày là 0,6. Trong chuồng có 10 con. Tính Xác suất để một ngày có 10 con đẻ.", "choices": ["A. 0.5", "B. 0.4", "C. 0.6", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0185", "question": "Năm sinh viên ngồi vào một cái bàn dài có 5 chỗ ngồi. Tính Xác suất để Tuyền và Phương ngồi cạnh nhau.", "choices": ["A. 0.2", "B. 0.3", "C. 0.4", "D. 0.5"]} {"id": "21-0186", "question": "Có 2 kiện sản phẩm:\nKiện 1 có 14 sản phẩm, trong đó có 10 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm.\nKiện 2 có 10 sản phẩm, trong đó có 8 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm.\nTừ kiện 2 lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm bỏ vào kiện 1. Sau đó lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện 1 (lấy 1 từ 15 sản phẩm). Biết rằng lấy được sản phẩm tốt. Hãy tính Xác suất để sản phẩm này là sản phẩm của kiện 2 ban đầu.", "choices": ["A. \\frac{25}{27}", "B. \\frac{2}{27}", "C. \\frac{18}{25}", "D. \\frac{7}{25}"]} {"id": "21-0187", "question": "Mỗi đề thi gồm 3 câu hỏi lấy trong 25 câu hỏi cho trướC. Hỏi có thể lập nên bao nhiêu đề thi khác nhau? (Biết rằng không có 2 đề nào có các câu hỏi giống nhau hoàn toàn)", "choices": ["A. 8472", "B. 13800", "C. 75", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0188", "question": "Biển đăng kí Xe gắn máy gồm 2 phần: phần chữ gồm hai chữ cái (trong bảng chữ cái tiếng anh) và phần số gồm 4 chữ số chẳng hạn AE 1612 và không được sử dụng chữ số 0. Hỏi có thể đăng kí được bao nhiêu Xe?", "choices": ["A. 531441", "B. 4435236", "C. 6760000", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0189", "question": "Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh (3 nam, 3 nữ) vào một bàn dài 6 chỗ có bao nhiêu cách?", "choices": ["A. 46656", "B. 36", "C. 720", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0190", "question": "Một phân Xưởng có 5 máy hoạt động độc lập. Xác suất để trong một ngày mỗi máy bị hỏng đều bằng 0.1. Tìm Xác suất để trong một ngày có 2 máy hỏng.", "choices": ["A. 0.9000", "B. 0.0292", "C. 0.0900", "D. 0.0729"]} {"id": "21-0191", "question": "1 máy tính hiện ra trên màn hình n chữ số ngẫu nhiên từ 0 đến 9 ( các chữ số có thể lặp lại). Tìm n nhỏ nhất để biến cố \"chữ số 9 Xuất hiện ít nhất 1 lần\" có Xác suất lớn hơn 50%.", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. Đáp án khác"]} {"id": "21-0192", "question": "Một lô hàng có tỉ lệ phế phẩm là 5%. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó ra 5 sản phẩm để kiểm tra (lấy có hoàn lại). Tìm Xác suất để có 2 phế phẩm trong 5 sản phẩm lấy ra kiểm tra", "choices": ["A. 0.0214", "B. 0.0500", "C. 0.9500", "D. 0.9786"]} {"id": "21-0193", "question": "Trong đợt học Giáo dục quốc phòng, hai bạn Nhiên và Thái cùng bắn vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng của Nhiên là 0.75, của Thái là 0.85. Tìm Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng đích.", "choices": ["A. 0.9625", "B. 0.7585", "C. 0.6375", "D. Đáp án khác"]} {"id": "03-0019", "question": "Chương III của Luật Bảo vệ môi trường có nội dung nào sau đây?", "choices": ["A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường", "B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường", "C. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường", "D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường"]} {"id": "03-0020", "question": "Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?", "choices": ["A. Bảo vệ sức khỏe con người", "B. Phát triển bền vững", "C. Bảo vệ môi trường sống cho con người", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "03-0021", "question": "Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây?", "choices": ["A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm", "B. Sức chống chịu ở đời sau tăng", "C. Tạo ra ưu thế lai cao", "D. Tất cả các phương án còn lại"]} {"id": "03-0022", "question": "Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Giao phối cận huyết", "C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ", "D. Lai giống"]} {"id": "03-0023", "question": "Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai?", "choices": ["A. AabbDD x AABBdd", "B. AAbbDD x aaBBdd", "C. AabbDD x AabbDD", "D. AABBDD x aabbdd"]} {"id": "03-0024", "question": "Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây?", "choices": ["A. Vi khuẩn", "B. Nấm", "C. Cây trồng", "D. Vật nuôi"]} {"id": "03-0025", "question": "Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "03-0026", "question": "Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể?", "choices": ["A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung", "B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng", "C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu", "D. Tất cả các phương án còn lại"]} {"id": "03-0027", "question": "Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào?", "choices": ["A. Cây trồng", "B. Vật nuôi", "C. Nấm", "D. Vi khuẩn"]} {"id": "03-0028", "question": "Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây?", "choices": ["A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp", "B. Tạo giống ưu thế lai", "C. Tạo giống đa bội thể", "D. Gây đột biến nhân tạo"]} {"id": "03-0029", "question": "Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Cấy chuyển phôi", "C. Tạo giống đa bội thể", "D. Gây đột biến nhân tạo"]} {"id": "03-0030", "question": "Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Hải quỳ", "C. Rong đuôi chồn", "D. Cá đuối"]} {"id": "03-0031", "question": "Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh?", "choices": ["A. Độ ẩm", "B. Con người", "C. Cây táo", "D. Con lợn"]} {"id": "03-0032", "question": "Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là", "choices": ["A. 30 độ C", "B. 25 độ C", "C. 15 độ C", "D. 20 độ C"]} {"id": "03-0033", "question": "Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?", "choices": ["A. Lá lốt", "B. Rau mác", "C. Lúa", "D. Dứa gai"]} {"id": "03-0034", "question": "Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây?", "choices": ["A. Hút nước và muối khoáng", "B. Hô hấp", "C. Tất cả các phương án còn lại", "D. Quang hợp"]} {"id": "03-0035", "question": "Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày?", "choices": ["A. Ếch đồng", "B. Chim vạc", "C. Chim cú lợn", "D. Chim ưng"]} {"id": "03-0036", "question": "Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng?", "choices": ["A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt", "B. Mô giậu kém phát triển", "C. Mọc nơi quang đãng", "D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày"]} {"id": "03-0037", "question": "Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật?", "choices": ["A. Nhiệt độ", "B. Độ ẩm", "C. Ánh sáng", "D. Độ pH"]} {"id": "03-0038", "question": "Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Chim cánh cụt", "C. Cú tuyết", "D. Gấu trắng"]} {"id": "03-0039", "question": "So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt?", "choices": ["A. Lông thưa hơn", "B. Kích thước cơ thể lớn hơn", "C. Tai to hơn", "D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn"]} {"id": "03-0040", "question": "Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt?", "choices": ["A. Dê", "B. Chuột chù", "C. Xương rồng", "D. Chim bói cá"]} {"id": "03-0041", "question": "Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm", "choices": ["A. Ễnh ương", "B. Giun đất", "C. Ốc sên", "D. Lạc đà"]} {"id": "03-0042", "question": "Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh?", "choices": ["A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng", "B. Bét sống bám trên da bò", "C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ", "D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu"]} {"id": "03-0043", "question": "Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Kí sinh", "C. Cộng sinh", "D. Cạnh tranh"]} {"id": "03-0044", "question": "Tập hợp nào dưới đây là một quần thể?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ", "C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực", "D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á"]} {"id": "03-0045", "question": "Số lượng cá thể của mỗi quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Nguồn thức ăn", "C. Nơi ở", "D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng"]} {"id": "03-0046", "question": "Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người?", "choices": ["A. Pháp luật", "B. Giới tính", "C. Lứa tuổi", "D. Mật độ"]} {"id": "03-0047", "question": "Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Dạng giảm sút", "C. Dạng ổn định", "D. Dạng phát triển"]} {"id": "03-0048", "question": "Các đặc trưng của quần thể không bao gồm", "choices": ["A. Độ đa dạng", "B. Tỉ lệ giới tính", "C. Mật độ", "D. Thành phần nhóm tuổi"]} {"id": "03-0049", "question": "Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì?", "choices": ["A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã", "B. Tổng số các cá thể có trong quần xã", "C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã", "D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian"]} {"id": "03-0050", "question": "Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Hổ", "C. Gấu trúc", "D. Chim đại bàng"]} {"id": "03-0051", "question": "Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ?", "choices": ["A. Nấm rơm", "B. Vi khuẩn lam", "C. Tầm gửi", "D. Hươu sao"]} {"id": "03-0052", "question": "Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã", "C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định", "D. Có khả năng tự điều chỉnh"]} {"id": "03-0053", "question": "Việc khai thác khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Mất cân bằng sinh thái", "C. Ô nhiễm môi trường", "D. Xói mòn và thoái hoá đất"]} {"id": "03-0054", "question": "Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây", "choices": ["A. Ô nhiễm nguồn nước", "B. Ô nhiễm đất", "C. Ô nhiễm không khí", "D. Ô nhiễm tiếng ồn"]} {"id": "03-0055", "question": "Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là:", "choices": ["A. Bọ chét", "B. Gián", "C. Ruồi", "D. Muỗi"]} {"id": "03-0056", "question": "Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?", "choices": ["A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy", "B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn", "C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học", "D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư"]} {"id": "03-0057", "question": "Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh?", "choices": ["A. Dầu lửa", "B. Nước", "C. Đất", "D. Sinh vật"]} {"id": "03-0058", "question": "Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng: tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì?", "choices": ["A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác", "B. Nguồn gốc phát sinh", "C. Thời gian xuất hiện", "D. Vai trò đối với đời sống con người"]} {"id": "03-0059", "question": "Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá?", "choices": ["A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc", "B. Tất cả các phương án còn lại", "C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp", "D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp"]} {"id": "03-0060", "question": "Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã", "C. Cấm săn bắt động vật hoang dã", "D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa"]} {"id": "03-0061", "question": "Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:", "choices": ["A. Môi trường trong đất", "B. Môi trường trong nước", "C. Môi trường sinh vật", "D. Môi trường mặt đất, không khí"]} {"id": "03-0062", "question": "Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại?", "choices": ["A. Cạnh tranh", "B. Kí sinh", "C. Hội sinh", "D. Cộng sinh"]} {"id": "03-0063", "question": "Hiện tượng tảo sống cùng với nấm tạo thành dạng sống mới là địa y phản ánh mối quan hệ", "choices": ["A. Cạnh tranh", "B. Hội sinh", "C. Kí sinh", "D. Cộng sinh"]} {"id": "03-0064", "question": "Nhóm nào dưới đây gồm những mối quan hệ đôi bên cùng có lợi?", "choices": ["A. Cộng sinh, hợp tác", "B. Hợp tác, hội sinh", "C. Hội sinh, kí sinh", "D. Cộng sinh, hội sinh"]} {"id": "03-0065", "question": "Vì sao tập hợp những con cá sống trong một hồ nước tự nhiên lại không được xem là một quần thể?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Vì những con cá này thuộc nhiều loài sinh vật khác nhau", "C. Vì những con cá này sống trong những tầng nước (khu vực sống) khác nhau", "D. Vì giữa những con cá này không thể xảy ra sự giao phối để tạo ra thế hệ con cháu"]} {"id": "03-0067", "question": "Có mấy dạng tháp tuổi chính?", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "03-0070", "question": "Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào", "choices": ["A. Thành phần vô sinh", "B. Thành phần hữu sinh", "C. Sinh vật phân huỷ", "D. Sinh vật tiêu thụ"]} {"id": "03-0072", "question": "Sinh vật nào dưới đây không thể là thức ăn của chuột đồng?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Cây cỏ", "C. Chim cắt", "D. Sâu ăn lá"]} {"id": "03-0073", "question": "Hiện tượng thoái hoá giống biểu hiện ở điều nào sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Sinh trưởng và phát triển yếu", "C. Khả năng sinh sản kém", "D. Xuất hiện nhiều quái thai, dị tật ở đời sau"]} {"id": "03-0074", "question": "Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào?", "choices": ["A. Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn", "B. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc", "C. Khi muốn tạo ưu thế lai", "D. Khi muốn tạo dòng thuần"]} {"id": "03-0075", "question": "Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất khi", "choices": ["A. Lai giữa hai dòng thuần cùng có kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các cặp alen", "B. Lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen giống hệt nhau", "C. Lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau về từng cặp alen", "D. Lai giữa hai dòng có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp alen"]} {"id": "03-0076", "question": "Lai khác dòng là phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở", "choices": ["A. Vi sinh vật", "B. Nấm", "C. Vật nuôi", "D. Cây trồng"]} {"id": "03-0077", "question": "Chọn lọc hàng loạt 3 lần sẽ được diễn ra trong mấy mùa vụ?", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 3", "D. 5"]} {"id": "03-0078", "question": "Chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là gì?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém", "C. Đánh giá được kiểu gen của giống thu được", "D. Loại bỏ được tác động của yếu tố ngoại cảnh"]} {"id": "03-0079", "question": "Giống lúa DT17 được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây?", "choices": ["A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp", "B. Tạo giống ưu thế lai", "C. Tạo giống đa bội thể", "D. Gây đột biến nhân tạo"]} {"id": "03-0080", "question": "Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường không được áp dụng ở đối tượng nào sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Vi sinh vật", "C. Cây trồng", "D. Vật nuôi"]} {"id": "03-0081", "question": "Khi nói về phương pháp cải tạo giống địa phương, điều nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Dùng con cái tốt nhất của giống ngoại lai với con đực cao sản của giống địa phương", "B. Con đực cao sản được dùng liên tiếp qua 4 – 5 thế hệ", "C. Được áp dụng rộng rãi ở vi sinh vật", "D. Tất cả các phương án còn lại"]} {"id": "03-0082", "question": "Đất – không khí là môi trường sống của sinh vật nào sau đây?", "choices": ["A. Trĩ sao", "B. Cá mập", "C. Giun kim", "D. Giun đất"]} {"id": "03-0083", "question": "Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật?", "choices": ["A. Nhiệt độ", "B. Ánh sáng", "C. Độ ẩm", "D. Con người"]} {"id": "03-0084", "question": "Đặc điểm nào dưới đây có ở những cây sống nơi quang đãng?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Phân cành nhiều", "C. Lá màu xanh nhạt", "D. Phiến lá nhỏ, hẹp"]} {"id": "03-0085", "question": "Cây nào dưới đây có khả năng điều tiết nước linh hoạt hơn những cây còn lại?", "choices": ["A. Dứa gai", "B. Vạn niên thanh", "C. Lá lốt", "D. Chua me đất"]} {"id": "03-0086", "question": "Chim bìm bịp thường đi ăn", "choices": ["A. Vào buổi xế chiều", "B. Lúc Mặt Trời mọc", "C. Trước lúc Mặt Trời mọc", "D. Vào ban đêm"]} {"id": "03-0087", "question": "So với các đại diện cùng loài sống ở vùng ôn đới, khi sống ở vùng nhiệt đới thì động vật nào dưới đây thường có kích thước lớn hơn?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Thỏ", "C. Gấu", "D. Trăn"]} {"id": "03-0088", "question": "Sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường?", "choices": ["A. Linh cẩu đốm", "B. Cá cóc Tam Đảo", "C. Cá heo mũi chai", "D. Chim cánh cụt hoàng đế"]} {"id": "03-0089", "question": "Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 5", "D. 6"]} {"id": "03-0090", "question": "Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: … là động vật ưa sống nơi ẩm ướt.", "choices": ["A. Ếch giun", "B. Thằn lằn", "C. Chuột nhảy", "D. Nhông cát"]} {"id": "03-0091", "question": "Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Chó sói", "C. Cú lợn", "D. Đười ươi"]} {"id": "03-0092", "question": "Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?", "choices": ["A. Kí sinh", "B. Sinh vật này ăn sinh vật khác", "C. Hội sinh", "D. Cạnh tranh"]} {"id": "03-0096", "question": "Trong quần thể nào dưới đây, mật độ có thể được tính theo cả đơn vị diện tích và thể tích?", "choices": ["A. Sóc bụng xám sống trong một khu rừng", "B. Lúa nếp hương sống trên một thửa ruộng", "C. Cá mè hoa sống trong một ao nuôi", "D. Cọ sống trên một ngọn đồi"]} {"id": "03-0098", "question": "Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Tắc nghẽn giao thông", "C. Ô nhiễm môi trường", "D. Thiếu trường học, bệnh viện"]} {"id": "03-0099", "question": "Trong quần xã, chỉ số nào thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã?", "choices": ["A. Tỉ lệ giới tính", "B. Độ thường gặp", "C. Độ nhiều", "D. Độ đa dạng"]} {"id": "03-0101", "question": "Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái?", "choices": ["A. Tơ hồng", "B. Dưa chuột", "C. Hồ tiêu", "D. Xương rồng"]} {"id": "03-0103", "question": "Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng về một chuỗi thức ăn?", "choices": ["A. Thực vật – Sâu ăn lá – Bọ ngựa – Rắn – Vi sinh vật", "B. Thực vật – Chuột chũi – Gấu trúc – Đại bàng – Vi sinh vật", "C. Thực vật – Thỏ - Hươu sao – Hổ – Vi sinh vật", "D. Thực vật – Châu chấu – Sóc – Linh dương – Vi sinh vật"]} {"id": "03-0104", "question": "Hoạt động săn bắt động vật hoang dã không dẫn đến hậu quả nào sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Mất nhiều loài sinh vật", "C. Mất cân bằng sinh thái", "D. Cháy rừng"]} {"id": "03-0105", "question": "Khí nào dưới đây không được xếp vào nhóm khí thải?", "choices": ["A. N2", "B. NO2", "C. CO", "D. SO2"]} {"id": "03-0106", "question": "Loại thức ăn nào dưới đây có chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm?", "choices": ["A. Giò lụa", "B. Bánh chưng", "C. Tiết canh", "D. Sữa chua"]} {"id": "03-0107", "question": "Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước và ô nhiễm tiếng ồn?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Tạo bể lắng và lọc nước thải", "C. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học", "D. Trồng cây, xây dựng các công viên xanh"]} {"id": "03-0108", "question": "Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?", "choices": ["A. Than đá", "B. Năng lượng thuỷ triều", "C. Nước", "D. Khí đốt thiên nhiên"]} {"id": "03-0109", "question": "Để cải tạo hệ sinh thái nông nghiệp, chúng ta cần lưu ý điều gì sau đây?", "choices": ["A. Tất cả các phương án còn lại", "B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh", "C. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí", "D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng thích hợp và có năng suất cao"]} {"id": "03-0110", "question": "Đâu là tên một hệ sinh thái nước mặn?", "choices": ["A. Hệ sinh thái cỏ biển", "B. Hệ sinh thái thảo nguyên", "C. Hệ sinh thái núi đá vôi", "D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới"]} {"id": "03-0111", "question": "Loại cây trồng chủ yếu ở vùng Trung du phía Bắc là gì?", "choices": ["A. Cà phê", "B. Chè", "C. Hồ tiêu", "D. Quế"]} {"id": "03-0112", "question": "Luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam quy định như thế nào về việc khai thác rừng?", "choices": ["A. Lên kế hoạch về việc khai thác rừng, không nên khai thác rừng bừa bãi", "B. Cấm khai thác mọi loại rừng", "C. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn", "D. Hạn chế khai thác rừng nguyên sinh"]} {"id": "03-0113", "question": "Khi nào số lượng cá thể trong quần thể tăng cao?", "choices": ["A. Dịch bệnh tràn lan", "B. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống", "C. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi", "D. Xảy ra cạnh tranh gay gắt trong quần thể"]} {"id": "03-0114", "question": "Tháp tuổi không có dạng nào sau đây?", "choices": ["A. Dạng phát triển", "B. Dạng ổn định", "C. Dạng giảm sút", "D. Dạng cân bằng"]} {"id": "03-0115", "question": "Những dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng sạch?", "choices": ["A. Năng lượng từ than đá", "B. Năng lượng từ dầu mỏ", "C. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng từ lòng đất", "D. Năng lượng từ than củi"]} {"id": "03-0116", "question": "Một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài là một mắt xích vừa tiêu thụ mắt xích trước, nó vừa bị mắt xích sau nó tiêu thụ. Dãy các loài sinh vật trên được gọi là gì?", "choices": ["A. Chuỗi thức ăn", "B. Lưới thức ăn", "C. Quần xã sinh vật", "D. Quần thể sinh vật"]} {"id": "03-0117", "question": "Cách sống của con người trong thời kỳ nguyên thủy như thế nào?", "choices": ["A. Đốt rừng và chăn thả gia súc", "B. Đốt rừng và khai thác khoáng sản", "C. Săn bắt và hái lượm", "D. Săn bắt động vật hoang dã"]} {"id": "03-0118", "question": "Hệ sinh thái là gì?", "choices": ["A. Bao gồm toàn bộ các sinh vật trên trái đất và điều kiện địa chất khí hậu toàn cầu", "B. Bao gồm quần xã sinh vật và điều kiện môi trường vô cơ xung quanh", "C. Bao gồm quần xã sinh vật và điều kiện môi trường hữu cơ xung quanh", "D. Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã"]} {"id": "03-0119", "question": "Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống vì", "choices": ["A. Các gen dị hợp dần đi vào trạng thái đồng hợp", "B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại", "C. Các cặp gen đồng hợp trội tăng, các cặp gen dị hợp giảm", "D. Các gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ"]} {"id": "03-0120", "question": "Trong chăn nuôi người ta thường đem lợn ỉ Móng Cái lai với lợn Đại Bạch để tạo ra thế hệ con tăng trọng nhanh, tỉ lệ thịt nạc cao. Phép lai trên được gọi là", "choices": ["A. Tạo ưu thế lai ở vật nuôi", "B. Lai khác thứ", "C. Lai khác dòng", "D. Lai kinh tế"]} {"id": "03-0121", "question": "Cơ sở khoa học (di truyền) của hiện tượng ưu thế lai là gì?", "choices": ["A. Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1", "B. Là phép lai giữa 2 dòng thoái hoá để khôi phục các tính trạng tốt vốn có", "C. Là phép lai các kiểu gen dị hợp với nhau", "D. Là phép lai tập trung được nhiều gen trội có lợi dùng để làm giống"]} {"id": "03-0122", "question": "Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?", "choices": ["A. Tỉ lệ giới tính", "B. Thành phần nhóm tuổi", "C. Mật độ quần thể", "D. Đặc trưng kinh tế xã hội"]} {"id": "03-0123", "question": "Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2°C đến 44°C, điểm cực thuận là 28°C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5°C đến 42°C, điểm cực thuận là 30°C. Nhận định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn", "B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn", "C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn", "D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn"]} {"id": "03-0124", "question": "Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có có lợi và cũng không có hại gì, mối quan hệ đó được gọi là", "choices": ["A. Ký sinh", "B. Ức chế cảm nhiễm", "C. Hội sinh", "D. Cộng sinh"]} {"id": "03-0125", "question": "Mật độ của quần thể tăng cao khi", "choices": ["A. Nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào", "B. Điều kiện sống thay đổi", "C. Địa bàn sinh sống của quần thể thay đổi", "D. Nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào và điều kiện sống thay đổi"]} {"id": "03-0126", "question": "Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:\n- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha.\n- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha.\n- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha.\nBiểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng tháp", "choices": ["A. Già", "B. Phát triển", "C. Ổn định", "D. Giảm sút"]} {"id": "03-0127", "question": "Lưới thức ăn là", "choices": ["A. Tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã", "B. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung", "C. Các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau", "D. Mối quan hệ dinh dưỡng của các loài sinh vật"]} {"id": "03-0128", "question": "Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn:", "choices": ["A. Các tính chất vật lí, hoá học của nước bị thay đổi", "B. Các tính chất vật lí, hoá học, sinh học bị thay đổi", "C. Các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi", "D. Các tính chất vật lí, hoá học, sinh học bị thay đổi gây tác hại tới đời sống con người và các sinh vật khác"]} {"id": "03-0129", "question": "Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?", "choices": ["A. Tài nguyên rừng", "B. Tài nguyên đất", "C. Tài nguyên khoáng sản", "D. Tài nguyên sinh vật"]} {"id": "03-0130", "question": "Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải rắn là", "choices": ["A. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành nguyên liệu, đồ dùng", "B. Tạo bể lắng và lọc nước thải", "C. Trồng nhiều cây xanh", "D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn"]} {"id": "03-0131", "question": "Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:", "choices": ["A. Tạo ra các cặp gen dị hợp", "B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại", "C. Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "03-0132", "question": "Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam là:", "choices": ["A. Lúa, ngô, đậu tương", "B. Lúa, khoai, sắn", "C. Lúa, khoai, dưa hấu", "D. Ngô, khoai, lạc"]} {"id": "03-0133", "question": "Các tác nhân vật lý gây đột biến nhân tạo là:", "choices": ["A. Các tia phóng xạ", "B. Sốc nhiệt", "C. Tia tử ngoại", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "03-0134", "question": "Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:", "choices": ["A. Lai khác dòng", "B. Lai khác thứ", "C. Lai kinh tế", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "03-0135", "question": "Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:", "choices": ["A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn", "B. Nơi sinh vật cư trú", "C. Nơi sinh vật làm tổ", "D. Nơi sinh vật sinh sống"]} {"id": "03-0136", "question": "Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?", "choices": ["A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm", "B. Con người và các sinh vật khác", "C. Khí hậu, nước, đất", "D. Các sinh vật khác và ánh sáng"]} {"id": "03-0137", "question": "Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?", "choices": ["A. Bạch đàn, lúa, lá lốt", "B. Trầu không, ngô, lạc", "C. Ớt, phượng, hồ tiêu", "D. Tre, dừa, thông"]} {"id": "03-0138", "question": "Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?", "choices": ["A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất", "B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu", "C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép", "D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, cá ngừ"]} {"id": "03-0139", "question": "Đặc điểm của tháp dân số trẻ là:", "choices": ["A. Đáy tháp rộng", "B. Cạnh tháp xiên nhiều, đỉnh tháp nhọn biểu thị tỉ lệ tử vong cao", "C. Tuổi thọ trung bình thấp", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "03-0140", "question": "Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:", "choices": ["A. Độ đa dạng", "B. Độ nhiều", "C. Độ thường gặp", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "03-0141", "question": "Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:", "choices": ["A. Đất", "B. Ánh sáng", "C. Nhiệt độ", "D. Các cây sống xung quanh"]} {"id": "03-0142", "question": "Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?", "choices": ["A. Ấu trùng trai bám trên da cá", "B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu", "C. Địa y bám trên cành cây", "D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng"]} {"id": "03-0143", "question": "Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng", "choices": ["A. Công nghệ gen", "B. Công nghệ tế bào", "C. Phương pháp chọn lọc cá thể", "D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt"]} {"id": "03-0144", "question": "Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật", "choices": ["A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao", "B. Các cá thể lúa trong một ruộng", "C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao", "D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau"]} {"id": "03-0145", "question": "Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là:", "choices": ["A. Tài nguyên đất", "B. Dầu mỏ", "C. Tài nguyên khoáng sản", "D. Năng lượng gió"]} {"id": "03-0146", "question": "Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là", "choices": ["A. Chất thải rắn", "B. Khí thải từ hoạt động GTVT", "C. Khí Biogas", "D. Nước thải sinh hoạt"]} {"id": "03-0147", "question": "Nhóm sinh vật nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt:", "choices": ["A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn", "B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông", "C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép", "D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng"]} {"id": "03-0148", "question": "Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:", "choices": ["A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn", "B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn", "C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện", "D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn"]} {"id": "03-0149", "question": "Xác định một quần xã ổn định, ta căn cứ vào:", "choices": ["A. Độ đa dạng", "B. Tỉ lệ sinh tử", "C. Thời gian tồn tại", "D. Phạm vi phân bố"]} {"id": "03-0150", "question": "Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật:", "choices": ["A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng", "B. Đàn cá sống ở sông", "C. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây", "D. Các cây thông trong rừng"]} {"id": "03-0151", "question": "Mối quan hệ giữa các sợi nấm và tảo ở địa y là mối quan hệ khác loài nào sau đây?", "choices": ["A. Cộng sinh", "B. Hội sinh", "C. Cạnh tranh", "D. Kí sinh"]} {"id": "03-0152", "question": "Người ta nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo thích hợp để tạo thành?", "choices": ["A. Mô", "B. Cơ quan", "C. Cây non", "D. Mô sẹo"]} {"id": "03-0153", "question": "Kỹ thuật gen gồm có:", "choices": ["A. 2 khâu", "B. 3 khâu", "C. 4 khâu", "D. 5 khâu"]} {"id": "03-0154", "question": "Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào ADN làm thể truyền nhờ enzim nối tạo nên ADN?", "choices": ["A. Tái tổ hợp", "B. Biến dạng", "C. Ghép", "D. Hai dòng"]} {"id": "03-0155", "question": "Sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái là giao phối?", "choices": ["A. Phân tích", "B. Phân tính", "C. Gần", "D. Xa"]} {"id": "03-0156", "question": "Trong giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn dưới và giới hạn trên là?", "choices": ["A. 5 độ C và 40 độ C", "B. 5 độ C và 42 độ C", "C. 4 độ C và 42 độ C", "D. 5 độ C và 43 độ C"]} {"id": "03-0157", "question": "Giữa các cá thể sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào sau đây?", "choices": ["A. Hội sinh", "B. Sinh vật ăn sinh vật khác", "C. Cộng sinh", "D. Hỗ trợ và cạnh tranh"]} {"id": "03-0158", "question": "Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể sinh vật mà chỉ có ở quần thể người?", "choices": ["A. Tỉ lệ giới tính", "B. Kinh tế - xã hội", "C. Thành phần nhóm tuổi", "D. Mật độ"]} {"id": "03-0159", "question": "Trong chuỗi thức ăn sinh vật nào là sinh vật sản xuất?", "choices": ["A. Thực vật", "B. Động vật ăn thực vật", "C. Động vật ăn thịt", "D. Vi sinh vật"]} {"id": "03-0160", "question": "Tác động lớn nhất của con người làm suy giảm môi trường là gì?", "choices": ["A. Bảo vệ môi trường", "B. Chăn thả gia súc", "C. Phá hủy thảm thực vật", "D. Cải tạo môi trường"]} {"id": "03-0161", "question": "Dầu lửa, than đá, khí đốt tự nhiên và các khoáng sản thuộc dạng tài nguyên nào?", "choices": ["A. Tái sinh", "B. Không tái sinh", "C. Năng lượng vĩnh cửu", "D. Không thuộc dạng nào"]} {"id": "03-0162", "question": "Ý nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu quả của việc bón phân hợp lí và hợp vệ sinh cho cây trồng?", "choices": ["A. Tăng độ màu mỡ cho đất", "B. Không gây ô nhiễm môi trường", "C. Không mang mầm bệnh cho người và động vật", "D. Hạn chế hạn hán và lũ lụt"]} {"id": "03-0163", "question": "Thế nào là môi trường sống của sinh vật?", "choices": ["A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật", "B. Là nơi ở của sinh vật", "C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng", "D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật"]} {"id": "03-0164", "question": "Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?", "choices": ["A. Vì con người có tư duy, có lao động", "B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác", "C. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên", "D. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên"]} {"id": "03-0165", "question": "Cây ưa sáng thường sống nơi nào?", "choices": ["A. Nơi quang đãng", "B. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ", "C. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình", "D. Nơi khô hạn"]} {"id": "03-0166", "question": "Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?", "choices": ["A. Cây vẫn mọc thẳng", "B. Cây luôn quay về phía mặt trời", "C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng", "D. Ngọn cây rũ xuống"]} {"id": "03-0167", "question": "Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì?", "choices": ["A. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá", "B. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao", "C. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây", "D. Tăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao"]} {"id": "03-0168", "question": "Nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm ảnh hưởng tới hoạt động của nhiều loài động vật như thế nào?", "choices": ["A. Chỉ hoạt động vào lúc trước mặt trời mọc và lúc hoàng hôn", "B. Chủ yếu hoạt động vào ban ngày", "C. Chủ yếu hoạt động lúc hoàng hôn hoặc khi trời tối", "D. Có loài ưa hoạt động vào ban ngày, có loài ưa hoạt động vào ban đêm, có loài hoạt động vào lúc hoàng hôn hay bình minh"]} {"id": "03-0169", "question": "Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:", "choices": ["A. Có chi dài hơn", "B. Cơ thể có lông dày và dài hơn (ở thú có lông)", "C. Chân có móng rộng", "D. Đệm thịt dưới chân dày"]} {"id": "03-0171", "question": "Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật có quan hệ khác loài nào sau đây?", "choices": ["A. Cộng sinh", "B. Sinh vật ăn sinh vật khác", "C. Cạnh tranh", "D. Kí sinh"]} {"id": "03-0172", "question": "Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?", "choices": ["A. Làm tăng thêm sức thổi của gió", "B. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ", "C. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất", "D. Giảm bớt sức thổi của gió, hạn chế sự đổ của cây"]} {"id": "03-0173", "question": "Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do", "choices": ["A. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt", "B. Con người dùng lửa sưởi ấm", "C. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn", "D. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng"]} {"id": "03-0174", "question": "Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là", "choices": ["A. Động vật mất nơi cư trú", "B. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng, mất cân bằng sinh thái", "C. Môi trường bị ô nhiễm", "D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng"]} {"id": "03-0175", "question": "Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, phải trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì ở F2 tỉ lệ thể dị hợp là:", "choices": ["A. 12,5%", "B. 25%", "C. 50%", "D. 75%"]} {"id": "03-0176", "question": "Giao phối cận huyết là:", "choices": ["A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ", "B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen", "C. Giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau", "D. Giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái"]} {"id": "03-0177", "question": "Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?", "choices": ["A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng", "B. Lá và thân cây tiêu giảm", "C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng", "D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai"]} {"id": "03-0178", "question": "Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm làm", "choices": ["A. Tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể", "B. Cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng", "C. Giảm mức độ sinh sản", "D. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng"]} {"id": "03-0179", "question": "Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?", "choices": ["A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng", "B. Đàn cá sống ở sông", "C. Đàn chim sống trong rừng", "D. Đàn chó nuôi trong nhà"]} {"id": "03-0180", "question": "Khi nói về quan hệ dinh dưỡng, thứ tự nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Sinh vật phân giải → sinh vật tiêu thụ sinh vật sản xuất", "B. Sinh vật sản xuất → sinh vật tiêu thụ → sinh vật phân giải", "C. Sinh vật sản xuất → sinh vật phân giải → sinh vật tiêu thụ", "D. Sinh vật tiêu thụ → sinh vật sản xuất → sinh vật phân giải"]} {"id": "03-0181", "question": "Khi lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ con lai", "choices": ["A. Thứ nhất", "B. Thứ hai", "C. Thứ ba", "D. Thứ tư"]} {"id": "03-0182", "question": "Môi trường là", "choices": ["A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật", "B. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật", "C. Khí hậu tác động lên sinh vật", "D. Yếu tố về nhiệt độ và độ ẩm"]} {"id": "03-0183", "question": "Trong môi trường, các cá thể sinh vật được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái", "choices": ["A. Vô sinh", "B. Hữu sinh", "C. Vô cơ", "D. Hữu cơ"]} {"id": "03-0184", "question": "Ưu thế lai cao nhất biểu hiện ở kiểu gen", "choices": ["A. AaBbdd", "B. AaBBDD", "C. AaBbDd", "D. Aabbdd"]} {"id": "03-0185", "question": "Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái", "choices": ["A. Vô sinh", "B. Hữu sinh", "C. Hữu cơ", "D. Vô cơ"]} {"id": "03-0186", "question": "Trong một chuỗi thức ăn, cây xanh là", "choices": ["A. Sinh vật phân giải", "B. Sinh vật tiêu thụ", "C. Sinh vật sản xuất", "D. Sinh vật dị dưỡng"]} {"id": "03-0187", "question": "Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã được gọi là", "choices": ["A. Loài đặc trưng", "B. Loài phổ biến", "C. Loài ưu thế", "D. Loài quý hiếm"]} {"id": "03-0188", "question": "Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?", "choices": ["A. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi", "B. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói", "C. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu", "D. Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi"]} {"id": "03-0189", "question": "Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ", "choices": ["A. Hội sinh", "B. Cộng sinh", "C. Ký sinh", "D. Cạnh tranh"]} {"id": "03-0190", "question": "Địa y sống bám trên cành cây. Giữa địa y và cây có mối quan hệ", "choices": ["A. Hội sinh", "B. Cộng sinh", "C. Kí sinh", "D. Nửa kí sinh"]} {"id": "03-0191", "question": "Thí dụ nào dưới đây là quần thể sinh vật?", "choices": ["A. Các cá thể giun đất, giun tròn đang sống trên một cánh đồng", "B. Các cá thể cá chép, cá mè đang sống chung trong một ao", "C. Các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng", "D. Các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng"]} {"id": "03-0192", "question": "Trong các tác nhân sau đây, tác nhân chủ yếu nào gây ra ô nhiễm môi trường?", "choices": ["A. Các loài sinh vật trong quần xã tạo ra", "B. Sự thay đổi của khí hậu", "C. Các điều kiện bất thường của thời tiết", "D. Tác động của con người"]} {"id": "03-0193", "question": "Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?", "choices": ["A. Tỉ lệ đực cái", "B. Sức sinh sản", "C. Thành phần nhóm tuổi", "D. Mật độ"]} {"id": "03-0194", "question": "Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là", "choices": ["A. Thành phần nhóm tuổi", "B. Tỉ lệ giới tính", "C. Kinh tế- xã hội", "D. Số lượng các loài trong quần xã"]} {"id": "03-0195", "question": "Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?", "choices": ["A. Cỏ và các loại cây bụi", "B. Con bướm", "C. Con hổ", "D. Con hươu"]} {"id": "03-0196", "question": "Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là", "choices": ["A. Giao phấn xảy ra ở thực vật", "B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật", "C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật", "D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau"]} {"id": "03-0197", "question": "Biểu hiện của thoái hoá giống là", "choices": ["A. Con lai có sức sống kém dần", "B. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng", "C. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ", "D. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên"]} {"id": "03-0198", "question": "Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn:", "choices": ["A. Thời kỳ nguyên thuỷ", "B. Xã hội công nghiệp", "C. Xã hội nông nghiệp", "D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp"]} {"id": "03-0199", "question": "Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau?", "choices": ["A. Cỏ → Châu chấu → Trăn → Gà → Vi khuẩn", "B. Cỏ → Trăn → Châu chấu → Vi khuẩn → Gà", "C. Cỏ → Châu chấu → Gà → Trăn → Vi khuẩn", "D. Cỏ → Châu chấu → Vi khuẩn → Gà → Trăn"]} {"id": "01-0022", "question": "Hiệu số tuổi của bố và con là 30 tuổi. Tuổi con bằng \\frac{1}{4}\n tuổi bố. Tuổi bố là:", "choices": ["A. 6 tuổi", "B. 10 tuổi", "C. 24 tuổi", "D. 40 tuổi"]} {"id": "01-0023", "question": "Một hình thang có đáy lớn a, đáy bé là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích S của hình thang đó là:", "choices": ["A. S= \\frac{a+b \\times h}{2}", "B. S= \\frac{(a+B) \\times h}{2}", "C. S= (a+B) \\times 2 \\times h", "D. S= \\frac{a \\times h}{2}"]} {"id": "01-0024", "question": "Hình hộp chữ nhật có ...... mặt, ...... cạnh, ... đỉnh. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 6; 12; 8", "B. 8; 12; 6", "C. 6; 8; 12", "D. 12; 6; 8"]} {"id": "01-0025", "question": "Biết 1m^{3} nước bằng 1000l nước và mỗi chai nước chứa 0,75dm^{3} nước. Hỏi một bể chứa 2250l nước có thể đóng vào bao nhiêu chai nước nói trên?", "choices": ["A. 300 chai", "B. 3000l", "C. 30 000 chai", "D. 3000 chai"]} {"id": "01-0026", "question": "Cho ba chữ số 2; 3; 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 được tạo thành từ ba chữ số trên?", "choices": ["A. 9 số", "B. 7 số", "C. 2 số", "D. 6 số"]} {"id": "01-0027", "question": "Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 4,7dm và chiều cao 35cm là:", "choices": ["A. 16,45cm^{2}", "B. 8,225dm^{2}", "C. 82,25dm^{2}", "D. 82,25cm^{2}"]} {"id": "01-0028", "question": "Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:", "choices": ["A. 0,45%", "B. 45%", "C. 4,5%", "D. 45"]} {"id": "01-0029", "question": "Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là:", "choices": ["A. 9870", "B. 9876", "C. 9873", "D. 9999"]} {"id": "01-0030", "question": "Trường hợp nào dưới đây làm diện tích hình chữ nhật giảm đi 40%?", "choices": ["A. Giảm chiều rộng đi 15%, giảm chiều dài đi 25%", "B. Giảm chiều rộng đi 25%, giảm chiều dài đi 15%", "C. Giảm chiều rộng đi 40%, giữ nguyên chiều dài", "D. Cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 20%"]} {"id": "01-0031", "question": "Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56g = ......kg là:", "choices": ["A. 5,6", "B. 56 000", "C. 0,056", "D. 0,56"]} {"id": "01-0032", "question": "Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 3,5 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên số lần là:", "choices": ["A. 3,5 lần", "B. 12,25 lần", "C. 14 lần", "D. 7 lần"]} {"id": "01-0033", "question": "Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32,...8 < 32,18 là:", "choices": ["A. 8", "B. 4", "C. 9", "D. 0"]} {"id": "01-0034", "question": "Cho một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2021 được viết theo thứ tự liền nhau như sau:\n1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... 2019 2020 2021. Tính tổng của tất cả các chữ số đó.", "choices": ["A. 27 851", "B. 27 850", "C. 28 149", "D. 28 150"]} {"id": "01-0035", "question": "Tuổi trung bình của cô giáo và 29 học sinh là 12 tuổi. Biết tuổi của cô giáo nhiều hơn tuổi trung bình của 29 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi của cô giáo.", "choices": ["A. 41 tuổi", "B. 33 tuổi", "C. 36 tuổi", "D. 30 tuổi"]} {"id": "01-0036", "question": "Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2,6dm là:", "choices": ["A. 6,76dm^{3}", "B. 40,56dm^{3}", "C. 17 576dm^{3}", "D. 17,576dm^{3}"]} {"id": "01-0037", "question": "Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 560m, chiều rộng bằng 250m. Tính chu vi của mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 \\div 1000.", "choices": ["A. 0,81m", "B. 0,162m", "C. 162cm", "D. 81cm"]} {"id": "01-0038", "question": "Phân số \\frac{25}{8} viết dưới dạng phân số thập phân là:", "choices": ["A. 3,125", "B. \\frac{31250}{10000}", "C. 312,5%", "D. \\frac{100}{32}"]} {"id": "01-0039", "question": "Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một chữ số, số đó thay đổi thế nào?", "choices": ["A. Gấp 100 lần", "B. Gấp 10 lần", "C. Giảm 100 lần", "D. Giảm 10 lần"]} {"id": "01-0040", "question": "Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn là:", "choices": ["A. 3,046", "B. 0,346", "C. 3,406", "D. 3,46"]} {"id": "01-0041", "question": "Tìm x, biết 4 x x = 7 giờ 40 phút.", "choices": ["A. X = 155 phút", "B. X = 29 giờ 40 phút", "C. X = 1 giờ 55 phút", "D. X = 1 giờ 15 phút"]} {"id": "01-0042", "question": "Một người thợ may 5 cái quần hết 4 giờ và may 5 cái áo hết 3 giờ 20 phút. Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là:", "choices": ["A. 44 phút", "B. 7 giờ 20 phút", "C. 1 giờ 28 phút", "D. 1 giờ 4 phút"]} {"id": "01-0043", "question": "Đổi 50 326m^{2} = ….... ha ……. m^{2} , ta được kết quả là:", "choices": ["A. 503ha 26m^{2}", "B. 5ha 326m^{2}", "C. 5ha 3260m^{2}", "D. 50ha 326m^{2}"]} {"id": "01-0044", "question": "Sổ thích hợp viết vào chỗ chấm để 276 phút = ……. giờ là:", "choices": ["A. 4,06", "B. 16 560", "C. 2,36", "D. 4,6"]} {"id": "01-0045", "question": "Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?", "choices": ["A. 9,697; 9,769; 9,796; 9,976", "B. 8,697; 8,769; 8,976; 8,967", "C. 13,097; 13,079; 13,907; 13,709", "D. 45,326; 45,336; 43,999; 46,73"]} {"id": "01-0046", "question": "Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 4,5cm; 3,5cm; 2,8cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 76,3cm^{2}", "B. 44,8cm^{2}", "C. 31,5cm^{2}", "D. 22,4cm^{2}"]} {"id": "01-0047", "question": "Phân số \\frac{18}{7} bằng hỗn số nào dưới đây?", "choices": ["A. 2\\frac{4}{7}", "B. 2\\frac{1}{7}", "C. 2\\frac{3}{7}", "D. 2\\frac{2}{7}"]} {"id": "01-0048", "question": "Số thích hợp viết vào chỗ chấm để \\frac{2}{5} km = ......m là:", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 0,4", "D. 25"]} {"id": "01-0049", "question": "250% bằng:", "choices": ["A. \\frac{25}{1000}", "B. \\frac{25}{100}", "C. 2\\frac{1}{20}", "D. 2\\frac{1}{2}"]} {"id": "01-0050", "question": "Biết \\frac{2}{5} chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 450m^{2}", "B. 44m^{2}", "C. 800m^{2}", "D. 28m^{2}"]} {"id": "01-0051", "question": "Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau)", "choices": ["A. 24 ngày", "B. 6 ngày", "C. 6 người", "D. 24 người"]} {"id": "01-0052", "question": "Phát biểu nào dưới đây sai?", "choices": ["A. Mọi phân số có tử số bằng mẫu số đều viết được dưới dạng số tự nhiên", "B. Mọi phân số có mẫu số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên", "C. Mọi phân số có tử số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên", "D. Phân số có tử số bằng 0 có giá trị bằng 0"]} {"id": "01-0053", "question": "Một vận động viên chạy được 576m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là:", "choices": ["A. 6m", "B. 6m/phút", "C. 6m/giây", "D. 6km/giờ"]} {"id": "01-0054", "question": "Mua 12 chiếc bút chì phải trả 54 000 đồng. Mua 5 chiếc bút chì như vậy phải trả số tiền là:", "choices": ["A. 22 500 đồng", "B. 20 500 đồng", "C. 27 000 đồng", "D. 45 000 đồng"]} {"id": "01-0055", "question": "Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2,4m, chiều rộng bằng 1,5m, chiều cao bằng 1,2m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,5m^{3} nướC. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn lại bao nhiêu mét khối nước?", "choices": ["A. 2,82dm^{3}", "B. 2,82m^{3}", "C. 4,32 m^{3}", "D. 5,82 m^{3}"]} {"id": "01-0056", "question": "Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 48 tuổi", "B. 28 tuổi", "C. 18 tuổi", "D. 38 tuổi"]} {"id": "01-0057", "question": "Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là:", "choices": ["A. \\frac{18}{5}", "B. \\frac{18}{50}", "C. \\frac{9}{25}", "D. \\frac{9}{20}"]} {"id": "01-0058", "question": "Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:", "choices": ["A. \\frac{9}{10}", "B. \\frac{9}{100}", "C. \\frac{9}{1000}", "D. 900"]} {"id": "01-0059", "question": "Một hồ nước thể tích là 2,5m^{3}. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:", "choices": ["A. 25 lít", "B. 2 500 lít", "C. 250 lít", "D. 2 005 lít"]} {"id": "01-0060", "question": "Phân số \\frac{4}{5} được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 4,5", "B. 0,8", "C. 5,4", "D. 0,45"]} {"id": "01-0061", "question": "Chọn số thập phân thích hợp 7km 504m = … hm", "choices": ["A. 750,4", "B. 75,04", "C. 7,504", "D. 0,7504"]} {"id": "01-0062", "question": "Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 20 phút", "B. 30 phút", "C. 40 phút", "D. 50 phút"]} {"id": "01-0063", "question": "Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:", "choices": ["A. 19%", "B. 85%", "C. 90%", "D. 95%"]} {"id": "01-0064", "question": "Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm, đường cao 5 cm. Diện tích miếng bìa là:", "choices": ["A. 22 cm^{2}", "B. 25 cm^{2}", "C. 44 cm^{2}", "D. 60 cm^{2}"]} {"id": "01-0065", "question": "Số thập phân gồm sáu phần trăm, năm phần mười, bảy phần nghìn là:", "choices": ["A. 0,567", "B. 0,657", "C. 657", "D. 0,756"]} {"id": "01-0066", "question": "Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 426 giây = … phút là:", "choices": ["A. 7,01", "B. 70,1", "C. 42,6", "D. 7,1"]} {"id": "01-0067", "question": "Một hình thang có đáy bé a, đáy lớn là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích S của hình thang đó là:", "choices": ["A. S= \\frac{(a + b) \\times h}{2}", "B. S= \\frac{a \\times h}{2 + b }", "C. S= \\frac{a + b \\times h}{2}", "D. S= \\frac{a \\times h}{2}"]} {"id": "01-0068", "question": "Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 780g = … kg là:", "choices": ["A. 0,078", "B. 7,8", "C. 7800", "D. 0,78"]} {"id": "01-0069", "question": "Một xe ô tô cứ chạy quãng đường dài 70km thì tiêu thụ hết 10 lít xăng. Hỏi nếu ô tô đi quãng đường dài 280km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? (mức tiêu hao xăng trên 1km như nhau)", "choices": ["A. 400 lít", "B. 40 lít", "C. 2,5 lít", "D. 250 lít"]} {"id": "01-0070", "question": "Một đoàn tàu băng qua một cột điện hết 8 giây. Cũng với tốc độ đó, đoàn tàu băng qua một đường hầm dài 260m hết 1 phút. Vận tốc của đoàn tàu đó là:", "choices": ["A. 5 m/phút", "B. 50 m/phút", "C. 18 km/giờ", "D. 50 m/phút"]} {"id": "01-0071", "question": "Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Tính quãng đường máy bay bay được trong 2,4 giờ.", "choices": ["A. 1560 km", "B. 1410 km", "C. 1480 km", "D. 1620 km"]} {"id": "01-0072", "question": "Tìm số tự nhiên x để \\frac{25}{x} = \\frac{5}{6}", "choices": ["A. 30", "B. 27", "C. 24", "D. 18"]} {"id": "01-0073", "question": "Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, vòi thứ hai chảy trong 3 giờ thì được \\frac{2}{5} bể. Hỏi vòi thứ nhất chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể?", "choices": ["A. 11 giờ", "B. 15 giờ", "C. 12 giờ", "D. 10 giờ"]} {"id": "01-0074", "question": "Mẹ hơn con 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là:", "choices": ["A. 9 tuổi", "B. 48 tuổi", "C. 4 tuổi", "D. 12 tuổi"]} {"id": "01-0075", "question": "Tổng của hai số là 2020. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 5 số chẵn liên tiếp.", "choices": ["A. 1005 và 1015", "B. 1007,5 và 1012,5", "C. 1007 và 1013", "D. 1003,5 và 1016,5"]} {"id": "01-0076", "question": "Kết quả của phép tính 12,3 + 24,05 \\times 2,5 là:", "choices": ["A. 73,55", "B. 90,875", "C. 60,248", "D. 72,425"]} {"id": "01-0077", "question": "Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là:", "choices": ["A. 125 cm^{2}", "B. 150 cm^{3]", "C. 25 cm^{3}", "D. 125 cm^{3}"]} {"id": "01-0078", "question": "Chị chia đào cho các em, nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả, nếu chia cho mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả đào?", "choices": ["A. 4", "B. 14", "C. 38", "D. 26"]} {"id": "01-0079", "question": "Hiệu của hai số là 129, biết rằng nếu lấy số bé cộng với số lớn rồi cộng với tổng hai số thì được kết quả là 2020. Vậy số lớn là:", "choices": ["A. 569,5", "B. 440,5", "C. 1074,5", "D. 945,5"]} {"id": "01-0080", "question": "Biết 52% của một số là 507. Vậy 64% của số đó là:", "choices": ["A. 975", "B. 624", "C. 263,64", "D. 168,7296"]} {"id": "01-0081", "question": "Phân số nào dưới đây có thể viết thành phân số thập phân:", "choices": ["A. \\frac{3}{8}", "B. \\frac{4}{7}", "C. \\frac{5}{9}", "D. \\frac{1}{3}"]} {"id": "01-0082", "question": "Kết quả của phép tính 5 : 1000 = … là:", "choices": ["A. 0,0005", "B. 5000", "C. 0,005", "D. 0,05"]} {"id": "01-0083", "question": "Thương của \\frac{2}{5} và \\frac{3}{4} là:", "choices": ["A. \\frac{15}{8}", "B. \\frac{6}{20}", "C. \\frac{8}{16}", "D. \\frac{3}{10}"]} {"id": "01-0084", "question": "Để vẽ hình tròn, ta sử dụng dụng cụ:", "choices": ["A. Thước kẻ", "B. Ê-ke", "C. Com-pa", "D. Thước dây"]} {"id": "01-0085", "question": "Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày:", "choices": ["A. 366 ngày", "B. 1461 ngày", "C. 365 ngày", "D. 1462 ngày"]} {"id": "01-0086", "question": "Lớp 5M có 32 học sinh. Số học sinh nữ bằng \\frac{3}{5} số học sinh nam. Số học sinh nam của lớp 5M là:", "choices": ["A. 4 học sinh", "B. 32 học sinh", "C. 12 học sinh", "D. 20 học sinh"]} {"id": "01-0087", "question": "Tìm X, biết x \\times 2,5 =1,3", "choices": ["A. X= 52", "B. X= 5,2", "C. X= 3,25", "D. X= 0,52"]} {"id": "01-0088", "question": "Phép chia 68,37 cho 8,3 có thương là 8,23. Số dư của phép chia đó là:", "choices": ["A. 6,1", "B. 0,061", "C. 0,61", "D. 0,0061"]} {"id": "01-0089", "question": "Dãy phân số nào dưới được viết theo thứ tự tăng dần:", "choices": ["A. \\frac{2}{3}; \\frac{7}{12}; \\frac{3}{4}; \\frac{5}{6}", "B. \\frac{5}{6}; \\frac{3}{4}; \\frac{2}{3}; \\frac{7}{12}", "C. \\frac{7}{12}; \\frac{2}{3}; \\frac{3}{4}; \\frac{5}{6}", "D. \\frac{7}{12}; \\frac{3}{4}; \\frac{2}{3}; \\frac{5}{6}"]} {"id": "01-0090", "question": "Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50kg. Nếu chất lên xe tải đó loại gạo 75kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao gạo:", "choices": ["A. 60", "B. 200", "C. 450", "D. 40"]} {"id": "01-0091", "question": "Số lớn nhất trong các số 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là:", "choices": ["A. 4,74", "B. 7,04", "C. 7,47", "D. 7,4"]} {"id": "01-0092", "question": "Phát biểu nào dưới đây sai:", "choices": ["A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau", "B. Hình thoi có bốn góc vuông và bốn đường chéo", "C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường", "D. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau"]} {"id": "01-0093", "question": "Giá trị của biểu thức \n \\frac{1}{2} + \\frac{1}{6} + \\frac{1}{12} + \\frac{1}{20} + \\frac{1}{30} + \\frac{1}{42} + \\frac{1}{56} là:", "choices": ["A. \\frac{7}{178}", "B. \\frac{9}{8}", "C. \\frac{7}{8}", "D. \\frac{3}{8}"]} {"id": "01-0094", "question": "Hỗn số 17\\frac{5}{9} chuyển thành phân số nào dưới đây?", "choices": ["A. \\frac{175}{9}", "B. \\frac{159}{9}", "C. \\frac{158}{9}", "D. \\frac{153}{9}"]} {"id": "01-0095", "question": "Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 676cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 1014cm^{2}", "B. 169cm^{2}", "C. 156cm^{2}", "D. 78cm^{2}"]} {"id": "01-0096", "question": "Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8,3ha = … m^{2} là:", "choices": ["A. 8300", "B. 830", "C. 80300", "D. 83000"]} {"id": "01-0097", "question": "Đường kính của hình tròn có chu vi 204,1 cm là:", "choices": ["A. 65cm", "B. 32,5cm", "C. 130cm", "D. 6,5cm"]} {"id": "01-0098", "question": "Số hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi tư nghìn năm trăm linh hai viết là:", "choices": ["A. 21 084 520", "B. 210 845 002", "C. 21 084 502", "D. 2 184 502"]} {"id": "01-0099", "question": "\\frac{2}{5} bằng:", "choices": ["A. 25%", "B. 60%", "C. 0,4%", "D. 40%"]} {"id": "01-0100", "question": "Giá hoa tháng 5 tăng 10% so với giá hoa tháng 4. Giá hoa tháng 6 tăng 10% so với giá hoa tháng 5. Hỏi giá hoa tháng 6 tăng bao nhiêu phần trăm so với giá hoa tháng 4:", "choices": ["A. 20%", "B. 21%", "C. 120%", "D. 10%"]} {"id": "01-0101", "question": "Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3dm 9mm = … dm là:", "choices": ["A. 3,9", "B. 3,09", "C. 0,039", "D. 309"]} {"id": "01-0102", "question": "Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 126m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. Vụ mùa vừa qua, cứ 100m^2 thửa ruộng cho thu hoạch 70kg thóC. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc:", "choices": ["A. 66500 tạ", "B. 66,5 tạ", "C. 6,65 tạ", "D. 665 tạ"]} {"id": "01-0103", "question": "Giá tiền của một chiếc bút chì là 4000 đồng. Nếu giảm \\frac{1}{10}\n giá bán thì phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc bút chì đó:", "choices": ["A. 3600 đồng", "B. 40000 đồng", "C. 4400 đồng", "D. 400 đồng"]} {"id": "01-0104", "question": "Số đo thích hợp viết vào chỗ chấm của \\frac{1}{10}m^{3} = … là:", "choices": ["A. 10 000 cm^{3}", "B. 100 000 cm^{3}", "C. 10 dm^{3}", "D. 1 000 000 cm^{3}"]} {"id": "01-0105", "question": "Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"]} {"id": "01-0106", "question": "Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:", "choices": ["A. 4,09", "B. 4,9", "C. 4,19", "D. 4,90"]} {"id": "01-0107", "question": "Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:", "choices": ["A. 144 cm^{2}", "B. 30 cm^{2}", "C. 72 cm^{2}", "D. 60 cm^{2}"]} {"id": "01-0108", "question": "Số liệu thống kê xếp loại học lực của học sinh Trường Nguyễn Tất Thành trong 4 năm được cho trong bảng dưới đây. Biết rằng học lực của học sinh được chia làm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Hỏi năm học nào tỉ lệ học sinh xếp loại Trung bình của trường là cao nhất?", "choices": ["A. Năm học 2014 – 2015", "B. Năm học 2015 – 2016", "C. Năm học 2016 – 2017", "D. Năm học 2017 – 2018"]} {"id": "01-0109", "question": "Đội tình nguyện trường Nguyễn Tất Thành làm từ thiện tại một trường học của tỉnh Hà Giang. Theo kế hoạch, đội sẽ dọn cỏ ở một mảnh đất hình chữ nhật dài 220m, rộng 130m trong khuôn viên của trường. Đội đã dọn được cỏ với diện tích 1,2 héc-ta (ha). Hỏi diện tích phần đất còn lại chưa được dọn cỏ?", "choices": ["A. 16,6 ha", "B. 12,6 ha", "C. 1,66 ha", "D. 28,6 ha"]} {"id": "01-0110", "question": "Hưởng ứng dự án “Áo ấm cho học sinh vùng khó khăn ở tỉnh Hà Giang” của trường Nguyễn Tất Thành, lớp 6A phân công các bạn tự làm bữa sáng để cả lớp cùng ăn, tiết kiệm tiền để thực hiện dự án. Đến lượt nhóm của bạn An làm bánh mì kẹp, An cùng nhóm trộn thịt xay với khoai tây nghiền với tỉ lệ 3:2 để làm 4 kilôgam nhân bánh. Hỏi nhóm của An đã dùng bao nhiêu kilôgam thịt xay?", "choices": ["A. 2,4 kg", "B. 2,5 kg", "C. 1,6 kg", "D. 1,5 kg"]} {"id": "01-0111", "question": "Viết liên tiếp câu “TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH” 20 lần. Hỏi âm Ê cuối cùng đứng ở vị trí thứ mấy?", "choices": ["A. 400", "B. 325", "C. 350", "D. 391"]} {"id": "01-0112", "question": "Kết quả phép tính 27% \\times 45,6 + 23% \\times 45,6 bằng:", "choices": ["A. 23,8", "B. 22,8", "C. 24,8", "D. 21,8"]} {"id": "01-0113", "question": "Bạn Hà lấy \\frac{2}{5} số khẩu trang trong hộp của mình tặng cho bạn An thì trong hộp còn lại 12 chiếc khẩu trang. Số khẩu trang trong hộp của bạn Hà lúc đầu là:", "choices": ["A. 30", "B. 35", "C. 40", "D. 20"]} {"id": "01-0114", "question": "Bạn Hòa đi học bằng xe đạp với vận tốc v = 12 km/giờ, bạn Hòa đi từ nhà lúc 6 giờ 35 phút sáng và đến trường lúc 7 giờ sáng cùng ngày. Quãng đường từ nhà bạn Hòa đến trường bằng:", "choices": ["A. 5 km", "B. 4 km", "C. 3 km", "D. 6 km"]} {"id": "01-0115", "question": "Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 336 cm^{3} và diện tích mặt đáy bằng 48 cm^{2}. Chiều cao của hình hộp chữ nhật bằng:", "choices": ["A. 5 cm", "B. 6 cm", "C. 7 cm", "D. 8 cm"]} {"id": "01-0116", "question": "Tìm 1 số thập phân có 4 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn. Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. 4,503", "B. 4,35", "C. 4,53", "D. 4,305"]} {"id": "01-0117", "question": "Số “Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm\" viết là:", "choices": ["A. 306,55", "B. 36,55", "C. 36,505", "D. 306,505"]} {"id": "01-0118", "question": "Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"]} {"id": "01-0119", "question": "Hiệu của 35,7 và 2,46 là:", "choices": ["A. 32,36", "B. 1,11", "C. 33,24", "D. 33,34"]} {"id": "01-0120", "question": "Thương của 64,64 và 1,6 là:", "choices": ["A. 404", "B. 40,4", "C. 44", "D. 4,4"]} {"id": "01-0121", "question": "1 tấn 25 kg viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 1,25 tấn", "B. 12,5 tạ", "C. 1,025 tấn", "D. 102,5 tạ"]} {"id": "01-0122", "question": "Số tiếp theo của dãy số: 5,13; 5,12; 5,11; 5,10;...... là:", "choices": ["A. 5,09", "B. 5,9", "C. 5,19", "D. 5,90"]} {"id": "01-0123", "question": "Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:", "choices": ["A. 1,546", "B. 15,46", "C. 15,406", "D. 154,06"]} {"id": "01-0125", "question": "Hỗn số 8 \\frac{25}{10} bằng số thập phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 8,25", "B. 82,5", "C. 8,205", "D. 8,025"]} {"id": "01-0126", "question": "Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897", "D. 5,879"]} {"id": "01-0127", "question": "6tấn 15kg = ...............kg", "choices": ["A. 615", "B. 60015", "C. 6015", "D. 6,15"]} {"id": "01-0128", "question": "25m^{2} 7dm^{2} = ...........m^{2}. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 25,7", "B. 2,57", "C. 25,07", "D. 257"]} {"id": "01-0129", "question": "Phép nhân nhẩm 34,245 \\times 100 có kết quả là:", "choices": ["A. 342,45", "B. 3,4245", "C. 34245", "D. 3424,5"]} {"id": "01-0130", "question": "Tìm số tự nhiên x, biết: 86,76 < x < 87,43", "choices": ["A. 84", "B. 86", "C. 85", "D. 87"]} {"id": "01-0131", "question": "\\frac{1}{4} ha là:", "choices": ["A. 500 m^{2}", "B. 1000 m^{2}", "C. 1500 m^{2}", "D. 2500 m^{2}"]} {"id": "01-0132", "question": "20% của 520 là:", "choices": ["A. 401", "B. 140", "C. 410", "D. 104"]} {"id": "01-0133", "question": "Mẹ mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.", "choices": ["A. 50 000", "B. 60 000", "C. 70 000", "D. 80 000"]} {"id": "01-0134", "question": "Hỗn số 5 \\frac{1}{5} chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A. 5,02", "B. 5,15", "C. 5,2", "D. 5, 26"]} {"id": "01-0135", "question": "Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:", "choices": ["A. 500", "B. \\frac{5}{10}", "C. \\frac{5}{100}", "D. \\frac{5}{1000}"]} {"id": "01-0136", "question": "Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:", "choices": ["A. 9,85", "B. 9,58", "C. 98,5", "D. 8,95"]} {"id": "01-0137", "question": "Phân số B. \\frac{45}{100} viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,45", "B. 4,5", "C. 0,045", "D. 450"]} {"id": "01-0138", "question": "Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 \\times 12 là:", "choices": ["A. 22, 22", "B. 12, 24", "C. 10, 00", "D. 21, 22"]} {"id": "01-0139", "question": "Trong hộp có 30 viên bi, trong đó có 15 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 10%", "B. 30%", "C. 50%", "D. 70%"]} {"id": "01-0140", "question": "Số thập phân gồm: Bảy đơn vị; sáu phần mười; hai phần nghìn.", "choices": ["A. 7,602", "B. 7,620", "C. 7,062", "D. 7,026"]} {"id": "01-0141", "question": "Số gồm: Ba mươi hai đơn vị, 5 phần trăm của mét viết là:", "choices": ["A. 32,5m", "B. 32 \\frac{5}{10}m", "C. 32,05m", "D. 32,05"]} {"id": "01-0142", "question": "Đo chiều dài một sợi dây được 25dm và 52mm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét?", "choices": ["A. 25052cm", "B. 250,52cm", "C. 255,2cm", "D. 0,2552cm"]} {"id": "01-0143", "question": "Số đo 2 \\frac{3}{4} kg viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,34 kg", "B. 2,75 kg", "C. 27,5 kg", "D. 23,4 kg"]} {"id": "01-0144", "question": "Phân số có cùng giá trị với 0,02 là:", "choices": ["A. \\frac{2}{10}", "B. \\frac{2}{1000}", "C. \\frac{3}{100}", "D. \\frac{1}{50}"]} {"id": "01-0145", "question": "Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 30dm25cm2 = .........m2 là:", "choices": ["A. 30,05", "B. 3,05", "C. 0,3005", "D. 3,005"]} {"id": "01-0146", "question": "Số dư của phép chia 23,5 \\div 9 (chỉ lấy hai chữ số phần TP của thương) là:", "choices": ["A. 0,1", "B. 0,3", "C. 1", "D. 0,01"]} {"id": "01-0147", "question": "Số chia x trong phép chia có dư: 1,05 \\div x = 0,02 (dư 0,01) là:", "choices": ["A. 5,2", "B. 5,02", "C. 2,05", "D. 5,002"]} {"id": "01-0148", "question": "Tỉ số phần trăm của 5 và 15 là:", "choices": ["A. 40%", "B. 4%", "C. 400%", "D. 0,04%"]} {"id": "01-0149", "question": "Tổng của 2 số bằng 0,25. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,25. Số lớn là:", "choices": ["A. 0,02", "B. 2", "C. 0,2", "D. 20"]} {"id": "01-0150", "question": "Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:", "choices": ["A. 3,505", "B. 3,050", "C. 3,005", "D. 3,055"]} {"id": "01-0151", "question": "Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?", "choices": ["A. 7 giờ 30 phút", "B. 7 giờ 50 phút", "C. 6 Giờ 50 phút", "D. 6 giờ 15 phút"]} {"id": "01-0152", "question": "Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:", "choices": ["A. Không có số nào", "B. 1 số", "C. 9 số", "D. Rất nhiều"]} {"id": "01-0153", "question": "Hỗn số 3 \\frac{9}{100} viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 3,90", "B. 3,09", "C. 3,9100", "D. 3,109"]} {"id": "01-0154", "question": "Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:", "choices": ["A. 0,8", "B. 8", "C. 80", "D. 800"]} {"id": "01-0155", "question": "234,024 đọc là:", "choices": ["A. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai mươi bốn", "B. Hai trăm ba mươi bốn phẩy không trăm hai mươi bốn", "C. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai bốn phần trăm", "D. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai bốn phần nghìn"]} {"id": "01-0156", "question": "Viết dưới dạng số thập phân: 52 đơn vị và 4 phần trăm:", "choices": ["A. 52,4", "B. 52,40", "C. 52,04", "D. 52,004"]} {"id": "01-0157", "question": "Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 24,01< … < 24,12", "choices": ["A. 24,4", "B. 24,3", "C. 24,2", "D. 24,1"]} {"id": "01-0158", "question": "25m^{3} 5dm^{3} = … m^{3}", "choices": ["A. 25,5", "B. 25,05", "C. 25,005", "D. 25,0005"]} {"id": "01-0159", "question": "1,2 giờ = … giờ … phút", "choices": ["A. 1giờ 2 phút", "B. 1 giờ 12 phút", "C. 1 giờ 20 phút", "D. 1giờ 25 phút"]} {"id": "01-0160", "question": "Một khu đất hình thang có đáy lớn là 180 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy bé.Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?", "choices": ["A. 0,15 ha", "B. 1,5 ha", "C. 15 ha", "D. 150 ha"]} {"id": "01-0161", "question": "Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2,022 : 0,01 = … là :", "choices": ["A. 2022", "B. 2,022", "C. 0,2022", "D. 202,2"]} {"id": "01-0162", "question": "Kết quả của biểu thức: \\frac{1}{7} \\times \\frac{2}{3} \\div \\frac{1}{5} là", "choices": ["A. \\frac{5}{21}", "B. \\frac{10}{21}", "C. \\frac{2}{105}", "D. \\frac{15}{14}"]} {"id": "01-0163", "question": "Tìm x, biết : 10,2 \\div x = 0,6 + 11,4", "choices": ["A. X = 0,085", "B. X = 8,05", "C. X = 0,85", "D. X = 80,50"]} {"id": "01-0164", "question": "Diện tích hình tam giác có đáy 27cm, chiều cao 16cm là :", "choices": ["A. 216cm^{2}", "B. 234cm^{2}", "C. 321cm^{2}", "D. 345cm^{2}"]} {"id": "01-0165", "question": "Bạn Hoa gấp 1 cái thuyền trong 3 phút 27 giây. Hỏi Hoa gấp 3 cái thuyền trong thời gian bao lâu?", "choices": ["A. 1 phút 9 giây", "B. 9 phút 21 giây", "C. 10 phút 9 giây", "D. 10 phút 21 giây"]} {"id": "01-0166", "question": "Số thập phân gồm năm đơn vị, một phần mười, ba phần nghìn được viết là:", "choices": ["A. 50,13", "B. 5,103", "C. 50,013", "D. 50,103"]} {"id": "01-0167", "question": "Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:", "choices": ["A. 12 %", "B. 32 %", "C. 40 %", "D. 60 %"]} {"id": "01-0168", "question": "Tấm logo trường Tiểu học Lê Ngọc Hân may trên áo đồng phục có dạng hình tròn với đường kính là 6cm. Diện tích của tấm logo đó là:", "choices": ["A. 18,84cm^{2}", "B. 37,68cm^{2}", "C. 28,26 cm^{2}", "D. 113,04cm^{2}"]} {"id": "01-0169", "question": "Một cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương mới đó tăng lên bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 12 lần", "B. 27 lần", "C. 9 lần", "D. 8 lần"]} {"id": "01-0170", "question": "Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ kém 15 phút sáng đến 6 giờ 35 phút sáng là:", "choices": ["A. 50 phút", "B. 80 phút", "C. 1 giờ 20 phút"]} {"id": "01-0171", "question": "Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 6dm. Vậy diện tích xung quanh của hình đó là:", "choices": ["A. 100dm^{2}", "B. 148dm^{2}", "C. 120dm^{2}", "D. 108dm^{2}"]} {"id": "01-0172", "question": "Một hình thang có đáy lớn 18cm, đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao 12cm. Diện tích của hình thang đó là:", "choices": ["A. 1,44cm^{2}", "B. 576cm^{2}", "C. 144cm^{2}", "D. 288cm^{2}"]} {"id": "01-0173", "question": "Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,789 là:", "choices": ["A. 5,789", "B. 5,798", "C. 5,897", "D. 5,978"]} {"id": "01-0174", "question": "Chữ số 7 trong số 234, 078 có giá trị là :", "choices": ["A. 9", "B. \\frac{9}{10}", "C. \\frac{9}{100}", "D. \\frac{9}{1000}"]} {"id": "01-0175", "question": "Số lớn nhất trong các số: 5,079; 5,79; 5,709; 5,789 là:", "choices": ["A. 5,079", "B. 5,79", "C. 5,709", "D. 5,789"]} {"id": "01-0176", "question": "Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là:", "choices": ["A. 125", "B. 125dm", "C. 125dm^{2}", "D. 125dm^{3}"]} {"id": "01-0177", "question": "Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 25 phút là:", "choices": ["A. 35 phút", "B. 40 phút", "C. 45 phút", "D. 50 phút"]} {"id": "01-0178", "question": "Một lớp học có 21 nữ và 14 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?", "choices": ["A. 40%", "B. 60%", "C. 66%", "D. 150%"]} {"id": "01-0179", "question": "Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:", "choices": ["A. 9", "B. \\frac{9}{10}", "C. \\frac{9}{100}", "D. \\frac{9}{1000}"]} {"id": "01-0180", "question": "Kết quả của phép tính 212,6 + 133,2 là:", "choices": ["A. 462,7", "B. 345,8", "C. 246,7", "D. 4267"]} {"id": "01-0181", "question": "Kết quả của phép tính 345,6 \\div 3 là:", "choices": ["A. 1,152", "B. 11,52", "C. 115,2", "D. 1152"]} {"id": "01-0182", "question": "Viết thành tỉ số % của 0,88 là:", "choices": ["A. 8,8%", "B. 880%", "C. 0,88%", "D. 88%"]} {"id": "01-0183", "question": "Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 2,5cm, chiều cao 4cm là:", "choices": ["A. 30cm^{2}", "B. 20 cm^{3}", "C. 40 cm^{3}", "D. 40cm^{2}"]} {"id": "01-0184", "question": "Số lớn nhất trong các số 8,920; 8,45; 8,95; 8,405 là:", "choices": ["A. 8,920", "B. 8,45", "C. 8,95", "D. 8,405"]} {"id": "01-0185", "question": "Kết quả phép nhân 5,07 \\times 100 là:", "choices": ["A. 507", "B. 0,507", "C. 5,07", "D. 0,0507"]} {"id": "01-0186", "question": "Kết quả phép chia 314 \\div 0,5 là:", "choices": ["A. 628", "B. 6,28", "C. 62,8", "D. 0,628"]} {"id": "01-0187", "question": "5840g = ….kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"]} {"id": "01-0188", "question": "6,028 m^{3} = .......dm^{3}", "choices": ["A. 602,8", "B. 6208", "C. 6028", "D. 60,28"]} {"id": "01-0189", "question": "Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 5 cm là:", "choices": ["A. 150 cm^{3}", "B. 150 cm^{2}", "C. 150 cm^{3}", "D. 25 cm^{2}"]} {"id": "01-0190", "question": "Chu vi hình tròn có bán kính 2,5 cm là?", "choices": ["A. 7,85cm", "B. 157 cm", "C. 19,625cm", "D. 15,7 cm"]} {"id": "01-0191", "question": "Phân số \\frac{2}{5} viết dưới dạng số thập phân nào?", "choices": ["A. 2,5", "B. 5,2", "C. 0,4", "D. 4,0"]} {"id": "01-0192", "question": "Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:", "choices": ["A. 34, 56", "B. 304, 56", "C. 304, 506", "D. 34, 506"]} {"id": "01-0193", "question": "Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng chục", "C. Hàng phần mười", "D. Hàng phần trăm"]} {"id": "01-0194", "question": "Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào?", "choices": ["A. 45%", "B. 4,5%", "C. 450%", "D. 0,45%"]} {"id": "01-0195", "question": "Thể tích của một hình lập ph­ương có cạnh 5 dm là bao nhiêu?", "choices": ["A. 125 dm^{3}", "B. 100 dm^{2}", "C. 100 dm^{3}", "D. 125 dm^{2}"]} {"id": "01-0196", "question": "Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu?", "choices": ["A. 31,4 cm^{2}", "B. 62,8 cm^{2}", "C. 314 cm^{2}", "D. 125,6cm^{2}"]} {"id": "01-0197", "question": "Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây?", "choices": ["A. (25 x 21 ) 8 \\div 2", "B. (25 + 21) 8 \\div 2", "C. (25 + 21) : 8 \\times 2", "D. (25 x 21) : 8 \\times 2"]} {"id": "01-0198", "question": "Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe máy đó đi với vận tốc nào?", "choices": ["A. 36 km/giờ", "B. 40 km/giờ", "C. 45 km/giờ", "D. 225 km/giờ"]} {"id": "01-0199", "question": "46,75 + 24,48 =?", "choices": ["A. 712,3", "B. 71,23", "C. 70,23", "D. 7123"]} {"id": "01-0200", "question": "26,4 \\div 2,2 =?", "choices": ["A. 1,2", "B. 12", "C. 58,08", "D. 120"]} {"id": "01-0201", "question": "40,8 \\div 12 – 2,03 =?", "choices": ["A. 1,27", "B. 12,7", "C. 13,7", "D. 1,37"]} {"id": "01-0202", "question": "Để tìm một số biết 30% của số đó là 180 ta làm như sau:", "choices": ["A. Lấy 180 nhân với 30", "B. Lấy 180 chia cho 30", "C. Lấy 180 chia cho 30 được bao nhiêu nhân với 100", "D. Lấy 180 nhân với 30 được bao nhiêu chia cho 100"]} {"id": "20-0023", "question": "Trong hệ thống xử lý đa nhiệm (multitasking), việc chuyển đổi giữa các công việc diễn rA.", "choices": ["A. Sau một khoảng thời gian tùy theo công việc yêu cầu", "B. Chuyển đổi khi có công việc khác cần xử lý", "C. Luân phiên xoay vòng hoàn thành từng công việc", "D. Luân phiên xoay vòng, không đợi công việc hoàn thành"]} {"id": "20-0024", "question": "Trong các mô hình hệ điều hành dưới đây, loại dùng cho hệ thống có nhiều bộ xử lí cùng chia sẻ hệ thống đường truyền, dữ liệu, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi?", "choices": ["A. Hệ thống xử lí đa chương", "B. Hệ thống xử lí đa nhiệm", "C. Hệ thống xử lí song song", "D. Hệ thống xử lí thời gian thực"]} {"id": "20-0025", "question": "Phát biểu nào sau đây không đúng với Hệ điều hành xử lý song song?", "choices": ["A. Hệ điều hành có khả năng xử lý 2 hay nhiều tiến trình cùng lúc", "B. Hệ điều hành dùng cho máy có 2 hoặc nhiều bộ xử lý (CPU)", "C. Hệ điều hành dùng cho nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ một bộ nhớ", "D. Hệ điều hành dùng cho nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ nhiều tiến trình"]} {"id": "20-0026", "question": "Hệ thống đa bộ xử lý (multi-processors) có đặc điểm:", "choices": ["A. Xử lý các công việc thực sự đồng thời", "B. Mỗi bộ xử lý có bộ nhớ riêng", "C. Mỗi bộ xử lý có đường truyền dữ liệu riêng", "D. Xếp hàng xử lý các công việc"]} {"id": "20-0027", "question": "Hệ thống đa bộ xử lý (multi-processors) được phân loại thành các hệ thống:", "choices": ["A. Đồng bộ và bất đồng bộ", "B. Đối xứng và bất đối xứng", "C. Kết hợp và không kết hợp", "D. Không phân loại"]} {"id": "20-0028", "question": "Hệ thống xử lý phân tán có đặc điểm:", "choices": ["A. Mỗi bộ xử lý có bộ nhớ riêng", "B. Các bộ xử lý độc lập không liên hệ nhau", "C. Một công việc chia đều cho các bộ xử lý", "D. Dùng chung bộ nhớ kết nối thành mảng"]} {"id": "20-0029", "question": "Hệ thống xử lý phân tán được phân loại:", "choices": ["A. Đồng bộ và bất đồng bộ", "B. Peer-to-peer và client-server", "C. Kết hợp và không kết hợp", "D. Đối xứng và bất đối xứng"]} {"id": "20-0030", "question": "Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán?", "choices": ["A. Cấu trúc phân lớp", "B. Cấu trúc máy ảo", "C. Cấu trúc client-server", "D. Cấu trúc đơn giản"]} {"id": "20-0031", "question": "Khi nào cần sử dụng đến System call (Lời gọi hệ thống)?", "choices": ["A. Khi một người dùng yêu cầu dịch vụ nào đó từ Kernel của Hệ điều hành", "B. Khi một chương trình yêu cầu dịch vụ nào đó từ Kernel của Hệ điều hành", "C. Khi Hệ điều hành cần trợ giúp từ chương trình", "D. Khi Hệ điều hành cần trợ giúp từ người dùng"]} {"id": "20-0032", "question": "Lời gọi hệ thống loại “Process control” thực hiện những tác vụ nào?", "choices": ["A. Load, execute, create process, terminate process", "B. Request device, release device, read from device, write to device", "C. Create / delete, open / close, read, writE", "D. Create messages, delete messages, send messages, receive messages"]} {"id": "20-0033", "question": "Lời gọi hệ thống loại “Device management” thực hiện những tác vụ nào?", "choices": ["A. Load, execute, create process, terminate process", "B. Request device, release device, read from device, write to device", "C. Create / delete, open / close, read, write", "D. Create messages, delete messages, send messages, receive messages"]} {"id": "20-0034", "question": "Lời gọi hệ thống loại “File management” thực hiện những tác vụ nào?", "choices": ["A. Load, execute, create process, terminate process", "B. Request device, release device, read from device, write to device", "C. Create / delete, open / close, read, writE", "D. Create messages, delete messages, send messages, receive messages"]} {"id": "20-0035", "question": "Lời gọi hệ thống loại “Communication” thực hiện những tác vụ nào?", "choices": ["A. Load, execute, create process, terminate process", "B. Request device, release device, read from device, write to device", "C. Create / delete, open / close, read, write", "D. Create messages, delete messages, send messages, receive messages"]} {"id": "20-0036", "question": "Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà tất cả các modules chức năng của nó được gom hết vào Kernel.", "choices": ["A. Simple OS", "B. Monolithic OS", "C. Layered OS", "D. Microkernel OS"]} {"id": "20-0037", "question": "Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà các modules chức năng của nó được phân chia thành từng lớp giao tiếp vối Kernel.", "choices": ["A. Simple OS", "B. Monolithic OS", "C. Layered OS", "D. Microkernel OS"]} {"id": "20-0038", "question": "Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà hầu hết các modules chức năng của nó được tách ra ngoài? Kernel chỉ có 2 chức năng chính: quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình", "choices": ["A. Simple OS", "B. Monolithic OS", "C. Layered OS", "D. Microkernel OS"]} {"id": "20-0039", "question": "Kiến trúc Hệ điều hành Microkernel, nhân (kernel) của Hệ điều hành giữ vai trò gì?", "choices": ["A. Quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình", "B. Điều phối tiến trình và quản lý bộ nhớ", "C. Điều phối tiến trình và lời gọi hệ thống", "D. Quản lý bộ nhớ và quản lý nhập xuất (Input / Output)"]} {"id": "20-0040", "question": "Kiến trúc Hệ điều hành Monolithic, module chức năng nào hỗ trợ các ứng dụng giao tiếp với nhân (kernel) của Hệ điều hành?", "choices": ["A. Memory manager", "B. Process Scheduler", "C. Input / Output manager", "D. System Calls"]} {"id": "20-0041", "question": "Tiến trình (process) là gì:", "choices": ["A. Là một đoạn code chương trình", "B. Là nơi chưa các dữ liệu chương trình", "C. Là nơi quản lý toàn bộ các bộ nhớ cấp phát trong quá trình hoạt động", "D. Là một chương trình đang chạy trên máy tính"]} {"id": "20-0042", "question": "Người dùng sử dụng ngôn ngữ lập trình để viết (code) một phần mềm. Sau đó biên dịch thành các tập tin lưu trữ thành trong đĩa. Các tập tin đó được gọi là gì?", "choices": ["A. Chương trình (program)", "B. Tiến trình (process)", "C. Tiểu trình (sub-process)", "D. Luồng (thread)"]} {"id": "20-0043", "question": "Để một chương trình (program) trở thành một tiến trình (process), cần phải làm gì?", "choices": ["A. Biên dịch lại chương trình", "B. Nạp chương trình vào bộ nhớ", "C. Gán quyền thực thi cho chương trình", "D. Nạp chương trình vào CPU"]} {"id": "20-0044", "question": "Thuật ngữ “CPU-bound process” có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Là tiến trình được xử lý bởi CPU", "B. Là tiến trình được xử lý bởi thiết bị I/O", "C. Là tiến trình được xử lý bởi Hệ điều hành", "D. Là tiến trình tạo ra bởi CPU"]} {"id": "20-0045", "question": "Thuật ngữ “I/O-bound process” có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Là tiến trình được xử lý bởi CPU", "B. Là tiến trình được xử lý bởi thiết bị I/O", "C. Là tiến trình được xử lý bởi Hệ điều hành", "D. Là tiến trình tạo ra bởi thiết bị I/O"]} {"id": "20-0046", "question": "Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với khái niệm tiến trình (process)?", "choices": ["A. Tiến trình tự quyết định thời điểm dừng chạy để CPU phục vụ tiến trình kháC", "B. Tiến trình là một chương trình đang tồn tại trong bộ nhớ", "C. Tiến trình là một chương trình đang xử lí", "D. Tiến trình sở hữu một không gian bộ nhớ, con trỏ lệnh, tập thanh ghi và stack riên"]} {"id": "20-0047", "question": "Một tiến trình (process) bao gồm các thành phần:", "choices": ["A. Current activity", "B. Data section & Heap", "C. Text section & Stack", "D. Current activity, Data section & Heap, Text section & Stack Point"]} {"id": "20-0048", "question": "Hệ điều hành sẽ KHÔNG cấp phát loại tài nguyên nào cho tiến trình?", "choices": ["A. Mỗi tiến trình sẽ được cấp một không gian bộ nhớ riêng", "B. Mỗi tiến trình sẽ được cấp một phân vùng đĩa cứng (partition) riêng", "C. Mỗi tiến trình sẽ được cấp một tập các thanh ghi (Register) và ngăn xếp (stack) riêng", "D. Mỗi tiến trình sẽ được cấp một con trỏ lệnh (Program Counter)"]} {"id": "20-0049", "question": "Tiến trình ở trạng thái RUNNING có nghĩa là :", "choices": ["A. Tiến trình đang hoạt động trong bộ nhớ", "B. Tiến trình nhận được CPU", "C. Tiến trình đang bắt đầu các xử lí", "D. Nhận được CPU và bắt đầu các xử lí của mình"]} {"id": "20-0050", "question": "Tiến trình ở trạng thái READY có nghĩa là :", "choices": ["A. Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ", "B. Tiến trình nhận được CPU", "C. Tiến trình đang chờ CPU xử lý", "D. Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ và đang chờ CPU xử lý"]} {"id": "20-0051", "question": "Giải thích nào sau đây đúng với trạng thái SUSPEND của tiến trình:", "choices": ["A. Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ phụ", "B. Tiến trình nhận được CPU", "C. Tiến trình đang chờ CPU xử lý", "D. Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ"]} {"id": "20-0052", "question": "Nguyên nhân dẫn đến trạng thái BLOCKED của một process?", "choices": ["A. Process đang chờ nhập xuất", "B. Process đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra", "C. Process đang chờ nhập xuất hoặc là đang chờ một sự kiện chưa xảy ra", "D. Không có nguyên nhân nào đúng"]} {"id": "20-0053", "question": "Những trạng thái tiến trình nào liệt kê dưới đây thuộc về loại tiến trình 2 trạng thái?", "choices": ["A. Running & Blocked", "B. Running & Not running", "C. New & Running", "D. New & Terminated"]} {"id": "20-0054", "question": "Những trạng thái tiến trình nào liệt kê dưới đây thuộc về loại tiến trình 3 trạng thái?", "choices": ["A. Ready & Running & Blocked", "B. Ready & Running & Suspend", "C. New & Running & Waiting", "D. New & Running & Blocked"]} {"id": "20-0055", "question": "Những trạng thái tiến trình nào liệt kê dưới đây thuộc về loại tiến trình 4 trạng thái?", "choices": ["A. Ready & Running & Blocked & Suspend", "B. New & Ready & Running & Suspend", "C. New & Running & Waiting & Blocked", "D. Running & Blocked & Suspend & Closed"]} {"id": "20-0056", "question": "Những trạng thái tiến trình nào sau đây KHÔNG THUỘC về loại tiến trình 5 trạng thái?", "choices": ["A. Blocked, Blocked-Suspend", "B. Ready, Ready-Suspend", "C. Running-Suspend", "D. Running"]} {"id": "20-0057", "question": "Đối với loại tiến trình 3 trạng thái. Khi tiến trình P yêu cầu tài nguyên R, nhưng tài nguyên R chưa sẵn sàng đáp ứng. Do vậy, tiến trình P sẽ chuyển trạng thái:", "choices": ["A. Running -> Ready", "B. Ready -> Running", "C. Running -> Blocked", "D. Blocked -> Ready"]} {"id": "20-0058", "question": "Đối với loại tiến trình 4 trạng thái. Khi tiến trình P đang ở trạng thái Blocked khá lâu, để giải phóng bộ nhớ, Hệ điều hành sẽ chuyển tiến trình P sang trạng thái nào?", "choices": ["A. Blocked -> Ready", "B. Blocked -> suspend", "C. Blocked -> Running", "D. Blocked -> Terminated"]} {"id": "20-0059", "question": "Đối với loại tiến trình 5 trạng thái. Khi tiến trình P đang ở trạng thái Ready khá lâu, để giải phóng bộ nhớ, hệ điều hành sẽ chuyển tiến trình P sang trạng thái nào?", "choices": ["A. Ready -> Ready-suspend", "B. Ready -> Blocked-suspend", "C. Ready -> Running-suspend", "D. Ready -> Terminated"]} {"id": "20-0060", "question": "Khi CPU đang xử lý tiến trình P thì xảy ra Interrupt. Hệ điều hành sẽ chuyển trạng thái của tiến trình P từ:", "choices": ["A. Running -> waiting", "B. Running -> ready", "C. Waiting -> ready", "D. Kết thúc -> Terminates"]} {"id": "20-0061", "question": "Mục đích của việc cho nhiều tiến trình hoạt động đồng thời trên một Hệ điều hành:", "choices": ["A. Tăng mức độ đa chương", "B. Tăng mức độ đa nhiệm", "C. Tăng tốc độ xử lý", "D. Tăng tốc độ xử lý, đa chương trình và đa nhiệm"]} {"id": "20-0062", "question": "Để có thể chạy được nhiều tiến trình cùng lúc, giải pháp cơ bản của Hệ điều hành là gì?", "choices": ["A. Cho mỗi CPU thực thi một tiến trình", "B. Điều phối CPU luân phiên thực thi từng tiến trình", "C. Gộp nhiều tiến trình thành một cho CPU thực thi", "D. Hệ điều hành không cho phép chạy nhiều tiến trình cùng lúc"]} {"id": "20-0063", "question": "Người dùng Windows có thể vừa duyệt web, nghe nhạc, chat, chơi game… đồng thời. Hệ điều hành Windows thực hiện được là do:", "choices": ["A. Máy tính có nhiều CPU. Mỗi CPU chạy 1 chương trình", "B. Máy tính có nhiều RAM", "C. Máy tính có HDD lớn", "D. Tốc độ chuyển đổi xử lý nhiều tiến trình của CPU quá nhanh"]} {"id": "20-0064", "question": "Trong quá trình thực thi, tiến trình A khởi tạo thêm tiến trình B hoạt động song song với", "choices": ["A. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:A. Tiến trình song song độc lập", "B. Tiến trình song song có quan hệ thông tin", "C. Tiến trình song song phân cấp", "D. Tiến trình song song đồng mức"]} {"id": "20-0065", "question": "Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trìnhB. Cả 2 không có trao đổi thông tin gì cho nhau. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:", "choices": ["A. Tiến trình song song độc lập", "B. Tiến trình song song có quan hệ thông tin", "C. Tiến trình song song phân cấp", "D. Tiến trình song song đồng mức"]} {"id": "20-0066", "question": "Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trìnhB. Hai tiến trình này cần trao đổi dữ liệu cho nhau. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:", "choices": ["A. Tiến trình song song độc lập", "B. Tiến trình song song có quan hệ thông tin", "C. Tiến trình song song phân cấp", "D. Tiến trình song song đồng mứC"]} {"id": "20-0067", "question": "Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trình B. Cả 2 có sử dụng chung tài nguyên theo nguyên tắc luân phiên. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:", "choices": ["A. Tiến trình song song độc lập", "B. Tiến trình song song có quan hệ thông tin", "C. Tiến trình song song phân cấp", "D. Tiến trình song song đồng mức"]} {"id": "20-0068", "question": "Có 3 tiến trình P1, P2, P3 cùng hoạt động song song trong hệ thống máy tính. Biểu đồ hoạt động của chúng mô tả theo hình dưới. Cho biết hệ thống máy tính này thuộc loại nào?", "choices": ["A. Hệ thống Uni-Processor (đơn CPU)", "B. Hệ thống Multi-Processor (đa CPU)", "C. Hệ thống máy Client - Server", "D. Hệ thống phân tán"]} {"id": "20-0069", "question": "Có 3 tiến trình P1, P2, P3 cùng hoạt động song song trong hệ thống máy tính. Biểu đồ hoạt động của chúng mô tả theo hình dưới. Có 3 tiến trình P1, P2, P3 cùng hoạt động song song trong hệ thống máy tính. Biểu đồ hoạt động của chúng mô tả theo hình dưới. Cho biết hệ thống máy tính này thuộc loại nào?", "choices": ["A. Hệ thống Uni-Processor (đơn CPU)", "B. Hệ thống Multi-Processor (đa CPU)", "C. Hệ thống máy Client - Server", "D. Hệ thống phân tán"]} {"id": "20-0070", "question": "PCB (Process Control Block) là gì ?", "choices": ["A. Là một vùng nhớ", "B. Là định danh cho tiến trình", "C. Là khối quản lý thông tin", "D. Là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin quản lý tiến trình"]} {"id": "20-0071", "question": "Hệ điều hành sẽ thực hiện hành động nào khi có một process mới sinh ra?", "choices": ["A. Cấp CPU ngay cho process", "B. Tạo ngay khối PCB để quản lý process", "C. Giao ngay các tài nguyên mà process cần", "D. Tạo ngay khối PCB và cấp ngay các tài nguyên mà process cần"]} {"id": "20-0072", "question": "CPU đang xử lý tiến trình P1, sau đó chuyển sang xử lý tiến trình P2. Hệ điều hành sẽ lưu lại tất cả trạng thái của tiến trình P1 vào đâu?", "choices": ["A. Đĩa cứng", "B. Bộ nhớ phụ", "C. Process Control Block (PCB)", "D. Bộ nhớ ngoài"]} {"id": "20-0073", "question": "Process Control Block (PCB) được tạo ra vào thời điểm nào? cùng với tiến trình và không thay đổi trong suốt thời gian tiến trình tồn tại.", "choices": ["A. Thời điểm tiến trình vào trạng thái sẵn sàng (Ready)", "B. Thời điểm khởi tạo tiến trình (New)", "C. Thời điểm kết thúc tiến trình (Terminated)", "D. Thời điểm tiến trình vào trạng thái đang chạy (Running)"]} {"id": "20-0074", "question": "Trong Process Control Block (PCB), các thông tin ngữ cảnh của tiến trình gồm có:", "choices": ["A. Các giá trị thanh ghi", "B. Trạng thái tiến trình", "C. Thông tin quản lý bộ nhớ", "D. Trạng thái tiến trình, giá trị các thanh ghi, thông tin bộ nhớ"]} {"id": "20-0075", "question": "Khi Hệ điều hành cho CPU quay lại xử lý tiến trình, CPU cần nạp lại các thông tin trạng thái của tiến trình đó để nó tiếp tục xử lý. Những thông tin đó được nạp lại từ đâu?", "choices": ["A. Disk", "B. Memory", "C. PCB", "D. Kernel"]} {"id": "20-0076", "question": "Khi tiến trình kết thúc, hệ thống sẽ:", "choices": ["A. Thu hồi lại PCB của tiến trình", "B. Thu hồi lại tài nguyên của tiến trình", "C. Thu hồi lại PCB và tài nguyên của tiến trình", "D. Loại nó ra khỏi hàng đợi Ready Queue"]} {"id": "20-0077", "question": "Đặc điểm của phương pháp liên lạc giữa các tiến trình qua vùng nhớ chia sẻ (shared memory) là gì?", "choices": ["A. Nhanh nhất để trao đổi dữ liệu", "B. Hiệu quả nhất cho các hệ phân tán", "C. An toàn nhất để bảo vệ dữ liệu", "D. Bảo vệ phần cứng máy tính"]} {"id": "20-0078", "question": "Điều kiện để liên lạc bằng thông điệp kiểu gián tiếp giữa các tiến trình:", "choices": ["A. Mỗi tiến trình phải có một cổng riêng", "B. Các tiến trình có chung vùng nhớ", "C. Các tiến trình có một cổng dùng chung", "D. Các tiến trình lưu trữ chung"]} {"id": "20-0079", "question": "Một tiến trình (process) có nhiều luồng (threads). Thành phần nào dưới đây là DÙNG CHUNG giữa tiến trình (Process) và các luồng (Threads) của nó?", "choices": ["A. Không gian bộ nhớ", "B. Con trỏ lệnh", "C. Các thanh ghi và ngăn xếp", "D. Thanh ghi và con trỏ lệnh"]} {"id": "20-0080", "question": "Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa User thread và Kernel thread?", "choices": ["A. Phải có quan hệ ánh xạ", "B. Hai luồng hoàn toàn độc lập nhau", "C. Không cần có quan hệ ánh xạ", "D. Luồng nhân được ưu tiên xử lý trước"]} {"id": "20-0081", "question": "Trong cùng một tiến trình, các luồng (thread) có thể chia sẻ cho nhau thành phần nào?", "choices": ["A. Code section", "B. Data section", "C. Các resources khác của OS", "D. Code section, data section, các resources khác của OS"]} {"id": "20-0082", "question": "Để được CPU thực thi, các luồng người dùng (user thread) cần phải:", "choices": ["A. Được ánh xạ vào một luồng nhân (kernel thread) tương ứng", "B. Được đưa vào hàng đợi CPU", "C. Được đưa vào hàng đợi công việc (Job queue)", "D. Được gán một chỉ số thực thi luồng (thread)"]} {"id": "20-0083", "question": "Thuật ngữ “thông lượng” của một CPU là gì?", "choices": ["A. Là số lượng tiến trình mà CPU hoàn thành trên một đơn vị thời gian", "B. Là số dữ liệu truy xuất từ CPU đến RAM trong một đơn vị thời gian", "C. Là số phép toán CPU thực hiện trong một đơn vị thời gian", "D. Là số tài nguyên mà CPU sử dụng trong một đơn vị thời gian"]} {"id": "20-0084", "question": "Đâu KHÔNG PHẢI là lý do để Hệ điều hành thực hiện điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU)?", "choices": ["A. Thực thi nhiều chương trình đồng thời để tăng hiệu suất hệ thống", "B. Tại mỗi thời điểm, một CPU chỉ thực thi được một process", "C. Trong các process chạy đồng thời, có những process cần ưu tiên hơn", "D. Bộ nhớ RAM không đủ để chạy nhiều tiến trình cùng lúc"]} {"id": "20-0085", "question": "Để thực hiện điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU), các tiến trình thực thi cần phải:", "choices": ["A. Đưa các tiến trình vào hàng đợi Ready", "B. Đưa các tiến trình vào hàng đợi I/O", "C. Đưa các tiến trình vào bộ nhớ phụ", "D. Đưa các tiến trình vào CPU"]} {"id": "20-0086", "question": "Điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU) của Hệ điều hành là gì?", "choices": ["A. Là việc chọn thời điểm cho CPU thực thi một process nào đó từ I/O queue", "B. Là việc chọn thời điểm cho CPU thực thi một process nào đó từ Ready queue", "C. Là việc chọn thời điểm cho Hệ điều hành thực thi một process", "D. Là việc chọn thời điểm cho Hệ điều hành nạp Process vào bộ nhớ"]} {"id": "20-0087", "question": "Bộ định thời nào dùng cho việc quyết định chọn lựa tiến trình đưa vào CPU thực thi?", "choices": ["A. Bộ định thời CPU (CPU scheduler)", "B. Bộ định thời công việc (Job scheduler)", "C. Bộ định thời trung hạn (Medium-term scheduler)", "D. Bộ định thời thiết bị (Device scheduler)"]} {"id": "20-0088", "question": "Bộ định thời nào dùng cho việc quyết định thời hạn (during) thực thi tiến trình của CPU?", "choices": ["A. Bộ định thời CPU (CPU scheduler)", "B. Bộ định thời công việc (Job scheduler)", "C. Bộ định thời trung hạn (Medium-term scheduler)", "D. Bộ định thời thiết bị (Device scheduler)"]} {"id": "20-0089", "question": "Bộ định thời nào quyết định thời điểm chuyển một tiến trình từ bộ nhớ sang bộ nhớ phụ (kỹ thuật Swapping).", "choices": ["A. Bộ định thời CPU (CPU scheduler)", "B. Bộ định thời công việc (Job scheduler)", "C. Bộ định thời trung hạn (Medium-term scheduler)", "D. Bộ định thời thiết bị (Device scheduler)"]} {"id": "20-0090", "question": "Hệ điều hành điều phối tiến trình theo hướng vì lợi ích cho người dùng (User-oriented), tiêu chí nào KHÔNG thuộc hướng này?", "choices": ["A. Thời gian đáp ứng (Response time) sao cho nhanh nhất", "B. Thời gian quay vòng (Turnaround time) sao cho nhanh nhất", "C. Thời gian chờ (Waiting time) sao cho ít nhất", "D. Thông lượng (throughput) tiến trình sao cho ít nhất"]} {"id": "20-0091", "question": "Hệ điều hành điều phối tiến trình theo hướng vì lợi ích của hệ thống (System-oriented), tiêu chí nào KHÔNG thuộc hướng này?", "choices": ["A. Sử dụng CPU (processor utilization): sao cho hiệu quả nhất", "B. Công bằng (fairness) nhất đối với các tiến trình", "C. Thời gian chờ (Waiting time) sao cho dài nhất", "D. Thông lượng (throughput) tiến trình sao cho nhiều nhất"]} {"id": "20-0092", "question": "Với mỗi giải thuật điều phối tiến trình, cần phải trình bày 2 yếu tố nào?", "choices": ["A. Selection function và Decision mode", "B. Response time và Turnaround time", "C. Selection function và Response time", "D. Waiting time và Throughput"]} {"id": "20-0093", "question": "Những chỉ số nào dưới đây KHÔNG dùng để đánh giá hiệu quả của một giải thuật điều phối tiến trình?", "choices": ["A. Thời gian đợi của tiến trình trong hệ thống", "B. Thời gian tiến trình được CPU phục vụ", "C. Thời gian hoàn thành thực thi tiến trình", "D. Thời gian tiến trình được nạp vào bộ nhớ"]} {"id": "20-0094", "question": "Chế độ “Preemptive” trong điều phối tiến trình là gì”", "choices": ["A. Tiến trình không trả CPU cho đến khí nó hoàn thành", "B. Tiến trình trả CPU ngay khi giải thuật điều phối của Hệ điều hành yêu cầu", "C. Tiến trình chiếm dụng bộ nhớ trong quá trình thi hành", "D. Tiến trình giải phóng bộ nhớ khi giải thuật điều phối của Hệ điều hành yêu cầu"]} {"id": "20-0095", "question": "Chế độ “Non-Preemptive” trong điều phối tiến trình là gì”", "choices": ["A. Tiến trình không trả CPU cho đến khí nó hoàn thành", "B. Tiến trình trả CPU ngay khi giải thuật điều phối của Hệ điều hành yêu cầu", "C. Tiến trình chiếm dụng bộ nhớ trong quá trình thi hành", "D. Tiến trình giải phóng bộ nhớ khi giải thuật điều phối của Hệ điều hành yêu cầu"]} {"id": "20-0096", "question": "Nguyên tắc chọn tiến trình từ hàng đợi Ready vào cho CPU thực thi của giải thuật điều phối FCFS (First-Come, First-Served) là gì?", "choices": ["A. Tiến trình Pi vào Ready queue trước sẽ được cấp CPU trước", "B. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít nhất sẽ được cấp CPU trước", "C. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít hơn thời gian còn lại của “process đang chạy” sẽ được cấp CPU", "D. Tiến trình Pi trong Ready queue có độ ưu tiên tốt nhất sẽ được cấp CPU trướC"]} {"id": "20-0097", "question": "Nguyên tắc chọn tiến trình từ hàng đợi Ready vào cho CPU thực thi của giải thuật điều phối SJF (Shortest Job First) là gì?", "choices": ["A. Tiến trình Pi vào Ready queue trước sẽ được cấp CPU trước", "B. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít nhất sẽ được cấp CPU trước", "C. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít hơn thời gian còn lại của “process đang chạy” sẽ được cấp CPU", "D. Tiến trình Pi trong Ready queue có độ ưu tiên tốt nhất sẽ được cấp CPU trước"]} {"id": "20-0098", "question": "Nguyên tắc chọn tiến trình từ hàng đợi Ready vào cho CPU thực thi của giải thuật điều phối SRTF (Shortest Remaining Time First) là gì?", "choices": ["A. Tiến trình Pi vào Ready queue trước sẽ được cấp CPU trước", "B. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít nhất sẽ được cấp CPU trước", "C. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít hơn thời gian còn lại của “process đang chạy” sẽ được cấp CPU", "D. Tiến trình Pi trong Ready queue có độ ưu tiên tốt nhất sẽ được cấp CPU trước"]} {"id": "20-0099", "question": "Nguyên tắc chọn tiến trình từ hàng đợi Ready vào cho CPU thực thi của giải thuật điều phối Priority là gì?", "choices": ["A. Tiến trình Pi vào Ready queue trước sẽ được cấp CPU trước", "B. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít nhất sẽ được cấp CPU trướC", "C. Tiến trình Pi có thời gian chiếm dụng CPU ít hơn thời gian còn lại của “process đang chạy” sẽ được cấp CPU", "D. Tiến trình Pi trong Ready queue có độ ưu tiên tốt nhất sẽ được cấp CPU trước"]} {"id": "20-0100", "question": "Đối với giải thuật điều phối tiến trình FCFS và SJF, “thời gian chờ” và “thời gian đáp ứng” của một tiến trình là như thế nào?", "choices": ["A. “thời gian chờ” lớn hơn “thời gian đáp ứng”", "B. “thời gian chờ” nhở hơn “thời gian đáp ứng”", "C. “thời gian chờ” bằng “thời gian đáp ứng”", "D. “thời gian chờ” và “thời gian đáp ứng” có sự khác biệt giữa FCFS và SJF"]} {"id": "20-0101", "question": "Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với :", "choices": ["A. Phần mềm của máy tính", "B. Phần cứng của máy tính", "C. Các chương trình ứng dụng", "D. CPU và bộ nhớ"]} {"id": "20-0103", "question": "Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như bang từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:", "choices": ["A. Thư mục", "B. Partition", "C. FAT", "D. Tập tin"]} {"id": "20-0104", "question": "Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi", "choices": ["A. Lớp phần cứng", "B. Lớp Giao tiếp với người sử dụng", "C. Lớp Ứng dụng", "D. Lớp Kế lớp phần cứng - hạt nhân"]} {"id": "20-0105", "question": "Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hànhcung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:", "choices": ["A. Tiến trình", "B. Chương trìnhứng dụng", "C. Phần cứng máy tính", "D. Người sử dụng"]} {"id": "20-0106", "question": "Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán", "choices": ["A. Cấu trúc đơn giản", "B. Cấu trúc theo lớp", "C. Cấu trúc máy ảo", "D. Cấu trúc Servicer - client"]} {"id": "20-0108", "question": "Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyển trạng thái ào sau đây:", "choices": ["A. Running -> Ready", "B. Ready -> Running", "C. Running -> Blocked", "D. Blocked -> Ready"]} {"id": "20-0110", "question": "Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác :", "choices": ["A. Tiểu trình B và C không sử chungcon trỏ lệnh", "B. Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi", "C. Tiểu trình B và C không sử chung stack", "D. Tiểu Trình B và C không sử chung không gian địa chỉ"]} {"id": "20-0113", "question": "Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)", "choices": ["A. Bộ điều phối", "B. Bộ phân phối", "C. Khối quản lí tiến trình", "D. Khối quản lí tài nguyên"]} {"id": "20-0114", "question": "Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:", "choices": ["A. Bộ điều phối", "B. Khối quản lí tiến trình", "C. Khối quản lí tài nguyên", "D. Bộ phân phối"]} {"id": "20-0115", "question": "Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại:", "choices": ["A. Điều phối độc quyền", "B. Điều phối không độc quyền", "C. Không câu nào đúng", "D. Cả hai câu đều đúng"]} {"id": "20-0117", "question": "Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí :", "choices": ["A. Hệ thống xử lí theo thời gian thực", "B. Hệ thống đa chương", "C. Hệ thống chia sẻ tương tác", "D. Hệ thống xử lí theo lô"]} {"id": "20-0121", "question": "Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau:Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là :", "choices": ["A. 24s", "B. 27s", "C. 30s", "D. 25s"]} {"id": "20-0122", "question": "Cho thuật toán điều phối Round bin,quantum là 4 với bảng sau:\nThời gian chờ của tất cả các tiến trình là :", "choices": ["A. 24s", "B. 14s", "C. 30s", "D. 25s"]} {"id": "20-0123", "question": "Cho thuật toán điều phối với cấp độ ưu tiên và độc quyền, với bảng sau\nThời gian chờ của tất cả các tiến trình là :", "choices": ["A. 48s", "B. 47s", "C. 30s", "D. 25s"]} {"id": "20-0126", "question": "Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình", "choices": ["A. Đường ống", "B. Vùng nhớ chia sẻ", "C. Trao đổi thông điệp", "D. Socket"]} {"id": "20-0128", "question": "Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình", "choices": ["A. Đường ống (Pipe)", "B. Vùng nhớ chia sẻ", "C. Trao đổi thông điệp", "D. Socket"]} {"id": "20-0129", "question": "Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:", "choices": ["A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc", "B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí", "C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền giăng", "D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng"]} {"id": "20-0130", "question": "Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Khôngcó hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”.", "choices": ["A. Sử dụng biến cờ hiệu", "B. Sử dụng luân phiên", "C. Giải pháp Peterson", "D. Câu b,c là đúng"]} {"id": "20-0134", "question": "Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau điều kiện nào là khó có khả năng thực hiện được :", "choices": ["A. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ", "B. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ", "C. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng", "D. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên"]} {"id": "20-0135", "question": "Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng :", "choices": ["A. Hình tròn", "B. Hình thoi", "C. Hình Vuông", "D. Hình tam giác"]} {"id": "20-0136", "question": "Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng :", "choices": ["A. Hình tròn", "B. Hình thoi", "C. Hình vuông", "D. Hình tam giác"]} {"id": "20-0138", "question": "Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:", "choices": ["A. Địa chỉ logic", "B. Địa chỉ vật lí", "C. Không gian địa chỉ", "D. Không gian vật lí"]} {"id": "20-0139", "question": "Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:", "choices": ["A. Không gian địa chỉ", "B. Không gian vật lí", "C. Địa chỉ vật lí", "D. Địa chỉ logic"]} {"id": "20-0140", "question": "Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấy được các địa chỉ vật lí", "choices": ["A. Thời điểm biên dịch", "B. Thời Điểm nạp", "C. Thời điểm xử lí", "D. Câu a,b là đúng"]} {"id": "20-0141", "question": "Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp :", "choices": ["A. Mô hình Linker - Loader", "B. Mô hình Base - Limit", "C. Cả hai câu đều đúng", "D. Cả hai câu đều sai"]} {"id": "20-0142", "question": "Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ )", "choices": ["A. First - fit", "B. Best - fit", "C. Worst - fit", "D. Không Câu nào đúng"]} {"id": "20-0143", "question": "Hiện tượng phân mảnh là:", "choices": ["A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục", "B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc", "C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0144", "question": "Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:", "choices": ["A. Bộ trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s", "B. Bộ với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn", "C. Không câu nào đúng", "D. Cả hai câu đều đúng"]} {"id": "20-0145", "question": "Với địa chỉ logic và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí được tính tươngứng với địa chỉ logic là:", "choices": ["A. STLR – s - d", "B. STBR+s+d", "C. STLR - STBR+s+d", "D. S+d"]} {"id": "20-0146", "question": "Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:", "choices": ["A. First-fit", "B. Best-fit", "C. Worst-fit", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0147", "question": "Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:", "choices": ["A. First-fit", "B. Best-fit", "C. Worst-fit", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0148", "question": "Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:", "choices": ["A. First-fit", "B. Best-fit", "C. Worst-fit", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0149", "question": "Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước trang là 2n. Câu nào sau đây phát biểu không chính xác", "choices": ["A. N-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong trang", "B. M-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa chỉ tương đối trong trang", "C. M-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong trang", "D. Câu b, c đúng"]} {"id": "20-0150", "question": "Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng để chuyển đổi địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là chính xác", "choices": ["A. Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p", "B. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang d", "C. Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p", "D. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p"]} {"id": "20-0151", "question": "Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi", "choices": ["A. Phân trang", "B. Phân đoạn", "C. Cấp phát liên tục", "D. Câu a,b là đúng"]} {"id": "20-0152", "question": "Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k,300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào :", "choices": ["A. 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K", "B. 212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K", "C. 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0153", "question": "xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa chỉ này", "choices": ["A. 32bit", "B. 8 bit", "C. 24bit", "D. 13bit"]} {"id": "20-0154", "question": "Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa chỉ này", "choices": ["A. 32bit", "B. 8 bit", "C. 15bit(215 bit)", "D. 13bit"]} {"id": "20-0155", "question": "Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:", "choices": ["A. Không thể được", "B. Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí nhất", "C. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0156", "question": "Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại :", "choices": ["A. FIFO", "B. LRU", "C. Tối ưu", "D. NRU"]} {"id": "20-0157", "question": "Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là trang :", "choices": ["A. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng", "B. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độưu tiên cao nhất và khác rỗng", "C. Trang cuối cùng đượctìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng", "D. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng"]} {"id": "20-0158", "question": "Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán :", "choices": ["A. FIFO", "B. LRU", "C. Tối ưu", "D. NRU"]} {"id": "20-0159", "question": "Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán :", "choices": ["A. FIFO", "B. LRU", "C. Tối ưu", "D. NRU"]} {"id": "20-0161", "question": "Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (016 Gb thì số sector trên một cluster là :", "choices": ["A. 8 Sector", "B. 16 Sector", "C. 32 Sector", "D. 64 Sector"]} {"id": "20-0180", "question": "Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục trên partition này được lưu trong:", "choices": ["A. Partition bootsector", "B. Master File Table (MFT)", "C. Các tập tin hệ thống", "D. Vùng các tập tin"]} {"id": "20-0183", "question": "Vân chuyển DMA được thực hiện bởi :", "choices": ["A. Bộ điều khiển thiết bị", "B. CPU", "C. Bộ nhớ trong", "D. Câu a,b là sai"]} {"id": "20-0184", "question": "Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh Count = Write(fd,buffer,nbytes); thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây:", "choices": ["A. Điều khiển thiết bị", "B. Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng", "C. Phần mềm nhập xuất độc lập với thiết bị", "D. Câu b,c là đúng"]} {"id": "20-0185", "question": "Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là :", "choices": ["A. Seek time", "B. Tranfer time", "C. Latency time", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0186", "question": "Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng track cần thiết trên một đĩa gọi là :", "choices": ["A. Seek time", "B. Tranfer time", "C. Latency time", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "20-0193", "question": "Phát biểu nào sau đây là không đúng ?", "choices": ["A. Tiến trình là một chương trình đang được thực hiện, nó là một thực thể chủ động", "B. Tiến trình là một chương trình đang được thực hiện, nó là một thực thể bị động", "C. Chương trình là một tiến trình, nó là một thực thể chủ động (chương trình thụ động,tiến trình chủ động)(một chương trình đang chạy là 1 tiến trình)", "D. Chương trình không phải là một tiến trình và nó là một thực thể bị động"]} {"id": "20-0194", "question": "Trạng thái “blocked” của một tiến trình là do ?", "choices": ["A. Đang chờ nhập xuất", "B. Đang chờ một sự kiện nào đó xảy ra", "C. Cả hai đều đúng", "D. Cả hai đều sai"]} {"id": "20-0195", "question": "Hành động nào HĐH sẽ thực thi một tiến trình mới sinh ra ?", "choices": ["A. Cấp CPU ngay cho tiến trình", "B. Tạo ngay khối PCB để quản lý tiến trình", "C. Giao ngay các tài nguyên mà tiến trình cần", "D. Không làm gì cả"]} {"id": "20-0196", "question": "Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết ?", "choices": ["A. Tiến trình xử dụng nhiều CPU hay ít", "B. Tiến trình chiếm nhiều hay ít vùng nhớ", "C. Tầm quan trọng của tiến trình", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "20-0197", "question": "Khi một tiến trình chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì phải ?", "choices": ["A. Xin phép hệ điều hành", "B. Phất cờ hiệu khi vào và khi ra", "C. Cả hai việc trên", "D. Không làm gì cả"]} {"id": "20-0198", "question": "Hàng đợi dành cho các tiến trình xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là ?", "choices": ["A. Busy-Waitting buffer", "B. Ready queue", "C. Waitting queue", "D. Running queue"]} {"id": "20-0199", "question": "Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sang hay tiến trình phải đợi một sự kiện hay một thao tác nhập xuất thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây ?", "choices": ["A. Running -> Ready", "B. Ready -> Running", "C. Running -> Blocked", "D. Blocked -> Ready"]} {"id": "20-0200", "question": "Khi một tiến trình người dung gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lý lời gọi này hoạt động theo chế độ ?", "choices": ["A. Không đặc quyền", "B. Đặc quyền", "C. Không câu nào đúng", "D. Cả hai đều đúng"]} {"id": "20-0201", "question": "Giả sử tiến trình A sinh ra tiến trình B,C, câu nào sau đây là không chính xác ?", "choices": ["A. Tiến trình B và C không sử dụng chung con trỏ lệnh", "B. Tiến trình B và C không sử dụng chung tập thanh ghi", "C. Tiến trình B và C không sử dụng chung Stack", "D. Tiến trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ"]} {"id": "20-0202", "question": "Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là ?", "choices": ["A. Đường ống", "B. Vùng nhớ chia sẻ", "C. Trao đổi thông điệp", "D. Socke"]} {"id": "20-0203", "question": "Cơ sở của đồng bộ hóa tiến trình", "choices": ["A. Sự truy nhập đồng thời đến dữ liệu chia sẻ có thể gây ra sự mâu thuẫn", "B. Để duy trì tính nhất quán dữ liệu cần có cơ chế đảm bảo thực hiện các chương trình hợp tác theo thứ tự", "C. Cả A và B đúng", "D. Cả A và B sai"]} {"id": "20-0204", "question": "Đoạn găng là gì?", "choices": ["A. Mỗi tiến trình có một đoạn mã , gọi là đoạn găng, mà tại đó tiến trình có thể thay đổi các biến chung, cập nhật bảng, dữ liệu", "B. Các đoạn code trong các chương trình dùng để truy cập đến các vùng nhớ chia sẻ, các tập tin chia sẻ được gọi là các đoạn găng", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "20-0205", "question": "Một giải pháp cho vấn đề đoạn găng phải thỏa mãn mấy yêu cầu?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "20-0206", "question": "Những yêu cầu của một giả pháp cho vấn đề đoạn găng?", "choices": ["A. Loại trừ lẫn nhau", "B. Chọn tiến trình tiếp theo được vào đoạn găng", "C. Chờ đợi có hạn", "D. Cả A, B, C"]} {"id": "20-0208", "question": "Thế nào là yêu cầu chờ đợi có hạn?", "choices": ["A. Tồn tại vô hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng của chúng sau khi một tiến trình yêu cầu vào đoạn găng đến trước khi yêu cầu đó được đáp ứng", "B. Tồn tại giới hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng", "C. Tồn tại giới hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng của chúng sau khi một tiến trình yêu cầu vào đoạn găng đến trước khi yêu cầu đó được đáp ứng", "D. Tồn tại giới hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng của chúng sau khi một tiến trình yêu cầu vào đoạn găng đến trước khi yêu cầu đó không được đáp ứng"]} {"id": "20-0209", "question": "Thế nào là yêu cầu chọn tiến trình tiếp theo được vào đoạn găng?", "choices": ["A. Nếu không có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang không trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên", "B. Nếu có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang không trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên", "C. Nếu không có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên", "D. Nếu có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên"]} {"id": "20-0210", "question": "Có mấy phương pháp xử lý đoạn găng? Đó là những phương pháp nào?", "choices": ["A. Có 1 phương pháp. Phương pháp Kernel không ưu tiên trước", "B. Có 2 phương pháp. Phương pháp Kernel ưu tiên trước và giải pháp Peterson", "C. Có 1 phương pháp. Phương pháp Kernel ưu tiên trước", "D. Có 2 phương pháp. Phương pháp Kernel không ưu tiên trước và Kernel ưu tiên trước"]} {"id": "20-0211", "question": "Thế nào là Semaphore?", "choices": ["A. Kỹ thuật dùng cờ báo hiệu", "B. Kỹ thuật lập trình", "C. Phần cứng đồng bộ hóa", "D. Kỹ thuật không dùng cờ báo hiệu"]} {"id": "20-0212", "question": "Giải pháp dùng Test and Set, biến khởi tạo ban đầu là:", "choices": ["A. Biến Char chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false", "B. Biến Integer chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false", "C. Biến Boolean chia sẻ là Lock, được khởi tạo là true", "D. Biến Boolean chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false"]} {"id": "20-0215", "question": "Phần cứng đồng bộ hóa hiệu quả với:", "choices": ["A. Đơn bộ xử lý", "B. Đa bộ xử lý", "C. Cả A và B đều đúng", "D. A và B đều sai"]} {"id": "20-0216", "question": "Thế nào là phương pháp Kernel không ưu tiên trước?", "choices": ["A. Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode", "B. Tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode", "C. Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode; tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode", "D. Cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode"]} {"id": "20-0217", "question": "Thế nào là phương pháp Kernel ưu tiên trước?", "choices": ["A. Cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode", "B. Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode", "C. Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode; tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode", "D. Cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode"]} {"id": "20-0218", "question": "Thế nào là vấn đề đoạn găng?", "choices": ["A. Là thiết kế một giao thức mà các tiến trình sử dụng để loại trừ lẫn nhau", "B. Là thiết kế một giao thức mà các tiến trình sử dụng để hợp tác", "C. Là thiết kế một chương trình mà các tiến trình sử dụng để hợp tác", "D. Là thiết kế một chương trình mà các tiến trình sử dụng để loại trừ lẫn nhau"]} {"id": "20-0219", "question": "Thế nào là busy waiting?", "choices": ["A. Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào", "B. Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn không phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào làm lãng phí các chu kỳ CPU", "C. Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào không làm lãng phí các chu kỳ CPU", "D. Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào làm lãng phí các chu kỳ CPU"]} {"id": "20-0220", "question": "Thế nào là Starvation?", "choices": ["A. Starvation – khóa vô hạn. Một tiến trình có thể được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore", "B. Starvation – khóa hữu hạn. Một tiến trình có thể không bao giờ được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore", "C. Starvation – khóa hữu hạn. Một tiến trình có thể được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore", "D. Starvation – khóa vô hạn. Một tiến trình có thể không bao giờ được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore"]} {"id": "20-0221", "question": "Thế nào là Deadlock?", "choices": ["A. Một tiến trình đang đợi có hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình đó", "B. Hai hoặc nhiều tiến trình đang đợi vô hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình khác", "C. Hai hoặc nhiều tiến trình đang đợi vô hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình đang đợi đó", "D. Hai hoặc nhiều tiến trình đang đợi có hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình đang đợi đó"]} {"id": "20-0222", "question": "Khai báo kiểu cho hai biến trong giải pháp Peterson", "choices": ["A. Biến turn với kiểu Integer, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu Boolean", "B. Biến turn với kiểu char, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu Boolean", "C. Biến turn với kiểu Integer, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu real", "D. Biến turn với kiểu Integer, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu char"]} {"id": "20-0223", "question": "Cho bảng số liệu sau:\nProcess Arrival Time Burst Time\nP1 0 24\nP2 1 3\nP3 2 3\nHỏi thời gian chờ của tất cả tiến trình là bao nhiêu nếu sử dụng thuật toán FCFS?", "choices": ["A. 24s", "B. 25s", "C. 27s", "D. 30s"]} {"id": "20-0224", "question": "Cho bảng số liệu sau:\nProcess Arrival Time Burst Time\nP1 0 24\nP2 1 3\nP3 2 3\nHỏi thời gian chờ của tiến trình là bao nhiêu nếu sử dụng thuật toán RR với q=4?", "choices": ["A. 24s", "B. 25s", "C. 14s", "D. 30s"]} {"id": "20-0225", "question": "Điều nào sau đây nói đúng về Time quantum:", "choices": ["A. Số càng lớn mức ưu tiên càng cao", "B. Tỷ lệ nghịch với mức ưu tiên", "C. Thấp hơn mức ưu tiên gốc", "D. Cao hơn mức ưu tiên gốc, giúp giảm thời gian đáp ứng cho các tiến trình tương tác"]} {"id": "20-0226", "question": "Điều nào sau đây nói đúng về giải thuật Round- Robin:", "choices": ["A. Có thời gian chờ của tiến trình lớn", "B. Không được ưu tiên trước", "C. Theo giải thuật này thì có những tiến trình có mức ưu tiên thấp có thể không bao giờ được thực hiện", "D. Có thời gian chờ của tiến trình lâu hơn so với giải thuật SJF"]} {"id": "20-0227", "question": "Thứ tự ưu tien nào sau đây được sắp xếp đúng cho 4 lớp lập lịch:", "choices": ["A. Real time, Time sharing, Interactive, System", "B. Real time, System, Time sharing, Interactive", "C. Time sharing, System, Interactive, Real time", "D. System, Time sharing, Interactive, Real time"]} {"id": "20-0228", "question": "Điều nào sau đây nói đúng về lập lịch toàn cục.", "choices": ["A. Sự cạnh tranh CPU diễn ra giữa tất cả các luồng trong hệ thống", "B. Trong các hệ điều hành sử dụng mô hình Many-to-one, Many-to-many", "C. Sự cạnh tranh CPU diễn ra giữa các luồng của cùng một tiến trình", "D. Cả A, B"]} {"id": "20-0229", "question": "Trong các giải thuật sau giải thuật nào không được ưu tiên trước.", "choices": ["A. Multilevel Queue Scheduling", "B. RR", "C. SJF", "D. FCFS"]} {"id": "20-0230", "question": "Trong các giải thuật thì giải thuật lập lịch nào cho thời gian chờ đợi của các tiến trình là nhỏ nhất:", "choices": ["A. FCFS", "B. RR", "C. Lập lịch theo mức ưu tiên", "D. SJF"]} {"id": "20-0236", "question": "Ưu điểm chính của hệ thống chia sẻ thời gian (time- sharing system) so với hệ thống đa chương (multiprogrammed system):", "choices": ["A. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn", "B. Tăng hiệu suất của CPU", "C. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn", "D. Giảm burst time của process"]} {"id": "02-0035", "question": "Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do:", "choices": ["A. Kí sinh trùng gây ra", "B. Một loại vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ, gây ra", "C. Một loại vi rút do muỗi vằn truyền trung gian gây bệnh", "D. Do một loại vi khuẩn gây ra"]} {"id": "02-0036", "question": "Đặc điểm nào sau đây là của chung cho cả đồng và nhôm?", "choices": ["A. Có ánh bạc", "B. Có màu đỏ nâu", "C. Dẫn điện, dẫn nhiệt", "D. Bị gỉ"]} {"id": "02-0037", "question": "Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?", "choices": ["A. Đồ gốm", "B. Đất sét", "C. Đồ sành", "D. Đồ sứ"]} {"id": "02-0042", "question": "Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?", "choices": ["A. Làm bếp giỏi", "B. Chăm sóc", "C. Mang thai cho con bú", "D. Thêu, may giỏi"]} {"id": "02-0044", "question": "Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A ?", "choices": ["A. Ăn chín", "B. Uống nước đun sôi", "C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện", "D. Thực hiện tất cả các việc trên"]} {"id": "02-0047", "question": "Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ?", "choices": ["A. Sốt rét", "B. Viêm gan A", "C. Sốt xuất huyết", "D. Viêm não"]} {"id": "02-0048", "question": "Thủ phạm xâm hại tình dục ai?", "choices": ["A. Thủ Phạm xâm hại tình dục người lạ", "B. Thủ Phạm xâm hại tình dục không chỉ là người lạ mà người thân gia đình, người quen biết tin cậy", "C. Thủ Phạm xâm hại tình dục người thân gia đình, người quen biết tin cậy"]} {"id": "02-0050", "question": "Cần làm để phòng tránh tai nạn khi đi xe đạp?", "choices": ["A. Không dừng xe dưới lòng đường, không bỏ hai tay xe đạp, dừng xe sát lề đường", "B. Không xe đạp hàng 2, hàng 3, chú ý đèn hiệu biển báo giao thông", "C. Không đi xe đạp vào buổi tối khi không có đèn", "D. Tất cả phương án trên"]} {"id": "02-0054", "question": "Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người?", "choices": ["A. Cơ quan tuần tuần", "B. Cơ quan sinh dục", "C. Cơ quan tiêu hóa", "D. Cơ quan bài tiết"]} {"id": "02-0055", "question": "Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?", "choices": ["A. Làm bếp giỏi", "B. Chăm sóc con cái", "C. Mang thai và cho con bú", "D. Thêu, may giỏi"]} {"id": "02-0056", "question": "Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là?", "choices": ["A. Vi rút", "B. Vi khuẩn", "C. Muỗi vằn", "D. Muỗi A-nô-phen"]} {"id": "02-0057", "question": "Kim loại hay hợp kim nào dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất?", "choices": ["A. Nhôm", "B. Sắt", "C. Thép", "D. Đồng"]} {"id": "02-0058", "question": "Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu:", "choices": ["A. Đất sét", "B. Nhôm", "C. Đá vôi", "D. Đồng"]} {"id": "02-0059", "question": "Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh?", "choices": ["A. Muỗi vằn", "B. Muỗi A-nô-phen", "C. Cả 2 loại muỗi trên"]} {"id": "02-0060", "question": "HIV không lây truyền qua đường nào?", "choices": ["A. Tiếp xúc thông thường", "B. Đường máu và đường tình dục", "C. Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai"]} {"id": "02-0061", "question": "Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?", "choices": ["A. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo", "B. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót", "C. Thực hiện tất cả các việc trên"]} {"id": "02-0062", "question": "Người nghiện rượu, bia có thể ảnh hưởng đến những người xung quanh như thế nào?", "choices": ["A. Gây sự, đánh nhau với người ngoài", "B. Gây sự, đánh nhau, gây tai nạn giao thông, đánh đập vợ con", "C. Đánh chửi vợ con khi say hoặc khi không có rượu để uống"]} {"id": "02-0066", "question": "Loại nào là chất đốt ở thể lỏng?", "choices": ["A. Than đá", "B. Xăng, dầu", "C. Bi-ô-ga", "D. Cồn, sáp"]} {"id": "02-0067", "question": "Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió?", "choices": ["A. Quạt máy", "B. Thuyền buồm", "C. Bình ga", "D. Pin mặt trời"]} {"id": "02-0069", "question": "Tài nguyên thiên nhiên là gì?", "choices": ["A. Những của cải do con người tạo ra", "B. Những công trình nghiên cứu", "C. Những của cải có sẵn trong tự nhiên", "D. Những khám phá thực tế"]} {"id": "02-0072", "question": "Yếu tố nào được nêu ra dưới đây có thể làm ô nhiễm nước?", "choices": ["A. Không khí", "B. Nhiệt độ", "C. Chất thải", "D. Ánh sáng mặt trời"]} {"id": "02-0078", "question": "Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Thả vôi sống vào nước", "B. Hòa tan đường vào nước", "C. Dây cao su bị kéo dãn ra", "D. Cốc thủy tinh bị rơi vỡ"]} {"id": "02-0081", "question": "Hổ thường sinh sản vào mùa nào?", "choices": ["A. Mùa đông và mùa xuân", "B. Mùa hạ và mùa thu", "C. Mùa thu và mùa đông", "D. Mùa xuân và mùa hạ"]} {"id": "02-0082", "question": "Chim và thú đều có bản năng gì trong quá trình nuôi con?", "choices": ["A. Nuôi con cho đến khi con của chúng đủ lông, đủ cánh và biết bay", "B. Nuôi con cho đến khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn", "C. Nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng biết bay", "D. Sinh con và nuôi con bằng sữa cho đến khi con tự đi kiếm ăn được"]} {"id": "02-0083", "question": "Yếu tố nào làm ô nhiễm nguồn nước ?", "choices": ["A. Không khí", "B. Nhiệt độ", "C. Chất thải", "D. Ánh sáng"]} {"id": "02-0084", "question": "Môi trường bao gồm những gì?", "choices": ["A. Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, các nhà máy, đất đá, không khí, nhiệt độ, ánh sáng, thực vật, động vật, con người", "B. Làng mạc, thành phố, nhiệt độ, chất thải, nước, đất, nhà ở, đường đi, múa hát, nhảy dây, đánh đu", "C. Đi du lịch, học tập, ăn mặc, xe cộ, đường phố, trồng cây, trồng hoa, múa hát, nhảy dây, đánh đu", "D. Ánh sáng mặt trời, chất thải, nước, đất, nhà ở, đường đi, học tập, ăn mặc, xe cộ, múa hát"]} {"id": "02-0093", "question": "Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?", "choices": ["A. Sự thụ phấn", "B. Sự thụ tinh", "C. Sự sinh sản"]} {"id": "02-0113", "question": "Vật nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?", "choices": ["A. Nhôm", "B. Đồng", "C. Gang", "D. Thép"]} {"id": "02-0114", "question": "Thủ phạm xâm hại tình dục có thể là những ai?", "choices": ["A. Thủ phạm xâm hại tình dục là người lạ", "B. Thủ phạm xâm hại tình dục không chỉ là người lạ mà có thể là những người thân trong gia đình, hoặc những người quen biết, tin cậy", "C. Thủ phạm xâm hại tình dục có thể là những người quen biết, tin cậy", "D. Thủ phạm xâm hại tình dục là những người thân trong gia đình"]} {"id": "02-0115", "question": "Thông tin sau đây nói về lứa tuổi nào?\n\"Ở lứa tuổi này chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học tập của chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển.\"", "choices": ["A. Dưới 3 tuổi", "B. Từ 3 đến 6 tuổi", "C. Từ 6 đến 10 tuổi"]} {"id": "02-0116", "question": "Kim loại nào có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ nhưng bị một số a-xít ăn mòn.", "choices": ["A. Đồng", "B. Nhôm", "C. Sắt"]} {"id": "02-0119", "question": "Các hợp kim của sắt là:", "choices": ["A. Gang, kẽm", "B. Thép, gang", "C. Thép, thiếc", "D. Thép, kẽm"]} {"id": "02-0120", "question": "Giữa nam và nữ khác nhau về cấu tạo cơ quan nào?", "choices": ["A. Cơ quan tiêu hóa", "B. Cơ quan thần kinh", "C. Cơ quan tuần hoàn", "D. Cơ quan sinh dục"]} {"id": "02-0121", "question": "Tuổi dậy thì là gì?", "choices": ["A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất", "B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội", "C. Là tuổi mà cơ thể thích ăn, ngủ", "D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội"]} {"id": "02-0123", "question": "Cần đối xử với người nhiễm HIV như thế nào?", "choices": ["A. Không nên xa lánh và phân biệt đối xử với họ", "B. Xa lánh, không tiếp xúc", "C. Tiếp xúc với họ nhưng phải đứng ra xa", "D. Phải thường xuyên cho tiền họ"]} {"id": "02-0125", "question": "Những đồ dùng làm bằng chất dẻo:", "choices": ["A. Áo, khăn, giày da, mũ", "B. Áo mưa, bàn gỗ, ghế nhựa", "C. Ly nhựa, bàn nhựa, dép nhựa", "D. Ly thủy tinh, rổ, thau, nồi"]} {"id": "02-0126", "question": "Khi một em bé mới sinh ra, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?", "choices": ["A. Cơ quan tuần hoàn", "B. Cơ quan sinh dục", "C. Cơ quan tiêu hóa", "D. Cơ quan hô hấp"]} {"id": "02-0127", "question": "HIV/AIDS lây qua con đường nào dưới đây?", "choices": ["A. Đường máu", "B. Đường tình dục", "C. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0128", "question": "Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?", "choices": ["A. Đường hô hấp", "B. Đường máu", "C. Đường tiêu hóa", "D. Qua da"]} {"id": "02-0132", "question": "Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi:", "choices": ["A. Thích ăn quà vặt, ăn cơm cảm thấy không ngon miệng", "B. Cần thiết, đúng thuốc, đúng cách, đúng liều lượng và dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ", "C. Thời tiết thay đổi, cảm thấy mệt mỏi trong cơ thể", "D. Không cần theo sự chỉ định của thầy thuốc"]} {"id": "02-0133", "question": "Xi măng được làm từ những vật liệu nào?", "choices": ["A. Đất sét", "B. Đất sét, đá vôi và một số chất khác", "C. Đất sét, đá vôi", "D. Đá vôi"]} {"id": "02-0134", "question": "Vì sao các sản phẩm làm ra từ chất dẻo được dùng rộng rãi để thay thế cho các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thủy tinh, vải và kim loại?", "choices": ["A. Vì chúng tiện dụng, bền", "B. Vì chúng đắt tiền, đẹp mắt", "C. Vì chúng đắt tiền, bền, có nhiều màu sắc đẹp", "D. Vì chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền, có nhiều màu sắc đẹp"]} {"id": "02-0135", "question": "Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình chưng cất nước ?", "choices": ["A. Nóng chảy và đông đặc", "B. Bay hơi và ngưng tụ", "C. Nóng chảy và bay hơi", "D. Đông đặc và ngưng tụ"]} {"id": "02-0136", "question": "Sự biến đổi hóa học là gì ?", "choices": ["A. Là các chất được trộn lẫn với nhau", "B. Là một dung dịch gồm nhiều chất lỏng", "C. Là sự biến đổi từ chất này sang chất khác", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0137", "question": "Dòng nào gồm các chất có thể tạo thành dung dịch ?", "choices": ["A. Đường, nước mắm, nước sôi để nguội", "B. Mì chính (bột ngọt), hạt tiêu, muối tinh", "C. Đường, mì chính, muối tinh"]} {"id": "02-0138", "question": "Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp vào mạch điện vật gì?", "choices": ["A. Vật cách điện", "B. Cầu chì", "C. Một chuông điện"]} {"id": "02-0139", "question": "Nguồn năng lượng chủ yếu trên trái đất là:", "choices": ["A. Mặt trời", "B. Mặt trăng", "C. Cây xanh", "D. Gió"]} {"id": "02-0140", "question": "Dòng nào gồm các loại cây có thể được mọc lên từ thân cây mẹ?", "choices": ["A. Ngô, hành, tỏi", "B. Vừng, lạc, mướp", "C. Mía, ngô, khoai lang", "D. Mía, sắn, khoai lang"]} {"id": "02-0142", "question": "Không khí và nước bị ô nhiễm sẽ gây ra tác hại gì ?", "choices": ["A. Có thể làm chết các động vật sống trong môi trường đó", "B. Có thể làm chết các thực vật sống trong môi trường đó", "C. Gây bệnh hoặc có thể làm chết người", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0143", "question": "Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là:", "choices": ["A. Sự thụ phấn", "B. Sự thụ tinh", "C. Sự sinh sản", "D. Hợp tử"]} {"id": "02-0144", "question": "Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng thường có đặc điểm:", "choices": ["A. Màu sắc sặc sỡ hoặc hương thơm hấp dẫn côn trùng", "B. Màu sắc không sặc sỡ hoặc hương thơm thiếu hấp dẫn côn trùng", "C. Không có màu sắc đẹp, cánh hoa đài hoa nhỏ", "D. Màu sắc sặc sỡ, hoặc hương thơm thiếu hấp dẫn côn trùng"]} {"id": "02-0145", "question": "Đa số loài vật được chia thành mấy giống?", "choices": ["A. Một giống", "B. Hai giống", "C. Ba giống", "D. Bốn giống"]} {"id": "02-0146", "question": "Cơ quan sinh dục đực tạo ra gì?", "choices": ["A. Trứng", "B. Tinh Trùng", "C. Bào thai", "D. Hợp tử"]} {"id": "02-0147", "question": "Không khí và nước bị ô nhiễm sẽ gây ra tác hại gì ?", "choices": ["A. Có thể làm chết các động vật trong môi trường đó", "B. Có thể làm chết các thực vật trong môi trường đó", "C. Có thể gây bệnh hoặc có thể làm chết người", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0148", "question": "Chất gây nghiện ảnh hưởng đến người xung quanh là:", "choices": ["A. Thuốc lá", "B. Ma túy", "C. Rượu, bia", "D. Cả 3 ý A,B,C"]} {"id": "02-0150", "question": "Các chất như thủy tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nào ?", "choices": ["A. Bình thường", "B. Cao", "C. Thấp", "D. Rất cao"]} {"id": "02-0151", "question": "Các cơ quan sinh dục cái và sinh dục đực của thực vật có hoa là:", "choices": ["A. Đài hoa và cánh hoa", "B. Nhụy và nhị", "C. Đài hoa và bao phấn", "D. Nhụy hoa và cánh hoa"]} {"id": "02-0152", "question": "Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí?", "choices": ["A. Không khí trở nên nặng hơn", "B. Không khí bay cao", "C. Không khí chuyển động", "D. Không khí bị ô nhiễm"]} {"id": "02-0153", "question": "Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần đầu sau khi sinh?", "choices": ["A. Vì sợ hổ con đói", "B. Vì hổ mẹ rất thương con", "C. Hổ con lúc mới sinh rất yếu ớt", "D. Hổ mẹ sợ hổ con bị các thú dữ khác ăn thịt"]} {"id": "02-0154", "question": "Trong các biện pháp làm tăng sản lượng lương thực trên diện tích đất canh tác, biện pháp nào sẽ làm ô nhiễm môi trường đất ?", "choices": ["A. Chọn giống tốt", "B. Tăng cường làm thủy lợi", "C. Tăng cường dùng phân hóa học và thuốc trừ sâu", "D. Tăng cường mối quan hệ giữa cây lúa, các sinh vật tiêu diệt sâu hại lúa với sâu hại lúa"]} {"id": "02-0158", "question": "Trứng -> nhộng -> bướm. Tên giai đoạn còn thiếu trong chu trình phát triển của bướm là:", "choices": ["A. Sâu", "B. Dòi", "C. Nòng nọc"]} {"id": "02-0161", "question": "Sự biến đổi hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Hòa tan đường vào nước", "B. Thả vôi sống vào nước", "C. Dây cao su bị kéo dãn ra", "D. Cốc thủy tinh bị rơi vỡ"]} {"id": "02-0163", "question": "Để tránh lãng phí điện, bạn cần chú ý điều gì?", "choices": ["A. Chỉ bật điện khi ăn cơm còn khi ngồi nói chuyện thì không", "B. Không là ủi quần áo", "C. Để tiết kiệm điện thì phải dùng điện một cách hà tiện", "D. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà. Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi,"]} {"id": "02-0164", "question": "Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:", "choices": ["A. Đài hoa", "B. Cánh hoa", "C. Nhụy và nhị", "D. Rễ"]} {"id": "02-0167", "question": "Yếu tố nào nêu ra dưới đây gây ô nhiễm nước?", "choices": ["A. Không khí", "B. Nhiệt độ", "C. Ánh sáng mặt trời", "D. Chất thải"]} {"id": "02-0168", "question": "Trong các vật sau đây, vật nào là vật không cách điện?", "choices": ["A. Cao su", "B. Nước", "C. Nhựa", "D. Thủy tinh"]} {"id": "02-0169", "question": "Biện pháp diệt ruồi tốt nhất là:", "choices": ["A. Phun thuốc diệt ruồi", "B. Dùng miếng bã hoặc thuốc ruồi", "C. Phát quang bụi rậm", "D. Giữ vệ sinh môi trường (nhà ở, bếp, nhà vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi, ...) sạch sẽ để không còn chỗ cho ruồi sinh sản"]} {"id": "02-0170", "question": "Môi trường bao gồm những gì?", "choices": ["A. Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, công trường", "B. Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng", "C. Thực vật, động vật, con người", "D. Tất cả những thành phần tự nhiên và những thành phần nhân tạo (kể cả con người)"]} {"id": "02-0171", "question": "Những việc làm sau đây không phải là tiết kiệm điện", "choices": ["A. Tắt khi không sử dụng", "B. Chỉ dùng điện khi cần thiết", "C. Là (ủi) quần áo cho nhanh khô", "D. Dùng ấm điện nấu nước sôi"]} {"id": "02-0173", "question": "Những việc làm nào bị ô nhiễm môi trường?", "choices": ["A. Không xả rác bừa bãi, xử lí rác thải, chất thải công nghiệp", "B. Xả rác bừa bãi, xử lí rác thải, chất thải công nghiệp", "C. Trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng, không chặt phá rừng", "D. Sử dụng tiết kiệm các loại chất đốt, tài nguyên,"]} {"id": "02-0174", "question": "Sự sinh sản của chim là:", "choices": ["A. Chim đẻ con", "B. Chim vừa đẻ trứng, vừa đẻ con", "C. Chim đẻ trứng rồi trứng nở thành con", "D. Ở chim không sinh sản"]} {"id": "02-0179", "question": "Theo em, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch?", "choices": ["A. Dễ uống", "B. Giúp nấu ăn ngon", "C. Không mùi và không vị", "D. Giúp phòng tránh được các bệnh về đường tiêu hóa, bệnh ngoài da, đau mắt"]} {"id": "02-0181", "question": "Trong các nguồn năng lượng dưới đây nguồn năng lượng nào được gọi là nguồn năng lượng sạch?", "choices": ["A. Năng lượng từ khí đốt", "B. Năng lượng từ than đá", "C. Năng lượng từ xăng, dầu", "D. Năng lượng mặt trời"]} {"id": "02-0182", "question": "Sự biến đổi hóa học sẽ xảy ra nếu ta:", "choices": ["A. Lấy xi măng trộn với cát", "B. Xé giấy thành những mảnh vụn", "C. Cho vôi sống vào nước", "D. Thổi thủy tinh"]} {"id": "02-0183", "question": "Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là năng lượng sạch?", "choices": ["A. Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt", "B. Năng lượng mặt trời", "C. Năng lượng nước chảy", "D. Năng lượng gió"]} {"id": "02-0184", "question": "Để tránh lãng phí điện, bạn cần chú ý điều gì?", "choices": ["A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết", "B. Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà", "C. Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0185", "question": "Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Có màu sắc sặc sỡ", "B. Có màu sắc sặc sỡ và có hương thơm", "C. Không có màu sắc", "D. Không có hương thơm"]} {"id": "02-0186", "question": "Tài nguyên trên trái đất là:", "choices": ["A. Vô tận, con người cứ khai thác và sử dụng chúng không cần phải tiết kiệm", "B. Có hạn nên con người phải biết sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm", "C. Có hạn, không được khai thác vì hiện nay tài nguyên đã hết", "D. Vô tận, khi nào cần thì cứ khai thác nếu sử dụng đúng mục đích"]} {"id": "02-0187", "question": "Để diệt ruồi và gián, người ta sử dụng biện pháp nào?", "choices": ["A. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, chuồng trại chăn nuôi", "B. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh", "C. Phun thuốc diệt ruồi và gián", "D. Thực hiện tất cả các việc trên"]} {"id": "02-0188", "question": "Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?", "choices": ["A. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở,", "B. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống sản xuất", "C. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0190", "question": "Nhóm động vật nào sau đây là loài thú?", "choices": ["A. Gà, vịt, thằn lằn", "B. Cua, ốc, rắn", "C. Hổ, báo, sư tử", "D. Chim, ếch, cá sấu"]} {"id": "02-0191", "question": "Chất đốt lỏng bao gồm:", "choices": ["A. Củi, gỗ, tre, mía, rơm", "B. Ga, bi-ô-ga", "C. Xăng, dầu, đi-e-zen, dầu hỏa", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0192", "question": "Năng lượng gió có ích lợi:", "choices": ["A. Quạt thóc", "B. Làm quay tua-bin của máy phát điện", "C. Làm căng buồm để chạy thuyền buồm", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0193", "question": "Sơ đồ biểu diễn chu trình sinh sản của ếch là:", "choices": ["A. Trứng - nòng nọc - ếch", "B. Ếch - trứng - nòng nọc - nhộng", "C. Trứng - ếch - nòng nọc", "D. Ếch - trứng - nhộng - nòng nọc"]} {"id": "02-0194", "question": "Nguồn năng lượng nào tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường?", "choices": ["A. Năng lượng điện", "B. Năng lượng mặt trời", "C. Năng lượng gió", "D. Năng lượng chất đốt"]} {"id": "02-0195", "question": "Hiện tượng đầu nhụy nhận được hạt phấn của nhị gọi là gì?", "choices": ["A. Sự kết quả", "B. Sự thụ tinh", "C. Sự sinh sản", "D. Sự thụ phấn"]} {"id": "02-0196", "question": "Sự biến đổi hóa học là:", "choices": ["A. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác", "B. Sự trộn lẫn các chất vào nhau", "C. Tách các chất ra từ dung dịch của chúng", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0197", "question": "Phải làm gì khi thấy dây điện ở nhà bị đứt hoặc người nhà bị điện giật?", "choices": ["A. Tắt các thiết bị sử dụng điện", "B. Tìm cách ngắt ngay dòng điện", "C. Cuộn dây điện lại", "D. Kéo người bị điện giật ra ngoài"]} {"id": "02-0198", "question": "Các vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?", "choices": ["A. Vật dẫn điện", "B. Vật cách điện", "C. Vật ngắt điện", "D. Cả ba ý trên"]} {"id": "02-0199", "question": "Sự biến đổi hóa học là:", "choices": ["A. Sự biến đổi từ cái này thành cái khác", "B. Sự biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng", "C. Sự biến đổi từ thể lỏng sang thể rắn", "D. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác"]} {"id": "02-0200", "question": "Cá heo là loài vật:", "choices": ["A. Đẻ trứng", "B. Đẻ con", "C. Vừa đẻ trứng, vừa đẻ con"]} {"id": "02-0207", "question": "Bạn có thể làm gì để diệt trừ muỗi ngay từ trứng hoặc ấu trùng của nó?", "choices": ["A. Đậy kĩ các chum vại, lu đựng nước", "B. Giữ môi trường xung quanh sạch sẽ, không để ao tù, nước đọng", "C. Cả 2 ý trên"]} {"id": "02-0208", "question": "Loài vật nào dưới đây đẻ nhiều con nhất trong một lứa?", "choices": ["A. Trâu", "B. Lợn (heo)", "C. Mèo", "D. Voi"]} {"id": "02-0209", "question": "Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào là năng lượng sạch (Khi sử dụng năng lượng đó sẽ không tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường?)", "choices": ["A. Năng lượng mặt trời; Năng lượng gió; Năng lượng nước chảy", "B. Năng lượng từ than đá, than, dầu, khí đốt,", "C. Cả hai ý trên"]} {"id": "02-0210", "question": "Năng lượng mặt trời dùng để:", "choices": ["A. Chiếu sáng, đun nấu, làm đẹp", "B. Chiếu sáng, sưởi ấm, đun nấu, phát điện", "C. Cả 2 ý trên đều sai"]} {"id": "02-0211", "question": "Những việc làm nào sau đây nhằm tránh lãng phí khi sử dụng điện?", "choices": ["A. Chỉ sử dụng điện khi đun nấu, giặt là, thắp sáng", "B. Chỉ sử dụng điện khi đun nấu, giặt là, thắp sáng, ti vi, quạt máy", "C. Sử dụng điện khi cần thiết, tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi nhà"]} {"id": "02-0212", "question": "Tài nguyên thiên nhiên là gì?", "choices": ["A. Là những thứ do con người làm ra", "B. Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên, con người khai thác, sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng", "C. Là những của cải có sẵn trong tự nhiên"]} {"id": "02-0213", "question": "Các chất như thuỷ tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nào?", "choices": ["A. Bình thường", "B. Cao", "C. Thấp"]} {"id": "02-0214", "question": "Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào?", "choices": ["A. Quảng Ninh", "B. Quảng Bình", "C. Quảng Trị", "D. Quảng Nam"]} {"id": "02-0215", "question": "Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?", "choices": ["A. Rễ", "B. Thân", "C. Lá", "D. Hoa"]} {"id": "02-0217", "question": "Trong các động vật dưới đây động vật nào đẻ nhiều con trong một lứa?", "choices": ["A. Bò", "B. Trâu", "C. Lợn", "D. Khỉ"]} {"id": "02-0218", "question": "Để sản xuất ra muối biển từ nước biển, người ta sử dụng phương pháp nào?", "choices": ["A. Lọc", "B. Lắng", "C. Chưng cất", "D. Phơi nắng"]} {"id": "02-0219", "question": "Hợp tử phát triển thành gì?", "choices": ["A. Hạt", "B. Quả", "C. Phôi", "D. Cây"]} {"id": "02-0220", "question": "Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?", "choices": ["A. 16 đến 20 tuổi", "B. 13 đến 17 tuổi", "C. 10 đến 15 tuổi", "D. 15 đến 23 tuổi"]} {"id": "02-0222", "question": "Loại tơ sợi nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật?", "choices": ["A. Tơ tằm", "B. Sợi bông", "C. Sợi lanh", "D. Sợi đay"]} {"id": "02-0224", "question": "Tuổi dậy thì ở con trai và con gái thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?", "choices": ["A. Từ 10 đến 15 tuổi. Từ 15 đến 19 tuổi", "B. Từ 13 đến 17 tuổi. Từ 10 đến 15 tuổi", "C. Từ 15 đến 19 tuổi. Từ 13 đến 17 tuổi", "D. Từ 10 đến 19 tuổi. Từ 10 đến 15 tuổi"]} {"id": "02-0225", "question": "Chỉ nên dùng thuốc khi nào?", "choices": ["A. Khi mắc bệnh nhưng phải dùng theo đơn của bác sỹ", "B. Khi thấy người khác dùng có tác dụng", "C. Khi cơ thể mệt mỏi", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0226", "question": "Em có thể làm gì để thực hiện an toàn giao thông đường bộ?", "choices": ["A. Lạng lách đánh võng trên đường", "B. Phóng nhanh vượt ẩu, chở quá số người quy định", "C. Đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông", "D. Vượt đèn đỏ, đi hàng 2 hàng 3, níu kéo"]} {"id": "02-0228", "question": "Chất dẻo được làm ra từ:", "choices": ["A. Cao su và than đá", "B. Nhựa và dầu mỏ", "C. Than đá và dầu mỏ", "D. Cao su và dầu mỏ"]} {"id": "02-0229", "question": "Chất dẻo có tính chất gì?", "choices": ["A. Dẫn điện", "B. Dễ vỡ", "C. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, khó vỡ", "D. Không chịu được nóng lạnh"]} {"id": "02-0232", "question": "Chất lỏng có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó", "B. Có hình dạng nhất định, nhìn thấy được", "C. Không có hình dạng nhất định", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "02-0233", "question": "Tài nguyên thiên nhiên là gì?", "choices": ["A. Là những của cải do con người làm ra để sử dụng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng", "B. Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên con người khai thác và sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng", "C. Cả hai ý trên"]} {"id": "02-0238", "question": "Yếu tố nào dưới đây làm ô nhiễm nước", "choices": ["A. Không khí", "B. Nhiệt độ", "C. Chất thải", "D. Ánh sáng mặt trời"]} {"id": "02-0239", "question": "Hươu mẹ dạy hươu con tập chạy khi nào?", "choices": ["A. Khi hươu con mới được sinh ra", "B. Khi hươu con được khoảng 10 ngày tuổi", "C. Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi", "D. Khi hươu con được khoảng một tháng tuổi"]} {"id": "02-0240", "question": "Trong các biện pháp làm tăng năng suất cây trồng, biện pháp nào có thể làm môi trường đất bị ô nhiễm?", "choices": ["A. Tạo ra giống mới cho năng suất cao", "B. Tưới đủ nước, bón phân chuồng, phân xanh", "C. Gieo trồng đúng thời vụ", "D. Sử dụng phân hóa học, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu"]} {"id": "02-0241", "question": "Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?", "choices": ["A. Sự thụ phấn", "B. Sự sinh sản", "C. Sự kết hoa", "D. Nhụy phát triển"]} {"id": "02-0242", "question": "Trong các con vật sau loài nào đẻ nhiều con trong một lứa:", "choices": ["A. Voi, lợn, gà, ngựa", "B. Lợn, chó, trâu, bò", "C. Chó, lợn"]} {"id": "02-0244", "question": "Câu nào sau đây nói đúng về vai trò của tài nguyên thực vật và động vật:", "choices": ["A. Cung cấp cho hoạt động sống của con người, thực vật, động vật", "B. Là môi trường sống của thực vật động vật", "C. Cung cấp thức ăn cho con người, tạo ra chuỗi thức ăn trong tự nhiên, duy trì sự sống trên Trái đất"]} {"id": "02-0245", "question": "Trong các việc làm sau đây việc làm nào gây ô nhiễm môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên?", "choices": ["A. Vứt rác và xả nước thải công nghiệp bừa bãi, chặt phá rừng, săn bắn các động thực vật quý hiếm", "B. Vứt rác đúng nơi quy định, trồng cây gây rừng, dùng thuốc nổ để đánh bắt động vật quý hiếm", "C. Xả rác bừa bãi, không đốt rừng"]} {"id": "02-0246", "question": "Các loài hoa nào sau đây thụ phấn nhờ gió?", "choices": ["A. Ngô, lúa, bông lau", "B. Hướng dương, bưởi, mận", "C. Râm bụt, hồng, nhài", "D. Mướp, bí, bầu"]} {"id": "02-0247", "question": "Dòng nào sau đây toàn là những động vật đẻ con ?", "choices": ["A. Lợn, bò, chó, chim, hổ, báo", "B. Lợn, bò, chó, cá, gà, báo", "C. Lợn, bò, chó, mèo, báo, chuột", "D. Lợn, bò, chó, thằn lằn, hổ, báo"]} {"id": "02-0248", "question": "Việc phá rừng gây ra hậu quả gì?", "choices": ["A. Khí hậu thay đổi", "B. Đất đai bạc màu", "C. Động, thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "02-0256", "question": "Con vật nào dưới đây đẻ trứng?", "choices": ["A. Chó", "B. Cá", "C. Mèo", "D. Khỉ"]} {"id": "02-0261", "question": "HIV có nguy cơ lây qua đường nào?", "choices": ["A. Muỗi đốt", "B. Đường hô hấp", "C. Bắt tay", "D. Đường máu, đường tình dục, từ mẹ sang con khi mang thai"]} {"id": "02-0262", "question": "Ai có thể là thủ phạm xâm hại tình dục trẻ em?", "choices": ["A. Những người đàn ông", "B. Những kẻ lang thang, lạ mặt", "C. Người thân trong gia đình", "D. Tất cả mọi người"]} {"id": "02-0263", "question": "Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì?", "choices": ["A. Sốt xuất huyết", "B. Thủy đậu", "C. Sốt rét", "D. Bệnh về tim mạch, ung thư phổi, viêm phế quản"]} {"id": "02-0264", "question": "Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là:", "choices": ["A. Vi-rút", "B. Vi khuẩn", "C. Muỗi vằn", "D. Muỗi a-nô-phen"]} {"id": "02-0268", "question": "Có thể phòng tránh HIV lây truyền qua đường máu bằng cách nào?", "choices": ["A. Không tiêm (chích) khi không cần thiết", "B. Không truyền máu, truyền dịch khi không cần thiết", "C. Không dùng chung các dụng cụ có thể dính máu như dao cạo, bàn chải đánh răng, kim châm,", "D. Thực hiện tất cả các việc trên"]} {"id": "02-0269", "question": "Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì ?", "choices": ["A. Không được trộn lẫn xi măng với cát", "B. Không được cho nước vào xi măng", "C. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu", "D. Tất cả các điều trên"]} {"id": "02-0270", "question": "Phụ nữ có thai cần tránh làm việc nào dưới đây:", "choices": ["A. Tập thể dục buổi sáng", "B. Nghỉ ngơi nhiều", "C. Lao động nặng", "D. Đi khám thai định kì"]} {"id": "02-0271", "question": "Trẻ em do ai sinh ra:", "choices": ["A. Bố", "B. Mẹ", "C. Cả bố và mẹ"]} {"id": "02-0272", "question": "Tác nhân gây ra bệnh viêm não là:", "choices": ["A. Do một loại vi rút có trong máu gia súc và động vật hoang dã gây ra", "B. Do một loại kí sinh trùng gây ra", "C. Do muỗi vằn hút các con vật bị bệnh và truyền vi rút gây bệnh sang người"]} {"id": "02-0274", "question": "Các hợp kim của sắt dùng để làm gì?", "choices": ["A. Nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc,…", "B. Nhiều loại máy móc, tàu xe, cầu, đường sắt,…", "C. Cả hai ý trên"]} {"id": "02-0275", "question": "Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?", "choices": ["A. Nhôm", "B. Đồng", "C. Thép", "D. Đá vôi"]} {"id": "02-0277", "question": "Có thể chia cuộc đời con người làm mấy giai đoạn lớn?\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:", "choices": ["A. 1 giai đoạn lớn", "B. 2 giai đoạn lớn", "C. 3 giai đoạn lớn", "D. 4 giai đoạn lớn"]} {"id": "02-0278", "question": "Em bé nằm trong bụng mẹ được gọi là gì? \nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:", "choices": ["A. Bào thai", "B. Trứng", "C. Hợp tử", "D. Tinh trùng"]} {"id": "02-0279", "question": "Nguyên nhân nào gây ra bệnh sốt rét? \nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:", "choices": ["A. Lây qua đường hô hấp từ người bệnh sang người lành", "B. Do ăn uống mất vệ sinh", "C. Do tiêm chích ma túy", "D. Do muỗi a-nô-phen truyền kí sinh trùng từ người bệnh sang người lành"]} {"id": "02-0280", "question": "Vì sao người ta làm lưỡi dao bằng thép mà không làm bằng nhôm?\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:", "choices": ["A. Vì thép rẻ hơn nhôm", "B. Vì tài thép cứng, và bền hơn nhôm", "C. Vì thép đẹp hơn nhôm", "D. Vì thép dễ dàng tìm mua hơn nhôm"]} {"id": "02-0281", "question": "Bê tông được làm từ những nguyên liệu nào? \nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:", "choices": ["A. Cát, xi măng, nước", "B. Cát, đá, thép và nước", "C. Cát, xi măng, đá và nước", "D. Cát, đá, xi măng, nước và cốt thép"]} {"id": "02-0282", "question": "“Trong suốt, không gỉ, cứng, nhưng dễ vỡ. Không cháy, không hút ẩm và không bị a xít ăn mòn” là tính chất của loại vật chất nào sau đây? \nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:", "choices": ["A. Cao su", "B. Thủy tinh", "C. Chất dẻo", "D. Đá vôi"]} {"id": "02-0284", "question": "Phụ nữ có thai cần tránh sử dụng chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Chất đạm", "B. Chất kích thích", "C. Chất béo", "D. Vi-ta-min và muối khoáng"]} {"id": "02-0285", "question": "Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:", "choices": ["A. Sự thụ tinh", "B. Thụ phấn", "C. Hợp tử", "D. Bào thai"]} {"id": "02-0286", "question": "Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:", "choices": ["A. Than đá - dầu mỏ", "B. Nhựa cây cao su", "C. Gỗ cây cao su", "D. Nhà máy sản xuất cao su"]} {"id": "02-0287", "question": "Gạch, ngói được làm từ gì?", "choices": ["A. Cao su", "B. Thủy tinh", "C. Đá vôi", "D. Đất sét"]} {"id": "02-0289", "question": "Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào?", "choices": ["A. Tơ sợi", "B. Cao su", "C. Gốm", "D. Chất dẻo"]} {"id": "02-0290", "question": "Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, khó chịu... chúng ta có thể:", "choices": ["A. Tự mình tìm cách giải quyết", "B. Chia sẻ, tâm sự với người đáng tin cậy để tìm kiếm sự giúp đỡ", "C. Không muốn người khác can thiệp", "D. Cả ba ý trên"]} {"id": "02-0291", "question": "Bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu?", "choices": ["A. Sốt rét", "B. Viêm gan A", "C. Viêm não", "D. AIDS"]} {"id": "02-0292", "question": "Trong trường hợp có nguy cơ bị xâm hại ta cần phải:", "choices": ["A. Tìm cách tránh xa", "B. Bỏ đi ngay", "C. Kêu to để tìm kiếm sự giúp đỡ của người khác", "D. Cả ba ý trên"]} {"id": "02-0293", "question": "Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân cần phải làm gì?", "choices": ["A. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ", "B. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ", "C. Thận trọng trong khi đi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu", "D. Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường", "E. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0295", "question": "Bệnh nào do một loại vi-rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?", "choices": ["A. Sốt rét", "B. Sốt xuất huyết", "C. Viêm não", "D. Viêm gan A"]} {"id": "02-0296", "question": "Giai đoạn hoàn thiện của con người về mặt thể chất, tinh thần và xã hội được gọi là gì?", "choices": ["A. Tuổi sơ sinh", "B. Tuổi dậy thì", "C. Tuổi vị thành niên", "D. Tuổi trưởng thành"]} {"id": "02-0297", "question": "\"Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, tránh để muỗi đốt.\" là cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh nào?", "choices": ["A. Bệnh sốt rét", "B. Bệnh sốt xuất huyết", "C. Bệnh viêm não", "D. Cả 3 bệnh trên"]} {"id": "02-0298", "question": "Khi một đứa bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết bé trai hay bé gái?", "choices": ["A. Cơ quan tuần hoàn", "B. Cơ quan sinh dục", "C. Cơ quan tiêu hoá", "D. Cơ quan hô hấp"]} {"id": "02-0299", "question": "Nếu có người rủ em dùng thử ma tuý, em sẽ:", "choices": ["A. Nhận lời và chờ cơ hội để dùng thử", "B. Thử luôn", "C. Thử một lần cho biết", "D. Từ chối khéo léo và khuyên người đó không nên dùng"]} {"id": "02-0300", "question": "HIV không lây qua đường nào?", "choices": ["A. Tiếp xúc thông thường", "B. Đường máu", "C. Đường tình dục", "D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con"]} {"id": "02-0301", "question": "Trứng kết hợp với tinh trùng trong trong quá trình thụ tinh tạo thành:", "choices": ["A. Phôi", "B. Bào thai", "C. Hợp tử", "D. Em bé"]} {"id": "02-0302", "question": "Những biểu hiện của tuổi dậy thì:", "choices": ["A. Cơ thể phát triển về chiều cao và cân nặng", "B. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển", "C. Cơ thể có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và quan hệ xã hội", "D. Cả 3 ý trên đều đúng"]} {"id": "02-0303", "question": "Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?", "choices": ["A. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng", "B. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển", "C. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội", "D. Tất cả các ý trên đều đúng"]} {"id": "02-0304", "question": "Phát biểu nào sau đây nêu đúng nhất nhất về bệnh sốt xuất huyết?", "choices": ["A. Là bệnh do vi – rút gây ra, muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh. Bệnh có diễn biến ngắn, bệnh nặng có thể gây chết người. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh", "B. Là bệnh do vi – rút gây ra", "C. Là bệnh do vi – rút gây ra, muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh", "D. Là bệnh do vi – rút gây ra, muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh. Bệnh có diễn biến ngắn, bệnh nặng có thể gây chết người"]} {"id": "02-0305", "question": "Cách phòng bệnh sốt xuất huyết tốt nhất là:", "choices": ["A. Giữ vệ sinh nhà ở", "B. Giữ vệ sinh môi trường", "C. Diệt muỗi, diệt bọ gậy, tránh bị muỗi đốt", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0306", "question": "Để phòng bệnh còi xương cho trẻ, em ưu tiên chọn cách nào dưới đây?", "choices": ["A. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can –xi và vi- ta-min D", "B. Tiêm can-xi", "C. Uống vi-ta-min D", "D. Uống can –xi"]} {"id": "02-0307", "question": "Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì?", "choices": ["A. Tuân Theo sự chỉ định của bác sĩ", "B. Phải biết tất cả những rủi ro có thể xảy ra khi dùng thuốc đó", "C. Phải Ngưng dùng thuốc nếu thấy bệnh không giảm hoặc bị dị ứng", "D. Tất Cả các ý trên"]} {"id": "02-0308", "question": "Để chủ động phòng chống dịch COVID- 19, Bộ Y tế mong muốn và kêu gọi mỗi người dân cùng nhau thực hiện Chung sống an toàn với đại dịch thực hiện tốt” Thông điệp 5K” bao gồm:", "choices": ["A. Khẩu trang, khử khuẩn", "B. Khoảng cách, không tập trung", "C. Khai báo y tế", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0309", "question": "Để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại, em phải lưu ý những điều gì?", "choices": ["A. Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ", "B. Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình", "C. Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lý do", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "02-0310", "question": "Mây, song là loại cây thân gì?", "choices": ["A. Thân thảo", "B. Thân gỗ", "C. Thân leo", "D. Thân bò"]} {"id": "02-0311", "question": "Thuỷ tinh có những tính chất gì?", "choices": ["A. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ", "B. Không cháy, không hút ẩm", "C. Không Bị a-xít ăn mòn", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "02-0312", "question": "Công dụng của chất dẻo là:", "choices": ["A. Để làm kính của máy ảnh", "B. Làm các đồ dùng bằng nhựa", "C. Làm săm, lốp xe", "D. Xây tường, lát sân"]} {"id": "02-0313", "question": "Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây dãn ra. Khi buông tay, sợi dây cao su lại trở về vị trí cũ. Vậy theo em, đó là tính chất gì của cao su?", "choices": ["A. Ít biến đổi khi gặp nóng, lạnh, không tan trong nước", "B. Cách điện, cách nhiệt", "C. Tan trong một số chất lỏng khác", "D. Đàn hồi tốt"]} {"id": "02-0314", "question": "Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản nào?", "choices": ["A. Cấu tạo và chức năng của cơ quan tuần hoàn", "B. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp", "C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục", "D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan tiêu hóa"]} {"id": "02-0315", "question": "Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì?", "choices": ["A. Do một loại kí sinh trùng gây ra, muỗi a-nô-phen là con vật trung gian truyền bệnh", "B. Do một loại vi-rút gây ra, muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh", "C. Do một loại vi-rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ,... gây ra, muỗi là con vật trung gian truyền bệnh", "D. Do ăn uống không đủ chất dinh dưỡng"]} {"id": "02-0316", "question": "Dòng nào nêu không đúng cách phòng bệnh viêm gan A ?", "choices": ["A. Diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt", "B. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện", "C. Ăn chín, uống nước đã đun sôi", "D. Tiêm vắc-xin phòng bệnh"]} {"id": "02-0317", "question": "Trẻ em sống trong môi trường có khói thuốc lá dễ mắc các bệnh nào ?", "choices": ["A. Các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và viêm tai giữa,", "B. Các bệnh viêm gan, viêm não,", "C. Các bệnh còi xương, thiếu vi-ta-min,", "D. Các bệnh đường tiêu hóa"]} {"id": "02-0319", "question": "Gang và thép có thành phần nào chung?", "choices": ["A. Là hợp kim của đồng với thiếc, kẽm", "B. Là hợp kim của nhôm với đồng, kẽm", "C. Là hợp kim của nhôm và các-bon", "D. Là hợp kim của sắt và các-bon"]} {"id": "02-0320", "question": "Vì sao các sản phẩm làm ra từ chất dẻo ngày nay được dùng rộng rãi?", "choices": ["A. Bền, khó vỡ, ít bị biến đổi màu sắc", "B. Không đắt tiền, tiện dụng, bền và có nhiều màu sắc đẹp", "C. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, dẫn điện tốt", "D. Bền và dẫn nhiệt tốt"]} {"id": "02-0321", "question": "Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A?", "choices": ["A. Ăn chín", "B. Uống nước đã đun sôi", "C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện", "D. Thực hiện tất cả các việc trên"]} {"id": "02-0322", "question": "Quặng sắt được sử dụng để làm gì?", "choices": ["A. Làm chấn song sắt", "B. Làm đường sắt", "C. Sản xuất ra gang và thép"]} {"id": "02-0324", "question": "Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi đi xe đạp?", "choices": ["A. Không dừng xe dưới lòng đường, không bỏ hai tay khi đang đi xe đạp, dừng xe sát lề đường", "B. Không đi xe đạp hàng 2, hàng 3, chú ý đèn hiệu và biển báo giao thông", "C. Không đi xe đạp vào buổi tối khi không có đèn", "D. Tất cả các phương án trên"]} {"id": "02-0326", "question": "Chất lỏng có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không nhìn thấy được", "B. Có hình dạng nhất định nhìn thấy được", "C. Không có hình dạng nhất định, có dạng của vật chứa nó nhìn thấy được"]} {"id": "02-0334", "question": "Tính chất nào dưới đây không phải của cao su?", "choices": ["A. Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh", "B. Cách nhiệt, cách điện", "C. Tan trong nước", "D. Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu"]} {"id": "02-0335", "question": "Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo?", "choices": ["A. Dẫn nhiệt tốt", "B. Cách điện", "C. Cứng", "D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng"]} {"id": "18-0019", "question": "Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn:", "choices": ["A. “%u”", "B. “%e”", "C. “%f”", "D. “%o”"]} {"id": "18-0020", "question": "Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào:", "choices": ["A. 0…255", "B. -32768…32767", "C. -128…127", "D. 0…65535"]} {"id": "18-0021", "question": "Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C :", "choices": ["A. (c=a & b)", "B. (c=a && b)", "C. (c= a/b)", "D. (c= a<>=b)", "D. (a*=b)"]} {"id": "18-0023", "question": "Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây :", "choices": ["A. c=9", "B. c=12", "C. c=6", "D. c=8"]} {"id": "18-0024", "question": "Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình:", "choices": ["A. puts()", "B. printf()", "C. scanf()", "D. gets()"]} {"id": "18-0025", "question": "Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính:", "choices": ["A. Truyền bằng trị", "B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số", "C. Cả a và b đều đúng", "D. Cả a và b đều sai"]} {"id": "18-0026", "question": "Cho biết giá trị của biểu thức 5>1 :", "choices": ["A. -1", "B. 0", "C. 1", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0027", "question": "Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2 :", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. -1", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0028", "question": "Biến con trỏ có thể chứa :", "choices": ["A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác", "B. Giá trị của một biến khác", "C. Cả a và b đều đúng", "D. Cả a và b đều sai"]} {"id": "18-0029", "question": "Dữ liệu kí tự bao gồm :", "choices": ["A. Các kí tự số chữ số", "B. Các kí tự chữ cái", "C. Các kí tự đặc biệt", "D. Cả a,b và c"]} {"id": "18-0030", "question": "Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì :", "choices": ["A. Kiểu trả về của hàm phải là kiểu void", "B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void", "C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo", "D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean"]} {"id": "18-0031", "question": "Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào :", "choices": ["A. 3", "B. -32768 đến 32767", "C. -128 đến 127", "D. 0…65535"]} {"id": "18-0032", "question": "Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C :", "choices": ["A. Kiểu mảng", "B. Kiểu enum", "C. Kiểu short int", "D. Kiểu unsigned"]} {"id": "18-0033", "question": "Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp:", "choices": ["A. break", "B. goto", "C. continue", "D. return"]} {"id": "18-0034", "question": "Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte :", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "18-0035", "question": "Giả sử có câu lệnh ch[]= \"A\". ch chứa bao nhiêu bytes :", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "18-0036", "question": "Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:", "choices": ["A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị", "B. Con trỏ của xâu kí tự", "C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo", "D. Cả 3 phương án trên"]} {"id": "18-0037", "question": "Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím", "choices": ["A. scanf()", "B. getchar()", "C. getch()", "D. getche()"]} {"id": "18-0038", "question": "Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:", "choices": ["A. scanf()", "B. getchar()", "C. getch()", "D. getche()"]} {"id": "18-0039", "question": "Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình:", "choices": ["A. scanf()", "B. getchar()", "C. getch()", "D. getche()"]} {"id": "18-0040", "question": "Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn", "choices": ["A. break", "B. goto", "C. continue", "D. exit"]} {"id": "18-0041", "question": "Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:", "choices": ["A. break", "B. goto", "C. continue", "D. Cả 3 phương án trên"]} {"id": "18-0042", "question": "Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là:", "choices": ["A. Các phần tử của mảng là các số nguyên", "B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên", "C. array[3][5] là một phần tử của mảng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "18-0043", "question": "Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:", "choices": ["A. AND, NOT, OR", "B. NOT, OR, AND", "C. OR, NOT, AND", "D. NOT, AND, OR"]} {"id": "18-0044", "question": "Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:", "choices": ["A. Thứ 6", "B. Thứ 7", "C. Thứ 8", "D. Thứ 9"]} {"id": "18-0045", "question": "Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc dùng hàm:", "choices": ["A. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh", "B. Dễ bảo trì", "C. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "18-0046", "question": "Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2", "choices": ["A. -1", "B. -3", "C. 1", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0047", "question": "Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:", "choices": ["A. p=x", "B. p=&x", "C. p=*x", "D. Tất cả các lệnh đều đúng"]} {"id": "18-0048", "question": "Kí hiệu nào là con trỏ của phần tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:", "choices": ["A. *(a+3)", "B. *(a+2)", "C. *(a+3)", "D. *(a+4)"]} {"id": "18-0049", "question": "Phép cộng 1 con trỏ với một số nguyên sẽ là:", "choices": ["A. Một con trỏ có cùng kiểu", "B. Một số nguyên", "C. Cả hai kết quả đều đúng", "D. Cả hai kết quả đều sai"]} {"id": "18-0050", "question": "Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là:", "choices": ["A. Một con trỏ có cùng kiểu", "B. Một số nguyên", "C. Kết quả khác", "D. Không thực hiện được"]} {"id": "18-0051", "question": "Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:", "choices": ["A. *", "B. !", "C. &;", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0052", "question": "Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là:", "choices": ["A. int -> long -> float -> double -> long double", "B. int -> float -> long -> double -> long double", "C. int -> double -> float -> long -> long double", "D. long -> int -> float -> double -> long double"]} {"id": "18-0053", "question": "Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau: int x[3]={4,2,6}; Nghĩa là:", "choices": ["A. x[1]=4, x[2]=2, x[3]=6", "B. x[0]=4, x[1]=2, x[2]=6", "C. Khai báo không đúng", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0054", "question": "Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:", "choices": ["A. 0", "B. NULL", "C. Cả hai phương án trên đều đúng", "D. Cả hai phương án trên đều sai"]} {"id": "18-0055", "question": "Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là:", "choices": ["A. Hàm", "B. Biểu thức", "C. Biến", "D. Toán tử"]} {"id": "18-0056", "question": "Những phát biểu nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó", "B. Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thúc", "C. Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép", "D. Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất"]} {"id": "18-0057", "question": "Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:", "choices": ["A. Tên biến", "B. Kiểu dữ liệu của biến", "C. Giá trị của biến", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "18-0058", "question": "Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn:", "choices": ["A. break", "B. continue", "C. goto", "D. Không có phương án nào"]} {"id": "18-0059", "question": "Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình:", "choices": ["A. puts()", "B. printf()", "C. putchar()", "D. 2 và 3"]} {"id": "18-0060", "question": "Lệnh fflush(stdin) dùng để làm gì:", "choices": ["A. Đọc kí tự từ bàn phím", "B. Xóa sạch bộ nhớ đệm", "C. Xóa bộ nhớ đệm", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0061", "question": "Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào:", "choices": ["A. #define string", "B. const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị", "C. Không có cách định nghĩa chung", "D. 1 và 2"]} {"id": "18-0062", "question": "Hàm gotoxy(int x, int y) là hàm:", "choices": ["A. Đặt con trỏ tại dòng x, cột y", "B. Đặt con trỏ tại cột x, dòng y", "C. Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình cột x, dòng y", "D. Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình dòng x, cột y"]} {"id": "18-0063", "question": "Phép toán % có ý nghĩa gì:", "choices": ["A. Đổi dấu một số thực hoặc một số nguyên", "B. Chia hai số thực hoặc nguyên", "C. Lấy phần dư của phép chia hai số nguyên", "D. 1 và 2"]} {"id": "18-0064", "question": "Hàm clrscr() là hàm gì:", "choices": ["A. Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình", "B. Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím", "C. Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ", "D. Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ"]} {"id": "18-0065", "question": "Hàm scanf(“%[^\\n]”,str); tương với lệnh nào sau đây:", "choices": ["A. getch()", "B. getche()", "C. macro getchar()", "D. gets(str)"]} {"id": "18-0066", "question": "Toán tử “++n” được hiểu:", "choices": ["A. Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng", "B. Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng", "C. Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng", "D. Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng"]} {"id": "18-0067", "question": "Toán tử “n--“ được hiểu:", "choices": ["A. Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng", "B. Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng", "C. Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng", "D. Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng"]} {"id": "18-0068", "question": "Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int a,b;\n a=100;\n b=56;\n printf(“%d”,(a\n void main()\n {int ch=’A’;\n printf(“%d”,ch);}", "choices": ["A. A", "B. a", "C. 65", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0071", "question": "Kết quả của chương trình sau:\n #include \n void main()\n {int i=98;\n printf(“%c”,i);};", "choices": ["A. 98", "B. b", "C. B", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0072", "question": "Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:\n #include \n void main()\n {int i=5, j=6;\n i= i- --j;\n printf(“%d”,i);};", "choices": ["A. 6", "B. 5", "C. 1", "D. 0"]} {"id": "18-0073", "question": "Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int i;\n for (i=2; i<=4; i+=2)\n printf(“%3d”,i);};", "choices": ["A. “ 1 2 3 4”", "B. “ 2 3 4”", "C. “ 2 4”", "D. Chương trình không chạy được"]} {"id": "18-0074", "question": "Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int i;\n for (i=2; ; i++)\n printf(“%3d”,i);};", "choices": ["A. Vòng lặp vô hạn", "B. “ 2”", "C. “ 1 2”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0075", "question": "Tìm lỗi sai trong chương trình sau( in ra kết quả là tổng của 453 và 343):\n #include \n void main()\n {int sum;\n sum= 453+343\n printf(“\\Ket qua la: “ sum) ;} ;", "choices": ["A. Thiếu dấu chấm phẩy(;)", "B. Thiếu dấu phẩy (,)", "C. Thiếu kí tự đặc tả", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "18-0076", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int i,j;\n for (i=1; i<4; i++)j=i;\n printf(“%3d”, j);};", "choices": ["A. “ 1 2 3 4”", "B. “ 4”", "C. “ 3”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0077", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int a=40,b=4;\n while(a!=b)if (a>b) a=a-b;\n else b=b-a;\n printf(“%d”,a);};", "choices": ["A. 2", "B. 16", "C. 4", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0078", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void hoanvi(int *px, int *py)\n {int z;z=*px;*px=*py ;*py=z ;};\n void main()\n {int a=15, b=21 ;\n hoanvi(a,b);\n printf (“%d %d”,a,b);};", "choices": ["A. “15 21”", "B. “21 15”", "C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0079", "question": "Kết quả chương trình sau là gì:\n#include \nvoid hoanvi(int px, int py)\n{int pz;pz=px; px=py; py=pz;};\nvoid main()\n{int a=15, b=21;\nhoanvi(a,b);\nprintf(“%d %d”,a,b);};", "choices": ["A. “21 15”", "B. “15 21”", "C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0080", "question": "Khai báo các biến:\n int m,n; \n float x,y;\n Lệnh nào sai :", "choices": ["A. n=5", "B. x=10", "C. y=12.5", "D. m=2.5"]} {"id": "18-0081", "question": "Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:\n #include \n void main()\n {char *s;s=”chao cac ban”;\n strcpy(&s[5],&s[9]);\n printf(“%s”,s);};", "choices": ["A. “chao”", "B. “chao cac”", "C. “chao ban”", "D. “chao cac ban”"]} {"id": "18-0082", "question": "Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:\n #include \n void main()\n {int a=100, b=6;\n double f;\n f=(double)a/(double)b;\n printf(“%2.2f”,f);};", "choices": ["A. “16”", "B. “16", "C. “16.67”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0083", "question": "Nếu có các khai báo sau:\n char msg[10];\n char value;\n Câu nào sau đây sẽ là đúng:", "choices": ["A. msg[2]=value", "B. msg=value", "C. Cả hai câu trên", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0084", "question": "Nếu có các khai báo sau:\n char msg[10];\n char *ptr;\n char value;\n Câu nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. ptr=value", "B. ptr=msg", "C. Cả hai câu trên đều đúng", "D. Cả hai câu trên đều sai"]} {"id": "18-0085", "question": "Cho các khai báo sau:\n void *tongquat;\n int *nguyen;\n char *kitu;\n Phép gán nào là không hợp lệ:", "choices": ["A. tongquat=nguyen", "B. *nguyen=*tongquat", "C. kitu=(char)tongquat", "D. tongquat=kitu"]} {"id": "18-0086", "question": "Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:\n int p=4;\n p=10+ ++p;", "choices": ["A. 14", "B. 15", "C. 16", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0087", "question": "Có các khai báo sau: \n char tb, mang[15];\n Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:", "choices": ["A. tb=”chào bạn”", "B. gets(mang)", "C. mang=”chao ban”", "D. gets(tb)"]} {"id": "18-0088", "question": "Chương trình: \n #include \n void main()\n {char c;\n int n;\n scanf(“%d%c”,&n,&c);\n printf(“%3d%c”,n,c); }; \n Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:", "choices": ["A. “ 29b”", "B. “ 29h b”", "C. “ 29h”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0089", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì: #include \nvoid main() { int x, *p;x=3; x=6; p=&x; *p=9; printf(“%d”,x); printf(“%d”,*p); printf(“%d”,x); };", "choices": ["A. “369”", "B. “696”", "C. “999”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0090", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì: \n #include \n int change(int a) \n {a=10;return a;};\n void main()\n {int a=5;change(i);\n printf(“%d”,i);};", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 0", "D. Báo lỗi khi thực hiện chương trình"]} {"id": "18-0091", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì: \n #include \n int change(int *a)\n {*a=10;return *a;};\n void main()\n {int i=5;\n change(&i);\n printf(“%d”,i);};", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 0", "D. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình"]} {"id": "18-0092", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int x, *p;\n x=6; p=&x;\n printf(“%d”,x);\n printf(“%d”,*p);};", "choices": ["A. 69", "B. 66", "C. Lỗi khi xây dựng chương trình", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0093", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {printf(“%d”,3<2||6);};", "choices": ["A. true", "B. 0", "C. 1", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0094", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int i,k;\n for(i=1; ; i++) k=5;\n printf(“%d”,i);};", "choices": ["A. 0", "B. 5", "C. Vòng lặp vô hạn", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0095", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {int i=1, k=0;\n for (; i<5; i++) k++;\n printf(“%d”,k);}", "choices": ["A. 0", "B. 4", "C. 5", "D. Vòng lặp vô hạn"]} {"id": "18-0096", "question": "Khi nhập vào dòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n #include \n int main()\n {clrscr();\n char str[80];\n fflush(stdin);\n scanf(“%s”,str);\n cprintf(“Dong van ban vua nhap la: %s”,str);\n getch();\n return 0;};", "choices": ["A. “Chao Cac Ban”", "B. “Chao Cac”", "C. “Chao”", "D. Không hiện kết quả gì"]} {"id": "18-0097", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n #include \n void main(){clrscr();\n int i;\n for (i=1; i<=24; i++);\n printf(“\\n%d”,i);\n getch();return;};", "choices": ["A. In ra màn hình các số từ 1 đến 24", "B. Lỗi khi xây dựng chương trình", "C. Kết quả khác", "D. In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng"]} {"id": "18-0098", "question": "Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:\n char c;\n int n;\n scanf(“%d%c”,&n,&c);\n Nếu gõ vào : ”10 T”.", "choices": ["A. n=10, c=’ ‘", "B. n=10, c=’T’", "C. Lỗi khi xây dựng chương trình", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0099", "question": "Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:\n #include \n void main()\n {int i=100;\n printf(“%c”,i);};", "choices": ["A. “d”", "B. “D”", "C. “100”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0100", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n #include \n float x[] =\n {63.2, -45.6, 70.1, 3.6, 14.5 };\n int n=sizeof(x)/sizeof(float);\n void main()\n {clrscr();\n int i,j;\n floar c;\n for (i=0, j=n-1; i\n #include \n #include \n #define EOL ‘\\n’void main()\n {clrscr();\n char chu[80];\n int tong,dem;\n for (dem=0; dem\n #include \n void main()\n {char c;clrscr();\n do c=getchar();\n while (c!=’*’);\n getch();};\n Yêu cầu của đoạn chương trình trên là:", "choices": ["A. Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự ‘*’", "B. Nhập vào các kí tự cho tới khi gặp kí tự ‘*’", "C. Nhập các kí tự ‘*’", "D. Lỗi khi xây dựng chương trình"]} {"id": "18-0104", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n #include \n void main()\n {printf(“%d”,3<7&&8>6);};", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. true", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0105", "question": "Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định giá trị ở địa chỉ con trỏ trỏ tới:", "choices": ["A. !;", "B. &;", "C. *;", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0106", "question": "Phép trừ 1 con trỏ với một số nguyên sẽ là:", "choices": ["A. Một số nguyên", "B. Một con trỏ cùng kiểu", "C. Cả hai kết quả trên đều đúng", "D. Cả hai kết quả trên đều sai"]} {"id": "18-0107", "question": "Đâu là kết quả của câu lệnh sau: printf(“%2f”,123.5678908);", "choices": ["A. 123.56", "B. 123.567890", "C. 123.567", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0108", "question": "Trong số các định dạng dưới đây, định dạng nào dùng để in ra địa chỉ:", "choices": ["A. “%f”", "B. “%s”", "C. “%p”", "D. “%h”"]} {"id": "18-0109", "question": "Khai báo hàm tìm giá trị lớn nhất trong một màng các số long dưới đây, khai báo nào đúng:", "choices": ["A. void Max(long *a);", "B. long Max(long *a[]);", "C. void Max(long a[], int n);", "D. long Max(long *a, int n);"]} {"id": "18-0110", "question": "Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong một mảng các số nguyên dưới đây, khai báo nào đúng:", "choices": ["A. void Sum( int a[]);", "B. long Sum( int *a);", "C. void Sum(int a[], int n);", "D. cả 3 phương án trên đều sai"]} {"id": "18-0111", "question": "Để khai báo 1 hàm kiểm tra một mảng là tăng hay không ta dùng khai báo nào dưới đây:", "choices": ["A. void CheckAsc(int a[], int n);", "B. int CheckAsc(int *a, int n);", "C. long CheckAsc(int *S);", "D. double CheckAsc(int S[], int n);"]} {"id": "18-0112", "question": "Đoạn code nào sẽ hoán vị 2 số a và b:", "choices": ["A. t=a; a=b; b=t;", "B. t=a; a=b; t=b;", "C. a=t; b=a; t=b;", "D. t=b; b=a; a=t;"]} {"id": "18-0113", "question": "Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu được gọi là:", "choices": ["A. Toán tử", "B. Biểu thức", "C. Hàm", "D. Biến"]} {"id": "18-0114", "question": "Kích thước của biến con trỏ là:", "choices": ["A. 1 byte", "B. 2 byte", "C. 3 byte", "D. Không có đáp án nào đúng"]} {"id": "18-0115", "question": "Cho biết giá trị của biểu thức: 2+4>2&&4<2;", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. -1", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0116", "question": "Giá trị lôgic của biểu thức sau là gì: !(1&&1||1&&0);", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. -1", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0117", "question": "Chọn biểu thức biểu diễn num là số nằm giữa 1 và 9 nhưng không phải là 4:", "choices": ["A. num>1&&num<9&&num!=4;", "B. num>1||num<9&&num!=4;", "C. num>=1&&num<=9&&num!=4;", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0118", "question": "Tại sao hai hàm scanf() và printf() gọi là 2 hàm nhập, xuất có định dạng:", "choices": ["A. Vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số", "B. Vì chúng thường dùng để nhập, xuất các trị trong chỉ một kiểu đã định trước", "C. Vì một lí do khác", "D. 2 hàm trên không phải là hai hàm nhập xuất có định dạng"]} {"id": "18-0119", "question": "Nếu strcmp(S1,S2) trả về số nguyên âm thì:", "choices": ["A. Nội dung của chuỗi S1 lớn hơn nội dung chuỗi S2", "B. Nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2", "C. Nội dung chuỗi S1 bằng nội dung chuỗi S2", "D. Dữ liệu nhập vào không đúng định dạng"]} {"id": "18-0120", "question": "Chọn một phát biểu sai:", "choices": ["A. Chuỗi là một mảng các kí tự", "B. Chuỗi là một mảng các kí tự và kí tự cuối cùng có mã là 0", "C. Chuỗi là mảng các kí tự và kí tự cuối cùng có mã là NULL", "D. Chuỗi là mảng các trị 2 byte"]} {"id": "18-0121", "question": "Các định dạng nào sau đây có thể sử dụng để xuất số nguyên không dấu:", "choices": ["A. “%d”", "B. “%unsigned”", "C. “%i”", "D. “%u”"]} {"id": "18-0122", "question": "Định dạng nào dưới đây dùng để hiển thị một số thực:", "choices": ["A. “%f”", "B. “%u”", "C. “%i”", "D. “%float”"]} {"id": "18-0123", "question": "Đâu là những toán tử toán học:", "choices": ["A. +, /, %", "B. +, -, *, /, %, ++, --, >, <", "C. &&, ||", "D. +, -, *, /, %, =, !="]} {"id": "18-0124", "question": "Một biến phải bắt đầu với:", "choices": ["A. Một kí tự thường như các chữ cái hoặc dấu gạch dưới", "B. Một dấu gạch dưới", "C. Một kí tự kiểu số", "D. Một toán tử như: +, -"]} {"id": "18-0125", "question": "Mảng là:", "choices": ["A. Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi", "B. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và chung tên gọi", "C. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên gọi riêng cho mỗi phần tử", "D. Là một kiểu dữ liệu cơ sở đã định sẵn của ngôn ngữ lập trình C"]} {"id": "18-0126", "question": "Kích thước của mảng là:", "choices": ["A. Số phần tử tối đa của mảng", "B. Kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng", "C. Cả hai câu trên đều đúng", "D. Cả hai câu trên đều sai"]} {"id": "18-0127", "question": "Đâu là phát biểu đúng nhất về biến động:", "choices": ["A. Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình", "B. Khi chạy chương trình, kích thước vùng biến, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ có thể thay đổi", "C. Sau khi sử dụng có thể giải phóng đi để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "18-0128", "question": "Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tập tin:", "choices": ["A. Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình", "B. Hệ điều hành nhận biết một tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn và tên tập tin", "C. “ C:\\tm\\TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C", "D. “C:/tm/TEN"]} {"id": "18-0129", "question": "Khai báo hàm đọc một text file vào một mảng các số nguyên, hãy chọn khai báo đúng:", "choices": ["A. void Read( char* ftộce, int a[]);", "B. void Read(char* ftộce, int a);", "C. void Read(char* ftộce, int *a);", "D. void Read(char* ftộce, int *&a, int &n);"]} {"id": "18-0130", "question": "Giả sử f là con trỏ tệp nhị phân. Để đọc từ f cho biến x kiểu int, ta có thể dùng:", "choices": ["A. fscanf(f,”%d”,x);", "B. fread(&x,sizeof(int),1,f);", "C. getw(f);", "D. 2 và 3 đúng"]} {"id": "18-0131", "question": "Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây:", "choices": ["A. Khi đọc kí tự có mã 1A từ file văn bản, C sẽ đọc thành kí tự có mã -1", "B. Khi đọc file văn bản, cả hai kí tự OD và OA sẽ được C đọc thành 1 kí tự có mã OA", "C. Khi đọc kí tự có mã OD từ file văn bản thì C sẽ bỏ qua", "D. 1, 2 và 3 đều đúng"]} {"id": "18-0132", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 kí tự từ tệp:", "choices": ["A. getch();", "B. fscanf();", "C. fgetc();", "D. scanf();"]} {"id": "18-0133", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để nhập dữ liệu từ tệp:", "choices": ["A. getch();", "B. fscanf();", "C. getc();", "D. scanf();"]} {"id": "18-0134", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một kí tự vào tệp:", "choices": ["A. putch();", "B. puts();", "C. fputs();", "D. fputc();"]} {"id": "18-0135", "question": "Hàm nào dưới đây dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp:", "choices": ["A. putch();", "B. fputc();", "C. fputs();", "D. puts();"]} {"id": "18-0136", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 khối dữ liệu từ tệp:", "choices": ["A. fgets();", "B. fputs();", "C. fwrite();", "D. fread();"]} {"id": "18-0137", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một khối dữ liệu vào file:", "choices": ["A. fgets();", "B. fputs();", "C. fwrite();", "D. fread();"]} {"id": "18-0138", "question": "Cho tệp nhị phân DATA chứa dãy các cấu trúc liền nhau L struct T{…} x;và f là con trỏ tệp đến DATA. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:", "choices": ["A. Lệnh fseek(f,10,SEEK_END) định vị con trỏ tệp đến byte thứ 10 trong tệp", "B. Đoạn lệnh fseek(f, 10, SEEK_END); định vị con trỏ tới cuối tệp", "C. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp", "D. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_CUR); sẽ không làm thay đổi vị trí con trỏ của tệp"]} {"id": "18-0139", "question": "Phát biểu nào sau là đúng khi nói về hàm fgets():", "choices": ["A. Hàm đọc 1 kí tự từ tệp, nếu thành công hàm cho mã đọc được", "B. Hàm đọc 1 dãy kí tự từ tệp để lưu vào vùng nhớ mới", "C. Khi dùng hàm nếu gặp kí tự xuống dòng thì kí tự mã số 10 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc", "D. Khi dùng hàm, nếu gặp kí tự xuống dòng, thì kí tự mã số 10 và 13 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc"]} {"id": "18-0140", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp:", "choices": ["A. putch();", "B. puts();", "C. fputc();", "D. fputs();"]} {"id": "18-0141", "question": "Phát biểu đúng nhất về mẫu lệnh( f là con trỏ tệp): while ((ch=fgetc(f))!=EOF) …", "choices": ["A. Chọn 1 phần tử và kiểm tra xem có phải là EOF hay không", "B. Đọc các phần tử của tệp chừng nào kí tự đó chưa phải là kí tự xuống dòng", "C. Ghi một phần tử và kiểm tra xem có phải là EOF hay không", "D. Đọc các phần tử của tệp chừng nào kí tự đó chưa phải là kí tự kết thúc"]} {"id": "18-0142", "question": "Phát biểu nào đúng khi nói về câu lệnh fflush(FILE *f):", "choices": ["A. Hàm làm sạch vùng đệm của tệp f, nếu thành công cho giá trị số tệp đang mở, trái lại, trả về EOF", "B. Hàm làm sạch giá trị vùng đệm của tệp f, nếu thành công hàm cho giá trị EOF, trái lại, hàm trả vể 0", "C. Hàm làm sạch vùng đệm của tệp f, nếu thành công trả về 0, trái lại, trả về EOF", "D. Hàm xóa bộ nhớ đệm của bàn phím"]} {"id": "18-0143", "question": "Hàm nào dưới đây chỉ dùng để chuyển con trỏ về vị trí đầu tệp:", "choices": ["A. fseek();", "B. rewind();", "C. ftell();", "D. seek();"]} {"id": "18-0144", "question": "Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fread();", "choices": ["A. int fread( void *ptr, int size, FILE *f, int n);", "B. int fread( FILE *f, void *ptr, int size, int n);", "C. int fread( int size, void *ptr, int n, FILE *f);", "D. int fread( void *ptr, int size, int n, FILE *f);"]} {"id": "18-0145", "question": "Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fputs();", "choices": ["A. int puts(const char *s, FILE *f);", "B. int puts( const char *s);", "C. int puts(FILE *f, const char *s);", "D. int puts(FILE *f);"]} {"id": "18-0146", "question": "Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fopen() để mở một file đã tồn tại đọc theo kiểu nhị phân:", "choices": ["A. f=fopen(“du_lieu”,”r”);", "B. f=fopen(“du_lieu”,”w”);", "C. f=fopen(“du_lieu”,”at”);", "D. f=fopen(“du_lieu”,”rb”);"]} {"id": "18-0147", "question": "Dấu hiệu nào là đúng khi dùng hàm fopen() để mở file đã tồn tại, thêm theo kiểu văn bản:", "choices": ["A. f=fopen(“du_lieu”,”r+t”);", "B. f=fopen(“du_lieu”,”r+b”);", "C. f=fopen(“du_lieu”,”a+t”);", "D. f=fopen(“du_lieu”,”a+b”);"]} {"id": "18-0148", "question": "Hàm nào trả lại kích thước của một tệp được mở:", "choices": ["A. long filelength(int the_file);", "B. double filelength(int the_file);", "C. int filelength(int the_file);", "D. Không có đáp án nào đúng"]} {"id": "18-0149", "question": "Câu lệnh sau có ý nghĩa gì: FILE *fopen(tep1,”ab”);", "choices": ["A. Mở tệp nhị phân để ghi", "B. Mở tệp nhị phân đã có và ghi thêm dữ liệu nối tiếp vào tệp này", "C. Mở tệp nhị phân để ghi mới", "D. Mở tệp nhị phân để đọc"]} {"id": "18-0150", "question": "Hàm nào có thể thay đổi kích thước của tệp đang mở:", "choices": ["A. double chsize(int handle, long size);", "B. long chsize(int handle, long size);", "C. int chsize(int handle, long size);", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "18-0151", "question": "Trong chế độ văn bản, dấu hiệu kết thúc tệp là:", "choices": ["A. EOF", "B. NULL", "C. \\n", "D. Ctrl_Z"]} {"id": "18-0152", "question": "Câu lệnh sau có ý nghĩa gì: FILE *fopen(tep1,”r+”);", "choices": ["A. Mở tệp văn bản cho phép ghi", "B. Mở tệp văn bản cho phép đọc", "C. Mở tệp văn bản cho phép cả đọc cả ghi", "D. Mở tệp văn bản đã tồn tại để đọc"]} {"id": "18-0153", "question": "Câu lệnh sau có ý nghĩa gì: int open(tep1, O_TRUNC);", "choices": ["A. Mở tệp nhị phân để ghi", "B. Xóa nội dung của tệp", "C. Mở tệp văn bản để đọc và ghi", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "18-0154", "question": "Có thể truy cập thành phần của cấu trúc thông qua con trỏ như( với p là con trỏ cấu trúc, a là thành phần cấu trúc):", "choices": ["A. (*p).a;", "B. *p->a;", "C. 1 và 2 sai", "D. 1 và 2 đúng"]} {"id": "18-0155", "question": "Đối với kiểu có cấu trúc, cách gán nào sau đây là không được phép:", "choices": ["A. Gán biến cho nhau", "B. Gán hai phần tử mảng( kiểu cấu trúc) cho nhau", "C. Gán một phần tử mảng( kiểu cấu trúc) cho một biến hoặc ngược lại", "D. Gán hai mảng có cấu trúc có cùng số phần tử cho nhau"]} {"id": "18-0156", "question": "Chọn câu đúng:", "choices": ["A. “struct” là một kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa bao gồm nhiều thành phần có kiểu khác nhau", "B. “struct” là sự kết hợp của nhiều thành phần có thể có thể có kiểu khác nhau", "C. Cả 2 ý đều đúng", "D. Cả hai ý đều sai"]} {"id": "18-0157", "question": "Toán tử nào sau đây sẽ truy xuất 1 thành phần của con trỏ cấu trúc:", "choices": ["A. “", "B. “->”(Toán tử mũi tên)", "C. Cả hai đều đúng", "D. Cả hai đều sai"]} {"id": "18-0158", "question": "Hãy khai báo một cấu trúc mô tả sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm: tên, điểm 3 môn học. Khai báo nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. structure STUDENT {char Name[]; int s1,s2,s3;};", "B. struct STUDENT {char Name[]; int s1, s2, s3;};", "C. typedef struct STUDENT {char Name[]; float s1,s2,s3;};", "D. typedef STUDENT { char Name[]; int s1, s2,s3;};"]} {"id": "18-0159", "question": "Biến con trỏ có thể chứa:", "choices": ["A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác", "B. Giá trị của một biến khác", "C. Cả a và b đều đúng", "D. Cả a và b đều sai"]} {"id": "18-0160", "question": "Kiểu dữ liệu nào có thể chứa nhiều thành phần dữ liệu có thể có kiểu dữ liệu khác nhau thành một nhóm duy nhất:", "choices": ["A. Mảng", "B. Con trỏ", "C. Tập tin", "D. Cấu trúc(struct)"]} {"id": "18-0161", "question": "Có bao nhiêu cách khai báo biến cấu trúc:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "18-0162", "question": "Chọn đáp án đúng khi sử dụng trường kiểu bit:", "choices": ["A. Độ dài các trường không vượt quá 16 bít", "B. Áp dụng được cho các trường có kiểu số nguyên và số thực", "C. Cho phép lấy địa chỉ trường kiểu nhóm bít", "D. Xây dựng được các mảng kiểu nhóm bít"]} {"id": "18-0163", "question": "Đâu là định nghĩa đúng về cấu trúc tự trỏ:", "choices": ["A. Là một cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc", "B. Là dạng cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc có dạng dữ liệu giống nó", "C. Là dạng cấu trúc có một trường có kiểu dữ liệu giống nó", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "18-0164", "question": "Để tạo danh sách liên kết, theo bạn sinh viên nào dưới đây là khai báo đúng cấu trúc tự trỏ sẽ được dùng:\n 1- Sinh viên 1:\n struct SV{char ht[25]; int tuoi; struct Sv *tiep;};\n 2- Sinh viên 2:\n typedef\n struct SV node;\n struct SV{char ht[25]; int tuoi; node *tiep;};\n 3- Sinh viên 3:\n typedef\n struct SV{char ht[25]; int tuoi; struct SV *tiep;} node;", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 2 và 3", "D. 1,2 và 3"]} {"id": "18-0165", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì:\n#include \nvoid main()\n{struct diem;\n{float k;\nfloat a;\nfloat l;};\nstruct diem m;\nm.k = 8;\nm.a = 6.5;\nm.l = 6;\nprintf(“%0.1f%0.1f%0.1f”, m.k, m.a, m.l);};", "choices": ["A. “8.06.56.0”", "B. “86.56”", "C. “8.0000006.5000006.000000”", "D. “86.5000006”"]} {"id": "18-0166", "question": "Chọn kết quả đúng cho chương trình sau:\n#include \nvoid main()\n{clrscr();\nstruct sv\n{ float d;\nchar ht[10];};\nstruct sv m, *p;\np=&m;\n(*p).d=p->d=10;\nstrcpy(m.ht,”NguyenVanTuan”);\nprintf(“%0.1f”,m.d);\nprintf(“%s”,m.ht);};", "choices": ["A. “10.000000NguyenVanTuan”", "B. “10.0NguyenVanTuan”", "C. Kết quả khác", "D. Chương trình bị lỗi"]} {"id": "18-0167", "question": "Đâu là kết quả của đoạn mã sau:\n struct Employee\n { char Code[], tộce[];\n long Salary;};\n Employee e1= { “E089”, “Hoang so”, 12000}, e2=e1;\n printf(“%ld”,el.Salary+e2 -> Salary);", "choices": ["A. 24000", "B. 12000", "C. Đoạn mã bị lỗi", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0168", "question": "char S[20]=”aaaaaea”;\n char* p=strstr(S,”e”);\n Nếu địa chỉ của S là 1000, thì giá trị của p là bao nhiêu:", "choices": ["A. 1000", "B. 1005", "C. 1003", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0169", "question": "Một số tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra xem một số nguyên là lẻ hay chẵn:\n 1- Begin(bắt đầu).\n 2- Nhập số nguyên n.\n 3- Nếu số đó là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”.\n 4- Ngược lại hiển thị: “Đây là số lẻ”\n 5- Chia n cho 2;\n 6- End(kết thúc).\n Theo bạn, thứ tự các bước nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. 1,2,3,4,5,6", "B. 1,5,4,3,2,6", "C. 1,2,5,3,4,6", "D. 1,5,3,4,2,6"]} {"id": "18-0170", "question": "Tìm kết quả của chương trình sau:\n main()\n {int n;\n for (n=18; n>0; n/=2)\n printf(“%3d”,n);};", "choices": ["A. “ 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1”", "B. “ 18 9 4 2 1”", "C. “ 18 9 4 2 1 0”", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0171", "question": "Tìm kết quả của chương trình sau:\n #include \n main()\n {int i, ch;\n for (i=0, ch=’A’; i<5; i++, ch++)\n putchar(ch);};", "choices": ["A. “ABCDE”", "B. “ABC”", "C. “ACEG”", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0172", "question": "Tìm kết quả của chương trình sau:\n #include \n main()\n {int i,ch;\n for (i=0,ch=’A’; i<4; i++,ch+=2)\n putchar(ch);};", "choices": ["A. “ABCDE”", "B. “ABC”", "C. “ACEG”", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0173", "question": "Nếu có khai báo:\n char *ptr;\n char msg[10];\n char v;\n Câu nào sẽ đúng:", "choices": ["A. ptr=v;", "B. ptr=msg;", "C. Cả hai câu đều đúng", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "18-0174", "question": "Hàm nào trong các hàm sau thuộc các hàm nhập xuất không định dạng:\n 1- printf();\n 2- scanf();\n 3- getchar();\n 4- putchar();", "choices": ["A. 1,2", "B. 3,4", "C. 1,4", "D. 2,3"]} {"id": "18-0175", "question": "Chọn kết quả của đoạn code sau:\n for (int i=1; i<10; i++)\n for(int j=1; j<10; j++)\n ì (j%i==0) printf(“Hello\\n”);", "choices": ["A. 6 chuỗi “Hello”", "B. 12 chuỗi “Hello”", "C. Không có kết quả xuất ra màn hình", "D. 23 chuỗi “Hello”"]} {"id": "18-0176", "question": "Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn:\n 1- Bắt đầu;\n 2- Nhập số nguyên n;\n 3- Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”;\n 4- Ngược lại hiển thị chuỗi: “Đây là số lẻ”;\n 5- Chia n cho 2;\n 6- Kết thúc;\n Thứ tự các bước như thế nào là đúng:", "choices": ["A. 1, 2, 3, 4, 5, 6", "B. 1, 5, 4, 3, 2, 6", "C. 1, 2, 5, 3, 4, 6", "D. 1, 5, 3, 4, 2, 6"]} {"id": "18-0177", "question": "Cho đoạn chương trình sau:\n int n=0;\n for (int i=0; i<10; i+=4) n+=i;\n Giá trị của biến n là:", "choices": ["A. 8", "B. 12", "C. 16", "D. 20"]} {"id": "18-0178", "question": "Nghiên cứu đoạn code sau:\n FILE* f= fopen(“FL.txt”,”r”);\n int n=7;\n fprintf(f,”%d”,n);\n Hãy chọn câu đúng:", "choices": ["A. Đoạn code gây lỗi", "B. Đoạn code không lỗi", "C. Đoạn code này sẽ ghi trị 7 lên file “FL.txt”", "D. Đoạn code này sẽ đọc một trị từ file “FL.txt” vào biến n"]} {"id": "18-0179", "question": "Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh:\n f1=fopen(“source”,”rt”); f2=fopen(“TARGET”,”wt”);\n while((c=fgetc(f1))!=EOF) fputc(c,f2);\n Trong trường hợp tổng quát, hãy cho biết các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:", "choices": ["A. Độ dài file “source” luôn bé hơn độ dài file “TARGET”", "B. Độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET”", "C. Độ dài file “source” nói chung lớn hơn độ dài file “TARGET”", "D. Độ dài file “source” nói chung sẽ lớn hơn độ dài file “TARGET” 1 byte"]} {"id": "18-0180", "question": "Giả sử tệp DATA chứa 5 byte: “70, 26, 13, 10, 44”. Cho đoạn lệnh:\n FILE *f;\n char ch;\n f=fopen(“DATA”,”r”);\n while(!feof(f)) { ch=fgetc(f); printf(“%c”,ch);};\n fclose(f);\n Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình trên:", "choices": ["A. “70, 26, 13, 13, 10, 44”", "B. “70, 26, 13, 10, 44”", "C. “70, 26, 10, 44”", "D. Đoạn lệnh có lỗi"]} {"id": "18-0181", "question": "f là con trỏ trỏ đến tệp nhị phân DATA chứa không quá 100 bản ghi( kiểu cấu trúc) liền nhau. Cho khai báo:\n struct T {…};\n struct T x[100];\n int i=0, n=0;\n Đoạn chương trình nào sau đây đọc toàn bộ các bảng ghi trong DATA vào x:", "choices": ["A. fread(x+i++, sizeof(T), 1, f ); while (!feof(f)) fread(x+i++, sizeof(T), 1, f); fclose(f);", "B. fseek(f,0,SEEK_END); n=ftell(f)/sizeof(T); fseek(f,0,SEEK_SET); fread(x,sizeof(T), n, f); fclose(f);", "C. 1 và 2 đúng", "D. 1 và 2 sai"]} {"id": "18-0182", "question": "Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chế độ truyền:\n 1- Trong chế độ nhị phân, các byte được xử lí khác với giá trị trên thiết bị ngoại vi và có sự thực hiện chuyển đổi.\n 2- Trong chế độ nhị phân, các kí tự được tổ chức thành từng dòng, được kết thúc bằng kí tự xuống dòng và có sự chuyển đổi.\n 3- Trong chế độ văn bản, các kí tự được tổ chức thành từng dòng, mỗi dòng kết thúc bằng kí tự xuống dòng, có sự chuyển đổi của một số kí tự theo yêu cầu của môi trường.\n 4- Trong chế độ nhị phân, các byte được xử lí đúng như giá trị trên thiết bị ngoại vi và không có sự thực hiện chuyển đổi nào.", "choices": ["A. 1 và 2", "B. 1 và 3", "C. 2 và 3", "D. 2 và 4"]} {"id": "18-0183", "question": "Cho khai báo:\n struct T {int x; float y;} t, *p, a[10];\n Câu lệnh nào không hợp lệ:", "choices": ["A. p=&t;", "B. p=&t.x;", "C. p=&a[5];", "D. p=&a;"]} {"id": "18-0184", "question": "Cho các khai báo sau:\n struct ngay{ int ng, th, n;} vaotruong, ratruong;\n typedef struct sinhvien{ char hoten; ngay ngaysinh;};\n Hãy chọn câu đúng nhất:", "choices": ["A. Không được phép gán: vaotruong = ratruong;", "B. “sinhvien” là tên cấu trúc, “vaotruong”, “ratruong” là tên biến cấu trúc", "C. Có thể viết “vaotruong.ng”, “ratruong.th”, “sinhvien.vaotruong.n” để truy xuất đến các thành phần tương ứng", "D. 1, 2, 3 đúng"]} {"id": "18-0185", "question": "Trong các khởi tạo giá trị cho các cấu trúc sau, hãy chọn câu đúng:\n struct S1{ int ngay, thang, tộc;}; S1=(2, 1, 3);\n struct S2{ char hoten[10]; struct S1 ngaysinh;}; S2={“Ly Ly”, {4, 5, 6}};", "choices": ["A. S1 đúng", "B. S2 đúng", "C. Cả S1, S2 đều đúng", "D. Cả S1, S2 đều sai"]} {"id": "18-0186", "question": "Cho đoạn chương trình sau:\n struct { int to; float soluong;} x[10];\n for (int i=0; i<10; i++) scanf(“%d%f”,&x[i].to,&x[i].soluong);\n Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:", "choices": ["A. Đoạn chương trình trên có lỗi cú pháp", "B. Không được phép sử dụng toán tử lấy địa chỉ đối với các thành phần “to” và “soluong”", "C. Lấy địa chỉ thành phần “soluong” dẫn đến chương trình hoạt động không đúng đắn", "D. Cả 3 ý trên đều sai"]} {"id": "18-0187", "question": "Để dùng danh sách liên kết, xét hai khai báo sau(cần 1KB để lưu dữ thông tin về một sinh viên):\n 1- Khai báo 1: struct SV{ thongtin; struct SV *tiep;};\n 2- Khai báo 2: struct SV {thongtin}; struct DS{struct SV* sv; struct DS* tiep;};\n (Với “thongtin” là một thành phần dữ liệu của cấu trúc); Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:", "choices": ["A. Khai báo 1 tốn nhiều bộ nhớ hơn khai báo 2", "B. Khai báo 2 sẽ giúp chương trình chạy nhanh hơn khi đổi vị trí 2 sinh viên", "C. Khai báo 1 sẽ giúp tiết kiệm câu lệnh hơn khi viết hàm đổi vị trí 2 sinh viên", "D. Khai báo 2 sẽ giúp chương trình chạy nhanh hơn khi duyệt danh sách"]} {"id": "18-0188", "question": "Cho đoạn chương trình:\n char S[] = “Helen”;\n char *p = S;\n char c = *(p+3);\n Giá trị của c sẽ là:", "choices": ["A. ‘H’", "B. ‘e’", "C. ‘l’", "D. ‘n’"]} {"id": "18-0189", "question": "Xem đoạn code sau:\n typedef struct ST{ int d1,d2,d3;};\n ST v= {5, 6, 7};\n ST* p=&v;\n p.d1++;\n Giá trị của biến v là:", "choices": ["A. {6, 6, 7};", "B. {5, 6, 7};", "C. Nhóm trị khác", "D. Đoạn code gây lỗi"]} {"id": "18-0190", "question": "Xem đoạn code sau:\n typedef struct STUDENT{ int d1, d2, d3;};\n STUDENT v= {2, 3, 4};\n v.d1++;\n Giá trị trung bình của các trường trong biến v là gì:", "choices": ["A. 3.0", "B. 4.0", "C. Giá trị khác", "D. Có lỗi trong đoạn code"]} {"id": "18-0191", "question": "Chọn kết quả hợp lí cho chương trình sau:\nvoid main()\n{struct sv\n{ float d;\nchar ht[10];};\nstruct sv m, *p; p=&m;\nprintf(“%p”,&m);\nprintf(“%p”,p);};", "choices": ["A. “FFE6FFE6”", "B. “FFE6FFE7”", "C. “FFE66EFF”", "D. Kết quả khác"]} {"id": "18-0192", "question": "Chương trình sau cho kết quả là gì:\n #include \n void main()\n {int *px, *py;\n int a[]={1,2,3,4,5,6};\n px=a;\n py=&a[5];\n printf(“%d”,++px-py);};", "choices": ["A. -4", "B. 2", "C. 5", "D. Không có kết quả đúng"]} {"id": "18-0193", "question": "Cho khai báo sau:\nstruct Date\n{ unsigned int ngay:5;\nunsigned int thang;\nunsigned int nam: 11;} sn1;\nSố lượng bít sử dụng trong biến cấu trúc trên là bao nhiêu:", "choices": ["A. 16", "B. 20", "C. 32", "D. 48"]} {"id": "18-0194", "question": "Phát biểu nào sau là đúng khi nói về hàm fgets():", "choices": ["A. Hàm đọc 1 kí tự từ tệp, nếu thành công hàm cho mã đọc được. Nếu gặp cuối tệp hoặc có lỗi, hàm cho kí tự EOF", "B. Hàm đọc 1 dãy kí tự từ tệp để lưu vào vùng nhớ mới", "C. Khi dùng hàm nếu gặp kí tự xuống dòng thì kí tự mã số 10 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc", "D. Khi dùng hàm, nếu gặp kí tự xuống dòng, thì kí tự mã số 10 và 13 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc"]} {"id": "18-0195", "question": "Toán tử nào sau đây sẽ truy xuất 1 thành phần của con trỏ cấu trúc:", "choices": ["A. “.”(Toán tử chấm)", "B. “->”(Toán tử mũi tên)", "C. Cả hai đều đúng", "D. Cả hai đều sai"]} {"id": "18-0197", "question": "Đâu là phát biểu sai khi nói về danh sách liên kết:", "choices": ["A. Mỗi phần tử trong danh sách liên kết phải có ít nhất một trường dùng để lưu địa chỉ", "B. Sử dụng danh sách liên kết thường tiết kiệm bộ nhớ hơn dùng mảng", "C. Sử dụng danh sách liên kết thường tốn bộ nhớ hơn dùng mảng", "D. Tất cả các đáp án đều sai"]} {"id": "18-0198", "question": "Câu nào không nói đến ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc:", "choices": ["A. Bạn có thể xử lí một cách hỗn hợp các kiểu dữ liệu trong một đơn vị", "B. Bạn có thể lưu dữ xâu kí tự có độ dài khác nhau vào trong một biến cấu trúc", "C. Dữ liệu có thể lưu trữ trong một module và dưới dạng phân cấp", "D. Cần ít nhất một bộ nhớ cho cùng dữ liệu"]} {"id": "11-0021", "question": "Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:", "choices": ["A. Menu pad", "B. Menu options", "C. Menu bar", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "11-0022", "question": "Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì", "choices": ["A. In màn hình hiện hành ra máy in", "B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó", "C. In văn bản hiện hành ra máy in", "D. Chụp màn hình hiện hành"]} {"id": "11-0023", "question": "Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào", "choices": ["A. Maximum", "B. Minimum", "C. Restore down", "D. Close"]} {"id": "11-0024", "question": "Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì", "choices": ["A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm", "B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử", "C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm", "D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính"]} {"id": "11-0025", "question": "Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn", "choices": ["A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown", "B. Tắt nguồn điện", "C. Bấm nút Power trên hộp máy", "D. Bấm nút Reset trên hộp máy"]} {"id": "11-0026", "question": "Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì", "choices": ["A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa", "B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa", "C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu", "D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa"]} {"id": "11-0027", "question": "Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra", "choices": ["A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng", "B. Một hộp thoại sẽ bật ra", "C. Cửa sổ trên được đóng lại", "D. Cửa sổ trên được phóng to ra"]} {"id": "11-0028", "question": "Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows", "choices": ["A. My Computer", "B. Internet Explorer", "C. My Documents", "D. Cả ba biểu tượng nêu trên"]} {"id": "11-0029", "question": "Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:", "choices": ["A. Có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin", "B. Có thể được hồi phục khi mở My Computer", "C. Không thể hồi phục chúng được nữa", "D. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục"]} {"id": "11-0030", "question": "1 Byte bằng bao nhiêu Bit?", "choices": ["A. 8", "B. 1000", "C. 1024", "D. 256"]} {"id": "11-0031", "question": "1KB bằng bao nhiêu Byte?", "choices": ["A. 1000", "B. 1024", "C. 256", "D. 8"]} {"id": "11-0032", "question": "ARPANET ra đời vào năm nào?", "choices": ["A. 1969", "B. 1968", "C. 1970", "D. 1971"]} {"id": "11-0033", "question": "Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?", "choices": ["A. Alt", "B. Ctrl", "C. Shift", "D. Tab"]} {"id": "11-0034", "question": "Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?", "choices": ["A. Home", "B. Next", "C. Search", "D. Refresh"]} {"id": "11-0035", "question": "Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?", "choices": ["A. Thanh công cụ chuẩn", "B. Thanh công cụ định dạng", "C. Thanh công cụ in", "D. Thanh công cụ in"]} {"id": "11-0036", "question": "Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?", "choices": ["A. TCP/IP", "B. Apple Talk", "C. IPX/SPX", "D. NCP"]} {"id": "11-0037", "question": "Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?", "choices": ["A. RAM", "B. ROM", "C. Đĩa cứng", "D. Đĩa mềm"]} {"id": "11-0038", "question": "Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?", "choices": ["A. Đĩa mềm", "B. Đĩa CD", "C. Đĩa cứng", "D. RAM"]} {"id": "11-0039", "question": "Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?", "choices": ["A. .xlt", "B. .dot", "C. .htm", "D. .xls"]} {"id": "11-0040", "question": "Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?", "choices": ["A. Giá trị đã tính toán của công thức", "B. Công thức của ô hiện hành", "C. Ghi chú của ô hiện hành", "D. Thông báo lỗi"]} {"id": "11-0041", "question": "Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?", "choices": ["A. Notes Page", "B. Slide Show", "C. Normal", "D. Slide Sorter"]} {"id": "11-0042", "question": "Chế độ Slide Show làm gì?", "choices": ["A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản", "B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình", "C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn", "D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu"]} {"id": "11-0043", "question": "Chế độ Slide Sorter làm gì?", "choices": ["A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản", "B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình", "C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản", "D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu"]} {"id": "11-0044", "question": "Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?", "choices": ["A. File > New", "B. Insert > New Slide", "C. Insert > Presentation > New Slide", "D. Insert Blank"]} {"id": "11-0045", "question": "Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?", "choices": ["A. Slide Show > Custom Animation", "B. Insert > Custom Animation", "C. Slide Show > Animation Schemes", "D. Slide Show > Slide Transition"]} {"id": "11-0046", "question": "Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?", "choices": ["A. Slide Show > Custom Animation", "B. Slide Show > Animation Schemes", "C. Insert > Custom Animation", "D. Slide Show > Slide Transitio"]} {"id": "11-0047", "question": "Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu?", "choices": ["A. Insert > Header and Footer", "B. Format > Header and Footer", "C. View > Header and Footer", "D. Format > Header and Footer"]} {"id": "11-0048", "question": "Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC?", "choices": ["A. Đĩa cứng dung lượng thấp", "B. Giá thành rẻ", "C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng", "D. Xử lý dữ liệu nhanh"]} {"id": "11-0049", "question": "Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?", "choices": ["A. Www.panvn.com", "B. Www.altavista.com", "C. Www.google.com", "D. Www.vnexpress.net"]} {"id": "11-0050", "question": "Đâu không phải là thiết bị ra?", "choices": ["A. Máy in", "B. Màn hình", "C. Webcam", "D. Máy chiếu"]} {"id": "11-0051", "question": "Đâu không phải là thiết bị vào?", "choices": ["A. Màn hình", "B. Bàn phím", "C. Chuột", "D. Máy quét"]} {"id": "11-0052", "question": "Đâu không phải là trình duyệt web?", "choices": ["A. Internet Browser", "B. Internet Explorer", "C. Netscape Navigator", "D. Opera"]} {"id": "11-0053", "question": "Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?", "choices": ["A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó", "B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh", "C. Là trang văn bản thông thường", "D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác"]} {"id": "11-0054", "question": "Đâu là ứng dụng thư điện tử?", "choices": ["A. Outlook Express", "B. Google", "C. Notepad", "D. Windows XP"]} {"id": "11-0055", "question": "Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào?", "choices": ["A. Attachment", "B. Compose", "C. Check Mail", "D. Send"]} {"id": "11-0056", "question": "Để tạo một bản trình diễn mới, bạn phải làm gì?", "choices": ["A. Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ", "B. Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ", "C. Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "11-0057", "question": "Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Internet Options?", "choices": ["A. General", "B. Advanced", "C. Connections", "D. Content"]} {"id": "11-0058", "question": "Để thay đổi đơn vị đo (inch, cm …), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Options?", "choices": ["A. VIEW", "B. GENERAL", "C. EDIT", "D. PRINT"]} {"id": "11-0059", "question": "Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì?", "choices": ["A. Chọn Start > Search", "B. Chọn View > Explorer Bar > Search", "C. Chọn View > Toolbar > Search", "D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search"]} {"id": "11-0060", "question": "Để xem một trang Web, bạn gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?", "choices": ["A. Thanh địa chỉ của trình duyệt", "B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt", "C. Thanh liên kết của trình duyệt", "D. Thanh trạng thái của trình duyệt"]} {"id": "11-0061", "question": "Địa chỉ A1 là loại địa chỉ nào?", "choices": ["A. Tham chiếu tương đối", "B. Tham chiếu chéo", "C. Tham chiếu tuyệt đối", "D. Tham chiếu hỗn hợp"]} {"id": "11-0062", "question": "Địa chỉ thư điện tử nào là đúng?", "choices": ["A. Abc@yahoo.com", "B. Abc", "C. Def.yahoo.com", "D. Abc@Def@yahoo.com"]} {"id": "11-0063", "question": "Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?", "choices": ["A. Hội thoại trực tuyến", "B. Tìm kiếm thông tin", "C. Trao đổi thông tin trực tuyến", "D. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet"]} {"id": "11-0064", "question": "Folder Outbox hoặc Unsent Message của thư điện tử chứa cái gì?", "choices": ["A. Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi", "B. Các thư đã đọc", "C. Các thư đã nhận được", "D. Các thư đã xoá đi"]} {"id": "11-0065", "question": "FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?", "choices": ["A. File Transfer Procedure", "B. Fast Transfer Procedure", "C. Fast Transfer Protocol", "D. File Transfer Protocol"]} {"id": "11-0066", "question": "Giao thức FTP được sử dụng để làm gì?", "choices": ["A. Truyền tệp", "B. Đăng nhập vào một máy ở xa", "C. Duyệt web", "D. Gửi thư điện tử"]} {"id": "11-0067", "question": "Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?", "choices": ["A. Truyền tệp", "B. Đăng nhập vào một máy ở xa", "C. Duyệt web", "D. Gửi thư điện tử"]} {"id": "11-0068", "question": "Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?", "choices": ["A. SUM", "B. Average", "C. Count", "D. Max"]} {"id": "11-0069", "question": "Hàm nào trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống?", "choices": ["A. Today", "B. Count", "C. Date", "D. Time"]} {"id": "11-0070", "question": "Hộp thoại nào cho phép bạn thiết lập số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân?", "choices": ["A. Save As", "B. AutoFormat", "C. Format Cells", "D. AutoComplete"]} {"id": "11-0071", "question": "HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?", "choices": ["A. Hyper Text Transfer Procedure", "B. Hyper Text Transfer Protocol", "C. Hyper Text Transmission Procedure", "D. Hyper Text Transmission Protocol"]} {"id": "11-0072", "question": "Hướng giấy nào là mặc định trong Excel?", "choices": ["A. Dọc", "B. Ngang", "C. A3", "D. A4"]} {"id": "11-0073", "question": "Hướng giấy nào là mặc định trong Word?", "choices": ["A. A3", "B. A4", "C. Dọc", "D. Ngang"]} {"id": "11-0074", "question": "Khi bạn xóa một tệp tin, nó thường được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). Nếu bạn muốn xóa tệp tin mà không chuyển nó vào thùng rác, bạn sử dụng phím nào?", "choices": ["A. Del", "B. Del+Shift", "C. Del+Ctrl", "D. Del+Tab"]} {"id": "11-0075", "question": "Khi đang đọc một bức thư, cách nhanh nhất để trả lời thư cho người gửi là sử dụng nút nào?", "choices": ["A. Reply", "B. Attactment", "C. Compose", "D. Forward"]} {"id": "11-0076", "question": "Khi đang đọc một bức thư, nếu bạn muốn chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?", "choices": ["A. Forward", "B. Attachment", "C. Relpy", "D. Relpy to All"]} {"id": "11-0077", "question": "Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư đó là thư gì?", "choices": ["A. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng", "B. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó", "C. Thư mới", "D. Thư rác, thư quảng cáo"]} {"id": "11-0078", "question": "Khi kết nối Internet bằng phương pháp quay số (dial up), bạn sử dụng thiết bị nào dưới đây?", "choices": ["A. Modem", "B. Bộ ghép kênh", "C. Card mạng", "D. Máy Fax"]} {"id": "11-0079", "question": "Khi muốn gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn nhấp nút nào?", "choices": ["A. Send", "B. Check Mail", "C. Compose", "D. Attachment"]} {"id": "11-0080", "question": "Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích, bạn chọn mục nào trong thực đơn Favorites của trình duyệt web?", "choices": ["A. Save Favorites", "B. Add Link", "C. Ogranize Favorites", "D. Add to Favorites"]} {"id": "11-0081", "question": "Khi muốn lưu một trang Web vào đĩa cứng để có thể đọc khi không kết nối Internet, bạn phải làm thế nào?", "choices": ["A. Chọn Edit > Select All", "B. Chọn File > Save As", "C. Nhấp chuột phải vào trang Web và chọn Save", "D. Chọn File > Save"]} {"id": "11-0082", "question": "Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?", "choices": ["A. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản", "B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản", "C. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản", "D. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản"]} {"id": "11-0083", "question": "LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?", "choices": ["A. Lost Area Network", "B. Local Access Network", "C. Lost Access Network", "D. Local Area Network"]} {"id": "11-0084", "question": "Loại mạng nào kết nối các máy tính ở các khu vực địa lý khác nhau?", "choices": ["A. Mạng ngang hàng", "B. WAN", "C. LAN", "D. Mạng dựa máy chủ"]} {"id": "11-0085", "question": "Mỗi trang tính có bao nhiêu cột?", "choices": ["A. 256", "B. 128", "C. 512", "D. 64"]} {"id": "11-0086", "question": "Mỗi trang tính có bao nhiêu hàng?", "choices": ["A. 65536", "B. 1000", "C. 2000", "D. 65000"]} {"id": "11-0087", "question": "Một sổ tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính?", "choices": ["A. 255", "B. 10", "C. 100", "D. 256"]} {"id": "11-0088", "question": "Mục đích của Folder History là gì?", "choices": ["A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm", "B. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất", "C. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành", "D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích"]} {"id": "11-0089", "question": "Muốn tăng tốc độ tải trang web trong trường hợp sử dụng đường kết nối Internet tốc độ thấp, bạn cần làm gì?", "choices": ["A. Bỏ tính năng tải ảnh", "B. Bỏ Cookies", "C. Giảm kích thước của Folder Temporary Internet Files", "D. Giảm thời gian lưu History"]} {"id": "11-0090", "question": "Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B$1+C1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là:", "choices": ["A. B$2+C2", "B. B$1+C1", "C. B$2+C1", "D. B$1+C2"]} {"id": "11-0091", "question": "Nếu hòm thư của bạn có thư mang chủ đề \"Mail undeliverable\", thì thư này thông báo cho bạn điều gì?", "choices": ["A. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận", "B. Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư", "C. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ", "D. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc"]} {"id": "11-0092", "question": "Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?", "choices": ["A. Tăng kích thước văn bản", "B. Định dạng chữ đậm cho văn bản", "C. Định dạng gạch chân cho văn bản", "D. Định dạng nghiêng cho văn bản"]} {"id": "11-0093", "question": "Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?", "choices": ["A. Định dạng nghiêng cho văn bản", "B. Định dạng chữ đậm cho văn bản", "C. Định dạng gạch chân cho văn bản", "D. Tăng kích thước văn bản"]} {"id": "11-0094", "question": "Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?", "choices": ["A. Định dạng chữ đậm cho văn bản", "B. Định dạng nghiêng cho văn bản", "C. Tăng kích thước văn bản", "D. Định dạng gạch chân cho văn bản"]} {"id": "11-0095", "question": "Nhấn phím tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?", "choices": ["A. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái", "B. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới", "C. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải", "D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên"]} {"id": "11-0096", "question": "Nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?", "choices": ["A. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ", "B. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ", "C. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ", "D. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ"]} {"id": "11-0097", "question": "Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì?", "choices": ["A. Chọn tất cả văn bản của tài liệu", "B. Cắt đoạn văn bản được chọn", "C. Dán đoạn văn bản được chọn", "D. Sao chép đoạn văn bản được chọn"]} {"id": "11-0098", "question": "Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì?", "choices": ["A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu", "B. Nhân bản khối văn bản được chọn", "C. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard", "D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard"]} {"id": "11-0099", "question": "Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì?", "choices": ["A. Mở hộp thoại Print", "B. Mở hộp thoại Find and Replace", "C. In tài liệu mà không cần", "D. Mở hộp thoại Print Preview"]} {"id": "11-0100", "question": "Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P có tác dụng gì?", "choices": ["A. Mở hộp thoại Print Preview", "B. Mở hộp thoại Print", "C. In tài liệu mà không cần hỏi", "D. Mở hộp thoại Find and Replace"]} {"id": "11-0101", "question": "Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì?", "choices": ["A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu", "B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard", "C. Nhân bản khối văn bản được chọn", "D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard"]} {"id": "11-0102", "question": "Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?", "choices": ["A. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải", "B. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái", "C. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới", "D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên"]} {"id": "11-0103", "question": "Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?", "choices": ["A. Quay trở lại trang Web trước đó", "B. Đi đến trang Web tiếp theo", "C. Quay trở lại cửa sổ trước đó", "D. Quay trở lại màn hình trước đó"]} {"id": "11-0104", "question": "Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?", "choices": ["A. Đi đến màn hình trang Web khác", "B. Chuyển đến Tab trước, khi mở nhiều Website cùng lúc", "C. Quay lại trang Web trước đó", "D. Đi đến trang Web trước khi nhấp nút Back"]} {"id": "11-0105", "question": "Nút Home trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?", "choices": ["A. Chuyển về trang nhà của bạn", "B. Chuyển đến trang chủ của Windows", "C. Chuyển về trang chủ của Website hiện tại", "D. Chuyển về trang không có nội dung"]} {"id": "11-0106", "question": "Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?", "choices": ["A. LINUX", "B. Microsoft Word", "C. Windows 98", "D. Windows NT"]} {"id": "11-0107", "question": "Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?", "choices": ["A. Access", "B. LINUX", "C. Excel", "D. Word"]} {"id": "11-0108", "question": "Phần mở rộng của các tệp tin văn bản Microsoft Word 2010 là?", "choices": ["A. DOCX", "B. BAK", "C. DOT", "D. TMP"]} {"id": "11-0109", "question": "Phím tắt để dán một mục từ ClipBoard là gì?", "choices": ["A. Ctrl+V", "B. Ctrl+C", "C. Ctrl+X", "D. Ctrl+Z"]} {"id": "11-0110", "question": "Phím tắt nào được sử dụng để đóng cửa sổ?", "choices": ["A. Alt+F4", "B. F1", "C. F7", "D. Tab+F9"]} {"id": "11-0111", "question": "Phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?", "choices": ["A. Ctrl+Esc", "B. Alt+F4", "C. Alt+Tab", "D. Ctrl+Tab"]} {"id": "11-0112", "question": "Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?", "choices": ["A. Giống như phím tắt Alt + F4", "B. Mở hộp thoại (System Properties)", "C. Đăng xuất windows (Log Off…)", "D. Đáp án khác"]} {"id": "11-0113", "question": "RAM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?", "choices": ["A. Random Access Memory", "B. Random Area Memory", "C. Remote Access Memory", "D. Remote Area Memory"]} {"id": "11-0114", "question": "ROM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?", "choices": ["A. Read On Memory", "B. Random On Memory", "C. Random Only Memory", "D. Read Only Memory"]} {"id": "11-0115", "question": "Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì?", "choices": ["A. Liên kết sai", "B. Tập tin không thể mở", "C. Tập tin bị hỏng", "D. Tập tin không thể tìm thấy"]} {"id": "11-0116", "question": "Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?", "choices": ["A. Standard", "B. AutoText", "C. Drawing", "D. Formatting"]} {"id": "11-0117", "question": "Thẻ Outline được sử dụng để?", "choices": ["A. Tạo một tài liệu phác thảo", "B. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu", "C. Phác thảo các ô của bảng trong một tờ chiếu", "D. Tạo một đường viền quanh tờ chiếu"]} {"id": "11-0118", "question": "Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề:", "choices": ["A. Phải", "B. Trái", "C. Giữa", "D. Hai bên"]} {"id": "11-0119", "question": "Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel chứa bao nhiêu trang tính?", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "11-0120", "question": "Theo mặc định, mỗi tài liệu Word chứa bao nhiêu tùy chọn phóng to thu nhỏ (Zoom)?", "choices": ["A. 12", "B. 1", "C. 14", "D. 5"]} {"id": "11-0121", "question": "Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu?", "choices": ["A. Ctrl+Home", "B. Ctrl+Page Up", "C. Home", "D. Page Up"]} {"id": "11-0122", "question": "Trong cấu trúc liên kết mạng nào, các máy tính được kết nối đến một bộ điều khiển trung tâm?", "choices": ["A. Xa lộ (Bus)", "B. Vòng kép (Dual Ring)", "C. Vòng (Ring)", "D. Hình sao (Star)"]} {"id": "11-0123", "question": "Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu tệp tin?", "choices": ["A. Ctrl+S", "B. Alt+S", "C. Shift+S", "D. Tab+S"]} {"id": "11-0124", "question": "Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để mở tệp tin?", "choices": ["A. Tab+O", "B. Alt+O", "C. Ctrl+O", "D. Shift+O"]} {"id": "11-0125", "question": "Nếu hàm func( ) không có tham số thì trong có thể khai báo:", "choices": ["A. Func( )", "B. Func(voiD", "C. Func(voiD. hoặc func()", "D. Func"]} {"id": "11-0126", "question": "Nếu không khai báo kiểu trả về của hàm thì được mặc định là:", "choices": ["A. Void", "B. Char", "C. Int", "D. Float"]} {"id": "11-0127", "question": "Phạm vi gọi hàm:", "choices": ["A. Các hàm được gọi hàm main( )", "B. Các hàm không được gọi hàm main( )", "C. Các hàm được gọi bởi hàm main( )", "D. Các hàm được gọi bởi hàm main( ) và chúng có thể gọi lẫn nhau"]} {"id": "11-0128", "question": "Tham số hình thức của hàm được khai báo :", "choices": ["A. Như khai báo biến", "B. Như khai báo mảng", "C. Như khai báo biến nhưng không được khai báo chung", "D. Khai báo khác"]} {"id": "11-0129", "question": "Hàm được khai báo nguyên mẫu với:", "choices": ["A. Tên hàm và danh sách tham số", "B. Kiểu hàm và tên hàm", "C. Kiểu hàm và danh sách tham số", "D. Kiểu hàm, tên hàm và danh sách tham số"]} {"id": "11-0130", "question": "Hàm có thể khai báo nguyên mẫu và định nghĩa :", "choices": ["A. Định nghĩa trong hàm main( )", "B. Khai báo nguyên mẫu trong hàm main( ) và chỉ được gọi bởi hàm main( )", "C. Khai báo nguyên mẫu ở đầu chương trình và chỉ được gọi bởi hàm main( )", "D. Khai báo nguyên mẫu ở đầu chương trình và định nghĩa sau hàm main( )"]} {"id": "11-0131", "question": "Danh sách tham số chỉ có tên hình thức thì có thể khai báo kiểu tham số:", "choices": ["A. Sau ) với các tham số cùng kiểu cũng phải khai báo riêng", "B. Sau ) với các tham số cùng kiểu có thể khai báo chung", "C. Sau { với các tham số cùng kiểu cũng phải khai báo riêng", "D. Sau { với các tham số cùng kiểu có thể khai báo chung"]} {"id": "11-0132", "question": "Trong lệnh gọi hàm, danh sách tham số thực sự truyền cho hàm:", "choices": ["A. Như danh sách tham số hình thức trong khai báo", "B. Phải có kiểu tham số", "C. Đúng kiểu như trong khai báo", "D. Đúng kiểu và đúng số tham số như trong khai báo"]} {"id": "11-0133", "question": "Biến cục bộ:", "choices": ["A. Là biến được khai báo bên ngoài tất cả các hàm", "B. Là biến được khai báo bên trong một hàm", "C. Là biến được khai báo bên trong một hàm và chỉ được dùng trong hàm đó", "D. Là biến được khai báo bên trong hoặc bên ngoài các hàm"]} {"id": "11-0134", "question": "Giữa biến cục bộ và biến toàn cục:", "choices": ["A. Có thể trùng tên", "B. Không được trùng tên", "C. Nếu trùng tên thì biến cục bộ phải khai báo bên ngoài các hàm", "D. Có thể trùng tên và lệnh trong hàm ưu tiên biến cục bộ"]} {"id": "11-0135", "question": "Một hàm có thể được gọi ở:", "choices": ["A. Hàm main( )", "B. Các hàm khác", "C. Hàm main( ) và các hàm khác", "D. Hàm main( ), các hàm khác và chính nó"]} {"id": "11-0136", "question": "Một hàm đệ quy:", "choices": ["A. Không phải hàm main( )", "B. Là hàm chuẩn", "C. Là hàm do người dùng định nghĩa", "D. Là hàm được định nghĩa qua chính nó"]} {"id": "11-0137", "question": "Khi hàm được gọi thì các lệnh trong hàm được thực hiện:", "choices": ["A. Cho đến hết hàm", "B. Cho đến khi gặp lệnh break", "C. Cho đến khi gặp lệnh exit", "D. Cho đến khi gặp lệnh return hoặc đến hết hàm"]} {"id": "11-0138", "question": "Cho hàm func(a, b:int){ a=b++;}. Hàm này bị lỗi vì:", "choices": ["A. Không có khai báo kiểu trả về", "B. Khai báo tham số không đúng", "C. Không có lệnh return", "D. Chưa có giá trị của biến b"]} {"id": "11-0139", "question": "Cho hàm void swap (int a, int b){int temp=a; a=b; b=temp;}. Với các lệnh ở hàm main( ):int n=5, k=7; swap(n, k); thì giá trị của các biến như sau :", "choices": ["A. N=7, k=5", "B. N=7, k=5, temp=7", "C. N=5, k=7, temp=7", "D. N=5, k=7"]} {"id": "11-0140", "question": "Cho hàm sum(int *a, int n){ int i, s; for (s=0, i=0; i", "B. .", "C. &", "D. *"]} {"id": "11-0152", "question": "Có khai báo sau char *str==HELLO=; Phép toán str++ sẽ", "choices": ["A. Tăng str lên 1 byte", "B. Tăng str lên 1 char", "C. Str trỏ tới ký tự 8E9", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"]} {"id": "11-0153", "question": "Có khai báo sau int num[]={5,10,15,20,25}; int *ptr = &num[0]; Phép toán ptr++ sẽ", "choices": ["A. Tăng ptr lên 1 int", "B. Tăng ptr lên 2 byte", "C. Ptr trỏ tới num[1]", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"]} {"id": "11-0154", "question": "Cho đoạn chương trình sau: int num[ ]={1,3,5,7,9}; int*ptr1=&num[1]; int*ptr2=&num[3]; int n=ptr2-ptr1; Kết quả của n là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 2"]} {"id": "11-0155", "question": "Chọn phát biểu đúng ?", "choices": ["A. Cách đặt tên hàm giống cách đặt tên biến", "B. Số tham số hình thức bằng số tham số thực", "C. Các tham số trong nguyên mẫu của hàm đặt cách nhau bởi dấu phẩy", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "11-0156", "question": "Cho biết giá trị của hàm thi(6)? int thi(int i){return(!i%3);", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. Hàm bị lỗi"]} {"id": "11-0157", "question": "Cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi chạy dòng lệnh thi(5); int thi(int n){ for(int i=1; i void hoandoi(int *a, int *B. {int t=*a; *a=*b; *b=t;} main( ){int a=10, b=20; hoandoi(a, b); printf(\"%d %d\", a, b);}", "choices": ["A. 10 20", "B. 20 10", "C. Chương trình bị lỗi", "D. Kết quả khác"]} {"id": "11-0176", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì ? #include void hoandoi(int a, intB. {int t=a; t=a; a=b; b=t;} main( ){int a=100, b=200; hoandoi(&a, &b); printf(\"%d %d\", a, b);{", "choices": ["A. 100 200", "B. 200 100", "C. Chương trình bị lỗi", "D. Kết quả khác"]} {"id": "11-0177", "question": "Ưu điểm của việc dùng hàm ?", "choices": ["A. Tránh dư thừa, dễ quản lý chương trình", "B. Giúp chương trình thực hiện nhanh hơn", "C. Tận dụng kỹ năng lập trình của nhiều người", "D. Tiết kiệm bộ nhớ"]} {"id": "11-0178", "question": "Phát biểu nào sau đây là sai đối với lời gọi hàm?", "choices": ["A. Tham số thực và tham số hình thức có thể trùng tên", "B. Số tham số thực phải bằng số tham số hình thức", "C. Tham số thực và tham số hình thức phải trùng tên", "D. Tham số thực có thể là biến"]} {"id": "11-0179", "question": "Đối với hàm trả về giá trị kiểu float, giá trị hàm được dùng :", "choices": ["A. Trong biểu thức", "B. Như câu lệnh", "C. Trong hàm main( )", "D. Trong biểu thức hoặc như câu lệnh"]} {"id": "11-0180", "question": "Đối với hàm trả về kiểu void, lệnh gọi hàm được dùng :", "choices": ["A. Trong biểu thức", "B. Như câu lệnh", "C. Trong hàm main( )", "D. Trong biểu thức hoặc như câu lệnh"]} {"id": "11-0181", "question": "Chọn phát biểu sai trong ngôn ngữ C:", "choices": ["A. Có thể định nghĩa hàm ở trước hàm main( )", "B. Không được định nghĩa hàm trong hàm", "C. Có thể định nghĩa hàm trong hàm", "D. Các hàm được gọi bởi hàm main( )"]} {"id": "11-0182", "question": "Hàm nào sau đây là đúng cú pháp", "choices": ["A. Int sum(int a,B. {return a+b;}", "B. Void sum(int a, intB. {return a+b;}", "C. Int sum(a,B. {int a,b,c; c=a+b; return c;}", "D. Int sum(int a, intB. {return a+b;}"]} {"id": "11-0183", "question": "Khai báo nguyên mẫu hàm để hoán đổi 2 biến kiểu float", "choices": ["A. Int hoandoi(float *a, float b)", "B. Void hoandoi(float a, float b)", "C. Void hoandoi(float *a, float *b)", "D. Float hoandoi(float a, float b)"]} {"id": "11-0184", "question": "Với khai báo float a, b; float*pa,*pb; Dãy lệnh nào dưới đây không đúng cú pháp", "choices": ["A. B=5; a=b/2; pa=&a", "B. A=10; b=a; *pb=a", "C. A=b=5; pa=b", "D. A=b=5; *pa=10"]} {"id": "11-0185", "question": "Hàm dưới đây tính gì? int tinh(unsignedA.{ int n =0; while (a!=0) { a=a/10; n++); return n;}", "choices": ["A. Tổng các chữ số của số nguyên dương a", "B. Đếm số chữ số của số nguyên dương a", "C. Tích các chữ số của số nguyên dương a", "D. Đếm số chữ số của tự nhiên a"]} {"id": "11-0186", "question": "Hàm nào dưới đây để tính n?", "choices": ["A. Long GT(int n) {long q=1; for( int i=2;i<=n; i++) q=q*i; return q;}", "B. Long GT(int n) {if (n==0) return 1; else return n*GT(n-1);}", "C. Void GT(int n, long*q) {long s=1; for( int i=2;i<=n; i++) s=s*i;*q=s;}", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "11-0187", "question": "Xét khai báo hàm như sau: long S(int n){ if (n==0) return 0; else return n*n + S(n-1);} Cho biết giá trị S(3)", "choices": ["A. 9", "B. 14", "C. 23", "D. Số khác"]} {"id": "11-0188", "question": "Cho hàm sau: void myFunc (int n){ if (n <5) myFunc(++n); printf(\"%d, \", n);} Cho biết kết quả của lệnh gọi hàm: myFunc(0);", "choices": ["A. 5, 5, 4, 3, 2, 1,", "B. 5, 4, 3, 2, 1,", "C. 1, 2, 3, 4, 5,", "D. 1, 2, 3, 4, 5, 5,"]} {"id": "11-0189", "question": "Cho biết kết quả khi thực hiện chương trình sau: #include int a,b; void myFunc( ){int a=2; b=4; printf(\" %d %d\", a, b);} main( ){ a=3; b=6; printf(\" %d %d\", a, b); myFunc( ); printf(\" %d %d\", a, b);}", "choices": ["A. 3 6 2 4 3 6", "B. 3 6 2 4 2 6", "C. 3 6 2 4 3 4", "D. Kết quả khác"]} {"id": "11-0190", "question": "Xét khai báo sau int a[100],*pa; pa=a;", "choices": ["A. Pa là giá trị của mảng a", "B. Pa chứa địa chỉ của a[0]", "C. Pa là giá trị đầu tiên của mảng a", "D. Khai báo không hợp lệ"]} {"id": "11-0191", "question": "Cho khai báo: int n=5,*pi=&n; biểu thức (*pi +1)*2 có giá trị:", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 12", "D. 10"]} {"id": "11-0192", "question": "Cho khai báo: int a,*p; Hãy chỉ ra biểu thức không hợp lệ", "choices": ["A. *p=a", "B. *p= =a", "C. *p+1= =a", "D. *p +1 =a"]} {"id": "11-0193", "question": "Cho đoạn mã sau char*s, t[25]; //1 t=\" Khoa cong nghe thong tin\"; //2 gets(s); //3. Hãy chọn đáp án đúng", "choices": ["A. Lỗi dòng 2", "B. Lỗi dòng 3", "C. Lỗi dòng 2 và 3", "D. Không lỗi dòng nào"]} {"id": "11-0194", "question": "Hàm sau làm gì ? void thihocky(int*a, int &n){int i; for(i=0; ik; i--) a[i]=a[i-1]; a[k]=x; n++;}", "choices": ["A. Chèn phần tử k vào vị trí x của mảng a", "B. Chèn phần tử x vào vị trí k của mảng a", "C. Chèn phần tử x vào đầu mảng a", "D. Xóa phần tử x tại vị trí k của mảng a"]} {"id": "11-0196", "question": "Kết quả của chương trình sau là gì ? #includemain(){int x,*p; x=3; x=6; p=&x;*p=9; printf(\"%d %d\", x,*p);}", "choices": ["A. 3 6", "B. 6 9", "C. 9 9", "D. 9 6"]} {"id": "11-0197", "question": "Cho hàm thực hiện trên mảng a gồm n phần tử: int find (int x, int a[ ], int n){int i=0; while( i=0 && a[i] !=x) i--; return i;} Hàm này để:", "choices": ["A. Kiểm tra giá trị x có trong mảng a hay không", "B. Tìm vị trí i cuối cùng của giá trị x trong mảng a", "C. Tìm vị trí i cuối cùng của giá trị x trong mảng a; nếu không có thì trả về -1", "D. Tính tổng các phần tử của mảng a"]} {"id": "11-0199", "question": "Cho khai báo hàm: f( ); khai báo tương đương là:", "choices": ["A. Int f(int)", "B. Void f(void)", "C. Int f(void)", "D. Void f(int)"]} {"id": "11-0200", "question": "Cho khai báo hàm: f(int); khai báo tương đương là:", "choices": ["A. Void f(int)", "B. Void f(void)", "C. Int f(int)", "D. Int f(void)"]} {"id": "08-0021", "question": "Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là", "choices": ["A. 4,23", "B. 3,73", "C. 4,46", "D. 5,19"]} {"id": "08-0022", "question": "Cho 12,6 gam $MgCO_{3}$ tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí $CO_{2}$. Giá trị của V là", "choices": ["A. 4,48", "B. 2,24", "C. 1,12", "D. 3,36"]} {"id": "08-0023", "question": "Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là", "choices": ["A. 45,36", "B. 50,40", "C. 22,68", "D. 25,20"]} {"id": "08-0024", "question": "Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi", "B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên", "C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng", "D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo"]} {"id": "08-0025", "question": "Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?", "choices": ["A. Saccarozơ", "B. Glixerol", "C. Glucozơ", "D. Fructozơ"]} {"id": "08-0026", "question": "Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí $H_{2}$. Giá trị của m là", "choices": ["A. 4,86", "B. 5,67", "C. 3,24", "D. 3,78"]} {"id": "08-0027", "question": "Este X có công thức phân tử $C_{4}H_{8}O_{2}$. Thủy phân X trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ. Công thức của Y là", "choices": ["A. $CH_{3}OH$", "B. $C_{2}H_{5}OH$", "C. $CH_{3}COOH$", "D. HCOOH"]} {"id": "08-0028", "question": "$Cho Fe(OH) _{3}$ phản ứng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?", "choices": ["A. $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$", "B. FeS", "C. FeSO_{4}$", "D. FeSO_{3}$"]} {"id": "08-0029", "question": "Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,02 mol hỗn hợp X gồm $H_{2}$ và các hiđrocacbon mạch hở ($CH_{4}$, $C_{2}H_{4}$, $C_{2}H_{6}$, $C_{3}H_{6}$, $C_{4}H_{8}$, $C_{4}H_{10}$). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch $Br_{2}$ dư thì có tối đa a mol $Br_{2}$ phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol $O_{2}$, thu được $CO_{2}$ và $H_{2}O$. Giá trị của a là", "choices": ["A. 0,38", "B. 0,45", "C. 0,37", "D. 0,41"]} {"id": "08-0030", "question": "Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH\\xrightarrow{+X}Z\\xrightarrow{+Y}NaOH\\xrightarrow{+X}E\\xrightarrow{+Y}$CaCO_{3}$\nBiết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác $CaCO_{3}$; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là", "choices": ["A. $NaHCO_{3}$, $Ca(OH) _{2}$", "B. $CO_{2}$, $CaCl_{2}$", "C. $Ca(HCO_{3}) _{2}$, $Ca(OH) _{2}$", "D. $NaHCO_{3}$, $CaCl_{2}$"]} {"id": "08-0031", "question": "Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol $O_{2}$, thu được CO2 và $H_{2}O$. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là", "choices": ["A. 38,72%", "B. 37,25%", "C. 37,99%", "D. 39,43%"]} {"id": "08-0032", "question": "Hỗn hợp E gồm hai amin X ($C_{n}H_{m}N$), Y ($C_{n}H_{m+1}N_{2}$, với n \\geq 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol $N_{2}$, 0,22 mol $CO_{2}$ và 0,30 mol $H_{2}O$. Phần trăm khối lượng của X trong E là", "choices": ["A. 43,38%", "B. 57,84%", "C. 18,14%", "D. 14,46%"]} {"id": "08-0033", "question": "Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:\nBước 1: Cho 5 giọt dung dịch $CuSO_{4}$ 0,5% vào ống nghiệm sạch\nBước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa\nBước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều\nPhát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam", "B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự", "C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit", "D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự"]} {"id": "08-0034", "question": "Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa $Cu(NO_{3})$ _{2} và $AgNO_{3}$ (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng, thu được 0,55 mol $SO_{2}$ (sản phẩm khử duy nhất của H_{2}SO_{4}). Giá trị của a là", "choices": ["A. 0,30", "B. 0,20", "C. 0,25", "D. 0,35"]} {"id": "08-0035", "question": "Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được $H_{2}O$ và 2,0 mol $CO_{2}$. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,4 mol $H_{2}$. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, $Na_{2}CO_{3}$ và 0,4 mol $CO_{2}$. Khối lượng của Y trong m gam T là", "choices": ["A. 7,30 gam", "B. 3,65 gam", "C. 2,95 gam", "D. 5,90 gam"]} {"id": "08-0036", "question": "Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam $Al_{2}O_{3}$ bằng một lượng vừa đủ dung dịch $HNO_{3}$, thu được 247 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20ˆ{o} thì có m gam tinh thể $Al(NO_{3}) _{3}.9H_{2}O$ tách ra. Biết ở 20ˆ{o}, cứ 100 gam $H_{2}O$ hòa tan được tối đa 75,44 gam $Al(NO_{3}) _{3}$. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 90", "B. 14", "C. 19", "D. 33"]} {"id": "08-0037", "question": "Cho các phát biểu sau:\n(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.\n(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).\n(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.\n(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.\n(đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 5", "D. 3"]} {"id": "08-0038", "question": "Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:\n E + 2NaOH \\xrightarrow Y + 2Z\n F + 2NaOH \\xrightarrow Z + T + $H_{2}O$\nBiết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử $C_{4}H_{6}O_{4}$, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:\n(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.\n(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.\n(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.\n(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.\n(đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 5", "B. 3", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "08-0039", "question": "Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, $Fe_{3}O_{4}$. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol $H_{2}$ và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol $SO_{2}$ (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch $Ba(OH) _{2}$ dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm $FeCl_{3}$ trong Y là", "choices": ["A. 3,25%", "B. 5,20%", "C. 3,90%", "D. 6,50%"]} {"id": "08-0040", "question": "Cho các phát biểu sau:\n(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.\n(b) Thành phần chính của supephotphat kép là $Ca(H_{2}PO_{4})_{2}$.\n(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.\n(d) Sục khí $CO_{2}$ vào dung dịch $Ca(HCO_{3})_{2}$, thu được kết tủa.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "08-0041", "question": "Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?", "choices": ["A. Polibuta-1,3-dien", "B. Poliacrilonitrin", "C. Polietilen", "D. Poli(vinyl clorua)"]} {"id": "08-0042", "question": "Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng sinh ra khí %SO_{2}$?", "choices": ["A. $Fe(OH) _{3}$", "B. $FeCl_{3}$", "C. $Fe_{2}O_{3}$", "D. FeO"]} {"id": "08-0043", "question": "Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?", "choices": ["A. $H_{2}SO_{4}$", "B. KOH", "C. NaCl", "D. $C_{2}H_{5}OH$"]} {"id": "08-0044", "question": "Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch $CuSO_{4}$?", "choices": ["A. Mg", "B. Fe", "C. Zn", "D. Ag"]} {"id": "08-0045", "question": "Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?", "choices": ["A. Tinh bột", "B. Fructozơ", "C. Xenlulozơ", "D. Saccarozơ"]} {"id": "08-0046", "question": "Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?", "choices": ["A. Au", "B. Ag", "C. Cr", "D. Al"]} {"id": "08-0047", "question": "Kim loại Fe tác dụng với dung dịch $H _{2} SO _{4}$ loãng sinh ra khí $H _{2}$ và muối nào sau đây?", "choices": ["A. $FeSO _{4}$", "B. FeS", "C. $FeS _{2}$", "D. $Fe _{2} (SO _{4}) _{3}$"]} {"id": "08-0048", "question": "Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra $AlCl _{3}$?", "choices": ["A. HCl", "B. NaCl", "C. NaOH", "D. $NaNO _{3}$"]} {"id": "08-0049", "question": "Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?", "choices": ["A. $CaCl_{2}$", "B. $Na_{2} CO_{3}$", "C. NaCl", "D. $Na_{2}SO_{4}$"]} {"id": "08-0050", "question": "Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "08-0051", "question": "Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là", "choices": ["A. OHC-CHO", "B. CH3-CHO", "C. HCHO", "D. CH2=CH-CHO"]} {"id": "08-0052", "question": "Chất nào sau đây là chất béo?", "choices": ["A. Triolein", "B. Metyl axetat", "C. Xenlulozơ", "D. Glixerol"]} {"id": "08-0053", "question": "Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?", "choices": ["A. Ni", "B. Zn", "C. Fe", "D. Cu"]} {"id": "08-0054", "question": "Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?", "choices": ["A. Ag", "B. Cu", "C. Ca", "D. Na"]} {"id": "08-0055", "question": "Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?", "choices": ["A. $AlCl_{3}$", "B. Al", "C. $Al_{2}O_{3}$", "D. $Al(OH) _{3}$"]} {"id": "08-0056", "question": "Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?", "choices": ["A. Ag", "B. Na", "C. Cu", "D. Au"]} {"id": "08-0057", "question": "Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "08-0058", "question": "Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là", "choices": ["A. $CH_{4}$", "B. $CO_{2}$", "C. $C_{2}H_{4}$", "D. $C_{2}H_{2}$"]} {"id": "08-0059", "question": "Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?", "choices": ["A. $CH_{3}COOCH_{3}$", "B. $CH_{3}COOC_{2}H_{5}$", "C. $HCOOC_{2}H_{5}$", "D. $CH_{3}COOC_{3}H_{7}$"]} {"id": "08-0060", "question": "Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là", "choices": ["A. Trimetylamin", "B. Etylamin", "C. Metylamin", "D. Đimetylamin"]} {"id": "08-0061", "question": "Phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp", "B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp", "C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên", "D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp"]} {"id": "08-0062", "question": "Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch $AgNO_{3}$ trong $NH_{3}$, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là", "choices": ["A. 2,40", "B. 1,08", "C. 1,20", "D. 2,16"]} {"id": "08-0063", "question": "Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là", "choices": ["A. 6,0", "B. 7,4", "C. 8,2", "D. 8,8"]} {"id": "08-0064", "question": "Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch $HNO_{3}$ (đặc, nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?", "choices": ["A. $FeCl_{2}$", "B. $Fe(NO_{3})_{3}$", "C. $FeCl_{3}$", "D. $Fe(NO_{3}) _{2}$"]} {"id": "08-0065", "question": "Số este có cùng công thức phân tử $C_{3}H_{6}O_{2}$ là", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "08-0066", "question": "Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch $CuSO_{4}$ dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là", "choices": ["A. 6,4", "B. 9,6", "C. 12,8", "D. 19,2"]} {"id": "08-0067", "question": "Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là", "choices": ["A. 22,3", "B. 19,1", "C. 16,9", "D. 18,5"]} {"id": "08-0068", "question": "Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?", "choices": ["A. Cho $CaCO_{3}$ vào lượng dư dung dịch HCl", "B. Cho kim loại Cu vào dung dịch $AgNO_{3}$", "C. Cho kim loại Zn vào dung dịch $CuSO_{4}$", "D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl"]} {"id": "08-0069", "question": "Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí $H_{2}$. Giá trị của V là", "choices": ["A. 0,672", "B. 0,784", "C. 0,896", "D. 1,120"]} {"id": "08-0070", "question": "Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?", "choices": ["A. Fructozơ và tinh bột", "B. Saccarozơ và xenlulozơ", "C. Glucozơ và saccarozơ", "D. Glucozơ và fructozơ"]} {"id": "08-0071", "question": "Cho các thí nghiệm sau:\n (a) Cho $Fe_{3}O_{4}$ vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng.\n (b) Cho dung dịch $AlCl_{3}$ vào dung dịch NaOH.\n (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch $NaHCO_{3}$\n (d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.\n (e) Cho dung dịch $NH_{4}H_{2}PO_{4}$ vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.\nSau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "08-0072", "question": "Hỗn hợp E gồm Fe, $Fe_{3}O_{4}$, $Fe_{2}O_{3}$ và $FeS_{2}$. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol $O_{2}$ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí $SO_{2}$. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí $H_{2}$ và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch $AgNO_{3}$ dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 2,84%", "B. 3,54%", "C. 3,12%", "D. 2,18%"]} {"id": "08-0073", "question": "Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác $H_{2}SO_{4}$ đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). \nTiến hành các thí nghiệm sau:\n Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,35 mol khí $H_{2}$.\n Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol $Br_{2}$ tham gia phản ứng cộng.\n Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí $O_{2}$ thu được $CO_{2}$ và $H_{2}O$. \n Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là", "choices": ["A. 6,85%", "B. 8,58%", "C. 10,24%", "D. 8,79%"]} {"id": "08-0074", "question": "Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol $H_{2}SO_{4}$ và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng $Al_{2}O_{3}$ bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:\nBiết: tại catot ion Cuˆ{2+} điện phân hết thành Cu trước khi ion Hˆ{+} điện phân tạo thành khí H_{2-} cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên.\n Tổng giá trị (x + y + z) bằng", "choices": ["A. 1,84", "B. 1,56", "C. 1,82", "D. 1,60"]} {"id": "08-0075", "question": "Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:\n (1) E + NaOH \\xrightarrow[to] X + Y\n (2) F + NaOH \\xrightarrow[to] X + Y\n (3) X + HCl \\xrightarrow Z + NaCl\nBiết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm $-CH_{3}$ \nCho các phát biểu sau:\n (a) Chất E và F đều là các este đa chức.\n (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.\n (c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.\n (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.\n (e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí $H_{2}$.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 5", "D. 3"]} {"id": "08-0076", "question": "Cho các phát biểu sau:\n (a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.\n (b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.\n (c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.\n (d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.\n (e) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 2"]} {"id": "08-0077", "question": "Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với $H_{2}$ là 12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol $O_{2}$ thu được $CO_{2}$ và $HO_{2}$. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là", "choices": ["A. 0,03", "B. 0,02", "C. 0,04", "D. 0,05"]} {"id": "08-0078", "question": "Cho sơ đồ các phản ứng sau:\n (1) X + $Ba(OH)_{2}$ → Y + Z\n (2) X + T → $BMgCl_{2}$ + Z\n (3) $BMgCl_{2}$ + $Ba(OH)_{2}$ → Y + T\nCác chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là", "choices": ["A. $MgSO_{4}$, NaCl", "B. $MgSO_{4}$, $BaCl_{2}$", "C. $MgSO_{4}$, HCl", "D. MgO, HCl"]} {"id": "08-0079", "question": "Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí $CO_{2}$ và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm CO, $H_{2}$ và $CO_{2}$. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol $Ba(OH)_{2}$, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí $CO_{2}$. Giá trị của m là", "choices": ["A. 11,82", "B. 17,73", "C. 9,85", "D. 5,91"]} {"id": "08-0080", "question": "Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối $C_{17}H_{35}COONa$, $C_{17}H_{33}COONa$, $C_{17}H_{31}COONa$ và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol $Br_{2}$ trong dung dịch. Giá trị của y là", "choices": ["A. 0,32", "B. 0,34", "C. 0,37", "D. 0,28"]} {"id": "08-0081", "question": "Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là", "choices": ["A. CaCO_{3}", "B. Ca(OH)_{2}", "C. CaO", "D. CaCl_{2}"]} {"id": "08-0082", "question": "Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?", "choices": ["A. Mg", "B. Cu", "C. Al", "D. Na"]} {"id": "08-0083", "question": "Chất X có công thức Fe(NO_{3})_{3}. Tên gọi của X là", "choices": ["A. Sắt (II) nitrit", "B. Sắt (III) nitrat", "C. Sắt (II) nitrat", "D. Sắt (III) nitrit"]} {"id": "08-0084", "question": "Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?", "choices": ["A. Etylamin", "B. Glyxin", "C. Axit glutamic", "D. Alanin"]} {"id": "08-0085", "question": "Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?", "choices": ["A. Fe(OH)_{3}", "B. FeO", "C. Fe(OH)_{2}", "D. FeSO_{4}"]} {"id": "08-0086", "question": "Dung dịch nào sau đây có pH > 7?", "choices": ["A. HCl", "B. NaCl", "C. Ca(OH)_{2}", "D. H_{2}SO_{4}"]} {"id": "08-0087", "question": "Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?", "choices": ["A. Ba", "B. Ag", "C. Na", "D. K"]} {"id": "08-0088", "question": "Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H_{2}SO_{4} loãng sinh ra khí H_{2}?", "choices": ["A. Ca(OH)_{2}", "B. Mg(OH)_{2}", "C. Mg", "D. BaO"]} {"id": "08-0089", "question": "Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?", "choices": ["A. HNO_{3}", "B. KCl", "C. NaNO_{3}", "D. Na_{2}CO_{3}"]} {"id": "08-0090", "question": "Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là", "choices": ["A. 22", "B. 6", "C. 12", "D. 11"]} {"id": "08-0091", "question": "Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là", "choices": ["A. SO_{2}", "B. H_{2}S", "C. NO", "D. NO_{2}"]} {"id": "08-0092", "question": "Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?", "choices": ["A. Mg(NO_{3})_{2}", "B. NaCl", "C. NaOH", "D. AgNO_{3}"]} {"id": "08-0093", "question": "Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO_{2}?", "choices": ["A. HCl", "B. K_{2}SO_{4}", "C. NaCl", "D. NaO_{2}SO_{4}"]} {"id": "08-0094", "question": "Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?", "choices": ["A. Poli(metyl metacrylat)", "B. Poli(etylen terephtalat)", "C. Polibutađien", "D. Polietilen"]} {"id": "08-0095", "question": "Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_{2}?", "choices": ["A. Metan", "B. Butan", "C. Propen", "D. Etan"]} {"id": "08-0096", "question": "Số nhóm amino (NH_{2}) trong phân tử alanin là", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 3", "D. 1"]} {"id": "08-0097", "question": "Thủy phân tristearin ((C _{17}H _{35}COO) _{3}C _{3}H _{5}) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là", "choices": ["A. C _{2}H _{3}COONa", "B. HCOONa", "C. C _{17}H _{33}COONa", "D. C _{17}H _{35}COONa"]} {"id": "08-0098", "question": "Tên gọi của este HCOOCH _{3} là", "choices": ["A. Metyl axetat", "B. Metyl fomat", "C. Etyl fomat", "D. Etyl axetat"]} {"id": "08-0099", "question": "Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH) _{3}?", "choices": ["A. NaNO_{3}", "B. CaCl_{2}", "C. KOH", "D. NaCl"]} {"id": "08-0100", "question": "Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?", "choices": ["A. K", "B. Ba", "C. Al", "D. Ca"]} {"id": "08-0101", "question": "Phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim", "B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh", "C. Amino axit có tính chất lưỡng tính", "D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure"]} {"id": "08-0102", "question": "Cho 0,75 gam H _{2}NCH _{2}COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là", "choices": ["A. 1,14", "B. 0,97", "C. 1,13", "D. 0,98"]} {"id": "08-0103", "question": "Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "08-0104", "question": "Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O _{2}, thu được CO _{2} và m gam H _{2}O. Giá trị của m là", "choices": ["A. 5,04", "B. 7,20", "C. 4,14", "D. 3,60"]} {"id": "08-0105", "question": "Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl _{2} và FeCl _{2}, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO_{3} dư, thu được dung dịch chứa muối", "choices": ["A. Fe(NO_{3})_{3}", "B. Fe(NO _{3}) _{2}", "C. Fe(NO3)2 và KNO3", "D. Fe(NO_{3})_{3} và KNO _{3}"]} {"id": "08-0106", "question": "Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Cho Zn vào dung dịch CuSO _{4} có xảy ra ăn mòn điện hóa học", "B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO_{3} đặc, nóng", "C. Ở nhiệt độ thường, H _{2} khử được Na _{2}O", "D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag"]} {"id": "08-0107", "question": "Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là", "choices": ["A. Pentan", "B. Etanol", "C. Hexan", "D. Benzen"]} {"id": "08-0108", "question": "Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H _{2} (đktc). Giá trị của V là", "choices": ["A. 1008", "B. 3024", "C. 4032", "D. 2016"]} {"id": "08-0109", "question": "Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H_{2}SO_{4} loãng, thu được 0,085 mol H_{2}. Kim loại R là", "choices": ["A. Zn", "B. Ca", "C. Fe", "D. Mg"]} {"id": "08-0110", "question": "Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu\nđược monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Y có tính chất của ancol đa chức", "B. X có phản ứng tráng bạc", "C. Phân tử khối của Y bằng 342", "D. X dễ tan trong nước"]} {"id": "08-0111", "question": "Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O_{2} dư, thu được CO_{2} và m gam H_{2}O. Giá trị của m là", "choices": ["A. 2,16", "B. 3,06", "C. 1,26", "D. 1,71"]} {"id": "08-0112", "question": "Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O_{2} dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H_{2}SO_{4} 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là", "choices": ["A. 10,3", "B. 8,3", "C. 12,6", "D. 9,4"]} {"id": "08-0113", "question": "Thực hiện các thí nghiệm sau:\n(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).\n(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe_{2}O_{3} (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).\n(c) Cho hỗn hợp Ba và NH_{4}HCO_{3} vào nước (dư).\n(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO_{3} (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).\n(e) Cho hỗn hợp BaCO_{3} và KHSO_{4} vào nước (dư).\nKhi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "08-0114", "question": "Cho các phát biểu sau:\n(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.\n(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.\n(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.\n(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.\n(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 5", "D. 4"]} {"id": "08-0115", "question": "Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau\nBước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO_{4} khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.\nBước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)_{2} đựng trong ống nghiệm (ống số 2).\nBước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).\nCho các phát biểu sau\n(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H_{2}O sinh ra trong ống nghiệm.\n(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.\n(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.\n(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.\n(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "08-0116", "question": "Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH_{2} và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O_{2}, thu được H_{2}O, N_{2} và 0,42 mol CO_{2}. Phần trăm khối lượng của Y trong E là", "choices": ["A. 46,30%", "B. 19,35%", "C. 39,81%", "D. 13,89%"]} {"id": "08-0117", "question": "Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O_{2}, thu được H_{2}O và 3,48 mol CO_{2}. Khối lượng của X trong m gam E là", "choices": ["A. 34,48 gam", "B. 32,24 gam", "C. 25,60 gam", "D. 33,36 gam"]} {"id": "08-0118", "question": "Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O_{2} thu được H_{2}O và 1,09 mol CO_{2}. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là", "choices": ["A. 2,96 gam", "B. 5,18 gam", "C. 6,16 gam", "D. 3,48 gam"]} {"id": "08-0119", "question": "Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là", "choices": ["A. 64,65%", "B. 59,26%", "C. 53,87%", "D. 48,48%"]} {"id": "08-0120", "question": "Cho các sơ đồ phản ứng:\n(1) E + NaOH \\xrightarrow X + Y\n(2) F + NaOH \\xrightarrow X + Z\n(3) Y + HCl \\xrightarrow T + NaCl\nBiết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.\nCho các phát biểu sau:\n(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH\n(b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.\n(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất\n(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na_{2}CO_{3}, CO_{2} và H_{2}O.\n(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3", "D. 1"]} {"id": "08-0121", "question": "Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?", "choices": ["A. Saccarozơ", "B. Tinh bột", "C. Fructozơ", "D. Glucozơ"]} {"id": "08-0122", "question": "Công thức hóa học của sắt (III) clorua là", "choices": ["A. Fe_{2}(SO_{4})_{3}", "B. FeSO_{4}", "C. FeCl_{3}", "D. FeCl_{2}"]} {"id": "08-0123", "question": "Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?", "choices": ["A. Na", "B. Cu", "C. Fe", "D. Al"]} {"id": "08-0124", "question": "Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là", "choices": ["A. Cr_{2}S_{3}", "B. Cr_{2}(SO_{4})_{3}", "C. CrS_{3}", "D. CrSO_{4}"]} {"id": "08-0125", "question": "Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?", "choices": ["A. Ag", "B. Zn", "C. Al", "D. Mg"]} {"id": "08-0126", "question": "Chất nào sau đây được dung để khử chua trong đất nông nghiệp?", "choices": ["A. CaCl_{2}", "B. Ca(NO_{3})_{2}", "C. CaO", "D. CaSO_{4}"]} {"id": "08-0127", "question": "Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?", "choices": ["A. HCl", "B. NaOH", "C. CH_{3}-NH_{2}", "D. H_{2}N-CH_{2}-COOH"]} {"id": "08-0128", "question": "Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là", "choices": ["A. CH_{4}", "B. CO_{2}", "C. N_{2}", "D. Cl_{2}"]} {"id": "08-0129", "question": "Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?", "choices": ["A. Ca", "B. Na", "C. Mg", "D. Cu"]} {"id": "08-0130", "question": "Công thức của axit oleic là", "choices": ["A. C_{17}H_{33}COOH", "B. C_{2}H_{5}COOH", "C. HCOOH", "D. CH_{3}COOH"]} {"id": "08-0131", "question": "Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?", "choices": ["A. Tơ nitron", "B. Tơ xenllozơ. axetat", "C. Tơ tằm", "D. Tơ capron"]} {"id": "08-0132", "question": "Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH) _{3}?", "choices": ["A. KCl", "B. NaNO_{3}", "C. MgCl_{2}", "D. NaOH"]} {"id": "08-0133", "question": "Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?", "choices": ["A. Na_{2}CO_{3}và KOH", "B. NH_{4}Cl và AgNO_{3}", "C. Ba(OH) _{2} và NH_{4}Cl", "D. NaOH và H_{2}SO_{4}"]} {"id": "08-0134", "question": "Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat", "choices": ["A. C_{2}H_{5}COOCH_{3}", "B. HCOOC_{2}H_{5}", "C. CH_{3}COOC_{2}H_{5}", "D. HCOOCH_{3}"]} {"id": "08-0135", "question": "Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H_{2}SO_{4} đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacon làm nhạt màu dung dịch KMnO_{4}. Chất X là", "choices": ["A. Ancon metylic", "B. Axit axetic", "C. Anđehit axetic", "D. Ancol etylic"]} {"id": "08-0136", "question": "Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H_{2}NC_{n}H_{2n}COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là", "choices": ["A. 7", "B. 5", "C. 9", "D. 11"]} {"id": "08-0137", "question": "Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO_{3} trong NH_{3} Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là", "choices": ["A. 1,0", "B. 0,1", "C. 0,5", "D. 0,2"]} {"id": "08-0138", "question": "Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng ?", "choices": ["A. Cho Fe vào dung dịch CuSO_{4}", "B. Cho Fe(OH) _{2} vào dung dịch H_{2}SO_{4} loãng", "C. Cho Fe vào dng dịch HCl", "D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl_{2} dư"]} {"id": "08-0139", "question": "Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?", "choices": ["A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O_{2}", "B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO_{4} và H_{2}SO_{4}", "C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl", "D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO_{3} loãng"]} {"id": "08-0140", "question": "Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O_{2} dư, thu được 10,2 gam Al_{2}O_{3}. Giá trị của m là", "choices": ["A. 3,6", "B. 5,4", "C. 2,7", "D. 4,8"]} {"id": "08-0141", "question": "Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh", "B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo", "C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp", "D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp"]} {"id": "08-0142", "question": "Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho\nmật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của\nX và Y lần lượt là", "choices": ["A. Glucozơ và fructozơ", "B. Saccarozơ và glucozơ", "C. Saccarozơ và xenlulozơ", "D. Fructozơ và saccarozơ"]} {"id": "08-0143", "question": "Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Đimetylamin có công thức CH _{3}CH _{2}NH _{2}", "B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính", "C. Valin tác dụng với dung dịch Br _{2} tạo kết tủa", "D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi"]} {"id": "08-0144", "question": "Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO _{4} dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là", "choices": ["A. 11,2", "B. 14,0", "C. 8,4", "D. 16,8"]} {"id": "08-0145", "question": "Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO_{2}) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H_{2} và CO_{2}. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe _{2}O _{3} và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là", "choices": ["A. 9,52", "B. 9,28", "C. 9,76", "D. 9,20"]} {"id": "08-0146", "question": "Cho sơ đồ các phản ứng sau:\n a) X _{1} + H_{2}O \\xrightarrow[điện phân dung dịch]{có màn ngăn} X _{2} + X _{3} + H_{2}\n b) X_{2} + X_{4} BaCO _{3} + K _{2}CO _{3} + H_{2}O (X_{2} là KOH và X_{4} là Ba(HCO_{3}) _{2})\n c) X_{2} + X_{3} X_{1} + X_{5} + H_{2}O (X_{3} là Cl_{2} ; X_{1} là KCl va X_{5} là KClO) \n d) X_{4} + X_{6} BaSO_{4} + K_{2}SO_{4} + CO_{2} + H_{2}O (X_{6} là KHSO_{4})\n X_{5} và X_{6} thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là", "choices": ["A. Ba(HCO_{3})_{2} và KHSO_{4}", "B. KClO và KHSO_{4}", "C. Ba(HCO_{3})_{2} và H_{2}SO_{4}", "D. KClO và H_{2}SO_{4}"]} {"id": "08-0147", "question": "Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H_{2}, CH_{4}, C_{2}H_{4}, C_{2}H_{6}, C_{3}H_{6}, C_{4}H_{8} và C_{4}H_{10}. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br_{2} dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O_{2}. Giá trị của V là", "choices": ["A. 6,272", "B. 5,376", "C. 6,048", "D. 5,824"]} {"id": "08-0148", "question": "Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na_{2}O và Al_{2}O_{3} (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau\nGiá trị của a và m lần lượt là", "choices": ["A. 23,4 và 35,9", "B. 15,6 và 27,7", "C. 15,6 và 55,4", "D. 23,4 và 56,3"]} {"id": "08-0149", "question": "Cho các phát biểu sau :\n(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.\n(b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.\n(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.\n(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.\n(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "08-0150", "question": "Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H_{2}O và 1,1 mol CO_{2}. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối.Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br_{2} trong dung dịch. Giá trị của m là", "choices": ["A. 17,72", "B. 18,28", "C. 18,48", "D. 16,12"]} {"id": "08-0151", "question": "Thực hiện các thí nghiệm sau :\na) Sục khí CO_{2} vào dung dịch NaOH dư.\nb) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl_{3} dư.\nc) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO_{2} dư.\nd) Cho dung dịch Fe(NO_{3})_{2} vào dung dịch AgNO_{3} dư.\ne) Cho dung dịch NaHCO_{3} vào dung dịch Ca(OH) _{2} dư\nSau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 5", "D. 2"]} {"id": "08-0152", "question": "Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:\n (a) X + 4AgNO_{3} + 6NH_{3} + 2H_{2}O \\xrightarrow X_{1} + 4Ag + 4NH_{4}NO_{3} \n (b) X_{1} + 2NaOH \\xrightarrow X_{2} + 2NH_{3} + 2H_{2}O\n c) X_{2} + 2HCl \\xrightarrow X_{3} + 2NaCl\n d) X_{3} + C_{2}H_{5}OH \\xrightleftarrow[H_{2}SO_{4}] X_{4} + H_{2}O (X_{4} : C_{2}H_{5}-OOC-COOH)\nBiết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X_{2}, sản phẩm thu được chỉ gồm CO_{2} và Na_{2}CO_{3}. Phân tử khối của X_{4} là", "choices": ["A. 118", "B. 138", "C. 90", "D. 146"]} {"id": "08-0153", "question": "Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:\nBước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.\nBước 2: Thêm 2 ml dung dịch H_{2}SO_{4} 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.\nBước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.\nCho các phát biểu sau:\na) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.\nb) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.\nc) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.\nd) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).\ne) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 5"]} {"id": "08-0154", "question": "Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO_{4} và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màn ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thuyết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là", "choices": ["A. 7,57", "B. 5,97", "C. 2,77", "D. 9,17"]} {"id": "08-0155", "question": "Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe_{2}O_{3} và Fe_{3}O_{4} vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H_{2} và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol H_{2}SO_{4} (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO_{2} (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là", "choices": ["A. 0,125", "B. 0,155", "C. 0,105", "D. 0,145"]} {"id": "08-0156", "question": "Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ; MX 28,50", "B. I > 35,260", "C. I > 420", "D. I = 420"]} {"id": "17-0040", "question": "Phát biểu nào sau đây không đúng?", "choices": ["A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ", "B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không", "C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha", "D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không"]} {"id": "17-0041", "question": "Chọn câu trả lời đúng khi nói về kính thiên văn?", "choices": ["A. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc độ tụ của thị kính và vật kính", "B. Độ bội giác kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào khoảng nhìn rõ của mắt", "C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của thị kính", "D. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của vật kính"]} {"id": "17-0042", "question": "Một nguồn O dao động với tần số f=25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:", "choices": ["A. 25cm/s", "B. 50cm/s", "C. 1,50m/s", "D. 2,5m/s"]} {"id": "17-0043", "question": "Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m^2, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ.", "choices": ["A. T = 1,6 s", "B. T = 1,2 s", "C. T = 0,80 s", "D. T = 0,56 s"]} {"id": "17-0044", "question": "Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.Khi đó hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S trên mặt nước .Tại hai điểm M,N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:", "choices": ["A. 75cm/s", "B. 80cm/s", "C. 70cm/s", "D. 72cm/s"]} {"id": "17-0045", "question": "Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f1 = 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I1 = 0,2A. Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 5 lần", "B. 3,5 lần", "C. 3 lần", "D. 2,5 lần"]} {"id": "17-0046", "question": "Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương truyền sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì?", "choices": ["A. Một phần hai chu kỳ", "B. Một nửa bước sóng", "C. Một phần hai tần số", "D. Hai lần tần số"]} {"id": "17-0047", "question": "Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. T = 0,12s", "B. T = 0,24s", "C. T = 0,36s", "D. T = 0,48s"]} {"id": "17-0048", "question": "Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai dao động điều hòa: một theo phương x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m, và thành phần theo y của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng chuyển động của thành phần theo x.", "choices": ["A. X = 5cos(5t)", "B. X = 5cos(5t + \\frac{\\pi}{2})", "C. X = cos(5t)", "D. X = sin(5t)"]} {"id": "17-0049", "question": "Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Biết khoảng cách từ vật tới thấu kính là 15cm. Độ phóng đại của ảnh là bao nhiêu?", "choices": ["A. K = 1/4", "B. K = - 4", "C. K = 4", "D. K = - 1/4"]} {"id": "17-0050", "question": "Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai?", "choices": ["A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato", "B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto", "C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài", "D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto"]} {"id": "17-0051", "question": "Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một lượng điện tích nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần vì", "choices": ["A. Bức xạ sóng điện từ", "B. Tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn", "C. Do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây", "D. Do cả ba nguyên nhân trên"]} {"id": "17-0052", "question": "Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm", "choices": ["A. Không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều", "B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh", "C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh", "D. Độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn"]} {"id": "17-0053", "question": "Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômem quán tính đối với trục là 10^{-2} kg.m2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng của lực được 3 s thì vận tốc góc của nó là", "choices": ["A. 60rad/s", "B. 40rad/s", "C. 30rad/s", "D. 20rad/s"]} {"id": "17-0054", "question": "Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các êlectron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectron vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi:", "choices": ["A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích", "B. Giảm cường độ ánh sáng kích thích", "C. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích", "D. Giảm bước sóng của ánh sáng kích thích"]} {"id": "17-0055", "question": "b Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 5 lần", "B. 3,5 lần", "C. 3 lần", "D. 2,5 lần"]} {"id": "17-0056", "question": "Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây dẫn bằng cách cho khung dây:", "choices": ["A. Quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều", "B. Quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện trường đều", "C. Chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều", "D. Quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều"]} {"id": "17-0057", "question": "Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kỳ không có tính chất nào?", "choices": ["A. Nhỏ hơn vật", "B. Cùng chiều với vật", "C. Là ảnh ảo", "D. Là ảnh thật"]} {"id": "17-0059", "question": "Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?", "choices": ["A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng", "B. Hiện tượng quang điện", "C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng", "D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng"]} {"id": "17-0060", "question": "Một thấu kính hội tụ cho vật thật AB một ảnh ảo A’B’ = 4 AB. Thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kỳ tiêu cự có cùng giá trị tuyệt đối. Độ phóng đại dài của ảnh là:", "choices": ["A. \\frac{-4}{3}", "B. \\frac{4}{3}", "C. \\frac{4}{7}", "D. \\frac{-4}{7}"]} {"id": "17-0061", "question": "Gương cầu lõm có bán kính là 24cm, điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ phóng đại dài của ảnh là:", "choices": ["A. K= \\frac{2}{3}", "B. K = - 1,5", "C. K=1.5", "D. K= \\frac{-2}{3}"]} {"id": "17-0062", "question": "Vật kính và thị kính của kính hiển vi có vai trò:", "choices": ["A. Vật kính tạo ra một ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên", "B. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát nói trên", "C. Thị kính tạo ra ảnh rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên", "D. Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật quan sát, vật kính như một kính lúp quan sát ảnh nói trên"]} {"id": "17-0063", "question": "Ba chất điểm có khối lượng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong hệ toạ độ xOy. Vật 5kg có toạ độ (0; 0), vật 4kg có toạ độ (3; 0) vật 3kg có toạ độ (0;4). Khối tâm của hệ chất điểm có toạ độ:", "choices": ["A. (1;2)", "B. (2;1)", "C. (0;3)", "D. (1;1)"]} {"id": "17-0064", "question": "Vật cần chuyển động với vận tốc bao nhiêu để chiều dài của vật giảm đi một nửa so với chiều dài riêng của nó.", "choices": ["A. 2,61.10^8m/s", "B. 2,81. 10^8m /s", "C. 3,61. 10^8m /s", "D. 3,61. 10^6m /s"]} {"id": "17-0065", "question": "Một tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất 1,41 sang không khí sẽ có tia phản xạ khi góc tới thoả mãn đi", "choices": ["A. I = 420", "B. I < 450", "C. I > 450", "D. I = 450"]} {"id": "17-0066", "question": "Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào thời điểm t.", "choices": ["A. 5sin (10t + 2) m/s", "B. 5cos(10t + 2) m/s", "C. -10sin(10t + 2) m/s", "D. -50sin(10t + 2) m/s"]} {"id": "17-0067", "question": "Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.", "choices": ["A. \\Omega = 2 rad/s; f = 0,32 Hz", "B. \\Omega = 2 rad/s; f = 2 Hz", "C. \\Omega = 0,32 rad/s; f = 2 Hz", "D. \\Omega =2 rad/s; f = 12,6 Hz"]} {"id": "17-0068", "question": "Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương dao động của M, và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng E_d1 và E_d2 của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x_1 = 3 cm và x_2 = -3 cm.", "choices": ["A. E_d1 = 0,18J và E_d2 = - 0,18J", "B. E_d1 = 0,18J và E_d2 = 0,18J", "C. E_d1 = 0,32J và E_d2 = - 0,32J", "D. E_d1 = 0,32J và E_d2 = 0,32J"]} {"id": "17-0070", "question": "Một lăng kính có góc chiết quang A = 60^0. Góc lệch cực tiểu là Dmin = 30^0. Góc tới i1 có giá trị", "choices": ["A. 90^0", "B. 45^0", "C. 60^0", "D. 30^0"]} {"id": "17-0071", "question": "Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất để thanh không trượt là:", "choices": ["A. 21,80", "B. 38,70", "C. 51,30", "D. 56,80"]} {"id": "17-0072", "question": "Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì", "choices": ["A. Chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số", "B. Chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số", "C. Chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần", "D. Chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương"]} {"id": "17-0073", "question": "Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu : x 2,5. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là", "choices": ["A. F = 0,4cm", "B. F = 10cm", "C. F = 4cm", "D. F =2,5cm"]} {"id": "17-0074", "question": "Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?", "choices": ["A. X = 2cos(\\pi t/5); y = sin(\\pi t/5)", "B. X = 2cos(10t); y = 2sin(10t)", "C. X = 2cos(\\pi t/5); y = 2cos(\\frac{\\pi t}{5} + \\frac{\\pi}{2})", "D. X = 2cos(\\frac{\\pi t}{5}) ; y = 2cos(\\rac{\\pi t}{5})"]} {"id": "17-0075", "question": "Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với độ dài tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.", "choices": ["A. 1 m/s", "B. 4,5 m/s", "C. 6,3 m/s", "D. 10 m/s"]} {"id": "17-0077", "question": "Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào?", "choices": ["A. 188,4m-942m", "B. 18,85m-188m", "C. 600m-1680m", "D. 100m-500m"]} {"id": "17-0078", "question": "Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu:", "choices": ["A. 5Hz", "B. 50Hz", "C. 12,5Hz", "D. 75Hz"]} {"id": "17-0079", "question": "Một Ôtô khởi hành trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều vượt quãng đường 100m. trần ôtô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là:", "choices": ["A. 0,62s", "B. 1,62s", "C. 1,97s", "D. 1,02s"]} {"id": "17-0080", "question": "Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm. Tính độ bội giác khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết.", "choices": ["A. 140", "B. 130", "C. 160", "D. 150"]} {"id": "17-0081", "question": "Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật.", "choices": ["A. 4,90 m/s2", "B. 2,45 m/s2", "C. 0,49 m/s2", "D. 0,10 m/s2"]} {"id": "17-0082", "question": "Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5 cos(2πt + 2)m. Tìm độ dài cực đại của M so với vị trí cân bằng.", "choices": ["A. 2m", "B. 5m", "C. 10m", "D. 12m"]} {"id": "17-0084", "question": "Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, D = 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 1 khoảng 2cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"]} {"id": "17-0085", "question": "Một gương cầu lõm có bán kính 3m. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính tại điểm A trước gương 60cm. Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh?", "choices": ["A. Ảnh thật cách gương 85cm", "B. Ảnh thật cách gương 100cm", "C. Ảnh ảo cách gương 85cm", "D. Ảnh ảo cách gương 100cm"]} {"id": "17-0086", "question": "Ảnh bằng 1/3 vật. Đặt vật sáng đặt trước gương cách 10 cm, tiêu cự của gương là:", "choices": ["A. F = 20 cm", "B. F = - 30 cm", "C. F = 30 cm", "D. F = -20 cm"]} {"id": "17-0087", "question": "Khi soi gương ta thấy", "choices": ["A. Ảnh ảo ở sau gương", "B. Ảnh thật ở trước gương", "C. Ảnh thật ở sau gương", "D. Ảnh ảo ở trước gương"]} {"id": "17-0088", "question": "Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là", "choices": ["A. Những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian", "B. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian", "C. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi", "D. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất"]} {"id": "17-0089", "question": "Một gương cầu lồi có R = 12 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo bằng nửa vật. Vật và ảnh cách gương:", "choices": ["A. D = 6 cm, d’ = - 3 cm", "B. D = 3 cm, d’ = - 6 cm", "C. D = 3 cm, d’ = - 3 cm", "D. D = 6 cm, d’ = - 6 cm"]} {"id": "17-0090", "question": "Mắt một người có đặc điểm sau: OCC = 5cm, OCV = 1m. Kết luận nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. . Mắt bị lão hoá (vừa cận, vừa viễn)", "B. . Mắt không bị tật", "C. . Mắt viễn thị", "D. . Mắt cận thị"]} {"id": "17-0091", "question": "Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm. Tính độ tụ của kính mà người ấy đeo sát mắt để có thể đọc được các dòng chữ cách mắt gần nhất là 25 cm.", "choices": ["A. -1,6 điôp", "B. +1,6 điôp", "C. -1,5 điôp", "D. +1,5 điôp"]} {"id": "17-0092", "question": "Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10^-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:", "choices": ["A. 0,91s", "B. 0,96s", "C. 0,92s", "D. 0,58s"]} {"id": "17-0093", "question": "Mắt của một người có khoảng cách cực cận và cực viễn OCv = 100cm, OCc = 15cm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?", "choices": ["A. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật", "B. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật", "C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật", "D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính"]} {"id": "17-0094", "question": "Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hòa đơn giản?", "choices": ["A. U = C", "B. U = x + C", "C. U = Ax^2 + C", "D. U = Ax^2+ Bx + C"]} {"id": "17-0096", "question": "Phát biểu nào sau đây là đúng cho mắt cận thị?", "choices": ["A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc", "B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc", "C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc", "D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc"]} {"id": "17-0097", "question": "Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:", "choices": ["A. 5N", "B. 10N", "C. 1N", "D. 0,1N"]} {"id": "17-0098", "question": "Người ta vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng vào việc giải thích hiện tượng", "choices": ["A. Xảy ra trong sợi quang học", "B. Nhật thực và nguyệt thực", "C. Đảo sắc của vanh phổ", "D. Tán sắc ánh sáng"]} {"id": "17-0099", "question": "Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg, lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s^2. Tìm độ cứng k của lò xo.", "choices": ["A. 9,8 N/m", "B. 10 N/m", "C. 49 N/m", "D. 98 N/m"]} {"id": "17-0100", "question": "Vật sáng AB đặt cách thấu kính 30cm qua thấu kính cho ảnh ảo A’B’ cao bằng nửa vật. Hỏi tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 60cm", "B. 20cm", "C. 30cm", "D. 10cm"]} {"id": "17-0101", "question": "Cho một gương với tiêu cự 1,5(m). Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của gương cách gương 60(cm). Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh.", "choices": ["A. Ảnh ảo, cách gương 1(m)", "B. Ảnh thật, cách gương 1(m)", "C. Ảnh thật, cách gương 0,85(m)", "D. Ảnh ảo, cách gương 0,85(m)"]} {"id": "17-0102", "question": "Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều cao bằng một nửa AB và cách AB 30 cm. Tiêu cự f của gương là", "choices": ["A. F = 20 cm", "B. F = -20 cm", "C. F = -10 cm", "D. F = -15 cm"]} {"id": "17-0103", "question": "Cần phải đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại gấp 5 lần vật?", "choices": ["A. D = 12 cm", "B. D = 6 cm", "C. D = 25 cm", "D. D = 4 cm"]} {"id": "17-0104", "question": "Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômem lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s^2. Khối lượng của đĩa là:", "choices": ["A. 960kg", "B. 240kg", "C. 160kg", "D. 80kg"]} {"id": "17-0105", "question": "Một thấu kính hội tụ hai mặt lồi làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,6 khi đặt trong không khí thì có tiêu cự f=15cm. Tiêu cự sẽ bằng bao nhiêu nếu thấu kính được đặt trong môi trường trong suốt có chiết suất n’=1,5?", "choices": ["A. 135cm", "B. 115cm", "C. 100cm", "D. 90cm"]} {"id": "17-0106", "question": "Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa đơn giản?", "choices": ["A. X = Acos(\\omega t + \\phi) (m)", "B. X = Asin(\\omega t + \\phi) (m)", "C. X = Acos(\\omega t) (m)", "D. X = Acos(\\omega t) + Bsin(\\omega t) (m)"]} {"id": "17-0107", "question": "Mắt một người có đặc điểm sau: OCC = 5cm, OCV = 1m. Kết luận nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Mắt bị lão hoá (vừa cận, vừa viễn)", "B. Mắt không bị tật", "C. Mắt viễn thị", "D. Mắt cận thị"]} {"id": "17-0109", "question": "Hệ thức nào sau đây là hệ thức bất định Heisenberg đối với năng lượng và thời gian?", "choices": ["A. \\mathrm{\\Delta\\ x}.\\mathrm{\\Delta}p_x\\approx\\ h", "B. \\mathrm{\\Delta\\ x}.\\mathrm{\\Delta}p_x\\geq\\frac{\\hbar}{2}", "C. \\mathrm{\\Delta\\ t}.\\mathrm{\\Delta\\ W}\\approx\\hbar", "D. A, b, c đều đúng"]} {"id": "17-0110", "question": "Trong cơ học lượng tử, hàm sóng \\mathrm{\\Psi}(\\buildrel\\ r\\over\\ r\\rightarrow,t) là:", "choices": ["A. Hàm trạng thái, mô tả sóng thực trong không gian giống như sóng nước, sóng điện từ", "B. Hàm đặc trưng cho trạng thái của vi hạt, mô tả sóng De Brogile của vi hạt", "C. Hàm đặc trưng cho trạng thái của vi hạt, bình phương mô đun hàm sóng tỉ lệ với mật độ xác suất tìm thấy hạt trong trạng thái đó", "D. Hàm sóng phẳng \\psi(\\buildrel\\ r\\over\\ r\\rightarrow,t)=\\psi_0e^{-\\frac{i}{\\hbar}(Wt-\\buildrel\\ p\\over\\ p\\rightarrow\\buildrel\\ r\\over\\ r\\rightarrow)}=\\psi_0e^{-i(\\omega\\ t-\\buildrel\\ k\\over\\ k\\rightarrow\\buildrel\\ r\\over\\ r\\rightarrow)}"]} {"id": "17-0111", "question": "Điều kiện chuẩn hóa của hàm sóng là:", "choices": ["A. Đơn trị, liên tục và hữu hạn", "B. |\\mathrm{\\Psi}|^2=1", "C. \\int_{(toan\\vthicksp\\ k/g)}{|\\mathrm{\\Psi}|^2dV}=1", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "17-0112", "question": "Xác định bước sóng Đơbrơi của vi hạt tự do có khối lượng mo= 10^{-30} kg và động năng 200 ev. (1ev= 1,6.10^{-19}J) \\lambda (Ao).", "choices": ["A. 0.41", "B. 0.83", "C. 1.1", "D. 1.25"]} {"id": "17-0113", "question": "Một điện tử không có vận tốc ban đầu, được gia tốc bởi hiệu điện thế chuyển động với bước sóng Đơbrơi \\lambda = 1Ao, Tính hiệu điện thế cần thiết (Vol).", "choices": ["A. 100", "B. 150", "C. 300", "D. 600"]} {"id": "17-0114", "question": "Một electron có động năng ban đầu 10 ev, được gia tốc bởi hiệu điện thế 90 V. Tìm bước sóng của electron sau khi được gia tốc (Ao). Cho e = 1,6.10^{-19}C, m_{e} = 9,1.10^{-31} Kg.", "choices": ["A. 0.52", "B. 1.23", "C. 1.51", "D. 2.1"]} {"id": "17-0115", "question": "Bước sóng Đơbrơi của một proton không tương đối tính \\lambda = 0.113 pm. Tìm tốc độ của nó ? (10^{6} m/s)", "choices": ["A. 1.5", "B. 2.0", "C. 2.5", "D. 3.5"]} {"id": "17-0116", "question": "Một electron không vận tốc ban đầu gia tốc bởi hiệu điện thế V để có vận tốc v = 10^{8} m/s. Tìm hiệu điện thế V đó ? (Kv)", "choices": ["A. 10", "B. 21", "C. 31", "D. 45"]} {"id": "17-0117", "question": "Một vi hạt tự do có động năng T = 100 ev, khối lượng nghỉ m0= 10^{-30}kg. Xác định bước sóng De Broglie của vi hạt:", "choices": ["A. \\lambda = 1 A0", "B. \\lambda = 0,8 A0", "C. \\lambda = 1,17.10^{-10}m", "D. \\lambda = 1,2.10^{-6}m"]} {"id": "17-0118", "question": "Một vi hạt tự do có khối lượng nghỉ m_{0}= 10^{-30}chuyển động với vận tốc v = 10^{6}m/s. Hãy xác định tần số của sóng De Broglie của vi hạt (đơn vị 1/s):", "choices": ["A. V \\approx 0,755.10^{15}", "B. V \\approx 0,755.10^{-15}", "C. V \\approx 8.10^{14}", "D. v = 6,62.10^{-10}"]} {"id": "17-0119", "question": "Xác định bước sóng De Brogile của một vi hạt tự do có khối lượng m = 10^{-27}kg và động năng 200eV.", "choices": ["A. 0,41\\buildrel\\ A\\over\\ A\\ o", "B. 0,87\\buildrel\\ A\\over\\ A\\ o", "C. 2,62 pm", "D. 1, 31pm"]} {"id": "17-0120", "question": "Hãy xác định bước sóng de Broglie của proton được gia tốc (không vận tốc đầu) qua một hiệu điện thế bằng 1 kV. Cho biết: h = 6,625.10^{-34} J.s; mp = 1,6726.10^{-19}kg; e = 1,6.10 ^{-19}C", "choices": ["A. 6,12.10^{-13}m", "B. 9,05.10 ^{-13}m", "C. 1,22.10 ^{-12}m", "D. 1,52.10 ^{-12}m"]} {"id": "17-0121", "question": "Tính bước sóng de Broglie của electron có động năng 120eV. Biết m_{e} = 9,1.10^{-31} kg, h = 6,625.10^{-34}Js", "choices": ["A. 3,3.10 ^{-16}m", "B. 4,32.10 ^{-10}m", "C. 1,1.10 ¬^{-10}m", "D. 2,26.10 ^{-10}m"]} {"id": "17-0122", "question": "Hệ thức bất định Heisenberg đối với tọa độ và động lượng theo trục Ox của hạt vi mô có dạng nào dưới đây:", "choices": ["A. \\mathrm{\\Delta\\ x}.\\mathrm{\\Delta}p_x\\approx\\ h", "B. \\Delta x\\mathrm{.}\\Delta px\\mathrm{\\ }\\geq\\mathrm{\\ h\\biggr}", "C. a, b đều đúng", "D. a, b đều sai"]} {"id": "17-0123", "question": "Hệ thức bất định Heisenberg đối với năng lượng và thời gian của hạt vi mô có dạng nào dưới đây:", "choices": ["A. \\Delta E.\\Delta t\\ \\geq\\ h\\biggr", "B. \\Delta E\\mathrm{.}\\Delta t\\mathrm{\\ }\\geq\\mathrm{\\ ћ", "C. a, b đều đúng", "D. a, b đều sai"]} {"id": "17-0124", "question": "Dùng hệ thức bất định để xác định độ rộng của mức năng lượng electron trong nguyên tử Hyđro ở trạng thái biến thiên với thời gian sống là 10^{-8}s (10^{-26}J)", "choices": ["A. 1", "B. 1.5", "C. 2", "D. 2.5"]} {"id": "17-0125", "question": "Electron chuyển động trong phạm vi 10 ^{-10} m, nghĩa là độ bất định về vị trí \\mathrm{\\Delta\\ x}=10^{-10}m. Sử dụng hệ thức bất định Heisenberg \\mathrm{\\Delta E\\mathrm{.}\\Delta t\\mathrm{\\ }\\geq\\mathrm{\\ ћ, đánh giá độ bất định về vận tốc của electron. Cho m_{e} = 9,1.10^{ – 31 }kg , ћ = 1,05.10^ {– 34}Js.", "choices": ["A. 2.5 .10^{6 }m/s", "B. 4. 10^{6 } m/s", "C. 1,15. 10^{6 } m/s", "D. 7. 10^{6 } m/s"]} {"id": "17-0126", "question": "Một electron chuyển động trong hố thế sâu vô hạn 1 chiều có bề rộng a = 10^{-10} m. Tìm tốc độ tối thiểu của nó (10^{6 }m/s). Cho E_{n} = \\frac{n^{2} h^{2}}{8ma^{2}}.", "choices": ["A. 1.22", "B. 2.4", "C. 2.66", "D. 3.66"]} {"id": "17-0127", "question": "Một electron chuyển động trong hố thế sâu vô hạn 1 chiều có bề rộng a = 10^{-10} m. Cho E_{n} = \\frac{n^{2} h^{2}}{8ma^{2}}. Cần cung cấp cho nó năng lượng bằng bao nhiêu ( 10^{-17} J) để nó chuyển từ trạng thái cơ bản 1 sang trạng thái mô tả bởi \\psi_n(x)=\\sqrt{\\frac{2}{a}}sin{(}\\frac{n\\pi\\ x}{a}), với n= 2:", "choices": ["A. 1.1", "B. 1.81", "C. 2.73", "D. 3.1"]} {"id": "17-0128", "question": "Một electron chuyển động trong hố thế sâu vô hạn 1 chiều có bề rộng a = 10^{-10} m. Hãy xác định xác suất tìm hạt electron trong khoảng từ \\frac{a}{4} đến \\frac{a}{2} ở trạng thái \\psi_2 hoặc từ \\frac{a}{2} đến a.", "choices": ["A. 0.25", "B. 0.5", "C. 0.75", "D. 1"]} {"id": "17-0129", "question": "Photon có bước sóng l = 0,5mm thì có khối lượng bao nhiêu?", "choices": ["A. 0 kg", "B. 4,4.10^{ – 36} kg", "C. 2,2.10 ^{– 36} kg", "D. 9,1.10 ^{– 31} kg"]} {"id": "17-0130", "question": "Photon có bước sóng l = 0,4mm thì có khối lượng bao nhiêu?", "choices": ["A. 0 kg", "B. 4,4.10 ^{– 36}kg", "C. 5,5.10 ^{– 36}kg", "D. 9,1.10 ^{– 31}kg"]} {"id": "17-0131", "question": "Bước sóng ánh sáng vàng của natri trong không khí là 589nm. Tính tần số của ánh sáng đó.", "choices": ["A. 1,96.10^{ 15} Hz", "B. 5,09.10^{14} Hz", "C. 1,96.10 ^{– 15} Hz", "D. 5,09.10 ^{– 14} Hz"]} {"id": "17-0132", "question": "Một vi hạt có năng lượng 250keV . Xác định giá trị năng lượng đó theo đơn vị Jun.", "choices": ["A. 1,5625.10^{ – 12} J", "B. 1,5625.10^{ – 15} J", "C. 4.10^{ – 14} J", "D. 4.10^ {– 17} J"]} {"id": "17-0133", "question": "Hạt vi mô có độ bất định về động lượng bằng 2% động lượng của nó. Tính tỉ số giữa bước sóng de Broglie \\lambda và độ bất định về tọa độ \\Delta x của hạt đó.", "choices": ["A. 0,01", "B. 0,02", "C. 0,04", "D. 0,1"]} {"id": "17-0134", "question": "Hạt electron không vận tốc đầu được gia tốc qua hiệu điện thế U nhỏ. Tính U biết rằng sau khi gia tốc, hạt electron chuyển động ứng với bước sóng de Broglie là \\lambda.", "choices": ["A. U = \\frac{h^2}{2m_ee\\lambda}", "B. U=\\frac{h^2}{2m_ee\\lambda^2}", "C. U=\\frac{h^2}{m_ee\\lambda^2}", "D. U=\\frac{2h^2}{m_ee\\lambda^2}"]} {"id": "17-0135", "question": "Một hạt chuyển động được mô tả bởi hàm sóng \\psi ở mỗi vị trí và mỗi thời điểm nhất định \\left|\\psi\\right|^2 tỉ lệ thuận với:", "choices": ["A. a/ Xác suất tìm thấy hạt trong một đơn vị thể tích", "B. b/ Năng lượng của hạt", "C. c/ Vận tốc của hạt", "D. d/ Động năng của hạt"]} {"id": "17-0136", "question": "Một vi hạt có khối lượng m, động lượng p và động năng E, chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng thì động lượng p và động năng E có mối quan hệ:", "choices": ["A. p=2mE", "B. p^2 = 2mE", "C. E = 2mp", "D. E2 = 2mp"]} {"id": "17-0137", "question": "Một vi hạt có khối lượng m, động lượng p và động năng E, chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng thì có bước sóng De Brogile l được tính bởi biểu thức:", "choices": ["A. \\lambda=\\frac{\\hbar}{p}", "B. \\lambda=\\frac{p}{h}", "C. \\lambda=\\frac{h}{\\sqrt{2mE}}", "D. \\lambda=\\frac{h}{\\sqrt{2mp}}"]} {"id": "17-0138", "question": "Một electron không có vận tốc ban đầu được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 100 v. Tìm bước sóng của electron sau khi được gia tốc.(Chú ý electron ở các bài tập này được coi là hạt không tương đối):", "choices": ["A. λ = 1,23 A^0", "B. λ = 0,5 A^0", "C. λ = 1,23 µm", "D. λ= 1,23 nm"]} {"id": "17-0139", "question": "Một vi hạt có khối lượng m, chuyển động trên trục x trong trường thế có dạng hố thế cao vô hạn, bề rộng =A. Khi hạt có năng lượng E = \\frac{2\\pi^2\\hbar^2}{ma^2} thì khả năng tìm thấy hạt lớn nhất tại tọa độ x bằng:", "choices": ["A. \\frac{a}{4}và \\frac{3a}{4}", "B. \\frac{a}{2}", "C. \\frac{a}{4}", "D. \\frac{3a}{4}"]} {"id": "17-0140", "question": "Tìm phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:", "choices": ["A. Động lượng của photon tỷ lệ thuận với bước sóng của bức xạ điện từ tương ứng", "B. Động lượng của photon tỷ lệ nghịch với tần số của bức xạ điện từ tương ứng", "C. Trong mọi môi trường các photon truyền đi với cùng vận tốc c = 3.10^8m/s", "D. a và b đều đúng"]} {"id": "17-0141", "question": "Electron chuyển động trong giếng thế sâu vô hạn một chiều có bề rộng a = 2.10-10m. Hãy tìm tốc độ tối thiểu của electron:", "choices": ["A. Vmin= 1,83.10^6m/s", "B. Vmin= 3,66.10^8m/s", "C. Vmin= 2,5.10^6m/s", "D. Vmin=3,6.10^7m/s"]} {"id": "17-0142", "question": "Tính hiệu điện thế cần thiết để gia tốc electron từ không vận tốc ban đầu đến khi chuyển động như sóng Đờ Brơi với \\lambda = 0,5A^0:", "choices": ["A. 100 v", "B. 50 v", "C. 602 v", "D. 200 v"]} {"id": "17-0143", "question": "Electron chuyển động trong hố thế sâu vô hạn một chiều bề rộng a .Tìm biểu thức tính mật độ xác suất tìm electron:", "choices": ["A. \\omega_n (x)= \\frac{2}{a}sin(\\frac{n\\pix}{a})", "B. \\omega_n (x)=\\sqrt{\\frac{2}{a}}.sin^2(\\frac{nx}{a})", "C. \\omega_n (x)= \\frac{2}{a}.sin^2(\\frac{n\\pix}{a})", "D. \\omega_n (x) = \\frac{2}{a}.sin^2(\\frac{n\\pi}{a})"]} {"id": "17-0144", "question": "Một vi hạt chuyển động trong hố thế một chiều sâu vô hạn, bề rộng a thì hàm sóng ở trạng thái có năng lượng En là \\psi_n(x)=\\sqrt{\\frac{2}{a}}sin{(}\\frac{n\\pi\\ x}{a}). Tính xác suất tìm thấy hạt trong phạm vi x = 0 đến x = \\frac{a}{2} trong trạng thái cơ bản.", "choices": ["A. 25%", "B. 50%", "C. 75%", "D. 100%"]} {"id": "17-0145", "question": "Toán tử \\widehat{x} là toán tử phép biến đổi tọa độ điện tử theo trục x và toán tử \\widehat{p_n} là toán tử hình chiếu động lượng của điện tử đó lên phương x. Phép giao hoán hai toán tử \\widehat{x}.\\widehat{p_n} =\\widehat{p_x}.\\widehat{x} là:", "choices": ["A. Giao hoán", "B. Không giao hoán", "C. Đặc trưng cho chuyển động electron", "D. Đặc trưng cho chuyển động quỹ đạo"]} {"id": "17-0146", "question": "Hạt vi mô chuyển động trên trục Ox, có độ bất định về động lượng bằng 2% động lượng của nó. Tính tỉ số giữa bước sóng de Broglie \\lambda và độ bất định về tọa độ \\delta x của hạt đó. Cho biết \\mathrm{\\Delta\\ x}.\\mathrm{\\Delta}p_x\\approx\\ h.", "choices": ["A. 2", "B. 0,02", "C. 50", "D. 20"]} {"id": "17-0148", "question": "Phát biểu nào sau đây là SAI?", "choices": ["A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau", "B. Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi", "C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố", "D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng"]} {"id": "17-0149", "question": "Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm –2C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai quả cầu đó có thể có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. +5C, +5C", "B. +2C, + 4C", "C. –3C, +9C", "D. +8C, –2C"]} {"id": "17-0150", "question": "Hai vật tích điện +16C và –5C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích lúc sau của hai vật đó không thể có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. +5C, +6C", "B. +4C, + 4C", "C. –3C, +14C", "D. –9C, +20C"]} {"id": "17-0151", "question": "Hai điện tích điểm cùng dấu q_1 và q_2 (q_1 = 4q_2) đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng A. Lực tổng hợp do q_1 và q_2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Luôn hướng về A", "B. Luôn hướng về B", "C. Luôn bằng không", "D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q_1"]} {"id": "17-0152", "question": "Hai điện tích điểm trái dấu q_1 và q_2 (q_1 = –4q_2), đặt tại A và B cách nhau một khoảng 4a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng A. Lực tổng hợp do q_1 và q_2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Luôn hướng về A", "B. Luôn hướng về B", "C. Luôn bằng không", "D. Hướng về A, nếu Q trái dấu với q_1"]} {"id": "17-0153", "question": "Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của mỗi điện tích điểm đó tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách giữa chúng cũng tăng gấp đôi?", "choices": ["A. Tăng gấp đôi", "B. Giảm một nửa", "C. Không đổi", "D. Tăng gấp 4 lần"]} {"id": "17-0154", "question": "Điện tích Q = - 5.10^{ – 8} C đặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 15 kV/m", "B. 5 kV/m", "C. 15 V/m", "D. 5 V/m"]} {"id": "17-0155", "question": "Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra tại trung điểm M của AB một điện trường có cường độ là E_1 = 300V/m và E_2 = 200V/m. Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là:", "choices": ["A. 500 V/m", "B. 250V/m", "C. 100V/m", "D. 0 V/m"]} {"id": "17-0156", "question": "Có 2 điện tích điểm q_1, q_2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:", "choices": ["A. có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q_1", "B. có chiều về phía y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y", "C. có chiều về phía q_1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q_2", "D. có giá trị bằng không, nếu Q đặt tại trung điểm của đoạn q_1 – q_2"]} {"id": "17-0157", "question": "Có 2 điện tích điểm q_1, q_2 bằng nhau, cùng dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.2. Đặt thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:", "choices": ["A. có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q_1", "B. có chiều về phía y, nếu Q đặt trên đoạn q_2 - y", "C. có chiều về phía q_1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q_2", "D. có giá trị bằng không, nếu Q đặt tại trung điểm của đoạn q_1 – q_2"]} {"id": "17-0158", "question": "Có 2 điện tích điểm q_1, q_2 bằng nhau, cùng dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.3. Đặt thêm điện tích điểm Q > 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:", "choices": ["A. có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q_1", "B. có chiều về phía y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y", "C. có chiều về phía q_1 , nếu Q đặt trên đoạn q_1 – q_2 và gần q_1", "D. có chiều về phía q_1 , nếu Q đặt trên đoạn q_1 – q_2 và gần q_2"]} {"id": "17-0159", "question": "Hai quả cầu kim loại giống nhau, có thể chuyển động tự do trên mặt phẳng ngang. Ban đầu chúng đứng cách nhau một khoảng A. Tích điện 2.10– 6 C cho quả cầu thứ nhất và –4.10^{– 6}C cho quả cầu thứ hai thì chúng sẽ:", "choices": ["A. đẩy nhau ra xa hơn", "B. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và dính liền nhau", "C. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và sau đó đẩy xa nhau ra", "D. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và mất hết điện tích"]} {"id": "17-0160", "question": "Phát biểu nào sau đây là SAI?", "choices": ["A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực", "B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm e lần so với trong chân không", "C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m)", "D. Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm"]} {"id": "17-0161", "question": "Một điện tích điểm q < 0 được đặt trên trục của một vành khuyên tâm O mang điện tích dương (hình 1.4), sau đó được thả tự do. Kết luận nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Điện tích q dịch chuyển về phía vành khuyên, đến tâm O thì dừng lại", "B. Điện tích q dịch chuyển nhanh dần về phía vành khuyên, đến tâm O và tiếp tục đi thẳng chậm dần, rồi dừng lại đổi chiều chuyển động", "C. Điện tích q đứng yên tại M", "D. Điện tích q dịch chuyển từ M ra xa tâm O"]} {"id": "17-0162", "question": "Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tại điểm M do điện tích điểm Q gây ra?", "choices": ["A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ Q đến M", "B. Phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M", "C. Hướng ra xa Q nếu Q > 0", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "17-0163", "question": "Hai điện tích điểm q_1 và q_2 cùng độ lớn và trái dấu. Cường độ điện trường do hai điện tích đó gây ra sẽ triệt tiêu (E = 0) tại điểm M nào dưới đây?", "choices": ["A. Nằm trên đoạn (A – q1_)", "B. Trung điểm của đoạn (q_1 – q_2)", "C. Nằm trên đoạn (q_2 – B)", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "17-0164", "question": "Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường E là:", "choices": ["A. vôn trên mét (V/m)", "B. vôn mét (Vm)", "C. coulomb trên mét vuông (C/m2)", "D. coulomb (C)"]} {"id": "17-0165", "question": "Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điểm A, B, C", "choices": ["A. E_A > E_B > E_C", "B. E_A < E_B < E_C", "C. E_A = E_B = E_C", "D. E_A + E_C = 2E_B"]} {"id": "17-0166", "question": "Hai điện tích điểm Q_1 = 8mC, Q_2 = - 6mC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết M_A = 8cm, M_B = 6cm.", "choices": ["A. 18,75.10^6 V/m", "B. 7,2.10^6 V/m", "C. 5,85.10^6 V/m", "D. 6,48.10^6 V/m"]} {"id": "17-0167", "question": "Một sợi dây thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài l = - 6.10^– 9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là:", "choices": ["A. 270 V/m", "B. 1350 V/m", "C. 540 V/m", "D. 135 V/m"]} {"id": "17-0168", "question": "Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt s = 17,7.10 ^– 10 C/m^2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a = 10cm có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 100 V/m", "B. 10 V/m", "C. 1000 V/m", "D. 200 V/m"]} {"id": "17-0169", "question": "Đặt 2 điện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải đặt một điện tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để nó đứng yên?", "choices": ["A. 7,5cm", "B. 10cm", "C. 20cm", "D. 22,5cm"]} {"id": "17-0170", "question": "Hai điện tích điểm q_1 = 3mC và q_2 = 12mC đặt cách nhau một khoảng 30cm trong không khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu niutơn?", "choices": ["A. 0,36N", "B. 3,6N", "C. 0,036N", "D. 36N"]} {"id": "17-0171", "question": "Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q_1 = 2mC; q_2 = –4mC, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F_1 = 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng:", "choices": ["A. không tương tác với nhau nữa", "B. hút nhau một lực F_2 = 2N", "C. đẩy nhau một lực F_2 = 2N", "D. tương tác với nhau một lực F_2 \\neq 2N"]} {"id": "17-0172", "question": "Trong chân không 2 điện tích điểm cách nhau 10cm thì hút nhau một lực 10^{– 6} N. Nếu đem chúng đến vị trí mới cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng sẽ là:", "choices": ["A. 2,5.10^{ – 5} N", "B. 5.10^{ – 6} N", "C. 8.10^{ – 6} N", "D. 4.10 ^{– 8}N"]} {"id": "17-0173", "question": "Đặt 2 điện tích điểm q và –4q tại A và B cách nhau 12cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thử Q tại vị trí nào trên đường thẳng AB để nó đứng yên?", "choices": ["A. Tại M sao cho MA = 12cm; MB = 24cm", "B. Tại M sao cho MA = 24cm; MB = 12cm", "C. Tại M sao cho MA = 4cm; MB = 8cm", "D. Tại M sao cho MA = 8cm; MB = 4cm"]} {"id": "17-0174", "question": "Trên 2 đỉnh của tam giác ABC ( AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC = 5 cm) người ta đặt 2 điện tích q_B = 5.10 ^{– 8} C và q_C = -10.10^{ – 8}C. Hỏi vectơ cường độ điện trường tại A sẽ hợp với cạnh AC một góc bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 17,5^0", "B. 82,5^0", "C. 41,6^0", "D. 15,7^0"]} {"id": "17-0175", "question": "Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. Sau đó được thả nhẹ vào điện trường đều có vectơ cường độ điện trường \\overrightarrow{E} hướng dọc theo chiều dương của trục Ox (bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển động của q có tính chất nào sau đây?", "choices": ["A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc a=\\frac{qE}{m}", "B. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox với gia tốc a=\\frac{qE}{m}", "C. Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox", "D. Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox"]} {"id": "17-0176", "question": "Một điện trường có vectơ cường độ điện \\overrightarrow{E} được biểu diễn bởi công thức: \\overrightarrow{E}= E_x. \\overrightarrow{i} + E_y. \\overrightarrow{j} + E_z. \\overrightarrow{k} trong đó E_x, E_y, E_z là các hằng số và \\overrightarrow{i},\\overrightarrow{j},\\overrightarrow{k} là các vectơ đơn vị của hệ tọa độ Descartes. Điện trường này là:", "choices": ["A. điện trường xoáy", "B. điện trường tĩnh, đều", "C. điện trường tĩnh, không đều", "D. điện trường biến thiên"]} {"id": "17-0177", "question": "Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường \\overrightarrow{E_1}\\ và \\overrightarrow{E_2}. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M?", "choices": ["A. \\overrightarrow{E}=\\overrightarrow{E_1}\\ \\ + \\overrightarrow{E_2}nếu Q1, Q2 cùng dấu", "B. \\overrightarrow{E}=\\overrightarrow{E_1}\\ - \\overrightarrow{E_2}nếu Q1, Q2 trái dấu", "C. Luôn tính bởi công thức: \\overrightarrow{E}=\\overrightarrow{E_1}\\ \\ + \\overrightarrow{E_2}", "D. E = E1 + E2"]} {"id": "17-0178", "question": "Gọi \\overrightarrow{e_1} là vectơ đơn vị hướng từ điện tích điểm Q đến điểm M; r là khoảng cách từ Q đến M; \\varepsilon_0 là hằng số điện, ; \\varepsilon là hệ số điện môi của môi trường và q là điện tích thử. Biểu thức nào sau đây xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M?", "choices": ["A. \\overrightarrow{E}= \\frac{Q}{4 \\pi \\varepsilo \\varepsilon_0 r^2} . \\overrightarrow{e_r}", "B. \\overrightarrow{E}= \\frac{q}{4 \\pi \\varepsilo \\varepsilon_0 r^2} . \\overrightarrow{e_r}", "C. \\overrightarrow{E}= \\frac{Qq}{4 \\pi \\varepsilo \\varepsilon_0 r^2} . \\overrightarrow{e_r}", "D. \\overrightarrow{E}= \\frac{Q}{4 \\pi \\varepsilo \\varepsilon_0 r^3} . \\overrightarrow{e_r}"]} {"id": "17-0179", "question": "Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt \\sigma. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?", "choices": ["A. E=\\frac{\\sigma}{\\varepsilon_0}", "B. E=\\frac{2\\sigma}{\\varepsilon_0}", "C. E=\\frac{\\sigma}{2\\varepsilon_0}", "D. E=\\frac{\\sigma}{2a\\varepsilon_0}"]} {"id": "17-0180", "question": "Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M trên trục vòng dây, cách tâm vòng dây một đoạn R, được tính theo biểu thức nào sau đây?", "choices": ["A. E=\\frac{k|Q|}{R^2}", "B. E=\\frac{k|Q|}{\\sqrt2.R^2}", "C. E=\\frac{k|Q|}{2\\sqrt2.R^2}", "D. E = 0"]} {"id": "17-0181", "question": "Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại tâm vòng dây được tính theo biểu thức nào sau đây?", "choices": ["A. E=\\frac{k|Q|}{R^2}", "B. E=\\frac{k|Q|}{\\sqrt2.R^2}", "C. E=\\frac{k|Q|}{2\\sqrt2.R^2}", "D. E = 0"]} {"id": "17-0182", "question": "Trong chân không tại, 6 đỉnh của lục giác đều cạnh a, người ta đặt 6 điện tích điểm cùng độ lớn q, gồm 3 điện tích âm và 3 điện tích dương đặt xen kẽ. Cường độ điện trường tại tâm O của lục giác đó bằng:", "choices": ["A. E=\\frac{kq}{a^2}", "B. E=\\frac{6kq}{a^2}", "C. E=\\frac{3kq}{a^2}", "D. E = 0"]} {"id": "17-0183", "question": "Một sợi dây thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài \\lambda. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? (k = 9.10^9 Nm^2/C^2)", "choices": ["A. E=\\frac{k|\\lambda|}{h}", "B. E=\\frac{2k|\\lambda|}{h}", "C. E=\\frac{k|\\lambda|}{h^2}", "D. E=\\frac{k|\\lambda|}{2h}"]} {"id": "17-0184", "question": "Cho ba điện tích điểm q_1 = q_2 = q_3 = q = 6\\mu C đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC, cạnh a = 10cm (trong chân không). Tính lực tác dụng lên điện tích q_1.", "choices": ["A. F=\\frac{2kq^2}{a^2}=64,8N", "B. F=\\frac{kq^2\\sqrt3}{a^2}=56,1N", "C. F=\\frac{kq^2\\sqrt3}{2a^2}=28,1N", "D. F=\\frac{kq^2}{a^2}=32,4N"]} {"id": "17-0185", "question": "Hai điện tích điểm Q_1 = 8mC, Q_2 = - 6mC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 20cm, MB = 10cm.", "choices": ["A. 3,6.10^6 V/m", "B. 7,2.10^6 V/m", "C. 5,85.10^6 V/m", "D. 8,55.10^6 V/m"]} {"id": "17-0186", "question": "Hai điện tích điểm Q1 = 8mC, Q2 = - 6mC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm.", "choices": ["A. 3,6.10^6 V/m", "B. 7,2.10^6 V/m", "C. 5,85.10^6 V/m", "D. 8,55.10^6 V/m"]} {"id": "17-0187", "question": "Hai điện tích điểm Q_1 = 8mC, Q_2 = - 6mC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm.", "choices": ["A. 50,4.10^6 V/m", "B. 7,2.10^6 V/m", "C. 5,85.10^6 V/m", "D. 0 V/m"]} {"id": "17-0188", "question": "Phát biểu nào sau đây là SAI?", "choices": ["A. Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thông \\Phi_E", "B. Điện thông \\Phi_E là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không", "C. Điện thông \\Phi_E gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không", "D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông \\Phi_E là vôn mét (Vm)"]} {"id": "17-0189", "question": "Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện trường \\Phi_E là:", "choices": ["A. Vôn trên mét (V/m)", "B. Vôn mét (Vm)", "C. Coulomb trên mét vuông (C/m2)", "D. Coulomb (C)"]} {"id": "17-0190", "question": "Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện cảm \\Phi_D là:", "choices": ["A. Vôn trên mét (V/m)", "B. Vôn mét (Vm)", "C. Coulomb trên mét vuông (C/m2)", "D. Coulomb (C)"]} {"id": "17-0191", "question": "Hai điện tích Q_1 = 8mC và Q_2 = -5mC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện trường \\Phi_E do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 3.10^{ – 6} (Vm)", "B. 3,4.10^5 (Vm)", "C. 0 (Vm)", "D. 9.10^5 (Vm)"]} {"id": "17-0192", "question": "Hai điện tích Q_1 = 8mC và Q_2 = -5mC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 3.10^{ – 6} (Vm)", "B. 3,4.10^5 (Vm)", "C. 0 (Vm)", "D. 9.10^5 (Vm)"]} {"id": "17-0193", "question": "Hai điện tích Q_1 = 8mC và Q_2 = -5mC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 3 (mC)", "B. 3,4.10^5 (Vm)", "C. 0 (C)", "D. 8 (mC)"]} {"id": "17-0194", "question": "Đường sức của điện trường là đường", "choices": ["A. Vuông góc với véctơ cường độ điện trường \\overrightarrow {E} tại điểm đó", "B. Mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của véctơ cường độ điện trường \\overrightarrow {E} tại điểm đó", "C. Mà pháp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường \\overrightarrow {E} tại điểm đó", "D. Do các hạt tộc châm sắt từ vẽ nên"]} {"id": "17-0195", "question": "Nếu điện thông gởi qua mặt kín (S) mà bằng 0 thì", "choices": ["A. Bên trong (S) không có điện tích", "B. Tổng điện tích bên trong (S) bằng 0", "C. Đường sức điện trường đi vào (S) nhưng không đi ra khỏi nó", "D. Bên trong (S) không có điện trường"]} {"id": "17-0196", "question": "Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì điện thông gởi qua (S):", "choices": ["A. Tăng 3 lần", "B. Không thay đổi", "C. Giảm 3 lần", "D. Tăng 9 lần"]} {"id": "17-0197", "question": "Trong trường tĩnh điện, phát biểu nào sau đây là SAI?", "choices": ["A. Vectơ cường độ điện trường luôn hướng theo chiều giảm thế", "B. Vectơ cường độ điện trường nằm trên tiếp tuyến của đường sức điện trường", "C. Mặt đẳng thế vuông góc với đường sức điện trường", "D. Công của lực điện trường có biểu thức tính: A_{12} = q(V_2 – V_1) = q\\Delta V"]} {"id": "17-0198", "question": "Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm", "B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng", "C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn", "D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều"]} {"id": "07-0021", "question": "Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?", "choices": ["A. Lặp đoạn", "B. Chuyển đoạn", "C. Đảo đoạn", "D. Mất Đoạn"]} {"id": "07-0022", "question": "Cơ quan nào sau đây của cây bàng hấp thụ ion khoáng từ đất?", "choices": ["A. Rễ", "B. Lá", "C. Thân", "D. Hoa"]} {"id": "07-0023", "question": "Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?", "choices": ["A. Bậc Dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn", "B. Trong Chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao", "C. Hiệu Suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái", "D. Năng Lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường"]} {"id": "07-0024", "question": "Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%?", "choices": ["A. AaBb × AaBb", "B. Aabb × aaBb", "C. AABb × AaBb", "D. AaBb × Aabb"]} {"id": "07-0025", "question": "Người ta làm thí nghiệm trên giống thỏ Himalaya như sau: Cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó một cục nước đá; sau một thời gian, tại vị trí này, lông mọc lên lại có màu đen. Phát biểu nào sau đây đúng khi giải thích về hiện tượng này?", "choices": ["A. Nhiệt Độ thấp làm bất hoạt các enzim cần thiết để sao chép các gens quy định màu lông", "B. Nhiệt Độ thấp làm cho alen quy định lông trắng bị biến đổi thành alen quy định lông đen", "C. Nhiệt Độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gen quy định lông đen", "D. Nhiệt Độ thấp làm thay đổi biểu hiện của gen quy định màu lông thỏ"]} {"id": "07-0026", "question": "Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên", "choices": ["A. Luôn Làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể", "B. Làm Thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định", "C. Có Thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể", "D. Chỉ Làm thay đổi tần số alen trội của quần thể có kích thước nhỏ"]} {"id": "07-0027", "question": "Tiến hành lai xa giữa hai loài thực vật có kiểu gen: aaBb và DdEe tạo ra F1. Theo lí thuyết, tiếp tục đa bội hoá các hợp tử F1 thì tạo ra kiểu gen nào sau đây?", "choices": ["A. AaBbDdEe", "B. AAbbDDEE", "C. AaBbDDEe", "D. AaBBddEE"]} {"id": "07-0028", "question": "Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai?", "choices": ["A. Đột Biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá", "B. Đột Biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin", "C. Đột Biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến", "D. Mức Độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen"]} {"id": "07-0029", "question": "Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hoá ở động vật?", "choices": ["A. Ruột Khoang có ống tiêu hoá và chỉ có tiêu hoá ngoại bào", "B. Tiêu Hoá là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng", "C. Ở Động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá", "D. Động Vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ống tiêu hoá"]} {"id": "07-0030", "question": "Ở thực vật, xét hai cặp gen: A, a và B, b quy định hai tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI.Loài (I): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. Ở F1, các cây chứa hai tính trạng trội có kiểu gen dị hợp luôn chiếm tỷ lệ 50%.\nII.Loài (II): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) có kiểu gen khác nhau thì có thể tạo ra F1 có 10 loại kiểu gen.\nIII.Loài (III): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. Ở F1, các cây chứa một tính trạng trội có tỉ lệ tối đa là 50%.\nIV.Loài (IV): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. Cho các cây chứa hai tính trạng trội ở F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2 có loại kiểu gen chứa hai alen lặn chiếm tối đa là 50%.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0031", "question": "Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab Dd đang giảm phân, trong đó cặp NST chứa hai cặp gen A, a và B, b không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d và các cặp NST khác phân li bình thường. Biết các gen không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI.Kết thúc quá trình giảm phân tạo ra 4 giao tử đột biến.\nII.Giao tử được tạo ra có thể có kiểu gen AB hoặc abDD. \nIII.Các giao tử được tạo ra có bộ NST là (n + 1) và (n - 1).\nIV.Số loại giao tử tối đa được tạo ra là 2.", "choices": ["A. 3. (1,3,4)", "B. 4", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0032", "question": "Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ổ sinh thái của các loài?\nI.Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi ở chỉ nơi cư trú.\nII.Chim ăn sâu và chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì có cùng nơi ở nhưng ổ sinh thái khác nhau.\nIII.Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các ổ sinh thái.\nIV.Nhờ có sự phân hoá ổ sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0033", "question": "Trong một quần thể chuột, alen A trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Ở thế hệ (P), số con lông xám bằng số con lông đen dị hợp và chiếm 20%; các con cái có tỉ lệ kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aA. Trong mỗi thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ phôi bị chết ở các kiểu gen AA; Aa; aa lần lượt là 25%; 50%; 0%. Biết tỉ lệ giới tính là 1 : 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI.Tần số alen A tăng dần từ P tới F2.\nII.Ở F1, số chuột lông đen chiếm 29/33.\nIII.Tỉ lệ phôi bị chết khi F1(33,4%) sinh sản lớn hơn tỉ lệ phôi bị chết khi P (34%) sinh sản.\nIV.Ở F2, các cá thể có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3.(1,2,4)", "D. 1"]} {"id": "07-0034", "question": "Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết ở loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu không xét tính đực và tính cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Trong Quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử đực", "B. Trong Quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên", "C. Hai Gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau", "D. Một Cá thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên"]} {"id": "07-0035", "question": "Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (15N). Sau đó họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (14N). Biết số lần nhân lên của vi khuẩn E.coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thế hệ và thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N; Y là vị trí của ADN chứa cả mạch 14N và mạch 15N; Z là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N. \nTheo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? \nI.Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn. \nII.Nếu một vi khuẩn E. coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch ADN chứa 15N ở mỗi thế hệ. \nIII.Ở thế hệ thứ 4 , tỉ lệ ADN ở vị trí Y không thay đổi so với thế hệ thứ 3. \nIV.Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN ở vị trí Y so với ADN ở vị trí Z là 1/15.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0036", "question": "Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn thân gỗ lâu năm kí hiệu là loài (I), (II) và (III) tương ứng với các điều kiện độ mặn khác nhau. Số liệu trong bảng dưới đây cho biết độ mặn cao nhất tại ba bãi lầy ven biển A, B và C của địa phương H. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của ba bãi lầy này là tương đồng nhau, không ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây này và sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí trong mỗi bãi lầy là không đáng kể. Các cây con của ba loài này khi trồng không thể sống được ở các dải độ mặn có tốc độ sinh trưởng bằng 0. \nĐịa phương H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập mặn ở ba bãi lầy A, B và \nC. Dựa Vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các loài cây này cho phù hợp?\nI.Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài. \nII.Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy. \nIII.Bãi lầy B và C trồng xen được hai loài (I) và (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài. \nIV.Loài (III) có tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) và loài (II) ở độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰.", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "07-0037", "question": "Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình chứa hai tính trạng trội là 50%; tỉ lệ kiểu gen chứa một alen trội là 16%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI.F1 có tỉ lệ kiểu gen chứa ba alen trội là 8%.\nII.F1 có tỉ lệ kiểu hình chứa ít nhất một tính trạng lặn là 50%.\nIII.F1 có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 34%.\nIV.Quá trình giảm phân của một trong hai cây ở P đã xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa hai trong bốn crômatit của cặp NST kép tương đồng chứa hai gen trên.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0038", "question": "Ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gen B có trình tự các nuclêôtit trong vùng mã hoá như sau: Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.\nDo đột biến điểm làm xuất hiện ba alen mới có trình tự các nuclêôtit tương ứng là:\nAlen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.\nAlen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.\nAlen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’.\nPhát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. MARN Được tạo ra từ alen B2 dịch mã cần môi trường cung cấp 2 axit amin foocmin mêtiônin", "B. Các Đoạn pôlipeptit được tạo ra từ các alen đột biến có số axit amin bằng nhau", "C. Alen B1 được tạo ra từ gen ban đầu do đột biến thay thế một cặp T - A thành cặp A - T", "D. Sơ Đồ xuất hiện các alen đột biến từ gen B là B3 ← B → B2 → B1"]} {"id": "07-0039", "question": "Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ sinh hoá sau: \nCác alen lặn a và b không tạo được enzim A và B tương ứng do đó quy định kiểu hình màu trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? \nI.Trong quần thể, kiểu hình hoa đỏ do nhiều loại kiểu gen quy định nhất, kiểu hình hoa trắng do ít loại kiểu gen quy định nhất. \nII.Phép lai giữa một cây hoa vàng với một cây hoa tím tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu hình. \nIII.Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai tự thụ phấn, có thể xác định chính xác kiểu gen của một cây bất kì. \nIV.Nếu cặp phép lai thuận - nghịch chỉ được tính là một kiểu phép lai thì có tối đa 20 kiểu phép lai khác nhau tạo ra đời con không có sự phân li kiểu hình.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0043", "question": "Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?", "choices": ["A. Châu chấu", "B. Cá chép", "C. Giun tròn", "D. Chim bồ câu"]} {"id": "07-0044", "question": "Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?", "choices": ["A. 5'AUA3'", "B. 5'AUG3'", "C. 5'UAA3'", "D. 5'AAG3'"]} {"id": "07-0045", "question": "Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?", "choices": ["A. Dầu mỏ", "B. Nước sạch", "C. Đất", "D. Rừng"]} {"id": "07-0047", "question": "Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ", "choices": ["A. 25%", "B. 12,5%", "C. 50%", "D. 75%"]} {"id": "07-0048", "question": "Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là", "choices": ["A. 0,09", "B. 0,49", "C. 0,42", "D. 0,60"]} {"id": "07-0049", "question": "Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?", "choices": ["A. ADN pôlimeraza", "B. Ligaza", "C. Restrictaza", "D. ARN pôlimeraza"]} {"id": "07-0050", "question": "Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ\nnơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ", "choices": ["A. Hỗ trợ cùng loài", "B. Hỗ trợ khác loài", "C. Cạnh tranh cùng loài", "D. Ức chế - cảm nhiễm"]} {"id": "07-0051", "question": "Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?", "choices": ["A. Bó His", "B. Tĩnh mạch", "C. Động mạch", "D. Mao mạch"]} {"id": "07-0052", "question": "Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?", "choices": ["A. Tế bào mạch rây của rễ", "B. Tế bào biểu bì của rễ", "C. Tế bào nội bì của rễ", "D. Tế bào mạch gỗ của rễ"]} {"id": "07-0053", "question": "Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của\nquần thể?", "choices": ["A. Chọn lọc tự nhiên", "B. Các yếu tố ngẫu nhiên", "C. Di - nhập gen", "D. Giao phối không ngẫu nhiên"]} {"id": "07-0054", "question": "Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?", "choices": ["A. Sắt", "B. Phôtpho", "C. Hiđrô", "D. Nitơ"]} {"id": "07-0055", "question": "Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng", "B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật", "C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải", "D. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ"]} {"id": "07-0056", "question": "Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí", "B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang", "C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi", "D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi"]} {"id": "07-0057", "question": "Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?", "choices": ["A. Thể một", "B. Thể tam bội", "C. Thể tứ bội", "D. Thể ba"]} {"id": "07-0058", "question": "Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại\nG của phân tử này là", "choices": ["A. 10%", "B. 25%", "C. 20%", "D. 40%"]} {"id": "07-0059", "question": "Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường", "B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể", "C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn", "D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian"]} {"id": "07-0060", "question": "Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4\nbình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình\n1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín\nvà bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều\nkiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau\nđây đúng về kết quả thí nghiệm?\nI. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.\nIII. Nồng độ CO2 ở bình 2 giảm IV. Nồng nộ CO2 ở bình 3 không thay đổi", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0061", "question": "Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại\ngiao tử, trong đó loại giao tử chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách AB\ngiữa 2 gen đang xét là", "choices": ["A. AB/cb và 40cM", "B. AB/aB và 40 cM", "C. AB/ab và 20cM", "D. Ab/aB và 20 cM"]} {"id": "07-0062", "question": "Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài", "B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên", "C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ", "D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể"]} {"id": "07-0063", "question": "Khi nói về nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.\nII. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều gọi là nhân tố hữu sinh.\nIII. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.\nIV. Trong các nhân tố hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều sinh vật.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "07-0064", "question": "Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.\nII. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.\nIII. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.\nIV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "07-0065", "question": "Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?\nI. Khiêng vật nặng. II. Hồi hộp, lo âu.\nIII. Cơ thể bị mất nhiều máu. IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 1", "D. 3"]} {"id": "07-0066", "question": "Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.\nII. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.\nIII. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên loài mới.\nIV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với nuôi\ncấy tế bào", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0067", "question": "Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.\nII. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường\nIII. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.\nIV. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0068", "question": "Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm\ntăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian,\nsau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá\ntrình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.\nII. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.\nIII. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.\nIV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài\ntrong quần xã", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "07-0069", "question": "Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aA. Theo lí thuyết, có\nbao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì F2 có 75% số cá thể mang alenA. \nII. Nếu chỉ có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.\nIII. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.\nIV. Nếu chỉ có tác động của di - nhập gen thì tần số các alen luôn thay đổi theo một hướng xác định.", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3", "D. 1"]} {"id": "07-0070", "question": "Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;\nalen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chuA. Cho cây thân cao, quả ngọt\n(P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng 1\nkhông xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen 1", "B. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%", "C. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%", "D. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen"]} {"id": "07-0071", "question": "Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; mỗi gen quy\nđịnh một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột\nbiến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?\nI. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con gồm toàn cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen.\nII. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen\nIII. Cho cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen, thu được đời con có số cá\nthể đồng hợp tử về 2 cặp gen chiếm 25%.\nIV. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0072", "question": "Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn , có bao nhiêu phát biểu sau hoạt động của E. coli\nđây đúng?\nI. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.\nII. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.\nIII. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z,\nY, A cũng không được phiên mã.\nIV. Khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế do gen điều hòa R quy định vẫn được tổng hợp", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0073", "question": "Một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:\n- Phép lai 1: (P) Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng.\n- Phép lai 2: (P) Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 có kiểu u hình phân li theo 1 tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng.\nCho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này, kiểu hình mắt nâu được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất\nII. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều cho đời con gồm toàn cá thể mắt nâu\nIII. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. 1\nIV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, thu được đời con có 75% số cá thể mắt đỏ.", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "07-0074", "question": "Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc\nlập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến\nnhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột\nbiến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.\nII. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.\nIII. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0075", "question": "Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất\nK màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B\nquy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh\nthì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin không có hoạt tính enzim.\nBiết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì 2 phép\nlai này cho đời con có số loại kiểu hình khác nhau.\nII. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIII. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình.\nIV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0076", "question": "Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy\nđịnh thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất\nphát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabB. Cho\nrằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu\nsau đây đúng?\nI. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen\nII. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.\nIII. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen\nIV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/32.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "07-0077", "question": "Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động\ncủa một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T.\nTheo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M không làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN\nđược phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.\nII. Nếu đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T xảy ra \nthì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.\nIII. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột\nbiến gen, tạo nên các gen mới.\nIV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của\ngen này", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0078", "question": "Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy\nđịnh; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, Thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? \nI. Kiểu gen của cây P có thể là AA(Bd/Bd) x aa(bD/bD)\nII. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%\nIII. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.\nIV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0079", "question": "Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này có tối đa 42 loại kiểu gen.\nII. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.\nIII. Ở loài này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen.\nIV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0081", "question": "Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 - gen 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 90 phép lai.\nII. Loài này có tối đa 6 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen.\nIII. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 loại kiểu hình.\nIV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lai với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "07-0082", "question": "Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một tính\ntrạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3\ntính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho 1\nbiết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái\nvới tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen bằng tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen\nII. Ở F1, có 10 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.\nIII. Nếu hai cây ở P có kiểu gen giống nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.\nIV. Ở F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng. 1", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0083", "question": "Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?", "choices": ["A. Môlipđen", "B. Cacbon", "C. Sắt", "D. Bo"]} {"id": "07-0084", "question": "Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ\nvề mối quan hệ", "choices": ["A. Cạnh tranh cùng loài", "B. Hỗ trợ khác loài", "C. Cạnh tranh khác loài", "D. Hỗ trợ cùng loài"]} {"id": "07-0085", "question": "Trùng roi (Trichomonas) tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của Trichomonas mối thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ", "choices": ["A. Hội sinh", "B. Hợp tác", "C. Kí sinh", "D. Cộng sinh"]} {"id": "07-0086", "question": "Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua da?", "choices": ["A. Chim bồ câu", "B. Giun đất", "C. Cá chép", "D. Châu chấu"]} {"id": "07-0087", "question": "Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alenA. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con\ngồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?", "choices": ["A. Aa x aa", "B. Aa x aa", "C. Aa x Aa", "D. AA x aa"]} {"id": "07-0088", "question": "Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?", "choices": ["A. 5'UGA3'", "B. 5'AGG3'", "C. 5'AXX3'", "D. 5'AGX3'"]} {"id": "07-0089", "question": "Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh loài người?", "choices": ["A. Đại Trung sinh", "B. Đại Cổ sinh", "C. Đại Tân sinh", "D. Đại Nguyên sinh"]} {"id": "07-0090", "question": "Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?", "choices": ["A. Châu chấu", "B. Cá chép", "C. Rắn hổ mang", "D. Chim bồ câu"]} {"id": "07-0091", "question": "Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là", "choices": ["A. 0,48", "B. 0,16", "C. 0,40", "D. 0,60"]} {"id": "07-0092", "question": "Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?", "choices": ["A. Tế bào mạch rây", "B. Tế bào mô giậu", "C. Tế bào khí khổng", "D. Tế bào mạch gỗ"]} {"id": "07-0093", "question": "Từ phôi cừu có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu con có kiểu gen", "choices": ["A. DdEe", "B. DDee", "C. DDEE", "D. Ddee"]} {"id": "07-0094", "question": "Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi\ncũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?", "choices": ["A. Đột biến", "B. Giao phối không ngẫu nhiên", "C. Chọn lọc tự nhiên", "D. Các yếu tố ngẫu nhiên"]} {"id": "07-0095", "question": "Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?\nI. Nồng độ CO2 ở bìn 1 giảm mạnh nhất\nII. Nhiệt độ ở bình 1 cao hơn so với bình 2\nIII. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng\nIV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "07-0097", "question": "Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên", "B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên", "C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên", "D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên"]} {"id": "07-0098", "question": "Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt", "B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm", "C. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưA", "D. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật"]} {"id": "07-0099", "question": "Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là", "choices": ["A. 60%", "B. 30%", "C. 20%", "D. 15%"]} {"id": "07-0100", "question": "Khi nói về vai trò của đột biến đối với quá trình tiến hoá, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài mới", "B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá", "C. Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá", "D. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể"]} {"id": "07-0101", "question": "Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì\ncó thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen", "choices": ["A. AAAaBBbb", "B. AAaaBbbb", "C. AAaaBBbb", "D. AaaaBBbb"]} {"id": "07-0102", "question": "Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng", "B. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl", "C. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non", "D. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào"]} {"id": "07-0103", "question": "Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.\nII. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.\nIII. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.\nIV. quá trình biến đổi này Một trong những nguyên nhân gây ra là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 1", "D. 3"]} {"id": "07-0104", "question": "Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim.\nII. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch.\nIII. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.\nIV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0105", "question": "Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.\nII. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.\nIII. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nướC. \nIV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0106", "question": "Khi nói về chu trình nitơ trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NO3- và NH4+\nII. Trong tự nhiên, N2 có thể chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của vi khuẩn cố định nito\nIII. Trong đất, NO3- có thể chuyển hóa thành N2 do hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóA. \nIV. Nếu không có hoạt động của các sinh vật tiêu thụ thì chu trình nitơ trong tự nhiên không xảy rA.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0107", "question": "Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.\nII. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng.\nIII. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.\nIV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0108", "question": "Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chuA. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân thấp, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%", "B. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp từ về cả 2 cặp gen", "C. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt", "D. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen"]} {"id": "07-0109", "question": "Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một nhiễm sắc thể.\nII. Đột biến chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.\nIII. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn.\nIV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0110", "question": "Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aA. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 60% số cá thể mang alenA. \nII. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì có thể làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.\nIII. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.\nIV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alenA.", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0111", "question": "Một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện 2 phép lai giữa các cá thể thuộc loài này, thu được kết quả sau:\n- Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng.\nCho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất.\nII. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu\nIII. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. \nIV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0112", "question": "Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen lớn hơn tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen. \nII. Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng. \nIII. Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.\nIV. Với F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0113", "question": "Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T.\nTheo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.\nII. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.\nIII. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.\nIV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0114", "question": "Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:\nBiết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong phả hệ.\nII. Người số 6 và người số 9 có thể có kiểu gen khác nhau.\nIII. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32.\nIV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là 1/4.", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0115", "question": "Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.\nII. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.\nIII. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 6 loại kiểu gen.\nIV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 3", "D. 1"]} {"id": "07-0116", "question": "Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabB. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. \nII. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.\nIII. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 , có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả có cặp gen\nIV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0117", "question": "Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, Thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? \nI. Kiểu gen của cây P có thể là AA(Bd/Bd) x aa(bD/bD) \nII. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12% \nIII. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép \nIV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "07-0118", "question": "Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin không có hoạt tính enzim.\nBiết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này đều cho đời con có 4 loại kiểu hình.\nII. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIII. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình.\nIV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0119", "question": "Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này có tối đa 42 loại kiểu gen.\nII. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.\nIII. Ở loài này, các thể ba có tối đa 21 loại kiểu gen.\nIV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0120", "question": "Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn , có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? E. coli\nI. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Y thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.\nII. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.\nIII. Khi ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã. prôtêin \nIV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0121", "question": "Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?\nI. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con gồm toàn cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen.\nII. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 5 loại kiểu gen.\nIII. Cho cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cơ thể dị hợp tử về 1 cặp gen, thu được đời con có số cá thể đồng hợp tử về 2 cặp gen chiếm 30%.\nIV. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0122", "question": "Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 - gen 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 90 phép lai.\nII. Loài này có tối đa 6 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen.\nIII. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 loại kiểu hình.\nIV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lai với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 : 2 : 1 : 1.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0123", "question": "Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?", "choices": ["A. Thân", "B. Hoa", "C. Lá", "D. Rễ"]} {"id": "07-0124", "question": "Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?", "choices": ["A. Nitơ", "B. Sắt", "C. Mangan", "D. Bo"]} {"id": "07-0125", "question": "Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?", "choices": ["A. Nuôi cấy hạt phấn", "B. Gây đột biến gen", "C. Dung hợp tế bào trần", "D. Nhân bản vô tính"]} {"id": "07-0126", "question": "Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ", "choices": ["A. Hỗ trợ cùng loài", "B. Cạnh tranh cùng loài", "C. Hội sinh", "D. Hợp tác"]} {"id": "07-0127", "question": "Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?", "choices": ["A. Rừng mưa nhiệt đới", "B. Hoang mạc", "C. Rừng lá rụng ôn đới", "D. Thảo nguyên"]} {"id": "07-0128", "question": "Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?", "choices": ["A. Trai sông", "B. Chim bồ câu", "C. Ốc sên", "D. Châu chấu"]} {"id": "07-0129", "question": "Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?", "choices": ["A. RARN", "B. MARN", "C. TARN", "D. ADN"]} {"id": "07-0130", "question": "Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?", "choices": ["A. Mèo rừng", "B. Tôm sông", "C. Chim sâu", "D. Ếch đồng"]} {"id": "07-0131", "question": "Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aA. Tần số alen A của quần thể này là", "choices": ["A. 0,7", "B. 0,3", "C. 0,4", "D. 0,5"]} {"id": "07-0132", "question": "Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là", "choices": ["A. Chọn lọc tự nhiên", "B. Đột biến", "C. Di - nhập gen", "D. Giao phối không ngẫu nhiên"]} {"id": "07-0133", "question": "Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?", "choices": ["A. Đại Cổ sinh", "B. Đại Nguyên sinh", "C. Đại Tân sinh", "D. Đại Trung sinh"]} {"id": "07-0134", "question": "Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?", "choices": ["A. AA x Aa", "B. Aa x Aa", "C. Aa x aa", "D. AA x AA"]} {"id": "07-0135", "question": "Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể", "B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định", "C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa", "D. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ"]} {"id": "07-0136", "question": "Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?\nI. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. \nII. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất\nIII. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm\nIV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3", "D. 1"]} {"id": "07-0137", "question": "Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học", "B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm", "C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi", "D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào"]} {"id": "07-0138", "question": "Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1?", "choices": ["A. Ab/ab x AB/aB", "B. AB/ab x ab/ab", "C. Ab/ab x aB/ab", "D. AB/ab x Ab/ab"]} {"id": "07-0139", "question": "Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên", "B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản", "C. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới", "D. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái"]} {"id": "07-0140", "question": "Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là", "choices": ["A. 25%", "B. 10%", "C. 20%", "D. 40%"]} {"id": "07-0141", "question": "Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?", "choices": ["A. Thể ba", "B. Thể tứ bội", "C. Thể tam bội", "D. Thể một"]} {"id": "07-0142", "question": "Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống", "B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể", "C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau", "D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường"]} {"id": "07-0143", "question": "Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.\nII. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.\nIII. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi này.\nIV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0144", "question": "Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.\nII. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2\nIII. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch. \nIV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0145", "question": "Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.\nII. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon điôxit (CO2)\nIII. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3-\nIV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóA.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0146", "question": "Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O\nII. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2\nIII. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.\nIV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 1", "D. 3"]} {"id": "07-0147", "question": "Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh.\nII. Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng.\nIII. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.\nIV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0148", "question": "Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aA. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alenA. 1\nII. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.\nIII. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.\nIV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alenA.", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 1", "D. 3"]} {"id": "07-0149", "question": "Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chuA. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen", "B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%", "C. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen", "D. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua"]} {"id": "07-0150", "question": "Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.\nII. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóA. \nIII. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.\nIV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0151", "question": "Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này có tối đa 42 loại kiểu gen.\nII. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.\nIII. Ở loài này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen.\nIV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0152", "question": "Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn , có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? E. coli\nI. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.\nII. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.\nIII. Khi ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã. prôtêin \nIV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0153", "question": "Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.\nII. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.\nIII. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "07-0154", "question": "Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho 1 biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen bằng tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen\nII. Ở F1, có có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng. 1\nIII. Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.\nIV. Ở F1 có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.\nIII. Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.\nIV. Ở F1, có 18,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0155", "question": "Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:\n- Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng.\n- Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 ó kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng.\nCho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất.\nII. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu\nIII. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.\nIV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0156", "question": "Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?\nI. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con gồm toàn cá thể dị hợp từ về 1 cặp gen\nII. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 5 loại kiểu gen.\nIII. Cho cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cơ thể dị hợp tử về 1 cặp gen, thu được đời con có số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen chiếm 25%.\nIV. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0157", "question": "Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabB. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểusau đây đúng?\nI. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen\nII. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.\nIII. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 8/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen\nIV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "07-0158", "question": "Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.\nII. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.\nIII. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.\nIV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "07-0159", "question": "Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 - gen 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 60 phép lai.\nII. Loài này có tối đa 8 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen.\nIII. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 loại kiểu hình.\nIV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lai với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "07-0160", "question": "Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin không có hoạt tính enzim.\nBiết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này đều cho đời con có 4 loại kiểu hình.\nII. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIII. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ.\nIV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 75% số cây hoa đỏ.", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "07-0161", "question": "Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy\nđịnh; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, Thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? \nI. Kiểu gen của cây P có thể là AA(Bd/Bd) x aa(bD/bD)\nII. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%\nIII. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.\nIV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "07-0163", "question": "Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?", "choices": ["A. ADN pôlimeraza", "B. Restrictaza", "C. ARN pôlimeraza", "D. Ligaza"]} {"id": "07-0164", "question": "Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là", "choices": ["A. 0,42", "B. 0,60", "C. 0,49", "D. 0,09"]} {"id": "07-0165", "question": "Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?", "choices": ["A. Tế bào mạch gỗ của rễ", "B. Tế bào biểu bì của rễ", "C. Tế bào mạch rây của rễ", "D. Tế bào nội bì của rễ"]} {"id": "07-0166", "question": "Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?", "choices": ["A. Chim bồ câu", "B. Giun tròn", "C. Châu chấu", "D. Cá chép"]} {"id": "07-0168", "question": "Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại nào sau đây?", "choices": ["A. Đại Nguyên sinh", "B. Đại Cổ sinh", "C. Đại Trung sinh", "D. Đại Tân sinh"]} {"id": "07-0169", "question": "Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?", "choices": ["A. Chọn lọc tự nhiên", "B. Các yếu tố ngẫu nhiên", "C. Giao phối không ngẫu nhiên", "D. Di - nhập gen"]} {"id": "07-0170", "question": "Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?", "choices": ["A. Bó His", "B. Động mạch", "C. Tĩnh mạch", "D. Mao mạch"]} {"id": "07-0171", "question": "Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?", "choices": ["A. 5'AUA3'", "B. 5'AUG3'", "C. 5'AAG3'", "D. 5'UAA3'"]} {"id": "07-0172", "question": "Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ", "choices": ["A. 50%", "B. 12,5%", "C. 75%", "D. 25%"]} {"id": "07-0173", "question": "Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ", "choices": ["A. Cạnh tranh cùng loài", "B. Ức chế - cảm nhiễm", "C. Hỗ trợ khác loài", "D. Hỗ trợ cùng loài"]} {"id": "07-0174", "question": "Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?", "choices": ["A. Phôtpho", "B. Nitơ", "C. Hiđrô", "D. Sắt"]} {"id": "07-0175", "question": "Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?", "choices": ["A. Thể tứ bội", "B. Thê ba", "C. Thể một", "D. Thể tam bội"]} {"id": "07-0176", "question": "Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?\nI. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng\nII. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất\nIII. Nồng độ CO2 ở bình 2 giảm\nIV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0177", "question": "Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài", "B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên", "C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể", "D. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ"]} {"id": "07-0178", "question": "Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường", "B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn", "C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể", "D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian"]} {"id": "07-0179", "question": "Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải", "B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật", "C. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ", "D. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng"]} {"id": "07-0180", "question": "Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là", "choices": ["A. 40%", "B. 25%", "C. 10%", "D. 20%"]} {"id": "07-0181", "question": "Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách AB giữa 2 gen đang xét là", "choices": ["A. AB/ab và 40 cM", "B. Ab/aB và 20 cM", "C. Ab/aB và 40 cM", "D. AB/ab và 20 cM"]} {"id": "07-0182", "question": "Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang", "B. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí", "C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi", "D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi"]} {"id": "07-0183", "question": "Khi nói về nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.\nII. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều gọi là nhân tố hữu sinh.\nIII. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.\nIV. Trong các nhân tố hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều sinh vật.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "07-0184", "question": "Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.\nII. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.\nIII. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.\nIV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0185", "question": "Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.\nII. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.\nIII. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.\nIV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0186", "question": "Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;\nalen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chuA. Cho cây thân cao, quả ngọt\n(P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng 1\nkhông xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen", "B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen", "C. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%", "D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%"]} {"id": "07-0187", "question": "Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?\nI. Khiêng vật nặng. II. Hồi hộp, lo âu.\nIII. Cơ thể bị mất nhiều máu. IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0188", "question": "Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.\nII. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.\nIII. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên loài mới.\nIV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với nuôi cấy tế bào.", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0189", "question": "Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aA. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì F2 có 75% số cá thể mang alenA. \nII. Nếu chỉ có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.\nIII. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.\nIV. Nếu chỉ có tác động của di - nhập gen thì tần số các alen luôn thay đổi theo một hướng xác định.", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0190", "question": "Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.\nII. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.III. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.\nIV. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0191", "question": "Một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:\n- Phép lai 1: Ca thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng.\n- Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P) thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng.\nCho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này, kiểu hình mắt nâu được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất.\nII. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều cho đời con gồm toàn cá thể mắt nâu\nIII. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. \nIV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, thu được đời con có 75% số cá thể mắt đỏ.", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0192", "question": "Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.\nII. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.\nIII. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0193", "question": "Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Kiêu gen của cây P có thể là AA(bd/bd) x aa(BD/BD)\nII. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp từ 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%\nIII. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép\nIV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0194", "question": "Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn , có bao nhiêu phát biểu sau hoạt động của E. coli đây đúng?\nI. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.\nII. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.\nIII. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.\nIV. Khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế do gen điều hòa R quy định vẫn được tổng hợp.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "07-0195", "question": "Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:\nBiết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong phả hệ.\nII. Người số 6 và người số 9 có thể có kiểu gen khác nhau.\nIII. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32.\nIV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là 1/4.", "choices": ["A. 4", "B. 2", "C. 1", "D. 3"]} {"id": "07-0196", "question": "Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở loài này có tối đa 42 loại kiểu gen.\nII. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.\nIII. Ở loài này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen.\nIV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen.", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "07-0197", "question": "Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin không có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì 2 phép lai này cho đời con có số loại kiểu hình khác nhau.\nII. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.\nIII. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình\nIV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0198", "question": "Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabB. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa kháC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. \nII. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.\nIII. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. \nIV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/32.", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "07-0199", "question": "Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?\nI. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con gồm toàn cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen\nII. Lai hai cá thẻ với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen\nIII. Cho cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen, thu được đời con có số cá thể đồng hợp tử về 2 cặp gen chiếm 25%.\nIV. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "07-0200", "question": "Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen bằng tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen.\nII. Ở F1, có 10 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.\nIII. Nếu hai cây ở P có kiểu gen giống nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.\nIV. Ở F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng.", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "07-0201", "question": "Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 - gen 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 90 phép lai.\nII. Loài này có tối đa 6 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen.\nIII. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 loại kiểu hình.\nIV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lai với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "07-0202", "question": "Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?\nI. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M không làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.\nII. Nếu đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T xảy ra thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.\nIII. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.\nIV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "07-0203", "question": "Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc:", "choices": ["A. Các chất kháng sinh", "B. Cồn, iot", "C. Clo", "D. Các hợp chất phenol"]} {"id": "07-0204", "question": "Trong công nghiệp sản xuất bột giặt người ta sử dụng một số loại VSV tạo enzym. Vậy những VSV này có đặc tính gì?", "choices": ["A. Vi khuẩn ưa axit", "B. Vi khuẩn ưa bazơ", "C. Vi khuẩn ưa axit và ưa trung tính", "D. Vi khuẩn ưa trung tính"]} {"id": "07-0205", "question": "Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:", "choices": ["A. Thời gian sinh trưởng và phát triển", "B. Thời gian tiềm phát", "C. Thời gian sinh trưởng", "D. Thời gian một thế hệ"]} {"id": "07-0206", "question": "ADN, NST nhân đôi ở pha nào của kì trung gian.", "choices": ["A. Pha G2", "B. Pha G1 và S", "C. Pha G1", "D. Pha S"]} {"id": "07-0207", "question": "Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình:", "choices": ["A. Phân giải prôtêin", "B. Lên men rượu etilic", "C. Lên men lactic", "D. Phân giải xenlulôzơ"]} {"id": "07-0208", "question": "Kết quả của một tế bào sau một lần nguyên phân:", "choices": ["A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là 2n", "B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là 2n", "C. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là n", "D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là n"]} {"id": "05-0012", "question": "Cho hàm số y=f(x)=2\\left(m-1\\right)x+\\frac{m\\left(x-2\\right)}{\\left|x-2\\right|}. Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành cắt tại điểm có hoành độ thuộc khoảng \\left(1;{3}\\right)", "choices": ["A. M\\in\\left[\\frac{4}{5};{2}\\right)", "B. M\\in\\left(\\frac{4}{5};\\frac{6}{7}\\right) \\cup \\left[\\frac{4}{3};2\\right)", "C. M\\in\\left(\\frac{4}{5};\\frac{6}{7}\\right) \\cup \\left(\\frac{4}{3};2\\right)", "D. M\\in\\left(\\frac{4}{5};2\\right)"]} {"id": "05-0013", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có đồ thị trên đoạn \\left[-2;{6}\\right] như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của x để hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên đoạn \\left[-2;{6}\\right]. Số tập con của S là", "choices": ["A. 5", "B. 8", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "05-0014", "question": "Cho tam giác ABC và I thỏa \\overrightarrow{IA}=3\\overrightarrow{IB}. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng", "choices": ["A. \\overrightarrow{CI}=\\frac{1}{2}\\left(\\overrightarrow{CA}-3\\overrightarrow{CB}\\right)", "B. \\overrightarrow{CI}=\\overrightarrow{CA}-3\\overrightarrow{CB}", "C. \\overrightarrow{CI}=\\frac{1}{2}\\left(3\\overrightarrow{CB}-\\overrightarrow{CA}\\right)", "D. \\overrightarrow{CI}=3\\overrightarrow{CB}-\\overrightarrow{CA}"]} {"id": "05-0015", "question": "Cho \\triangle ABC có A\\left(4;{9}\\right), B\\left(3;{7}\\right), C\\left(x-1;{y}\\right). Để G\\left(x;{y}+6\\right) là trọng tâm \\triangle ABC thì giá trị x và y là", "choices": ["A. x = -3; y = 1", "B. x = 3; y = 1", "C. x = 3; y = -1", "D. x = -3; y = -1"]} {"id": "05-0016", "question": "Cho hai góc \\alpha và \\beta với \\alpha+\\beta=180^{\\circ}, tìm giá trị của biểu thức: \\cos{\\alpha}\\cos{\\beta}-\\sin{\\beta}\\sin{\\alpha}", "choices": ["A. 2", "B. -1", "C. 0", "D. 1"]} {"id": "05-0017", "question": "Tập xác định của hàm số y=\\sqrt{x^2-3x+2}+\\frac{1}{\\sqrt{x+3}} là", "choices": ["A. \\left(-3;{+}\\infty\\right)", "B. \\left(-3;{1}\\right)\\cup\\left(2;{+}\\infty\\right)", "C. \\left(-3;{1}\\right]\\cup\\left[2;{+}\\infty\\right)", "D. \\left(-3;{1}\\right]\\cup\\left(2;{+}\\infty\\right)"]} {"id": "05-0018", "question": "Trong mặt phẳng tọa độ, cho \\overrightarrow{a}=\\left(9;{3}\\right). Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ \\overrightarrow{a}", "choices": ["A. \\overrightarrow{v}\\left(2;{-}6\\right)", "B. \\overrightarrow{v}\\left(-1;{3}\\right)", "C. \\overrightarrow{v}\\left(1;{3}\\right)", "D. \\overrightarrow{v}\\left(1;{-}3\\right)"]} {"id": "05-0019", "question": "Cho hàm số: y=x^2-2x+3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng", "choices": ["A. Y tăng trên \\left(2;{+}\\infty\\right)", "B. Y tăng trên \\left(0;{+}\\infty\\right)", "C. Đồ thị của y có đỉnh I\\left(1;{0}\\right)", "D. Y giảm trên \\left(-\\infty;{2}\\right)"]} {"id": "05-0020", "question": "Bạn Hoa vừa thi đậu vào lớp 10 năm học 2021-2022, ba mẹ của bạn thưởng cho bạn một chiếc laptop. Khi mang về bạn phát hiện ngoài bao bì có ghi trọng lượng 1,5456\\mathrm{\"kg\"}±0\\pm001\\mathrm{kg}. Giá trị quy tròn trọng lượng của chiếc laptop đó là", "choices": ["A. 1,545\\mathrm{\"kg\"}", "B. 1,55\\mathrm{\"kg\"}", "C. 1,54\\mathrm{\"kg\"}", "D. 1,546\\mathrm{\"kg\"}"]} {"id": "05-0021", "question": "Cho các số thực x, y thỏa mãn x^2+y^2=1+xy. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=x^4+y^4-x^2y^2. Khi đó giá trị của 2M+9m bằng", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 7", "D. 6"]} {"id": "05-0022", "question": "Số nghiệm của phương trình\\sqrt{2x-3}=x-3 là", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 0", "D. 2"]} {"id": "05-0023", "question": "Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \\left|\\overrightarrow{AB}+\\overrightarrow{AC}+\\overrightarrow{AD}\\right|", "choices": ["A. A\\sqrt2", "B. 3a", "C. 2a", "D. 2a\\sqrt2"]} {"id": "05-0024", "question": "Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=6,B{C}=8. Khi đó \\left|\\overrightarrow{BC}-\\overrightarrow{BA}\\right|bằng", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 8", "D. 11"]} {"id": "05-0025", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m\\in\\left[-2021;{2}022\\right] để phương trình f^2\\left(\\left|x\\right|\\right)-\\left(m-1\\right)f\\left(\\left|x\\right|\\right)-m=0 có 5 nghiệm phân biệt", "choices": ["A. 2025", "B. 2020", "C. 2021", "D. 2024"]} {"id": "05-0026", "question": "Trong hệ trục tọa độ \\left(O;{\\overrightarrow{\\ i}};{\\ }\\overrightarrow{j}\\right) tọa độ -2\\overrightarrow{i}+\\overrightarrow{3j} là", "choices": ["A. \\left(0;{\\ }1\\right)", "B. (1;{\\ }-1)", "C. (1;{\\ }1)", "D. (-2;{\\ }3)"]} {"id": "05-0027", "question": "Cho ba điểm A,B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà \\overrightarrow{CM}.\\overrightarrow{CB}=\\overrightarrow{CA}.\\overrightarrow{CB} là", "choices": ["A. Đường tròn đường kính AB", "B. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB", "C. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC", "D. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC"]} {"id": "05-0028", "question": "m_0 là giá trị để hệ phương trình \\left\\{\\begin{matrix}mx+y=m^2\\\\x+my=1\\\\\\end{matrix}\\right vô nghiệm. Khi đó", "choices": ["A. Không có m_0", "B. M_0\\in(-\\infty;{0})", "C. M_0\\in(0;{+}\\infty)", "D. M_0=0"]} {"id": "05-0029", "question": "Cho tam giác ABC. Xét các điểm M,N thỏa mãn \\overrightarrow{MA}=2\\overrightarrow{AB}; \\overrightarrow{BN}=-5\\overrightarrow{BC}. Đường thẳng MN và AC cắt nhau tại K. Biết \\frac{KA}{KC}=\\frac{a}{b} với a, b nguyên và phân số \\frac{a}{b} tối giản. Khi đó a+b là", "choices": ["A. 11", "B. 7", "C. 5", "D. 14"]} {"id": "05-0030", "question": "Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai", "choices": ["A. \\overrightarrow{IA}+\\overrightarrow{IB}=\\overrightarrow{0}", "B. \\overrightarrow{GA}+\\overrightarrow{GB}+\\overrightarrow{GC}=\\overrightarrow{0}", "C. \\overrightarrow{AB}+\\overrightarrow{BC}=\\overrightarrow{AC}", "D. \\overrightarrow{GB}+\\overrightarrow{GC}=2\\overrightarrow{GI}"]} {"id": "05-0031", "question": "Cho hàm số y=\\sqrt{\\left(m+1\\right)x+2m+3}, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số đã cho xác định trên đoạn \\left[-3;{-}1\\right]", "choices": ["A. 1", "B. Vô số", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "05-0032", "question": "Biết đồ thị hàm số y=ax+b đi qua các điểm A\\left(-2;{1}\\right),B\\left(1;{-}2\\right). Tính T=a+b", "choices": ["A. T=-2", "B. T=-3", "C. T=2", "D. T=3"]} {"id": "05-0033", "question": "Cho tập . Chọn khẳng định đúng", "choices": ["A. M=\\left\\{\\left(4,12\\right);{\\left(2,-8\\right)};{\\left(5,7\\right)};{\\left(1,-3\\right)};{\\left(8,4\\right)};{\\left(-2,0\\right)};{\\left(13;{3}\\right)};{\\left(-7;{1}\\right)}\\right\\}", "B. M=\\left\\{\\left(4,12\\right);{\\left(2,-8\\right)};{\\left(5,7\\right)};{\\left(1,-3\\right)};{\\left(8,4\\right)};{\\left(-2,0\\right)}\\right\\}", "C. M=\\left\\{4;{2};{5};{1};{8};{-}2\\right\\}", "D. M=\\left\\{\\left(4,12\\right);{\\left(5,7\\right)};{\\left(8,4\\right)}\\right\\}"]} {"id": "05-0035", "question": "Cho (P):{y}=ax^2+bx+c qua ba điểm . Tính T=30a+8b+3c", "choices": ["A. -4", "B. -2", "C. -1", "D. -3"]} {"id": "05-0036", "question": "Hãy giả sử là tập xác định của hàm số y=\\frac{x+4}{\\sqrt{-x^2+4}}. Tính S=2a^2+b^2", "choices": ["A. S=10", "B. S=16", "C. S=12", "D. S=8"]} {"id": "05-0037", "question": "Cho số gần đúng a = 1036528 với độ chính xác d = 200. Hãy viết số quy tròn của số a", "choices": ["A. 1037000", "B. 1036500", "C. 1036000", "D. 1040000"]} {"id": "05-0038", "question": "Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng", "choices": ["A. \\overrightarrow{OH}=2\\overrightarrow{OG}", "B. \\overrightarrow{OH}=4\\overrightarrow{OG}", "C. 3\\overrightarrow{OH}=\\overrightarrow{OG}", "D. \\overrightarrow{OH}=3\\overrightarrow{OG}"]} {"id": "05-0039", "question": "Tổng \\overrightarrow{MN}+\\overrightarrow{PQ}+\\overrightarrow{RN}+\\overrightarrow{NP}+\\overrightarrow{QR} bằng vectơ nào sau đây", "choices": ["A. \\overrightarrow{MR}", "B. \\overrightarrow{PR}", "C. \\overrightarrow{MN}", "D. \\overrightarrow{MP}"]} {"id": "05-0040", "question": "Cho hình thoi ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai", "choices": ["A. \\overrightarrow{AD}=\\overrightarrow{BC}", "B. \\left|\\overrightarrow{BC}\\right|=\\left|\\overrightarrow{DA}\\right|", "C. \\left|\\overrightarrow{AB}\\right|=\\left|\\overrightarrow{CD}\\right|", "D. \\overrightarrow{AB}=\\overrightarrow{CD}"]} {"id": "05-0041", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) xác định trên tập số nguyên và nhận giá trị trong tập số nguyên thỏa mãn f\\left(1\\right)=1,f\\left(m+n\\right)=f\\left(m\\right)+f\\left(n\\right)+mn với mọi số nguyên dương m,n. Tính f\\left(2020\\right)", "choices": ["A. 4080400", "B. 2041210", "C. 2021", "D. 2020"]} {"id": "05-0042", "question": "Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Chọn mệnh đề sai.", "choices": ["A. \\overrightarrow{IA}+\\overrightarrow{IB}=\\overrightarrow{0}", "B. \\overrightarrow{IA}=\\overrightarrow{BI}", "C. \\overrightarrow{IA}+\\overrightarrow{BI}=\\overrightarrow{BA}", "D. \\overrightarrow{IA}+\\overrightarrow{BI}=\\overrightarrow{0}"]} {"id": "05-0043", "question": "Parabol y=-x^2+2x+2 có đỉnh là", "choices": ["A. I\\left(1;{4}\\right)", "B. I\\left(-1;{-}1\\right)", "C. I\\left(2;{2}\\right)", "D. I\\left(1;{3}\\right)"]} {"id": "05-0044", "question": "Cho hai hàm số bậc nhất f\\left(x\\right)=3x+1và y=g\\left(x\\right) được xác định bởi g\\left[f\\left(x\\right)\\right]=9x-2. Biết đồ thị của hàm số y=g\\left(x\\right)cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác \\Delta OAB ( với O là gốc tọa độ) bằng", "choices": ["A. \\frac{25}{6}", "B. \\frac{21}{3}", "C. \\frac{25}{9}", "D. \\frac{23}{6}"]} {"id": "05-0045", "question": "Cho tập hợp A=\\left(-2;{3}\\right), B=\\left(1;{+}\\infty\\right) . Khẳng định nào sau đây đúng", "choices": ["A. A\\cap B = \\left(1;{3}\\right)", "B. A\\cap B = \\left(-2;{1}\\right)", "C. A\\cap B = \\left(1;{3}\\right)", "D. A\\cap B = \\left(-2;{+}\\infty\\right)"]} {"id": "05-0046", "question": "Đồ thị hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào", "choices": ["A. Y=\\left|x+1\\right|", "B. Y=2\\left|x\\right|+1", "C. Y=\\left|2x+1\\right|", "D. Y=\\left|x\\right|+1"]} {"id": "05-0047", "question": "Cho hai điểm phân biệt A và B, số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "05-0048", "question": "Tập xác định của hàm số y=\\sqrt{2x-4} là", "choices": ["A. \\emptyset", "B. \\left.-\\infty;{2}\\right", "C. \\left.2;{+}\\infty\\right)", "D. \\left\\{2\\right\\}"]} {"id": "05-0049", "question": "Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn: \\left|\\overrightarrow{MA}+\\overrightarrow{MB}+\\overrightarrow{MC}\\right|=1", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 0", "D. Vô số"]} {"id": "05-0050", "question": "Tính số các tập con có 2 phần tử của M=\\left\\{0;{2};{3}\\right\\}", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 6", "D. 8"]} {"id": "05-0051", "question": "Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC=12. Tính độ dài của vectơ \\overrightarrow{v}=\\overrightarrow{GB}+\\overrightarrow{GC}", "choices": ["A. \\left|\\overrightarrow{v}\\right|=4", "B. \\left|\\overrightarrow{v}\\right|=8", "C. \\left|\\overrightarrow{v}\\right|=2\\sqrt3", "D. \\left|\\overrightarrow{v}\\right|=2"]} {"id": "05-0052", "question": "Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng", "choices": ["A. \\overrightarrow{AH}=\\frac{2}{3}\\overrightarrow{AC}+\\frac{1}{3}\\overrightarrow{AB}", "B. \\overrightarrow{AH}=\\frac{2}{3}\\overrightarrow{AB}-\\frac{1}{3}\\overrightarrow{AC}", "C. \\overrightarrow{AH}=\\frac{2}{3}\\overrightarrow{AC}-\\frac{1}{3}\\overrightarrow{AB}", "D. \\overrightarrow{AH}=\\frac{1}{3}\\overrightarrow{AC}-\\frac{1}{3}\\overrightarrow{AB}"]} {"id": "05-0053", "question": "Trong số học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt", "choices": ["A. 40", "B. 25", "C. 35", "D. 20"]} {"id": "05-0054", "question": "Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ", "choices": ["A. Y=-\\frac{x-1}{2}", "B. Y=-\\frac{x}{2}", "C. Y=-\\frac{x}{2}+1", "D. Y=-\\frac{x}{2}+2"]} {"id": "05-0055", "question": "Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào", "choices": ["A. Y=x^2-3x+1", "B. Y=2x^2-3x+1", "C. Y=-2x^2+3x-1", "D. Y=-x^2+3x-1"]} {"id": "05-0056", "question": "Cho A=\\left\\{1;{2};{3}\\right\\}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai", "choices": ["A. \\left\\{1,2\\right\\}\\subset A", "B. 1\\in A", "C. \\emptyset\\subset A", "D. 2=A"]} {"id": "05-0057", "question": "Cho tam giác đều ABC có tâm O. Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC. Hạ ID,IE,IF tương ứng vuông góc với BC,CA,AB. Giả sử \\overrightarrow{ID}+\\overrightarrow{IE}+\\overrightarrow{IF}=\\frac{a}{b}\\overrightarrow{IO} (với \\frac{a}{b} là phân số tối giản). Khi đó a+b bằng", "choices": ["A. 5", "B. 7", "C. 4", "D. 6"]} {"id": "05-0058", "question": "Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức \\overrightarrow{OA}+\\overrightarrow{OB}+2\\overrightarrow{OC}=\\overrightarrow{0}. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ \\overrightarrow{v}=\\overrightarrow{MA}+\\overrightarrow{MB}+2\\overrightarrow{MC} có độ dài nhỏ nhất", "choices": ["A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d", "B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d", "C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d", "D. Điểm M là giao điểm của AB và d"]} {"id": "05-0059", "question": "Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai", "choices": ["A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau", "B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại", "C. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60^\\circ", "D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông"]} {"id": "05-0060", "question": "Trong số các câu sau, câu nào là mệnh đề", "choices": ["A. Số 15 chia hết cho 2", "B. Các bạn có làm được bài kiểm tra này không?", "C. Chúc các bạn đạt điểm như mong đợi!", "D. Thời tiết hôm nay thật đẹp!"]} {"id": "05-0061", "question": "Tìm giá trị của m sao cho \\overrightarrow{a}=m\\overrightarrow{b}, biết rằng \\overrightarrow{a},\\overrightarrow{b} ngược hướng và \\left|\\overrightarrow{a}\\right|=5,\\left|\\overrightarrow{b}\\right|=15", "choices": ["A. M=\\frac{1}{3}", "B. M=-\\frac{1}{3}", "C. M=-3", "D. M=3"]} {"id": "05-0062", "question": "Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị \\left|\\overrightarrow{AB}-\\overrightarrow{CA}\\right| bằng bao nhiêu", "choices": ["A. 2a", "B. A", "C. A\\frac{\\sqrt3}{2}", "D. A\\sqrt3"]} {"id": "05-0063", "question": "Số nghiệm của phương trình \\sqrt{2x+7}=x+2 là", "choices": ["A. 0", "B. 3", "C. 1", "D. 2"]} {"id": "05-0064", "question": "Cho hình bình hành ABCD. Khi đó \\overrightarrow{AB}+\\overrightarrow{AD}bằng véctơ nào sau đây", "choices": ["A. \\overrightarrow{BC}", "B. \\overrightarrow{AC}", "C. \\overrightarrow{BD}", "D. \\overrightarrow{CA}"]} {"id": "05-0065", "question": "Gọi x_1x_2 là hai nghiệm của phương trình \\left|x-2\\right|=\\left|2x-1\\right|. Khẳng định nào sau đây là sai", "choices": ["A. X_1.x_2=1", "B. X_1^2+x_2^2=2", "C. \\left|x_1-x_2\\right|=2", "D. X_1+x_2=0"]} {"id": "05-0066", "question": "Tổng \\sin^2 1^\\circ+ \\sin^2 3^\\circ+ \\sin^2 5^\\circ+…+ \\sin^2 85^\\circ+ \\sin^2 87^\\circ bằng", "choices": ["A. \\frac{45}{2}", "B. \\frac{47}{2}", "C. \\frac{43}{2}", "D. 21"]} {"id": "05-0067", "question": "Trong hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;{3}).,B(-2;{3}).,C(-2;{1}).. Điểm M(a;b) thuộc trục Oy sao cho: \\left|\\overrightarrow{MA}+\\overrightarrow{2MB}+3\\overrightarrow{MC}\\right| nhỏ nhất khi đó a^2+b^2 bằng", "choices": ["A. 8", "B. 4", "C. 2", "D. 16"]} {"id": "05-0068", "question": "Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a+b=2c. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng", "choices": ["A. \\cos B+\\cos C=2\\cos A", "B. \\sin\\frac{A}{2}+\\sin\\frac{B}{2}=\\sin C", "C. \\frac{\\sin A+\\sin B}{2}=\\sin C", "D. \\sin A+\\sin B=2\\sin C"]} {"id": "05-0069", "question": "Cặp số \\left(2;1\\right). là nghiệm của phương trình", "choices": ["A. X+3y=4", "B. 3x-2y=3", "C. 3x+2y=7", "D. 2x+3y=7"]} {"id": "05-0070", "question": "Tìm m để phương trình 2mx=2x+m+4 có nghiệm duy nhất", "choices": ["A. M\\neq-1", "B. M\\neq1", "C. M\\neq2", "D. M\\neq-2"]} {"id": "05-0071", "question": "Cho đường thẳng d có phương trình y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I\\left(2;{3}\\right) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân. Khi đó tổng a+b bằng", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. -1", "D. 4"]} {"id": "05-0072", "question": "Cho biết \\cos \\alpha = \\frac{-3}{5} . Giá trị của biểu thức E=\\xrightarrow[\\cot a-3\\tan a]{2\\cot a-\\tan a} bằng bao nhiêu", "choices": ["A. -\\frac{39}{12}", "B. -19", "C. -\\frac{39}{2}", "D. 1"]} {"id": "05-0073", "question": "Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC thỏa mãn Khi đó", "choices": ["A. \\hat{A}=120^\\circ", "B. \\hat{A}=60^\\circ", "C. \\hat{A}=30^\\circ", "D. \\hat{A}=150^\\circ"]} {"id": "05-0074", "question": "Cho hai tập hợp A=\\left[-2;{3}\\right] và B=(1;{+}\\infty). Tìm A\\cap\\ B", "choices": ["A. A \\cap B=\\left[1;{3}\\right]", "B. A \\cap B=(1;{3})", "C. A \\cap B=\\left[-2;{+}\\infty\\right]", "D. A \\cap B=\\left(1;{3}\\infty\\right]"]} {"id": "05-0075", "question": "Hệ phương trình sau \\left\\{\\begin{matrix}(x-1)^2+(y+1)^2+2xy=16\\\\2x-x^2+y^2=1\\end{matrix}\\right có bao nhiêu nghiệm", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 0"]} {"id": "05-0076", "question": "Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A biết \\hat{A}=120^0 và AB=AC=a. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM=\\frac{2}{5}BC. Tính độ dài AM", "choices": ["A. AM=\\frac{a\\sqrt3}{3}", "B. AM=\\frac{a\\sqrt7}{5}", "C. AM=\\frac{11a}{5}", "D. AM=\\frac{a\\sqrt6}{4}"]} {"id": "05-0077", "question": "Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?", "choices": ["A. \\sin a^2+\\cos \\alpha^2=1", "B. \\sin^2 \\alpha +\\cos^2 \\frac{\\alpha}{2} =1", "C. \\sin^2 \\alpha+2\\cos^2 \\alpha=1", "D. \\sin^2 2\\alpha+\\cos^2 2\\alpha=1"]} {"id": "05-0078", "question": "Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\\in\\left(-1;{4}\\right) để (m-7,m)\\subset\\left(-4;{3}\\right)?", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 0", "D. 2"]} {"id": "05-0079", "question": "Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 60o. Điều khẳng định nào sau đây là sai?", "choices": ["A. \\cos B = \\frac{1}{2}", "B. \\sin C = \\frac{1}{2}", "C. \\sin B = \\frac{\\sqrt3}{2}", "D. \\sin C = \\frac{\\sqrt3}{2}"]} {"id": "05-0080", "question": "Cho hàm số y=f(x)=2\\left(m-1\\right)x+\\frac{m\\left(x-2\\right)}{\\left|x-2\\right|}. Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành cắt tại điểm có hoành độ thuộc khoảng \\left(1;{3}\\right).", "choices": ["A. M \\cap\\left(\\frac{4}{5};2\\right)", "B. M \\cap\\left(\\frac{4}{5};\\frac{6}{7}\\right)\\cup\\left(\\frac{4}{3};2\\right)", "C. M \\cap\\left(\\frac{4}{5};\\frac{6}{7}\\right)\\cup\\left[\\frac{4}{3};2\\right)", "D. M\\in\\left[\\frac{4}{5};{2}\\right)"]} {"id": "05-0081", "question": "Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A\\left(3;{4}\\right).,B\\left(2;{1}\\right). và C\\left(-1;{-2}\\right).. Biết điểm M\\left(a;{b}\\right). nằm trên đường thẳng BC sao cho góc \\widehat{AMB}=45^0. Khi đó a+b bằng:", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 6", "D. 5"]} {"id": "05-0082", "question": "Số nghiệm của phương trình \\frac{x^2-4x-2}{\\sqrt{x-2}}=\\sqrt{x-2} là:", "choices": ["A. 0", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "05-0083", "question": "Gọi A là tập hợp các số nguyên m\\in\\left(-2021;{2021}\\right) sao cho phương trình mx^2-mx+1=0 có nghiệm dương. Số phần tử của tập hợp A là", "choices": ["A. 4039", "B. 4041", "C. 4042", "D. 4040"]} {"id": "05-0084", "question": "Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:", "choices": ["A. X(x+1)=0", "B. X^2-2x-3=0", "C. \\sqrt2x-3\\mathrm{\\mathrm{=}}0", "D. \\frac{1}{2x+1}-2=0"]} {"id": "05-0085", "question": "Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 90", "D. 91"]} {"id": "05-0086", "question": "Mẫu số liệu thống kê cân nặng (đơn vị: tấn) của 10 con voi châu Á trưởng thành là:\n3,5 4,9 3,7 4,6 4,6 5,0 3,2 3,6 3,7 4,5\nKhoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng", "choices": ["A. \\Delta Q=0,5", "B. \\Delta Q=1,3", "C. \\Delta Q=0,1", "D. \\Delta Q=1"]} {"id": "05-0087", "question": "Điều khẳng định nào sau đây là sai?", "choices": ["A. \\sin\\alpha=\\sin\\left(180^\\circ-\\alpha\\right)", "B. \\cot \\alpha = \\cot \\left(180^\\circ-\\alpha\\right)", "C. \\cos\\alpha=-\\cos\\left(180^\\circ-\\alpha\\right)", "D. \\tan \\alpha = -\\tan \\left(180^\\circ-\\alpha\\right)"]} {"id": "05-0088", "question": "Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của một nhóm gồm 12 học sinh lớp ta được 7;5;7;7;7;7;5;8;9;6;10;10.. Tìm mốt của mẫu số liệu.", "choices": ["A. M_0=5", "B. M_0=7", "C. M_0=8", "D. M_0=9"]} {"id": "05-0089", "question": "Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x-4y-1=0 và điểm I\\left(1;{-2}\\right). Gọi \\left(C\\right) là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn \\left(C\\right) là:", "choices": ["A. \\left(x-1\\right)^2+\\left(y+2\\right)^2=8", "B. \\left(x-1\\right)^2+\\left(y+2\\right)^2=20", "C. \\left(x-1\\right)^2+\\left(y+2\\right)^2=5", "D. \\left(x-1\\right)^2+\\left(y+2\\right)^2=16"]} {"id": "05-0090", "question": "Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \\Delta_1:x+2y-6=0 và \\Delta_2: \\left\\{\\begin{matrix}x=3+3t\\\\y=1+t\\end{matrix}\\right. Tính góc tạo bởi \\Delta_1 và \\Delta_2", "choices": ["A. 30^\\circ", "B. 60^\\circ", "C. 45^\\circ", "D. 90^\\circ"]} {"id": "05-0091", "question": "Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua \\left(1;{2}\\right). và vuông góc với đường thẳng là", "choices": ["A. -x+2y-5=0", "B. X+2y-3=0", "C. X+2y=0", "D. X+2y-5=0"]} {"id": "05-0092", "question": "Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng", "choices": ["A. -3x+y=0", "B. 3x-y-6=0", "C. 3x-y+6=0", "D. 3x+y-6=0"]} {"id": "05-0093", "question": "Một Elip có độ dài trục lớn bằng 12, độ dài trục bé bằng 8 thì có phương trình là", "choices": ["A. \\frac{x^2}{36}+\\frac{y^2}{16}=1", "B. \\frac{x^2}{36}+\\frac{y^2}{9}=1", "C. \\frac{x^2}{144}+\\frac{y^2}{64}=1", "D. \\frac{x^2}{100}+\\frac{y^2}{16}=1"]} {"id": "05-0094", "question": "Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ từ một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để tổng hai số trên hai tấm thẻ được rút ra bằng 10 là", "choices": ["A. \\frac{9}{190}", "B. \\frac{2}{95}", "C. \\frac{5}{190}", "D. \\frac{4}{95}"]} {"id": "05-0095", "question": "Trong hệ trục tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M\\left(-3;{1}\\right) và N\\left(1;{22}\\right).", "choices": ["A. \\sqrt{17}", "B. 2\\sqrt{17}", "C. 17", "D. 17\\sqrt2"]} {"id": "05-0096", "question": "Chiều dài của một cây cầu là l=1547,25m\\pm0,01m. Hãy cho biết số quy tròn của l.", "choices": ["A. 1547,2m", "B. 1547,3m", "C. 1547m", "D. 1548m"]} {"id": "05-0097", "question": "Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A\\left(0;{1}\\right), B\\left(1;{3}\\right), \\left(0;{2}\\right), \\left(-1;{-1}\\right). Từ 4 điểm trên kẻ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt?", "choices": ["A. 12", "B. 8", "C. 6", "D. 4"]} {"id": "05-0098", "question": "Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy. Mỗi ngày có 8 chuyến xe ô tô, 3 chuyến tàu hỏa, 5 chuyến máy bay, 4 chuyến tàu thủy. Có bao nhiêu cách đi từ A đến B bằng các phương tiện kể trên?", "choices": ["A. 15", "B. 20", "C. 480", "D. 32"]} {"id": "05-0099", "question": "Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là", "choices": ["A. 6!", "B. 6", "C. 12", "D. 1"]} {"id": "05-0100", "question": "Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \\overrightarrow{u}=3\\overrightarrow{i}+4\\overrightarrow{j}. Tọa độ của \\overrightarrow{u} là", "choices": ["A. \\left(-4;{3}\\right)", "B. \\left(3;{-4}\\right)", "C. \\left(4;{3}\\right)", "D. \\left(3;{4}\\right)"]} {"id": "05-0101", "question": "Một tổ có 10 học \\sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học \\sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.", "choices": ["A. A_{10}^8", "B. C_{10}^2", "C. 10^2", "D. A_{10}^2"]} {"id": "05-0102", "question": "Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x^2+y^2-6x+2y+6=0 là", "choices": ["A. I\\left(-3;{1}\\right), R=4", "B. I\\left(3;{-1}\\right), R=2", "C. I\\left(3;{-1}\\right), R=4", "D. I\\left(-3;{1}\\right), R=2"]} {"id": "05-0103", "question": "Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng", "choices": ["A. \\frac{2}{15}", "B. \\frac{21}{40}", "C. \\frac{3}{10}", "D. \\frac{7}{40}"]} {"id": "05-0104", "question": "Cho đường thẳng đường thẳng \\Delta có phương trình y=-3x+6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?", "choices": ["A. Hệ số góc của \\Delta bằng -3", "B. \\Delta cắt trục hoành tại điểm A (2;0)", "C. \\Delta cắt trục tung tại điểm B (0;6)", "D. \\Delta có một véc tơ pháp tuyến \\overrightarrow{n} = (1;3)"]} {"id": "05-0105", "question": "Cho hai hàm số bậc hai y=f(x)=ax^2+bx+c;y=g(x)=mx^2+nx+e có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \\sqrt{f\\left(x\\right)}=\\sqrt{g\\left(x\\right)} có số nghiệm là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 0"]} {"id": "05-0106", "question": "Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 17 bạn xếp loại học lực giỏi, 22 bạn xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 9 bạn vừa xếp loại học lực giỏi vừa xếp loại hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt.", "choices": ["A. 15", "B. 6", "C. 19", "D. 14"]} {"id": "05-0107", "question": "Cho tam giác ABC vuông tại A có \\hat{B}=30^\\circ, AC=2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính giá trị của biểu thức P=\\overrightarrow{AM}.\\overrightarrow{BM}.", "choices": ["A. P=2", "B. P=-2\\sqrt3", "C. P=2\\sqrt3", "D. P=-2"]} {"id": "05-0108", "question": "Cho hai vectơ \\overrightarrow{a}, \\overrightarrow{b} sao cho \\overrightarrow{a} = \\sqrt{2} và hai vectơ \\overrightarrow{b} = 2 vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai vectơ \\overrightarrow{a} và \\overrightarrow{b}.", "choices": ["A. 30^\\circ", "B. 90^\\circ", "C. 60^\\circ", "D. 120^\\circ"]} {"id": "05-0109", "question": "Vòng chung kết “Học sinh tài năng” ở một trường THPT có 7 thí sinh dự thi trong đó có Long và Thắm. Mỗi thí sinh chọn một câu hỏi thuộc một trong bốn chủ đề: Âm nhạc, thể thao, lịch sử, khoa học để trả lời. Số cách chọn sao cho chủ đề nào cũng có thí sinh chọn và hai bạn Long, Thắm luôn chọn cùng chủ đề bằng", "choices": ["A. 960", "B. 1560", "C. 720", "D. 1920"]} {"id": "05-0110", "question": "Cho phương trình \\left|x^2-4x+m-1\\right|=2x^2-2x. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của sao cho phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S bằng", "choices": ["A. -1", "B. -2", "C. -6", "D. 21"]} {"id": "05-0111", "question": "Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A \\left(2;{1}\\right), B\\left(2;{-3}\\right) và C\\left(-2;{-1}\\right) . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ . Biểu thức S=3a+2b bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. 5", "D. -1"]} {"id": "05-0112", "question": "Cho hàm số y=-x^2-\\left(m^2-23\\right)x+2023. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số đồng biến trên ?", "choices": ["A. 11", "B. 5", "C. 4", "D. 9"]} {"id": "05-0113", "question": "Cho các số 0,1,2,3,4,5,6,7. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số mà số tìm được chia hết cho 6 đồng thời các chữ số là khác nhau.", "choices": ["A. 6959", "B. 6961", "C. 6960", "D. 6958"]} {"id": "05-0114", "question": "Tổng S= C^{0}_{2020} +2C^{2}_{2920} + 3C^{2}_{2020} + ... + {2020}C^{2019}_{2020} + {2021}C^{2020}_{2020} bằng", "choices": ["A. 2022.2^{2020}", "B. 2^{2020}", "C. 1011.2^{2019}", "D. 2022.2^{2019}"]} {"id": "05-0115", "question": "Cho hòn đảo D cách bờ 4km (CD=4km). Ngôi làng B cách C một khoảng 7km. Nhà nước muốn xây dựng một trạm y tế A trên đất liền sao cho có thể phục vụ được cho dân cư ở cả đảo D và làng B. Biết trung bình vận tốc di chuyển tàu cứu thương là 100km/h, xe cứu thương là 80km/h. Vậy nên đặt trạm y tế A cách đảo D bao xa để thời gian cứu thương cho hai địa điểm là như nhau? (tham khảo hình vẽ bên dưới)", "choices": ["A. 5.5km", "B. 5km", "C. 4.5km", "D. 6km"]} {"id": "05-0116", "question": "Số ước nguyên dương của 529200 bằng", "choices": ["A. 48", "B. 49", "C. 180", "D. 181"]} {"id": "05-0117", "question": "Để lì xì đầu năm cho các cháu, Bác Thắm chuẩn bị 30 bao lì xì có họa tiết khác nhau gồm 15 bao mỗi bao mệnh giá 50 nghìn đồng, 10 bao mỗi bao mệnh giá 100 nghìn đồng và 5 bao mỗi bao mệnh giá 200 nghìn đồng. Bạn Tuệ Minh nhỏ tuổi nhất nên được bốc trước 3 bao lì xì. Xác suất để bạn Tuệ Minh nhận được 300 nghìn tiền lì xì bằng", "choices": ["A. \\frac{6}{203}", "B. \\frac{15}{116}", "C. \\frac{129}{812}", "D. \\frac{139}{812}"]} {"id": "05-0118", "question": "Trong mặt phẳng \\left(Oxy\\right)cho hai đường tròn (C_{1}: x^2 + y^2 =1; (C_{2}): x^2 + (y-4)^2= 4 và A (2;0), B (\\frac{1}{2};0), C(1;4), D(4;4). Gọi M,N lần lượt thay đổi trên \\left(C_1\\right),\\left(C_2\\right). Giá trị nhỏ nhất của S=MA+ND+2MN bằng", "choices": ["A. \\frac{3\\sqrt{65}}{2}", "B. \\frac{\\sqrt{65}}{4}", "C. \\frac{\\sqrt{65}}{2}", "D. \\sqrt{65}"]} {"id": "05-0119", "question": "Hệ số của x^8 trong khai triển của biểu thức \\mathrm{(4x-1)^{10}}\\left(x^2-\\frac{1}{2}x+\\frac{1}{16}\\right)^3 là", "choices": ["A. -\\frac{12870}{4^8}", "B. -205920", "C. 205920", "D. \\frac{12870}{4^8}"]} {"id": "05-0120", "question": "Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm P (-3;-2) và đường tròn (C):(x-3)^2 + (y-4)^2 = 36 . Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn\\left(C\\right)với M, N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN đi qua điểm nào sau đây?", "choices": ["A. D\\left(-3;{-2}\\right)", "B. A\\left(1;{-1}\\right)", "C. C\\left(2;{-1}\\right)", "D. B\\left(0;{-2}\\right)"]} {"id": "04-0021", "question": "Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO_{4}, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã tạo thành là", "choices": ["A. 5,6 gam", "B. 6,4 gam", "C. 11,2 gam", "D. 12,8 gam"]} {"id": "04-0022", "question": "Phát biểu nào sau đây là sai?", "choices": ["A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh", "B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước", "C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al_{2}O_{3} bền bảo vệ", "D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần"]} {"id": "04-0023", "question": "Amino axit X no, mạch hở, có công thức C_nH_mO_2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là", "choices": ["A. m=2n", "B. m=2n+3", "C. m=2n+1", "D. m=2n+2"]} {"id": "04-0024", "question": "Câu 64. Cho dung dịch Ba(HCO_{3})_{2} lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO_{4}, HCl, KHCO_{3}, K_{2}CO_{3}, H_{2}SO_{4}. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là", "choices": ["A. 5 và 4", "B. 5 và 2", "C. 6 và 5", "D. 4 và 4"]} {"id": "04-0025", "question": "Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau:\n(1) Điều chế CH_{3}COOC_{2}H_{5} từ ancol etylic và axit axetic.\n(2) Điều chế CH_{3}COOH từ CH_{3}COONa và H_{2}SO_{4}.\n(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol.", "choices": ["A. Chỉ có (2)", "B. Chỉ có (1)", "C. (1) và (2)", "D. (1) và (3)"]} {"id": "04-0026", "question": "Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:\nX+NaOH\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow C_6H_5ONa+Y+CH_3CHO+H_2O (1)\nY+NaOH\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow T+Na_2CO_3 (2)\nCH_3CHO+AgNO_3+NH_3+H_2O\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow Z+... (3)\nZ+NaOH\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow E+... (4)\nE+NaOH\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow T+Na_2CO_3 (5)\nCho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là", "choices": ["A. C_{11}H_{12}O_{4}", "B. C_{12}H_{10}O_{6}", "C. C_{12}H_{20}O_{6}", "D. C_{11}H_{10}¬O_{4}"]} {"id": "04-0027", "question": "Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH_{4}, C_{2}H_{4}, C_{3}H_{4}, C_{4}H_{4}) có tỉ khối hơi so với H_{2} bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)_{2} dư thì khối lượng bình Ca(OH)_{2} sau phản ứng tăng lên", "choices": ["A. 11 gam", "B. 14,6 gam", "C. 8,8 gam", "D. 3,6 gam"]} {"id": "04-0028", "question": "Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là", "choices": ["A. 3", "B. 5", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "04-0029", "question": "Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:\nMẫu thử Thuốc thử Hiện tượng\nX Dung dịch I_{2} Có màu xanh tím\nY Cu(OH)_{2} trong môi trường kiềm Có màu tím\nZ Dung dịch AgNO_{3} trong NH_{3} dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng\nT Nước Br_{2} Kết tủa trắng\nDung dịch X, Y, Z, T lần lượt là", "choices": ["A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ", "B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ", "C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin", "D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin"]} {"id": "04-0030", "question": "Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H_{2}. Trong các chất sau: Na_{2}SO_{4}, Na_{2}CO_{3}, Al, Al_{2}O_{3}, AlCl_{3}, Mg, NaOH, NaHCO_{3}; số chất tác dụng được với dung dịch X là", "choices": ["A. 7", "B. 6", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "04-0031", "question": "Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH_{2} và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là", "choices": ["A. H_{2}N-[CH_{2}]2-COOH", "B. H_{2}N-CH_{2}-COOH", "C. H_{2}N-[CH_{2}]3-COOH", "D. H_{2}N-CH(CH_{3})-COOH"]} {"id": "04-0032", "question": "Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là", "choices": ["A. 250 gam", "B. 300 gam", "C. 270 gam", "D. 360 gam"]} {"id": "04-0033", "question": "Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na_{2}O, NaOH và Na_{2}CO_{3} trong dung dịch axit H_{2}SO_{4} 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H_{2} bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là", "choices": ["A. 23,8", "B. 50,6", "C. 50,4", "D. 37,2"]} {"id": "04-0034", "question": "Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H_{2} (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO_{2} và 26,1 gam H_{2}O. Giá trị của m là", "choices": ["A. 54,3", "B. 58,2", "C. 57,9", "D. 52,5"]} {"id": "04-0035", "question": "Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO_{2} nhiều hơn số mol H_{2}O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 10%", "B. 95%", "C. 54%", "D. 12%"]} {"id": "04-0036", "question": "Cho 80,0 gam muối CuSO_{4}.5H_{2}O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phản ứng dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung dịch giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy thanh Mg ra, làm khô thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Thời gian điện phân là", "choices": ["A. 4600 giây", "B. 4800 giây", "C. 4400 giây", "D. 4200 giây"]} {"id": "04-0037", "question": "X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng khí O_{2} vừa đủ, thu được 2,24 lít CO_{2} (đktc) và 16,2 gam H_{2}O. Đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO_{3}.NH_{3} đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam hỗn hợp M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 33", "B. 25", "C. 38", "D. 30"]} {"id": "04-0038", "question": "Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O_{4} (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO_{3} thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung nóng chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 15,35", "B. 14,15", "C. 15,78", "D. 14,58"]} {"id": "04-0039", "question": "Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe_{3}O_{4} bằng dung dịch chứa 0,1 mol H_{2}SO_{4} và 0,5 mol HNO_{3}, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO_{2} (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)_{2} dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là", "choices": ["A. 20,63", "B. 41,25", "C. 20,21", "D. 31,87"]} {"id": "04-0040", "question": "Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl_{3} 0,8M và CuCl_{2} 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO_{3} dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là", "choices": ["A. 13,52", "B. 11,52", "C. 13,92", "D. 11,68"]} {"id": "04-0041", "question": "Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng", "choices": ["A. Số proton", "B. Số neutron và số proton", "C. Số neutron", "D. Số khối"]} {"id": "04-0042", "question": "Hydroxide nào có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây?", "choices": ["A. Calcium hydroxide", "B. Magnesium hydroxide", "C. Strontium hydroxide", "D. Barium hydroxide"]} {"id": "04-0043", "question": "Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất?", "choices": ["A. HClO_{4}", "B. H_{3}PO_{4}", "C. H_{2}SiO_{3}", "D. H_{2}SO_{4"]} {"id": "04-0044", "question": "Mô hình cấu tạo ở hình 1.1 thuộc về nguyên tử nguyên tố nào?", "choices": ["A. Oxygen (Z = 8)", "B. Carbon (Z = 6)", "C. Sodium (Z = 11)", "D. Lithium (Z = 3)"]} {"id": "04-0045", "question": "Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? Cho biết nguyên tố này\nđược sử dụng trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol.", "choices": ["A. B", "B. N", "C. O", "D. Mg"]} {"id": "04-0046", "question": "X là nguyên tố nhóm IIIA, công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là", "choices": ["A. XO", "B. XO_{2}", "C. X_{2}O", "D. X_{2}O_{3}"]} {"id": "04-0047", "question": "Nguyên tố nào có 5 electron lớp vỏ ngoài cùng?", "choices": ["A. Phosphorus", "B. Sodium", "C. Carbon", "D. Neon"]} {"id": "04-0048", "question": "Quan sát hình ảnh ô nguyên tố của sulfur, số electron lớp ngoài cùng của Sulfur là", "choices": ["A. 4e", "B. 6e", "C. 16e", "D. 3e"]} {"id": "04-0049", "question": "Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "04-0050", "question": "Lớp M có số electron tối đa bằng", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 9", "D. 18"]} {"id": "04-0051", "question": "Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây?", "choices": ["A. S", "B. K", "C. P", "D. Al"]} {"id": "04-0052", "question": "Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là", "choices": ["A. 3 và 3", "B. 4 và 3", "C. 3 và 4", "D. 4 và 4"]} {"id": "04-0053", "question": "Orbital s có dạng", "choices": ["A. Hình cầu", "B. Hình bầu dục", "C. Hình tròn", "D. Hình số 8 nổi"]} {"id": "04-0054", "question": "Các nguyên tố của một chu kỳ được sắp xếp như thế nào trong bảng tuần hoàn hiện đại,\ntừ trái sang phải?", "choices": ["A. Theo thứ tự khối lượng nguyên tử giảm dần", "B. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử", "C. Theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần", "D. Theo sự tăng dần bán kính nguyên tử"]} {"id": "04-0055", "question": "Cho phổ khối của nguyên tố X được biểu diễn tại hình 1.2. Nguyên tử khối trung bình\ncủa X là", "choices": ["A. 90,00", "B. 91,32", "C. 91,40", "D. 94,23"]} {"id": "04-0056", "question": "Nguyên tố Aluminium có Z = 13, vị trí của Aluminium trong bảng tuần hoàn là", "choices": ["A. Chu kì 2, nhóm VIB", "B. Chu kì 3, nhóm IIIA", "C. Chu kì 2, nhóm IIA", "D. Chu kì 3, nhóm IIB"]} {"id": "04-0057", "question": "Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 52 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tố X là", "choices": ["A. _{53}I", "B. _{35}Br", "C. _{9}F", "D. _{17}C"]} {"id": "04-0058", "question": "Cấu hình electron nào sau đây là của fluorine (Z = 9)", "choices": ["A. 1s^2 2s^2 2p^3", "B. 1s^2 2s^2 2p^5", "C. 1s^2 2s^2 2p^4", "D. 1s^2 2s^3 2p^4"]} {"id": "04-0059", "question": "Nguyên tố nào sau đây là kim loại?", "choices": ["A. Carbon", "B. Neon", "C. Phosphorus", "D. Sodium"]} {"id": "04-0060", "question": "Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10_{-27} kg. Khối lượng của magnesium theo amu là (Cho biết 1amu = 1,661.10_{-27}kg).", "choices": ["A. 66,133.10_{-51}", "B. 24,000", "C. 23,978", "D. 23,985.10_{-3}"]} {"id": "04-0061", "question": "Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là", "choices": ["A. +15", "B. +17", "C. +16", "D. +18"]} {"id": "04-0062", "question": "Trong một chu kì, từ trái sang phải thì điện tích hạt nhân", "choices": ["A. Tăng dần", "B. Giảm dần", "C. Không thay đổi", "D. Biến đổi không theo quy luật"]} {"id": "04-0063", "question": "Từ hai đồng vị chlorine ( 35 17 Cl và 37 17 Cl ) và đồng vị 11H , số loại phân tử HCl có thể được\ntạo thành là", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "04-0064", "question": "Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì", "choices": ["A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần", "B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần", "C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần", "D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần"]} {"id": "04-0065", "question": "Lớp L có số phân lớp electron bằng", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "04-0066", "question": "Các nguyên tố trong cùng chu kỳ", "choices": ["A. Có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của chúng", "B. Có cùng số lớp electron", "C. Có cùng số điện tích hạt nhân", "D. Có tính chất hóa học tương tự nhau"]} {"id": "04-0067", "question": "Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?", "choices": ["A. 40 18 X , 40 19 Y , 40 20 Z", "B. 19 9 X , 19 10Y , 20 10 Z", "C. 28 14 X , 29 14 Y , 30 14 Z", "D. 14 6 X , 14 7 Y , 14 8 Z"]} {"id": "04-0068", "question": "Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là", "choices": ["A. X_{2}O_{3}, X(OH)3, tính lưỡng tinh", "B. XO_{3}, H_{2}XO_{4}, tính acid", "C. XO_{2}, H_{2}XO_{3}, tính acid", "D. XO, X(OH) _{2}, tính base"]} {"id": "04-0069", "question": "Vỏ nguyên tử của Nitrogen có 7 electron. Số proton trong nguyên tử Nitrogen là", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 14", "D. 10"]} {"id": "04-0070", "question": "Cho các nguyên tố: Nitrogen, silicon, oxygen, phosphorus; tính phi kim của các nguyên\ntố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?", "choices": ["A. Si < N < P < O", "B. P < N < Si < O", "C. Si < P < N < O", "D. O < N < P < Si"]} {"id": "04-0071", "question": "Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của iron là 55,85 ở 20_{o}C. Khối lượng riêng của iron là 7,78 g/cm3. Cho V_{hc} = \\frac{4\\ pir_{3}}{3}. Bán kính nguyên tử gần đúng của iron là :", "choices": ["A. 1,44.10_{-8} cm", "B. 1,29.10_{-8} cm", "C. 1,97.10_{-8} cm", "D. 1,92.10_{-8} cm"]} {"id": "04-0072", "question": "Nguyên tố Y là nguyên tố thuộc chu kì 3, có công thức oxide cao nhất là YO_{3}. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, hợp chất MY làm bề mặt lòng đỏ trứng có thể chuyển sang màu xanh lá cây khi được nấu chín trong một thời gian dài ở những quả trứng cũ, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M làlượng. Kim loại M là:", "choices": ["A. Zn", "B. Mg", "C. Cu", "D. Fe"]} {"id": "04-0073", "question": "X được xem là nguyên tố của sự sống, là chất vi lượng không thể thiếu trong cơ thể người, là khoáng chất có hàm lượng cao thứ hai trong cơ thể con người. Tổng số hạt cơ bản trong ion X_{-3} là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Tên của nguyên tố X là (cho biết số hiệu nguyên tử của N = 7, P = 15, Sb = 51, As = 33).", "choices": ["A. Antimony", "B. Arsenic", "C. Phosphorus", "D. Nitrogen"]} {"id": "04-0074", "question": "Tổng số proton, electron, neutron trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là", "choices": ["A. 20 và 26", "B. 40 và 52", "C. 17 và 19", "D. 43 và 49"]} {"id": "04-0075", "question": "Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi trong các động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là", "choices": ["A. 27", "B. 25", "C. 29", "D. 24"]} {"id": "04-0076", "question": "Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo\nquản. Nguyên tố Y là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống, đồng thời nó được sử dụng nhiều\ntrong việc sản xuất phân bón. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất\nlà 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có một electron ở lớp ngoài cùng là 4s. Nguyên tử X và Y có số\nelectron hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X và Y lần lượt là", "choices": ["A. Khí hiếm và kim loại", "B. Kim loại và khí hiếm", "C. Kim loại và kim loại", "D. Phi kim và kim loại"]} {"id": "04-0077", "question": "Cấu hình electron của fluorine là 1s^2 2s^2 2p^5, của chlorine là 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^5.\nCho các phát biểu sau:\n(a) F và Cl nằm ở cùng một nhóm.\n(b) F và Cl có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.\n(c) F và Cl có số electron lớp ngoài cùng khác nhau.\n(d) F và Cl nằm ở cùng một chu kỳ.\n(e) Số thứ tự của Cl lớn hơn F.\n(g) Cl là nguyên tố nhóm B; F là nguyên tố nhóm A\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 4", "D. 3"]} {"id": "04-0078", "question": "Cấu hình electron của ion X_{2+} là 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên\ntố hoá học, nguyên tố X thuộc", "choices": ["A. Chu kì 4, nhóm VIIIA", "B. Chu kì 4, nhóm IIA", "C. Chu kì 3, nhóm VIB", "D. Chu kì 4, nhóm VIIIB"]} {"id": "04-0079", "question": "Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: _{11}Na, _{12}Mg, _{13}Al, _{19}K và các tính chất được ghi trong bảng sau:\nNhận xét nào sau đây đúng:", "choices": ["A. Y là K, T là Na", "B. X là Na, Z là Al", "C. Z là Al, T là Mg", "D. X là Na, Y là K"]} {"id": "04-0080", "question": "Trong sản xuất thịt chế biến sẵn, người ta thường bổ sung một hợp chất có chứa hợp chất X_{2}Y để ức chế sự sinh sôi phát triển của vi khuẩn trong thịt, tránh các trường hợp ngộ độc thực phẩm do thịt bị ôi thiu. Phân tử X_{2}Y có tổng số proton là 23. Biết X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Tên nguyên tố X, Y lần lượt là:", "choices": ["A. Nitrogen; Carbon", "B. Silicon; Phosphorus", "C. Phosphorus; Oxygen", "D. Nitrogen; Oxygen"]} {"id": "04-0081", "question": "Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s^2 3p^3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là", "choices": ["A. Chu kì 6, nhóm IIIA", "B. Chu kì 3, nhóm VIA", "C. Chu kì 3, nhóm IIIA", "D. Chu kì 3, nhóm VA"]} {"id": "04-0082", "question": "Trong phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa là chất", "choices": ["A. Nhận electron", "B. Có số oxi hóa không đổi", "C. Có số oxi hóa tăng", "D. Cho electron"]} {"id": "04-0083", "question": "Liên kết trong phân tử HCl là liên kết", "choices": ["A. Ion", "B. Cho – nhận", "C. Cộng hóa trị không cực", "D. Cộng hóa trị có cực"]} {"id": "04-0084", "question": "Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các hạt cơ bản (p,n,e) là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của nguyên tử của nguyên tố A là", "choices": ["A. K38 19", "B. K39 19", "C. K38 20", "D. K39 20"]} {"id": "04-0085", "question": "Trong phân tử NH_{4}NO_{3} thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ lần lượt là", "choices": ["A. +3 và +5", "B. – 3 và +5", "C. +5 và -3", "D. –3 và -5"]} {"id": "04-0086", "question": "Cho các phương trình phản ứng sau:\n(a) 4HCl (đặc) + MnO_{2} \\xrightarrow MnCl_{2} + Cl_{2} + 2H_{2}O \n(b) 2HCl + Zn \\xrightarrow ZnCl_{2} + H_{2}\n(c) 16HCl (đặc) + 2KMnO_{4} \\xrightarrow 2KCl + 2MnCl_{2} + 5Cl_{2} + 8H_{2}O \n(d) 2HCl + Fe \\xrightarrow FeCl_{2} + H_{2}\nTrong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất oxi hóa là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "04-0087", "question": "Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là", "choices": ["A. Số oxi hóa", "B. Điện tích ion", "C. Cộng hóa trị", "D. Điện hóa trị"]} {"id": "04-0088", "question": "Cho 3 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit khí hidro (đktc). Hai kim loại đó là", "choices": ["A. Be và Mg", "B. Mg và Ca", "C. Sr và Ca", "D. Sr và Ba"]} {"id": "04-0089", "question": "Tổng số hạt cơ bản trong X^3+ là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 17. Số electron của X là", "choices": ["A. 21", "B. 24", "C. 27", "D. 26"]} {"id": "04-0090", "question": "Cho các nguyên tố _{9}F, _{16}S, _{17}Cl, _{14}Si. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là", "choices": ["A. Si > S > Cl > F", "B. F > Cl > Si > S", "C. Si >S >F >Cl", "D. F > Cl > S > Si"]} {"id": "04-0091", "question": "Các ion 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+ có", "choices": ["A. Số electron giống nhau", "B. Bán kính giống nhau", "C. Số khối giống nhau", "D. Số proton giống nhau"]} {"id": "04-0092", "question": "Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là", "choices": ["A. Liên kết hidro", "B. Liên kết kim loại", "C. Liên kết ion", "D. Liên kết cộng hóa trị"]} {"id": "04-0093", "question": "Trong một nhóm A ( trừ nhóm VIIIA ) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì", "choices": ["A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần", "B. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần", "C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần", "D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần"]} {"id": "04-0094", "question": "Oxi có 3 đồng vị 16O, 17 O, 18 O số kiểu phân tử O_{2} có thể tạo thành là:", "choices": ["A. 3", "B. 6", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "04-0095", "question": "Trong phản ứng S + 2H_{2}SO_{4} → 3SO_{2} + 2H_{2}O. Vai trò của S trong phản ứng trên là", "choices": ["A. Vừa là chất khử và vừa là chất oxi hóa", "B. Môi trường", "C. Chất khử", "D. Chất oxi hóa"]} {"id": "04-0096", "question": "Nitơ trong tự nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14 N(99,63%) và 15 N(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là", "choices": ["A. 14,4", "B. 14,7", "C. 14,0", "D. 13,7"]} {"id": "04-0097", "question": "Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?", "choices": ["A. Các nguyên tố s và p", "B. Các nguyên tố d và f", "C. Các nguyên tố d và p", "D. Các nguyên tố p và f"]} {"id": "04-0098", "question": "Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi", "choices": ["A. CaCO_{3} \\xrightarrow CaO + CO_{2}", "B. Fe + 2HCl \\xrightarrow FeCl_{2} + H_{2}", "C. KCl + AgNO_{3} \\xrightarrow AgCl + KNO_{3}", "D. Na2O + H_{2}O \\xrightarrow 2 NaOH"]} {"id": "04-0099", "question": "Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s^22p^3. Công thức của hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là:", "choices": ["A. RH _{4}, RO_{2}", "B. RH _{5} , R _{2}O_{3}", "C. RH _{3}, R _{2}O_{5}", "D. RH_{2}, RO_{3}"]} {"id": "04-0100", "question": "Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:", "choices": ["A. 18", "B. 14", "C. 10", "D. 6"]} {"id": "04-0101", "question": "Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:", "choices": ["A. Các electron lớp ngoài cùng", "B. Các electron lớp L", "C. Các electron lớp K", "D. Các electron lớp M"]} {"id": "04-0102", "question": "Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?", "choices": ["A. 1s^1", "B. [Ne]3s^2 3p4", "C. [Ne]3s^2 3p^1", "D. [Ne]3s^2 3p^5"]} {"id": "04-0103", "question": "Câu 23: Hợp chất nào sau đâytrong phân tử có chứa liên kết ion là", "choices": ["A. HCl", "B. H_{2}O", "C. NH _{3}", "D. NaCl"]} {"id": "04-0104", "question": "Phát biểu nào dưới đây sai:", "choices": ["A. Phân tử CO_{2} phân cực", "B. Liên kết giữa C và O trong phân tử CO_{2} là liên kết cộng hóa trị có cực", "C. Phân tử CO_{2} có cấu tạo thẳng", "D. Trong phân tử CO_{2}, cộng hóa trị của C là 4"]} {"id": "04-0105", "question": "Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử\ncủa nguyên tố X là", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 14"]} {"id": "04-0106", "question": "Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là", "choices": ["A. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2", "B. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^1", "C. 1s^2 2s^2 2p^4 3s^2 3p^3", "D. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^1 3p^2"]} {"id": "04-0107", "question": "Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Quan hệ giữa a và b là:", "choices": ["A. A \\leq b", "B. A = b", "C. A – b = 8", "D. A + b = 8"]} {"id": "04-0108", "question": "Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng . R là", "choices": ["A. Lưu huỳnh", "B. Cacbon", "C. Silic", "D. Photpho"]} {"id": "04-0109", "question": "Tỉ lệ số phân tử HNO_{3} đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng:\nFeO + HNO_{3} \\xrightarrow Fe(NO_{3})_{3} + NO + H_{2}O là", "choices": ["A. 1:2", "B. 1:3", "C. 1:9", "D. 1:10"]} {"id": "04-0110", "question": "Điện hóa trị của Na, Mg, Al trong NaCl, MgO, Al_{2}O_{3} lần lượt là", "choices": ["A. 1+; 2+; 3+", "B. 1-; 2-; 3-", "C. 1+; 2+; 3-", "D. 1-; 2+; 3+"]} {"id": "04-0111", "question": "Nguyên tử khí hiếm (trừ He) có số e lớp ngoài cùng là:", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "04-0112", "question": "Hạt mang điện trong nguyên tử là:", "choices": ["A. Proton và electron", "B. Electron, proton và nơtron", "C. Electron và nơtron", "D. Proton và nơtron"]} {"id": "04-0113", "question": "Cho 0,685 gam hỗn hợp Zn và Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch H_{2}SO_{4} loãng, thu được m gam muối và 0,448 lít khí H_{2} (đktc). Giá trị của m là", "choices": ["A. 2,605 gam", "B. 2,506 gam", "C. 2,216 gam", "D. 1,885 gam"]} {"id": "04-0114", "question": "Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H_{2}SO_{4} đặc, nóng dư thu được 0,14 mol SO_{2}; 0,64 gam S và dung dịch muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là", "choices": ["A. 50,39%", "B. 49,61%", "C. 54,46%", "D. 50,15%"]} {"id": "04-0115", "question": "Cho 13,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lit khí H_{2} (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là", "choices": ["A. 2,7 gam", "B. 5,6 gam", "C. 11,2 gam", "D. 5,4 gam"]} {"id": "04-0116", "question": "Cho V lít hỗn hợp khí Cl_{2} và O_{2} (đktc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp gồm 2,7 gam nhôm và 3,6 gam magie. Kết thúc thí nghiệm thu được 22,1 gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của V là", "choices": ["A. 6,72 lít", "B. 3,36lít", "C. 4,48 lít", "D. 5,6 lít"]} {"id": "04-0117", "question": "Khi cho 0,6g một kim loại X nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,336 lít khí H_{2} (đktc). X là", "choices": ["A. Ba", "B. Mg", "C. Sr", "D. Ca"]} {"id": "04-0118", "question": "Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit của kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Giá trị của a là", "choices": ["A. 31,3gam", "B. 21,7gam", "C. 28,1gam", "D. 24,9gam"]} {"id": "04-0119", "question": "Hòa tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axít đã phản ứng là", "choices": ["A. 0,8 mol", "B. 0,4 mol", "C. 0,04 mol", "D. 0,08 mol"]} {"id": "04-0120", "question": "Để trung hòa 50ml dung dịch H_{2}SO_{4} 1M cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là", "choices": ["A. 50 ml", "B. 200 ml", "C. 100 ml", "D. 150 ml"]} {"id": "04-0121", "question": "Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá – khử ?", "choices": ["A. Phản ứng hoá hợp", "B. Phản ứng trao đổi", "C. Phản ứng phân hủy", "D. Phản ứng thế"]} {"id": "04-0122", "question": "Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?", "choices": ["A. 1p, 2d", "B. 2p, 3d", "C. 2s, 4f", "D. 1s, 2p"]} {"id": "04-0123", "question": "Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)... của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)....”.", "choices": ["A. (1) điện hoá trị ; (2) liên kết ion", "B. (1) điện tích ; (2) liên kết ion", "C. (1) cộng hoá trị ; (2) liên kết cộng hoá trị", "D. (1) điện hoá trị ; (2) liên kết cộng hoá trị"]} {"id": "04-0124", "question": "Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp", "choices": ["A. Theo chiều tăng dần số lớp electron", "B. Theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân", "C. Theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử", "D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân"]} {"id": "04-0125", "question": "Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết", "choices": ["A. Ion", "B. Kim loại", "C. Cộng hoá trị có cực", "D. Cộng hoá trị không cực"]} {"id": "04-0126", "question": "Nguyên tố nào sau đây trong hợp chất chỉ có số oxi hóa duy nhất là -1?", "choices": ["A. Clo", "B. Flo", "C. Iot", "D. Brom"]} {"id": "04-0127", "question": "Các đồng vị của cùng một nguyên tố được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?", "choices": ["A. Số lớp electron", "B. Số proton", "C. Số nơtron", "D. Số electron hoá trị"]} {"id": "04-0128", "question": "Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo là", "choices": ["A. Có 4 lớp electron", "B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng", "C. Có 4 phân lớp electron", "D. Có 3 lớp electron"]} {"id": "04-0129", "question": "Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?", "choices": ["A. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử", "B. Ion là phần tử mang điện", "C. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron", "D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion"]} {"id": "04-0130", "question": "Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm halogen là", "choices": ["A. Tính oxi hóa mạnh", "B. Tính khử", "C. Tính phi kim", "D. Tính axit"]} {"id": "04-0131", "question": "Ở điều kiện thường, Clo là chất khí, nặng hơn không khí, có màu", "choices": ["A. Xanh lục", "B. Vàng đậm", "C. Nâu đỏ", "D. Vàng lục"]} {"id": "04-0132", "question": "Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi", "choices": ["A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu", "B. Sự góp chung các electron độc thân", "C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do", "D. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị"]} {"id": "04-0133", "question": "Phát biểu nào sau đây về nguyên tử là đúng nhất?", "choices": ["A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron", "B. Vỏ nguyên tử có kích thước gần bằng kích thước hạt nhân nguyên tử", "C. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron, proton và nơtron", "D. Trong hạt nhân nguyên tử, các hạt proton và nơtron luôn có mặt"]} {"id": "04-0134", "question": "Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử?", "choices": ["A. Fe + 2HCl \\xrightarrow FeCl_{2} + H_{2}", "B. SiO_{2} + 4HF \\xrightarrow SiF_{4} + 2H_{2}O", "C. Cl_{2} + Ca(OH)_{2} \\xrightarrow CaOCl_{2} + H_{2}O", "D. MnO_{2} + 4HCl \\xrightarrow MnCl_{2} + Cl_{2} + 2H_{2}O"]} {"id": "04-0135", "question": "Cho các phân tử sau : C_{2}H_{4}, C_{2}H_{2}, Cl_{2}, N_{2}, CO_{2}, CH_{4}, NH_{3}. Số phân tử có liên kết đôi và số phân tử có liên kết ba lần lượt là", "choices": ["A. 2 và 2", "B. 3 và 2", "C. 3 và 1", "D. 2 và 1"]} {"id": "04-0136", "question": "Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng ............ của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”.", "choices": ["A. Số electron hoá trị", "B. Số electron độc thân", "C. Số electron tham gia liên kết", "D. Số cặp electron ghép đôi"]} {"id": "04-0137", "question": "Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:\nNaX_{rắn} + H_{2}SO_{4} \\xrightarrow[đặc, nóng] NaHSO_{4} (hoặc Na_{2}SO_{4}) + HX_{khí}\nHãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây?", "choices": ["A. HBr và HI", "B. HF, HCl, HBr, HI", "C. HCl, HBr và HI", "D. HF và HCl"]} {"id": "04-0138", "question": "Nguyên tử X có số hạt mang điện là 12. Trong hạt nhân nguyên tử X có điện tích là", "choices": ["A. 12-", "B. 12+", "C. 6+", "D. 6-"]} {"id": "04-0139", "question": "Các ion _{11}Na^+, _{12}Mg^2+, _{8}O_{2-}, _{9}F^- đều có cấu hình electron là 1s^2 2s^2 2p^6. Thứ tự giảm dần bán kính các ion trên là", "choices": ["A. O_{2}-> F- > Na^+ > Mg^2+", "B. F^- > Na^+ > Mg^2+ > O_{2-}", "C. Mg^2+ > Na^+ > F^- > O_{2-}", "D. Na^+ > Mg^2+ > F^- > O_{2}"]} {"id": "04-0140", "question": "Chỉ ra nội dung sai?", "choices": ["A. Nguyên tố Clo có độ âm điện tương đối lớn", "B. Tính chất hoá học cơ bản của Clo là tính oxi hoá", "C. Phân tử Cl_{2} dễ bị tách thành 2 nguyên tử Cl", "D. Trong hợp chất, Clo luôn có số oxi hoá –1"]} {"id": "04-0141", "question": "Trong phản ứng: 2NO_{2} + 2NaOH → NaNO_{3} + NaNO_{2} + H_{2}O. Nhận xét đúng về NO_{2} là A. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.", "choices": ["A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử", "B. Chất khử", "C. Chất oxi hoá", "D. Không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử"]} {"id": "04-0142", "question": "Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s^2 3p^4. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn các NTHH là", "choices": ["A. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIB", "B. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA", "C. Ô thứ 15, chu kì 4, nhóm VIA", "D. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA"]} {"id": "04-0143", "question": "Cho các phát biểu sau:\n(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là ns^2 np^5\n(2) Liên kết hóa học trong phân tử HCl là liên kết ion.\n(3) Khi điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, để không cho khí clo thoát ra ngoài, có thể thực hiện\nbằng cách đặt bông tẩm xút trên miệng bình thu khí.\n(4) Ứng dụng của clorua vôi là tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....\n(5) Tính chất hóa học của axit HCl: có tính axit mạnh và tính khử.\n(6) Có thể dùng lọ thủy tinh đựng dung dịch axit HF.\nSố phát biểu đúng là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"]} {"id": "04-0144", "question": "Trong phản ứng oxi hóa – khử :", "choices": ["A. Chất khử nhận electron và chất oxi hóa cho electron", "B. Quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời", "C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử", "D. Quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa"]} {"id": "04-0145", "question": "X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?", "choices": ["A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y có 5 electron", "B. Đơn chất Y là chất khí ở điều kiện thường", "C. Số hiệu của X lớn hơn số hiệu của Y", "D. Nguyên tố X thuộc nhóm IV trong BTH"]} {"id": "04-0146", "question": "Cho hợp chất XY có tổng số hạt là 42, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số khối của hợp chất XY là", "choices": ["A. 42", "B. 28", "C. 20", "D. 14"]} {"id": "04-0147", "question": "Cho 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí H_{2} (ở đktc). Giá trị của V là", "choices": ["A. V= 3,36 lít", "B. V= 4,48 lít", "C. V= 0,224 lít", "D. V= 2,24 lít"]} {"id": "04-0148", "question": "Cho 0,2 mol Zn tác dụng hoàn toàn với HNO_{3} tạo ra Zn(NO_{3})_{2}, H_{2}O và V lít khí NO_{2} (ở đktc). Giá trị của V là", "choices": ["A. 4,48 lít", "B. 2,24 lít", "C. 17,92 lít", "D. 8,96 lít"]} {"id": "04-0149", "question": "Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: KI, HI, AgNO_{3}, Na_{2}CO_{3} Biết: - X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa;\n- Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại;\n- Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại; - T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại\nVậy X,Y, Z, T lần lượt là", "choices": ["A. KI, AgNO_{3}, HI, Na_{2}CO_{3}", "B. KI, AgNO_{3}, Na_{2}CO_{3}, HI", "C. KI, HI, AgNO_{3}, Na_{2}CO_{3}", "D. KI, Na_{2}CO_{3} , HI, AgNO_{3}"]} {"id": "04-0150", "question": "Cho 16,15 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liên tiếp) tác dụng với dung dịch AgNO_{3} dư thu được 33,15 gam kết tủa. Hai nguyên tố X, Y là", "choices": ["A. F và Cl", "B. Cl và I", "C. Cl và Br", "D. Br và I"]} {"id": "04-0151", "question": "Cho các cặp chất sau:\n(1) dung dịch MgSO_{4} và dung dịch NaOH \n(2) Khí Cl_{2} và dung dịch NaOH.\n(3) Dung dịch KBr và dung dịch AgNO_{3}. \n(4) Dung dịch KMnO_{4} và dung dịch HCl đặc. \n(5) FeS và dung dịch HCl.\n(6) Dung dịch AgNO_{3} và dung dịch Fe(NO_{3})_{2}.", "choices": ["A. 5", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "04-0152", "question": "Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?", "choices": ["A. Giấy quỳ tím tẩm ướt", "B. Dung dịch Ca(OH)_{2}", "C. Dung dịch BaCl_{2}", "D. Dung dịch H_{2}SO_{4}"]} {"id": "04-0153", "question": "Cho 0,15 mol S (lưu huỳnh) tác dụng vừa đủ với một lượng khí oxi thu được SO_{2}. Số mol electron của S bị mất đi là", "choices": ["A. 0,5 mol", "B. 0,3 mol", "C. 0,60 mol", "D. 0,45 mol"]} {"id": "04-0154", "question": "Cho 11,36 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe_{2}O_{3}, Fe3O_{4} phản ứng hết với dung dịch HNO_{3} loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa được 12,88g Fe (vẫn chỉ thu thêm khí NO duy nhất). Số mol HNO_{3} có trong dung dịch ban đầu là", "choices": ["A. 1,04", "B. 0,64", "C. 0,94", "D. 0,88"]} {"id": "04-0155", "question": "Cho 9,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II ( có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra x lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 10,3 gam muối khan. Giá trị của x và công thức 2 muối là", "choices": ["A. 3,36 lít; CaCO_{3} và BaCO_{3}", "B. 1,68 lít; MgCO_{3} và BaCO_{3}", "C. 2,24 lít; MgCO_{3} và CaCO_{3}", "D. 4,48 lít; MgCO_{3} và CaCO_{3}"]} {"id": "04-0156", "question": "Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm kim loại Al và oxit của nó (Al2O_{3}) có tỷ lệ mol 2:1 tác dụng hết với dd HCl 1M thì cần V lít để hòa tan hết. Giá trị của V là", "choices": ["A. 1,2 lít", "B. 1 lít", "C. 1,1 lít", "D. 0,9 lít"]} {"id": "04-0157", "question": "Cho sơ đồ phản ứng: aAl + bHNO_{3} (loãng) \\xrightarrow cAl(NO_{3})_{3} + dN_{2}O+ eH_{2}O\nSau khi cân bằng phản ứng thì tổng hệ số là các số nguyên tối giản (a+b+c+d+e) bằng", "choices": ["A. 56", "B. 62", "C. 64", "D. 58"]} {"id": "04-0158", "question": "Cho 2,24 lít H_{2} tác dụng với 3,36 lít Cl_{2} thu được khí X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO_{3} dư thu được 11,48 gam kết tủa trắng (coi chỉ có HCl trong X phản ứng với AgNO_{3}). Biết thể tích các khí đo ở đktc. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp HCl là", "choices": ["A. 35,0%", "B. 40,0%", "C. 80,0%", "D. 75,0%"]} {"id": "04-0159", "question": "Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl_{2}; 0,25 mol FeSO_{4}. Thể tích dung dịch KMnO_{4} 0,1M trong H_{2}SO_{4} loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là", "choices": ["A. 0,8 lít", "B. 0,3 lít", "C. 1,1 lít", "D. 0,7 lít"]} {"id": "04-0160", "question": "Khí clo điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn khí HCl. Để làm sạch khí clo cần sục hỗn hợp khí này vào", "choices": ["A. Nước", "B. Dung dịch HCl", "C. Dung dịch NaOH", "D. Dung dịch NaCl"]} {"id": "04-0161", "question": "Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là _{35}Cl và _{37}Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO_{3} thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?", "choices": ["A. 57,4", "B. 14,36", "C. 57,44", "D. 14,35"]} {"id": "04-0162", "question": "Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?", "choices": ["A. Oxit phi kim và bazơ", "B. Oxit kim loại và axit", "C. Kim loại và phi kim", "D. Oxit kim loại và oxit phi kim"]} {"id": "04-0163", "question": "Thể tích khí NO (duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phản ứng với axit HNO_{3} loãng (dư)", "choices": ["A. 4,48 lit", "B. 2,24 lit", "C. 6,72 lit", "D. 3,36 lit"]} {"id": "04-0164", "question": "Số oxi hóa của nito trong NO_{2}-,NO_{3-},NH_{3} lần lượt là", "choices": ["A. +3,+5,-3", "B. +4,+5+,-3", "C. +3,-3,+5", "D. +4,+6,+3"]} {"id": "04-0165", "question": "Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A- : 1s^2 2s^2 2p^6; \nB^+: 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6; \nC^-: 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6. \nD^2+: 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6; \nE^3+: 1s^2 2s^2 2p^6, \nF^2+: 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^6, \nG^2-: 1s^2 2s^2 2p^6. \nCác nguyên tố p là", "choices": ["A. A, C, E, G", "B. A, B, E, G", "C. A, C, E, F, G", "D. B, C, D, F"]} {"id": "04-0166", "question": "Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:", "choices": ["A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên", "B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ", "C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : _{35}Cl và _{37}Cl", "D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục"]} {"id": "04-0167", "question": "Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl_{2} trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ của MgCl_{2} trong dung dịch Y là", "choices": ["A. 15,757%", "B. 84,243%", "C. 88,213%", "D. 11,787%"]} {"id": "04-0168", "question": "Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 10. Nguyên tố X là", "choices": ["A. Be (Z = 4)", "B. C (Z = 6)", "C. N (Z = 7)", "D. Li (Z = 3)"]} {"id": "04-0169", "question": "Trong phương trình phản ứng:\na FeSO_{4} + bKMnO_{4} + cKHSO_{4} \\xrightarrow nFe_{2}(SO_{4})_{3} + dK_{2}SO_{4} + eMnSO_{4} + gH_{2}O (các hệ số a, b, c.. là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là", "choices": ["A. 25", "B. 28", "C. 20", "D. 23"]} {"id": "04-0170", "question": "Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH) _{2}, Si(OH) _{4}, Al(OH) _{3} theo chiều giảm dần", "choices": ["A. Al(OH)_{3}; NaOH; Mg(OH)_{2}; Si(OH)_{4}", "B. NaOH; Mg(OH)_{4}; Si(OH)_{4}; Al(OH)_{3}", "C. NaOH; Mg(OH)_{2}; Al(OH)_{3}; Si(OH)_{4}", "D. Si(OH)_{4}; NaOH; Mg(OH)_{2}; Al(OH)_{3}"]} {"id": "04-0171", "question": "Cho sơ đồ phản ứng A + B \\xrightarrow FeCl_{3} HCl + B \\xrightarrow C + H_{2} A, B , C lần lượt là", "choices": ["A. Fe, FeCl_{2}, Cl_{2}", "B. Cl_{2}, FeCl_{2}, Fe", "C. Cl_{2}, Fe, FeCl_{2}", "D. Fe, Cl_{2}, FeCl_{2}"]} {"id": "04-0172", "question": "Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :\nPhần 1 cho tác dụng hết với O_{2} thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.\nPhần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H_{2} (đktc)\nGiá trị của V là", "choices": ["A. 3,36", "B. 6,72", "C. 8,96", "D. 13,44"]} {"id": "04-0173", "question": "Sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau _{12}Mg, _{17}Cl, _{16}S, _{11}Na", "choices": ["A. Na; Mg; S; Cl", "B. Cl; S; Mg; Na", "C. S; Mg; Cl; Na", "D. Na; Mg; S; Cl"]} {"id": "04-0174", "question": "Mệnh đề nào sau đây không đúng?", "choices": ["A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần", "B. Các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính có số e ngoài cùng bằng nhau", "C. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần hóa trị nguyên tố", "D. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp e"]} {"id": "04-0175", "question": "Ion X^2+ có cấu hình electron 1s^² 2s^² 2p^6. Vị trí của X trong bảng tuần", "choices": ["A. Ô thứ 10, chu kì 3, nhóm IA", "B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA", "C. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA", "D. Ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA"]} {"id": "04-0176", "question": "Phản ứng Fe^3+ + 1e \\xrightarrow Fe_{2+} biểu thị quá trình nào sau", "choices": ["A. Quá trình phân hủy", "B. Quá trình oxi hóa", "C. Quá trình khử", "D. Quá trình hòa tan"]} {"id": "04-0177", "question": "Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác", "choices": ["A. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1", "B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1", "C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt", "D. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1"]} {"id": "04-0178", "question": "Đồng có 2 đồng vị _{63}Cu và _{65}Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54. Xác định thành phần phần trăm của đồng vị _{65}Cu trong hợp chất CuSO_{4} ( NTKTB của S=32, O=16)", "choices": ["A. 39,82%", "B. 11,00%", "C. 29,74%", "D. 40,74%"]} {"id": "04-0179", "question": "Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất khử là", "choices": ["A. Na_{+}", "B. Mg_{2+}", "C. Al", "D. Al_{3+}"]} {"id": "04-0180", "question": "Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết", "choices": ["A. Cộng hóa trị phân cực", "B. Cộng hóa trị không phân cực", "C. Cho – nhận", "D. Ion"]} {"id": "04-0181", "question": "Cho các phản ứng sau:\n(1) H_{2}SO_{4} + Fe \\xrightarrow FeSO_{4} + H_{2}\n(2) 3H_{2}SO_{4} + 6NaNO_{2} \\xrightarrow 3Na2SO_{4} + 4NO + 2HNO_{3} + 2H_{2}O \n(3) Cu + 2H_{2}SO_{4} \\xrightarrow[đ, nóng] CuSO_{4} + SO_{2} + 2H_{2}O\n(4) H_{2}SO_{4} + FeSO_{3} \\xrightarrow FeSO_{4} + SO_{2} + H_{2}O\nPhản ứng H_{2}SO_{4} đóng vai trò là chất oxi hóa là", "choices": ["A. (1), (3), (4)", "B. (1), (2), (3)", "C. (3)", "D. (1), (3)"]} {"id": "04-0182", "question": "M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?", "choices": ["A. Liên kết ion", "B. Liên kết cho–nhận", "C. Cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị", "D. Liên kết cộng hóa trị"]} {"id": "04-0183", "question": "Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: _{14}Si, _{13}Al, _{12}Mg, _{11}", "choices": ["A. Si; Mg; Na; Al", "B. Na; Mg; Al; Si", "C. Si; Al; Mg; Na", "D. Al; Mg; Na; Al"]} {"id": "04-0184", "question": "Trong nguyên tử, hạt mang điện là", "choices": ["A. Electron, nơtron", "B. Proton, nơtron", "C. Electron", "D. Proton, electron"]} {"id": "04-0185", "question": "Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "04-0186", "question": "Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 1"]} {"id": "04-0187", "question": "Các nguyên tử nhóm halogen đều có", "choices": ["A. 7e ở lớp ngoài cùng", "B. 8e ở lớp ngoài cùng", "C. 5e ở lớp ngoài cùng", "D. 3e ở lớp ngoài cùng"]} {"id": "04-0188", "question": "Số khối của nguyên tử bằng tổng", "choices": ["A. Số n và e", "B. Số p và e", "C. Tổng số n, e, p", "D. Số p và n"]} {"id": "04-0189", "question": "Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là", "choices": ["A. Cu", "B. O_{2-}", "C. Ca_{2+}", "D. Fe_{2+}"]} {"id": "04-0190", "question": "Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO_{3} loãng, thu được 940,8 ml khí N_{x}O_{y} (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H_{2} bằng 22. Khí N_{x}O_{y} và kim loại M là?", "choices": ["A. N_{2-}O và Fe", "B. N_{2-}O và Al", "C. NO và Mg", "D. NO_{2} và Al"]} {"id": "04-0191", "question": "Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số e, p, n là 177 trong đó có 56 proton. Số notron của R là", "choices": ["A. 65", "B. 56", "C. 37", "D. 81"]} {"id": "04-0192", "question": "Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS_{2}, S bằng dung dịch HNO_{3} đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO_{2} (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là", "choices": ["A. 16 gam", "B. 9 gam", "C. 8,2 gam", "D. 10,7 gam"]} {"id": "04-0193", "question": "Luận điểm nào sau đây đúng", "choices": ["A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và không theo một quỹ đạo xác định", "B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố vào các khu vực xác định", "C. Trong nguyên tử, các electron chỉ chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài", "D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân theo các quỹ đạo xác định"]} {"id": "04-0194", "question": "Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)", "choices": ["A. Ở điều kiện thường là chất khí", "B. Có tính oxi hóa mạnh", "C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử", "D. Tác dụng mạnh với nước"]} {"id": "04-0195", "question": "Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:", "choices": ["A. NO_{2}, Cl_{2}, HI, H_{2}, F_{2}", "B. N_{2}, Cl_{2}, HCl, H_{2}, F_{2}", "C. N_{2}, Cl_{2}, I_{2}, H_{2}, F_{2}", "D. N_{2}, Cl_{2}, CO_{2}, H_{2}, HF"]} {"id": "04-0196", "question": "Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của R là", "choices": ["A. 16", "B. 14", "C. 15", "D. 19"]} {"id": "04-0197", "question": "Cho 23,7g KMnO_{4} phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl_{2} (đktc). Giá trị của V là", "choices": ["A. 3,36 lít", "B. 6,72 lít", "C. 8,40 lít", "D. 5,60 lit"]} {"id": "04-0198", "question": "Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:", "choices": ["A. Na và K", "B. K và Rb", "C. Rb và Cs", "D. Li và Na"]} {"id": "04-0199", "question": "Trong phân tử chất A có công thức M_{2}X, có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của A là", "choices": ["A. LI_{2}O", "B. Na_{2}O", "C. Rb_{2}O", "D. K_{2}O"]} {"id": "04-0200", "question": "Oxit cao nhất của R là R_{2}O_{5}, trong hợp chất khí của R với hiđro thì hiđro chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là", "choices": ["A. K= 39", "B. N = 14", "C. P = 31", "D. Br = 80"]} {"id": "16-0020", "question": "Quá trình chuyển pha rắn thành pha hơi có:", "choices": ["A. DH < 0, DS < 0", "B. DH < 0 , DS > 0", "C. DH > 0, DS < 0", "D. DH > 0, DS > 0"]} {"id": "16-0021", "question": "Chọn phát biểu đúng: Phản ứng H_{2} (k) + \\frac{1}{2}O_{2} (k) ⇄ H_{2}O (k) có \\Delta G^{0}_{298}= -54,64 kcal. Tính Kp ở điều kiện chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K", "choices": ["A. Kp = -40,1", "B. Kp = 10^{-40,1}", "C. Kp = 10^{40,1}", "D. Kp = 40,1"]} {"id": "16-0022", "question": "Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO_{3})_{2Ư là 4´10^{-5} mol/l ở 25^{o}C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO_{3})_{2} ở nhiệt độ trên:", "choices": ["A. 6,4.10^{-14}", "B. 1,6.10^{-9}", "C. 2,56.10^{-13}", "D. 3,2.10^{-9}"]} {"id": "16-0023", "question": "Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:", "choices": ["A. Là hằng số ở nồng độ xác định", "B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch", "C. Là hằng số ở nhiệt độ xác định", "D. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch"]} {"id": "16-0024", "question": "Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl_{2} vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,4^{o}C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl_{2} trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol", "choices": ["A. 0,876", "B. 0,914", "C. 0,748", "D. 0,844"]} {"id": "16-0025", "question": "Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO_{3} (r) -> CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu \\DeltaH^{o}, \\DeltaS^{o}, \\DeltaG^{o} của phản ứng này ở 25oC:", "choices": ["A. \\DeltaH^{o} < 0;\\DeltaS^{o}> 0 ;\\DeltaG^{o} > 0", "B. \\DeltaH^{o} > 0;\\DeltaS^{o} > 0 ; \\DeltaG^{o} < 0", "C. \\DeltaH^{o} < 0; \\DeltaS^{o} < 0 ; \\DeltaG^{o} < 0", "D. \\DeltaH^{o} > 0; \\DeltaS^{o} > 0 ; \\DeltaG^{o} > 0"]} {"id": "16-0026", "question": "Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:", "choices": ["A. DS < 0", "B. DS » 0", "C. DS = 0", "D. DS > 0"]} {"id": "16-0027", "question": "Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị:", "choices": ["A. -190 kJ, phản ứng tỏa nhiệt", "B. -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt", "C. 230 kJ, phản ứng thu nhiệt", "D. 190 kJ, phản ứng thu nhiệt"]} {"id": "16-0028", "question": "Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:", "choices": ["A. Tăng dần theo thời gian", "B. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không", "C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không", "D. Không đổi theo thời gian"]} {"id": "16-0029", "question": "Chọn phương án đúng: Tính nồng độ Pb^{2+} bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 1,4.10^{-8}", "choices": ["A. 1,2.10^{-4} M", "B. 1,4.10^{-6} M", "C. 1,4.10^{-5} M", "D. 2,4.10^{-3} M"]} {"id": "16-0030", "question": "Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (DScp) và entropi solvat hóa (DSs) như sau:", "choices": ["A. DScp < 0 , DSs < 0", "B. DScp > 0 , DSs > 0", "C. DScp > 0 , DSs < 0", "D. DScp < 0 , DSs > 0"]} {"id": "16-0031", "question": "Hệ có tính chất giống nhau tại các điểm khác nhau của hệ. Hệ được cấu tạo bởi một pha duy nhất là:", "choices": ["A. Hệ đồng thể", "B. Hệ cô lập", "C. Hệ dị thể", "D. Hệ kín"]} {"id": "16-0032", "question": "Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận (\\Delta HT) và hiệu ứng nhiệt của phản ứng nghịch (\\DeltaHN):", "choices": ["A. \\DeltaHT = -\\DeltaHN", "B. \\DeltaHT = \\DeltaHN", "C. \\DeltaHT > -\\DeltaHN", "D. \\DeltaHT < \\DeltaHN"]} {"id": "16-0033", "question": "Khi đun sôi một ấm nước, nhiệt được cung cấp vào hệ, hệ mất vật chất ra môi trường ngoài dưới dạng hơi nước. Quá trình xảy ra thuộc:", "choices": ["A. Hệ", "B. Hệ cô lập", "C. Hệ hở", "D. Hệ kín"]} {"id": "16-0034", "question": "Khi đun một ấm nước trên bếp điện từ 20oC đến 100oC nước bốc hơi. Thuộc hệ:", "choices": ["A. Hệ đồng thể", "B. Hệ cô lập", "C. Hệ hở", "D. Hệ kín"]} {"id": "16-0035", "question": "Khi hòa tan các muối NaCl, (NH_{4})_{2}SO_{4}, AlCl_{3}, K_2SO_4.Al_2(SO_4).24H_2O, BaSO_4, AgN0_3 vào nước cất thì dung dịch nào có môi trường pH < 7:", "choices": ["A. NaCl, (NH_4)2SO_4, AlCl_3, AgNO_3", "B. AlCl_3, K_2SO_4.Al_2(SO_4).24H_2O, AgNO_3", "C. (NH_4)_2SO_4,AlCl_3, K_2SO_4.Al2(SO_4).24H_2O", "D. K_2SO_4.Al_2(SO_4).24H_2O, BaSO_4, AgNO_3"]} {"id": "16-0036", "question": "Nhiệt sinh của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn:", "choices": ["A. 100 (kJ/mol)", "B. Không xác định được", "C. 10(kJ/mol)", "D. 0 (kJ/mol)"]} {"id": "16-0037", "question": "Ở cùng điều kiện, trong số các chất sau, chất nào có entropi lớn nhất? Chất (1): O (k) ; Chất (2): O_2(k) ; Chất (3): O_3 (k)", "choices": ["A. Chất 2", "B. Chất 3", "C. Chất 1", "D. Không thể xác định"]} {"id": "16-0038", "question": "Ở 8500C phản ứng: H_2O(k) + CO(k) \\rightarrow H_2(k) + CO_2(k). Phản ứng có hệ số cân bằng là 1. Ở nhiệt độ đó nếu trộn 1 mol CO + 1 mol H_2O + 1 mol CO_2 +2 mol H_2 vào bình dung tích 10l thì phản ứng sẽ tự xảy ra", "choices": ["A. Theo chiều nghịch", "B. Theo chiều thuận", "C. Ở trạng thái cân bằng", "D. Không xác định"]} {"id": "16-0039", "question": "Ở 200C áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mmHg. Tìm áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 0,2 mol đường hòa tan trong 450 gam nước", "choices": ["A. 175 mmHg", "B. 35 mmHg", "C. 17,5 mmHg", "D. 17,36 mmHg"]} {"id": "16-0040", "question": "Phản ứng được thực hiện trong bình cầu thông với khí quyển bên ngoài", "choices": ["A. Đẳng khối", "B. Đẳng áp", "C. Đẳng nhiệt", "D. Đẳng tích"]} {"id": "16-0041", "question": "Phản ứng phân huỷ Clo phân tử thành Clo nguyên tử có K_C = 4. 10^-4. Nồng độ nguyên tử Clo khi cân bằng là 0,04 mol/l. Phần trăm Clo đã bị phân huỷ là:", "choices": ["A. 5%", "B. 0,5%", "C. 4,76%", "D. 9,52%"]} {"id": "16-0042", "question": "Quá trình biến đổi được thực hiện trong điều kiện T = const là quá trình:", "choices": ["A. Đẳng tích", "B. Đẳng áp", "C. Đẳng nhiệt", "D. Đẳng khối"]} {"id": "16-0043", "question": "Tại nhiệt độ xác định phản ứng 2A(k) D B(k) có hệ số cân bằng là 0,25. Cho nồng độ ban đầu của A là 4M. Vậy nồng độ các chất lúc cân bằng là:", "choices": ["A. [A] = [B] = 2M", "B. [A] = 2,67M; [B] = 0,67M", "C. [A] = 2M; [B] = 1M", "D. [A] = 3,2M; [B] = 0,8M"]} {"id": "16-0044", "question": "Tính năng lượng liên kết của CH_3OH:", "choices": ["A. RH = EH-H+ EC-C + EO-O", "B. RH = EC-H+ EC-O + EO-H", "C. RH = 3EC-H+ EC-O + EO-H", "D. RH = EC-H+ EC-O + 2EO-H"]} {"id": "16-0045", "question": "Tính DH của phản ứng: C_2H_4(K) + H_2(K) → C_2H_6(K) ở 298^0K biết nhiệt sinh của các chất như sau: C_2H_4(K): + 52,30(kJ/mol); C_2H_6(K): -84,68 (kJ/mol)", "choices": ["A. + 52,30(kJ/mol)", "B. -136,98 (kJ/mol)", "C. -32,38 (kJ/mol)", "D. Không xác định"]} {"id": "16-0046", "question": "Tính pH của dd NH_3 0,1M, biết Kb của NH_3 = 1,8.10^-5 và bỏ qua sự phân li của nước", "choices": ["A. 2,87", "B. 8,26", "C. 12,24", "D. 11,13"]} {"id": "16-0047", "question": "Tính lượng nhiệt cần cung cấp cho 2 mol nước khi nhiệt độ tăng từ 10^0C đến 20^0C trong điều kiện áp suất không đổi. Biết Cp = 95,3 J/mol.K.", "choices": ["A. 95,3J", "B. 1906J", "C. 190,6J", "D. 953J"]} {"id": "16-0048", "question": "Tính khối lượng nguyên chất NaOH cần lấy để pha thành 0,1 lít dd NaOH 0,100N. (Biết: Na:23; O:16; H:1)", "choices": ["A. 0,4g", "B. 4,0g", "C. 0,04g", "D. 40g"]} {"id": "16-0049", "question": "Viết sơ đồ các pin (nguyên tố Gavani) tương ứng với phản ứng và nêu rõ anot, catot, dấu điện cực. 2Ag+ + Cu0 D 2Ag0 + Cu^{2+}", "choices": ["A. Anot (-) Cu(r) l Cu^{2+}(dd) || Ag+(dd) l Ag(r) (+) catot", "B. Catot (-) Cu^{2+}(r) l Cu(dd) || Ag(dd) l Ag^+(r) (+) Anot", "C. Catot (+) Cu(r) l Cu^{2+}(dd) || Ag+(dd) l Ag(r) (-) Anot", "D. Catot (-) Cu(r) l Cu^{2+}(dd) || Ag+(dd) l Ag(r) (+) Anot"]} {"id": "16-0050", "question": "Xét phản ứng diễn ra trong bình kín V = 1lit N2O4(k) D 2NO2. Ban đầu có 0,02mol N2O4 lúc cân bằng có 0,015mol N2O4. Vậy", "choices": ["A. KP = 6,67.10-3", "B. KN = 6,67.10-3", "C. KC = 6,67.10-3", "D. KP = 6,67.10-2"]} {"id": "16-0051", "question": "\\Delta H^0_{298} ghi trong các phản ứng sau:\n MgO(r) + CO_2(k) = MgCO_3(r) \\Delta H^0_{298} = a(kJ)\n 2H_2(k) + O_2(k) = 2H_2O(l) \\Delta H^0_{298} = b(kJ)\n H2(k) + \\frac{1}{2}O_2(k) = H_2O(l) \\Delta H^0_{298} = c(kJ)\n Nhiệt tạo thành:", "choices": ["A. a", "B. c", "C. b", "D. Cả a, b và c"]} {"id": "16-0052", "question": "Cho các phản ứng:\n (1) N_2 (k) + O_2 (k) à 2NO (k), DHo > 0\n (2) N_2 (k) + 3H_2 (k) à 2NH_3 (k), DHo < 0\n (3) CaCO_3 (r) à CaO (r) + CO_2 (k), DHo > 0\n Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.", "choices": ["A. Phản ứng 1 và 3", "B. Phản ứng 2", "C. Phản ứng 1", "D. Phản ứng 3"]} {"id": "16-0053", "question": "Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl_2, Na_2CO_3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO_3 tan nhiều hơn cả trong:A. dd BaCl_2B. H_2OC. dd Na_2CO_3D. dd NaCl\n 1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.\n 2) Độ điện ly a phụ thuộc nồng độ.\n 3) Độ điện ly a tăng khi nồng độ của chất điện ly giảm.\n 4) Độ điện ly a không thể lớn hơn 1.", "choices": ["A. 1,3,4", "B. 2,4", "C. 1,2,3,4", "D. 1,2,3"]} {"id": "16-0054", "question": "Cho các số liệu nhiệt động (nhiệt sinh) của một số phản ứng sau ở 298oK. Hãy tính nhiệt tạo thành của NH3. Biết:\n 2NH_3 + 3N_2O -> \\Delta 4N_2 + 3H_2O \\Delta H1= -1011KJ/mol\n N_2O + 3H_2 -> \\Delta N2H4 + H2O \\Delta H2= -317KJ/mol\n 2NH_3 + 0,5O_2 ->\\Delta N_2H_4 + H_2O \\Delta H_3= -143KJ/mol\n H_2 + 0,5O_2 -> \\Delta H_2O \\Delta H_4= -286KJ/mol", "choices": ["A. 50,8kJ/mol", "B. -45,6 kJ/mol", "C. 81,88kJ/mol", "D. 116kJ/mol"]} {"id": "16-0055", "question": "Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn. Vậy nhiệt sinh chuẩn của PCl_5 là:\n 2P + 3Cl_2 = 2PCl_3 \\Delta H = x(kJ)\n PCl_3 + Cl_2 = PCl_5 \\Delta H = y(kJ).", "choices": ["A. x + y", "B. 2y + x", "C. \\frac{1}{2} x + y", "D. 2x +"]} {"id": "16-0056", "question": "Cho biết entropi tiêu chuẩn từng chất, tính biến thiên entropi tiêu chuẩn của phản ứng sau:\n CaCO_3 (r) = CaO (r) + CO_2 (k)\nS^0_{298} 22,16 9,5 51,06 (cal.K^-1.mol^-1)", "choices": ["A. 38,4 Kcal", "B. 38,4 cal.K^-1.mol^-1", "C. -38,4 cal.K^-1.mol^-1", "D. 38,4 cal"]} {"id": "16-0057", "question": "Chọn phương án đúng: Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau:\nPbO_2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) \\Delta G^0_{298}< 0\nSnO_2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) \\Delta G^0_{298}> 0\nTrạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:", "choices": ["A. Chì (+2), thiếc (+4)", "B. Chì (+4), thiếc (+2)", "C. Chì (+2), thiếc (+2)", "D. Chì (+4), thiếc (+4)"]} {"id": "16-0058", "question": "Chọn phương án đúng: Từ các giá trị \\Delta H ở cùng điều kiện của các phản ứng:\n (1) As_2O_3(r) + O_2(k) \\rightarrow As_2O_5(r) \\Delta H = -260,68kJ\n (2) 3As_2O_3(r) + 2O_3(k) \\rightarrow 3As_2O_5(r) \\Delta H = -1067,97 kJ\n Hãy tính giá trị DH ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau: \\frac{3}{2}O_2(k) = O_3(k)", "choices": ["A. DH = -285,93 kJ", "B. DH = 285,93 kJ", "C. DH = 142,965 kJ", "D. DH = -142,965 kJ"]} {"id": "16-0059", "question": "Chọn phát biểu đúng:\n 1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.\n 2) Độ điện ly a phụ thuộc nồng độ.\n 3) Độ điện ly a tăng khi nồng độ của chất điện ly giảm\n 4) Độ điện ly a không thể lớn hơn 1", "choices": ["A. 1,2,3", "B. 1,3,4", "C. 2,4", "D. 1,2,3,4"]} {"id": "16-0060", "question": "Chọn phương án đúng:\n Tính hiệu ứng nhiệt \\Delta H0 của phản ứng: B \\rightarrow A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:\n C \\rightarrow A \\Delta H_1\n D \\rightarrow C \\Delta H_2\n D \\rightarrow B \\Delta H_3", "choices": ["A. \\Delta H_0 = \\Delta H_1 + \\Delta H_2 - \\Delta H_3", "B. \\Delta H_0 = \\Delta H_1 - \\Delta H_2 + \\Delta H_3", "C. \\Delta H_0 =\\Delta H_1 + \\Delta H_2 + \\Delta H_3", "D. \\Delta H_0 = \\Delta H_3 + \\Delta H_2 - \\Delta H_1"]} {"id": "16-0061", "question": "Chọn câu đúng:\n Xét hệ cân bằng\n CO (k) + Cl_2 (k) \\rightarrow COCl_2 (k) , \\Delta H < 0\n Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:", "choices": ["A. Giảm áp suất", "B. Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ", "C. Tăng nồng độ COCl_2", "D. Tăng nhiệt độ"]} {"id": "16-0062", "question": "Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:\n (1) 100ml dung dịch AgNO_3 10^–3M với 100ml dung dịch HCl 10^–3M\n (2) 100ml dung dịch AgNO_3 10^–4M với 100ml dung dịch NaCl 10^–4M\n(3) 100ml dung dịch AgNO_3 10^–4M với 100ml dung dịch HCl 10^–5 M\nTrong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho biết T_{AgCl }= 10^–9,6.", "choices": ["A. Các trường hợp (1), (2)", "B. Chỉ có trường hợp (2)", "C. Chỉ có trường hợp (1)", "D. Cả 3 trường hợp"]} {"id": "16-0063", "question": "Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (\\Delta H_0 ) của phản ứng 2A \\rightarrow B , thông qua hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:\n A \\rightarrow C \\Delta H_1\n A \\rightarrow D \\Delta H_2\n D + C\\rightarrow E \\Delta H_3\n E \\rightarrow B \\Delta H_4", "choices": ["A. \\Delta H_0 = \\Delta H_1 + \\Delta H_2 + \\Delta H_3 + \\Delta H_4", "B. \\Delta H_0 = \\Delta H_3+ \\Delta H_2 - \\Delta H_1 + \\Delta H_4", "C. \\Delta H_0 = \\Delta H_1 + \\Delta H_2 - \\Delta H_3 + \\Delta H_4", "D. \\Delta H_0 = \\Delta H_1 - \\Delta H_2 + \\Delta H_3 + \\Delta H_4"]} {"id": "16-0064", "question": "Phản ứng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở trạng thái cân bằng và có ΔH < 0. Muốn phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận thì:\n 1/Tăng áp suất của hệ\n 2/Thêm NH3 vào\n 3/Hạ nhiệt độ của hệ", "choices": ["A. 1,2,3", "B. 1,2", "C. 2,3", "D. 1,3"]} {"id": "16-0065", "question": "Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH(l), biết: C(r) + O2(k) D CO2 (k) , DH = -94 kcal/mol\n H_2(k) + ½ O_2(k) \\rightarrow \\Delta H_2O (l) , \\Delta H = -68,5 kcal/mol\n CH_3OH (l) + 1,5O_2(k) \\rightarrow \\DeltaCO_2(k) + 2H_2O(l) \\Delta H = -171 kcal/mol", "choices": ["A. 60 kcal/mol", "B. -402 kcal/mol", "C. -60 kcal/mol", "D. 402 kcal/mol"]} {"id": "16-0066", "question": "Chọn biện pháp đúng. Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng:\n 2 A(k) + B(k) \\rightarrow 4D (k)\n Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:\n 1) Tăng nhiệt độ\n 2) Thêm chất D", "choices": ["A. 4, 5, 6", "B. 3, 5, 6", "C. 2, 3, 4", "D. 1, 3, 5"]} {"id": "16-0067", "question": "Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:", "choices": ["A. Lớp K: 8e, n =2; lớp M: 32e, n = 4", "B. Lớp K: 2e, n =1; lớp M: 32e, n = 4", "C. Lớp K: 2e, n =2; lớp M: 18e, n = 3", "D. Lớp K: 2e, n =1; lớp M: 18e, n = 3"]} {"id": "16-0068", "question": "Chọn phương án sai:", "choices": ["A. Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không có bản chất điện", "B. Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng", "C. Liên kết Van der Waals là liên kết giữa các phân tử", "D. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh"]} {"id": "16-0069", "question": "Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:", "choices": ["A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian", "B. Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử", "C. Có giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ", "D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ"]} {"id": "16-0070", "question": "Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 29 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):", "choices": ["A. N = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +\\frac{1}{2} và -\\frac{1}{2}", "B. N = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +\\frac{1}{2}", "C. N = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +\\frac{1}{2}", "D. N = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –\\frac{1}{2}"]} {"id": "16-0071", "question": "Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:", "choices": ["A. MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu", "B. Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử", "C. Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski)", "D. Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết"]} {"id": "16-0072", "question": "Chọn phương án đúng:", "choices": ["A. Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm có năng lượng lớn hơn 3eV", "B. Tinh thể NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion", "C. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại", "D. Chất bán dẫn là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau"]} {"id": "16-0073", "question": "Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^24p^64d^{10}5s^25p^64f^{12}6s^2 thuộc:", "choices": ["A. Chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại", "B. Chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại", "C. Chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại", "D. Chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại"]} {"id": "16-0074", "question": "Chọn phương án đúng: Trong hợp chất H_2O_2, số oxy hóa và hoá trị của Oxy lần lượt là:", "choices": ["A. -2 ; 2", "B. -1 ; 1", "C. -1 ; 2", "D. -2 ; 1"]} {"id": "16-0075", "question": "Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:", "choices": ["A. Bằng số orbitan hóa trị", "B. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron", "C. Bằng số electron hóa trị", "D. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa"]} {"id": "16-0076", "question": "Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:", "choices": ["A. Z = 21, A: 1s^22s^22p^63s^23p^63d^3", "B. Z = 25, A: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^5", "C. Z = 24, A: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^13d^5", "D. Z = 22, A: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^2"]} {"id": "16-0077", "question": "Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử _6O, _7F, _{14}Si, _{16}S có bán kính R tăng dần theo dãy:", "choices": ["A. R_S < R_{Si} < R_F < R_O", "B. R_F < R_O < R_S < R_{si}", "C. R_O < R_F < R_{Si} < R_S", "D. R_{Si} < R_S < R_O < R_F"]} {"id": "16-0078", "question": "Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp^3 có đặc điểm:", "choices": ["A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau", "B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau", "C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian", "D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109^o28"]} {"id": "16-0079", "question": "Chọn phương án đúng:Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố", "choices": ["A. CK3: 8; CK7: 32", "B. CK3: 8; CK7: 18", "C. CK3: 18; CK7: 98", "D. CK3: 18; CK7: 32"]} {"id": "16-0080", "question": "Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:", "choices": ["A. Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian", "B. Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu", "C. Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi", "D. Electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy"]} {"id": "16-0081", "question": "Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:", "choices": ["A. n = 5; ℓ = 1; 7", "B. N = 5; ℓ = 2; 10", "C. n = 5; ℓ = 4; 18", "D. N = 5; ℓ = 3; 14"]} {"id": "16-0082", "question": "Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:", "choices": ["A. Ca^{2+}, Fe^{2+}, As^{3-}, I^−", "B. Ca^{2+}, As^{3-}, I^−", "C. Ca^{2+}, Fe{3+}, As{3-}, Sn{4+}, I^−", "D. Ca^{2+}, As^{3-}, Sn^{4+}, I^−"]} {"id": "16-0083", "question": "Chọn phương án đúng: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm 4 có cấu hình electron là:", "choices": ["A. [Ar]4s^23d^{10}4p2", "B. [Ar]4s^24p^2", "C. [Ar]4s^23d^2", "D. [Ar]3s^23p^64s^23d^2"]} {"id": "16-0084", "question": "Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:", "choices": ["A. Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên", "B. Của CH_4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử", "C. Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau", "D. Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống"]} {"id": "16-0085", "question": "Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị: (1) HCl; (2) NaH; (3) BH_3; (4) CH_3Cl", "choices": ["A. 1, 2, 4", "B. 1, 2, 3", "C. 1, 3, 4", "D. 2, 3, 4"]} {"id": "16-0086", "question": "Chọn phương án đúng: Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhóm VIIA, do các nguyên tố phân nhóm VIA có:", "choices": ["A. Độ âm điện nhỏ hơn", "B. Ái lực electron nhỏ hơn", "C. Điện tích hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn", "D. Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn"]} {"id": "16-0087", "question": "Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử:", "choices": ["A. Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng hàm sóng (hàm orbital nguyên tử) khác nhau vì có số lượng tử từ spin khác nhau", "B. Trong một nguyên tử có thể có nhiều electron có năng lượng bằng nhau", "C. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho năng lượng của nguyên tử là nhỏ nhất", "D. Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính n, mà còn phụ thuộc vào số lượng tử phụ ℓ"]} {"id": "16-0088", "question": "Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:", "choices": ["A. Là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích", "B. Tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải", "C. Có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó", "D. Là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa"]} {"id": "16-0089", "question": "Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là:", "choices": ["A. Hàm sóng mô tả chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ và ms", "B. Hàm sóng mô tả chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được xác định bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ", "C. Vùng không gian bất kỳ chứa 90% xác suất có mặt của electron", "D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử"]} {"id": "16-0090", "question": "Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố: _{15}P, _{22}Ti, _{24}Cr, _{25}Mn, _{47}Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít electron độc thân nhất lần lượt là:", "choices": ["A. Mn, Ag", "B. Cr, Ag", "C. P, Mn", "D. Cr, Ti"]} {"id": "16-0091", "question": "Chọn phương án đúng: Phân tử SO_3 có:", "choices": ["A. Cấu hình tháp tam giác, có cực", "B. Cấu hình tháp tam giác, có liên kết pi định chỗ", "C. Cấu hình tam giác phẳng, không cực", "D. Cấu hình tam giác phẳng, có liên kết pi di động"]} {"id": "16-0092", "question": "Chọn trường hợp đúng:\n Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB, hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF_6, BrF_7, IF_7, ClF_3, NCl_5, I_7F", "choices": ["A. SF_6, BrF_7", "B. NCl_5, I_7F", "C. ClF_3, NCl_5", "D. BrF_7, IF_7"]} {"id": "16-0093", "question": "Chọn phương án đúng:\n Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H_2O, H_2S, H_2Se, H_2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:", "choices": ["A. Tăng dần từ H_2O đến H_2Te", "B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau", "C. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau", "D. Nhiệt độ sôi của H_2O > H_2S < H_2Se < H_2Te"]} {"id": "16-0094", "question": "Chọn câu chính xác nhất:\n Trong ion NH_4^+ có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:", "choices": ["A. Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực", "B. Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron", "C. Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực", "D. Bốn liên kết ghép chung electron có cực"]} {"id": "16-0095", "question": "Chọn trường hợp đúng:\n Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 2p_x, 3d_{x^2-y^2} , 4d, n=2, n=5.", "choices": ["A. 3, 1, 5, 4, 16", "B. 1, 1, 5, 4, 25", "C. 3, 5, 1, 11, 9", "D. 2, 3, 4, 2, 5"]} {"id": "16-0096", "question": "Chọn phương án đúng:\n Sắp các ion sau: _3Li^+, _{11}Na^+, _{17}Cl^-, _{19}K^+, _{35}Br^-, _{53}I^- theo chiều tăng dần bán kính.", "choices": ["A. Li^+ < Na^+ < Cl^- < K^+ < Br^- < I^-", "B. Na^+ < K^+ < Cl^- < Br^- < I^- < Li^+", "C. K^+ < Cl^- < Br- < I^- < Na^+ < Li+", "D. Li^+ < Na^+ < K^+ < Cl^- < Br^- < I^-"]} {"id": "16-0097", "question": "Chọn phương án đúng:\n Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH_3COONa có những loại liên kết nào:", "choices": ["A. Liên kết ion", "B. Liên kết cộng hóa trị", "C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị", "D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals"]} {"id": "16-0098", "question": "Ion X_4^+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p^6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)", "choices": ["A. N = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½", "B. N = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½", "C. N = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½", "D. N = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½"]} {"id": "16-0099", "question": "Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng HTTH, biết nguyên tố 87Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.", "choices": ["A. 105", "B. 137", "C. 119", "D. 147"]} {"id": "16-0100", "question": "X(3s^23p^1) và Y(2s^22p^4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:", "choices": ["A. X_2Y_3", "B. XY_2", "C. XY_3", "D. X_3Y"]} {"id": "16-0101", "question": "Chọn phát biểu sai:", "choices": ["A. Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại", "B. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện", "C. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ", "D. Liên kết π có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p"]} {"id": "16-0102", "question": "Cho _9F, _{17}Cl, _{35}Br, _{53}I.\n Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.", "choices": ["A. BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ", "B. IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ", "C. FCℓ < BrCℓ < ICℓ < Ibr", "D. ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ"]} {"id": "16-0103", "question": "So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:\n 1) NH_3; 2) NF_3 ;3) NI_3; 4) CO_2", "choices": ["A. 4 < 1 < 3 < 2", "B. 3 < 1 < 2 < 4", "C. 2 < 3 < 1 < 4", "D. Không so sánh được"]} {"id": "16-0104", "question": "Chọn phương án đúng:\n Cho các nguyên tố _{11}Na, _{12}Mg, _{13}Al_{15}P,_{ 16}S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây:", "choices": ["A. Na < Al < Mg < S < P", "B. Na < Mg < Al < P < S", "C. Na < Al < Mg < P < S", "D. S < P < Al < Mg < Na"]} {"id": "16-0105", "question": "Chọn phương án sai:\n Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:", "choices": ["A. AO p có dấu ở hai vùng không gian ngược nhau", "B. AO s chỉ mang dấu (+)", "C. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-)", "D. Trong AO d, các vùng không gian đối nhau thì cùng dấu, các vùng không gian cạnh nhau thì ngược dấu"]} {"id": "16-0106", "question": "Chọn phương án đúng:\n Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:", "choices": ["A. Bằng số electron hóa trị", "B. Bằng số orbitan hóa trị", "C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa", "D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron"]} {"id": "16-0107", "question": "Chọn phát biểu sai:\nNguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s^22p^6.", "choices": ["A. X là chất rắn ở điều kiện thường", "B. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2", "C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA", "D. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển"]} {"id": "16-0108", "question": "Chọn phương án đúng:\n Trong liên kết Van der Waals của hợp chất CH_4 thì tương tác nào là đáng kể:", "choices": ["A. Không có cơ sở để xác định", "B. Tương tác định hướng", "C. Tương tác khuếch tán", "D. Tương tác cảm ứng"]} {"id": "16-0109", "question": "Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:", "choices": ["A. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất", "B. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa", "C. Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính", "D. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau"]} {"id": "16-0110", "question": "Chọn phương án đúng:\n Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡C─CHO", "choices": ["A. Sp^3, sp^2, sp^2, sp, sp, sp^2", "B. Sp^3, sp^2, sp, sp^2, sp^3,sp^2", "C. Sp^3, sp^2, sp^2, sp, sp, sp", "D. Sp, sp^2, sp^3, sp, sp, sp^2"]} {"id": "16-0111", "question": "Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực bằng không:\n 1) trans-ClHC=CHCl; 2) CH_3Cl; 3) CS_2; 4) NO_2", "choices": ["A. 1, 4", "B. 1, 3", "C. 3, 4", "D. 2, 3"]} {"id": "16-0112", "question": "Chọn nguyên tử trung tâm Z thích hợp trong số các nguyên tử sau 6C, 7N, 16S để các phân tử hoặc ion sau đây tồn tại thực và có dạng tương ứng:\n 1) [OZO] thẳng hàng.\n 2) [ZO_3]^- tam giác phẳng.\n 3) [ZO_3]^{2-} tháp tam giác.", "choices": ["A. 1) S ; 2) N ; 3) C", "B. 1) C ; 2) N ; 3) S", "C. 1) N ; 2) S ; 3) C", "D. 1) N ; 2) C ; 3) S"]} {"id": "16-0113", "question": "Chọn phương án đúng: Cho: _1H, _4Be,_6C, _7N, _8O, _{16}S, _{17}Cl. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO_2,\n BeCl_2, H_2S, NH_2^-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO_2", "choices": ["A. CO_2, H_2S, NO_2", "B. BeCl_2, H_2S, NH_2^-", "C. NH_2^-, COS, NO_2", "D. CO_2, BeCl_2, COS"]} {"id": "16-0114", "question": "Chọn phương án đúng:\nIon M^{3+} và ion X^{2-} có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p^6 và 4p^6.", "choices": ["A. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim", "B. M thuộc chu kỳ 2, phân nhóm VIIIA, là khí hiếm; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim", "C. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim", "D. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIB, là kim loại"]} {"id": "16-0115", "question": "Cho _5B, _9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF_3 có đặc điểm cấu tạo:", "choices": ["A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p", "B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ", "C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ", "D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ"]} {"id": "16-0116", "question": "Chọn phương án đúng:\n Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất là:", "choices": ["A. Các electron f", "B. Các electron p", "C. Các electron s", "D. Các electron d"]} {"id": "16-0117", "question": "Chọn trường hợp đúng:\n Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.", "choices": ["A. 4s^14p^2", "B. 3d^{10}4s^14p^2", "C. 4s^24p^1", "D. 3d^{10}4s^24p^1"]} {"id": "16-0118", "question": "Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.", "choices": ["A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25", "B. Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23", "C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24", "D. Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13"]} {"id": "16-0119", "question": "Chọn trường hợp đúng:\n So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I_1 của _{11}Na(1); _{12}Mg(2); _{13}Al(3); _{15}P(4) và _{16}S(5):", "choices": ["A. (1) < (3) < (4) < (5) < (2)", "B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)", "C. (1) < (3) < (2) < (5) < (4)", "D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)"]} {"id": "16-0120", "question": "Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:", "choices": ["A. NO < NO- < NO+", "B. NO+ < NO < NO-", "C. NO- < NO < NO+", "D. NO < NO+ < NO-"]} {"id": "16-0121", "question": "Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:", "choices": ["A. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể", "B. Phân ly thành ion khi tan trong nước", "C. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy", "D. Nhiệt độ nóng chảy cao"]} {"id": "16-0122", "question": "Chọn phương án đúng:\nXác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡CH.", "choices": ["A. Sp^3, sp^2, sp, sp^2, sp^3", "B. Sp, sp^2, sp^3, sp, sp", "C. Sp^3, sp^2, sp^2, sp, sp", "D. Sp^3, sp^2, sp, sp^2, sp^3"]} {"id": "16-0123", "question": "Chọn câu đúng.\n Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:", "choices": ["A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết", "B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết", "C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết", "D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết"]} {"id": "16-0124", "question": "Chọn phương án đúng:\n Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vào nước là:", "choices": ["A. H – F", "B. H – Br", "C. H– Cl", "D. H – I"]} {"id": "16-0125", "question": "Chọn phát biểu sai:", "choices": ["A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV", "B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau", "C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion", "D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại"]} {"id": "16-0126", "question": "Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng HTTH, biết nguyên tố _{87}Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.\n Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s^23p^1) và Y(2s^22p^4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:", "choices": ["A. XY_2", "B. X_2Y_3", "C. XY_3", "D. X_3Y"]} {"id": "16-0127", "question": "Sắp xếp các hợp chất VCl_3, VCl_2, VCl_4 và VCl_5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.", "choices": ["A. VCl_4 < VCl_2 < VCl_3 < VCl_5", "B. VCl_3 < VCl_4 < VCl_2 < VCl_5", "C. VCl_2 < VCl_3 < VCl_4 < VCl_5", "D. VCl_5 < VCl_4 < VCl_3 < VCl_2"]} {"id": "16-0128", "question": "Chọn câu đúng. Cho: _3Li, _{12}Mg, _{13}Al, _{26}Fe, _{27}Co, _{29}Cu.\n So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:", "choices": ["A. Cu^+ Fe^{2+}; Al^{3+} >Co^{3+}", "B. Cu^+ >Li^+; Mg^{2+}> Fe^{2+}; Al^{3+}Li^+; Mg^{2+}< Fe^{2+}; Al^{3+}Fe^{2+};A^{3+} NH_3 > H_2O > NF_3", "B. C_2H_6 > C_2H_4 > C_2H_2 (góc CĈH)", "C. NF_3 > NCl_3 > NBr_3 > NI_3", "D. CO_2 > SO_2 > NO_2"]} {"id": "16-0139", "question": "Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:", "choices": ["A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được", "B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại", "C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại", "D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại"]} {"id": "16-0140", "question": "Chọn phát biểu sai:", "choices": ["A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện", "B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất", "C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi", "D. Liên kết \\pi có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p"]} {"id": "16-0141", "question": "Ion X^{3-} có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p^6. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và các tính chất đặc trưng như sau:", "choices": ["A. Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm thấp nhất -3", "B. Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số oxy hóa âm thấp nhất -3", "C. Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hiếm", "D. Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+, không có số oxy hóa âm"]} {"id": "16-0142", "question": "Chọn phương án đúng:\nNguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:", "choices": ["A. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^1", "B. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2", "C. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6", "D. 1s^2 2s^2 2p^6"]} {"id": "16-0143", "question": "Chọn phương án đúng:\n Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d^5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)", "choices": ["A. N = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms =- \\frac{1}{2}", "B. N = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +\\frac{1}{2}", "C. N = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -\\frac{1}{2}", "D. N = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -\\frac{1}{2}"]} {"id": "16-0144", "question": "Chọn câu sai:\n Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:", "choices": ["A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion", "B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl", "C. Ion Li^+ có bán kính nhỏ hơn ion Na^+, trong khi ion I^- có bán kính lớn hơn ion Cl^- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn", "D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl"]} {"id": "16-0145", "question": "Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:", "choices": ["A. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron", "B. Là quỹ đạo chuyển động của electron", "C. Là vùng không gian bên trong đó có các electron chuyển động", "D. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%"]} {"id": "16-0146", "question": "Chọn phương án sai:\n 1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử trong liên kết (đơn vị A^0).\n 2) Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị kJ/mol hay kcal/mol).\n 3) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.\n 4) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.\n 5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết có trong phân tử đó.", "choices": ["A. 3, 4, 5", "B. 3, 5", "C. 1, 3, 5", "D. Không có phát biểu nào sai"]} {"id": "16-0147", "question": "Chọn phương án đúng:\n Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.\n 1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s^{2}3d^{3}.\n 2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.\n 3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.\n 4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.", "choices": ["A. 2,3,4", "B. 2,4", "C. 1,2,3", "D. 1,3"]} {"id": "16-0148", "question": "Chọn phát biểu đúng:\n 1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan 2s có kích thước lớn hơn orbital 1s.\n 2) Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2s.\n 3) Xác suất gặp electron của AO 3d_{xy} lớn nhất trên trục x và trục y.\n 4) Năng lượng của electron trên AO 2p_z lớn hơn năng lượng electron trên AO 2p_x.", "choices": ["A. 1,2", "B. 3,4", "C. 2,3", "D. 1"]} {"id": "16-0149", "question": "Chọn phát biểu đúng:\n 1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.\n 2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.\n 3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.\n 4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.", "choices": ["A. 2, 3", "B. 1, 4", "C. 3, 4", "D. 1, 2"]} {"id": "16-0150", "question": "Chọn phương án sai:\n 1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron.\n 2) Electron vừa có tính chất hạt vừa có tính chất sóng.\n 3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử.\n 4) Không có hàm sóng nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.", "choices": ["A. 1,2,3", "B. 1,2,4", "C. 1,3,4", "D. 2,3"]} {"id": "16-0151", "question": "Chọn phương án đúng:\n Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:\n 1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3\n 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3\n 3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2\n 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0", "choices": ["A. 2,3,4", "B. 1,4", "C. 1,3,4", "D. 3,4"]} {"id": "16-0152", "question": "Các phát biểu nào sau đây là không chính xác hoặc không đầy đủ\n 1) Đa số các nguyên tố kim loại có độ âm điện nhỏ hơn các nguyên tố phi kim.\n 2) Chênh lệch độ âm điện giữa A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.\n 3) Trong tất cả các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phải.\n 4) Trong một chu kì, kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ nhất.", "choices": ["A. 1, 4", "B. 3, 4", "C. 2, 3", "D. 1, 2, 3"]} {"id": "16-0153", "question": "Chọn phương án đúng:\n Số electron độc thân của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron hóa trị như sau lần lượt là:\n 1) 4f^{7}5d^{1}6s^{2}; 2) 5f^{14}6d^{7}7s^{2}; 3) 3d^{5}4s^{1}; 4) 4f^{8}6s^{2}", "choices": ["A. 1) 4 ; 2) 5 ; 3) 6 ; 4) 5", "B. 1) 4 ; 2) 4 ; 3) 2 ; 4) 5", "C. 1) 8 ; 2) 3 ; 3) 6 ; 4) 6", "D. 1) 8 ; 2) 7 ; 3) 6 ; 4) 6"]} {"id": "16-0154", "question": "Chọn trường hợp đúng:\n Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y, Z , T như sau:\n X: 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^24p^64d^{10}5s^25p^64f^56s^2\n Y: 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^24p^3\n Z: 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^24p^64d^{10}5s^1\n T: 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s2", "choices": ["A. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB", "B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB", "C. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB", "D. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA"]} {"id": "16-0155", "question": "Các phát biểu nào sau đây là không chính xác\n 1) Theo định nghĩa thì ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa.\n 2) Ái lực electron của một nguyên tố bằng năng lượng ion hóa của nó nhưng ngược dấu.\n 3) Các nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng là ns^{2}, ns^{2}np^{3}, ns^{2}np^{6} có ái lực electron rất yếu.", "choices": ["A. 1, 2", "B. 1, 2, 3", "C. 2, 3", "D. 1, 3"]} {"id": "16-0156", "question": "Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO\n 1) Hóa trị của O là 3\n 2) Số oxi hóa của O là -2\n 3) Số oxi hóa của O là -3\n 4) Phân tử CO có cực", "choices": ["A. 3,4", "B. 2,4", "C. 1,2,4", "D. 2"]} {"id": "16-0157", "question": "Chọn phát biểu đúng:\n 1) Tính chất hóa học của một nguyên tố hóa học phụ thuộc vào số khối.\n 2) Khối lượng của nguyên tử phần lớn tập trung ở lớp vỏ điện tử.\n 3) Không thể tồn tại nguyên tử mà hạt nhân nguyên tử không có neutron.\n 4) Nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau thì điện tích hạt nhân khác nhau.\n 5) Các nguyên tử của hai hay nhiều nguyên tố có thể kết hợp theo một tỷ lệ xác định để tạo thành hợp chất.", "choices": ["A. 1,4,5", "B. 1,2,3", "C. 3,5", "D. 4,5"]} {"id": "16-0158", "question": "Chọn phát biểu đúng về hợp chất H_2SO_4\n 1) Trong phân tử H_2SO_4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.\n 2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp^3.\n 3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.", "choices": ["A. 1, 2, 3", "B. 1", "C. 2, 3", "D. 1, 3"]} {"id": "16-0159", "question": "Chọn phương án đúng:\n Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau:\n (1) Chỉ có số oxy hóa dương.\n (2) Đều là nguyên tố d.\n (3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ.\n (4) Đều là kim loại.", "choices": ["A. 1,2,4", "B. 2,3", "C. 1,2,3,4", "D. 1,4"]} {"id": "16-0160", "question": "Chọn phát biểu đúng:\n (1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.\n (2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s.\n (3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau.\n (4) Năng lượng của electron trên AO 3d_{zx} lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3d_{xy}.", "choices": ["A. 1, 4", "B. 2,3", "C. 1,2,3", "D. 1,2"]} {"id": "16-0161", "question": "Chọn phát biểu sai:\n (1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom ).\n (2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.\n (3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.", "choices": ["A. 1", "B. 1,3", "C. 2", "D. 2,3"]} {"id": "16-0162", "question": "Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO\n (1) Hóa trị của O là 3\n (2) Số oxi hóa của O là -2\n (3) Số oxi hóa của O là -3\n (4) Phân tử CO có cực", "choices": ["A. 2,4", "B. 1,2,4", "C. 3,4", "D. 2"]} {"id": "16-0163", "question": "Chọn câu đúng:", "choices": ["A. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3", "B. Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1", "C. Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1", "D. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều là nguyên tố f"]} {"id": "16-0164", "question": "Electron cuối cùng của nguyên tử _{17}Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)", "choices": ["A. N = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +\\frac{1}{2}", "B. N = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -\\frac{1}{2}", "C. N = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -\\frac{1}{2}", "D. N = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -\\frac{1}{2}"]} {"id": "16-0165", "question": "Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:", "choices": ["A. Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết", "B. MO phản liên kết có năng lượng nhỏ hơn AO ban đầu", "C. Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử", "D. Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Cleskovxki)"]} {"id": "16-0166", "question": "Chọn phương án đúng: Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO_2, SO_2, NH_3, CCl_4, CS_2, NO_2, HCl, N_2, CH_4.", "choices": ["A. SO_2, NH_3, NO_2, HCl", "B. CO_2, SO_2, NH_3, HCl_3", "C. SO_2, CCl_4, CS_2, NO_2", "D. NH_3, NO_2, HCl"]} {"id": "16-0167", "question": "Chọn trường hợp đúng: Các electron có cùng số lượng tử chính bị chắn yếu nhất là:", "choices": ["A. Các electron f", "B. Các electron p", "C. Các electron d", "D. Các electron s"]} {"id": "16-0168", "question": "Ion A^{4+} có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p^6. Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:", "choices": ["A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25", "B. Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22", "C. Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14", "D. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24"]} {"id": "16-0169", "question": "Chọn phương án đúng: Nguyên tử _{15}P trong phân tử PCl_5 ở trạng thái lai hóa:", "choices": ["A. Sp^3d^2", "B. Sp^3d", "C. Sp^2", "D. Sp^3"]} {"id": "16-0170", "question": "Chọn phương án sai:", "choices": ["A. Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số", "B. Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd< nf", "C. AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ", "D. Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf"]} {"id": "16-0171", "question": "Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:", "choices": ["A. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau", "B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất", "C. Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị", "D. Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton"]} {"id": "16-0172", "question": "Biết C (Z = 6), N (Z = 7). Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết và từ tính của ion CN^-:", "choices": ["A. Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ", "B. Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ", "C. Bậc liên kết bằng 3, thuận từ", "D. Bậc liên kết bằng 2, thuận từ"]} {"id": "16-0173", "question": "Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:", "choices": ["A. MO \\pi có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết", "B. Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử", "C. Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử", "D. Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp"]} {"id": "16-0174", "question": "Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử _4Be, _7N, _{11}Na, _{12}Mg có bán kính R tăng dần theo dãy:", "choices": ["A. R_N < R_{Be} < R_{Mg} < R_[Na}", "B. R_{Mg} < R_[Na} < R_N < R_{Be}", "C. R_{Be} < R_N < R_[Na}< R_{Mg}", "D. R_[Na} < R_{Mg} < R_{Be} < R_N"]} {"id": "16-0175", "question": "Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na_2SO_4 có những loại liên kết nào:", "choices": ["A. Liên kết ion", "B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro", "C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals", "D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị"]} {"id": "16-0176", "question": "Chọn phương án sai:", "choices": ["A. Do có liên kết hydro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng", "B. CsF có liên kết ion thuần túy (-{55}Cs)", "C. Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuyếch tán", "D. Lực Van Der Walls trong các chất: F_2, Cl_2, Br_2, I_2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán"]} {"id": "16-0177", "question": "Chọn phương án đúng: Cho: _3Li, _4Be, _9F, _{11}Na, _{19}K. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của ion dương: \n1) LiF; 2) NaF; 3) KF; 4) BeF_2", "choices": ["A. 3, 2, 1, 4", "B. 4, 2, 3, 1", "C. 1, 2, 3, 4", "D. 2, 3, 4, 1"]} {"id": "16-0178", "question": "Chọn phương án đúng: Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng HTTH.", "choices": ["A. 137", "B. 119", "C. 105", "D. 147"]} {"id": "16-0179", "question": "Chọn câu đúng.\n (1) Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.\n (2) Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng sau luôn cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước.\n (3) Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống.\n (4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực.", "choices": ["A. 1, 3 và 4", "B. 1 và 4", "C. 3 và 4", "D. 2, 3 và 4"]} {"id": "16-0180", "question": "Chọn dãy các chất có cùng trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm.\n (1) CH_2Cl_2, NF_3, ClOF, SO_4^{2-}\n (2) SO_2Cl_2, H_2O, NH_4^+, O(C_2H_5)_2\n (3) NO_2, NO_3^-, SO_2, O_3\n (4) H_2CO, OC(NH_2)_2, CO_3^{2-}, CO(CH_3)_2", "choices": ["A. 2,3", "B. 4", "C. 1,2,3", "D. 1,2,3,4"]} {"id": "16-0181", "question": "Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử và ion sau:\n(1) Fe > Fe^{2+} > Fe^{3+}\n(2) N^{3-} > O^{2-} > F^-\n(3) K^+ > Ca^{2+} > Sr^{2+}\n(4) Fe^2+ > Co^{3+} > Ni^{4+}", "choices": ["A. 1,2,3", "B. 1,2,4", "C. 1,2,3,4", "D. 1,2"]} {"id": "16-0182", "question": "Chọn phương án đúng:\n 1) Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn.\n 2) Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.\n 3) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB là phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất.\n 4) Chu kì (ngoại trừ chu kỳ 1) là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm.", "choices": ["A. Chỉ các câu 2,3 đúng", "B. Chỉ các câu 1,2 đúng", "C. Tất cả cùng đúng", "D. Chỉ các câu 3,4 đúng"]} {"id": "16-0183", "question": "Chọn phương án sai:\n 1)Năng lượng của orbital 2p_x khác năng lượng của orbital 2p_z vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.\n 2)Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.\n 3)Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.\n 4)Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.", "choices": ["A. Tất cả cùng sai", "B. Chỉ 2,4 sai", "C. Chỉ 3,4 sai", "D. Chỉ 1,2 sai"]} {"id": "16-0184", "question": "Chọn phương án đúng:\n Trong các hiện tượng kể sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:\n 1) Hòa tan đồng (II) sunfat khan màu trắng vào nước tạo dung dịch màu lam và nóng lên.\n 2) Đun nóng Iot tinh thể ở áp suất thường.\n 3) Khí cacbonic thoát ra khi đun nóng cốc nước uống Coca – Cola.\n 4) Oxy thoát ra ở anod khi cho dòng điện chạy qua dung dịch nước của đồng (II) sunfat.", "choices": ["A. 1,2,3", "B. 1,2,4", "C. 1,4", "D. 2,3,4"]} {"id": "16-0185", "question": "Chọn phát biểu đúng: Ion X^{2−} có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^6.\n 1) Cấu hình electron hóa trị của X là 3s^23p^4.\n 2) X^{2−} có điện tích hạt nhân Z = 18.\n 3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn.\n 4) X có số oxy hóa −2.", "choices": ["A. Các câu 1,3,4", "B. Chỉ các câu 1,3 đúng", "C. Tất cả cùng đúng", "D. Chỉ các câu 2,4 đúng"]} {"id": "16-0186", "question": "Chọn phương án đúng. Nguyên tố X là kim loại, ở trạng thái oxi hóa dương cao nhất nó tạo được oxit có dạng X_2O_7. Trong nguyên tử X có 4 lớp electron. Xác định số thứ tự của X trong bảng hệ thống tuần hoàn:", "choices": ["A. 25", "B. 35", "C. 43", "D. 17"]} {"id": "16-0187", "question": "Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:", "choices": ["A. Ái lực electron của F mạnh hơn của Cl", "B. Ái lực electron của nguyên tố là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích", "C. Ái lực electron của O- mạnh hơn của O", "D. Ái lực electron của một nguyên tố có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tố đó"]} {"id": "16-0188", "question": "Chọn phương án sai:", "choices": ["A. Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử", "B. Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ -ℓ đến + ℓ", "C. Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử", "D. Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến (n-1)"]} {"id": "16-0189", "question": "Chọn phương án sai:", "choices": ["A. Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân", "B. Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm", "C. Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử", "D. Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần"]} {"id": "16-0190", "question": "Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:", "choices": ["A. N = 5; ℓ = 1; 7", "B. N = 5; ℓ = 0; 18", "C. N = 5; ℓ = 2; 10", "D. N = 5; ℓ = 3; 14"]} {"id": "16-0191", "question": "Chọn phương án đúng, cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:", "choices": ["A. Lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7", "B. Lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6", "C. Lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6", "D. Lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7"]} {"id": "16-0192", "question": "Chọn phương án đúng, nguyên tố A có cấu trúc electron phân lớp ngoài cùng là 4s^1.", "choices": ["A. A có số oxy hóa dương cực đại +1", "B. A có thể là kim loại hoặc phi kim loại", "C. A là nguyên tố ở chu kỳ 4", "D. A chỉ có một electron hóa trị"]} {"id": "16-0193", "question": "Chọn phương án đúng: Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi:", "choices": ["A. Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng", "B. Số electron hóa trị", "C. Số orbital nguyên tử hóa trị", "D. Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích"]} {"id": "16-0194", "question": "Chọn phương án đúng: _{26}Fe, _{27}Co và _{28}Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có:", "choices": ["A. Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau", "B. Cấu hình electron hóa trị giống nhau", "C. Số electron hóa trị giống nhau", "D. Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm"]} {"id": "16-0195", "question": "Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm:", "choices": ["A. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng", "B. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau", "C. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau", "D. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau"]} {"id": "16-0196", "question": "Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là:", "choices": ["A. Có tính không bão hòa và không định hướng", "B. Có độ phân cực thấp hơn", "C. Thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn", "D. Có mặt trong đa số hợp chất hóa học"]} {"id": "16-0197", "question": "Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H_2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.", "choices": ["A. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau", "B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau", "C. H_2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử", "D. H_2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất"]} {"id": "16-0198", "question": "Chọn phương án đúng: Cho: _3Li, _4Be, _5B, _6C, _7N, _8O, _9F, _{12}Mg, _{17}Cl, _{20}Ca, _{23}V, _{35}Br, _{53}I. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần là:\n1) BeCl_2 , MgCl_2 , CaCl_2\n2) V_2O_5 , VO_2 , V_2O_3 , VO\n3) Li_2O , B_2O_3 ,CO_2 ,N_2O_5\n4) BF_3, BCl_3, BBr_3, BI_3", "choices": ["A. 1,2,3 và 4", "B. 1 và 2", "C. 2 và 3", "D. 3 và 4"]} {"id": "09-0016", "question": "Số nghiệm thực của phương trình 2^{x^2+1}=4 là", "choices": ["A. 0", "B. 3", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "09-0017", "question": "Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V_1,V_2. Tỉ số \\frac{V_1}{V_2} bằng", "choices": ["A. \\frac{2}{3}", "B. \\frac{1}{3}", "C. 3", "D. \\frac{3}{2}"]} {"id": "09-0018", "question": "Cho hàm số bậc ba y=f\\left(x\\right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là", "choices": ["A. \\left(1;{-}1\\right)", "B. \\left(3;{1}\\right)", "C. \\left(1;{3}\\right)", "D. \\left(-1;{-}1\\right)"]} {"id": "09-0019", "question": "Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?", "choices": ["A. Y=x^2-2x", "B. Y=-x^3+3x", "C. Y=x^3-3x", "D. Y=-x^2+2x"]} {"id": "09-0020", "question": "Nghiệm của phương trình \\mathrm{lo}\\mathrm{g}_\\frac{1}{2}\\left(2x-1\\right)=0 là:", "choices": ["A. X=\\frac{2}{3}", "B. X=\\frac{1}{2}", "C. X=\\frac{3}{4}", "D. X=1"]} {"id": "09-0021", "question": "Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w=1-4i?", "choices": ["A. Z_1=5-4i", "B. Z_2=3+4i", "C. Z_3=1-5i", "D. Z_4=1+4i"]} {"id": "09-0022", "question": "Cho hàm số y=ax^4+bx^2+c có đồ thị là đường cong trong\nhình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng", "choices": ["A. 3", "B. -1", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "09-0023", "question": "Hàm số F\\left(x\\right)=\\mathrm{cot}xlà một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng \\left(0;{\\frac{\\pi}{2}}\\right)?", "choices": ["A. F_1\\left(x\\right)=-\\frac{1}{\\mathrm{co}\\mathrm{s}^2x}", "B. F_2\\left(x\\right)=\\frac{1}{\\mathrm{si}\\mathrm{n}^2x}", "C. F_3\\left(x\\right)=-\\frac{1}{\\mathrm{si}\\mathrm{n}^2x}", "D. F_4\\left(x\\right)=\\frac{1}{\\mathrm{co}\\mathrm{s}^2x}"]} {"id": "09-0024", "question": "Nếu \\int_{-1}^2f\\left(x\\right)dx=2 và \\int_2^5f\\left(x\\right)dx=-5 thì \\int_{-1}^5f\\left(x\\right)dx bằng", "choices": ["A. 7", "B. -3", "C. -7", "D. 4"]} {"id": "09-0025", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau:\nTiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:", "choices": ["A. X=-1", "B. Y=-2", "C. Y=-1", "D. X=-2"]} {"id": "09-0026", "question": "Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn \\left[30;{5}0\\right]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng", "choices": ["A. \\frac{10}{21}", "B. \\frac{11}{21}", "C. \\frac{8}{21}", "D. \\frac{13}{21}"]} {"id": "09-0027", "question": "Gọi z_1 và z_2 là hai nghiệm phức của phương trình z^2-2z+5=0. Khi đó z_1^2+z_2^2 bằng", "choices": ["A. -8i", "B. 8i", "C. 6", "D. -6"]} {"id": "09-0028", "question": "Cho hình lập phương ABCD\\cdot A^\\prime B^\\prime C^\\prime D^\\prime (tham khảo hình bên). \nGiá trị sin của góc giữa đường thẳng AC^\\prime và mặt phẳng \\left(ABCD\\right) bằng", "choices": ["A. \\frac{\\sqrt3}{2}", "B. \\frac{\\sqrt6}{3}", "C. \\frac{\\sqrt2}{2}", "D. \\frac{\\sqrt3}{3}"]} {"id": "09-0029", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right)=1+e^{2x}. Khẳng định nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. \\int f\\left(x\\right)dx=x+\\frac{1}{2}e^{2x}+C", "B. \\int f\\left(x\\right)dx=x+\\frac{1}{2}e^x+C", "C. \\int f\\left(x\\right)dx=x+e^{2x}+C", "D. \\int f\\left(x\\right)dx=x+2e^{2x}+C"]} {"id": "09-0030", "question": "Cho hình lập phương ABCD\\cdot A^\\prime B^\\prime C^\\prime D^\\prime có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng \\left(ACC^\\prime A^\\prime\\right) bằng", "choices": ["A. 3", "B. 3\\sqrt2", "C. \\frac{3\\sqrt2}{2}", "D. \\frac{3}{2}"]} {"id": "09-0031", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right)=ax^4+bx^2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \\left[-2;{5}\\right] của tham số m để phương trình f\\left(x\\right)=m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 5", "D. 1"]} {"id": "09-0032", "question": "Trong không gian Oxyz, cho điểm A\\left(1;{2};{3}\\right). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x-2y+2z+3=0 là:", "choices": ["A. (x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=4", "B. (x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=2", "C. (x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=2", "D. (x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=4"]} {"id": "09-0033", "question": "Với a,b là các số thực dương tùy ý và a\\neq1,\\mathrm{log}_(1/a) 1/b^3 bằng", "choices": ["A. 3\\mathrm{log}_a b", "B. \\frac{1}{3}\\mathrm{log}_a b", "C. \\mathrm{log}_ab", "D. -3\\mathrm{log}_a b"]} {"id": "09-0034", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right)=ax^4+2\\left(a+4\\right)x^2-1 với a là tham số thực. Nếu \\mathrm{ma}\\mathrm{x}_{\\left[0;{2}\\right]}f\\left(x\\right)=f\\left(1\\right) thì \\mathrm{mi}\\mathrm{n}_{\\left[0;{2}\\right]}f\\left(x\\right) bằng", "choices": ["A. 3", "B. -1", "C. -16", "D. -17"]} {"id": "09-0035", "question": "Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120^\\circ và chiều cao bằng 3 . Gọi \\left(S\\right) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của \\left(S\\right) bằng", "choices": ["A. 96\\pi", "B. 48\\pi", "C. 144\\pi", "D. 108\\pi"]} {"id": "09-0036", "question": "Cho các số phức z_1,z_2,z_3 thỏa mãn 2\\left|z_1\\right|=2\\left|z_2\\right|=\\left|z_3\\right|=2 và \\left(z_1+z_2\\right)z_3=3z_1z_2. Gọi A,B,C lần lượt là các điểm biều diễn của z_1,z_2,z_3 trên mặt phằng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng", "choices": ["A. \\frac{5\\sqrt7}{8}", "B. \\frac{5\\sqrt7}{16}", "C. \\frac{5\\sqrt7}{32}", "D. \\frac{5\\sqrt7}{24}"]} {"id": "09-0037", "question": "Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \\left|z^2\\right|=\\left|z-\\overline{z}\\right| và |\\left(z-2\\right)\\left(\\overline{z}-2i\\right)\\left|=\\right|z+2i|^2 ?", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "09-0038", "question": "Xét tất cả các số thực x,y sao cho 27^{5-y^2}\\geq a^{6x-\\mathrm{lo}\\mathrm{g}_3}a^3 với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x^2+y^2-4x+8y bằng", "choices": ["A. -5", "B. -15", "C. -20", "D. 25"]} {"id": "09-0039", "question": "Cho hàm số bậc bốn y=f\\left(x\\right). Biết rằng hàm số g\\left(x\\right)=\\mathrm{\"ln\"}f(x) có bảng biến thiên như sau:\nDiện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f^\\prime\\left(x\\right) và y=g^\\prime\\left(x\\right) thuộc khoảng nào dưới đây?", "choices": ["A. \\left(37;{4}0\\right)", "B. \\left(33;{3}5\\right)", "C. \\left(24;{2}6\\right)", "D. \\left(29;{3}2\\right)"]} {"id": "09-0040", "question": "Trong không gian Oxyz, cho điểm A\\left(1;{2};{2}\\right). Gọi \\left(P\\right) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến \\left(P\\right) lớn nhất. Phương trình của \\left(P\\right) là:", "choices": ["A. 2y-z=0", "B. 2y+z=0", "C. Y+z=0.4,5", "D. Y-z=0"]} {"id": "09-0041", "question": "Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \\left(S\\right) tâm I\\left(9;{3};{1}\\right) bán kính bằng 3. Gọi M,N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox,Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với \\left(S\\right), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng \\frac{13}{2}. Gọi A là tiếp điểm của MN và \\left(S\\right), giá trị AM.AN bằng", "choices": ["A. 39", "B. 28\\sqrt3", "C. 12\\sqrt3", "D. 18"]} {"id": "09-0042", "question": "Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y=\\left|x^4+ax^2-8x\\right| có đúng ba điểm cực trị?", "choices": ["A. 5", "B. 11", "C. 6", "D. 10"]} {"id": "09-0043", "question": "Cho hai số phức z=3+2i và w=1-4i. Số phức z+w bằng", "choices": ["A. 4+2i", "B. 4-2i", "C. -2-6i", "D. 2+6i"]} {"id": "09-0044", "question": "Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?", "choices": ["A. Y=x^3-3x+1", "B. Y=x^4+4x^2+1", "C. Y=-x^3+3x+1", "D. Y=-x^4+2x^2+1"]} {"id": "09-0045", "question": "Nếu \\int_{1}^{4}f\\left(x\\right)dx=4 và \\int_{1}^{4}g\\left(x\\right)dx=-3 thì \\int_{1}^{4}\\left[f\\left(x\\right)-g\\left(x\\right)\\right]dx bằng", "choices": ["A. 1", "B. -7", "C. -1", "D. 7"]} {"id": "09-0046", "question": "Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\\frac{x-1}{x+2} là đường thẳng có phương trình:", "choices": ["A. X=2", "B. X=-1", "C. X=-2", "D. X=1"]} {"id": "09-0047", "question": "Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \\left(S\\right) có tâm I\\left(-1;{3};{0}\\right) và bán kính bằng 2. Phương trình của mặt cầu \\left(S\\right) là:", "choices": ["A. \\left(x-1\\right)^2+\\left(y+3\\right)^2+z^2=2", "B. \\left(x-1\\right)^2+\\left(y+3\\right)^2+z^2=4", "C. \\left(x+1\\right)^2+\\left(y-3\\right)^2+z^2=4", "D. \\left(x+1\\right)^2+\\left(y-3\\right)^2+z^2=2"]} {"id": "09-0048", "question": "Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng", "choices": ["A. A^3", "B. 2a^3", "C. 8a^3", "D. 4a^3"]} {"id": "09-0049", "question": "Trên khoảng \\left(0;{+}\\infty\\right) , đạo hàm của hàm số y=x^\\frac{5}{3} là:", "choices": ["A. Y=\\frac{3}{8}x^\\frac{5}{3}", "B. Y=\\frac{5}{3}x^\\frac{2}{3}", "C. Y=\\frac{5}{3}x^{-\\frac{2}{3}}", "D. Y=\\frac{3}{5}x^\\frac{2}{3}"]} {"id": "09-0050", "question": "Trong không gian Oxyz, cho điểm A\\left(2;{-}1;{4}\\right). Tọa độ của véc tơ \\vec{OA} là", "choices": ["A. \\left(-2;{1};{4}\\right)", "B. \\left(2;{-}1;{4}\\right)", "C. \\left(2;{1};{4}\\right)", "D. \\left(-2;{1};{-}4\\right)"]} {"id": "09-0051", "question": "Nếu \\int_{0}^{3}f\\left(x\\right)dx=3 thì \\int_{0}^{3}4f\\left(x\\right)dx bằng", "choices": ["A. 3", "B. 12", "C. 36", "D. 4"]} {"id": "09-0052", "question": "Cho cấp số nhân \\left(u_n\\right) với u_1=2 và u_2=10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng", "choices": ["A. -8", "B. 8", "C. 5", "D. \\frac{1}{5}"]} {"id": "09-0053", "question": "Với n là số nguyên dương bất kì , n\\geq3, công thức nào dưới đây đúng ?", "choices": ["A. A_n^3=\\frac{\\left(n-3\\right)!}{n!}", "B. A_n^3=\\frac{3!}{\\left(n-3\\right)!}", "C. A_n^3=\\frac{n!}{\\left(n-3\\right)!}", "D. A_n^3=\\frac{n!}{3!\\left(n-3\\right)!}"]} {"id": "09-0054", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right)=x^2+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. \\int{f\\left(x\\right)dx=2x+C}", "B. \\int{f\\left(x\\right)dx=\\frac{x^3}{3}+2x+C}", "C. \\int{f\\left(x\\right)dx=x^2+2x+C}", "D. \\int{f\\left(x\\right)dx=x^3+2x+C}"]} {"id": "09-0055", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau:\nGiá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng", "choices": ["A. 0", "B. 3", "C. 1", "D. -1"]} {"id": "09-0056", "question": "Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \\left(P\\right):{2}x+4y-z-1=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \\left(P\\right)?", "choices": ["A. \\vec{n_2}=\\left(2;{-}4;{1}\\right)", "B. \\vec{n_1}=\\left(2;{4};{1}\\right)", "C. \\vec{n_3}=\\left(2;{4};{-}1\\right)", "D. \\vec{n_4}=\\left(-2;{4};{1}\\right)"]} {"id": "09-0057", "question": "Phần thực của số phức z=4-2i bằng", "choices": ["A. 2", "B. -4", "C. 4", "D. -2"]} {"id": "09-0058", "question": "Nghiệm của phương trình {log}_2{\\left(5x\\right)}=3 là", "choices": ["A. X=\\frac{8}{5}", "B. X=\\frac{9}{5}", "C. X=8", "D. X=9"]} {"id": "09-0059", "question": "Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1;{5};{-}2) và có một vecto chỉ phương \\vec{u}=(3;{-}6;{1}). Phương trình của d là:", "choices": ["A. \\left\\{\\begin{matrix}x=3+t\\\\y=-6+5t\\\\z=1-2t\\\\\\end{matrix}\\right", "B. \\left\\{\\begin{matrix}x=1+3t\\\\y=5-6t\\\\z=2+t\\\\\\end{matrix}\\right", "C. \\left\\{\\begin{matrix}x=1+3t\\\\y=5+6t\\\\z=-2+t\\\\\\end{matrix}\\right", "D. \\left\\{\\begin{matrix}x=1+3t\\\\y=5-6t\\\\z=-2+t\\\\\\end{matrix}\\right"]} {"id": "09-0060", "question": "Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(-4;{3}) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?", "choices": ["A. Z_3=-4-3i", "B. Z_4=4+3i", "C. Z_2=4-3i", "D. Z_1=-4+3i"]} {"id": "09-0061", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: \n Số điểm cực trị của hàm số đã cho là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 5"]} {"id": "09-0062", "question": "Cho hàm số f(x)=e^x+4. Khẳng định nào sau đây đúng?", "choices": ["A. \\displaystyle\\int {f\\left( x \\right)dx = {e^x} + 4x + C}", "B. \\displaystyle\\int {f\\left( x \\right)dx = {e^x} + C}", "C. \\displaystyle\\int {f\\left( x \\right)dx = {e^{x-4}} + C}", "D. \\displaystyle\\int {f\\left( x \\right)dx ={e^x} - 4x + C}"]} {"id": "09-0063", "question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. \nHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?", "choices": ["A. \\left(-1;{1}\\right)", "B. \\left(1;{+}\\infty\\right)", "C. \\left(-\\infty;{1}\\right)", "D. \\left(0;{3}\\right)"]} {"id": "09-0064", "question": "Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?", "choices": ["A. S=\\pi R^2", "B. S=16\\pi R^2", "C. S=4\\pi R^2", "D. S=\\frac{4}{3}\\pi R^2"]} {"id": "09-0065", "question": "Đồ thị hàm số y=-2x^3+3x^2-5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng", "choices": ["A. -5", "B. 0", "C. -1", "D. 2"]} {"id": "09-0066", "question": "Cho khối chóp có diện tích đáy B=8a^2 và chiều cao h=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng", "choices": ["A. 8a^3", "B. \\frac{4}{3}a^3", "C. 4a^3", "D. \\frac{8}{3}a^3"]} {"id": "09-0067", "question": "Cho khối trụ có bán kính đáy r=5và chiều cao h=3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng", "choices": ["A. 15\\pi", "B. 75\\pi", "C. 25\\pi", "D. 45\\pi"]} {"id": "09-0068", "question": "Trong không gian Oxyz, cho điểm M\\left(2;{1};{-}2\\right)và mặt phẳng \\left(P\\right):{3}x+2y-z+1=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với \\left(P\\right) có phương trình là:", "choices": ["A. \\frac{x-2}{3}=\\frac{y-1}{2}=\\frac{z+2}{-1}", "B. \\frac{x-2}{3}=\\frac{y-1}{2}=\\frac{z+2}{1}", "C. \\frac{x+2}{3}=\\frac{y+1}{2}=\\frac{z-2}{1}", "D. \\frac{x+2}{3}=\\frac{y+1}{2}=\\frac{z-2}{-1}"]} {"id": "09-0069", "question": "Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=4a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng", "choices": ["A. 4a", "B. 4\\sqrt2a", "C. 2\\sqrt2a", "D. 2a"]} {"id": "09-0070", "question": "Nếu \\int_{0}^{2}f\\left(x\\right)dx=4 thì \\int_{0}^{2}\\left[2f\\left(x\\right)-1)\\right]dx bằng", "choices": ["A. 8", "B. 10", "C. 7", "D. 6"]} {"id": "09-0071", "question": "Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng", "choices": ["A. \\frac{1}{22}", "B. \\frac{7}{44}", "C. \\frac{5}{12}", "D. \\frac{2}{7}"]} {"id": "09-0072", "question": "Với mọi a,b thỏa mãn {log}_2{a^3}+{log}_2{b}=5, khẳng định nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. A^3b=32", "B. A^3b=25", "C. A^3+b=25", "D. A^3+b=32"]} {"id": "09-0073", "question": "Trên đoạn \\left[-1;{2}\\right] hàm số y=x^3+3x^2+1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm", "choices": ["A. X=2", "B. X=0", "C. X=-1", "D. X=1"]} {"id": "09-0074", "question": "Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm A\\left(1;{0};{0}\\right)B\\left(3;{2};{1}\\right). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là:", "choices": ["A. 2x+2y+z-2=0", "B. 4x+2y+z-17=0", "C. 4x+2y+z-4=0", "D. 2x+2y+z-11=0"]} {"id": "09-0075", "question": "Cho hàm số bậc bốn y=f\\left(x\\right) có đồ thị là đường cong trong hình bên . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f\\left(f\\left(x\\right)\\right)=0 là:", "choices": ["A. 12", "B. 10", "C. 8", "D. 4"]} {"id": "09-0076", "question": "Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \\left(2^{x^2}-4^x\\right)\\left[{log}_3{\\left(x+25\\right)}-3\\right]\\le0?", "choices": ["A. 24", "B. Vô số", "C. 25", "D. 26"]} {"id": "09-0077", "question": "Cắt hình nón \\left(N\\right) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30ư, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của \\left(N\\right) bằng", "choices": ["A. \\sqrt7\\pi a^2", "B. \\sqrt{13}\\pi a^2", "C. 2\\sqrt{13}\\pi a^2", "D. 2\\sqrt7\\pi a^2"]} {"id": "09-0078", "question": "Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{\\frac{x}{1}}=\\frac{y}{-1}=\\frac{z-1}{2} và mặt phẳng (P):{x}+2y-2z+2=0. Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P) là đường thẳng có phương trình:", "choices": ["A. \\frac{x}{-2}=\\frac{y}{4}=\\frac{z-1}{3}", "B. \\frac{x}{14}=\\frac{y}{1}=\\frac{z+1}{8}", "C. \\frac{x}{-2}=\\frac{y}{4}=\\frac{z+1}{3}", "D. \\frac{x}{14}=\\frac{y}{1}=\\frac{z-1}{8}"]} {"id": "09-0079", "question": "Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x\\in\\left(\\frac{1}{3};{6}\\right) thỏa mãn 27^{3x^2+xy}=\\left(1+xy\\right)27^{18x}?", "choices": ["A. 19", "B. 20", "C. 18", "D. 21"]} {"id": "09-0080", "question": "Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z^2-2\\left(m+1\\right)z+m^2=0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z_0 thoả mãn \\left|z_0\\right|=6?", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "09-0081", "question": "Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A^\\prime B^\\prime C^\\prime D^\\prime có đáy là hình vuông BD=4a, góc giữa hai mặt phẳng \\left(A^\\prime B D\\right) và \\left(ABCD\\right) bằng 60^0. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng", "choices": ["A. 48\\sqrt3a^3", "B. \\frac{16\\sqrt3}{9}a^3", "C. \\frac{16\\sqrt3}{3}a^3", "D. 16\\sqrt3a^3"]} {"id": "09-0082", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right)=x^3+ax^2+bx+c với a,\\ b,\\ c là các số thực. Biết hàm số g\\left(x\\right)=f\\left(x\\right)+f^\\prime\\left(x\\right)+f^{\\prime^\\prime\\left(x\\right)} có hai giá trị cực trị là -5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y=\\frac{f\\left(x\\right)}{g\\left(x\\right)+6} và y=1 bằng", "choices": ["A. Ln{3}", "B. 3ln{2}", "C. Ln{1}0", "D. Ln{7}"]} {"id": "09-0083", "question": "Xét các số phức z,\\ w thỏa mãn \\left|z\\right|=1 và \\left|w\\right|=2. Khi \\left|z+i\\overline{w}+6+8i\\right| đạt giá trị nhỏ nhất \\left|z-w\\right| bằng", "choices": ["A. \\frac{\\sqrt{29}}{5}", "B. \\frac{\\sqrt{221}}{5}", "C. 3", "D. \\sqrt5"]} {"id": "09-0084", "question": "Trong không gian \\mathrm{Ox}yz, cho hai điểm A(-2;{1};{-}3) và B(1;{-}3;{2}). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN=3. Giá trị lớn nhất của \\left|AM-AN\\right| bằng", "choices": ["A. \\sqrt{65}", "B. \\sqrt{29}", "C. \\sqrt{26}", "D. \\sqrt{91}"]} {"id": "09-0085", "question": "Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?", "choices": ["A. Y=x^3-3x^2+1", "B. Y=-x^3+3x^2+1", "C. Y=-x^4+2x^2+1", "D. Y=x^4-2x^2+1"]} {"id": "09-0086", "question": "Nghiệm của phương trình 3^{x-1}=9 là", "choices": ["A. X=-2", "B. X=3", "C. X=2", "D. X=-3"]} {"id": "09-0087", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau: \nx -\\infty 0 3 +\\infty\nf'\\left(x\\right) + 0 - 0 +\nf\\left(x\\right) 2 +\\infty\n-\\infty -5\nGiá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng", "choices": ["A. 3", "B. -5", "C. 0", "D. 2"]} {"id": "09-0088", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau: \nx -\\infty -1 0 1 +\\infty\nf'\\left(x\\right) - 0 + 0 - 0 + \nf\\left(x\\right) +\\infty 4 +\\infty\n -1 -1\nHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?", "choices": ["A. \\left(-\\infty;{-}1\\right)", "B. \\left(0;{1}\\right)", "C. \\left(-1;{1}\\right)", "D. \\left(-1;{0}\\right)"]} {"id": "09-0089", "question": "Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 12", "D. 60"]} {"id": "09-0090", "question": "Số phức liên hợp của số phức z=-3+5i là", "choices": ["A. \\overline{z}=-3-5i", "B. \\overline{z}=3+5i", "C. \\overline{z}=-3+5i", "D. \\overline{z}=3-5i"]} {"id": "09-0091", "question": "Cho hình trụ có bán kính đáy r=8 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng", "choices": ["A. 24\\pi", "B. 192\\pi", "C. 48\\pi", "D. 64\\pi"]} {"id": "09-0092", "question": "Cho khối cầu có bán kính r=4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng", "choices": ["A. \\frac{256\\pi}{3}", "B. 64\\pi", "C. \\frac{64\\pi}{3}", "D. 256\\pi"]} {"id": "09-0093", "question": "Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \\left(S\\right){:x}^2{+}y^2+\\left(z+2\\right)^2=9. Bán kính của \\left(S\\right) bằng", "choices": ["A. 6", "B. 18", "C. 9", "D. 3"]} {"id": "09-0094", "question": "Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\\frac{4x+1}{x-1} là", "choices": ["A. Y=\\frac{1}{4}", "B. Y=4", "C. Y=1", "D. Y=-1"]} {"id": "09-0095", "question": "Cho khối nón có bán kính đáy r=5 và chiều cao h=2. Thể tích của khối nón đã cho bằng", "choices": ["A. \\frac{10\\pi}{3}", "B. 10\\pi", "C. \\frac{50\\pi}{3}", "D. 50\\pi"]} {"id": "09-0096", "question": "Nghiệm của phương trình {log}_3{\\left(x-1\\right)}=2 là", "choices": ["A. X=8", "B. X=9", "C. X=7", "D. X=10"]} {"id": "09-0097", "question": "\\int{x^2dx} bằng", "choices": ["A. 2x+C", "B. \\frac{1}{3}x^3+C", "C. X^3+C", "D. 3x^3+C"]} {"id": "09-0098", "question": "Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?", "choices": ["A. 36", "B. 720", "C. 6", "D. 1"]} {"id": "09-0099", "question": "Cho hàm số bậc ba y=f\\left(x\\right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. \nSố nghiệm thực của phương trình f\\left(x\\right)=-1 là", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 0", "D. 2"]} {"id": "09-0100", "question": "Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A\\left(3;{2};{1}\\right) trên trục Ox có tọa độ là", "choices": ["A. \\left(0;{2};{1}\\right)", "B. \\left(3;{0};{0}\\right)", "C. \\left(0;{0};{1}\\right)", "D. \\left(0;{2};{0}\\right)"]} {"id": "09-0101", "question": "Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng", "choices": ["A. 6", "B. 3", "C. 4", "D. 12"]} {"id": "09-0102", "question": "Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{\\frac{x-3}{2}}=\\frac{y-4}{-5}=\\frac{z+1}{3}. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d?", "choices": ["A. \\vec{u_2}=\\left(3;{4};{-}1\\right)", "B. \\vec{u_1}=\\left(2;{-}5;{3}\\right)", "C. \\vec{u_3}=\\left(2;{5};{3}\\right)", "D. \\vec{u_4}=\\left(3;{4};{1}\\right)"]} {"id": "09-0103", "question": "Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A\\left(3;{0};{0}\\right), B\\left(0;{1};{0}\\right) và C\\left(0;{0};{-}2\\right). Mặt phẳng \\left(ABC\\right) có phương trình là", "choices": ["A. \\frac{x}{3}+\\frac{y}{-1}+\\frac{z}{2}=1", "B. \\frac{x}{3}+\\frac{y}{1}+\\frac{z}{-2}=1", "C. \\frac{x}{3}+\\frac{y}{1}+\\frac{z}{2}=1", "D. \\frac{x}{-3}+\\frac{y}{1}+\\frac{z}{2}=1"]} {"id": "09-0104", "question": "Cho cấp số nhân \\left(u_n\\right) với u_1=3 và công bội q=2. Giá trị của u_2 bằng", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 6", "D. \\frac{3}{2}"]} {"id": "09-0105", "question": "Cho hai số phức z_1=3-2i và z_2=2+i. Số phức z_1+z_2 bằng", "choices": ["A. 5+i", "B. -5+i", "C. 5-i", "D. -5-i"]} {"id": "09-0106", "question": "Biết \\int_{1}^{3}f\\left(x\\right)dx=3. Giá trị của \\int_{1}^{3}2f\\left(x\\right)dx bằng", "choices": ["A. 5", "B. 9", "C. 6", "D. \\frac{3}{2}"]} {"id": "09-0107", "question": "Trên mặt phẳng tọa độ, biết M\\left(-3;{1}\\right) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng", "choices": ["A. 1", "B. -3", "C. -1", "D. 3"]} {"id": "09-0108", "question": "Tập xác định của hàm số y={log}_5{x} là", "choices": ["A. \\left|0;{+}\\infty\\right)", "B. \\left(-\\infty;{0}\\right)", "C. \\left(0;{+}\\infty\\right)", "D. \\left(-\\infty;{+}\\infty\\right)"]} {"id": "09-0109", "question": "Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x^3+3x^2 và đồ thị hàm số y=3x^2+3x là", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 2", "D. 0"]} {"id": "09-0110", "question": "Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x^2-4 và y=2x-4 bằng", "choices": ["A. 36", "B. \\frac{4}{3}", "C. \\frac{4\\pi}{3}", "D. 36\\pi"]} {"id": "09-0111", "question": "Trong không gian Oxyz, cho điểm M\\left(2;{-}2;{3}\\right) và đường thẳng d:{\\frac{x-1}{3}}=\\frac{y+2}{2}=\\frac{z-3}{-1}. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là", "choices": ["A. 3x+2y-z+1=0", "B. 2x-2y+3z-17=0", "C. 3x+2y-z-1=0", "D. 2x-2y+3z+17=0"]} {"id": "09-0112", "question": "Gọi z_0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z^2+6z+13=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1-z_0 là", "choices": ["A. N\\left(-2;{2}\\right)", "B. M\\left(4;{2}\\right)", "C. P\\left(4;{-}2\\right)", "D. Q\\left(2;{-}2\\right)"]} {"id": "09-0113", "question": "Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A\\left(1;{0};{1}\\right),B\\left(1;{1};{0}\\right) và C\\left(3;{4};{-}1\\right). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là", "choices": ["A. \\frac{x-1}{4}=\\frac{y}{5}=\\frac{z-1}{-1}", "B. \\frac{x+1}{2}=\\frac{y}{3}=\\frac{z+1}{-1}", "C. \\frac{x-1}{2}=\\frac{y}{3}=\\frac{z-1}{-1}", "D. \\frac{x+1}{4}=\\frac{y}{5}=\\frac{z+1}{-1}"]} {"id": "09-0114", "question": "Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60ư. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng", "choices": ["A. 8\\pi", "B. \\frac{16\\sqrt3\\pi}{3}", "C. \\frac{8\\sqrt3\\pi}{3}", "D. 16\\pi"]} {"id": "09-0115", "question": "Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x^3-24x trên đoạn \\left[2;{1}9\\right] bằng", "choices": ["A. 32\\sqrt2", "B. -40", "C. -32\\sqrt2", "D. -45"]} {"id": "09-0116", "question": "Cho hai số phức z=1+2i và w=3+i. Môđun của số phức z\\overline{w} bằng", "choices": ["A. 5\\sqrt2", "B. \\sqrt{26}", "C. 26", "D. 50"]} {"id": "09-0117", "question": "Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4^{{log}_2{a^2}b}=3a^3. Giá trị của biểu thức ab^2 bằng", "choices": ["A. 3", "B. 6", "C. 12", "D. 2"]} {"id": "09-0118", "question": "Cho hàm số f\\left(x\\right)=\\frac{x}{\\sqrt{x^2+2}}. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g\\left(x\\right)=\\left(x+1\\right).f'\\left(x\\right) là", "choices": ["A. \\frac{x^2+2x-2}{2\\sqrt{x^2+2}}+C", "B. \\frac{x-2}{\\sqrt{x^2+2}}+C", "C. \\frac{2x^2+x+2}{\\sqrt{x^2+2}}+C", "D. \\frac{x+2}{2\\sqrt{x^2+2}}+C"]} {"id": "09-0119", "question": "Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=\\frac{x+4}{x+m} đồng biến trên khoảng \\left(-\\infty;{-}7\\right) là", "choices": ["A. \\left.4;{7}\\right)", "B. \\left.4;{7}\\right", "C. \\left(4;{7}\\right)", "D. \\left(4;{+}\\infty\\right)"]} {"id": "09-0120", "question": "Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?", "choices": ["A. Năm 2028", "B. Năm 2047", "C. Năm 2027", "D. Năm 2046"]} {"id": "09-0121", "question": "Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60ư. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng", "choices": ["A. \\frac{172\\pi a^2}{3}", "B. \\frac{76\\pi a^2}{3}", "C. 84\\pi a^2", "D. \\frac{172\\pi a^2}{9}"]} {"id": "09-0122", "question": "Cho hàm bậc bốn f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau: \nx -\\infty -1 0 1 +\\infty\nf'\\left(x\\right) - 0 + 0 - 0 +\nf\\left(x\\right) +\\infty 3 +\\infty\n -2 -2\nSố điểm cực trị của hàm g\\left(x\\right)=x^4\\left[f\\left(x+1\\right)\\right]^2 là", "choices": ["A. 11", "B. 9", "C. 7", "D. 5"]} {"id": "09-0123", "question": "Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp \\left\\{1;{2};{3};{4};{5};{6};{7};{8};{9}\\right\\}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng", "choices": ["A. \\frac{25}{42}", "B. \\frac{5}{21}", "C. \\frac{65}{126}", "D. \\frac{55}{126}"]} {"id": "09-0124", "question": "Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x+y.4^{x+y-1}\\geq3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x^2+y^2+4x+6y bằng", "choices": ["A. \\frac{33}{4}", "B. \\frac{65}{8}", "C. \\frac{49}{8}", "D. \\frac{57}{8}"]} {"id": "09-0125", "question": "Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn {log}_4{\\left(x^2+y\\right)}\\geq{log}_3{\\left(x+y\\right)}?", "choices": ["A. 59", "B. 58", "C. 116", "D. 115"]} {"id": "09-0126", "question": "Cho hàm số bậc ba y=f\\left(x\\right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f\\left(x^3f\\left(x\\right)\\right)+1=0 là", "choices": ["A. 8", "B. 5", "C. 6", "D. 4"]} {"id": "09-0127", "question": "Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?", "choices": ["A. 2^{34}", "B. A_{34}^2", "C. 34^2", "D. C_{34}^2"]} {"id": "09-0128", "question": "Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e^x, y=0, x=0, x=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. S=\\pi\\int_{0}^{2}{e^{2x}{d}x}", "B. S=\\int_{0}^{2}{e^x{d}x}", "C. S=\\pi\\int_{0}^{2}{e^x{d}x}", "D. S=\\int_{0}^{2}{e^{2x}{d}x}"]} {"id": "09-0129", "question": "Với a là số thực dương tùy ý, ln{\\left(5a\\right)}-ln{\\left(3a\\right)} bằng", "choices": ["A. \\frac{ln{\\left(5a\\right)}}{ln{\\left(3a\\right)}}", "B. Ln{\\left(2a\\right)}", "C. Ln{\\frac{5}{3}}", "D. \\frac{ln{5}}{ln{3}}"]} {"id": "09-0130", "question": "Nguyên hàm của hàm số f\\left(x\\right)=x^3+x là", "choices": ["A. X^4+x^2+C", "B. 3x^2+1+C", "C. X^3+x+C", "D. \\frac{1}{4}x^4+\\frac{1}{2}x^2+C"]} {"id": "09-0131", "question": "Số phức -3+7i có phần ảo bằng", "choices": ["A. 3", "B. -7", "C. -3", "D. 7"]} {"id": "09-0132", "question": "Diện tích mặt cầu bán kính R bằng", "choices": ["A. \\frac{4}{3}\\pi R^2", "B. 2\\pi R^2", "C. 4\\pi R^2", "D. \\pi R^2"]} {"id": "09-0133", "question": "Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây", "choices": ["A. Y=x^4-3x^2-1", "B. Y=x^3-3x^2-1", "C. Y=-x^3+3x^2-1", "D. Y=-x^4+3x^2-1"]} {"id": "09-0134", "question": "Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\\left(2;{-}4;{3}\\right) và B\\left(2;{2};{7}\\right). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là", "choices": ["A. \\left(1;{3};{2}\\right)", "B. \\left(2;{6};{4}\\right)", "C. \\left(2;{-}1;{5}\\right)", "D. \\left(4;{-}2;{1}0\\right)"]} {"id": "09-0135", "question": "lim{\\frac{1}{5n+3}} bằng", "choices": ["A. 0", "B. \\frac{1}{3}", "C. +\\infty", "D. \\frac{1}{5}"]} {"id": "09-0136", "question": "Phương trình 2^{2x+1}=32 có nghiệm là", "choices": ["A. X=\\frac{5}{2}", "B. X=2", "C. X=\\frac{3}{2}", "D. X=3"]} {"id": "09-0137", "question": "Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích cả khối chóp đã cho bằng", "choices": ["A. 4a^3", "B. \\frac{2}{3}a^3", "C. 2a^3", "D. AB=a"]} {"id": "09-0138", "question": "Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?", "choices": ["A. 11 năm", "B. 9 năm", "C. 10 năm", "D. 12 năm"]} {"id": "09-0139", "question": "Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\\frac{\\sqrt{x+9}-3}{x^2+x} là", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 0", "D. 1"]} {"id": "09-0140", "question": "Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A\\left(2;{-}1;{2}\\right) và song song với mặt phẳng \\left(P\\right): 2x-y+3z+2=0 có phương trình là", "choices": ["A. 2x-y+3z-9=0", "B. 2x-y+3z+11=0", "C. 2x-y-3z+11=0", "D. 2x-y+3z-11=0"]} {"id": "09-0141", "question": "Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:", "choices": ["A. \\frac{4}{455}", "B. \\frac{24}{455}", "C. \\frac{4}{165}", "D. \\frac{33}{91}"]} {"id": "09-0142", "question": "\\int_{1}^{2}{e^{3x-1}dx} bằng:", "choices": ["A. \\frac{1}{3}\\left(e^5-e^2\\right)", "B. \\frac{1}{3}e^5-e^2", "C. E^5-e^2", "D. \\frac{1}{3}\\left(e^5+e^2\\right)"]} {"id": "09-0143", "question": "Giá trị lớn nhất của hàm số y=x^4-4x^2+9 trên đoạn \\left[-2;{3}\\right] bằng:", "choices": ["A. 201", "B. 2", "C. 9", "D. 54"]} {"id": "09-0144", "question": "Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \\left(2x-3yi\\right)+\\left(1-3i\\right)=x+6i với i là đơn vị ảo.", "choices": ["A. X=-1; y=-3", "B. X=-1; y=-1", "C. X=1; y=-1", "D. X=1; y=-3"]} {"id": "09-0145", "question": "Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \\left(SBC\\right) bằng", "choices": ["A. \\frac{2\\sqrt5a}{5}", "B. \\frac{\\sqrt5a}{3}", "C. \\frac{2\\sqrt2a}{3}", "D. \\frac{\\sqrt5a}{5}"]} {"id": "09-0146", "question": "Cho \\int_{16}^{55}\\frac{dx}{x\\sqrt{x+9}}=aln{2}+bln{5}+cln{1}1 với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. A-b=-c", "B. A+b=c", "C. A+b=3c", "D. A-b=-3c"]} {"id": "09-0147", "question": "Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3\\ mm và chiều cao bằng 200\\ mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1\\ mm. Giả định 1\\ m^3 gỗ có giá trị a (triệu đồng), 1\\ m^3 than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?", "choices": ["A. 9,7.a (đồng)", "B. 97,03.a (đồng)", "C. 90,7.a (đồng)", "D. 9,07.a (đồng)"]} {"id": "09-0148", "question": "Hệ số của x^5 trong khai triển nhị thức x\\left(2x-1\\right)^6+\\left(3x-1\\right)^8 bằng", "choices": ["A. -13368", "B. 13368", "C. -13848", "D. 13848"]} {"id": "09-0149", "question": "Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng", "choices": ["A. \\frac{\\sqrt6a}{2}", "B. \\frac{2a}{3}", "C. \\frac{a}{2}", "D. \\frac{a}{3}"]} {"id": "09-0150", "question": "Xét các điểm số phức z thỏa mãn \\left(\\overline{z}+i\\right)\\left(z+2\\right) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng", "choices": ["A. 1", "B. \\frac{5}{4}", "C. \\frac{\\sqrt5}{2}", "D. \\frac{\\sqrt3}{2}"]} {"id": "09-0151", "question": "Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?", "choices": ["A. 2,26m^2", "B. 1,61m^2", "C. 1,33m^2", "D. 1,50m^2"]} {"id": "09-0152", "question": "Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng", "choices": ["A. 22 \\frac{m}{s}", "B. 15 \\frac{m}{s}", "C. 10 \\frac{m}{s}", "D. 7\\frac{m}{s}"]} {"id": "09-0153", "question": "Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16^x-m.4^{x+1}+5m^2-45=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?", "choices": ["A. 13", "B. 3", "C. 6", "D. 4"]} {"id": "09-0154", "question": "Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=\\frac{x+2}{x+5m} đồng biến trên khoảng \\left(-\\infty;{-}10\\right)?", "choices": ["A. 2", "B. Vô số", "C. 1", "D. 3"]} {"id": "09-0155", "question": "Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x^8+\\left(m-2\\right)x^5-\\left(m^2-4\\right)x^4+1 đạt cực tiểu tại x=0.", "choices": ["A. 3", "B. 5", "C. 4", "D. Vô số"]} {"id": "09-0156", "question": "Cho hình lập phương ABCD.A^\\prime B^\\prime C^\\prime D^\\prime có tâm O. Gọi I là tâm hình vuông A^\\prime B^\\prime C^\\prime D^\\prime và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO=2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng \\left(MC^\\prime D^\\prime\\right) và \\left(MAB\\right) bằng", "choices": ["A. \\frac{6\\sqrt{85}}{85}", "B. \\frac{7\\sqrt{85}}{85}", "C. \\frac{17\\sqrt{13}}{65}", "D. \\frac{6\\sqrt{13}}{65}"]} {"id": "09-0157", "question": "Có bao nhiêu số phức z thoả mãn \\left|z\\right|\\left(z-4-i\\right)+2i=\\left(5-i\\right)z.", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 1", "D. 4"]} {"id": "09-0158", "question": "Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \\left(S\\right){:{\\left(x+1\\right)}}^2+\\left(y+1\\right)^2+\\left(z+1\\right)^2=9 và điểm A\\left(2;{3};{-}1\\right). Xét các điểm M thuộc \\left(S\\right) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với \\left(S\\right), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình", "choices": ["A. 6x+8y+11=0", "B. 3x+4y+2=0", "C. 3x+4y-2=0", "D. 6x+8y-11=0"]} {"id": "09-0159", "question": "Cho hàm số y=\\frac{1}{4}x^4-\\frac{7}{2}x^2 có đồ thị \\left(C\\right). Có bao nhiêu điểm A thuộc \\left(C\\right) sao cho tiếp tuyến của \\left(C\\right) tại A cắt \\left(C\\right) tại hai điểm phân biệt M\\left(x_1{;y}_1\\right),N\\left(x_2{;y}_2\\right) (M,N khác A) thỏa mãn y_1-y_2=6\\left(x_1-x_2\\right)?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 0", "D. 3"]} {"id": "09-0160", "question": "Cho khối lăng trụ ABC.A^\\prime B^\\prime C^\\prime, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB^\\prime bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB^\\prime và CC^\\prime lần lượt bằng 1 và \\sqrt3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng \\left(A^\\prime B^\\prime C^\\prime\\right) là trung điểm M của B^\\prime C^\\prime và A^\\prime M=\\frac{2\\sqrt3}{3}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. \\sqrt3", "D. \\frac{2\\sqrt3}{3}"]} {"id": "09-0161", "question": "Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn \\left[1;{1}7\\right]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng", "choices": ["A. \\frac{1728}{4913}", "B. \\frac{1079}{4913}", "C. \\frac{23}{68}", "D. \\frac{1637}{4913}"]} {"id": "09-0162", "question": "Cho hàm số y=\\frac{x-1}{x+2} có đồ thị \\left(C\\right). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của \\left(C\\right). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc \\left(C\\right), đoạn thẳng AB có độ dài bằng", "choices": ["A. \\sqrt6", "B. 2\\sqrt3", "C. 2", "D. 2\\sqrt2"]} {"id": "09-0163", "question": "Cho phương trình 5^x+m={log}_5{\\left(x-m\\right)} với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m\\in\\left(-20;{2}0\\right) để phương trình đã cho có nghiệm?", "choices": ["A. 20", "B. 19", "C. 9", "D. 21"]} {"id": "10-0021", "question": "Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x=4\\mathrm{cos}88t (cm) (t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay \\vec{OM}. Tốc độ góc của \\vec{OM} là", "choices": ["A. 4\\pi\\mathrm{rad}//", "B. 8\\mathrm{rad}//", "C. 8\\pi\\mathrm{rad}//", "D. 4\\mathrm{rad}//"]} {"id": "10-0022", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi\\varphilà độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất điện tiêu thụ P của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?", "choices": ["A. P=UI\\mathrm{cos}\\varphi", "B. P=\\frac{U}{I}\\mathrm{cos}\\varphi", "C. P=UI\\mathrm{co}\\mathrm{s}^2\\varphi", "D. P=\\frac{I}{U}\\mathrm{cos}\\varphi"]} {"id": "10-0023", "question": "Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 4cos(2n.106t) (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 (\\mus), cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là", "choices": ["A. 4 mA", "B. -2 mA", "C. - 4 mA", "D. 2 mA"]} {"id": "10-0024", "question": "Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,00 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,50 (m). Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,70 (\\mum). Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là", "choices": ["A. 0,53 (mm)", "B. 2,10 (mm)", "C. 0,70 (mm)", "D. 1,05 (mm)"]} {"id": "10-0025", "question": "Giới hạn quang điện của một kim loại là 350 nm. Lấy h = 6,625.10^-34 Js; c = 3.108 (\\frac{m}{s}); 1 eV = 1,6.10^-19 J. Công thoát electron khỏi kim loại này là", "choices": ["A. 4,78 (eV)", "B. 7,09 (eV)", "C. 7,6 (eV)", "D. 3,55 (eV)"]} {"id": "10-0026", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện C mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên.\nKhi tăng tần số f thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Giảm rồi tăng", "B. Tăng rồi giảm", "C. Giảm", "D. Tăng"]} {"id": "10-0027", "question": "Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhất có tần số f_{0} = 440 (Hz), nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2f_{0}, 3f_{0}, 4f_{0}, ... gọi là các hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ tư, ... Nhạc cụ này có thể phát ra hoạ âm có tần số nào sau đây?", "choices": ["A. 660 (Hz)", "B. 220 (Hz)", "C. 1320 (Hz)", "D. 1000 (Hz)"]} {"id": "10-0028", "question": "Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc a_{o} = 0,1 (rad) ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 \\frac{m}{s^2}. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m = 50 (g). Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là", "choices": ["A. 0,05 (N)", "B. 0,5 (N)", "C. 0,25 (N)", "D. 0,025 (N)"]} {"id": "10-0029", "question": "Hạt nhân \\isotope[14][6]{C} có độ hụt khối bằng 0,1131 (u). Biết 1 (u) = 931,5 \\frac{MeV}{c^2}. Năng lượng liên kết của hạt nhân \\isotope[14][6]{C} là", "choices": ["A. 7,78 (MeV)", "B. 106,28 (MeV)", "C. 105,35 (MeV)", "D. 7,53 (MeV)"]} {"id": "10-0030", "question": "Một hạt điện tích q=2.10^{-6}C chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,02 T. Biết hạt chuyển động với tốc độ v=5.10^6\\mathrm{\"\\ m\"}//, theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xo tác dụng lên hạt là", "choices": ["A. 0.5\\mathrm{\"\\ N\"}", "B. 0.8\\mathrm{\"\\ N\"}", "C. 0,4\\mathrm{\"\\ N\"}", "D. 0,2\\mathrm{\"\\ N\"}"]} {"id": "10-0031", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 (V) và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C_{0} hoặc C = \\frac{C_0}{3} thì điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng 60\\sqrt3 (V). Khi C = \\frac{C_0}{5} thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là", "choices": ["A. 60\\sqrt3\\mathrm{\"\\ V\"}", "B. 40\\sqrt2\\mathrm{\"\\ V\"}", "C. 60\\sqrt2\\mathrm{\"\\ V\"}", "D. 40\\sqrt3\\mathrm{\"\\ V\"}"]} {"id": "10-0032", "question": "Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C=\\frac{1}{5\\pi}\\mathrm{\"mF\"} mắc nối tiếp với điện trở R=50\\mathrm{\\Omega}.\nHình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t ( t tính bằng s ) là", "choices": ["A. U=100\\mathrm{cos}(120πt+π/12)(V)", "B. U=100\\sqrt2\\mathrm{cos}(100πt+7π/12)(V)", "C. U=100\\sqrt2\\mathrm{cos}(100πt-7π/12)(V)", "D. U=100\\mathrm{cos}(120πt-π/12)(V)"]} {"id": "10-0033", "question": "Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 5\\mu F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 mA. Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 10\\mathrm{\"\\ mA\"}. Tại thời điểm t =\\frac{\\pi}{40} ms thì điện tích của tụ điện là", "choices": ["A. 0,707\\mu C", "B. 0,500\\mu C", "C. 1,41\\mu C", "D. 0,866\\mu C"]} {"id": "10-0034", "question": "Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80\\mathrm{\"\\ mJ\"}, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 4\\mathrm{\"\\ N\"}. Khi vật qua vị trí có li độ 3\\mathrm{\"\\ cm\"} thì động năng của con lắc có giá trị là", "choices": ["A. 5\\mathrm{\"\\ mJ\"}", "B. 75\\mathrm{\"\\ mJ\"}", "C. 45\\mathrm{\"\\ mJ\"}", "D. 35\\mathrm{\"\\ mJ\"}"]} {"id": "10-0035", "question": "Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 13\\mathrm{\"\\ cm\"}, dao động cùng pha cùng tần số 20\\mathrm{\"\\ Hz\"} theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 50\\mathrm{\"\\ cm\"}/s. Ở mặt chất lỏng, M và N là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân có đáy MN dài 8\\mathrm{\"\\ cm\"} và đường cao dài 8\\mathrm{\"\\ cm\"}. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AN là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 7", "D. 11"]} {"id": "10-0036", "question": "Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t_{1}, tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 0,25. Tại thời điểm t_{2} = t_{1} + 211,8 (s), tỉ số giữa hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 9. Giá trị T gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 70\\mathrm{\"\\ s\"}", "B. 50\\mathrm{\"\\ s\"}", "C. \\mathrm{24\\ s}", "D. 424\\mathrm{\"\\ s\"}"]} {"id": "10-0037", "question": "Hình bên mô tả một hệ hai con lắc lò xo nằm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G. Các lò xo có độ cứng lần lượt là k_{1} = 32 (\\frac{N}{m}) và k_{2} = 12 (\\frac{N}{m}). Khối lượng các vật nhỏ m_{1} = 512 (g) và m_{2} = 192 (g). Đưa hai vật đến vị trí sao cho cả hai lò xo cùng dãn 15 (cm) rồi thả nhẹ m_{1} để nó dao động điều hoà. Sau khi thả m_{1} một khoảng thời gian t thì thả nhẹ m_{2} để vật này dao động điều hoà. Biết rằng G được gắn vào sàn, G không bị trượt trên sàn khi hợp lực của các lực đàn hồi của hai lò xo tác dụng vào G có độ lớn không vượt quá 4,2 (N). Lấy \\pi^2 = 10. Giá trị lớn nhất của \\deltat để G không bao giờ bị trượt trên sàn là", "choices": ["A. \\frac{2}{15} s", "B. \\frac{4}{15} s", "C. \\frac{1}{3} s", "D. \\frac{1}{15} s"]} {"id": "10-0038", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 (V) và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình bên. Khi C = C_{0} hoặc C = 3C_{0} thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch MB là lớn nhất và bằng \\Delta\\varphi với tan\\Delta\\varphi = 0,75. Khi C = 1,5C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 38\\mathrm{\"\\ V\"}", "B. 112\\mathrm{\"\\ V\"}", "C. 25\\mathrm{\"\\ V\"}", "D. 87\\mathrm{\"\\ V\"}"]} {"id": "10-0039", "question": "Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng trên đường tròn đường kính AB, điểm cực đại giao gần A nhất cách A một đoạn 9cm, điểm cực đại giao thoa xa A nhất cách A một đoạn 7,9 cm. Trên đoạn thẳng AB có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?", "choices": ["A. 13", "B. 11", "C. 7", "D. 9"]} {"id": "10-0040", "question": "Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 720nmvà \\lambda(380nm<\\lambda<760nm). Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu \\lambda=\\lambda_1 thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng trong khoảng OM (không kể O và M) có 5 vân sáng của bức xạ có bước sóng 720nm. Nếu \\lambda=\\lambda_2(\\lambda_2\\neq\\lambda_1) thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời chỉ bằng hai bức xạ có bước sóng \\lambda_1 và \\lambda_2 thì trong khoảng OM (không kể O và M) có tổng số vân sáng là", "choices": ["A. 10", "B. 12", "C. 16", "D. 14"]} {"id": "10-0041", "question": "Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?", "choices": ["A. Tia hồng ngoại", "B. Tia X", "C. Tia tử ngoại", "D. Tia \\gamma"]} {"id": "10-0042", "question": "Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x_1=A_1cos{\\left(\\omega t+\\varphi_1\\right)}và x_2=A_2cos{\\left(\\omega t+\\varphi_2\\right)}với A_1, A_2 và \\omega là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?", "choices": ["A. A^2=A_1^2-A_2^2+2A_1A_2cos{\\left(\\varphi_2-\\varphi_1\\right)}", "B. A^2=A_1^2+A_2^2+2A_1A_2cos{\\left(\\varphi_2+\\varphi_1\\right)}", "C. A^2=A_1^2+A_2^2-2A_1A_2cos{\\left(\\varphi_2-\\varphi_1\\right)}", "D. A^2=A_1^2+A_2^2+2A_1A_2cos{\\left(\\varphi_2-\\varphi_1\\right)}"]} {"id": "10-0043", "question": "Hạt nhân \\isotope[235][92]{U} “bắt” một notron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài notron. Đây là", "choices": ["A. Hiện tượng phóng xạ", "B. Phản ứng phân hạch", "C. Phản ứng nhiệt hạch", "D. Hiện tượng quang điện"]} {"id": "10-0044", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \\omega vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng", "choices": ["A. \\frac{R}{\\sqrt{R^2+\\omega L^2}}", "B. \\frac{R}{R+\\omega^2L}", "C. \\frac{R}{\\sqrt{R^2+\\omega^2L^2}}", "D. \\frac{R}{R+\\omega L}"]} {"id": "10-0045", "question": "Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng?", "choices": ["A. A=\\frac{Ut^2}{I}", "B. A=UIt", "C. A=\\frac{UI}{t}", "D. A=UIt^2"]} {"id": "10-0046", "question": "Dùng thuyết lượng tử ánh sáng có thể giải thích được", "choices": ["A. Định luật về giới hạn quang điện", "B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng", "C. Định luật phóng xạ", "D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng"]} {"id": "10-0047", "question": "Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành", "choices": ["A. Nhiệt năng", "B. Điện năng", "C. Quang năng", "D. Hóa năng"]} {"id": "10-0048", "question": "Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là", "choices": ["A. Cuộn sơ cấp và phần ứng", "B. Cuộn thứ cấp và phần cảm", "C. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp", "D. Phần cảm và phần ứng"]} {"id": "10-0049", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \\omega vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là", "choices": ["A. 2\\omega^2LC=1", "B. \\omega LC=1", "C. \\omega^2LC=1", "D. 2\\omega LC=1"]} {"id": "10-0050", "question": "Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ E_0. Khi vật chuyển động thì có năng lượng toàn phần là E, động năng của vật lúc này là", "choices": ["A. K=E+E_0", "B. K=\\frac{1}{2}\\left(E-E_0\\right)", "C. K=\\frac{1}{2}\\left(E+E_(0\\right) )", "D. K=E-E_0"]} {"id": "10-0051", "question": "Trong chân không, ánh sáng màu tím có bước sóng nằm trong khoảng", "choices": ["A. Từ 380 cm đến 440 cm", "B. Từ 380 nm đến 440 nm", "C. Từ 380 mm đến 440 mm", "D. Từ 380 pm đến 440 pm"]} {"id": "10-0052", "question": "Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là", "choices": ["A. Sự tán sắc ánh sáng", "B. Sự giao thoa ánh sáng", "C. Sự nhiễu xạ ánh sáng", "D. Sự lân quang"]} {"id": "10-0053", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i=I\\sqrt2cos{\\left(\\omega t\\right)},\\left(I>0\\right). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là", "choices": ["A. U=Ucos{\\left(\\omega t-\\frac{\\pi}{2}\\right)}", "B. U=U\\sqrt2cos{\\left(\\omega t+\\frac{\\pi}{2}\\right)}", "C. U=Ucos{\\left(\\omega t\\right)}", "D. U=U\\sqrt2cos{\\left(\\omega t\\right)}"]} {"id": "10-0054", "question": "Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?", "choices": ["A. Mức cường độ âm", "B. Tần số âm", "C. Cường độ âm", "D. Độ to của âm"]} {"id": "10-0055", "question": "Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng \\lambda. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là", "choices": ["A. 2\\lambda", "B. \\frac{\\lambda}{4}", "C. \\frac{\\lambda}{2}", "D. \\lambda"]} {"id": "10-0056", "question": "Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Sóng điện từ là sóng ngang", "B. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi", "C. Sóng điện từ mang năng lượng", "D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng"]} {"id": "10-0057", "question": "Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng T=2\\pi\\sqrt{\\frac{l}{g}} được gọi là", "choices": ["A. Chu kì của dao động", "B. Pha ban đầu của dao động", "C. Tần số của dao động", "D. Tần số góc của dao động"]} {"id": "10-0058", "question": "Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm?", "choices": ["A. Hiện tượng nhiệt điện", "B. Hiện tượng điện phân", "C. Hiện tượng siêu dẫn", "D. Hiện tượng đoản mạch"]} {"id": "10-0059", "question": "Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là", "choices": ["A. Tốc độ truyền sóng", "B. Biên độ của sóng", "C. Tần số của sóng", "D. Năng lượng sóng"]} {"id": "10-0060", "question": "Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?", "choices": ["A. Pin quang điện", "B. Hệ tán sắc", "C. Mạch tách sóng", "D. Mạch biến điệu"]} {"id": "10-0061", "question": "Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là", "choices": ["A. Vôn (V)", "B. Vôn trên mét \\frac{V}{m}", "C. Fara (F)", "D. Culông (C)"]} {"id": "10-0062", "question": "Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng E_d=\\frac{1}{2}mv^2 được gọi là", "choices": ["A. Thế năng của con lắc", "B. Lực kéo về", "C. Lực ma sát", "D. Động năng của con lắc"]} {"id": "10-0063", "question": "Cho phản ứng hạt nhân {_1^2}H+{_Z^A}X\\rightarrow{_3^6}Li+{_5^{10}}B. Giá trị của Z là", "choices": ["A. 7", "B. 18", "C. 9", "D. 14"]} {"id": "10-0064", "question": "Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa", "choices": ["A. Điện năng thành quang năng", "B. Cơ năng thành điện năng", "C. Cơ năng thành quang năng", "D. Điện năng thành hóa năng"]} {"id": "10-0065", "question": "Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \\lambda. Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng", "choices": ["A. 4\\lambda", "B. 5\\lambda", "C. 5,5\\lambda", "D. 4,5\\lambda"]} {"id": "10-0066", "question": "Một chất điểm dao động với phương trình x=8cos{\\left(5t\\right)}cm (t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là", "choices": ["A. 20 \\frac{cm}{s}", "B. 200 \\frac{cm}{s}", "C. 100 \\frac{cm}{s}", "D. 40 \\frac{cm}{s}"]} {"id": "10-0067", "question": "Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S_1 và S_2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S_1S_2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng", "choices": ["A. 2,4 cm", "B. 0,3 cm", "C. 1,2 cm", "D. 0,6 cm"]} {"id": "10-0068", "question": "Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng – 13,6 eV thì nó phát ra một photon có năng lượng là", "choices": ["A. 14,45 eV", "B. 13,6 eV", "C. 0,85 eV", "D. 12,75 eV"]} {"id": "10-0069", "question": "Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C=C_0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là \\lambda_0 . Khi C=9C_0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là", "choices": ["A. 3\\lambda_0", "B. \\frac{\\lambda_0}{3}", "C. 9\\lambda_0", "D. \\frac{\\lambda_0}{9}"]} {"id": "10-0070", "question": "Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N_1=100 vòng và N_2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Giá trị của N_2 là", "choices": ["A. 30 vòng", "B. 60 vòng", "C. 120 vòng", "D. 300 vòng"]} {"id": "10-0071", "question": "Đặt điện áp u=60\\sqrt2cos{\\left(300t+\\frac{\\pi}{3}\\right)} V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R=170Ω và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C=C_1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào N là q=5\\sqrt2.10^{-4}cos{\\left(300t+\\frac{\\pi}{6}\\right)} C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C=C_2thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng", "choices": ["A. 26 V", "B. 51 V", "C. 60 V", "D. 36 V"]} {"id": "10-0072", "question": "Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x_1 và x_2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x_1 và x_2 theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t=0,2s là 0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm t=0,4s là", "choices": ["A. 4,8 mJ", "B. 15,6 mJ", "C. 6,4 mJ", "D. 11,2 mJ"]} {"id": "10-0073", "question": "Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 20\\Omega rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005 s và cạnh thẳng đứng là 5 V. Giá trị của C là", "choices": ["A. 6,0.10^{-5} F", "B. 3,0.10^{-5}F", "C. 12.10^{-5}F", "D. 24.10^{-5}F"]} {"id": "10-0074", "question": "Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \\lambda (380 nm <\\lambda<760 nm). Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của \\lambda gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 425 nm", "B. 475 nm", "C. 575 nm", "D. 505 nm"]} {"id": "10-0075", "question": "Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau", "choices": ["A. \\frac{\\pi}{2}", "B. \\frac{\\pi}{4}", "C. \\frac{3\\pi}{10}", "D. \\frac{\\pi}{8}"]} {"id": "10-0076", "question": "Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng \\lambda. Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là", "choices": ["A. 10,5\\lambda", "B. 9,96\\lambda", "C. 8,93\\lambda", "D. 8,40\\lambda"]} {"id": "10-0077", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có tần số \\omega vào đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u_{AB} giữa hai điểm A và B, và điện áp u_{MN} giữa hai điểm M và N theo thời gian t. Biết 63RC\\omega=16 và r=18Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là", "choices": ["A. 22 W", "B. 18 W", "C. 16 W", "D. 20 W"]} {"id": "10-0078", "question": "Một mẫu chất chứa 60Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều trị ung thư. Gọi \\Delta N_0 là số hạt nhân 60Co của mẫu bị phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là “hết hạn sử dụng” khi số hạt nhân 60Co bị phân rã trong 1 phút nhỏ hơn 0,7\\Delta N_0. Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 8 năm 2020 thì “hạn sử dụng” của nó đến", "choices": ["A. Tháng 4 năm 2023", "B. Tháng 4 năm 2022", "C. Tháng 6 năm 2023", "D. Tháng 6 năm 2024"]} {"id": "10-0079", "question": "Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của một giá đỡ cố định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ 14 cm, cùng chu kì T nhưng vuông pha với nhau. Gọi F_C là độ lớn của hợp lực do hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà F_G có độ lớn bằng trọng lượng của vật nhỏ của mỗi con lắc là \\frac{T}{4}. Lấy g=10 \\frac{m}{s^2}. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 0,62 s", "B. 0,58 s", "C. 0,74 s", "D. 0,69 s"]} {"id": "10-0080", "question": "Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a, khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết e = 5V, r = 1Ω, R = 2Ω, L = 9/10n mH và C = 1/nuF. Lấy e = 1,6.10 -19C. Trong khoảng thời gian 10 µs kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu electron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K?", "choices": ["A. 4,97.10^{12} electron", "B. 1,99.10^{12} electron", "C. 1,79.10^{12} electron", "D. 4,48.10^{12} electron"]} {"id": "10-0081", "question": "Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện \\lambda_0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?", "choices": ["A. \\lambda_0=\\frac{\\mathrm{hA} }{c}", "B. \\lambda_0=\\frac{A}{\\mathrm{hc}}", "C. \\lambda_0=\\frac{\\mathrm{hc} }{A}", "D. \\lambda_0=\\frac{\\mathrm{Ac} }{h}"]} {"id": "10-0082", "question": "Cường độ dòng điện i = 5\\sqrt2cos{\\left(100t\\ +\\ \\right)} (A) có giá trị hiệu dụng là", "choices": ["A. 5A", "B. 5\\sqrt2A", "C. \\pi A", "D. 100\\pi A"]} {"id": "10-0083", "question": "Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?", "choices": ["A. Ánh sáng vàng", "B. Ánh sáng lục", "C. Ánh sáng lam", "D. Ánh sáng tím"]} {"id": "10-0084", "question": "Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2\\pi\\sqrt{LC} là", "choices": ["A. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch", "B. Cường độ điện trường trong tụ điện", "C. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch", "D. Cảm ứng từ trong cuộn cảm"]} {"id": "10-0085", "question": "Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng", "choices": ["A. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số", "B. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần", "C. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số", "D. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần"]} {"id": "10-0086", "question": "Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos\\varphi. Công thức nào sau đây đúng?", "choices": ["A. \\mathrm{cos\\varphi}=\\ \\frac{2R}{Z}", "B. \\mathrm{cos\\varphi}=\\ \\frac{R}{Z}", "C. \\mathrm{cos\\varphi}=\\ \\frac{Z}{2R}", "D. \\mathrm{cos\\varphi}=\\ \\frac{Z}{R}"]} {"id": "10-0087", "question": "Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + \\varphi) với A > 0; \\omega > 0. Đại lượng \\omega được gọi là", "choices": ["A. Pha của dao động", "B. Tần số góc của dao động", "C. Biên độ dao động", "D. Li độ của dao động"]} {"id": "10-0088", "question": "Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng \\lambda. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng", "choices": ["A. \\left(k+\\frac{1}{4}\\right)\\lambda với k = 0, \\pm 1, \\pm 2 …", "B. \\left(k+\\frac{3}{4}\\right)\\lambda với k = 0, \\pm 1, \\pm 2 …", "C. \\left(k+\\frac{1}{2}\\right)\\lambda với k = 0, \\pm 1, \\pm 2 …", "D. K\\lambda với k = 0, \\pm 1, \\pm 2 …"]} {"id": "10-0089", "question": "Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?", "choices": ["A. Tia \\beta^{+} là các dòng pozitron", "B. Tia \\gamma có bản chất là sóng điện từ", "C. Tia \\beta^{-} là các dòng hạt nhân \\istope[1][1]{H}", "D. Tia \\alpha là các dòng hạt nhân \\istope[4][2]{He}"]} {"id": "10-0090", "question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là", "choices": ["A. I=\\ \\frac{U}{Z_C}", "B. I=\\ U^2Z_C", "C. I=\\left(\\frac{U}{Z_C}\\right)^2", "D. I=\\ \\frac{Z_C}{U}"]} {"id": "10-0091", "question": "Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N_{1} và N_{2}. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì", "choices": ["A. \\frac{N_2}{N_1}>1", "B. \\frac{N_2}{N_1}=1", "C. N_2=\\frac{1}{N_1}", "D. \\frac{N_2}{N_1}<1"]} {"id": "10-0092", "question": "Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v\\ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?", "choices": ["A. W_{đ}=\\frac{1}{2}mv", "B. W_{đ}=\\frac{1}{2} mv^2", "C. W_{đ}=\\frac{1}{4} mv", "D. W_{đ}=\\frac{1}{4} mv^2"]} {"id": "10-0093", "question": "Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng \\lambda. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là", "choices": ["A. V=\\ \\frac{\\lambda}{f}", "B. V=\\ \\lambda f", "C. V=2\\lambda f", "D. V=\\ \\frac{\\lambda}{2f}"]} {"id": "10-0094", "question": "Một trong những đặc trưng vật lí của âm là", "choices": ["A. Âm sắc", "B. Độ to của âm", "C. Độ cao của âm", "D. Tần số âm"]} {"id": "10-0095", "question": "Số prôtôn có trong hạt nhân \\istope[239][94]{Pu} là", "choices": ["A. 145", "B. 239", "C. 333", "D. 94"]} {"id": "10-0096", "question": "Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?", "choices": ["A. P = R^{2}I", "B. P = R^{2}I^{2}", "C. P = RI^{2}", "D. P = RI"]} {"id": "10-0097", "question": "Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc \\vec{v} trong một từ trường đều có cảm ứng từ \\vec{B}. Biết \\vec{v} hợp với \\vec{B} một góc \\alpha. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo là", "choices": ["A. F = \\left|q_0\\right|vBcos", "B. F = \\left|q_0\\right|vBtan", "C. F = \\left|q_0\\right|vBcot", "D. F = \\left|q_0\\right|vBsin"]} {"id": "10-0098", "question": "Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha \\delta\\varphi. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?", "choices": ["A. \\mathrm{\\Delta\\varphi}=\\left(2n+\\frac{1}{2}\\right)\\pi với n = 0;\\pm 1;\\pm 2", "B. \\mathrm{\\Delta\\varphi}=\\left(2n+\\frac{1}{4}\\right)\\pi với n = 0;\\pm 1;\\pm 2", "C. \\mathrm{\\Delta\\varphi}=2n\\pi với n = 0;\\pm 1;\\pm 2", "D. \\mathrm{\\Delta\\varphi}=\\left(2n+1\\right)\\pi với n = 0;\\pm 1;\\pm 2"]} {"id": "10-0099", "question": "Phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Tia X có tác dụng sinh lý", "B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím", "C. Tia X làm ion hóa không khí", "D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại"]} {"id": "10-0100", "question": "Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;... của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r_{0} (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính", "choices": ["A. 16r_{0}", "B. 9r_{0}", "C. 4r_{0}", "D. 25r_{0}"]} {"id": "10-0101", "question": "Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 15 cm. Biết cường độ điện trường là 1000 \\frac{V}{m}, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB là", "choices": ["A. 985 V", "B. 1015 V", "C. 150 V", "D. 67 V"]} {"id": "10-0102", "question": "Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 \\Omega mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240 \\Omega. Tổng trở của đoạn mạch là", "choices": ["A. 155 \\Omega", "B. 250 \\Omega", "C. 170 \\Omega", "D. 310 \\Omega"]} {"id": "10-0103", "question": "Hạt nhân \\istope[107][47]{Ag} có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là l,0073 u và l,0087 u; 1 u = 931,5 \\frac{MeV}{c^2}. Năng lượng liên kết của hạt nhân {_47^{107}}Ag là", "choices": ["A. 902,3 MeV", "B. 919,2 MeV", "C. 939,6 MeV", "D. 938,3 MeV"]} {"id": "10-0104", "question": "Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 \\frac{m}{s^2}. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là", "choices": ["A. 0,85 s", "B. 1,05 s", "C. 1,40 s", "D. 0,71 s"]} {"id": "10-0105", "question": "Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là", "choices": ["A. 0,5 m", "B. 2000 m", "C. 4000 m", "D. 0,25 m"]} {"id": "10-0106", "question": "Lấy c = 3.108 \\frac{m}{s}. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là", "choices": ["A. Tia hồng ngoại", "B. Tia tử ngoại", "C. Tia Rơn – ghen", "D. Ánh sáng nhìn thấy"]} {"id": "10-0107", "question": "Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l là", "choices": ["A. 45 cm", "B. 90 cm", "C. 80 cm", "D. 40 cm"]} {"id": "10-0108", "question": "Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là", "choices": ["A. 0,60 mm", "B. 0,75 mm", "C. 1,5 mm", "D. 1,2 mm"]} {"id": "10-0109", "question": "Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 \\mu m. Lấy h = 6,625.10-^34J.s; c = 3.108 \\frac{m}{s}. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là", "choices": ["A. 8,08.10^{-34} J", "B. 8,08.10^{-28} J", "C. 2,42.10^{-22} J", "D. 2,42.10^{-19} J"]} {"id": "10-0110", "question": "Đặt điện áp xoay chiều u = U\\sqrt2cos100\\pit (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 . Điện dung của tụ điện có giá trị là", "choices": ["A. 0,60 F", "B. 5,31.10^{-5} F", "C. 0,19 F", "D. 1,67.10^{-4} F"]} {"id": "10-0111", "question": "Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng \\Delta của các quả cân treo vào A. \nGiá trị của m là", "choices": ["A. 120 g", "B. 80 g", "C. 100 g", "D. 60 g"]} {"id": "10-0112", "question": "Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7\\degree tại nơi có g = 9,87\\frac{m}{s^2} (\\pi^2 \\approx 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là", "choices": ["A. 22,7 cm", "B. 21,1 cm", "C. 23,1 cm", "D. 24,7 cm"]} {"id": "10-0113", "question": "Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 \\mu m được đặt vuông góc với trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là \\alpha = 2,94.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20 cm. Tiêu cự của kính lúp bằng", "choices": ["A. 4,0 cm", "B. 5,5 cm", "C. 5,0 cm", "D. 4,5 cm"]} {"id": "10-0114", "question": "Đặt điện áp u=20\\sqrt2cos\\left(100\\pi t+\\frac{\\pi}{6}\\right) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là", "choices": ["A. U_L=20\\sqrt2cos\\left(100\\pi t+\\frac{5\\pi}{12}\\right) (V)", "B. U_L=20cos\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{12}\\right) (V)", "C. U_L=20\\sqrt2cos\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{12}\\right) (V)", "D. U_L=20cos\\left(100\\pi t+\\frac{5\\pi}{12}\\right) (V)"]} {"id": "10-0115", "question": "Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. \nCuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k_{1}, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k_{2}. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k_{1} = 32 và k_{2} = 68 hoặc k_{1} = 14 và k_{2} = 162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k_{1} = 32 và k_{2} = 68 thì tỉ số công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là", "choices": ["A. 0,107", "B. 0,052", "C. 0,009", "D. 0,019"]} {"id": "10-0116", "question": "Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là", "choices": ["A. 13", "B. 11", "C. 9", "D. 15"]} {"id": "10-0117", "question": "Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x_{1} của A và li độ x_{2} của B theo thời gian t. \nHai dao động của A và B lệch pha nhau", "choices": ["A. 0,11 rad", "B. 2,21 rad", "C. 2,30 rad", "D. 0,94 rad"]} {"id": "10-0118", "question": "Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điểm trên dây với MA = 75 cm và NA = 93 cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 6,3 cm", "B. 1,8 cm", "C. 3,3 cm", "D. 4,8 cm"]} {"id": "10-0119", "question": "Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 \\frac{N}{m}, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 60 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. \nBỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2} (\\pi2 \\approx 10). Giá trị của A bằng", "choices": ["A. 10,4 cm", "B. 8,3 cm", "C. 9,5 cm", "D. 13,6 cm"]} {"id": "10-0120", "question": "Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 \\Omega mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p = ui. \nGiá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 0,32 H", "B. 0,40 H", "C. 0,14 H", "D. 0,21 H"]} {"id": "10-0121", "question": "Tia laze được dùng", "choices": ["A. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay", "B. Để khoan, cắt chính xác trên nhiều chất liệu", "C. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại", "D. Trong chiếu điện, chụp điện"]} {"id": "10-0122", "question": "Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos{(}\\omega t{+}\\varphi). Đại lượng x được gọi là", "choices": ["A. Li độ của dao động", "B. Biên độ dao động", "C. Tần số của dao động", "D. Chu kì của dao động"]} {"id": "10-0123", "question": "Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau", "choices": ["A. \\frac{3\\pi}{4}", "B. \\frac{2\\pi}{3}", "C. \\frac{3\\pi}{2}", "D. \\frac{\\pi}{4}"]} {"id": "10-0124", "question": "Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?", "choices": ["A. Micrô", "B. Mạch khuếch đại", "C. Anten phát", "D. Mạch biến điệu"]} {"id": "10-0125", "question": "Điện áp u=220\\sqrt2cos{6}0\\pi t(V) có giá trị cực đại bằng", "choices": ["A. 220 V", "B. 220\\sqrt2 V", "C. 60\\pi V", "D. 60 V"]} {"id": "10-0126", "question": "Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m_0 thì có năng lượng nghỉ là", "choices": ["A. E_0=m_0c^2", "B. E_0=m_0c", "C. E_0=\\frac{m_0}{c}", "D. E_0=\\frac{m_0}{c^2}"]} {"id": "10-0127", "question": "Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?", "choices": ["A. Phần cảm", "B. Ống chuẩn trực", "C. Phần ứng", "D. Mạch khuếch đại"]} {"id": "10-0128", "question": "Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng \\lambda và chu kì T của sóng là", "choices": ["A. \\lambda=v^2T", "B. \\lambda=vT", "C. \\lambda=\\frac{v}{T}", "D. \\lambda=\\frac{v}{T^2}"]} {"id": "10-0129", "question": "Tia X có bản chất là", "choices": ["A. Dòng các hạt nhân \\istope[4][2]{He}", "B. Dòng các electron", "C. Sóng điện từ", "D. Sóng cơ"]} {"id": "10-0130", "question": "Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?", "choices": ["A. \\istope[9][4]{Be}", "B. \\istope[12][6]{C}", "C. \\istope[235][92]{U}", "D. \\istope[4][2]{He}"]} {"id": "10-0131", "question": "Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm?", "choices": ["A. Độ to của âm", "B. Âm sắc", "C. Độ cao của âm", "D. Tần số của âm"]} {"id": "10-0132", "question": "Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x=Acos{\\left(\\omega t+\\varphi\\right)}. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là", "choices": ["A. \\frac{1}{2}kA", "B. \\frac{1}{2}kA^2", "C. KA", "D. KA^2"]} {"id": "10-0133", "question": "Một sóng điện từ lan truyền trong chân không, có bước sóng 3000m. Lấy c=3.10^8 \\frac{m}{s}. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến biên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là", "choices": ["A. 3.10^{-6} s", "B. 10^{-6}s", "C. 2.10^{-5} s", "D. 4.10^{-6} s"]} {"id": "10-0134", "question": "Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính r_0=5,3.10^{-11}m. Quỹ đạo dừng L có bán kính là", "choices": ["A. 122,5.10^{-11} m", "B. 84,8.10^{-11}m", "C. 21,2.10^{-11}m", "D. 47,7.10^{-11}m"]} {"id": "10-0135", "question": "Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=20\\sqrt3\\Omega mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Biết cuộn cảm có cảm kháng Z_L=20\\Omega. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là", "choices": ["A. \\frac{\\pi}{4}", "B. \\frac{\\pi}{3}", "C. \\frac{\\pi}{2}", "D. \\frac{\\pi}{6}"]} {"id": "10-0136", "question": "Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là", "choices": ["A. 8 cm", "B. 2 cm", "C. 4 cm", "D. 1 cm"]} {"id": "10-0137", "question": "Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là", "choices": ["A. 400 \\frac{V}{m}", "B. 4000 \\frac{V}{m}", "C. 4 \\frac{V}{m}", "D. 40 \\frac{V}{m}"]} {"id": "10-0138", "question": "Khảo sát thực nghiệm một máy tính biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?", "choices": ["A. Chốt p", "B. Chốt q", "C. Chốt n", "D. Chốt m"]} {"id": "10-0139", "question": "Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu của đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750 W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là", "choices": ["A. 4500 W.h", "B. 16,2 KW.h", "C. 16200 kW.h", "D. 4,5 KW.h"]} {"id": "10-0140", "question": "Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây có độ lớn là", "choices": ["A. 2.10^{-5}T", "B. 4.10^{-5} T", "C. 10^{-5} T", "D. 8.10^{-5} T"]} {"id": "10-0141", "question": "Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ tử ngoại?", "choices": ["A. 750 nm", "B. 920 nm", "C. 120 nm", "D. 450 nm"]} {"id": "10-0142", "question": "Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lúc này là", "choices": ["A. 4 s", "B. 8 s", "C. 0,5 s", "D. 1 s"]} {"id": "10-0143", "question": "Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10^-19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 9,94.10^{-20} J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong không xảy ra là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 1"]} {"id": "10-0144", "question": "Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân {_18^{37}}\\mathrm{Ar} lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. Độ hụt khối của {_18^{37}}\\mathrm{Ar} là", "choices": ["A. 0,03650 u", "B. 0,3384 u", "C. 0,3132 u", "D. 0,3402 u"]} {"id": "10-0145", "question": "Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,55 \\mu m; 0,43 \\mu m ; 0,35 \\mu m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 phôtôn. Lấy h = 6,625.10^-34 J.s; c = 3.108 \\frac{m}{s}. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "10-0146", "question": "Chất phóng xạ pôlôni \\istope[210][84]{Po} phát ra tia \\alpha và biến đổi thành chì \\istope[206][82]{Pb}. Biết chu kì bán rã Pôlôni là 138 gày. Ban đầu có một mẫu pô lô ni nguyên chất với N_0 hạt nhân \\istope[210][84]{Po}. Sau bao lâu thì 0,75 N0 hạt nhân chì được tạo thành?", "choices": ["A. 276 ngày", "B. 138 ngày", "C. 552 ngày", "D. 414 ngày"]} {"id": "10-0147", "question": "Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 1\\Omega được nối điện trở R=5\\Omega thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là", "choices": ["A. 24 W", "B. 10 W", "C. 20 W", "D. 4 W"]} {"id": "10-0148", "question": "Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=52\\cos{2000} (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng trong mạch là 20 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là", "choices": ["A. 2,4.10^{-5} C", "B. 4,8.10^{-5}C", "C. 2.10^{-5} C", "D. 10^{-5} C"]} {"id": "10-0149", "question": "Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm s_{1} và s_{2} có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách s_{1} và s_{2} lần lượt là 9 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng s_{1}s_{2} có số vân giao thoa cực tiểu là", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 3"]} {"id": "10-0150", "question": "Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \\lambda (380 nm \\le \\lambda \\le 760 nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,4 mm và BC = 4 mm. Giá trị của \\lambda bằng", "choices": ["A. 500 nm", "B. 400 nm", "C. 600 nm", "D. 700 nm"]} {"id": "10-0151", "question": "Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất n_{0} =1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt nước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới \\alpha rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của \\alpha gần nhất là giá trị nào sau đây ?", "choices": ["A. 38 \\degree", "B. 45 \\degree", "C. 49 \\degree", "D. 33 \\degree"]} {"id": "10-0152", "question": "Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x_1=3\\sqrt3cos{\\left(10t-\\frac{\\pi}{2}\\right)} (cm) và x_2=A_2cos{\\left(10t+\\frac{\\pi}{6}\\right)} (cm) (A_2>0, t tính bằng s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn là 900 c\\frac{m}{s^2}. Biên độ dao động của vật là", "choices": ["A. 9\\sqrt3 cm", "B. 6 cm", "C. 9 cm", "D. 6\\sqrt3 cm"]} {"id": "10-0153", "question": "Dùng hạt \\alpha có động năng K bắn vào hạt nhân \\istope[14][7]{N} đứng yên gây ra phản ứng: \\istope[4][2]{He}+\\istope[14][7]{N}\\rightarrow X+\\istope[1][1]{H}. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân \\istope[1][1]{H} bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt \\alphacác góc lần lượt là 200 và 700. Động năng của hạt nhân \\istope[1][1]{H} là", "choices": ["A. 1,27 MeV", "B. 0,775 MeV", "C. 3,89 MeV", "D. 1,75 MeV"]} {"id": "10-0154", "question": "Đặt điện áp xoay chiều u=U_0cos{1}00\\pi t (U_0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50\\Omegavà cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U_d. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm \\frac{0,4}{\\pi} H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung \\frac{10^{-3}}{8\\pi} F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng", "choices": ["A. 0,943", "B. 0,928", "C. 0,781", "D. 0,330"]} {"id": "10-0155", "question": "Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng \\lambda_1=539,5 nm và \\lambda_2 (395 nm < \\lambda_2 < 760 nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P và giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm, 4,5 mm, 4,5 mm. Giá trị của \\lambda_2 gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 745 nm", "B. 410 nm", "C. 755 nm", "D. 400 nm"]} {"id": "10-0156", "question": "Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian. Tại t = 0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là", "choices": ["A. 4,5 N", "B. 2,5 N", "C. 3,5 N", "D. 1,5 N"]} {"id": "10-0157", "question": "Đặt điện áp u=20cos{1}00\\pi t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 \\Omegavà cảm kháng của cuộn cảm là 10\\sqrt3 \\Omega. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u_C=U_{C0}cos{\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{6}\\right)} (V). Khi C=3C_1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là", "choices": ["A. I=2\\sqrt3cos{\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{6}\\right)} (A)", "B. I=2\\sqrt3cos{\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{6}\\right)} (A)", "C. I=2\\sqrt3cos{\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{6}\\right)} (A)", "D. I=2\\sqrt3cos{\\left(100\\pi t-\\frac{\\pi}{6}\\right)} (A)"]} {"id": "10-0158", "question": "Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng \\lambda. Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 9,47\\lambda", "B. 9,91\\lambda", "C. 9,18\\lambda", "D. 9,67\\lambda"]} {"id": "10-0159", "question": "Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T_{1} và T_{2} = T_{1}+3s. Giá trị của T2 là", "choices": ["A. 1,645 s", "B. 1,895 s", "C. 1,974 s", "D. 2,274 s"]} {"id": "10-0160", "question": "Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây \\mu_{cd} và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R \\mu_{R}. Độ lệch pha giữa \\mu_{cd} và \\mu_{R} có giá trị là", "choices": ["A. 0,87 rad", "B. 0,59 rad", "C. 0,34 rad", "D. 1,12 rad"]} {"id": "10-0161", "question": "Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là", "choices": ["A. 4T", "B. 0,5T", "C. T", "D. 2T"]} {"id": "10-0162", "question": "Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài", "B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn", "C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung", "D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn"]} {"id": "10-0163", "question": "Suất điện động e = 100cos(100\\pi t + \\pi) (V) có giá trị cực đại là", "choices": ["A. 50\\sqrt2 V", "B. 100\\sqrt2 V", "C. 100 V", "D. 50 V"]} {"id": "10-0164", "question": "Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(\\omega t + \\phi) (\\omega > 0). Tần số góc của dao động là", "choices": ["A. \\Alpha", "B. \\omega", "C. \\Phi", "D. \\Chi"]} {"id": "10-0165", "question": "Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng", "choices": ["A. Lục", "B. Cam", "C. Đỏ", "D. Tím"]} {"id": "10-0166", "question": "Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là", "choices": ["A. 2mc", "B. Mc^2", "C. 2mc^2", "D. Mc"]} {"id": "10-0167", "question": "Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Tia laze là ánh sáng trắng", "B. Tia laze có tính định hướng cao", "C. Tia laze có tính kết hợp cao", "D. Tia laze có cường độ lớn"]} {"id": "10-0168", "question": "Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì\nngười ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?", "choices": ["A. Giảm tiết diện dây dẫn", "B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện", "C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện", "D. Tăng chiều dài dây dẫn"]} {"id": "10-0169", "question": "Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là", "choices": ["A. \\frac{qE}{d}", "B. QEd", "C. 2qEd", "D. \\frac{E}{qd"]} {"id": "10-0170", "question": "Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức", "B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức", "C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động", "D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức"]} {"id": "10-0171", "question": "Cho các hạt nhân: \\istope[235][92]{U};\\istope[238][92]{U}; \\istope[423][94]{U}. Hạt nhân không thể phân hạch là", "choices": ["A. \\istope[238][92]{U}", "B. \\istope[239][94]{Pu}", "C. \\istope[4][2]{He}", "D. \\istope[235][92]{U}"]} {"id": "10-0172", "question": "Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức:", "choices": ["A. B = 2.10^-7\\frac{r}{I}", "B. B = 2.10^7\\frac{r}{I}", "C. B = 2.10^-7\\frac{I}{r}", "D. B = 2.10^7\\frac{I}{r}"]} {"id": "10-0173", "question": "Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là", "choices": ["A. 1,0 cm", "B. 4,0 cm", "C. 2,0 cm", "D. 0,25 cm"]} {"id": "10-0174", "question": "Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 ^−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là", "choices": ["A. 0,12 V", "B. 0,15 V", "C. 0,30 V", "D. 0,24 V"]} {"id": "10-0175", "question": "Một con lắc lò xo có k = 40 \\frac{N}{m} và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là", "choices": ["A. 400 rad/s", "B. 0,1\\pi rad/s", "C. 20 rad/s", "D. 0,2\\pi rad/s"]} {"id": "10-0176", "question": "Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10^−34 J.s; c = 3.108 \\frac{m}{s}. Công thoát êlectron của kim loại này là", "choices": ["A. 6,625.10^−19 J", "B. 6,625.10^−28 J", "C. 6,625.10^−25 J", "D. 6,625.10^−22 J"]} {"id": "10-0177", "question": "Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng", "choices": ["A. 600 nm", "B. 720 nm", "C. 480 nm", "D. 500 nm"]} {"id": "10-0178", "question": "Hạt nhân \\istope[7][3]{Li} có khối lượng 7,0144 \\mu. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 \\mu và 1,0087 \\mu. Độ hụt khối của hạt nhân \\istope[7][3]{Li} là", "choices": ["A. 0,0401 \\mu", "B. 0,0457 \\mu", "C. 0,0359 \\mu", "D. 0,0423 \\mu"]} {"id": "10-0179", "question": "Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f_{0} và f = 2f_{0} thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P_{1} và P_{2}. Hệ thức nào sau đây đúng?", "choices": ["A. P_{2} = 0,5P_{1}", "B. P_{2} = 2P_{1}", "C. P_{2} = P_{1}", "D. P_{2} = 4P_{1}"]} {"id": "10-0180", "question": "Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60 \\degree , tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là", "choices": ["A. 37,97 \\degree", "B. 22,03 \\degree", "C. 40,52 \\degree", "D. 19,48 \\degree"]} {"id": "10-0181", "question": "Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính", "choices": ["A. 15 cm", "B. 20 cm", "C. 30 cm", "D. 40 cm"]} {"id": "10-0182", "question": "Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là", "choices": ["A. 8", "B. 6", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "10-0183", "question": ": Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \\frac{1}{I} (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là", "choices": ["A. 1,0 V", "B. 1,5 V", "C. 2,0 V", "D. 2,5 V"]} {"id": "10-0184", "question": "Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 \\omega; R 1 = 5  \\omega; R 2 = R 3 = 10 \\omega. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 là", "choices": ["A. 10,2 V", "B. 4,8 V", "C. 9,6 V", "D. 7,6 V"]} {"id": "10-0185", "question": "Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E_{n} về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 {\\mu}m. Lấy h = 6,625.10^{-34} J.s; c = 3.10^{8} \\frac{m}{s}; 1 eV = 1,6.10^{−19} J. Giá trị của E_{n} là", "choices": ["A. −1,51 eV", "B. −0,54 eV", "C. −3,4 eV", "D. −0,85 eV"]} {"id": "10-0186", "question": "Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 k\\frac{m}{s} so với ban đầu. Giá trị của v là", "choices": ["A. 1,78.10^7 \\frac{m}{s}", "B. 3,27.10^6 \\frac{m}{s}", "C. 8,00.10^7 \\frac{m}{s}", "D. 2,67.10^6 \\frac{m}{s}"]} {"id": "10-0187", "question": "Trong không khí, ba điện tích điểm q_{1}, q_{2} , q_{3} lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q_{1} = 4q_{3} , lực điện do q_{1} và q_{3} tác dụng lên q_{2} cân bằng nhau. B cách A và C lần\nlượt là", "choices": ["A. 80 cm và 20 cm", "B. 20 cm và 40 cm", "C. 20 cm và 80 cm", "D. 40 cm và 20 cm"]} {"id": "10-0188", "question": "Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 {\\mu}F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng", "choices": ["A. \\frac{\\sqrt5}{5} A", "B. \\frac{\\sqrt5}{2} A", "C. \\frac{3}{5} A", "D. \\frac{1}{4} A"]} {"id": "10-0189", "question": "Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng \\lambda biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < \\lambda < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng \\lambda 1 và \\lambda 2 (\\lambda1 < \\lambda2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của \\lambda2 là", "choices": ["A. 667 nm", "B. 608 nm", "C. 507 nm", "D. 560 nm"]} {"id": "10-0190", "question": "Dùng hạt \\alpha có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân \\istope[4][2]{He} đứng yên gây ra phản ứng: \\istope[4][2]{He}+\\istope[14][7]{N}\\rightarrow\\istope[1][1]{H}+X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt \\alpha một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 0,62 MeV", "B. 0,92 MeV", "C. 0,82 MeV", "D. 0,72 MeV"]} {"id": "10-0191", "question": "Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng \\lambda. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6\\lambda, ON = 8\\lambda và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là", "choices": ["A. 3", "B. 6", "C. 5", "D. 4"]} {"id": "10-0192", "question": "Chất phóng xạ pôlôni \\istope[210][84]{Po} phát ra tia \\alpha và biến đổi thành chì \\istope[206][82]{Pb} . Gọi chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu \\istope[210][84]{Po} nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg {_84^{210}}Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng \\istope[206][82]{Pb} được tạo thành trong mẫu có khối lượng là", "choices": ["A. 72,1 mg", "B. 5,25 mg", "C. 73,5 mg", "D. 10,3 mg"]} {"id": "10-0193", "question": "Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng \\lambda. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = \\lambda). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. 4,6 \\lambda", "B. 4,4 \\lambda", "C. 4,7 \\lambda", "D. 4,3 \\lambda"]} {"id": "10-0194", "question": "Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng", "choices": ["A. 8 cm", "B. 14 cm", "C. 10 cm", "D. 12 cm"]} {"id": "10-0195", "question": "Đặt điện áp xoay chiều u = U_{0}cos{\\omega}t (U_{0} và \\omega có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn dây Z_{L} = 4r và CL\\omega^{2} > 1. Khi C = C_{0}và khi C = 0,5C_{0} thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u_{1} = U_{01}cos(\\omega t + \\phi) và u_{2} = U_{01}cos(\\omega t + \\phi) (U_{01} và U_{02} có giá trị dương). Giá trị của \\phi là", "choices": ["A. 0,47 rad", "B. 0,62 rad", "C. 1,05 rad", "D. 0,79 rad"]} {"id": "10-0196", "question": "Đặt điện áp uAB = 30cos100{\\pi}t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C_{0} thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30\\sqrt2 V. Khi C = 0,5C_{0} thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là", "choices": ["A. UMN = 15\\sqrt3cos(100πt + \\frac{5\\pi}{6}) V", "B. UMN = 15\\sqrt3cos(100πt + \\frac{\\pi}{3}) V", "C. UMN = 30\\sqrt3cos(100πt + \\frac{5\\pi}{6}) V", "D. UMN = 30\\sqrt3cos(100πt + \\frac{\\pi}{3}) V"]} {"id": "10-0197", "question": "Hai vật M_{1} và M_{2} dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M_{1} và vận tốc v_{2} của M_{2} theo thời gian t. Hai dao động của M_{1} và M_{2} lệch pha nhau", "choices": ["A. \\frac{\\pi}{3}", "B. \\frac{2\\pi}{3}", "C. \\frac{5\\pi}{6}", "D. \\frac{\\pi}{6}"]} {"id": "10-0198", "question": "Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là", "choices": ["A. 0,625", "B. 0,866", "C. 0,500", "D. 0,707"]} {"id": "10-0199", "question": "Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 4", "D. 7"]} {"id": "10-0200", "question": "Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 \\frac{N}{m}. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát \\mu = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2}. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là", "choices": ["A. 16,7 \\frac{cm}{s}", "B. 23,9 \\frac{cm}{s}", "C. 29,1 \\frac{cm}{s}", "D. 8,36 \\frac{cm}{s}"]} {"id": "15-0021", "question": "Điện áp phân cực tại collector (V_{C}) của mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A xấp xĩ bằng . . .", "choices": ["A. V_{CC}", "B. Một nửa V_{CC}", "C. 0V", "D. 0,2V"]} {"id": "15-0022", "question": "Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .", "choices": ["A. 1k", "B. Tỷ lệ nghịch với beta", "C. Tỷ lệ thuận với beta", "D. Không phải các trường hợp trên"]} {"id": "15-0023", "question": "Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .", "choices": ["A. Rc", "B. Tỷ lệ nghịch với beta", "C. Tỷ lệ thuận với beta", "D. 1k"]} {"id": "15-0024", "question": "Độ lệch pha giữa hai tín hiệu vào và ra của mạch khuyếch đại phân cực base bằng . . . . . . . .", "choices": ["A. 0^{\\circ}", "B. 90^{\\circ}", "C. 180^{\\circ}", "D. 270^{\\circ}"]} {"id": "15-0025", "question": "Công thức chung để tính hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực base là . . .", "choices": ["A. A_{v}= \\frac{V_{CC}}{V_{C}}", "B. A_{v}= \\frac{V_{B}}{V_{E}}", "C. A_{v}= \\frac{r_{c}}{r_{e}}", "D. A_{v}= R_{l}x"]} {"id": "15-0026", "question": "Trở kháng vào của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . .", "choices": ["A. Đồng hồ đo điện trở [ohmmeter]", "B. Đồng hồ đo trở kháng", "C. Máy vẽ đặc tuyến", "D. Điện thế kế mắc nối tiếp với máy tạo sóng"]} {"id": "15-0027", "question": "Trở kháng ra của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . .", "choices": ["A. Đồng hồ đo điện trở [ohmmeter]", "B. Đồng hồ đo trở kháng", "C. Máy vẽ đặc tuyến", "D. Điện thế kế đặt vào vị trí của điện trở tải"]} {"id": "15-0028", "question": "Họ đặc tuyến ra của BJT là đồ thị của . . . . . .", "choices": ["A. Dòng base theo điện áp collector-emitter", "B. Dòng collector theo điện áp base-emitter", "C. Dòng collector theo điện áp collector-emitter", "D. Dòng emitter theo điện áp base - emitter"]} {"id": "15-0029", "question": "Khi kiểm tra một BJT tốt bằng đồng hồ đo điện trở, thì BJT sẽ biểu hiện . . . . . .", "choices": ["A. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên cả hai tiếp giáp", "B. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp collector - base", "C. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp emitter - base", "D. Không phải các ý trên"]} {"id": "15-0030", "question": "Khi đầu que dương của một đồng hồ đo điện trở [ohmmeter] được nối đến base, còn đầu que\nâm được nối đến collector của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0", "B. Điện trở thấp", "C. 5k", "D. Điện trở cao"]} {"id": "15-0031", "question": "Khi đầu que âm của một ohmmeter được nối đến cực base và đầu que dương được nối đến cực\nemitter của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0", "B. Điện trở thấp", "C. 5k", "D. Điện trở cao"]} {"id": "15-0032", "question": "Điện trở đo được giữa hai cực collector và emitter của một transistor tốt là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0", "B. Điện trở thấp", "C. 5k", "D. Điện trở cao"]} {"id": "15-0033", "question": "Giá trị điện áp trên collector của transistor ở hình 3.40a, là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0,2V", "B. 0,7V", "C. 7,5V", "D. 15V"]} {"id": "15-0034", "question": "Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0,2V", "B. 0,7V", "C. 7,5V", "D. 15V"]} {"id": "15-0035", "question": "Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0,2V", "B. 0,7V", "C. 7,5V", "D. 15V"]} {"id": "15-0036", "question": "Điện áp DC trên cực base của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0,2V", "B. 0,7V", "C. 7,5V", "D. 15V"]} {"id": "15-0037", "question": "Điện áp tín hiệu trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 50mVpp", "B. 0,2Vpp", "C. 7,5Vpp", "D. 15Vpp"]} {"id": "15-0038", "question": "Nếu tụ đầu ra (C2) ở hình 3.41, hở mạch, thì mức điện áp tín hiệu trên collector của transistor\nlà bao nhiêu ?", "choices": ["A. 50mVpp", "B. 0,2Vpp", "C. 7,5Vpp", "D. 15Vpp"]} {"id": "15-0039", "question": "Tại sao cần phải ổn định mạch khuyếch đại bằng BJT để chống lại sự thay đổi ở beta ?", "choices": ["A. Do beta thay đổi theo nhiệt độ,", "B. Do beta thay đổi theo sự thay đổi ở các tụ ghép tầng", "C. Do beta khác nhau trong các BJT cùng loại", "D. Cả a và c"]} {"id": "15-0040", "question": "Giá trị beta điển hình của một transistor có thể xem xét là . . . . . . . . .", "choices": ["A. + 50% và - 50%", "B. +50% và - 100%", "C. + 100% và - 50%", "D. + 100% và - 100%"]} {"id": "15-0041", "question": "Nếu beta thay đổi, thì sự thiếu ổn định điểm phân cực trong mạch khuyếch đại như thế nào ?", "choices": ["A. Điện áp collector sẽ thay đổi", "B. Dòng collector sẽ thay đổi", "C. Dòng emitter sẽ thay đổi", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0042", "question": "Trong mạch phân cực phân áp, tại sao điện áp tại điểm nối của Rb1và Rb2được xem là độc lập\nvới dòng base của transistor ?", "choices": ["A. Dòng base không chảy qua Rb1hoặc Rb2", "B. Dòng base nhỏ so với dòng chảy qua Rb1và Rb2", "C. Chỉ có dòng emitter ảnh hưởng đến dòng chảy qua Rb1và Rb2", "D. Tụ nối tầng (tụ ghép tầng) chặn dòng base chảy qua mạch phân áp"]} {"id": "15-0043", "question": "Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, sự chênh lệch điện áp giữa emitter và base luôn\nluôn bằng . . . . .", "choices": ["A. 0V", "B. 0,2V", "C. 0,7V", "D. 2V"]} {"id": "15-0044", "question": "Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, khi đã tính được điện áp emitter DC, thì dòng\ncollector tại điểm tĩnh có thể tính gần đúng bằng cách chia điện áp emitter cho . . . . .", "choices": ["A. Điện trở ở nhánh base", "B. Điện trở ở nhánh emitter", "C. Điện trở ở nhánh collector", "D. Điện trở của tải"]} {"id": "15-0045", "question": "Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, điện áp collector được tính bằng cách . . . . . . .", "choices": ["A. Nhân dòng collector với điện trở collector", "B. Nhân dòng collector với điện trở tải", "C. Cộng điện áp base với điện áp emitter", "D. Trừ sụt áp trên điện trở collector khỏi điện áp nguồn"]} {"id": "15-0046", "question": "Mạch phân cực phân áp độc lập với beta, nhưng phải trả giá cho sự không phụ thuộc với beta là\ngì ?", "choices": ["A. Làm giảm độ ổn định", "B. Trở kháng ra thấp", "C. Suy giảm hệ số khuyếch đại điện áp", "D. Cả b và c"]} {"id": "15-0047", "question": "Khi tính trở kháng vào, hai điện trở base (Rb1và Rb2) xuất hiện dưới dạng . . . . . với các linh", "choices": ["A. Kiện khác.. nối tiếp", "B. Nối tiếp / song song", "C. Song song", "D. Nối tiếp ngược chiều nhau"]} {"id": "15-0048", "question": "Điện trở động của tiếp giáp base - emitter là được mắc . . . . . .", "choices": ["A. Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh base", "B. Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh base", "C. Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter", "D. Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter"]} {"id": "15-0049", "question": "Trở kháng ra của mạch khuyếch đại emitter chung sẽ bằng . . . . . .", "choices": ["A. Điện trở collector", "B. Điện trở tải", "C. Điện trở collector mắc song song với điện trở tải", "D. Beta lần điện trở collector"]} {"id": "15-0050", "question": "Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng vào cao nhất ?", "choices": ["A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ", "B. Phân tách điện trở emitter", "C. Không được rẽ mạch tụ", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0051", "question": "Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng ra cao nhất ?", "choices": ["A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ", "B. Phân tách điện trở emitter", "C. Không được rẽ mạch tụ", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0052", "question": "Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có hệ số khuyếch đại cao nhất ?", "choices": ["A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ", "B. Phân tách điện trở emitter", "C. Không được rẽ mạch tụ", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0053", "question": "Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có méo dạng ít nhất ?", "choices": ["A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ", "B. Phân tách điện trở emitter", "C. Không được rẽ mạch tụ", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0054", "question": "Điện áp base tại điểm tĩnh của mạch khuyếch đại phân cực emitter thường bằng . . . . . .", "choices": ["A. 0V", "B. 0,7V", "C. 2V", "D. V_{cc}"]} {"id": "15-0055", "question": "Nhược điểm của mạch khuyếch đại phân cực emitter khi so với mạch khuyếch đại phân cực\nphân áp là mạch khuyếch đại phân cực emitter yêu cầu . . . . .", "choices": ["A. Các transistor có beta cao hơn", "B. Hai nguồn cung cấp", "C. Giá trị Vcc cao hơn", "D. Không phải các ý trên"]} {"id": "15-0056", "question": "Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực emitter là . . . . .", "choices": ["A. Phụ thuộc vào beta", "B. Được tính bằng công thức chung như đối với mạch khuyếch đại phân cực phân áp", "C. Bằng với x r_{e}", "D. Luôn luôn cao hơn so với hệ số khuyếch đại điện áp của mạch kh. đại phân cực phân áp"]} {"id": "15-0057", "question": "Các mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp thực tế thích hợp cho làm việc với . . . .", "choices": ["A. Các tín hiệu tần số cao", "B. Các nguồn cung cấp điện áp thấp", "C. Các mạch cần trở kháng vào rất cao", "D. Các mạch cần trở kháng ra rất thấp"]} {"id": "15-0058", "question": "Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp bị ảnh hưởng bởi . . . .", "choices": ["A. Giá trị công suất trên điện trở collector", "B. Hệ số khuyếch đại điện áp của bộ khuyếch đại", "C. Giá trị điện trở của điện trở hồi tiếp", "D. Cả b và c"]} {"id": "15-0059", "question": "Tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng ?", "choices": ["A. Do trở kháng vào toàn mạch là tích của trở kháng vào của mỗi tầng", "B. Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo", "C. Do trở kháng vào của một tầng là điện trở tải của tầng trước", "D. Cả b và c"]} {"id": "15-0060", "question": "Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì ?", "choices": ["A. Các tụ ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC", "B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mỗi tầng độc lập nhau", "C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại", "D. Cả b và c"]} {"id": "15-0061", "question": "Hệ số khuyếch đại điện áp toàn bộ của mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ bằng với . . . . . . . .", "choices": ["A. Tổng trở kháng vào của mỗi tầng", "B. Tích hệ số khuyếch đại điện áp của mỗi tầng", "C. Hệ số khuyếch đại điện áp của tầng đầu tiên", "D. Hệ số khuyếch đại điện áp của tầng cuối"]} {"id": "15-0063", "question": "Các mạch khuyếch đại ghép trực tiếp có ưu điểm hơn các mạch khuyếch đại ghép RC là ở chỗ chúng có thể khuyếch đại . . . . . .", "choices": ["A. Các mức tín hiệu lớn hơn", "B. Các tín hiệu tần số cao", "C. Các mức tín hiệu nhỏ hơn", "D. Các tín hiệu tần số thấp"]} {"id": "15-0064", "question": "Trong thực tế các bộ khuyếch đại ghép trực tiếp có thể dễ bị ảnh hưởng với vấn đề . . . . . .", "choices": ["A. Về hệ số khuyếch đại", "B. Về độ bảo hoà", "C. Về độ trôi DC", "D. Về trở kháng"]} {"id": "15-0065", "question": "Điện áp đo được trên collector của Q2 ở mạch hình 4.24JC, là 13,8VDC,", "choices": ["A. Mạch đang làm việc đúng chức năng", "B. Transistor Q2 bị hở mạch giữa collector và emitter", "C. Tụ C5 bị ngắn mạch", "D. Điện trở R8 bị ngắn mạch"]} {"id": "15-0066", "question": "Điện áp DC tại điểm nối của hai điện trở R4và R5 ở mạch hình 4.24JC, bằng 0V.", "choices": ["A. Mạch đang làm việc đúng chức năng", "B. Transistor Q1 bị ngắn mạch giữa collector và emitter", "C. Tụ C4 hở mạch", "D. Điện trở R2 bị ngắn mạch"]} {"id": "15-0067", "question": "Phát biểu nào sau đây là đúng, với mạch khuếch đại vi sai đảm bảo yêu cầu phải có:", "choices": ["A. Hệ số nén tín hiệu đồng pha lớn", "B. Hệ số khuếch đại vi sai lớn", "C. Hệ số khuếch đại đồng pha nhỏ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "15-0068", "question": "Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q1 gần bằng 3,", "choices": ["A. Mạch đúng chức năng", "B. Tụ C4 hở mạch", "C. Tụ C4 bị ngắn mạch", "D. Tụ C2 hở mạch"]} {"id": "15-0069", "question": "Trong mạch khuyếch đại collector chung, cực collector . . . . .", "choices": ["A. Được nối với mức đất của nguồn DC", "B. Được nối với mức đất của tín hiệu", "C. Nối với V_{cc}", "D. Cả b và c"]} {"id": "15-0070", "question": "Mạch khuyếch đại collector chung có thể sử dụng kiểu phân cực . . . . . . . .", "choices": ["A. Emitter", "B. Hồi tiếp điện áp collector", "C. Phân áp", "D. Cả a và c"]} {"id": "15-0071", "question": "Cấu hình collector chung có . . . . . .", "choices": ["A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp", "B. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng Rc", "C. Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng Rc", "D. Ngoài các trường hợp trên"]} {"id": "15-0072", "question": "Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch collector chung là . . . . .", "choices": ["A. Lớn hơn 1", "B. Đúng bằng 1", "C. Hơi nhỏ hơn 1", "D. Bằng với"]} {"id": "15-0073", "question": "Hệ số khuyếch đại công suất của một mạch có thể tính được bằng phép nhân. . . . .", "choices": ["A. Beta với hệ số khuyếch đại điện áp", "B. Bình phương dòng tải với điện áp tải", "C. Hệ số khuyếch đại điện áp với hệ số khuyếch đại dòng", "D. Công suất vào và công suất ra"]} {"id": "15-0074", "question": "Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất ?", "choices": ["A. Emitter chung", "B. Base chung", "C. Collector chung", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0075", "question": "Cặp Darlington thay cho transistor thông thường trong mạch collector chung sẽ . . . . . . .", "choices": ["A. Làm tăng trở kháng vào của mạch", "B. Cho phép mạch điều khiển tải điện trở thấp hơn", "C. Thay đổi điện áp phân cực emitter bằng 0,7V", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "15-0076", "question": "Nếu cặp Darlington được lắp bằng hai transistor với mỗi transistor bằng 40, thì mạch Darlington có beta bằng . . . . .", "choices": ["A. 40", "B. 80", "C. 60", "D. 1600"]} {"id": "15-0077", "question": "Mạch Darlington khi hoạt động khuyếch đại ở chế độ A, điện áp giữa cực base và emitter là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0,2V", "B. 0,7V", "C. 1,4V", "D. 2V"]} {"id": "15-0078", "question": "Thông thường, tầng collector chung là tầng cuối cùng trước tải. Chức năng chính của tầng collector chung là để . . . . . .", "choices": ["A. Cho khuyếch đại điện áp", "B. Làm bộ đệm cho các bộ khuyếch đại điện áp khỏi điện trở tải thấp", "C. Cho sự đảo pha tín hiệu", "D. Cho đường dẫn tần số cao để cải thiện đáp ứng tần số tầng cuối cao"]} {"id": "15-0079", "question": "Một bộ khuyếch đại điện áp có ba tầng có các hệ số khuyếch đại là 32, 16, và 1. Hệ số khuyếch đại điện áp của toàn mạch là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 49V", "B. 49", "C. 512V", "D. 512"]} {"id": "15-0080", "question": "Cấu hình base chung có . . . .", "choices": ["A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp", "B. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng Rc", "C. Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng Rc", "D. Ngoài các ý trên"]} {"id": "15-0081", "question": "Hệ số khuyếch đại dòng của mạch base chung là . . . .", "choices": ["A. Lớn hơn 1", "B. Đúng bằng 1", "C. Hơi nhỏ hơn so với 1", "D. Bằng"]} {"id": "15-0082", "question": "Cấu hình emitter chung có . . . . .", "choices": ["A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp", "B. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng Rc", "C. Trở kháng vào trung bình và trở kháng ra bằng Rc", "D. Ngoài các trường hợp trên"]} {"id": "15-0083", "question": "Khi BJT được mắc theo cấu hình base chung, thì mạch có khả năng cung cấp . . . . .", "choices": ["A. Hệ số khuyếch đại điện áp và công suất", "B. Hệ số khuyếch đại dòng điện và công suất", "C. Hệ số khuyếch đại dòng điện, điện áp và công suất", "D. Chỉ có hệ số khuyếch đại điện áp"]} {"id": "15-0084", "question": "Khi BJT được mắc theo cấu hình collector chung, thì mạch có khả năng cung cấp . . . . . .", "choices": ["A. Hệ số khuyếch đại điện áp và công suất", "B. Hệ số khuyếch đại dòng điện và công suất", "C. Hệ số khuyếch đại dòng điện, điện áp và công suất", "D. Chỉ có hệ số khuyếch đại điện áp"]} {"id": "15-0085", "question": "Khi BJT được mắc theo cấu hình emitter chung, thì mạch có khả năng cung cấp . . . . .", "choices": ["A. Hệ số khuyếch đại điện áp và công suất", "B. Hệ số khuyếch đại dòng điện và công suất", "C. Hệ số khuyếch đại dòng điện, điện áp và công suất", "D. Chỉ có hệ số khuyếch đại điện áp"]} {"id": "15-0086", "question": "Một nguồn dòng hằng 10mA cung cấp cho tải 1k . Nếu thay đổi điện trở tải là 2k , thì dòng chảy qua tải là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 1mA", "B. 5mA", "C. 10mA", "D. 40mA"]} {"id": "15-0087", "question": "Một mạch khuyếch đại vi sai được thiết kế với nguồn dòng hằng 10mA, nguồn cung cấp 12V,và điện trở ở nhánh collector (Rc) cho cả hai BJT là 1k. Cả hai đầu vào được thiết lập là 100mV. Mức chênh lệch điện áp đo được giữa hai hai đầu ra collector của transistor là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0V", "B. 100mV", "C. 5V", "D. 7V"]} {"id": "15-0088", "question": "Một mạch khuyếch đại vi sai được thiết kế với nguồn dòng hằng 10mA, nguồn cung cấp 12V, và điện trở ở nhánh collector (Rc) cho cả hai BJT là 1k . Cả hai đầu vào được thiết lập là 100mV. Mức điện áp đo được trên collector của một trong hai đầu ra của transistor so với đất là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 0V", "B. 100mV", "C. 5V", "D. 7V"]} {"id": "15-0089", "question": "Điện áp tín hiệu trên tải trong mạch ở hình 5.21JC, đo được là 1Vpp. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì ?", "choices": ["A. Beta của transistor thấp", "B. Tụ điện ghép ở đầu ra bị ngắn mạch", "C. Transistor bị ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter", "D. Mạch đang làm việc đúng chức năng"]} {"id": "15-0090", "question": "Điện áp trên base ở mạch hình 5.21JC, đo được là 1,2VDC. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì ?", "choices": ["A. Beta của transistor thấp", "B. Tụ điện ghép ở đầu ra bị ngắn mạch", "C. Transistor bị ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter", "D. Mạch đang làm việc đúng chức năng"]} {"id": "15-0091", "question": "Tín hiệu ra ở mạch hình 5.21JC, dao động trên mức 6VDC. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì ?", "choices": ["A. Beta của transistor thấp", "B. Tụ điện ghép ở đầu ra bị ngắn mạch", "C. Transistor bị ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter", "D. Mạch đang làm việc đúng chức năng"]} {"id": "15-0092", "question": "Mức tín hiệu vào ở mạch hình 5.22JC, được đặt ở mức 0. Điện áp trên collector của Q1 và Q2 đo được là 12V. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì ?", "choices": ["A. Transistor Q1 hở mạch", "B. Transistor Q2 hở mạch", "C. Nguồn dòng bị hỏng", "D. Mạch làm việc bình thường"]} {"id": "15-0093", "question": "Mức tín hiệu vào ở mạch hình 5.22JC, được đặt ở mức 0. Điện áp trên collector của Q1 đo được là 12V và điện áp trên Q2 đo được là 0,2V. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì ?", "choices": ["A. Transistor Q1 hở mạch", "B. Transistor Q2 hở mạch", "C. Nguồn dòng bị hỏng", "D. Mạch làm việc bình thường"]} {"id": "15-0094", "question": "Mức tín hiệu vào ở mạch hình 5.22JC, được đặt ở mức 0. Điện áp trên collector của Q1 và Q2 đo được là 6V. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì ?", "choices": ["A. Transistor Q1 hở mạch", "B. Transistor Q2 hở mạch", "C. Nguồn dòng bị hỏng", "D. Mạch làm việc bình thường"]} {"id": "15-0095", "question": "khi BJT dẫn bão hòa thì VCE xấp xỉ bằng:", "choices": ["A. 0.7V", "B. 0.2V", "C. VCC", "D. VB"]} {"id": "15-0096", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại dùng transistor có công thức:", "choices": ["A. \\frac{V_{vào}}{V_{ra}}", "B. \\frac{V_{ra}}{V_{vào}}", "C. \\frac{ V_{C}}{V_{B}}", "D. \\frac{ V_{C}}{V_{E}}"]} {"id": "15-0097", "question": "Mạch khuếch đại dùng BJT với cách mắc mạch nào thì tín hiệu ra sẽ ngược pha với tín hiệu vào:", "choices": ["A. Mạch Emitter chung (EC)", "B. Mạch Collector chung (CC)", "C. Mạch Base chung (BC)", "D. Cả B và C"]} {"id": "15-0098", "question": "Mạch khuếch đại dùng BJT với cách mắc mạch nào thì tín hiệu ra sẽ cùng pha với tín hiệu vào:", "choices": ["A. Mạch Emitter chung (EC)", "B. Mạch Collector chung (CC)", "C. Mạch Base chung (BC)", "D. Cả B và C"]} {"id": "15-0099", "question": "Khi mạch khuếch đại bằng BJT được phân cực để hoạt động ở chế độ A thì:", "choices": ["A. Tiếp giáp B-E được phân cực thuận và tiếp giáp B-C được phân cực thuận", "B. Tiếp giáp B-E được phân cực thuận và tiếp giáp B-C được phân cực ngược", "C. Tiếp giáp B-E được phân cực ngược và tiếp giáp B-C được phân cực thuận", "D. Tiếp giáp B-E được phân cực ngược và tiếp giáp B-C được phân cực ngược"]} {"id": "15-0100", "question": "Hồi tiếp âm có đặc điểm sau:", "choices": ["A. Tín hiệu hồi tiếp cùng pha với tín hiệu vào", "B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào", "C. Được dùng để ổn định chế độ công tác (DC) và ổn định các tham số của bộ khếch đại", "D. Cả A và C"]} {"id": "15-0101", "question": "Hồi tiếp dương có đặc điểm sau:", "choices": ["A. Tín hiệu hồi tiếp cùng pha với tín hiệu vào và để tạo dao động", "B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào", "C. Được dùng để ổn định chế độ công tác (DC) và ổn định các tham số của bộ khếch đại", "D. Cả A và C"]} {"id": "15-0102", "question": "Mạch điện của bộ khuếch đại có hồi tiếp có đặc điểm: tín hiệu hồi tiếp đưa về đầu vào nối tiếp với nguồn tín hiệu ban đầu và tỷ lệ với điện áp ở đầu ra, vậy nó thuộc loại hồi tiếp nào:", "choices": ["A. Hồi Tiếp nối tiếp-dòng điện", "B. Hồi Tiếp song song-điện áp", "C. Hồi Tiếp nối tiếp-điện áp", "D. Hồi Tiếp song song-dòng điện"]} {"id": "15-0103", "question": "Hồi tiếp âm sẽ cho hệ số khuếch đại như thế nào so với hệ số khuếch đại của mạch không có hồi tiếp:", "choices": ["A. Giảm", "B. Tăng", "C. Không đổi", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "15-0104", "question": "Ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến trở kháng vào, phát biểu nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. Hồi tiếp âm nối tiếp điện áp làm tăng trở kháng vào của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp là g lần", "B. Hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện làm tăng trở kháng vào của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp là g lần", "C. Hồi tiếp âm song song làm giảm trở kháng vào của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần", "D. Cả a,b,c"]} {"id": "15-0105", "question": "Ảnh hưởng của hồi tiếp đến trở kháng ra, phát biểu nào sau đây là đúng:", "choices": ["A. Hồi tiếp âm song song làm giảm trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần", "B. Hồi tiếp âm điện áp làm giảm trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần", "C. Hồi tiếp dòng điện làm tăng trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần", "D. Cả b và c"]} {"id": "15-0106", "question": "Với mạch hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện thì trở kháng vào và trở kháng ra thay đổi thế nào:", "choices": ["A. Trở kháng vào giảm g lần và trở kháng ra tăng g lần", "B. Trở kháng vào giảm g lần và trở kháng ra giảm g lần", "C. Trở kháng vào tăng g lần và trở kháng ra tăng g lần", "D. Trở kháng vào tăng g lần và trở kháng ra giảm g lần"]} {"id": "15-0107", "question": "Mạch sau ở hình 3 thuộc loại hồi tiếp nào:", "choices": ["A. Hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện", "B. Hồi tiếp âm song song dòng điện", "C. Hồi tiếp âm song song điện áp", "D. Hồi tiếp âm nối tiếp điện áp"]} {"id": "15-0108", "question": "Mạch sau ở hình 4 thuộc loại hồi tiếp nào:", "choices": ["A. Hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện", "B. Hồi tiếp âm song song dòng điện", "C. Hồi tiếp âm nối tiếp điện áp", "D. A,B,C đều sai"]} {"id": "15-0109", "question": "Mạch sau ở hình 5 thuộc loại hồi tiếp nào:", "choices": ["A. Hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện xoay chiều", "B. Hồi tiếp âm song song dòng điện xoay chiều", "C. Hồi tiếp âm song song dòng điện một chiều", "D. Hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện một chiều"]} {"id": "15-0110", "question": "Mạch khuếch đại dùng BJT ở hình 2 mắc theo loại nào:", "choices": ["A. Emitter chung (EC)", "B. Collector chung (CC)", "C. Base chung (EC)", "D. Cả A, B,C đều sai"]} {"id": "15-0111", "question": "Mạch khuếch đại dùng BJT ở hình 3 mắc theo loại nào:", "choices": ["A. Emitter chung (EC)", "B. Collector chung (CC)", "C. Base chung (EC)", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0112", "question": "Thành phần nào trong mạch ở hình 3 giữ vai trò hồi tiếp:", "choices": ["A. R1", "B. R2", "C. Cả R1 và R2", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0113", "question": "Hệ số hồi tiếp K_{ht}=X_{ht}/X_{r} của mạch trong hình 3 được xác định có trị tuyệt đối là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. \\frac{1}{R2}", "D. R2"]} {"id": "15-0114", "question": "Thành phần nào trong mạch ở hình 5 giữ vai trò hồi tiếp:", "choices": ["A. R_{E}", "B. R_{C}", "C. R_{B}", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0115", "question": "Hệ số hồi tiếp K_{ht}=X_{ht}/X_{r} của mạch trong hình 5 khi hồi tiếp một chiều được xác định có trị tuyệt đối là:", "choices": ["A. R_{E}", "B. 1", "C. \\frac{1}{R_{E}}", "D. 0"]} {"id": "15-0116", "question": "Thành phần nào trong mạch ở hình 2 giữ vai trò hồi tiếp:", "choices": ["A. R1", "B. R2", "C. Cả R1 và R2", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0117", "question": "Hệ số hồi tiếp K_{ht}=X_{ht}/X_{r} của mạch trong hình 2 được xác định có trị tuyệt đối là:", "choices": ["A. R1", "B. 1", "C. \\frac{1}{R1}", "D. 0"]} {"id": "15-0118", "question": "Ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến mạch khuếch đại như sau, phát biểu nào sau đây đúng:", "choices": ["A. Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp ổn định hơn khi không có hồi tiếp", "B. Hồi tiếp âm tăng dải tần của bộ khuếch đại và tăng méo phi tuyến", "C. Hồi tiếp âm tăng dải tần của bộ khuếch đại", "D. Cả A, C"]} {"id": "15-0119", "question": "Thực chất của việc ổn định điểm làm việc của mạch khuếch đại dùng BJT là làm cho điểm làm việc không phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Nhiệt độ", "B. \\beta (=\\frac{IC}{IB})", "C. Nguồn cung cấp", "D. A và B, C đều đúng"]} {"id": "15-0120", "question": "Nếu \\beta thay đổi thì sự thiếu ổn định của điểm làm việc trong mạch khuếch đại dùng BJT như thế nào?", "choices": ["A. V_{CE} thay đổi", "B. I_{C} thay đổi", "C. I_{E} thay đổi", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "15-0121", "question": "Cấu hình Collector chung (CC) có đặc điểm:", "choices": ["A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp", "B. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra cao", "C. Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng RC", "D. Ngoài các trường hợp trên"]} {"id": "15-0122", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch Collector chung (CC):", "choices": ["A. Lớn hơn 1", "B. Bằng 1", "C. Nhỏ hơn 1", "D. Bằng \\beta"]} {"id": "15-0123", "question": "Loại mắc mạch BJT nào dùng cho khuếch đại công suất:", "choices": ["A. BC", "B. CC", "C. EC", "D. Cả A, B, C"]} {"id": "15-0124", "question": "Hệ số khuếch đại công suất được xác định theo công thức:", "choices": ["A. K_{u}.K_{i}", "B. \\beta K_{u}", "C. \\beta K_{i}", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "15-0125", "question": "Cấu hình Base chung (BC) có đặc điểm:", "choices": ["A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp", "B. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng RC", "C. Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng RC", "D. Ngoài các trường hợp trên"]} {"id": "15-0126", "question": "Hệ số khuếch đại dòng điện của mạch Base chung (BC):", "choices": ["A. Lớn hơn 1", "B. Bằng 1", "C. Nhỏ hơn 1 một ít", "D. Bằng \\beta"]} {"id": "15-0127", "question": "Cấu hình Emitter chung (EC) có đặc điểm:", "choices": ["A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp", "B. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng RC khi rce của tiếp giáp C-E rất lớn", "C. Trở kháng vào trung bình và trở kháng ra bằng RC", "D. Ngoài các trường hợp trên"]} {"id": "15-0128", "question": "Khi BJT mắc theo kiểu BC thì mạch có khả năng cung cấp:", "choices": ["A. Hệ số khuếch đại điện áp và công suất", "B. Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất", "C. Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện và công suất", "D. Chỉ có hệ số khuếch đại điện áp"]} {"id": "15-0129", "question": "Khi BJT mắc theo kiểu CC thì mạch có khả năng cung cấp:", "choices": ["A. Hệ số khuếch đại điện áp và công suất", "B. Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất", "C. Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện và công suất", "D. Chỉ có hệ số khuếch đại điện áp"]} {"id": "15-0130", "question": "Khi BJT mắc theo kiểu EC thì mạch có khả năng cung cấp:", "choices": ["A. Hệ số khuếch đại điện áp và công suất", "B. Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất", "C. Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện và công suất", "D. Chỉ có hệ số khuếch đại điện áp"]} {"id": "15-0131", "question": "Các tụ C1, C2 trong hình 2 có nhiệm vụ gì:", "choices": ["A. Ổn định điểm làm việc", "B. Thoát hồi tiếp xoay chiều", "C. Ngăn cách tín hiệu xoay chiều với nguồn cung cấp một chiều", "D. A,B, C đều đúng"]} {"id": "15-0132", "question": "RE trong hình 5 có nhiệm vụ gì:", "choices": ["A. Ổn định điểm làm việc", "B. Hồi tiếp âm dòng điện một chiều", "C. A, B đều sai", "D. A,B đều đúng"]} {"id": "15-0133", "question": "Tụ CE trong hình 5 có nhiệm vụ gì:", "choices": ["A. Ổn định điểm làm việc", "B. Thoát hồi tiếp xoay chiều", "C. Ngăn cách tín hiệu xoay chiều với nguồn cung cấp một chiều", "D. A,B, C đều đúng"]} {"id": "15-0134", "question": "Phương pháp bù nhiệt để ổn định điểm làm việc trong các sơ đồ ổn định phi tuyến, người ta có thể dùng Diode và transistor (cùng loại bán dẫn) để bù nhiệt cho nhau vì:", "choices": ["A. Diode và transistor có tham số phụ thuộc vào nhiệt độ", "B. Đặc tính nhiệt của điện áp B-E và điện áp trên diode như nhau", "C. VBE, VD có chiều ngược nhau theo sự thay đổi của nhiệt độ", "D. Cả A, B, C"]} {"id": "15-0135", "question": "Thành phần nào đóng vai trò hồi tiếp đối với tín hiệu một chiều trong mạch ở hình 6:", "choices": ["A. R1", "B. R2", "C. R3", "D. Cả A và B"]} {"id": "15-0136", "question": "Khi vẽ sơ đồ tương đương đối với tín hiệu xoay chiều của mạch khuếch tín hệu nhỏ dùng transistor, ta thực hiện:", "choices": ["A. Ngắn mạch các tụ", "B. Giữ nguyên các nguồn cung cấp một chiều", "C. Thiết lập các nguồn cung cấp một chiều về 0V", "D. Cả A và C"]} {"id": "15-0137", "question": "Ở chế độ tĩnh, V_{C} của mạch ở hình 7 được xác định theo công thức:", "choices": ["A. V_{CC}-I_{B}R_{B}", "B. V_{CC}-I_{C}R_{C}", "C. V_{CC}-I_{E}R_{E}", "D. A,B,C đều sai"]} {"id": "15-0138", "question": "Xác định chế độ tĩnh của mạch ở hình 7 với R_{B}=470K\\Omega , R_{c}=2.2K \\Omega , R_{E}=2.2K\\Omega , V_{CC}=20V và \\Beta=100.", "choices": ["A. I_{C}=1mA, V_{CE}=7,732V", "B. I_{C}= 2.788mA , V_{CE}= 3.53V", "C. I_{C}=2.788mA, V_{CE}=7,732V", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0139", "question": "Giá trị của r_{e} của mạch ở hình 7 là: với các thông số giống như trên (RB=470K\\Omega , Rc=2.2K\\Omega , RE=2.2K\\Omega , VCC=20V và \\beta=100):", "choices": ["A. 9.3\\Omega", "B. 15.3\\Omega", "C. 12\\Omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0140", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 7, trở kháng vào của mạch là:", "choices": ["A. R_{B}\\parallel Z_{B}", "B. R_{C}\\parallel Z_{B}", "C. R_{B} \\parallel R_{E}", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0141", "question": "Trở kháng ra của mạch khuếch đại dùng transistor được xác định khi:", "choices": ["A. Tín hiệu vào (V_{in}) khác 0", "B. Tín hiệu vào (V_{in}) bằng 0", "C. Tín hiệu ra (V_{in}) bằng 0", "D. Cả B và C"]} {"id": "15-0142", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 7, trở kháng RA của mạch là: (nếu giả thiết rce vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{C} \\parallel R_{E}", "B. R_{C}", "C. R_{C}\\parallel Z_{B}", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0143", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 7 được xác định có trị tuyệt đối: với R_{E}>>r_{e}", "choices": ["A. \\frac{R_{C}}{r_{e}}", "B. \\frac{R_{C}}{R_{E}}", "C. \\frac{R_{C}}{{R_{E}}+r_{e}}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0144", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 7 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có trở kháng vào là: Nếu giả thiết bỏ qua r_{e}", "choices": ["A. 149.9 K\\omega", "B. 0", "C. 2.2K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0145", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 7 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có trở kháng ra là: nếu giả thiết r_{ce} vô cùng lớn", "choices": ["A. 149.9 K\\omega", "B. 470K\\omega", "C. 2.2K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0146", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 7 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có trị tuyệt đối của hệ số khuếch đại điện áp là: với R_{E}>>r_{e}", "choices": ["A. 1", "B. 100", "C. 50", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0147", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 7 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có hệ số khuếch đại dòng điện xấp xỉ (với R_{E}>>r_{e}):", "choices": ["A. 68.1", "B. 100", "C. 1", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0148", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 7 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có hệ số khuếch đại công suất (với R_{E}>>r_{e}):", "choices": ["A. 68.1", "B. 100", "C. 1", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0149", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 5, trở kháng vào của mạch là:", "choices": ["A. R_{B}\\parallel Z_{B}", "B. R_{B}\\parallel \\beta r_{e}", "C. R_{B}\\parallel R_{E}", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0150", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 5, trở kháng RA của mạch là: (nếu giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{C}\\parallel R_{E}", "B. R_{C}", "C. R_{E}\\parallel Z_{B}", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0151", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 5 được xác định có trị tuyệt đối: \n(với r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. \\frac{R_{C}}{r_{e}}", "B. \\frac{R_{C}}{R_{E}}", "C. \\frac{R_{C}}{R_{E}+r_{e}}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0152", "question": "Xác định chế độ tĩnh của mạch khuếch đại ở hình 5 với (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100)", "choices": ["A. I_{C}=1mA, V_{CE}=7,732V", "B. I_{C}= 2.788mA , V_{CE}= 3.53V", "C. I_{C}=2.788mA, V_{CE}=7,732V", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0153", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 5 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có trở kháng vào xấp xỉ bằng (Nếu giả thiết R_{B}>>\\beta r_{e})", "choices": ["A. 470K\\Omega", "B. 930\\Omega", "C. 2.2K\\Omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0154", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 5 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có trở kháng ra xấp xỉ bằng (giả thiết r_{ce} =50K\\Omega)", "choices": ["A. 470K\\Omega", "B. 50K\\Omega", "C. 2.107K\\Omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0155", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 5 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có trị tuyệt đối của hệ số khuếch đại điện áp là: (nếu r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. 1", "B. 100", "C. 236.56", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0156", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 5 với các thông số cho ở trên (R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, R_{E}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100) có hệ số khuếch đại dòng điện xấp xỉ (nếu r_{ce} vô cùng lớn, R_{B}>>\\beta r_{e}):", "choices": ["A. 68.1", "B. 100", "C. 1", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0157", "question": "Xác định chế độ tĩnh của mạch khuếch đại ở hình 4 với R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100", "choices": ["A. I_{C}=4.106A, V_{CE}=10,97V", "B. I_{C}= 4.106mA , V_{CE}= 10,97V", "C. I_{C}=2.788mA, V_{CE}=7,732V", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0158", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 4, trở kháng vào của mạch là:", "choices": ["A. R_{B}\\parallel Z_{B}", "B. R_{B}\\parallel \\beta r_{e}", "C. R_{B}\\parallel R_{E}", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0159", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 4, trở kháng RA của mạch là: (nếu giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{C}\\parallel R_{E}", "B. R_{C}", "C. R_{C}\\parallel Z_{B}", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0160", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 4 được xác định có trị tuyệt đối: (với r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. \\frac{R_{C}}{r_{e}}", "B. \\frac{R_{C}}{R_{E}}", "C. \\frac{R_{C}}{R_{E}+r_{e}}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0161", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 4 với các thông số cho ở trên R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100 có trở kháng vào xấp xỉ bằng (Nếu giả thiết R_{B}>>\\beta r_{e})", "choices": ["A. 470K\\omega", "B. 930\\omega", "C. 2.2K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0162", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 4 với các thông số cho ở trên R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100 có trở kháng ra xấp xỉ bằng (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. 470K\\omega", "B. 2.5K\\omega", "C. 2.2K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0163", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 4 với các thông số cho ở trên R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100 có trị tuyệt đối của hệ số khuếch đại điện áp là: (nếu r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. 1", "B. 347.5", "C. 100", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0164", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 4 với các thông số cho ở trên R_{B}=470K\\Omega, R_{c}=2.2K\\omega, V_{CC}=20V và \\Beta=100 có hệ số khuếch đại dòng điện xấp xỉ (nếu r_{ce} vô cùng lớn, R_{B}>>\\beta r_{e}):", "choices": ["A. 68.1", "B. 633", "C. 1", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0165", "question": "Cho mạch khuếch đại ở hình 14, xác định chế độ tĩnh của mạch với R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100", "choices": ["A. I_{C}=3.6mA, V_{CE}=3.2V", "B. I_{C}=3.6A, V_{CE}=3.2V", "C. I_{C}=1mA, V_{CE}=3.2V", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0166", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 14, trở kháng vào của mạch là:", "choices": ["A. R_{1}\\parallel R_{2}\\parallel \\beta r_{e}", "B. R_{1}\\parallel R_{2}\\parallel r_{e}", "C. R_{1}\\parallel R_{2}\\parallel R_{E}", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0167", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 14, trở kháng RA của mạch là: (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{C}\\parallel R_{E}", "B. R_{C}", "C. R_{C}\\parallel r_{ce}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0168", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 14 được xác định có trị tuyệt đối: (với r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. \\frac{R_{C}}{r_{e}}", "B. \\frac{R_{C}}{R_{E}}", "C. \\frac{R_{C}}{R_{E}+r_{e}}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0169", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 14 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có trở kháng vào xấp xỉ bằng (giả thiết R_{B}>>\\beta r_{e})", "choices": ["A. 56K\\omega", "B. 1K\\omega", "C. 698\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0170", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 14 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có trở kháng ra xấp xỉ bằng (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. 470K\\omega", "B. 2.5K\\omega", "C. 1K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0171", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 14 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega,\nR_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có trị tuyệt đối của hệ số khuếch đại điện áp là: (nếu r_{ce} vô cùng\nlớn)", "choices": ["A. 138,9", "B. 347.5", "C. 100", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0172", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 14 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có hệ số khuếch đại dòng điện xấp xỉ (nếu r_{ce} vô cùng lớn, R_{B}>>\\beta_{re}):", "choices": ["A. 138,9", "B. 100", "C. 1", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0173", "question": "Cho mạch khuếch đại ở hình 15, xác định chế độ tĩnh của mạch với R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100", "choices": ["A. I_{C}=3.6mA, V_{CE}=3.2V", "B. I_{C}=3.6A, V_{CE}=3.2V", "C. I_{C}=1mA, V_{CE}=3.2V", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0174", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 15, trở kháng vào của mạch là:", "choices": ["A. R_{1}\\parallel R_{2}\\parallel \\beta r_{e}", "B. R_{1}\\parallel R_{2}\\parallel r_{e}", "C. R_{1}\\parallel R_{2}\\parallel Z_{B}", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "15-0175", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 15, trở kháng R_{A} của mạch là: (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{C}\\parallel R_{E}", "B. R_{C}", "C. R_{C}\\parallel r_{e}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0176", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 15 được xác định có trị tuyệt đối: (với r_{ce} vô cùng lớn, R_{E}>>r_{e})", "choices": ["A. R_{C}\\parallel r_{e}", "B. R_{C}\\parallel R_{E}", "C. R_{C}\\parallel (R_{E} + r_{e})", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0177", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 15 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega,\nR_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có trở kháng vào xấp xỉ bằng (giả thiết R_{B}>>\\beta r_{e})", "choices": ["A. 56K\\omega", "B. 1K\\omega", "C. 16.68K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0178", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 15 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có trở kháng ra xấp xỉ bằng (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. 470K\\omega", "B. 2.5K\\omega", "C. 1K\\omega", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0179", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 15 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có trị tuyệt đối của hệ số khuếch đại điện áp là: (nếu r_{ce} vô cùng\nlớn, R_{E}>>r_{e})", "choices": ["A. 138,9", "B. 1.67", "C. 100", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0180", "question": "Mạch khuếch đại ở hình 15 với các thông số cho ở trên R_{1}=56K\\omega, R_{2}=39K\\omega, R_{c}=1K\\omega, R_{E}=600\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100 có hệ số khuếch đại dòng điện xấp xỉ ((nếu r_{ce} vô cùng lớn, R_{B}>>\\beta r_{e})", "choices": ["A. 1.67", "B. 100", "C. 1", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0181", "question": "Cho mạch khuếch đại ở hình 16, xác định chế độ tĩnh của mạch với R_{B}=180K\\omega, R_{c}=2.7K\\omega, R_{E}=1K\\omega, V_{CC}=9V và \\beta=100.", "choices": ["A. I_{C}=1.5A, V_{CE}=3.45V", "B. I_{C}=1.5mA, V_{CE}=3.45V", "C. I_{C}=1\\mu A, V_{CE}=3.2V", "D. Ngoài các đáp án trên"]} {"id": "15-0182", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 16, trở kháng R_{A} của mạch là: (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{C}\\parallel R_{B}", "B. R_{C}", "C. R_{C}\\parallel r_{e}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0183", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 16 được xác định có trị tuyệt đối:", "choices": ["A. \\frac{R_{C}}{r_{e}}", "B. \\frac{R_{C}}{R_{E}}", "C. \\frac{R_{C}}{R_{E}+r_{e}}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0184", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 18, trở kháng RA của mạch là: (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{E}\\parallel R_{B}", "B. R_{E}", "C. R_{E}\\parallel r_{e}", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0185", "question": "Theo sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại hình 18, trở kháng vào của mạch là: (giả thiết r_{ce} vô cùng lớn)", "choices": ["A. R_{B}\\parallel Z_{B}", "B. R_{E}", "C. R_{B}\\parallel r_{e}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "15-0186", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại hình 18 được xác định có trị tuyệt đối xấp xỉ: (với r_{ce} vô cùng lớn, R_{E}>>r_{e})", "choices": ["A. \\frac{R_{C}}{r_{e}}", "B. \\frac{R_{C}}{R_{E}}", "C. 1", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0187", "question": "Trong mạch phân cực phân áp ở hình, tại sao điện áp tại điểm nối R1 và R2 được xem là độc lập với dòng Base IB của BJT.", "choices": ["A. Dòng Base không chạy qua R1 và R2", "B. Dòng Base nhỏ so với dòng chạy qua R1 và R2", "C. Chỉ có dòng Emitter ảnh hưởng đến dòng chạy qua R1 và R2", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "15-0188", "question": "Hệ số khuếch đại điện áp của toàn mạch khuếch đại nhiều tầng sẽ bằng với:", "choices": ["A. Tích hệ số khuếch đại điện áp của mỗi tầng", "B. Hệ số khuếch đại điện áp của tầng đầu tiên", "C. Tổng hệ số khuếch đại điện của mỗi tầng nếu hệ số khuếch đại tính theo đơn vị dB", "D. A và C đều đúng"]} {"id": "15-0189", "question": "Trở kháng vào của toàn bộ mạch khuếch đại nhiều tầng được xác định:", "choices": ["A. Tổng trở kháng vào của mỗi tầng", "B. Tích trở kháng vào của mỗi tầng", "C. Trở kháng vào của tầng đầu tiên", "D. Trở kháng vào của tầng cuối cùng"]} {"id": "15-0190", "question": "Trở kháng ra của toàn bộ mạch khuếch đại nhiều tầng được xác định:", "choices": ["A. Tổng trở kháng ra của mỗi tầng", "B. Tích trở kháng ra của mỗi tầng", "C. Trở kháng ra của tầng đầu tiên", "D. Trở kháng ra của tầng cuối cùng"]} {"id": "15-0191", "question": "Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là:", "choices": ["A. Các tụ ghép cho phép mạch khuếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC", "B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mỗi tầng độc lập nhau", "C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở Emitter nên làm tăng hệ số khuếch đại", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0192", "question": "Một trong những nhược điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là:", "choices": ["A. Không truyền đạt được tín hiệu có tần số thấp", "B. Làm suy giảm hệ số khuếch đại", "C. Mạch phân cực trong mỗi tầng ảnh hưởng lẫn nhau", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "15-0193", "question": "Các mạch khuếch đại ghép trực tiếp có ưu điểm hơn so với mạch khuếch đại ghép R_{C} là\nchúng có thể khuếch đại:", "choices": ["A. Các mức tín hiệu lớn hơn", "B. Các mức tín hiệu nhỏ hơn", "C. Các tín hiệu tần số cao", "D. Các tín hiệu tần số thấp"]} {"id": "15-0194", "question": "Một trong những nhược điểm chính của việc sử dụng ghép biến áp giữa các tầng là:", "choices": ["A. Có kích thước và trọng lượng lớn", "B. Giảm biên độ tín hiệu ở vùng tần số rất cao", "C. Không hoàn toàn cách điện", "D. Cả A và B"]} {"id": "15-0195", "question": "Mạch khuếch đại Kaskode có đặc điểm:", "choices": ["A. Gồm hai tầng khuếch đại mắc nối tiếp: EC và BC", "B. Gồm hai tầng nối tiếp: một tầng CC và BC", "C. Có hệ số khuếch đại điện áp bằng hệ số khuếch đại BC", "D. B và C đều đúng"]} {"id": "15-0196", "question": "Cho hình 20, Q1 có \\beta 1=150, Q2 có \\beta 2=100 thì dòng mối quan hệ giữa I_{E2} của Q2 và I_{B1} của Q1 như thế nào.", "choices": ["A. I_{E2}=15000I_{B1}", "B. I_{E2}=150I_{B1}", "C. I_{E2}=100I_{B1}", "D. Đáp án khác"]} {"id": "15-0197", "question": "Mạch khuếch đại Darlington có đặc điểm:", "choices": ["A. Có trở kháng vào lớn", "B. Có hệ số khuếch đại dòng điện lớn", "C. Hệ số khuếch đại điện áp lớn", "D. Cả A và B"]} {"id": "19-0016", "question": "Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Độ phức tạp của thiết bị đo", "B. Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo", "C. Tính ổn định", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0017", "question": "Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:", "choices": ["A. \\frac{9,7}{10,3} A", "B. \\frac{9}{11} A", "C. \\frac{9,3}{10,3} A", "D. \\frac{9,7}{10,7} A"]} {"id": "19-0018", "question": "Cơ cấu chỉ thị từ điện hoạt động đối với dòng:", "choices": ["A. Một chiều", "B. Xoay chiều", "C. Dạng bất kỳ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0019", "question": "Cơ cấu chỉ thị điện từ hoạt động đối với dòng:", "choices": ["A. Một chiều", "B. Xoay chiều", "C. Không đổi", "D. Cả một chiều và xoay chiều"]} {"id": "19-0020", "question": "Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng:", "choices": ["A. Một chiều", "B. Xoay chiều", "C. Thay đổi", "D. Cả một chiều và xoay chiều"]} {"id": "19-0022", "question": "Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm:", "choices": ["A. Tuyến tính", "B. Phi tuyến", "C. Parabol", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0023", "question": "Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện từ là một hàm:", "choices": ["A. Tuyến tính", "B. Phi tuyến", "C. Bất kỳ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0024", "question": "Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:", "choices": ["A. Giảm \\frac{1}{2}", "B. Tăng gấp đôi", "C. Tăng 4 lần", "D. Giảm \\frac{1}{4}"]} {"id": "19-0025", "question": "Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:", "choices": ["A. Giảm 1/2", "B. Tăng gấp đôi", "C. Tăng 4 lần", "D. Giảm 1/4"]} {"id": "19-0026", "question": "Độ nhạy điện áp (SV) của cơ cấu từ điện được xác định từ độ nhạy dòng điện (SI) theo công thức:", "choices": ["A. SV = SI.Rm", "B. SV = /frac{Sl}{Rm}", "C. SV =/frac{Rm}{Sl}", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0028", "question": "Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:", "choices": ["A. Khả năng chịu quá tải kém", "B. Chỉ sử dụng dòng một chiều", "C. Dễ hư hỏng", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0030", "question": "Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:", "choices": ["A. Tiêu thụ công suất lớn", "B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn", "C. Kém chính xác, thang đo không đều", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0031", "question": "Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:", "choices": ["A. Có độ chính xác cao", "B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé", "C. Độ nhạy cao", "D. Tiêu thụ công suất bé"]} {"id": "19-0034", "question": "Nguyên lý đo dòng điện là:", "choices": ["A. Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch", "B. Mắc ampere kế nối tiếp với nhánh cần đo", "C. Dùng điện trở Shunt", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0035", "question": "Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế DC dùng", "choices": ["A. Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)", "B. Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)", "C. Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0038", "question": "Nguyên lý đo dòng DC trong ampere kế điện tử là:", "choices": ["A. Chuyển dòng điện cần đo thành điện áp", "B. Chuyển dòng điện cần đo thành điện trở", "C. Cho dòng điện cần đo vào mạch đo", "D. Dùng điện trở Shunt"]} {"id": "19-0039", "question": "Khi đo dòng điện xoay chiều có trị số lớn, thường kết hợp:", "choices": ["A. Biến dòng + cơ cấu điện từ", "B. Biến dòng + cơ cấu từ điện + bộ chỉnh lưu", "C. Biến dòng + cơ cấu điện động", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0041", "question": "Số vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là", "choices": ["A. 1 vòng", "B. 10 vòng", "C. Tuỳ từng loại ampere kẹp", "D. Tuỳ thuộc vào giới hạn đo của ampere kẹp"]} {"id": "19-0043", "question": "Đo dòng điện dùng phương pháp biến đổi nhiệt có ưu điểm:", "choices": ["A. Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số", "B. Không phụ thuộc vào sự thay đổi của nhiệt độ môi trường", "C. Không phụ thuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0044", "question": "Cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm = 1K\\Omega, nếu dùng cơ cấu trên để đo được dòng điện có cường độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số:", "choices": ["A. 1/9K\\Omega", "B. 9\\Omega", "C. 90\\Omega", "D. 9K\\Omega"]} {"id": "19-0046", "question": "Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cường độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được là:", "choices": ["A. 1mA", "B. 2,22mA", "C. 1,11mA", "D. 1,4mA"]} {"id": "19-0048", "question": "Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20K\\Omega/V, khi kim lệch 1/4 độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua cơ cấu là", "choices": ["A. 25\\muA", "B. 12,5\\muA", "C. 50\\muA", "D. 100\\muA"]} {"id": "19-0050", "question": "Để đo điện áp xoay chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện trở hạn dòng:", "choices": ["A. Điện từ, từ điện", "B. Điện từ, điện động", "C. Điện động, từ điện", "D. Điện từ, từ điện, điện động"]} {"id": "19-0052", "question": "Để mở rộng tầm đo của thang đo điện áp bằng cách mắc điện trở:", "choices": ["A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị", "B. Song song với cơ cấu chỉ thị", "C. Cả nối tiếp và song song", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0053", "question": "Độ nhạy của vôn kế:", "choices": ["A. Không thay đổi theo dạng tín hiệu", "B. Không thay đổi theo tầm đo", "C. Thay đổi theo tầm đo", "D. Thay đổi theo dạng tín hiệu"]} {"id": "19-0054", "question": "Nội trở của vôn kế chỉ thị kim:", "choices": ["A. Thay đổi theo dạng tín hiệu", "B. Thay đổi theo tầm đo", "C. Không thay đổi theo dạng tín hiệu", "D. Không thay đổi theo tầm đo"]} {"id": "19-0056", "question": "Một vôn kế có độ nhạy AC là 9K\\Omega/V, nếu vôn kế dùng mạch chỉnh lưu bán kỳ thì độ nhạy DC của vôn kế là:", "choices": ["A. 10K\\Omega/V", "B. 20K\\Omega/V", "C. 5K\\Omega/V", "D. 40K\\Omega/V"]} {"id": "19-0057", "question": "Một vôn kế AC có độ nhạy là 9K\\Omega/V, thì nội trở của vôn kế ở tầm đo 50V là:", "choices": ["A. 180\\Omega", "B. 450K\\Omega", "C. 5,5K\\Omega", "D. 4,5K\\Omega"]} {"id": "19-0058", "question": "Cùng một cơ cấu, cùng tầm đo, tổng trở vào vào của vôn kế AC sẽ:", "choices": ["A. Lớn hơn tổng trở vào của vôn kế DC", "B. Nhỏ hơn tổng trở vào của vôn kế DC", "C. Bằng tổng trở vào của vôn kế DC", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0059", "question": "Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:", "choices": ["A. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu", "B. Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở", "C. Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0060", "question": "Ưu điểm của vôn kế có bộ biến đổi nhiệt là:", "choices": ["A. Không phụ thuộc vào dạng và tần số tín hiệu", "B. Không gây ra sai số do nội trở của vôn kế", "C. Tổng trở vào không thay đổi theo tầm đo", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0061", "question": "Nguồn pin trong đồng hồ VOM kim dùng để:", "choices": ["A. Đo các đại lượng điện thụ động", "B. Đo các đại lượng điện tác động", "C. Đo điện trở", "D. Đo điện dung của tụ điện A"]} {"id": "19-0062", "question": "Đo điện áp DC bằng phương pháp biến trở vì:", "choices": ["A. Có sai số nhỏ", "B. Không bị ảnh hưởng nội trở của nguồn điện áp đo", "C. Dùng vôn kế không chính xác", "D. Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu"]} {"id": "19-0063", "question": "Mở rộng tầm đo điện áp cho vôn kế DC và AC dùng:", "choices": ["A. Điện trở nối tiếp", "B. Biến áp đo lường (biến điện áp)", "C. Thay đổi số vòng dây (cơ cấu điện từ)", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0064", "question": "Đo điện áp nhỏ (mv hoặc \\muV) DC dùng phương pháp chopper vì:", "choices": ["A. Có độ chính xác cao", "B. Cần có hệ số khuếch đại lớn", "C. Không bị phụ thuộc điện áp phân cực DC của mạch khuếch đại", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0065", "question": "Mở rộng tầm đo điện áp cho vôn kế điện tử DC và AC dùng:", "choices": ["A. Điện trở nối tiếp (cơ cấu từ điện)", "B. Điện trở phân áp ngõ vào mạch khuếch đại", "C. Thay đổi hệ số khuếch đại", "D. Thay đổi số vòng dây"]} {"id": "19-0066", "question": "Mạch khuếch đại thuật toán dùng đo điện áp phải có:", "choices": ["A. Ngõ vào vi sai có khả năng tốt", "B. Độ ổn định cho hệ số khuếch đại đối với sự thay đổi nhiệt độ", "C. Hệ số khuếch đại phải có độ tuyến tính cao", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0067", "question": "Hệ số dạng sóng là tỉ số giữa:", "choices": ["A. Trị hiệu dụng/ trị chỉnh lưu trung bình", "B. Trị hiệu dụng/ trị đỉnh", "C. Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng", "D. Trị đỉnh / trị hiệu dụng"]} {"id": "19-0068", "question": "Hệ số đỉnh là tỉ số giữa:", "choices": ["A. Trị hiệu dụng/ trị chỉnh lưu trung bình", "B. Trị hiệu dụng/ trị đỉnh", "C. Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng", "D. Trị đỉnh / trị hiệu dụng"]} {"id": "19-0069", "question": "Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:", "choices": ["A. Càng lớn", "B. Càng nhỏ", "C. Không thay đổi", "D. Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo"]} {"id": "19-0070", "question": "Cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm= 1K\\Omega, để cơ cấu này trở thành vôn kế có tầm đo 100V thì điện trở tầm đo là:", "choices": ["A. 99K\\Omega", "B. 999K\\Omega", "C. 9999K\\Omega", "D. 9K\\Omega"]} {"id": "19-0071", "question": "Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm= 1K\\Omega, khi trở thành vôn kế có tầm đo 100V thì độ nhạy điện áp một chiều của vôn kế là:", "choices": ["A. 1K\\Omega/V", "B. 10K\\Omega/V", "C. 100K\\Omega/V", "D. 1000K\\Omega/V"]} {"id": "19-0072", "question": "Hai vôn kế A và B có cùng tầm đo, có độ nhạy SA>SB, nếu hai vôn kế trên đặt vào đo cùng một nguồn điện áp thì vôn kế nào có nội trở gây ra sai số phép đo lớn:", "choices": ["A. Vôn kế A", "B. Vôn kế B", "C. Cả hai vôn kế có sai số như nhau", "D. Cả hai vôn kế đều không gây ra sai số"]} {"id": "19-0073", "question": "Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm= 1K\\Omega kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để trở thành vôn kế AC, độ nhạy AC và DC của vôn kế là:", "choices": ["A. SAC =450\\Omega/V; SDC =1K\\Omega/V", "B. SAC =90\\Omega/V; SDC =1K\\Omega/V", "C. SAC =1K\\Omega/V; SDC =450\\Omega/V", "D. SAC =450K\\Omega/V; SDC =90\\Omega/V"]} {"id": "19-0074", "question": "Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước (rẽ ngắn) thì sai số phép đo chủ yếu do", "choices": ["A. Nội trở ampere kế", "B. Nội trở vôn kế", "C. Nguồn cung cấp", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0075", "question": "Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau (rẽ dài) thì sai số phép đo chủ yếu do", "choices": ["A. Nội trở ampere kế", "B. Nội trở vôn kế", "C. Nguồn cung cấp", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0076", "question": "Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế, nếu điện trở cần đo có trị số lớn thì thực hiện cách mắc:", "choices": ["A. Trước", "B. Sau", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "19-0078", "question": "Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh áp thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Nội trở ampere kế", "B. Nội trở vôn kế", "C. Dòng điện trong mạch", "D. Điện áp nguồn"]} {"id": "19-0079", "question": "Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:", "choices": ["A. Tăng 2 lần", "B. Giảm gần 2 lần", "C. Tăng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0080", "question": "Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do:", "choices": ["A. Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng", "B. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính", "C. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0081", "question": "Trong ohm kế nối tiếp, khi thay đổi tầm đo thì dòng điện qua cơ cấu chỉ thị:", "choices": ["A. Thay đổi", "B. Không đổi", "C. Đạt giá trị cực đại", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0082", "question": "Thang đo của ohm kế song song thường:", "choices": ["A. Chia đều", "B. Chia không đều", "C. Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0083", "question": "Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:", "choices": ["A. Tăng 2 lần", "B. Giảm 2 lần", "C. Tăng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0084", "question": "Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:", "choices": ["A. Dãy đo rộng", "B. Độ chính xác cao", "C. Tốc độ đo cao", "D. Giá thành thấp"]} {"id": "19-0085", "question": "Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo điện trở là:", "choices": ["A. Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0", "B. Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0", "C. Dòng điện qua điện kế khác 0", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0086", "question": "Điều kiện cân bằng của cầu Kelvin đo điện trở là:", "choices": ["A. Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0", "B. Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0", "C. Dòng điện qua điện kế bằng 0", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0087", "question": "Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:", "choices": ["A. Không phụ thuộc vào nguồn", "B. Có độ chính xác cao", "C. Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0088", "question": "Điện kế trong các cầu đo dùng để:", "choices": ["A. Đọc trị số điện trở cần đo", "B. Xác định dòng điện qua cầu", "C. Xác định cầu cân bằng hay chưa", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0089", "question": "Trong cầu Kelvin thường dùng điện trở 4 đầu là để:", "choices": ["A. Tránh sự xuất hiện hiệu ứng nhiệt điện", "B. Có độ chính xác cao", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "19-0090", "question": "Khi đo điện trở lớn, vòng bảo vệ được dùng với mục đích:", "choices": ["A. Loại bỏ dòng điện rò rỉ bề mặt", "B. Loại bỏ điện cảm rò rỉ bề mặt", "C. Loại bỏ điện áp rò rỉ bề mặt", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0091", "question": "Trong Megohm kế chuyên dùng dạng kim, khi Rx có trị số bất kỳ thì góc quay:", "choices": ["A. Tỉ lệ với tích 2 dòng điện trong 2 cuộn dây", "B. Tỉ lệ với thương 2 dòng điện trong 2 cuộn dây", "C. Tỉ lệ với tổng 2 dòng điện trong 2 cuộn dây", "D. Tỉ lệ với hiệu 2 dòng điện trong 2 cuộn dây"]} {"id": "19-0092", "question": "Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo tổng trở là:", "choices": ["A. Tích tổng trở các nhánh đối nhau bằng nhau", "B. Điện áp 2 đầu điện kế bằng nhau", "C. Dòng điện qua điện kế bằng 0", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0093", "question": "Nếu 2 nhánh liên tiếp nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:", "choices": ["A. Là điện trở", "B. Cùng tính chất", "C. Có tính chất cảm", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0095", "question": "Hệ số D của tụ điện được xác định theo công thức:", "choices": ["A. DCR nếu mô hình nối tiếp", "B. DCR nếu mô hình nối tiếp", "C. DCR nếu mô hình song song", "D. DCR nếu mô hình song song"]} {"id": "19-0096", "question": "Hệ số Q của cuộn dây được xác định theo công thức:", "choices": ["A. LQR nếu mô hình nối tiếp", "B. RQL nếu mô hình nối tiếp", "C. LQR nếu mô hình song song", "D. RQL nếu mô hình song song"]} {"id": "19-0097", "question": "Khi đo điện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Điện áp nguồn", "B. Tần số nguồn", "C. Nội trở điện kế", "D. Độ chính xác các điện trở và điện dung mẫu"]} {"id": "19-0099", "question": "Điện kế dùng trong cầu đo tổng trở là điện kế:", "choices": ["A. Xoay chiều", "B. Một chiều", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0100", "question": "Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước thì sai số của phép đo chủ yếu do:", "choices": ["A. Vôn kế", "B. Ampere kế", "C. Điện áp nguồn", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0101", "question": "Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu do:", "choices": ["A. Vôn kế", "B. Ampère kế", "C. Điện áp nguồn", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0102", "question": "Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc trước thì sai số của phép đo chủ yếu đo:", "choices": ["A. Cuộn dòng điện", "B. Cuộn điện áp", "C. Tất cả đều đúng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0103", "question": "Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu đo:", "choices": ["A. Cuộn dòng điện", "B. Cuộn điện áp", "C. Tất cả đều đúng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0104", "question": "Khi đo công suất tiêu thụ tải dùng watt kế điện động, nếu tổng trở tải có trị số lớn thì thực hiện:", "choices": ["A. Mắc trước", "B. Mắc sau", "C. Mắc cả trước hoặc sau", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0105", "question": "Đối với watt kế điện động tác dụng 1 pha, nếu công suất tải tăng lên 2 lần thì góc quay:", "choices": ["A. Tăng 2 lần", "B. Tăng 4 lần", "C. Giảm 2 lần", "D. Giảm 4 lần"]} {"id": "19-0106", "question": "Nhược điểm của Watt điện động là:", "choices": ["A. Kết quả đo phụ thuộc vào tần số nguồn", "B. Giá thành cao", "C. Dễ bị ảnh hưởng bởi từ trường nhiễu", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0107", "question": "Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thường dùng phương pháp:", "choices": ["A. Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng", "B. Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp", "C. Kết hợp với biến dòng và biến điện áp", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0108", "question": "Khi đo công suất tác dụng trên tải dùng watt kế kết hợp với biến dòng và biến điện ápthì công suất trên tải được xác định:", "choices": ["A. UIt kkPP", "B. UIt kkPP", "C. IUtkkPP", "D. IUtkkPP"]} {"id": "19-0109", "question": "Đo công suất của tải dùng bộ biến đổi nhiệt có ưu điểm:", "choices": ["A. Tín hiệu đo lớn", "B. Giảm nhỏ sai số", "C. Tín hiệu đo có tần số cao và dạng bất kỳ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0110", "question": "Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ:", "choices": ["A. 50", "B. 100", "C. 120", "D. 75"]} {"id": "19-0111", "question": "Một watt kế được dùng cùng với biến dòng và biến điện áp (có 5100IK và 100500UK) để đo công suất trên tải. Nếu tải có điện áp là 400V; dòng điện 50A, cos\\alpha = 1 thì công suất chỉ trên watt kế là:", "choices": ["A. 200W", "B. 300W", "C. 1000W", "D. 500W"]} {"id": "19-0112", "question": "Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng:", "choices": ["A. Một watt kế 1 pha", "B. Ba watt kế 1 pha", "C. Một watt kế 3 pha 3 phần tử", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0113", "question": "Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng:", "choices": ["A. Một watt kế 1 pha", "B. Một watt kế 3 pha 2 phần tử", "C. Ba watt kế 1 pha", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0114", "question": "Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây đối xứng thường dùng:", "choices": ["A. Một watt kế 3 pha 2 phần tử", "B. Hai watt kế 1 pha", "C. Cả a và b đều đúng", "D. Cả a và b đều sai"]} {"id": "19-0115", "question": "Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây không đối xứng thường dùng:", "choices": ["A. Hai watt kế 1 pha", "B. Một watt kế 3 pha 2 phần tử", "C. Ba watt kế 1 pha", "D. Một watt kế 3 pha 3 phần tử"]} {"id": "19-0116", "question": "Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác định:", "choices": ["A. P3f = P1 – P2", "B. P3f = P1 + P2", "C. P3f = 3 (P1 – P2)", "D. P3f = 3(P2 – P1)"]} {"id": "19-0117", "question": "VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng", "choices": ["A. Chỉ dùng trong mạch DC", "B. Chỉ dùng trong mạch AC", "C. Cả a và b đều đúng", "D. Cả a và b đều sai"]} {"id": "19-0118", "question": "Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế điện động 1 pha và 3 pha là:", "choices": ["A. Cấu tạo các cuộn dây áp", "B. Số lượng các cuộn dây dòng và áp", "C. Cấu tạo các cuộn dây dòng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0119", "question": "Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và Var kế điện động là:", "choices": ["A. Cấu tạo cuộn dây dòng", "B. Cấu tạo cả cuộn dòng và áp", "C. Cấu tạo các cuộn dây áp", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0120", "question": "Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:", "choices": ["A. Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải", "B. Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ", "C. Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải", "D. Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ"]} {"id": "19-0121", "question": "Để đo điện năng trong mạng 3 pha 4 dây thường dùng:", "choices": ["A. Ba điện năng kế 1 pha", "B. Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử", "C. Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0122", "question": "Để đo điện năng trong mạng 3 pha 3 dây thường dùng:", "choices": ["A. Ba điện năng kế 1 pha", "B. Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử", "C. Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0123", "question": "Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc quay sẽ:", "choices": ["A. Tăng gần 2 lần", "B. Tăng gần 4 lần", "C. Giảm gần 2 lần", "D. Giảm gần 4 lần"]} {"id": "19-0124", "question": "Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là:", "choices": ["A. 300W", "B. 100W", "C. 400W", "D. 200W"]} {"id": "19-0125", "question": "Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2watt kế là: P1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất phản kháng của tải là:", "choices": ["A. 300Var", "B. 20003Var", "C. 32000Var", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0126", "question": "Một công tơ có ghi 1200ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải, khi công tơ quay được 30 vòng thì điện năng mà tải đã tiêu thụ là:", "choices": ["A. 40ws", "B. 10wh", "C. 1/10wh", "D. 1/40ws"]} {"id": "19-0127", "question": "Một công tơ có ghi 1400ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải có công suất 2Kw. Thời gian để đĩa công tơ quay được 200 vòng là:", "choices": ["A. 280s", "B. 140s", "C. 14.000s", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0128", "question": "Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2watt kế là: P1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất tác dụng là:", "choices": ["A. 2000w", "B. 3000w", "C. 20003w", "D. 32000w"]} {"id": "19-0129", "question": "Trong ống phóng điện tử, tim đèn có nhiệm vụ:", "choices": ["A. Làm sáng ống phóng điện tử", "B. Tạo ra các điện tích", "C. Đốt nóng cathode của CRT", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0130", "question": "Anode A1 trong ống CRT có nhiệm vụ:", "choices": ["A. Làm hội tụ chùm tia điện tử", "B. Làm lệch quỹ đạo của chùm tia điện tử", "C. Làm tăng tốc cho chùm tia điện tử", "D. Tạo sự phân kỳ của chùm tia điện tử"]} {"id": "19-0131", "question": "Trong ống phóng điện tử, bản lệch dọc và ngang có nhiệm vụ:", "choices": ["A. Tạo ra chùm tia điện tử đập vào màn huỳnh quang", "B. Làm lệch quỹ đạo chuyển động của chùm tia điện tử", "C. Làm tăng vận tốc của chùm tia điện tử", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0132", "question": "Độ lệch của chùm tia điện tử theo chiều dọc hoặc ngang trong ống CRT phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Điện áp giữa 2 bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang", "B. Khoảng cách giữa hai bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang", "C. Diện tích các bản cực", "D. Mật độ các điện tích"]} {"id": "19-0133", "question": "Bản chắn trong ống tia CRT có nhiệm vụ:", "choices": ["A. Ngăn các điện tích", "B. Ngăn ảnh hưởng của điện trường của 2 bản lệch dọc và ngang", "C. Ngăn các điện tích bị phản xạ từ màn huỳnh quang", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0134", "question": "Để điều chỉnh sự hội tụ của chùm tia điện tử cần điều chỉnh:", "choices": ["A. Điện áp đặt vào cathode", "B. Điện áp đặt vào các anode", "C. Điện áp đặt vào lưới điều khiển", "D. Điện áp đặt vào bản lệch dọc"]} {"id": "19-0135", "question": "Lớp than chì xung quanh ống CRT màn huỳnh quang dùng để:", "choices": ["A. Hấp thụ các điện tử phát xạ thứ cấp", "B. Trung hòa điện tích", "C. Hấp thụ các điện tích gây nhiễu", "D. Triệt tiêu độ dư quang"]} {"id": "19-0136", "question": "Trong các khối chức năng sau, khối nào góp phần điều khiển sự đồng bộ tín hiệu:", "choices": ["A. Khối tín hiệu răng cưa", "B. Mạch kích Schmitt", "C. Mạch vi phân", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0137", "question": "Nhiệm vụ của mạch khuếch đại làm lệch tia điện tử là", "choices": ["A. Làm lớn tín hiệu", "B. Tạo điện áp vi sai đưa tới cặp phiếu làm lệch", "C. Tất cả đều đúng", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0138", "question": "Dao động ký 2 kênh có mấy trục khuếch đại", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "19-0139", "question": "Chức năng của dây đo dao động ký là:", "choices": ["A. Mở rộng giới hạn đo cho dao động ký", "B. Bổ chính tần số cho dao động ký", "C. Kết nối nguồn tín hiệu với máy đo", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0140", "question": "Góc lệch pha \\alpha đo bằng phương pháp Lissajous nằm trong khoảng:", "choices": ["A. 0 < \\alpha < 900", "B. 0 < \\alpha < 1800", "C. 0 < \\alpha < 3600", "D. 900 < \\alpha < 180"]} {"id": "19-0141", "question": "Công thức nào để xác định tần số sóng sin nếu đường cong xuất hiện trên màn hình dao động ký có dạng 0:", "choices": ["A. f = fN", "B. f = 2fN", "C. f = 3fN", "D. f = \\frac{1}{2} fN"]} {"id": "19-0142", "question": "Khi đo góc lệch pha giữa 2 tín hiệu có cùng tần số, nếu kết quả trên màn hình dao động ký là một elip có 2 đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 1 và 3 thì góc lệch pha là:", "choices": ["A. 0 < \\alpha < 90", "B. 90 < \\alpha < 180", "C. 180 < \\alpha < 270", "D. 90"]} {"id": "19-0143", "question": "Khi đo góc lệch pha giữa 2 tín hiệu có cùng tần số, nếu kết quả trên màn hình dao động ký là một elip có 2 đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 2 và 4 thì góc lệch pha là:", "choices": ["A. 0 < \\alpha < 90", "B. 90 < \\alpha < 180", "C. 180 < \\alpha < 270", "D. 90"]} {"id": "19-0144", "question": "Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao động ký có dạng hình tròn thì góc lệch pha là:", "choices": ["A. 0", "B. 90", "C. 180", "D. 360"]} {"id": "19-0145", "question": "Dao động ký 2 kênh loại 2 cathode phát ra 2 chùm tia điện tử có:", "choices": ["A. 2 mạch khuếch đại dọc", "B. 2 mạch khuếch đại ngang", "C. 1 mạch khuếch đại dọc", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0146", "question": "Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình là đường thẳng nằm ở góc phần tư 1-3 thì 2 tín hiệu:", "choices": ["A. Ngược pha", "B. Lệch pha 90", "C. Cùng pha", "D. Lệch pha bất kỳ"]} {"id": "19-0147", "question": "Khoảng lệch của điểm sáng do chùm tia điện tử tạo nên trên màn huỳnh quang so với vị trí ban đầu phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Cường độ điện trường bản lệch dọc", "B. Thời gian chuyển động về phía màn ảnh", "C. Vận tốc chuyển động của chùm tia điện tử", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0150", "question": "Cấp chính xác của thiết bị đo là:", "choices": ["A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được", "B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo", "C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo", "D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo"]} {"id": "19-0152", "question": "Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ\n10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:", "choices": ["A. \\frac{9,7}{10,3} A", "B. \\frac{9}/{11,3} A", "C. \\frac{9,3}/{12,3} A", "D. \\frac{9,7}/{11,7} A"]} {"id": "19-0153", "question": "Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều:", "choices": ["A. Từ điện, điện từ", "B. Từ điện, điện động", "C. Điện từ, điện động", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0156", "question": "Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:", "choices": ["A. Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp", "B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn", "C. Thang đo không đều", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0157", "question": "Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch \npha giữa hai từ thông là:", "choices": ["A. 0", "B. 75", "C. 90", "D. 30"]} {"id": "19-0158", "question": "Thiết bị đo có cơ cấu như hình vẽ. Khâu A là khâu gì ?", "choices": ["A. So sánh", "B. Khuếch đại", "C. Mạch đo", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0160", "question": "Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số\ndo ảnh hưởng của ampere kế:", "choices": ["A. Đáng kể", "B. Không đáng kể", "C. Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo", "D. Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị"]} {"id": "19-0161", "question": "Khi đo điện áp, nội trở của vôn kế:", "choices": ["A. Không ảnh hưởng đến sai số phép đo", "B. Ảnh hưởng nhiều đến sai số phép đo", "C. Ảnh hưởng ít đến sai số phép đo", "D. Có ảnh hưởng đến sai số phép đo"]} {"id": "19-0162", "question": "Một vôn kế AC có độ nhạy là 9K\\Omega/V, thì nội trở của vôn kế ở tầm đo 50V \nlà:", "choices": ["A. 180\\Omega", "B. 450K\\Omega", "C. 5,5K\\Omega", "D. 4,5K\\Omega"]} {"id": "19-0163", "question": "Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20K\\Omega/V, khi kim lệch 1/4 độ lệch tối đa thì dòng \nđiện đi qua cơ cấu là", "choices": ["A. 12,5\\muA", "B. 22,5\\muA", "C. 32,5\\muA", "D. 42,5\\muA"]} {"id": "19-0164", "question": "Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm= 1K\\Omega kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để trở thành vôn kế AC, độ nhạy AC và DC của vôn kế là:", "choices": ["A. SAC =450\\Omega/V; SDC =100K\\Omega/V", "B. SAC =90\\Omega/V; SDC =1K\\Omega/V", "C. SAC =90K\\Omega/V; SDC =450\\Omega/V", "D. SAC =450\\Omega/V; SDC =1K\\Omega/V"]} {"id": "19-0165", "question": "Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Nội trở ampere kế", "B. Nội trở vôn kế", "C. Dòng điện trong mạch", "D. Điện áp nguồn"]} {"id": "19-0167", "question": "Nếu 2 nhánh đối nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:", "choices": ["A. Là điện cảm", "B. Là điện dung", "C. Có tính chất ngược nhau", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0169", "question": "Khi đo điện cảm dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Điện áp nguồn", "B. Tần số nguồn", "C. Nội trở điện kế", "D. Độ chính xác các điện trở và điện cảm mẫu"]} {"id": "19-0172", "question": "Tần số sóng sin là bao nhiêu nếu đường cong xuất hiện trên màn hình dao động ký có dạng 0:", "choices": ["A. f = fN", "B. f = 2fN", "C. f = 3fN", "D. f = \\frac{1}{2} fN"]} {"id": "19-0173", "question": "Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao động ký có dạng hình tròn thì góc lệch pha là:", "choices": ["A. 30", "B. 45", "C. 90", "D. 0"]} {"id": "19-0175", "question": "Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:", "choices": ["A. Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài", "B. Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé", "C. Thang đo chia đều", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0177", "question": "Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:", "choices": ["A. Chịu sự quá tải cao, dễ chế tạo", "B. Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao", "C. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0181", "question": "Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai từ thông là:", "choices": ["A. 0", "B. 45", "C. 90", "D. 60"]} {"id": "19-0184", "question": "Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế AC dùng", "choices": ["A. Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)", "B. Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)", "C. Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "19-0185", "question": "Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế điện tử dùng", "choices": ["A. Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)", "B. Điện trở chuyển thành áp", "C. Thay đổi hệ số khuếch đại", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0188", "question": "Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều là:", "choices": ["A. Nối đất cuộn dây thứ cấp của biến dòng", "B. Không để hở mạch cuộn dây sơ cấp khi đã có dòng vào thứ cấp", "C. Không để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "19-0190", "question": "Nội trở của ampere kế", "choices": ["A. Thay đổi theo tầm đo", "B. Thay đổi theo dạng tín hiệu", "C. Không thay đổi theo tầm đo", "D. Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo"]} {"id": "19-0192", "question": "Cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm= 1K\\Omega, nếu dùng cơ cấu trên để đo được dòng điện có cường độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số:", "choices": ["A. \\frac{1}{9} K\\Omega", "B. 9\\Omega", "C. 90\\Omega", "D. 9K\\Omega"]} {"id": "19-0193", "question": "Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh hưởng của ampere kế:", "choices": ["A. Đáng kể", "B. Không đáng kể", "C. Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo", "D. Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị"]} {"id": "19-0195", "question": "Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có Ifs = 100\\muA, Rm= 1K\\Omega khi kim lệch \\frac{1}{2} thang đo là:", "choices": ["A. 100mV", "B. 200mV", "C. 50mV", "D. 300mV"]} {"id": "13-0019", "question": "Tầng liên kết dữ liệu được chia ra làm bao nhiêu tầng con?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. Cả 3 câu đều sai"]} {"id": "13-0020", "question": "Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mạng peer-to-peer ?", "choices": ["A. Novell Netware 3.11", "B. Windows NT server", "C. Windows 2000 server", "D. Câu a,b,c đều sai"]} {"id": "13-0021", "question": "Hệ điều hành nào sau đây thuộc hệ điều hành mạng Server-based ?", "choices": ["A. Novell Personal Netware", "B. Windows NT server", "C. Windows 2000 server", "D. Hai câu b,c đều đúng"]} {"id": "13-0022", "question": "Loại máy chủ nào có chức năng lưu trữ và quản lý các tài nguyên tập tin ?", "choices": ["A. Print server", "B. File server", "C. Application server", "D. Communication server"]} {"id": "13-0023", "question": "Tầng nào của mô hình OSI sử dụng PDUs gọi là Segments?", "choices": ["A. Application", "B. Data link", "C. Transport", "D. Physical"]} {"id": "13-0024", "question": "Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó máy phát và máy thu có thể truyền thông tin hai chiều, nhưng tại mỗi thời điểm chỉ có một máy được phép truyền ?", "choices": ["A. Truyền song công", "B. Truyền bán song công", "C. Truyền đơn công", "D. Hai câu b và c đều đúng"]} {"id": "13-0025", "question": "Báo nhận (ACK), trình tự (sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính của tầng thứ mấy trong mô hình OSI ?", "choices": ["A. Layer 1", "B. Layer 2", "C. Layer 4", "D. Layer 5"]} {"id": "13-0026", "question": "Trên mạng Server based , loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu về dữ liệu và trả kết quả cho các máy trạm ?", "choices": ["A. Specialized server", "B. File server", "C. Application server", "D. Communication server"]} {"id": "13-0027", "question": "Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng ?", "choices": ["A. FTP", "B. Telnet", "C. Email", "D. Www"]} {"id": "13-0028", "question": "Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy ?", "choices": ["A. Physical", "B. Data link", "C. Network", "D. Transport"]} {"id": "13-0029", "question": "Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?", "choices": ["A. Client/Server", "B. Ethernet", "C. Peer to Peer", "D. LAN"]} {"id": "13-0030", "question": "Thông số nào cần biết khi trao đổi dữ liệu, NIC phải tiến hành cơ chế bắt tay (Hand Shaking) để đàm phán với NIC ở đầu nhận ?", "choices": ["A. Biết được kích thước gói tin", "B. Biết được thời gian nghỉ giữa 2 lần phát dữ liệu", "C. Biết được thời gian chờ tín hiệu báo nhận", "D. Cả 3 câu a, b, c đều đúng"]} {"id": "13-0031", "question": "Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài nguyên được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức ?", "choices": ["A. Peer to peer", "B. Server based", "C. Ethernet", "D. Client / Server"]} {"id": "13-0032", "question": "Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau:", "choices": ["A. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch box", "B. Hai máy tính, một ở Cần Thơ, một ở Đồng Tháp được nối mạng và gửi thông tin cho nhau", "C. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài nguyên như máy in và gửi thông báo cho nhau", "D. Câu a và c đúng"]} {"id": "13-0033", "question": "Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt động đối với các trạm khác?", "choices": ["A. Bus", "B. Ring", "C. Star", "D. Cả 3 câu đều sai"]} {"id": "13-0034", "question": "Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt tại một điểm nào đó thì toàn bộ hệ thống mạng ngưng hoạt động ?", "choices": ["A. Tuyến tính", "B. Dạng vòng", "C. Dạng sao", "D. Hai câu a và b đúng"]} {"id": "13-0035", "question": "Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động ?", "choices": ["A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến", "B. Truyền dữ liệu trên mạng ô", "C. Sử dụng trạm viba (microwave)", "D. Cả ba câu a, b, c đều đúng"]} {"id": "13-0036", "question": "Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyền based band và khoảng cách truyền tối đa là 200 m ?", "choices": ["A. Thick Coaxial Cable", "B. Thin Coaxial Cable", "C. Optical Cable", "D. Twisted pair Cable"]} {"id": "13-0037", "question": "Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là Hub ?", "choices": ["A. Bus", "B. Star", "C. Ring", "D. Star-bus"]} {"id": "13-0038", "question": "Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc xoắn đôi dây ?", "choices": ["A. Thick Coaxial Cable", "B. Optical Cable", "C. Twisted pair Cable", "D. Thin Coaxial Cable"]} {"id": "13-0039", "question": "Phương thức truyền nào mà dữ liệu được chia ra làm nhiều gói tin nhỏ và bổ sung thông tin header như địa chỉ máy phát, địa chỉ máy nhận , chỉ số các gói và mã dò lỗi CRC?", "choices": ["A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến", "B. Truyền dữ liệu trên mạng ô", "C. Sử dụng trạm viba (microwave)", "D. Cả ba câu a, b, c đều đúng"]} {"id": "13-0040", "question": "Từ “Base” được ám chỉ điều gì trong 100 Base T ?", "choices": ["A. Khoảng cách truyền tối đa", "B. Loại cáp được sử dụng", "C. Phương thức chuyển đổi mạng LAN", "D. Kỹ thuật truyền tín hiệu"]} {"id": "13-0041", "question": "Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để chỉ nơi bắt đầu phần dữ liệu ?", "choices": ["A. STX", "B. SOH", "C. ENQ", "D. ACK"]} {"id": "13-0042", "question": "Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ?", "choices": ["A. Application", "B. Session", "C. Internet", "D. Data link"]} {"id": "13-0043", "question": "Giao thức nào dùng để phân giải một địa chỉ Ethernet đến địa chỉ IP ?", "choices": ["A. Reverse-ARP", "B. ARP", "C. Inverse-ARP", "D. Cả 3 câu đều sai"]} {"id": "13-0044", "question": "Giao thức nào là một giao thức kết nối song công, đáng tin cậy và chịu trách nhiệm trong việc điều khiển truyền dữ liệu?", "choices": ["A. UDP", "B. TCP", "C. IP", "D. Câu a và b đúng"]} {"id": "13-0045", "question": "Công nghệ truyền tín hiệu nào được sử dụng trong mạng cục bộ vô tuyến ?", "choices": ["A. Tia hồng ngoại", "B. Tia Laser", "C. Sóng vô tuyến phổ rộng", "D. Cả ba câu a, b, c đều đúng"]} {"id": "13-0046", "question": "Loại cáp nào mà IEEE đặt tên là 100 Base T?", "choices": ["A. Cáp đồng trục", "B. Cáp quang", "C. Cáp xoắn cặp", "D. Câu a và c đúng"]} {"id": "13-0047", "question": "Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho trạm phát rằng việc nhận đã xảy ra lỗi?", "choices": ["A. Error", "B. NACK", "C. ENQ", "D. ACK"]} {"id": "13-0048", "question": "Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô hình OSI?", "choices": ["A. ARP", "B. RARP", "C. IP", "D. UDP"]} {"id": "13-0049", "question": "Giao thức nào của mô hình DoD được sử dụng tại tầng Host-to-Host ?", "choices": ["A. TCP", "B. UDP", "C. Hai câu a và b đúng", "D. IP"]} {"id": "13-0050", "question": "Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trong mạng Ethernet, ta dùng giải pháp:", "choices": ["A. Điều khiển luồng dữ liệu", "B. Phân đoạn", "C. Điều khiển đường truyền", "D. Câu a và b đúng"]} {"id": "13-0051", "question": "Chức năng chính của NIC ?", "choices": ["A. Chuẩn bị dữ liệu", "B. Phát dữ liệu", "C. Kiểm soát luồng dữ liệu", "D. Cả 3 câu đều đúng"]} {"id": "13-0052", "question": "Trình điều khiển là gì?", "choices": ["A. Là hệ điều hành của máy tính", "B. Là phần mềm của máy tính", "C. Là phần mềm cho phép hệ điều hành của máy tính làm việc với một thiết bị phần cứng nào đó", "D. Cả 3 câu a, b, c đều sai"]} {"id": "13-0053", "question": "Băng thông (bandwidth) là gì ?", "choices": ["A. Là tốc độ truyền tín hiệu của cáp", "B. Là khả năng truyền tín hiệu trong một khoảng thời gian nào đó", "C. Là khoảng tần số của tín hiệu mà đường truyền chấp nhận", "D. Hai câu b và c đúng"]} {"id": "13-0054", "question": "Cho đa thức D\\left ( x \\right )= X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D\\left ( x \\right )?", "choices": ["A. 1101010001", "B. 110101001", "C. 1101001001", "D. Cả ba câu a, b, c đều sai"]} {"id": "13-0055", "question": "Cho chuỗi bit gốc D\\left ( x \\right )= 110010 và đa thức sinh P\\left ( x \\right )=1001. Chuỗi bit nào là FCS (Frame Check Sequence) ?", "choices": ["A. 1010", "B. 101", "C. 100", "D. 110"]} {"id": "13-0056", "question": "Cho một chuỗi bit nhị phân 10011101, số hexadecimal nào là đúng ?", "choices": ["A. 9D", "B. 0x9D", "C. D9", "D. Cả hai câu a, b đều đúng"]} {"id": "13-0057", "question": "Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để yêu cầu bắt đầu một cuộc hội thoại ?", "choices": ["A. STX", "B. SOH", "C. ENQ", "D. ACK"]} {"id": "13-0058", "question": "Tầng Data Link sử dụng cái gì để tìm ra những hosts trên mạng cục bộ ?", "choices": ["A. Logical Network Addresses", "B. Port Numbers", "C. Hardware Addresses", "D. Default Gateway"]} {"id": "13-0059", "question": "Phương thức truyền nào đòi hỏi trạm thu và trạm phát phải có máy thu phát radio sử dụng hai ăngten định hướng về phía nhau ?", "choices": ["A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến", "B. Truyền dữ liệu trên mạng ô", "C. Sử dụng trạm viba (microwave)", "D. Cả ba câu a, b, c đều đúng"]} {"id": "13-0060", "question": "Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo hiệu kết thúc một cuộc truyền?", "choices": ["A. ETX", "B. EOT", "C. ENQ", "D. ETB"]} {"id": "13-0061", "question": "Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay:", "choices": ["A. Peer - to - Peer", "B. Remote Access", "C. Terminal - Mainframe", "D. Client - Server"]} {"id": "13-0062", "question": "Dịch vụ mạng DNS dùng để:", "choices": ["A. Cấp địa chỉ cho các máy trạm", "B. Phân giải tên và địa chỉ", "C. Truyền file và dữ liệu", "D. Gửi thư điện tử"]} {"id": "13-0063", "question": "Giao thức DHCP có thể cấp được các thông số sau cho máy trạm client:", "choices": ["A. IP Address", "B. Subnet Mask", "C. DNS Server", "D. Default Gateway"]} {"id": "13-0064", "question": "Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.224.0", "B. 255.255.255.192", "C. 255.255.255.240", "D. 255.255.255.128"]} {"id": "13-0065", "question": "Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 32", "B. 48", "C. 64", "D. 128"]} {"id": "13-0066", "question": "Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?", "choices": ["A. Hub", "B. NIC", "C. Switch", "D. Transceiver"]} {"id": "13-0067", "question": "Địa chỉ MAC là:", "choices": ["A. Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý cho việc định tuyến", "B. Địa chỉ lớp 4 được gắn với cổng dịch vụ", "C. Có thể thay đổi bằng TCP/IP Properties của Windows", "D. Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng"]} {"id": "13-0068", "question": "Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là:", "choices": ["A. Windows 98", "B. Windows 2003 Professional", "C. Windows 2003 Server", "D. Windows XP"]} {"id": "13-0069", "question": "Dịch vụ mạng SMTP dùng để:", "choices": ["A. Gửi thư điện tử", "B. Nhận thư điện tử", "C. Phân giải tên và địa chỉ", "D. Cấp địa chỉ cho máy trạm"]} {"id": "13-0070", "question": "Định tuyến tĩnh là loại định tuyến:", "choices": ["A. Dùng cho mạng nhỏ cấu trúc đơn giản", "B. Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho Router", "C. Nhà quản trị phải cấu hình từng dòng lệnh cho các mạng đích cần thiết", "D. Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng"]} {"id": "13-0071", "question": "Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:", "choices": ["A. SMTP: TCP Port 25?", "B. Telnet: UDP Port 23", "C. HTTP: TCP Port 80", "D. TFTP: TCP Port 69"]} {"id": "13-0072", "question": "Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức:", "choices": ["A. ARP", "B. DHCP", "C. RARP", "D. ICMP"]} {"id": "13-0073", "question": "Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:", "choices": ["A. Switch", "B. Hub", "C. NIC", "D. Router"]} {"id": "13-0074", "question": "Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự?", "choices": ["A. Repeater", "B. Modem", "C. Router", "D. NIC"]} {"id": "13-0075", "question": "Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet?", "choices": ["A. POTS", "B. DNS", "C. HTTP", "D. FTP"]} {"id": "13-0076", "question": "Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là:", "choices": ["A. Ethernet", "B. TCP/IP", "C. OSI", "D. IEEE"]} {"id": "13-0077", "question": "Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI:", "choices": ["A. Tầng Vật lý", "B. Tầng Data Link", "C. Tầng Transport", "D. Tầng Network"]} {"id": "13-0078", "question": "Một Hub tốc độ 100Mbps có 12 cổng thì tốc độ của mỗi cổng sẽ là:", "choices": ["A. Tối đa 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub", "B. Tối đa 100Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub", "C. Tối thiểu 8.3Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub", "D. Tối thiểu 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub"]} {"id": "13-0079", "question": "NIC là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:", "choices": ["A. Lớp 1", "B. Lớp 2", "C. Lớp 3", "D. Lớp 4"]} {"id": "13-0080", "question": "Switch là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:", "choices": ["A. Lớp 1", "B. Lớp 2", "C. Lớp 3", "D. Lớp 4"]} {"id": "13-0081", "question": "Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:", "choices": ["A. 192.168.25.255", "B. 192.168.25.141", "C. 192.168.25.180", "D. 192.168.25.143"]} {"id": "13-0082", "question": "Topo thường dùng hiện nay trong các mạng LAN:", "choices": ["A. Ethernet", "B. Bus", "C. Token Ring", "D. Token bus"]} {"id": "13-0083", "question": "Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:", "choices": ["A. Cáp chéo (Cross - Cable)", "B. Rollover Cable", "C. Cáp thẳng ( Straight Cable)", "D. Không có loại nào"]} {"id": "13-0084", "question": "Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp:", "choices": ["A. 7", "B. 4", "C. 5", "D. 2"]} {"id": "13-0085", "question": "Các đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là:", "choices": ["A. PDU", "B. Packet", "C. CSU", "D. Frame"]} {"id": "13-0086", "question": "Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI:", "choices": ["A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame", "B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit", "C. Data, Segment, Packet, Frame, Bit", "D. Data, Segment, Frame, packet, Bit"]} {"id": "13-0087", "question": "Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?", "choices": ["A. 2", "B. 6", "C. 14", "D. 30"]} {"id": "13-0088", "question": "Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?", "choices": ["A. Hub", "B. Bridge", "C. Ethernet switch", "D. Router"]} {"id": "13-0089", "question": "Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?", "choices": ["A. 111.111.111.111", "B. 255.255.255.255", "C. AAAA.AAAA.AAAA", "D. FFFF.FFFF.FFFF"]} {"id": "13-0090", "question": "Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?", "choices": ["A. Source MAC address", "B. Destination MAC address", "C. Network address", "D. Subnetwork address"]} {"id": "13-0091", "question": "Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.224.0", "B. 55.255.255.1", "C. 255.255.255.248", "D. 255.255.255.128"]} {"id": "13-0092", "question": "Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI?", "choices": ["A. Layer 2", "B. Layer 3", "C. Layer 4", "D. Layer 5"]} {"id": "13-0093", "question": "Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "13-0094", "question": "Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI?", "choices": ["A. Layer 1", "B. Layer 2", "C. Layer 3", "D. Layer 4"]} {"id": "13-0095", "question": "Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 100", "B. 185", "C. 200", "D. 500"]} {"id": "13-0096", "question": "Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 HUB và 2 REPEATER?", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 12", "D. 100"]} {"id": "13-0097", "question": "Vai trò của tầng vật lý trong mô hình OSI là:", "choices": ["A. Cung cấp các phương tiện điện, cơ", "B. Cung cấp chức năng và thủ tục", "C. Kích hoạt, duy trì và đình chỉ liên kết vật lý giữa các hệ thống", "D. Cả a, b và c"]} {"id": "13-0098", "question": "Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở:", "choices": ["A. Tầng 1", "B. Tầng 2", "C. Tầng 3", "D. Tầng 4"]} {"id": "13-0099", "question": "Lớp nào thực hiện việc chuyển đổi cú pháp dữ liệu để đáp ứng yêu cầu truyền dữ liệu của các ứng dụng:", "choices": ["A. Transport", "B. Session", "C. Presentation", "D. Application"]} {"id": "13-0100", "question": "Trong mô hình mạng 7 tầng do ISO công bố, tầng nào làm nhiệm vụ truyền dữ liệu giữa hai điểm cuối, thực hiện kiểm soát lỗi/luồng, có thể thực hiện ghép kênh, cắt/hợp dữ liệu:", "choices": ["A. Data link", "B. Transport", "C. Network", "D. Session"]} {"id": "13-0101", "question": "Đơn vị đo thông lượng là:", "choices": ["A. Byte/s", "B. Bit/s", "C. Byte/phút", "D. Bit/phút"]} {"id": "13-0102", "question": "Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?", "choices": ["A. Token Ring", "B. Ethernet", "C. ArcNet", "D. FDDI"]} {"id": "13-0103", "question": "Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?", "choices": ["A. FDDI", "B. Network address", "C. Router address", "D. Host address"]} {"id": "13-0104", "question": "Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.224.0", "B. 255..255.192.0", "C. 255.255.248.0", "D. 255.255.255.248"]} {"id": "13-0105", "question": "Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C?", "choices": ["A. 190.12.253.255", "B. 190.44.255.255", "C. 221.218.253.255", "D. 129.219.145.255"]} {"id": "13-0106", "question": "Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia Subnet của địa chỉ IP lớp C là?", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 6", "D. 8"]} {"id": "13-0107", "question": "Trong HEADER của IP PACKET có chứa:", "choices": ["A. Source address", "B. Destination address", "C. Source and Destination addresse", "D. Không chứa địa chỉ nào cả"]} {"id": "13-0108", "question": "Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?", "choices": ["A. Layer 1", "B. Layer 2", "C. Layer 3", "D. Layer 4"]} {"id": "13-0109", "question": "Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?", "choices": ["A. Broadcast lớp A", "B. Broadcast lớp B", "C. Broadcast lớp C", "D. Host lớp B"]} {"id": "13-0110", "question": "Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?", "choices": ["A. 10010010", "B. 11000100", "C. 10100100", "D. 10101010"]} {"id": "13-0111", "question": "Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia Subnet?", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Không câu nào đúng"]} {"id": "13-0112", "question": "Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?", "choices": ["A. RARP", "B. DHCP", "C. TCP/IP", "D. ARP"]} {"id": "13-0113", "question": "TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Layer 4", "B. Layer 5", "C. Layer 6", "D. Layer 7"]} {"id": "13-0114", "question": "Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?", "choices": ["A. TCP", "B. UDP", "C. ARP", "D. RARP"]} {"id": "13-0115", "question": "Độ dài của địa chỉ MAC là?", "choices": ["A. 8 bits", "B. 24 bits", "C. 36 bits", "D. 48 bits"]} {"id": "13-0116", "question": "Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) là:", "choices": ["A. Switch/Hub", "B. Router", "C. Repeater", "D. NIC"]} {"id": "13-0117", "question": "Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN:", "choices": ["A. TCP/IP", "B. NETBIOS", "C. IPX", "D. Tất cả các câu trên"]} {"id": "13-0118", "question": "Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không tồn tại trong mạng Internet):", "choices": ["A. 126.0.0.1", "B. 192.168.98.20", "C. 201.134.1.2", "D. Tất cả các câu trên"]} {"id": "13-0119", "question": "Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:", "choices": ["A. 190.184.254.20", "B. 195.148.21.10", "C. 225.198.20.10", "D. Câu a và b"]} {"id": "13-0120", "question": "Lệnh PING dùng để:", "choices": ["A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không", "B. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không", "C. Kiểm tra các máy tính trong mạng có thông không", "D. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không"]} {"id": "13-0121", "question": "Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:", "choices": ["A. IP", "B. TCP_IP", "C. FTP", "D. IPCONFIG"]} {"id": "13-0122", "question": "Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:", "choices": ["A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1", "B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254", "C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16", "D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2"]} {"id": "13-0123", "question": "Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:", "choices": ["A. 192.168.1.31", "B. 192.168.1.255", "C. 192.168.1.15", "D. 192.168.1.96"]} {"id": "13-0124", "question": "Trong mạng Ring, mỗi trạm của mạng được nối với vòng nhờ bộ phận:", "choices": ["A. Hub, Switch", "B. Bridge, Router", "C. Router", "D. Repeater"]} {"id": "13-0125", "question": "Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:", "choices": ["A. Bus", "B. Ring", "C. Star", "D. Hybrid"]} {"id": "13-0126", "question": "Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0127", "question": "Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 01000111. Vậy nó thuộc lớp nào:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0128", "question": "Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng 10110111. Vậy nó thuộc lớp nào:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0129", "question": "Trong các lớp A, B, C, D, E thì lớp nào dùng cho các mạng có số trạm cực lớn:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0130", "question": "Trong các giao thức giao vận Internet, giao thức nào có liên kết:", "choices": ["A. UDP", "B. TCP", "C. TCP và UDP", "D. Không phải các đáp án trên"]} {"id": "13-0131", "question": "Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:", "choices": ["A. 118", "B. 120", "C. 124", "D. 126"]} {"id": "13-0132", "question": "Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được?", "choices": ["A. 2", "B. 6", "C. 14", "D. 30"]} {"id": "13-0134", "question": "Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 16 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0135", "question": "Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:", "choices": ["A. 0.255.255.255", "B. 0.0.0.255", "C. 255.0.0.255", "D. 255.255.255.0"]} {"id": "13-0136", "question": "Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:", "choices": ["A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255", "B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255", "C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255", "D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255"]} {"id": "13-0137", "question": "Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp C là lớp có dãy địa chỉ:", "choices": ["A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255", "B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255", "C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255", "D. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255"]} {"id": "13-0138", "question": "Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho Subnet :", "choices": ["A. 8", "B. 6", "C. 4", "D. 2"]} {"id": "13-0139", "question": "Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000010. Vậy nó thuộc lớp nào:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp B", "C. Lớp C", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0140", "question": "Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây :", "choices": ["A. 255.255.255.224", "B. 255.0.0.255", "C. 255.224.255.0", "D. 255.255.255.240"]} {"id": "13-0141", "question": "Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền trong hệ điều hành Windows:", "choices": ["A. Nslookup", "B. Route", "C. Ipconfig", "D. Tracert"]} {"id": "13-0142", "question": "Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:", "choices": ["A. Segment", "B. Frame", "C. Packet", "D. PSU"]} {"id": "13-0143", "question": "Phương pháp nào dùng để ngăn chặn các thâm nhập trái phép (theo danh sách truy nhập xác định trước) và có thể lọc bỏ các gói tin:", "choices": ["A. Encryption", "B. Physical Protection", "C. Firewall", "D. Login/ password"]} {"id": "13-0144", "question": "Cáp xoắn đôi có mấy kiểu:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "13-0145", "question": "Để có một kiến trúc mạng chung tương thích giữa các mạng, năm 1984 tổ chức Tiêu chuẩn thế giới đã công bố một mô hình mạng, đó là:", "choices": ["A. ISO", "B. DECNET", "C. OSI", "D. ARPANET"]} {"id": "13-0146", "question": "Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:", "choices": ["A. FTP", "B. Email", "C. Telnet", "D. WWW"]} {"id": "13-0147", "question": "Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng:", "choices": ["A. FTP", "B. Telnet", "C. Email", "D. WWW"]} {"id": "13-0148", "question": "Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:", "choices": ["A. Simplex", "B. Half - duplex", "C. Full - duplex", "D. Phương thức khác"]} {"id": "13-0149", "question": "Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 9 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:", "choices": ["A. Lớp A", "B. Lớp C", "C. Lớp B", "D. Lớp D"]} {"id": "13-0150", "question": "Cáp sợi quang (Fibre Optic) thường được sử dụng để:", "choices": ["A. Thay thế cáp UTP vì nó rẻ hơn", "B. Vượt qua giới hạn về khoảng cách", "C. Kết nối PC đến các hộp nối trên tường", "D. Liên kết các vị trí ở xa bằng việc sử dụng một kết nối WAN"]} {"id": "13-0151", "question": "Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?", "choices": ["A. Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented", "B. Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng connection-oriented", "C. Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy", "D. Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền"]} {"id": "13-0152", "question": "Hãy chỉ ra địa chỉ IP của host không hợp lệ với Subnet Mask = 255.255.255.224", "choices": ["A. 222.81.22.104", "B. 222.88.65.135", "C. 222.81.56.130", "D. 222.81.55.128"]} {"id": "13-0153", "question": "Chương trình Telnet cho phép:", "choices": ["A. Người sử dụng từ xa có thể chạy các chương trình ở trên host", "B. Gọi một cuộc điện thoại liên quốc gia", "C. Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục", "D. Theo dõi toàn bộ hoạt động của mạng"]} {"id": "13-0154", "question": "Có một mạng sử dụng địa chỉ Class B, bạn muốn chia mạng con với mỗi Subnet có tối đa là 500 host, như vậy phải dùng Subnet Mask:", "choices": ["A. 11111111.11111111.11111110.00000000", "B. 11111111.11111111.11111111.00000000", "C. 11111111.11111111.11111100.00000000", "D. 11111111.11111111.11111111.11000000"]} {"id": "13-0155", "question": "Một nút mạng có thông số về địa chỉ IP như sau: 194.12.2.179 255.255.255.240. Xác định số hiệu của Subnet mà host này thuộc vào và host number của nút mạng:", "choices": ["A. Subnet 11110000, host number 179", "B. Subnet 01010101, hostnumber 12", "C. Subnet 10110011, host number 179", "D. Subnet 11110000, host number 11"]} {"id": "13-0156", "question": "Một network có địa chỉ thuộc Class B và sử dụng Subnet Mask là 255.255.252.0, như vậy có thể chia thành bao nhiêu Subnet?", "choices": ["A. 16", "B. 32", "C. 64", "D. 128"]} {"id": "13-0157", "question": "Một network có địa chỉ thuộc Class C và sử dụng Subnet Mask là 255.255.255.252. Hỏi có bao nhiêu host trên một Subnet?", "choices": ["A. Subnet Mask không hợp lệ", "B. 2", "C. 4", "D. 6"]} {"id": "13-0158", "question": "Chức năng chính của tầng Presentation là:", "choices": ["A. Sửa lỗi", "B. Chuyển dữ liệu sang khuôn dạng phù hợp", "C. Đánh số thứ tự các gói dữ liệu", "D. Kiểm soát luồng dữ liệu"]} {"id": "13-0159", "question": "Cho một nút mạng có địa chỉ IP là 217.65.82.153, Subnet Mask là 255.255.255.248. Hãy chỉ ra nút mạng thuộc cùng Subnet với nút này", "choices": ["A. 217.65.82.156", "B. 217.65.82.151", "C. 217.65.82.152", "D. 217.65.82.160"]} {"id": "13-0160", "question": "Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask:", "choices": ["A. 255.255.224.0", "B. 255.0.0.255", "C. 255.255.240.0", "D. 255.255.255.224"]} {"id": "13-0161", "question": "Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con, sử dụng Subnet Mask nào sau đây:", "choices": ["A. 255.255.224.0", "B. 255.0.0.224", "C. 255.224.255.0", "D. 255.255.255.224"]} {"id": "13-0162", "question": "Một mạng lớp C cần chia thành 2 mạng con, sử dụng Subnet Mask nào sau đây:", "choices": ["A. 255.255.224.0", "B. 255.0.0.255", "C. 255.255.255.192", "D. 255.255.255.224"]} {"id": "13-0163", "question": "Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host, sử dụng Subnet Mask nào sau đây:", "choices": ["A. 255.255.254.0", "B. 255.0.0.255", "C. 255.255.255.240", "D. 255.255.255.192"]} {"id": "13-0164", "question": "Một mạng con lớp C cần chứa 15 host, sử dụng Subnet Mask nào sau đây:", "choices": ["A. 255.255.255.224", "B. 255.0.0.255", "C. 255.255.255.240", "D. 255.255.255.192"]} {"id": "13-0165", "question": "Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của host 172.16.25.14/30", "choices": ["A. 172.16.25.4", "B. 172.16.25.12", "C. 172.16.25.8", "D. 172.16.25.16"]} {"id": "13-0166", "question": "Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của host 172.16.55.255/20", "choices": ["A. 172.16.55.0", "B. 172.16.55.128", "C. 172.16.32.0", "D. 172.16.48.0"]} {"id": "13-0167", "question": "Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/27", "choices": ["A. 192.168.25.255", "B. 192.168.25.128", "C. 192.168.25.159", "D. 192.168.25.100"]} {"id": "13-0168", "question": "Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28", "choices": ["A. 192.168.25.255", "B. 192.168.25.141", "C. 192.168.25.180", "D. 192.168.25.143"]} {"id": "13-0169", "question": "FTP tương ứng với tầng nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Layer 4", "B. Layer 5", "C. Layer 6", "D. Layer 7"]} {"id": "13-0170", "question": "Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.255.248", "B. 255.248.255.255", "C. 255.248.255.0", "D. 255.248.0.0"]} {"id": "13-0171", "question": "Một mạng con lớp A mượn 19 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.248.0", "B. 255.255.255.1", "C. 255.255.255.224", "D. 255.248.0.0"]} {"id": "13-0172", "question": "Một mạng con lớp A mượn 22 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.254.0", "B. 255.255.252.252", "C. 255.255.255.240", "D. 255.255.255.252"]} {"id": "13-0173", "question": "Để kết nối máy tính và Switch với nhau ta có thể dùng:", "choices": ["A. Cáp chéo (Cross – Cable)", "B. Cáp thẳng (Straight Cable)", "C. Rollover Cable", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0174", "question": "Trong số các cặp giao thức và dịch vụ sau, cặp nào là sai?", "choices": ["A. SMTP: TCP Port 25", "B. FTP: TCP Port 21", "C. HTTP: TCP Port 80", "D. TFTP: TCP Port 69"]} {"id": "13-0175", "question": "Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, Subnet Mask sẽ là:", "choices": ["A. 255.255.255.128", "B. 255.255.255.192", "C. 255.255.255.224", "D. 255.224.255.240"]} {"id": "13-0176", "question": "Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con sẽ là:", "choices": ["A. 62 và 4", "B. 4 và 62", "C. 4 và 64", "D. 64 và 4"]} {"id": "13-0177", "question": "Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, địa chỉ mạng con thứ nhì sẽ là:", "choices": ["A. 192.168.25.0", "B. 192.168.25.16", "C. 192.168.25.32", "D. 192.168.25.64"]} {"id": "13-0178", "question": "Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, địa chỉ IP thuộc mạng con thứ nhất sẽ là:", "choices": ["A. 192.168.25.1 – 192.168.25.14", "B. 192.168.25.1 – 192.168.25.30", "C. 192.168.25.1 – 192.168.25.62", "D. 192.168.25.1 – 192.168.25.126"]} {"id": "13-0179", "question": "Để kết nối máy tính và Router với nhau ta có thể dùng:", "choices": ["A. Cáp chéo (Cross - Cable)", "B. Cáp thẳng (Straight Cable)", "C. Rollover Cable", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0180", "question": "Để kết nối Router với Router ta dùng:", "choices": ["A. Cáp chéo (Cross - Cable)", "B. Cáp thẳng (Straight Cable)", "C. Rollover Cable", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0181", "question": "Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Tầng 1", "B. Tầng 2", "C. Tầng 3", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0182", "question": "Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Tầng 1", "B. Tầng 2", "C. Tầng 3", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0183", "question": "Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Tầng 1", "B. Tầng 2", "C. Tầng 3", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0184", "question": "Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Tầng 1", "B. Tầng 2", "C. Tầng 3", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0185", "question": "Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?", "choices": ["A. Tầng 1", "B. Tầng 2", "C. Từ tầng 3 trở lên", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0186", "question": "Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "13-0187", "question": "Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?", "choices": ["A. 1 collision", "B. 2 collision", "C. 1 collision/1port", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "13-0188", "question": "Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0189", "question": "Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "13-0190", "question": "Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0191", "question": "Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?", "choices": ["A. 1 broadcast/1port", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "13-0192", "question": "Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 100", "D. 200"]} {"id": "13-0193", "question": "Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?", "choices": ["A. 1000", "B. 2000", "C. Lớn hơn 1000", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0194", "question": "Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?", "choices": ["A. Thẳng", "B. Chéo", "C. Kiểu nào cũng được", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "13-0195", "question": "Thiết bị Repeater xử lý ở:", "choices": ["A. Tầng 1: Vật lý", "B. Tầng 2: Data Link", "C. Tầng 3: Network", "D. Tầng 4 trở lên"]} {"id": "13-0196", "question": "Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:", "choices": ["A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI", "B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI", "C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI", "D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI"]} {"id": "13-0197", "question": "Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:", "choices": ["A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain", "B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain", "C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn", "D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng"]} {"id": "13-0198", "question": "Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:", "choices": ["A. RJ45", "B. BNC", "C. Cả hai", "D. Các câu trên đều sai"]} {"id": "06-0021", "question": "Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lực và phản lực", "choices": ["A. Đặt lên hai vật khác nhau", "B. Cùng giá nhưng ngược chiều", "C. Cân bằng nhau", "D. Có độ lớn như nhau"]} {"id": "06-0022", "question": "Gọi gia tốc trọng lực trên mặt đất là g0, tại một nơi ở có độ cao 3R (R là bán kính Trái đất) gia tốc \ntrọng trường là g. Tỉ số g/g0 là:", "choices": ["A. \\frac{1}{4}", "B. \\frac{1}{9}", "C. \\frac{9}{16}", "D. \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0023", "question": "Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?", "choices": ["A. Cho nước mưa thoát dễ dàng", "B. Tạo lực hướng tâm", "C. Giới hạn vận tốc của xe", "D. Tăng lực ma sát"]} {"id": "06-0024", "question": "Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là", "choices": ["A. \\frac{N}{m}", "B. N (Niutơn)", "C. N.m", "D. Jun (J)"]} {"id": "06-0025", "question": "Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10cm, độ cứng của lò xo là k = 100 \\frac{N}{m}. Treo thẳng đứng lò xo và móc vào đầu của lò xo một khối lượng m = 100g. Chiều dài của lò xo khi vật cân bằng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2})", "choices": ["A. 9 cm", "B. 11 cm", "C. 20 cm", "D. 15 cm"]} {"id": "06-0026", "question": "Một khúc gỗ khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo khúc gỗ bằng một lực có độ lớn F có hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc α = 270 như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ và sàn nhà là 0,3. Lấy g = 9,8 \\frac{m}{s^2}. Nếu khúc gỗ chuyển động thẳng đều trên sàn nhà thì F gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 95 N", "B. 57 N", "C. 56 N", "D. 46 N"]} {"id": "06-0027", "question": "Ở thời điểm t = 0, người ta ném một vật từ mặt đất lên trên cao theo phương thẳng đứng với tốc độ v_{0}. Quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên là s_{1} và quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi đến độ cao cực đại là s_{2}. Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2}. Nếu s_{1} = 6s_{2} thì v0 gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 42 \\frac{m}{s}", "B. 34 \\frac{m}{s}", "C. 75 \\frac{m}{s}", "D. 51 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0028", "question": "Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 - 3t + 0,2t^2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tọa độ của vật tại thời điểm t = 2 s là", "choices": ["A. 4,6 m", "B. 4,8 m", "C. 18 m", "D. 16 m"]} {"id": "06-0029", "question": "Một thanh chắn đường dài 6 m có khối lượng 80 kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,5m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 2 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g=10 \\frac{m}{s^2}.", "choices": ["A. 1000N", "B. 500N", "C. 100N", "D. 400N"]} {"id": "06-0030", "question": "Để đẩy một con lăn nặng, bán kính R lên bậc thềm, người ta đặt vào nó một lực F theo phương ngang hướng đến trục như hình vẽ. Lực này có độ lớn bằng trọng lượng của con lăn. Độ cao cực đại của bậc thềm gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 0,18R", "B. 0,16R", "C. 0,32R", "D. 0,29R"]} {"id": "06-0031", "question": "Một hòn bi bằng sắt khối lượng 0,2 kg được treo vào móc C của lực kế và lực kế buộc vào sợi dây mềm có khối lượng không đáng kể. Đưa một nam châm lại gần phía dưới hòn bi theo phương thẳng đứng thì số chỉ lực kế là 2,3 N. Lấy g = 9,8 \\frac{m}{s^2}. Độ lớn lực hút nam châm lên hòn bi là", "choices": ["A. 0,24 N", "B. 0,34 N", "C. 4,16 N", "D. 1,96 N"]} {"id": "06-0032", "question": "Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc \\alpha = 350. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg như hình vẽ. Bỏ qua ma sát và lấy g= 10 \\frac{m}{s^2}. Độ lớn áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 12 N", "B. 11 N", "C. 14 N", "D. 17 N"]} {"id": "06-0033", "question": "Một lò xo có độ cứng k = 200 \\frac{N}{m}, chiều dài tự nhiên l_{0} = 20 cm, một đầu giữ cố định ở đầu A, đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng m = 10 g có thể trượt không ma sát trên thanh Ax nằm ngang (hình vẽ). Thanh Ax quay đều với tốc độ góc \\omega = 20\\pi \\frac{rad}{s} xung quanh trục (\\Delta) thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo.", "choices": ["A. 5 cm", "B. 4 cm", "C. 10 cm", "D. 8 cm"]} {"id": "06-0034", "question": "Dưới tác dụng của một lực 20 N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4 \\frac{m}{s^2}. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50 N?", "choices": ["A. 0,5 \\frac{m}{s^2}", "B. 1 \\frac{m}{s^2}", "C. 2 \\frac{m}{s^2}", "D. 4 \\frac{m}{s^2}"]} {"id": "06-0035", "question": "Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = \\frac{R}{2} (R bán kính Trái Đất). T là chu kì quay của Trái Đất. Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâm của vệ tinh là", "choices": ["A. 8m\\frac{\\pi^2R}{T^2}", "B. 6m\\frac{\\pi^2R}{T^2}", "C. 3m\\frac{\\pi^2R}{T^2}", "D. 12 \\frac{\\pi^2R}{T^2}"]} {"id": "06-0036", "question": "Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 \\frac{m}{s^2}. Tại cùng vị trí O, ném hai vật theo phương ngang với các tốc độ 16 \\frac{m}{s} và 25 \\frac{m}{s} cùng phương nhưng ngược chiều nhau. Cho đến khi vec-tơ vận tốc của hai vật vuông góc với nhau thì chúng chưa chạm đất và đang ở các vị trí A và B. Diện tích của tam giác OAB bằng", "choices": ["A. 820 m^2", "B. 860 m^2", "C. 680 m^2", "D. 280 m^2"]} {"id": "06-0037", "question": "Quả cầu có khối lượng m = 500 g treo ở đầu A của dây OA dài 90 cm. Quay cho quả cầu chuyển động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng quanh tâm O. Tìm lực căng dây khi A ở vị trí thấp hơn O, OA hợp với phương thẳng đứng góc 600 và tốc độ quả cầu là 3 \\frac{m}{s}. Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2}.", "choices": ["A. 4,5 N", "B. 7,5 N", "C. 12,5 N", "D. 1,5 N"]} {"id": "06-0038", "question": "Vào thời điểm t_{0} = 0, một viên bi lăn từ chân một máng nghiêng lên phía trên. Viên bi này đi qua vị trí cách chân mặt phẳng nghiêng 4 m vào 2 thời điểm t_{1} = 1 s và t_{2} = 2 s. Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2}, bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Góc nghiêng của máng so với mặt phẳng nằm ngang gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 25\\circ", "B. 46\\circ", "C. 59\\circ", "D. 17\\circ"]} {"id": "06-0039", "question": "Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với tốc độ ban đầu v_{0} = 20 \\frac{m}{s}. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 \\frac{m}{s^2}. Chọn gốc thời gian là khi ném vật. Véctơ vận tốc của vật hợp với phương thẳng đứng một góc \\alpha = 60\\circ vào thời điểm", "choices": ["A. 1,73 s", "B. 1,15 s", "C. 0,58 s", "D. 3,46 s"]} {"id": "06-0040", "question": "Một chiếc thước mảnh có trục quay nằm ngang đi qua trọng tâm O của thước. Tác dụng vào hai điểm A và B của thước cách nhau 4,5 cm một ngẫu lực theo phương ngang với độ lớn F_{1} = F_{1} = 5 N. Độ lớn mômen của ngẫu lực khi thước đang ở vị trí thẳng đứng là m_{1} và khi thước ở vị trí hợp với phương thẳng đứng góc \\alpha = 60\\circ là M_{2}. Giá trị của (M_{1} + M_{2} ) gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 1,2 Nm", "B. 0,34 Nm", "C. 0,64 Nm", "D. 0,42 Nm"]} {"id": "06-0041", "question": "Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là:", "choices": ["A. W_{d} = \\frac{1}{2} mv", "B. W_{d} = mv^2", "C. W_{d} = 2mv^2", "D. W_{d} = \\frac{1}{2} mv^2"]} {"id": "06-0042", "question": "Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v_{o} = 20\\frac{m}{s} từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Lấy g = 10\\frac{m}{s^2} và bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng", "choices": ["A. 30m", "B. 45m", "C. 60m", "D. 90m"]} {"id": "06-0043", "question": "Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 \\frac{km}{h} trên một đường tròn có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là", "choices": ["A. 1 \\frac{m}{s^2}", "B. 0,36 \\frac{m}{s^2}", "C. 0,1 \\frac{m}{s^2}", "D. 12,96 \\frac{m}{s^2}"]} {"id": "06-0044", "question": "Biểu thức nào sau đây là biểu thức momen lực đối với một trục quay?", "choices": ["A. \\frac{F_{1}}{d_{1}} = \\frac{F_{2}}{d_{2}}", "B. M = \\frac{F}{d}", "C. F1d1 = F2d2", "D. M = Fd"]} {"id": "06-0045", "question": "Hệ số ma sát trượt", "choices": ["A. Không phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc", "B. Không có đơn vị", "C. Luôn bằng với hệ số ma sát nghỉ", "D. Có giá trị lớn nhất bằng 1"]} {"id": "06-0046", "question": "Vật m_{1}= 1 kg chuyển động với vận tốc v_{1} đến va chạm mềm vào vật m_{2} = 2kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m_{2} là v_{2} = 2\\frac{m}{s}. Tính vận tốc vật m_{1}?", "choices": ["A. V_{1} = 6 \\frac{m}{s}", "B. V_{1} = 1,2\\frac{m}{s}", "C. V_{1} = 5 \\frac{m}{s}", "D. V_{1} = 4 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0047", "question": "Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 – 10t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là", "choices": ["A. 8 km", "B. -20 km", "C. 20 km", "D. -8 km"]} {"id": "06-0048", "question": "Hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực", "choices": ["A. Tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng, tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng", "B. Tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng", "C. Tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng", "D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng"]} {"id": "06-0049", "question": "Chọn công thức đúng của tọa độ chất điểm chuyển động thẳng đều?", "choices": ["A. X + x_{o} = v", "B. X – x_{o} = vt", "C. X = (x_{o} + v)t", "D. X = v +x_{o}t"]} {"id": "06-0050", "question": "Một chiếc xuồng chạy xuôi dòng nước với tốc độ 20\\frac{km}{h}, dòng nước chảy với tốc độ 10\\frac{km}{h}. Vận tốc của xuồng đối với dòng nước là", "choices": ["A. 30 \\frac{km}{h} và ngược hướng với vận tốc của xuồng", "B. 10 \\frac{km}{h} và ngược hướng với vận tốc của xuồng", "C. 10 \\frac{km}{h} và cùng hướng với vận tốc của xuồng", "D. 30 \\frac{km}{h} và cùng hướng với vận tốc của xuồng"]} {"id": "06-0051", "question": "Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có", "choices": ["A. Độ lớn không đổi", "B. Độ lớn và phương luôn thay đổi", "C. Phương không đổi", "D. Độ lớn thay đổi"]} {"id": "06-0052", "question": "Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2\\frac{m}{s} đến 8\\frac{m}{s} trong 3s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?", "choices": ["A. 2N", "B. 3N", "C. 4N", "D. 5N"]} {"id": "06-0053", "question": "Gọi F_{1} , F_{2} là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Trong mọi trường hợp : \\midF_{1}-F_{2}\\mid \\leq F \\leq \\midF_{1}+F_{2}\\mid", "B. F luôn luôn lớn hơn cả F_{1} và F_{2}", "C. F không bao giờ bằng F_{1} hoặc F_{2}", "D. F không bao giờ nhỏ hơn cả F_{1} và F_{2}"]} {"id": "06-0054", "question": "Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm, độ cứng 125\\frac{N}{m}. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó là", "choices": ["A. 40cm", "B. 48cm", "C. 22cm", "D. 28cm"]} {"id": "06-0055", "question": "Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v_{0} + at thì", "choices": ["A. A.v > 0", "B. V < 0", "C. A < 0", "D. A.v < 0"]} {"id": "06-0056", "question": "Một lực \\overrightarrow{F} không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực \\overrightarrow{F} .Công suất của lực \\overrightarrow{F} là", "choices": ["A. F.t", "B. Fvt", "C. F.v", "D. F.v^2"]} {"id": "06-0057", "question": "Công thức tính công của một lực là", "choices": ["A. A = F.s.cos\\alpha", "B. A = F.s", "C. A = \\frac{1}{2}mv^2", "D. A = mgh"]} {"id": "06-0058", "question": "Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?", "choices": ["A. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau", "B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước", "C. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó", "D. Giọt nước mưa lúc đang rơi"]} {"id": "06-0059", "question": "Đơn vị của động lượng là", "choices": ["A. N.s", "B. N.m", "C. N.\\frac{m}{s}", "D. \\frac{N}{s}"]} {"id": "06-0060", "question": "Một người gánh hai thùng hàng, thùng A nặng 200N và thùng B nặng 300N được mắc vào hai đầu của một chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh nằm thăng bằng thì vai người đó phải đặt", "choices": ["A. Cách thùng A 40m", "B. Cách thùng A 60m", "C. Cách thùng A 50m", "D. Tại bất kì điểm nào trên đòn gánh"]} {"id": "06-0061", "question": "Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi những yếu tố nào?", "choices": ["A. Độ cao của trọng tâm", "B. Độ cao của trọng tâm và diện tích mặt chân đế", "C. Diện tích mặt chân đế", "D. Độ cao của trọng tâm, diện tích mặt chân đế và khối lượng của vật"]} {"id": "06-0062", "question": "Một vật đang chuyển động với vận tốc 3\\frac{m}{s}. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì", "choices": ["A. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại", "B. Vật dừng lại ngay", "C. Vật đổi hướng chuyển động", "D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3\\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0063", "question": "Cho hai lực đồng quy có độ lớn F_{1}= 40N, F_{2}= 30N . Tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 90\\circ?", "choices": ["A. 50N", "B. 10N", "C. 70N", "D. 73 \\sqrt{10} N"]} {"id": "06-0064", "question": "Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72\\frac{km}{h} thì vào ga Huế và hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây đạt còn lại 54\\frac{km}{h}. Quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại là", "choices": ["A. 400m", "B. 300m", "C. 100m", "D. 200m"]} {"id": "06-0065", "question": "Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 100\\frac{N}{m} để lò xo dãn ra được 10cm? Lấy g = 10\\frac{m}{s^2}", "choices": ["A. 100kg", "B. 1000kg", "C. 10kg", "D. 1kg"]} {"id": "06-0066", "question": "Lò xo có độ cứng k = 200 \\frac{N}{m}, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng", "choices": ["A. 100J", "B. 200J", "C. 0,04J", "D. 400J"]} {"id": "06-0067", "question": "Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:", "choices": ["A. W = \\frac{1}{2}mv + mgz", "B. W = \\frac{1}{2}mv^2 + mgz", "C. W = \\frac{1}{2}mv^2 + \\frac{1}{2}k (\\Deltal l)2", "D. W = \\frac{1}{2}mv^2 + \\frac{1}{2}k.\\Deltal l"]} {"id": "06-0068", "question": "Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất, sau 4 s vật chạm đất . Lấy g = 10\\frac{m}{s^2}. Tính vận tốc lúc vừa chạm đất.", "choices": ["A. 10\\frac{m}{s}", "B. 40 \\frac{m}{s}", "C. 30\\frac{m}{s}", "D. 20\\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0072", "question": "Câu nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần", "B. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó", "C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều", "D. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động"]} {"id": "06-0073", "question": "Đơn vị đo hằng số hấp dẫn", "choices": ["A. \\frac{m}{s^2}", "B. Nm^2/kg^2", "C. N\\frac{m}{s}", "D. Kg\\frac{m}{s^2}"]} {"id": "06-0074", "question": "Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?", "choices": ["A. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc", "B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng", "C. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi", "D. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật"]} {"id": "06-0075", "question": "Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều", "choices": ["A. Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ", "B. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ dài càng lớn", "C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn", "D. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ"]} {"id": "06-0076", "question": "Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?", "choices": ["A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật", "B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn", "C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ", "D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc"]} {"id": "06-0077", "question": "Chọn câu sai: Trong tương tác giữa hai vật", "choices": ["A. Gia tốc mà hai vật thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của chúng", "B. Lực và phản lực có độ lớn bằng nhau", "C. Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau", "D. Các lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối"]} {"id": "06-0078", "question": "Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một vật có trục quay cố định?", "choices": ["A. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của một lực được gọi là momen lực", "B. Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay", "C. Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay", "D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực"]} {"id": "06-0079", "question": "Chọn phát biểu sai?", "choices": ["A. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm", "B. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm", "C. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát", "D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm"]} {"id": "06-0080", "question": "Hai lực cân bằng không thể có", "choices": ["A. Cùng giá", "B. Cùng độ lớn", "C. Cùng phương", "D. Cùng hướng"]} {"id": "06-0081", "question": "Chọn câu trả lời sai", "choices": ["A. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối", "B. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau", "C. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau", "D. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau"]} {"id": "06-0082", "question": "Chọn phát biểu đúng?", "choices": ["A. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi", "B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn", "C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian", "D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều"]} {"id": "06-0083", "question": "Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang?", "choices": ["A. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí)", "B. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng", "C. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu", "D. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó"]} {"id": "06-0084", "question": "Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là", "choices": ["A. V_{0}^2 = 2gh", "B. V_{0} = 2gh", "C. V_{0}^2 = \\frac{1}{2}gh", "D. V_{0}^2 = gh"]} {"id": "06-0085", "question": "Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dãn \\Deltal của một lò xo vào lực kéo F. Độ cứng của lò xo bằng", "choices": ["A. 10\\frac{N}{m}", "B. 40\\frac{N}{m}", "C. 125\\frac{N}{m}", "D. 80\\frac{N}{m}"]} {"id": "06-0086", "question": "Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?", "choices": ["A. Từ t = 0 đến t_{1} và từ t_{4} đến t_{5}", "B. Từ t_{1} đến t_{2} và từ t_{5} đến t_{6}", "C. Từ t_{1} đến t_{2} và từ t_{4} đến t_{5}", "D. Từ t_{2} đến t_{4} và từ t_{6} đến t_{7}"]} {"id": "06-0087", "question": "Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều?", "choices": ["A. V = 5 – t (\\frac{m}{s}, s)", "B. X = 12 – 3t^2 (m, s)", "C. X = 5t^2 (m, s)", "D. X = -3t + 7 (m, s)"]} {"id": "06-0088", "question": "Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 \\frac{m}{s} theo hướng Nam-Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 \\frac{m}{s} theo hướng Tây-Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là", "choices": ["A. 14\\frac{m}{s}", "B. 28\\frac{m}{s}", "C. 2\\frac{m}{s}", "D. 10\\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0089", "question": "Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn 100N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 100N", "choices": ["A. 180 \\circ", "B. 120 \\circ", "C. 0 \\circ", "D. 90 \\circ"]} {"id": "06-0090", "question": "Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với tốc độ ban đầu v_{o} = 20 \\frac{m}{s}. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 \\frac{m}{s^2}. Chọn gốc thời gian là khi ném vật. Véctơ vận tốc của vật hợp với phương thẳng đứng một góc \\alpha = 60\\circ vào thời điểm", "choices": ["A. 0,58 s", "B. 1,15 s", "C. 1,73 s", "D. 3,46 s"]} {"id": "06-0091", "question": "Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 \\frac{km}{h} thì hãm phanh. Biết lực hãm phanh là 250N. Quãng đường hãm phanh là", "choices": ["A. 30 m", "B. 10 m", "C. 20 m", "D. 14,45 m"]} {"id": "06-0092", "question": "Một thang máy đang chuyển động xuống dưới với gia tốc a 0", "B. Tích số gia tốc và vận tốc", "C. Gia tốc a>0", "D. Tích số gia tốc và vận tốc a.v<0"]} {"id": "06-0115", "question": "Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều", "choices": ["A. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc", "B. Gia tốc của vật luôn luôn dương", "C. Gia tốc của vật luôn luôn âm", "D. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc"]} {"id": "06-0116", "question": "Trong các phương trình của chất điểm chuyển động dưới đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?", "choices": ["A. V = v_{o} = hằng số", "B. X = x_{o} + vt", "C. X = x_{o} + vt + \\frac{at}{2}", "D. V = v_{o} + at"]} {"id": "06-0117", "question": "Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:", "choices": ["A. A = A ± \\DeltaA", "B. A − \\DeltaA ≤ A ≤ A + \\DeltaA", "C. A = A + \\DeltaA Hoặc A = A − \\DeltaA", "D. A = A ± \\DeltaA"]} {"id": "06-0118", "question": "Chọn đáp án sai.", "choices": ["A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc", "B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều", "C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi", "D. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc vo"]} {"id": "06-0119", "question": "Trong các công thức dưới đây về chuyển động tròn đều, công thức nào là SAI?", "choices": ["A. \\phi = \\omega.t", "B. \\frac{\\omega}{2\\pi}", "C. A_{ht} = \\frac{v^2}{r}", "D. V = \\omegar"]} {"id": "06-0120", "question": "Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là", "choices": ["A. Một phần của đường parabol", "B. Một đường thẳng cắt trục tọa độ tại vị trí x = x_{0}", "C. Một đường thẳng cắt trục thời gian tại t = t_{0}", "D. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ"]} {"id": "06-0121", "question": "Trong các công thức dưới đây công thức nào mô tả đúng công thức cộng vận tốc?", "choices": ["A. V_{13} = v_{21} + v_{23}", "B. V_{12} = v_{13} + v_{23}", "C. V_{23} = v_{13} + v_{12}", "D. V_{13} = v_{12} + v_{23}"]} {"id": "06-0122", "question": "Một học sinh đánh rơi cùng một lúc 2 vật: cặp sách và cái bút từ một vị trí ở tầng 2 xuống, bỏ qua lực cản của môi trường thì:", "choices": ["A. Vận tốc của cặp sách khi chạm đất lớn hơn vận tốc của cái bút khi chạm đất", "B. Thời gian của 2 vật rơi cho đến khi chạm đất là như nhau", "C. Cái bút rơi nhanh hơn cặp sách", "D. Cặp sách chuyển động có gia tốc lớn hơn gia tốc của bút"]} {"id": "06-0123", "question": "Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm thì:", "choices": ["A. Toạ độ của chất điểm phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc hai", "B. Chất điểm luôn có vận tốc dương", "C. Đồ thị toạ độ-thời gian là đường thẳng", "D. Chất điểm luôn có toạ độ không đổi"]} {"id": "06-0124", "question": "Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó", "choices": ["A. Tọa độ không đổi theo thời gian", "B. Quãng đường đi được không đổi theo thời gian", "C. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian", "D. Độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian"]} {"id": "06-0125", "question": "Trong các công thức dưới đây, công thức nào không phải là công thức của sự rơi tự do của các vật:", "choices": ["A. V = g.t", "B. S = v.t", "C. Y = y_{o} + \\frac{gt^2}{2}", "D. S = \\frac{gt^2}{2}"]} {"id": "06-0126", "question": "Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm?", "choices": ["A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời", "B. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó", "C. Tàu hoả đứng trong sân ga", "D. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng"]} {"id": "06-0127", "question": "Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi", "choices": ["A. Vật chuyển động rơi tự do", "B. Vật chuyển động thẳng đều", "C. Vật chuyển động tròn đều", "D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều"]} {"id": "06-0128", "question": "Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:", "choices": ["A. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo", "B. Độ lớn a = \\frac{v^2}{r}", "C. Đặt vào vật chuyển động", "D. Phương tiếp tuyến quỹ đạo"]} {"id": "06-0129", "question": "Chu kì của một chuyển động tròn đều là 5 s. Bán kính của chuyển động là 25 m. Tốc độ dài của chuyển động là:", "choices": ["A. 13,7 \\frac{m}{s}", "B. 31,4 \\frac{m}{s}", "C. 7,9 \\frac{m}{s}", "D. 15,5 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0130", "question": "Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động có dạng x = -t^2 + 10t + 8 (m;s) (t ≥ 0 ), chất điểm chuyển động", "choices": ["A. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox", "B. Chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox", "C. Chậm dần đều theo chiều dương , rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox", "D. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox"]} {"id": "06-0131", "question": "Hai vật có khối lượng m_{1} = 2m_{2} rơi tự do tại cùng một địa điểm với vận tốc tương ứng trước khi chạm đất là v_{1} và v_{2} thì", "choices": ["A. V_{1} = v_{2}", "B. V_{1} = 2v_{2}", "C. V_{1} = \\frac{v_{2}}{2}", "D. V_{1} = 4v_{2}"]} {"id": "06-0132", "question": "Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất, một điểm ở Sài Gòn và một điểm ở Hà Nội có cùng", "choices": ["A. Tốc độ góc", "B. Tốc độ dài", "C. Bán kính quỹ đạo", "D. Gia tốc hướng tâm"]} {"id": "06-0133", "question": "Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 5\\frac{m}{s}, sau 30s vận tốc của ôtô đạt 8\\frac{m}{s}. Độ lớn gia tốc của ôtô nhận giá trị nào sau đây?", "choices": ["A. A = -0,5\\frac{m}{s^2}", "B. A = 0,2\\frac{m}{s^2}", "C. A = 0,3\\frac{m}{s^2}", "D. A = 0,1\\frac{m}{s^2}"]} {"id": "06-0134", "question": "Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa số toa sang hành khách B ở toa bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?", "choices": ["A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn", "B. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau", "C. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn", "D. Toa tàu A chạy về phía trước. toa B đứng yên"]} {"id": "06-0135", "question": "Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x = 5 + 6t – 0,2t^2 (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm?", "choices": ["A. -0,4\\frac{m}{s^2}; 6\\frac{m}{s}", "B. -0,2\\frac{m}{s^2}; 6\\frac{m}{s}", "C. 0,4\\frac{m}{s^2}; 6\\frac{m}{s}", "D. 0,5\\frac{m}{s^2}; 5\\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0136", "question": "Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian bằng", "choices": ["A. Vận tốc tức thời", "B. Tốc độ trung bình", "C. Tốc độ của chuyển động", "D. Gia tốc của chuyển động"]} {"id": "06-0137", "question": "Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 5 – 20t ( x đo bằng km và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là", "choices": ["A. 40(km)", "B. 35 (km)", "C. -35 (km)", "D. -40 (km)"]} {"id": "06-0138", "question": "Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay Airbus A320 với tốc độ 1040\\frac{km}{h} thì quãng đường máy bay có thể bay được trong thời gian này gần giá trị nào nhất?", "choices": ["A. 1040 m", "B. 1440 m", "C. 144 m", "D. 150 m"]} {"id": "06-0139", "question": "Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10\\frac{m}{s^2}, thời gian rơi là", "choices": ["A. T = 4,04s", "B. T = 8,00s", "C. T = 2,86s", "D. T = 4,00s"]} {"id": "06-0140", "question": "Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10\\frac{m}{s^2}.", "choices": ["A. 45m và 20m", "B. 20m và 35m", "C. 20m và 10m", "D. 20m và 15m"]} {"id": "06-0141", "question": "Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 (km). Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được \\frac{100}{3} m . Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 12 \\frac{km}{h}", "B. 10 \\frac{km}{h}", "C. 14 \\frac{km}{h}", "D. 8 \\frac{km}{h}"]} {"id": "06-0142", "question": "Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 \\frac{m}{s} thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của xe đạp. Quãng đường xe đạp đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng lại là", "choices": ["A. 10 m", "B. 25 m", "C. 50 m", "D. 11 m"]} {"id": "06-0143", "question": "Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v_{1} = 20 \\frac{m}{s}, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v_{2} = 5 \\frac{m}{s}. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:", "choices": ["A. 12,5 \\frac{m}{s}", "B. 10 \\frac{m}{s}", "C. 8 \\frac{m}{s}", "D. 20 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0144", "question": "Hai điểm A và B cách nhau 200m, tại A có một ôtô có vận tốc 3\\frac{m}{s} và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2\\frac{m}{s^2} đi đến B . Cùng lúc đó một ôtô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8\\frac{m}{s^2}. Hai xe gặp nhau cách A một khoảng bằng", "choices": ["A. 85,75m", "B. 98,25m", "C. 105,32m", "D. 115,95m"]} {"id": "06-0145", "question": "Lấy bán kính Trái Đất bằng R = 6 400 km. Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất, một điểm trên bề mặt Trái Đất ở vĩ độ 600 có tốc độ dài gần đúng là.", "choices": ["A. 465 \\frac{m}{s}", "B. 233 \\frac{m}{s}", "C. 0,233 \\frac{m}{s}", "D. 0,465 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0146", "question": "Đồ thị tọa độ - thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như hình vẽ bên.\nPhương trình chuyển động của xe I và II lần lượt là", "choices": ["A. X_{t} = 20 + 10t \\frac{km}{h} và x_{2} = 20t \\frac{km}{h}", "B. X_{t} = 10t \\frac{km}{h} và x_{2} = 20t \\frac{km}{h}", "C. X_{t} = 20t \\frac{km}{h} và x_{2} = 20t + 10t \\frac{km}{h}", "D. X_{t} = 20t \\frac{km}{h} và x_{2} = 10t \\frac{km}{h}"]} {"id": "06-0147", "question": "Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v_{0} = 18 \\frac{km}{h}. Trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động vật đi được quãng đường 12 (m). Gia tốc của vật có giá trị là", "choices": ["A. 4 \\frac{m}{s^2}", "B. 8 \\frac{m}{s^2}", "C. 3 \\frac{m}{s^2}", "D. 2 \\frac{m}{s^2}"]} {"id": "06-0148", "question": "Một ôtô chạy đều trên đường thẳng với tốc độ 30 \\frac{m}{s} vượt quá tốc độ cho phép và bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 108 s khi ôtô đi ngang qua một cảnh sát, anh này phóng xe đuổi theo với gia tốc có độ lớn bằng 2,8 \\frac{m}{s^2} . Sau thời gian \\Deltat thì anh cảnh sát đuổi kịp ôtô và quãng đường anh đi được là \\Deltas. Độ lớn của \\Deltas.\\Deltat gần giá trị nào nhất sau đây?", "choices": ["A. 302400 m.s", "B. 112000 m.s", "C. 118000 m.s", "D. 324150 m.s"]} {"id": "06-0149", "question": "Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, bạn Nam dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì Nam nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 \\frac{m}{s} , lấy g = 9,9 \\frac{m}{s^2} . Độ sâu của giếng gần nhất với giá trị", "choices": ["A. 46 m", "B. 41 m", "C. 43 m", "D. 45 m"]} {"id": "06-0150", "question": "Trên trục Ox một chất điểm chuyển động biến đổi đều theo chiều dương có hoành độ ở các thời điểm t_{1}, t_{2}, t_{3} tương ứng là: x_{1}, x_{2}, x_{3} . Biết rằng t_{3}-t_{2}=t_{2}-t_{1}=t . Gia tốc của chất điểm bằng", "choices": ["A. A = \\frac{x_{3} - 2x_{2} + x_{1}}{t^2}", "B. A = \\frac{x_{3} + 2x_{2} + x_{1}}{t^2}", "C. A = \\frac{2x_{3} - x_{2} + x_{1}}{t^2}", "D. A = \\frac{x_{3} - 2x_{2} + x_{1}}{2t^2}"]} {"id": "06-0151", "question": "Hai chất điểm chuyển động thẳng đều trên hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau. Tại thời điểm t = 0, vật 1 đang ở A cách O một đoạn l_{1}= 100 m, vật 2 đang ở B cách O một đoạn l_{2}= 120 m, hai vật cùng chuyển động hướng về O với các vận tốc v_{1} = 4 \\frac{m}{s} và v_{2} = 3 \\frac{m}{s} .khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là?", "choices": ["A. 16m", "B. 3,6m", "C. 36m", "D. 360m"]} {"id": "06-0152", "question": "Véc-tơ động lượng là véc-tơ", "choices": ["A. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kì", "B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc", "C. Cùng phương, cùng chiều với véc-tơ vận tốc", "D. Cùng phương, ngược chiều với véc-tơ vận tốc"]} {"id": "06-0153", "question": "Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là", "choices": ["A. Khoảng cách từ O đến ngọn của vectơ lực \\overrightarrow{F}", "B. Khoảng cách từ O đến giá của lực \\overrightarrow{F}", "C. Khoảng cách từ điểm đặt của lực \\overrightarrow{F} đến trục quay", "D. Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực \\overrightarrow{F}"]} {"id": "06-0154", "question": "Chọn phát biểu sai. Xét một vật chuyển động với vận tốc không quá lớn.", "choices": ["A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu", "B. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì quỹ đạo của cùng một vật có thể là khác nhau", "C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối", "D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc hệ qui chiếu"]} {"id": "06-0155", "question": "Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là ba lực đó phải", "choices": ["A. Có giá đồng phẳng và đồng quy", "B. Có giá đồng phẳng", "C. Có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba", "D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba"]} {"id": "06-0156", "question": "Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4 \\frac{m}{s}", "choices": ["A. X = 4t + t^2", "B. X = 6t - 4", "C. X = 4t + 4", "D. X = 4 + 4t + t^2"]} {"id": "06-0157", "question": "Để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m cần một thực hiện một công là", "choices": ["A. 500 J", "B. 50 J", "C. 5000 J", "D. 250 J"]} {"id": "06-0158", "question": "Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào", "choices": ["A. Vị trí của trục quay", "B. Khối lượng của vật", "C. Hình dạng và kích thước của vật", "D. Tốc độ góc của vật"]} {"id": "06-0159", "question": "Biểu thức của định luật Húc về lực đàn hồi lò xo là:", "choices": ["A. F = \\muN", "B. F = ma", "C. F_{hd} = G \\frac{m_{1}m_{2}}{r^2}", "D. F = k \\Delta"]} {"id": "06-0160", "question": "Ba vật dưới đây (Hình a, b, c) vật nào ở trạng thái cân bằng bền?", "choices": ["A. Hình a", "B. Không có hình nào", "C. Hình b", "D. Hình c"]} {"id": "06-0161", "question": "Chọn đáp án sai. Cho phương trình của 1 chuyển động thẳng theo phương trình x = 10 - 4t + t^2 (m,s). Suy ra", "choices": ["A. Tốc độ ban đầu của vật là 4 \\frac{m}{s}", "B. Tọa độ ban đầu của vật là 10m", "C. Gia tốc của chuyển động là 1 \\frac{m}{s^2}", "D. Khi bắt đầu xét thì chuyển động là chậm dần đều"]} {"id": "06-0162", "question": "Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thẳng?", "choices": ["A. Một quả bom được thả từ máy bay bay ngang bầu trời", "B. Một viên đá được ném theo phương ngang", "C. Một ôtô chuyển động trên đường", "D. Một viên bi sắt được thả rơi tự do"]} {"id": "06-0163", "question": "Biểu thức tính độ lớn hợp của hai lực đồng quy F_{1} và F_{2} hợp với nhau góc α là:", "choices": ["A. F = \\sqrt{F_{1} ^2 + F_{2} ^2 + 2F_{1}F_{2}}", "B. F = \\sqrt{F_{1} ^2 + F_{2} ^2 - 2F_{1}F_{2} cos alpha}", "C. F = \\sqrt{F_{1} ^2 + F_{2} ^2 + F_{1}F_{2} cos alpha}", "D. F = \\sqrt{F_{1} ^2 + F_{2} ^2 + 2F_{1}F_{2} cos alpha}"]} {"id": "06-0164", "question": "Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 \\frac{km}{h}. Động lượng của vật là", "choices": ["A. 2,5 \\frac{kgm}{s}", "B. 6 \\frac{kgm}{s}", "C. 4,5 \\frac{kgm}{s}", "D. 9 \\frac{kgm}{s}"]} {"id": "06-0165", "question": "Chọn đáp án đúng. Đặc điểm của cặp \"lực và phản lực\" trong định luật III Niutơn là", "choices": ["A. Tác dụng vào cùng một vật", "B. Tác dụng vào hai vật khác nhau", "C. Lực lớn hơn phản lực", "D. Lực xuất hiện trước phản lực"]} {"id": "06-0166", "question": "Gọi \\DeltaA, A , lần lượt là sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của một phép đo đại lượng A. Biểu thức tính sai số tỉ đối ε của phép đo là", "choices": ["A. \\varkappa = (\\DeltaA + A)100%", "B. \\varkappa = \\frac{\\DeltaA}{A}100%", "C. \\varkappa = \\frac{A}{\\DeltaA}100%", "D. \\varkappa = (A - \\DeltaA)100%"]} {"id": "06-0167", "question": "Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là", "choices": ["A. Thể tích", "B. Vận tốc", "C. Gia tốc", "D. Khối lượng"]} {"id": "06-0168", "question": "Một lực \\overrightarrow{F} không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực \\overrightarrow{F}. Công suất của lực \\overrightarrow{F} là:", "choices": ["A. F.t", "B. Fvt", "C. F.v", "D. 2 F.v"]} {"id": "06-0169", "question": "Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi", "choices": ["A. Lực có giá song song với trục quay", "B. Lực có giá cắt trục quay", "C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay", "D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay"]} {"id": "06-0170", "question": "Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là", "choices": ["A. F_{hd} = \\frac{m_{1}m_{2}}{r}", "B. F_{hd} = G \\frac{m_{1}m_{2}}{r^2}", "C. F_{hd} = \\frac{m_{1}m_{2}}{r^2}", "D. F_{hd} = G\\frac{m_{1}m_{2}}{r}"]} {"id": "06-0171", "question": "Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có", "choices": ["A. Vectơ gia tốc không đổi", "B. Tốc độ dài không đổi", "C. Tốc độ góc không đổi", "D. Quỹ đạo là đường tròn"]} {"id": "06-0172", "question": "Chọn đáp án đúng. Lực ma sát trượt", "choices": ["A. Tỉ lệ thuận với vận tốc của vật", "B. Phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc", "C. Chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần", "D. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực"]} {"id": "06-0173", "question": "Momen ngẫu lực được xác định bằng công thức", "choices": ["A. P = mg", "B. F = ma", "C. M = \\frac{F}{d}", "D. M = Fd"]} {"id": "06-0174", "question": "Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều xuôi dòng sông với v =10 \\frac{m}{s} so với dòng nước. Biết vận tốc dòng nước là 1 \\frac{m}{s}. Xác định vận tốc của thuyền so với bờ sông.", "choices": ["A. 14 \\frac{m}{s}", "B. 11 \\frac{m}{s}", "C. 12 \\frac{m}{s}", "D. 13 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0175", "question": "Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v_{o} + at thì", "choices": ["A. A luôn luôn dương", "B. A luôn luôn cùng dấu với v", "C. A luôn ngược dấu với v", "D. V luôn luôn dương"]} {"id": "06-0176", "question": "Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100 \\frac{N}{m} để nó dãn ra được 10 cm?", "choices": ["A. 10N", "B. 1N", "C. 1000N", "D. 100N"]} {"id": "06-0177", "question": "Cho một vật có khối lượng 3kg được treo (như hình vẽ) với dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30\\circ. Lấy g = 10 \\frac{m}{s^2} , xác định lực căng của dây và lực tác dụng của vật lên tường.", "choices": ["A. 20\\sqrt{2} N; 60 N", "B. 20\\sqrt{3} N; 10\\sqrt{3} N", "C. 30N; 60\\sqrt{3} N", "D. 50N; 60\\sqrt{2} N"]} {"id": "06-0178", "question": "Một con tàu vũ trụ bay về hướng mặt trăng, biết khoảng cách giữa tâm trái đất và mặt trăng bằng 60 lần bán kính trái đất và khối lượng mặt trăng nhỏ hơn khối lượng của trái đất 81 lần. Xác định vị trí con tàu sao cho lực hấp dẫn của trái đất và mặt trăng tác dụng lên con tàu cân bằng.", "choices": ["A. Tàu cách Trái Đất 74 lần bán kính Trái Đất", "B. Tàu cách Trái Đất 54 lần bán kính Trái Đất", "C. Tàu cách Trái Đất 44 lần bán kính Trái Đất", "D. Tàu cách Trái Đất 64 lần bán kính Trái Đất"]} {"id": "06-0179", "question": "Một thanh sắt dài, đồng chất, tiết diện đều, được đặt trên bàn sao cho 1/4 chiều dài của nó nhô ra khỏi bàn. Tại đầu nhô ra, người ta đặt một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đạt tới giá trị 40 N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Lấy 2 g 10 \\frac{m}{s} . Trọng lượng của thanh là", "choices": ["A. 20 N", "B. 40 N", "C. 80 N", "D. 120 N"]} {"id": "06-0180", "question": "Một tấm ván nặng 210 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và điểm tựa B 1,2 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là", "choices": ["A. 70 N", "B. 150 N", "C. 60 N", "D. 140 N"]} {"id": "06-0181", "question": "Để chuẩn bị bay trên các con tàu vũ trụ, các nhà du hành phải luyện tập trên máy quay li tâm. Giả sử ghế ngồi ở cách tâm của máy quay một khoảng 5 m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 7 lần gia tốc trong trường g. Lấy g=9,8 \\frac{m}{s^2}. Tốc độ dài của nhà du hành là", "choices": ["A. 19,8 \\frac{m}{s}", "B. 12,6 \\frac{m}{s}", "C. 18,5 \\frac{m}{s}", "D. 7 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0182", "question": "Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 6,07. Số chữ số có nghĩa là", "choices": ["A. 4", "B. 1", "C. 2", "D. 3"]} {"id": "06-0183", "question": "Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0 \\frac{m}{s}. Lấy 2 g 10 \\frac{m}{s} , thời gian để vật chuyển động đến độ cao cực đại là", "choices": ["A. 0,4 s", "B. 0,4 s", "C. 0,8 s", "D. 0,8 s"]} {"id": "06-0184", "question": "Cho cơ hệ như hình vẽ, m_{1} = m_{2} = 5kg, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà và giữa mặt hai vật là \\mu 0,2 = . Kéo vật m_{1} với một lực F nằm ngang có độ lớn bằng 30 N. Lực căng dây nối hai vật là", "choices": ["A. 10 N", "B. 15 N", "C. 20 N", "D. 7,5 N"]} {"id": "06-0185", "question": "Xác định vị trí trọng tâm của bản mỏng là đĩa tròn tâm O bán kính R, bản bị khoét một lỗ tròn bán kính \\frac{R}{2} như hình vẽ", "choices": ["A. \\frac{R}{6}", "B. \\frac{R}{4}", "C. \\frac{R}{5}", "D. \\frac{R}{3}"]} {"id": "06-0186", "question": "Một đĩa tròn nhỏ bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài của đĩa tròn lớn bán kính 2R trong mặt phẳng chứa hai đĩa, đĩa lớn nằm cố định. Thời gian lăn hết một vòng quanh tâm đĩa lớn là T. Tốc độ góc của đĩa nhỏ là", "choices": ["A. \\frac{1\\pi}{T}", "B. \\frac{\\pi}{T}", "C. \\frac{6\\pi}{T}", "D. \\frac{3\\pi}{T}"]} {"id": "06-0187", "question": "Để đẩy một thùng phi nặng có bán kính R = 30cm vượt qua một bậc thềm cao h <15cm. Người ta phải tác dụng vào thùng một lực F có phương ngang đi qua trục O của thùng và có độ lớn tối thiếu bằng trọng lực P của thùng.\nHãy xác định độ cao h của bậc thềm", "choices": ["A. 8,25cm", "B. 6,3cm", "C. 8,79cm", "D. 5,73cm"]} {"id": "06-0188", "question": "Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox được biểu diễn như trên hình, gia tốc của chất điểm trong khoảng thời gian từ 5 s tới 15 s là", "choices": ["A. 1,6 \\frac{m}{s^2}", "B. 0,8 \\frac{m}{s^2}", "C. 0 \\frac{m}{s^2}", "D. 1,2 \\frac{m}{s^2}"]} {"id": "06-0189", "question": "Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 \\frac{m}{s}. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 \\frac{m}{s^2}. Quãng đường quả bóng đi được là:", "choices": ["A. 51m", "B. 39m", "C. 57m", "D. 45m"]} {"id": "06-0190", "question": "Tính khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất. Biết khối lượng của Trái Đất là M= 6.1024 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 ^-11 \\frac{Nm^2}{kg^2}", "choices": ["A. 42312 km", "B. 42298 km", "C. 42982 km", "D. 42982 m"]} {"id": "06-0191", "question": "Từ một điểm ở độ cao h =18m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu vo. Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m , mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b = 2 m . Hỏi giá trị của vo phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt qua cửa sổ? Bỏ qua bề dày tường, lấy g = 9,8 \\frac{m}{s^2}", "choices": ["A. 1,67 \\frac{m}{s} < v_{o} < 1,91 \\frac{m}{s}", "B. 1,8 \\frac{m}{s} < v_{o} < 1,91 \\frac{m}{s}", "C. 1,71 \\frac{m}{s} < v_{o} < 1,98\\frac{m}{s}", "D. 1,66 \\frac{m}{s} < v_{o} < 1,71 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0192", "question": "Tốc kế của xe máy đang chỉ 41 \\frac{km}{h}. Giá trị này là", "choices": ["A. Vận tốc trung bình", "B. Gia tốc trung bình", "C. Vận tốc tức thời", "D. Gia tốc tức thời"]} {"id": "06-0193", "question": "Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40 \\frac{N}{m}. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lò xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:", "choices": ["A. 12.5cm", "B. 7,5cm", "C. 9,75cm", "D. 2,5cm"]} {"id": "06-0194", "question": "Câu \"Vụng chẻ, khỏe nêm\" nói về việc khi chẻ củi, với những khúc củi lớn người ta thường đặt cái nêm (là một miếng thép có tiết diện hình tam giác) cắm vào khúc củi sau đó lấy búa đập mạnh vào nêm. Khi gõ mạnh búa vào nêm thì củi dễ dàng bị bửa ra. Hiện tượng trên được giải thích là do có hiện tượng", "choices": ["A. Tổng hợp lực", "B. Phân tích lực", "C. Tăng độ lớn của lực", "D. Giảm ma sát giữa gỗ và nêm"]} {"id": "06-0195", "question": "Khổng Thị Hằng, một cựu học sinh của trường Nguyễn Viết Xuân, đã rất xuất sắc trong vai trò là thủ môn đội tuyển bóng đá nữ tại Seagames 30. Theo em, các thủ môn có thể bắt \"dính\" bóng là do có", "choices": ["A. Lực quán tính", "B. Lực ma sát lăn", "C. Lực ma sát trượt", "D. Lực ma sát nghỉ"]} {"id": "06-0196", "question": "Tại những khúc cua, các tay đua phải thực hiện động tác kỹ thuật nghiêng xe để", "choices": ["A. Tạo lực ma sát", "B. Tăng vận tốc của xe", "C. Tạo lực hướng tâm", "D. Giảm quán tính của xe"]} {"id": "06-0197", "question": "Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?", "choices": ["A. Điều kiện về bề mặt", "B. Áp lực lên mặt tiếp xúc", "C. Bản chất của vật", "D. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật"]} {"id": "06-0198", "question": "Một vật chuyển động có phương trình: x = 10 − 20t − 2t^2 \\frac{m}{s} , khi vật có tọa độ bằng không, vận tốc nhận giá trị", "choices": ["A. 60 \\frac{m}{s}", "B. − 4\\sqrt{30} \\frac{m}{s}", "C. 4\\sqrt{30} \\frac{m}{s}", "D. − 60 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0199", "question": "Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 10m xuống mặt đất, gia tốc rơi tự do g = 10 \\frac{m}{s^2} . Vận tốc của giọt nước khi chạm đất là", "choices": ["A. 14,14 \\frac{m}{s}", "B. 1,4 \\frac{m}{s}", "C. 200 \\frac{m}{s}", "D. 100 \\frac{m}{s}"]} {"id": "06-0200", "question": "Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:", "choices": ["A. Tác dụng vào cùng một vật", "B. Không bằng nhau về độ lớn", "C. Bằng nhau về độ lớn nhưng khác giá", "D. Tác dụng vào hai vật khác nhau"]} {"id": "06-0201", "question": "Những vật chuyển động sau đây, vật nào được coi là chất điểm?", "choices": ["A. Máy bay đi từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh", "B. Tàu hỏa khi rời sân ga", "C. Ô tô khi đang vào bến xe", "D. Trái Đất quay quanh trục của nó"]} {"id": "06-0202", "question": "Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật", "choices": ["A. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại", "B. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều", "C. Lập tức dừng lại", "D. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều"]} {"id": "06-0203", "question": "Xét chuyển động ném ngang của một chất điểm M có gốc tọa độ O tại vị trí ném và hệ trục tọa độ Oxy (Ox nằm ngang; Oy thẳng đứng) nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của M. Gọi Mx là hình chiếu của M trên phương Ox. Chuyển động của Mx là", "choices": ["A. Thẳng biến đổi đều", "B. Rơi tự do", "C. Thẳng đều", "D. Thẳng nhanh dần đều"]} {"id": "12-0021", "question": "Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:", "choices": ["A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu", "B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu", "C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu", "D. Xác định nội dung của khối dữ liệu"]} {"id": "12-0022", "question": "Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:", "choices": ["A. Nhị phân", "B. Mã ASSCII", "C. Thập phân", "D. Kết hợp chữ cái và chữ số"]} {"id": "12-0023", "question": "Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:", "choices": ["A. Đục lỗ trên băng giấy", "B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay", "C. Xung điện", "D. Xung điện từ"]} {"id": "12-0024", "question": "Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:", "choices": ["A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số", "B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số", "C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn", "D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số"]} {"id": "12-0025", "question": "Hệ đếm là gì?", "choices": ["A. Hệ thống các kí hiệu để biểu diễn các số", "B. Hệ thống các qui tắc và phép tính để biểu biểu diễn các số", "C. Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác định giá trị các số", "D. Tập hợp các ký hiệu để biểu diễn các qui tắc đếm"]} {"id": "12-0026", "question": "Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Bản thân chữ số đó", "B. Vị trí của nó", "C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó", "D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó"]} {"id": "12-0027", "question": "Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Bản thân chữ số đó", "B. Vị trí của nó", "C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó", "D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó"]} {"id": "12-0028", "question": "Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:", "choices": ["A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó", "B. Bản thân chữ số đó", "C. Vị trí của nó", "D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó"]} {"id": "12-0029", "question": "Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 16 bit", "B. 18 bit", "C. 20 bit", "D. 24 bit"]} {"id": "12-0030", "question": "Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 1 bit", "B. 2 bit", "C. 3 bit", "D. 5 bit"]} {"id": "12-0031", "question": "Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 6 bit", "B. 7 bit", "C. 8 bit", "D. 9 bit"]} {"id": "12-0032", "question": "Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 50", "B. 100", "C. 500", "D. 1000"]} {"id": "12-0033", "question": "Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 20", "B. 100", "C. 200", "D. 500"]} {"id": "12-0034", "question": "Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 100", "B. 200", "C. 500", "D. 1000"]} {"id": "12-0035", "question": "Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 50", "B. 100", "C. 500", "D. 1000"]} {"id": "12-0036", "question": "Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 600", "B. 400", "C. 200", "D. 500"]} {"id": "12-0037", "question": "Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 600", "B. 400", "C. 500", "D. 200"]} {"id": "12-0038", "question": "Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 350", "B. 450", "C. 550", "D. 650"]} {"id": "12-0039", "question": "Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1400", "B. 1500", "C. 1600", "D. 1700"]} {"id": "12-0040", "question": "Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1600", "B. 1500", "C. 1100", "D. 900"]} {"id": "12-0041", "question": "Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1150", "B. 1050", "C. 950", "D. 650"]} {"id": "12-0042", "question": "Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 600", "B. 700", "C. 1100", "D. 1200"]} {"id": "12-0043", "question": "Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1150", "B. 1050", "C. 1450", "D. 1650"]} {"id": "12-0044", "question": "Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 400", "B. 600", "C. 800", "D. 1200"]} {"id": "12-0045", "question": "Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1400", "B. 1450", "C. 1600", "D. 1650"]} {"id": "12-0046", "question": "Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1846", "B. 2756", "C. 2866", "D. 2976"]} {"id": "12-0047", "question": "Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 26,75", "B. 29,75", "C. 29,65", "D. 26,65"]} {"id": "12-0048", "question": "Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 21.75", "B. 23.75", "C. 21.65", "D. 23.65"]} {"id": "12-0049", "question": "Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 23.75", "B. 21.75", "C. 21,25", "D. 23.25"]} {"id": "12-0050", "question": "Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 27.75", "B. 29.75", "C. 27.25", "D. 29.25"]} {"id": "12-0051", "question": "Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 23.5", "B. 23.25", "C. 25.5", "D. 25.25"]} {"id": "12-0052", "question": "Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 27.75", "B. 25.25", "C. 27.25", "D. 25.75"]} {"id": "12-0053", "question": "Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 27.75", "B. 29.75", "C. 25.75", "D. 29.25"]} {"id": "12-0054", "question": "Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây", "choices": ["A. 157.8125", "B. 165.8125", "C. 157.825", "D. 165.825"]} {"id": "12-0055", "question": "Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 157.8125", "B. 159.8125", "C. 157.825", "D. 159.825"]} {"id": "12-0056", "question": "Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 157.0625", "B. 157.8125", "C. 159.0625", "D. 159.8125"]} {"id": "12-0057", "question": "Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 157.0125", "B. 159.0125", "C. 159.0625", "D. 157.0625"]} {"id": "12-0058", "question": "Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 13557", "B. 15775", "C. 15459", "D. 13267"]} {"id": "12-0059", "question": "Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 15577", "B. 15875", "C. 18459", "D. 17505"]} {"id": "12-0060", "question": "Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 13557", "B. 13407", "C. 15459", "D. 13267"]} {"id": "12-0061", "question": "Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 13537", "B. 15725", "C. 15605", "D. 13287"]} {"id": "12-0062", "question": "Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 100001011(2)", "B. 101001011(2)", "C. 100101011(2)", "D. 100101011(2)"]} {"id": "12-0063", "question": "Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 10001011(2)", "B. 11100111(2)", "C. 11110111(2)", "D. 11010111(2)"]} {"id": "12-0064", "question": "Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 100001011(2)", "B. 100011101(2)", "C. 100101011(2)", "D. 100101001(2)"]} {"id": "12-0065", "question": "Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 100001001(2)", "B. 100011011(2)", "C. 100101011(2)", "D. 100010101(2)"]} {"id": "12-0066", "question": "Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1505(8)", "B. 1603(8)", "C. 1607(8)", "D. 1705(8)"]} {"id": "12-0067", "question": "Số 859(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1533(8)", "B. 1633(8)", "C. 1637(8)", "D. 1733(8)"]} {"id": "12-0068", "question": "Số 799(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1545(8)", "B. 1403(8)", "C. 1437(8)", "D. 1565(8)"]} {"id": "12-0069", "question": "Số 785(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1471(8)", "B. 1461(8)", "C. 1451(8)", "D. 1421(8)"]} {"id": "12-0070", "question": "Số 865(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1541(8)", "B. 1551(8)", "C. 1561(8)", "D. 1571(8)"]} {"id": "12-0071", "question": "Số 841(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:", "choices": ["A. 1505(8)", "B. 1511(8)", "C. 1531(8)", "D. 1551(8)"]} {"id": "12-0072", "question": "Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 11000000(2)", "B. 10100000(2)", "C. 10010000(2)", "D. 10001000(2)"]} {"id": "12-0073", "question": "Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1100011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 11000000(2)", "B. 10111000(2)", "C. 10011000(2)", "D. 10001000(2)"]} {"id": "12-0074", "question": "Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10011000(2)", "B. 10101000(2)", "C. 10111110(2)", "D. 10111010(2)"]} {"id": "12-0075", "question": "Tổng hai số nhị phân 1011101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10011000(2)", "B. 11100000(2)", "C. 11010000(2)", "D. 11001000(2)"]} {"id": "12-0076", "question": "Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10011000(2)", "B. 11000010(2)", "C. 10010000(2)", "D. 10001000(2)"]} {"id": "12-0077", "question": "Tổng hai số nhị phân 1001101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10010010(2)", "B. 10100000(2)", "C. 10110110(2)", "D. 10001000(2)"]} {"id": "12-0078", "question": "Tích hai số nhị phân 110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 1000010(2)", "B. 1010000(2)", "C. 1010110(2)", "D. 1001000(2)"]} {"id": "12-0079", "question": "Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10000110(2)", "B. 10011010(2)", "C. 10101010(2)", "D. 10010010(2)"]} {"id": "12-0080", "question": "Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10000111(2)", "B. 10100111(2)", "C. 10001111(2)", "D. 10010111(2)"]} {"id": "12-0081", "question": "Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10000100(2)", "B. 10100100(2)", "C. 10101100(2)", "D. 10001100(2)"]} {"id": "12-0082", "question": "Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 10000110(2)", "B. 10000010(2)", "C. 10100110(2)", "D. 10010010(2)"]} {"id": "12-0083", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^9", "B. 0.1101000111101 x 2^9", "C. – 0.1101000111101 x 2^7", "D. 0.1101000111101 x 2^7"]} {"id": "12-0084", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^9", "B. – 0.1101000111101 x 2^8", "C. – 0.1101000111101 x 2^7", "D. – 0.1101000111101 x 2^6"]} {"id": "12-0085", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^6", "B. – 0.1101000111101 x 2&8", "C. 0.1101000111101 x 2^8", "D. 0.1101000111101 x 2^7"]} {"id": "12-0086", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^7", "B. 0.1101000101101 x 2^8", "C. – 0.1101000111101 x 2^7", "D. 0.1101000101101 x 2^8"]} {"id": "12-0087", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^11", "B. – 0.1101000110101 x 2^10", "C. 0.1101000111101 x 2^9", "D. 0.1101000111101 x 2^8"]} {"id": "12-0088", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^11", "B. – 0.1101000110101 x 2^10", "C. 0.1101000111101 x 2^9", "D. 0.1101000111101 x 2^8"]} {"id": "12-0089", "question": "Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:", "choices": ["A. – 0.1101000111101 x 2^12", "B. – 0.1101000110101 x 2^13", "C. 0.1101000111101 x 2^14", "D. 0.1101000110101 x 2^15"]} {"id": "12-0090", "question": "Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?", "choices": ["A. 128", "B. 256", "C. 512", "D. 1024"]} {"id": "12-0091", "question": "Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?", "choices": ["A. 128", "B. 256", "C. 512", "D. 1024"]} {"id": "12-0092", "question": "Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 6 bit", "B. 7 bit", "C. 8 bit", "D. 9 bit"]} {"id": "12-0093", "question": "Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?", "choices": ["A. Kí tự điều khiển", "B. Kí tự đồ họa", "C. Kí tự chữ cái", "D. Kí tự chữ số"]} {"id": "12-0094", "question": "Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 3 bit", "B. 4 bit", "C. 6 bit", "D. 8 bit"]} {"id": "12-0095", "question": "Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?", "choices": ["A. 4 bit", "B. 5 bit", "C. 6 bit", "D. 8 bit"]} {"id": "12-0096", "question": "Mã NBCD là gì?", "choices": ["A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân", "B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa", "C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân", "D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII"]} {"id": "12-0097", "question": "Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 25H", "B. 30H", "C. 36H", "D. 40H"]} {"id": "12-0098", "question": "Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 25H", "B. 36H", "C. 39H", "D. 40H"]} {"id": "12-0099", "question": "Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 35H", "B. 37H", "C. 39H", "D. 41H"]} {"id": "12-0100", "question": "Bus hệ thống của máy tính bao gồm:", "choices": ["A. Bus dữ liệu", "B. Bus dữ liệu và Bus địa chỉ", "C. Bus dữ liệu và Bus điều khiển", "D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển"]} {"id": "12-0101", "question": "Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?", "choices": ["A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính", "B. Liên kết các thành phần trong máy tính", "C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi", "D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính"]} {"id": "12-0102", "question": "Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian?", "choices": ["A. Bus trong bộ vi xử lý", "B. Bus bộ vi xử lý", "C. Bus ngoại vi", "D. Bus hệ thống"]} {"id": "12-0103", "question": "Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý?", "choices": ["A. Bus trong bộ vi xử lý", "B. Bus bộ vi xử lý", "C. Bus ngoại vi", "D. Bus hệ thống"]} {"id": "12-0104", "question": "Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache?", "choices": ["A. Bus trong bộ vi xử lý", "B. Bus bộ vi xử lý", "C. Bus ngoại vi", "D. Bus hệ thống"]} {"id": "12-0105", "question": "Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?", "choices": ["A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý", "B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra", "C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý", "D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian"]} {"id": "12-0106", "question": "Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?", "choices": ["A. Dữ liệu được truyền đồng thời", "B. Dữ liệu được truyền không đồng thời", "C. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động", "D. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động"]} {"id": "12-0107", "question": "Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:", "choices": ["A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu", "B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus", "C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus", "D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống"]} {"id": "12-0108", "question": "Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?", "choices": ["A. Dữ liệu được truyền không đồng thời", "B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động", "C. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động", "D. Dữ liệu được truyền đồng thời"]} {"id": "12-0109", "question": "Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?", "choices": ["A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu", "B. Hệ thống được định thời một cách gián đoạn", "C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus", "D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake"]} {"id": "12-0110", "question": "Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?", "choices": ["A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU", "B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn", "C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ", "D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo"]} {"id": "12-0111", "question": "Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?", "choices": ["A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn", "B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ", "C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus", "D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính"]} {"id": "12-0112", "question": "Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?", "choices": ["A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn", "B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu", "C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus", "D. Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU"]} {"id": "12-0113", "question": "Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi xử lý?", "choices": ["A. Bus trong bộ vi xử lý", "B. Bus bộ vi xử lý", "C. Bus ngoại vi", "D. Bus hệ thống"]} {"id": "12-0114", "question": "Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?", "choices": ["A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý", "B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache", "C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý", "D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian"]} {"id": "12-0115", "question": "Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?", "choices": ["A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý", "B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache", "C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý", "D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ"]} {"id": "12-0116", "question": "Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?", "choices": ["A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý", "B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache", "C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý", "D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian"]} {"id": "12-0117", "question": "So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:", "choices": ["A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn", "B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn", "C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn", "D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus"]} {"id": "12-0118", "question": "So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:", "choices": ["A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn", "B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn", "C. Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn", "D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus"]} {"id": "12-0119", "question": "Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ?", "choices": ["A. 3", "B. 3,2", "C. 4", "D. 4,2"]} {"id": "12-0120", "question": "Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ?", "choices": ["A. 3", "B. 3,2", "C. 4", "D. 4,2"]} {"id": "12-0121", "question": "Độ rộng của Bus được xác định bởi:", "choices": ["A. Số đường dây dữ liệu của Bus", "B. Số thành phần được kết nối tới Bus", "C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian", "D. Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian"]} {"id": "12-0122", "question": "Tần số Bus đặc trưng cho:", "choices": ["A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính", "B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus", "C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính", "D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính"]} {"id": "12-0123", "question": "Dải thông Bus được xác định bởi:", "choices": ["A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp", "B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp", "C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian", "D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian"]} {"id": "12-0124", "question": "Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus?", "choices": ["A. Dải thông của Bus", "B. Tần số của Bus", "C. Độ rộng của Bus", "D. Cả ba tham số trên"]} {"id": "12-0125", "question": "Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian?", "choices": ["A. Dải thông của Bus", "B. Tần số của Bus", "C. Độ rộng của Bus", "D. Cả ba tham số trên"]} {"id": "12-0126", "question": "Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?", "choices": ["A. Dải thông của Bus", "B. Tần số của Bus", "C. Độ rộng của Bus", "D. Cả ba tham số trên"]} {"id": "12-0127", "question": "Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?", "choices": ["A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý", "B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ", "C. Bus địa chỉ", "D. Bus điều khiển"]} {"id": "12-0128", "question": "Bus dữ liệu trong máy tính là:", "choices": ["A. Bus một chiều", "B. Bus hai chiều với từng đường dây", "C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus", "D. Bus có độ rộng thay đổi"]} {"id": "12-0129", "question": "Bus địa chỉ trong máy tính là:", "choices": ["A. Bus một chiều", "B. Bus hai chiều với từng đường dây", "C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus", "D. Bus có độ rộng thay đổi"]} {"id": "12-0130", "question": "Bus điều khiển trong máy tính là:", "choices": ["A. Bus một chiều", "B. Bus hai chiều với từng đường dây", "C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus", "D. Bus có độ rộng thay đổi"]} {"id": "12-0131", "question": "Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu?", "choices": ["A. Bus dữ liệu", "B. Bus địa chỉ cho bộ nhớ", "C. Bus địa chỉ cho ngoại vi", "D. Bus điều khiển"]} {"id": "12-0132", "question": "Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền một khối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:", "choices": ["A. 4 MB/s", "B. 8 MB/s", "C. 16 MB/s", "D. 32 MB/s"]} {"id": "12-0133", "question": "Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:", "choices": ["A. 8 MB/s", "B. 16 MB/s", "C. 33 MB/s", "D. 66 MB/s"]} {"id": "12-0134", "question": "Trọng tài Bus có chức năng gì?", "choices": ["A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus", "B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác", "C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết bị ngoại vi nối tới Bus", "D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới Bus"]} {"id": "12-0135", "question": "Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:", "choices": ["A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm", "B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện", "C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus", "D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính"]} {"id": "12-0136", "question": "Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:", "choices": ["A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện", "B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt", "C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus", "D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính"]} {"id": "12-0137", "question": "Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:", "choices": ["A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất", "B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus", "C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus", "D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng"]} {"id": "12-0138", "question": "Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:", "choices": ["A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất", "B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau", "C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus", "D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng"]} {"id": "12-0139", "question": "Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?", "choices": ["A. Trọng tài Bus không tập trung", "B. Trọng tài Bus tập trung", "C. Cả hai kiểu trên", "D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên"]} {"id": "12-0140", "question": "Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt", "choices": ["A. Trọng tài Bus không tập trung", "B. Trọng tài Bus tập trung", "C. Trọng tài Bus tập trung một mức", "D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức"]} {"id": "12-0141", "question": "Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus?", "choices": ["A. Trọng tài Bus không tập trung", "B. Trọng tài Bus tập trung", "C. Trọng tài Bus tập trung một mức", "D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức"]} {"id": "12-0142", "question": "Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các đường dây yêu cầu Bus khác nhau?", "choices": ["A. Trọng tài Bus không tập trung", "B. Trọng tài Bus tập trung", "C. Trọng tài Bus tập trung một mức", "D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức"]} {"id": "12-0143", "question": "Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?", "choices": ["A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus", "B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus", "C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus", "D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus"]} {"id": "12-0144", "question": "Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?", "choices": ["A. 8 đường", "B. 16 đường", "C. 20 đường", "D. 24 đường"]} {"id": "12-0145", "question": "Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus bộ vi xử lý", "B. Bus địa chỉ", "C. Bus dữ liệu", "D. Bus điều khiển"]} {"id": "12-0146", "question": "Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel 8086/8088 thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus địa chỉ", "B. Bus dữ liệu", "C. Bus điều khiển", "D. Bus bộ vi xử lý"]} {"id": "12-0147", "question": "Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus địa chỉ", "B. Bus dữ liệu", "C. Bus điều khiển", "D. Bus bộ vi xử lý"]} {"id": "12-0148", "question": "Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus địa chỉ", "B. Bus dữ liệu", "C. Bus điều khiển", "D. Bus bộ vi xử lý"]} {"id": "12-0149", "question": "Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus địa chỉ", "B. Bus dữ liệu", "C. Bus điều khiển", "D. Bus bộ vi xử lý"]} {"id": "12-0150", "question": "Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?", "choices": ["A. Chốt dữ liệu", "B. Chốt địa chỉ", "C. Chốt tín hiệu điều khiển", "D. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt"]} {"id": "12-0151", "question": "Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus địa chỉ", "B. Bus dữ liệu", "C. Bus điều khiển", "D. Bus bộ vi xử lý"]} {"id": "12-0152", "question": "Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?", "choices": ["A. Các yêu cầu sử dụng Bus", "B. Các yêu cầu DMA", "C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ", "D. Các yêu cầu ngắt"]} {"id": "12-0153", "question": "Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?", "choices": ["A. Các yêu cầu sử dụng Bus", "B. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA", "C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ", "D. Các yêu cầu ngắt"]} {"id": "12-0154", "question": "Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:", "choices": ["A. 4 MB/s", "B. 8 MB/s", "C. 16 MB/s", "D. 32 MB/s"]} {"id": "12-0155", "question": "Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:", "choices": ["A. 5 MB/s", "B. 10 MB/s", "C. 20 MB/s", "D. 40 MB/s"]} {"id": "12-0156", "question": "Bus USB là gì?", "choices": ["A. Bus tuần tự tiên tiến", "B. Bus tuần tự mở rộng", "C. Bus tuần tự đa năng", "D. Bus tuần tự kết hợp"]} {"id": "12-0157", "question": "Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?", "choices": ["A. 2 đường", "B. 4 đường", "C. 6 đường", "D. 8 đường"]} {"id": "12-0158", "question": "Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu?", "choices": ["A. 2 đường", "B. 4 đường", "C. 6 đường", "D. 8 đường"]} {"id": "12-0159", "question": "Đặc điểm của Bus USB", "choices": ["A. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai", "B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song song", "C. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE", "D. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232"]} {"id": "12-0160", "question": "Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s", "B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s", "C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s", "D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s"]} {"id": "12-0161", "question": "Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?", "choices": ["A. 63", "B. 127", "C. 255", "D. 511"]} {"id": "12-0162", "question": "Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây của Intel?", "choices": ["A. 8085", "B. 8088", "C. 80386", "D. 80486"]} {"id": "12-0163", "question": "Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?", "choices": ["A. Bus địa chỉ", "B. Bus dữ liệu", "C. Bus điều khiển", "D. Bus bộ vi xử lý"]} {"id": "12-0164", "question": "Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?", "choices": ["A. 8 đường", "B. 16 đường", "C. 20 đường", "D. 24 đường"]} {"id": "12-0165", "question": "Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?", "choices": ["A. Khởi động lại bộ vi xử lý", "B. Khởi động lại thiết bị I/O", "C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O", "D. Khởi động lại vi mạch 8284A"]} {"id": "12-0166", "question": "Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?", "choices": ["A. Đệm dữ liệu", "B. Chốt địa chỉ", "C. Chốt tín hiệu điều khiển", "D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ"]} {"id": "12-0167", "question": "Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?", "choices": ["A. Đệm dữ liệu", "B. Chốt địa chỉ", "C. Đệm tín hiệu điều khiển", "D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ"]} {"id": "12-0168", "question": "Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?", "choices": ["A. Đệm tín hiệu điều khiển", "B. Tạo dao động", "C. Bộ đếm và định thời", "D. Điều khiển ngắt"]} {"id": "12-0169", "question": "Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ", "B. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ", "C. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit", "D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ"]} {"id": "12-0170", "question": "Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?", "choices": ["A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên", "B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên", "C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự", "D. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên"]} {"id": "12-0171", "question": "Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thếnào?", "choices": ["A. Lớn hơn", "B. Nhỏ hơn", "C. Bằng nhau", "D. Không so sánh được"]} {"id": "12-0172", "question": "Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế nào?", "choices": ["A. Lớn hơn", "B. Nhỏ hơn", "C. Bằng nhau", "D. Không so sánh được"]} {"id": "12-0173", "question": "Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?", "choices": ["A. DRAM", "B. ROM", "C. Cache", "D. Cả ba loại trên"]} {"id": "12-0174", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:", "choices": ["A. Dung lượng lớn", "B. Thời gian truy nhập lớn", "C. Thời gian truy nhập nhỏ", "D. Chi phí thấp"]} {"id": "12-0175", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:", "choices": ["A. Có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM", "B. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM", "C. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPU", "D. Là bộ nhớ cố định"]} {"id": "12-0176", "question": "Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?", "choices": ["A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ", "B. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ", "C. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động", "D. Cho phép đọc, ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ"]} {"id": "12-0177", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ ROM:", "choices": ["A. Cho phép ghi dữ liệu", "B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu", "C. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp", "D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ"]} {"id": "12-0178", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung", "choices": ["A. Cho phép ghi dữ liệu", "B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu", "C. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp", "D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ"]} {"id": "12-0179", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ SRAM", "choices": ["A. Phải được làm tươi theo chu kỳ", "B. Không phải làm tươi theo chu kỳ", "C. Thời gian truy nhập lớn", "D. Chi phí trên một bit nhớ thấp"]} {"id": "12-0180", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ DRAM", "choices": ["A. Thời gian truy nhập nhỏ", "B. Chi phí trên một bit nhớ cao", "C. Không phải làm tươi theo chu kỳ", "D. Phải được làm tươi theo chu kỳ"]} {"id": "12-0181", "question": "Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau đây?", "choices": ["A. SRAM", "B. DRAM", "C. ROM", "D. Flash ROM"]} {"id": "12-0182", "question": "Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?", "choices": ["A. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ", "B. Chứa các toán hạng là hằng số", "C. Lưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng", "D. Lưu giữ các tham số hệ thống"]} {"id": "12-0183", "question": "Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?", "choices": ["A. Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay không", "B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không", "C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi", "D. Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi không"]} {"id": "12-0184", "question": "Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?", "choices": ["A. SRAM", "B. DRAM", "C. PROM", "D. EPROM"]} {"id": "12-0185", "question": "Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn?", "choices": ["A. SRAM", "B. DRAM", "C. Bằng nhau", "D. Không so sánh được"]} {"id": "12-0186", "question": "Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:", "choices": ["A. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM", "B. Nội dung không bị thay đổi", "C. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM", "D. Được sử dụng làm bộ nhớ Cache"]} {"id": "12-0187", "question": "Phát biểu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM", "B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính", "C. Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache", "D. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM"]} {"id": "12-0188", "question": "Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?", "choices": ["A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ", "B. Mạch giải mã địa chỉ", "C. Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớ", "D. Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớ"]} {"id": "12-0189", "question": "Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?", "choices": ["A. Gồm hai tụ điện và một Transistor", "B. Gồm một tụ điện và một Transistor", "C. Gồm hai tụ điện và hai Transistor", "D. Gồm hai tụ điện và hai Transistor"]} {"id": "12-0190", "question": "Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?", "choices": ["A. Gồm hai tụ điện và ba Transistor", "B. Gồm ba tụ điện và hai Transistor", "C. Gồm bốn tụ điện và hai Transistor", "D. Gồm sáu Transistor"]} {"id": "12-0191", "question": "Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?", "choices": ["A. Chậm hơn", "B. Nhanh hơn", "C. Bằng nhau", "D. Không xác định được"]} {"id": "12-0192", "question": "Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên", "B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau", "C. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên", "D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự"]} {"id": "12-0193", "question": "Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?", "choices": ["A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa chỉ của nó", "B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau", "C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột", "D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ"]} {"id": "12-0194", "question": "Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Phải được làm tươi theo chu kỳ", "B. Thời gian truy nhập lớn", "C. Thời gian truy nhập nhỏ", "D. Chi phí trên một bit nhớ thấp"]} {"id": "12-0195", "question": "Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?", "choices": ["A. Không phải làm tươi theo chu kỳ", "B. Thời gian truy nhập lớn", "C. Được dùng làm bộ nhớ Cache", "D. Chi phí trên một bit nhớ cao"]} {"id": "12-0196", "question": "Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên", "B. Cho phép ghi dữ liệu", "C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM", "D. Có thể được sử dụng làm bộ nhớ Cache"]} {"id": "12-0197", "question": "Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?", "choices": ["A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên", "B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu", "C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM", "D. Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache"]} {"id": "12-0198", "question": "Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?", "choices": ["A. Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên", "B. Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài", "C. Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong", "D. Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache"]} {"id": "12-0199", "question": "Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?", "choices": ["A. RAM", "B. ROM", "C. Ổ đĩa cứng", "D. Cache"]} {"id": "12-0200", "question": "Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi:", "choices": ["A. Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ", "B. Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ", "C. Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ", "D. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổi trong một đơn vị thời gian"]} {"id": "14-0018", "question": "Cho tập A=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7 \\right \\} , tập B=\\left \\{ 2,3,8,1,7,9 \\right \\} . Tập \\left ( A - B \\right )\\cup \\left ( B - A \\right ) là:", "choices": ["A. \\left \\{ 1,2,3,7 \\right \\}", "B. \\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}", "C. \\Phi", "D. \\left \\{ 4,5,6,8,9 \\right \\}"]} {"id": "14-0019", "question": "Cho 2 tập A, B với A=\\left \\{ 1,a,2,b,3,c,d \\right \\}, B =\\left \\{ x,5,y,6,c,1,z \\right \\}. Số phần tử của tập \\left ( A - B \\right ) là:", "choices": ["A. 0", "B. 5", "C. \\left \\{ a,2,b,3,d \\right \\}", "D. \\Phi"]} {"id": "14-0020", "question": "Cho 2 tập A, B với \\left | A \\right | =100, \\left | B \\right |=200, A\\subseteq B. \\left | A\\cup B \\right | là", "choices": ["A. 50", "B. 100", "C. 300", "D. 200"]} {"id": "14-0021", "question": "Cho biết số phần tử của tập A\\cap \\left ( C\\cup B \\right ) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau", "choices": ["A. 50", "B. 100", "C. 0", "D. 150"]} {"id": "14-0022", "question": "Cho biết số phần tử của A\\cap \\left ( C\\cup B \\right ) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.", "choices": ["A. 50", "B. 90", "C. 100", "D. 10"]} {"id": "14-0023", "question": "Cho X=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}, A=\\left \\{ 1,2,3,8 \\right \\}, B=\\left \\{ 2,4,8,9 \\right \\}, C=\\left \\{ 6,7,8,9 \\right \\}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: \\left ( A\\cap B \\right )\\cup C", "choices": ["A. 000000011", "B. 010001111", "C. 000011000", "D. 111100111"]} {"id": "14-0024", "question": "Cho X=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}, A=\\left \\{ 1,4,5,8,9 \\right \\}. Tìm xâu bit biểu diễn tập \\bar{A} trên X", "choices": ["A. 111000010", "B. 000111101", "C. 100110011", "D. 011001100"]} {"id": "14-0025", "question": "Cho X=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn, tập B là 010111001. Tìm xâu bit biểu diễn tập A\\cap B", "choices": ["A. 010001100", "B. 101110010", "C. 010001001", "D. 010001101"]} {"id": "14-0026", "question": "Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch", "choices": ["A. F\\left ( x \\right ) = X^{2} -2X + 1", "B. F\\left ( x \\right ) = X^{4} + X^{2} + 1", "C. F\\left ( x \\right ) = X^{4} + 2X^{3} + X^{2}", "D. F\\left ( x \\right ) = 6 - X"]} {"id": "14-0027", "question": "Cho tập S = \\left \\{ a,b,c,d \\right \\} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là:", "choices": ["A. 4", "B. 16", "C. 8", "D. 9"]} {"id": "14-0028", "question": "Cho 2 tập hợp: A= \\left \\{ 1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận \\right \\}, B= \\left \\{ hoa, 3,4 , táo \\right \\}. Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,táo \\right ),\\left ( a,3 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( táo, a \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( hoa, hoa \\right ),\\left ( táo, mận \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1, táo \\right ),\\left ( táo, táo \\right ),\\left ( xe máy, 3 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( hoa,2 \\right ),\\left ( táo, táo \\right ),\\left ( 4,5 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0029", "question": "Cho 2 tập A=\\left \\{ 1,2,3 \\right \\}, B=\\left \\{ a,b,c,2 \\right \\}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1, a \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 2,a \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,c \\right ),\\left ( 3,b \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1, a \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 2,c \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( b,3 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0030", "question": "Xác định tập lũy thừa của tập A={toán, văn}", "choices": ["A. \\left \\{ \\left \\{ toán \\right \\},\\left \\{ văn \\right \\} \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left \\{ toán \\right \\},\\left \\{ văn \\right \\},\\Phi \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left \\{ toán \\right \\},\\left \\{ văn \\right \\},\\left \\{ toán,văn \\right \\},\\Phi \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left \\{ toán \\right \\},\\left \\{ văn \\right \\},\\left \\{toán, văn \\right \\} \\right \\}"]} {"id": "14-0031", "question": "Xác định tích đề các của 2 tập A = \\left \\{ 9,x,y \\right \\} và B = \\left \\{ 9,a \\right \\}:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 9,a \\right ),\\left ( x,9 \\right ) ,\\left ( y,9 \\right ),\\left ( x,a \\right ),\\left ( y,a \\right ),\\left ( 9,9 \\right )\\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 9,x \\right ),\\left ( 9,y \\right ) ,\\left ( 9,9 \\right ),\\left ( a,9 \\right ),\\left ( a,x \\right ),\\left ( a,y \\right )\\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 9,x \\right ),\\left ( 9,a \\right ) ,\\left ( x,a \\right ),\\left ( y,a \\right ),\\left ( x,9 \\right ),\\left ( y,9 \\right )\\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( x,9 \\right ),\\left ( a,9 \\right ) ,\\left ( y,9 \\right ),\\left ( x,a \\right ),\\left ( y,a \\right ),\\left ( 9,9 \\right )\\right \\}"]} {"id": "14-0032", "question": "Số các xâu nhị phân có độ dài là 10 là:", "choices": ["A. 1024", "B. 1000", "C. 20", "D. 10"]} {"id": "14-0033", "question": "Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 10 là:", "choices": ["A. 1024", "B. 2048", "C. 2046", "D. 1022"]} {"id": "14-0034", "question": "Số hàm từ tập A có k phần tử vào tập B có n phần tử là:", "choices": ["A. N^{k}", "B. \\left ( n-k \\right )!", "C. K^{n}", "D. \\left ( \\frac{n!}{k!} \\right )"]} {"id": "14-0035", "question": "Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11", "choices": ["A. 112", "B. 128", "C. 64", "D. 124"]} {"id": "14-0036", "question": "Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 và không chứa 6 số 0 liên tiếp", "choices": ["A. 246", "B. 248", "C. 256", "D. 254"]} {"id": "14-0037", "question": "Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11", "choices": ["A. 64", "B. 16", "C. 32", "D. 128"]} {"id": "14-0038", "question": "Một sinh viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu sinh viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên?", "choices": ["A. 35", "B. 75", "C. 25", "D. 20"]} {"id": "14-0039", "question": "Cho tập A = \\left \\{ 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19 \\right \\} hỏi ta cần lấy ít nhất bao nhiêu phần tử từ tập A để chắc chắn rằng có một cặp có tổng bằng 20.", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"]} {"id": "14-0040", "question": "Có 12 sinh viên trong một lớp học. Có bao nhiêu cách để 12 sinh viên làm 3 đề kiểm tra khác nhau nếu mỗi đề có 4 sinh viên làm.", "choices": ["A. 220", "B. 3465", "C. 34650", "D. 650"]} {"id": "14-0041", "question": "Một dãy XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bởi một chữ cái. Y có thể gán một chữ số. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên", "choices": ["A. 108", "B. 1000000", "C. 17576", "D. 17576000"]} {"id": "14-0042", "question": "Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời.", "choices": ["A. 4^{10}", "B. 10^{4}", "C. 40", "D. 210"]} {"id": "14-0043", "question": "Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống.", "choices": ["A. 4^{10}", "B. 5^{10}", "C. 40", "D. 50"]} {"id": "14-0044", "question": "Kết quả của một cuộc điều tra ở Hà Nội cho thấy 96% các gia đình có máy thu hình, 98% có điện thoại và 95% có điện thoại và máy thu hình. Tính tỷ lệ % các gia đình ở Hà Nội không có thiết bị nào là", "choices": ["A. 4%", "B. 5%", "C. 1%", "D. 2%"]} {"id": "14-0045", "question": "Trong lớp CNTT có 50 sinh viên học tiếng Anh; 20 sinh viên học tiếng Pháp và 10 sinh viên học cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số của lớp là 80. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không học tiếng Anh, Pháp", "choices": ["A. 0", "B. 5", "C. 10", "D. 20"]} {"id": "14-0046", "question": "Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con của tập A là", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1024", "D. 1000"]} {"id": "14-0047", "question": "Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu?", "choices": ["A. 10000", "B. 1010000", "C. 4^{10} + 6^{10}", "D. 1110000"]} {"id": "14-0048", "question": "Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?", "choices": ["A. 220", "B. 200", "C. 142", "D. 232"]} {"id": "14-0049", "question": "Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11.", "choices": ["A. 220", "B. 780", "C. 768", "D. 1768"]} {"id": "14-0050", "question": "Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?", "choices": ["A. 64", "B. 56", "C. 28", "D. 32"]} {"id": "14-0051", "question": "Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử?", "choices": ["A. 2^{100}", "B. 5050", "C. 2^{97}", "D. 5051"]} {"id": "14-0052", "question": "Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ?", "choices": ["A. 298", "B. 4950", "C. 50", "D. 9900"]} {"id": "14-0053", "question": "Có 20 vé số khác nhau trong đó có 3 vé chứa các giải Nhất, Nhì, Ba. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 20 người, mỗi người giữ một vé?", "choices": ["A. 1140", "B. 8000", "C. 2280", "D. 6840"]} {"id": "14-0054", "question": "Một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 ủy viên, trong đó số ủy viên nam gấp đôi số ủy viên nữ?", "choices": ["A. 22050", "B. 315", "C. 54600", "D. 575"]} {"id": "14-0055", "question": "Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó \\sum_{k=0}^{n} C\\left ( n,k \\right )", "choices": ["A. 2^{n-1}", "B. 2^{n}", "C. 2^{n+1}", "D. 2^{n -1}"]} {"id": "14-0056", "question": "Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n\\geq k. Khi đó:", "choices": ["A. C\\left ( n+1,k \\right ) = C\\left ( n,k-1 \\right )+ C\\left ( n,k \\right )", "B. C\\left ( n+1,k \\right ) = C\\left ( n-1,k \\right ) +C\\left ( n-1,k-1 \\right )", "C. C\\left ( n+1,k \\right ) = C\\left ( n,k \\right ) + C\\left ( n-1,k \\right )", "D. C\\left ( n+1,k \\right ) = C\\left ( n-1,k-1 \\right ) + C\\left ( n,k-1 \\right )"]} {"id": "14-0057", "question": "Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r\\leq n. Khi đó:", "choices": ["A. C\\left ( n,r \\right )=C\\left ( n+r-1,r \\right )", "B. C\\left ( n,r \\right )=C\\left ( n,r-1 \\right )", "C. C\\left ( n,r \\right )=C\\left ( n,n-r \\right )", "D. C\\left ( n,r \\right )=C\\left ( n-r,r \\right )"]} {"id": "14-0058", "question": "Trong khai triển \\left ( x+y \\right )^{200} có bao nhiêu số hạng?", "choices": ["A. 100", "B. 101", "C. 200", "D. 201"]} {"id": "14-0059", "question": "Tìm hệ số của x^{9 }trong khai triển của \\left ( 2-x\\right )^{20}", "choices": ["A. C\\left ( 20,10 \\right ) \\times 2^{10}", "B. C\\left ( 20,9 \\right ) \\times 2^{11}", "C. -C\\left ( 20,9 \\right )\\times 2^{11}", "D. -C\\left ( 20,10 \\right )\\times 2^{9}"]} {"id": "14-0060", "question": "Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầu thủ của một đội quần vợt để đi thi đấu tại một trường khác?", "choices": ["A. 252", "B. 250", "C. 120", "D. 30240"]} {"id": "14-0061", "question": "Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với các vị trí thứ nhất, thứ nhì và thứ ba trong cuộc đua có 12 con ngựa, nếu mọi thứ tự tới đích đều có thể xảy ra?", "choices": ["A. 220", "B. 1320", "C. 12^3", "D. 3^12"]} {"id": "14-0062", "question": "Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo từ tập các chữ số \\left \\{ 1,3,5,7,9 \\right \\}", "choices": ["A. 30", "B. 60", "C. 90", "D. 120"]} {"id": "14-0063", "question": "Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số \\left \\{ 1,3,5,7,9 \\right \\}", "choices": ["A. 125", "B. 60", "C. 65", "D. 120"]} {"id": "14-0064", "question": "Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số \\left \\{ 0,1,2,3,4,5 \\right \\}", "choices": ["A. 48", "B. 60", "C. 90", "D. 75"]} {"id": "14-0065", "question": "Trong một khoa có 20 sinh viên xuất sắc về Toán và 12 sinh viên xuất sắc về CNTT. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn hai đại diện sao cho một là sinh viên Toán, một là sinh viên CNTT?", "choices": ["A. 20", "B. 12", "C. 32", "D. 240"]} {"id": "14-0066", "question": "Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hoặc có 2 bít đầu tiên là 0 hoặc có 2 bít cuối cùng là 1?", "choices": ["A. 16", "B. 14", "C. 2", "D. 32"]} {"id": "14-0067", "question": "Mỗi thành viên trong câu lạc bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏi cần phải tuyển bao nhiêu thành viên để đảm bảo có ít nhất 5 người cùng quê?", "choices": ["A. 81", "B. 99", "C. 101", "D. 90"]} {"id": "14-0068", "question": "Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử:", "choices": ["A. 81", "B. 64", "C. 4", "D. 12"]} {"id": "14-0069", "question": "Số xâu nhị phân độ dài 4 có bít cuối cùng bằng 1 là:", "choices": ["A. 8", "B. 12", "C. 16", "D. A, b và c đều sai"]} {"id": "14-0070", "question": "Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X \\left ( khác rỗng \\right ) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau:", "choices": ["A. Phản xạ - Đối xứng – Bắc cầu", "B. Phản xạ- Phản đối xứng – Bắc cầu", "C. Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu", "D. Phản xạ - Đối xứng – Phản đối xứng"]} {"id": "14-0071", "question": "Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X \\left ( khác rỗng \\right ) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau:", "choices": ["A. Phản xạ - Đối xứng – Bắc cầu", "B. Phản xạ- Phản đối xứng – Bắc cầu", "C. Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu", "D. Phản xạ - Đối xứng – Phản đối xứng"]} {"id": "14-0072", "question": "Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập \\left \\{ 0,1,2,3 \\right \\}:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 0,0 \\right ),\\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 0,1 \\right ),\\left ( 0,2 \\right ),\\left ( 0,3 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 0,0 \\right ),\\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 0,1 \\right ),\\left ( 1,0 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 0,0 \\right ),\\left ( 0,2 \\right ),\\left ( 2,0 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 0,0 \\right ),\\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0073", "question": "Cho A =\\left \\{ 1,2,3,4,5 \\right \\}. Quan hệ R được xác định: \\forall a,b \\in A,aRb \\Leftrightarrow a + b=2k\\left ( k=1,2,... \\right ). Quan hệ R được biểu diễn là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ),\\left ( 1,5 \\right ),\\left ( 5,1 \\right ), \\left ( 2,4 \\right ),\\left ( 4,2 \\right )\\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 1,5 \\right ),\\left ( 3,5 \\right ), \\left ( 2,4 \\right )\\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ),\\left ( 1,5 \\right ), \\left ( 5,1 \\right ),\\left ( 3,5 \\right ),\\left ( 5,3 \\right ), \\left ( 2,4 \\right ), \\left ( 4,2 \\right )\\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ),\\left ( 1,5 \\right ), \\left ( 5,1 \\right ),\\left ( 3,5 \\right ),\\left ( 5,3 \\right ), \\left ( 2,4 \\right ), \\left ( 4,2 \\right )\\right \\}"]} {"id": "14-0074", "question": "Cho A=\\left \\{ 1,2,3,4,5 \\right \\}. Trên A xác định quan hệ R như sau: \\forall a,b \\in A,aRb \\Leftrightarrow a + b=2k + 1\\left ( k=1,2,... \\right ). Quan hệ R được biểu diễn là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 1,4 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 2,5 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 1,4 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 2,5 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left (1,4 \\right ),\\left ( 4,1 \\right ),\\left ( 2,5 \\right ),\\left ( 5,2 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left (1,4 \\right ),\\left ( 4,1 \\right ),\\left ( 2,5 \\right ),\\left ( 5,2 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3\\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0075", "question": "Cho tập A =\\left \\{1,2,3,4,5 \\right \\}. Cho A_{1}=\\left \\{ 1 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{ 2,3 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 4,5 \\right \\}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A_{1}, A_{2}, A_{3} là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 1,4\\right ),\\left ( 1,5 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left (2,1 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0076", "question": "Cho tập A =\\left \\{ 1,2,3,4,5,6 \\right \\}. Cho A_{1}=\\left \\{ 1,2 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{ 3,4 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 5,6 \\right \\}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A_{1}, A_{2}, A_{3} là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ),\\left ( 6,6 \\right ),\\left ( 5,6 \\right ),\\left ( 6,5 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left (3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 6,6 \\right ),\\left (1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3 \\right ),\\left ( 5,6 \\right ),\\left ( 6,5 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 5,6 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 6,6 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 5,6\\right ),\\left ( 6,5 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0077", "question": "Cho tập A=\\left \\{1,2,3,4,5 \\right \\}và quan hệ tương đương R trên A như sau: R=\\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left (3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,4 \\right ),\\left (4,2 \\right ) \\right \\}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:", "choices": ["A. A_{1}=\\left \\{1,3,5 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{2,4 \\right \\}", "B. A_{1}=\\left \\{ 1 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{2,4 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{3,5 \\right \\}", "C. A_{1}=\\left \\{ 1 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{2,4 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 3 \\right \\}, A_{4}= \\left \\{ 5 \\right \\}", "D. A_{1}=\\left \\{1,2 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{3,4 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 5 \\right \\}"]} {"id": "14-0078", "question": "Cho A =\\left \\{ 1,2,3,4,5 \\right \\}. Quan hệ R được xác định: \\forall a,b \\in A,aRb \\Leftrightarrow a + b=2k \\left ( k=1,2,... \\right ). Xác định phân hoạch do R sinh ra:", "choices": ["A. A_{1}=\\left \\{ 1,3 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{2,4 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 5 \\right \\}", "B. A_{1}=\\left \\{ 1 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{ 2,4 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 3 \\right \\}, A_{4}=\\left \\{5 \\right \\}", "C. A_{1}=\\left \\{ 1\\right \\}, A_{2}=\\left \\{ 2 \\right \\}, A_{3}=\\left \\{ 3\\right \\}, A_{4}=\\left \\{ 4 \\right \\},A_{5}=\\left \\{ 5 \\right \\}", "D. A_{1}=\\left \\{ 1,3,5 \\right \\}, A_{2}=\\left \\{2,4 \\right \\}"]} {"id": "14-0079", "question": "Cho tập A =\\left \\{ 1,2,3,4,5 \\right \\}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R=\\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ) \\right \\}", "choices": ["A. \\left \\lfloor \\begin{matrix} 1 & 1 & 0& 0 & 0\\\\ 1 & 1& 1 & 0 & 0\\\\ 0& 1& 1 &0 & 0\\\\ 0 & 0& 0 & 1 & 0\\\\ 0 & 0 & 0 & 0 & 1 \\end{matrix} \\right \\rfloor", "B. \\left \\lfloor \\begin{matrix} 1 & 0 & 0& 0 & 0\\\\ 0 & 1& 1 & 0 & 0\\\\ 0& 1& 1 &0 & 0\\\\ 0 & 0& 0 & 1 & 0\\\\ 0 & 0 & 0 & 0 & 1 \\end{matrix} \\right \\rfloor", "C. \\left \\lfloor \\begin{matrix} 1 & 1 & 0& 0 & 0\\\\ 1 & 1& 0& 0 & 0\\\\ 0& 0& 1 &1 & 0\\\\ 0 & 0& 1 & 1 & 0\\\\ 0 & 0 & 0 & 0 & 1 \\end{matrix} \\right \\rfloor", "D. \\left \\lfloor \\begin{matrix} 1 & 0 & 0& 0 & 0\\\\ 0 & 1& 1& 0 & 0\\\\ 0& 1& 1 &1 & 0\\\\ 0 & 0& 1 & 1 & 0\\\\ 0 & 0 & 0 & 0 & 1 \\end{matrix} \\right \\rfloor"]} {"id": "14-0080", "question": "Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp \\left \\{1,2,3,4,5 \\right \\} biết ma trận biểu diễn như sau:\n\\left \\lfloor \\begin{matrix}\n1 & 0 & 0& 0 &0 \\\\ \n 0& 1& 1 & 0& 0\\\\ \n 0& 1 & 1& 1 & 0\\\\ \n 0& 0 & 1 &1 &1 \\\\ \n0 & 0& 0 & 1& 1\n\\end{matrix} \\right \\rfloor", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 2,4 \\right ),\\left ( 4,2 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,5 \\right ),\\left ( 5,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,4 \\right ),\\left ( 4,2 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0081", "question": "Một sinh viên phải trả lời 20 câu hỏi cho một kỳ thi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Biết rằng sinh viên bắt buộc phải lựa chọn phương án nào đó cho 10 câu hỏi đầu tiên, còn 10 câu hỏi sau câu trả lời có thể bỏ trống. Hỏi sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn?", "choices": ["A. 430", "B. 410+510", "C. 2010", "D. 304 + 1"]} {"id": "14-0082", "question": "Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 6 và chứa 4 số 0 liên tiếP", "choices": ["A. 4", "B. 8", "C. 10", "D. 12"]} {"id": "14-0083", "question": "Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 10 bắt đầu bởi 00.", "choices": ["A. 112", "B. 128", "C. 64", "D. 256"]} {"id": "14-0084", "question": "Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 là:", "choices": ["A. 1024", "B. 512", "C. 510", "D. 1022"]} {"id": "14-0085", "question": "Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là:", "choices": ["A. 1024", "B. 256", "C. 16", "D. 8"]} {"id": "14-0086", "question": "Trong 100 người có ít nhất mấy người cùng tháng sinh?", "choices": ["A. 10", "B. 9", "C. 8", "D. 7"]} {"id": "14-0087", "question": "Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán rời rạc để chắc chắn sẽ có ít nhất 6 sinh viên đạt cùng một điểm thi nếu thang điểm gồm 5 bậc?", "choices": ["A. 30", "B. 25", "C. 26", "D. 27"]} {"id": "14-0088", "question": "Cần phải tung một con xúc xắc bao nhiêu lần để có một mặt xuất hiện ít nhất 3 lần?", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 18", "D. 19"]} {"id": "14-0089", "question": "Cần tuyển chọn tối thiểu ra bao nhiêu người để chắc chắn có ít nhất 2 người có cùng ngày sinh trong năm 2016?", "choices": ["A. 365", "B. 366", "C. 367", "D. 368"]} {"id": "14-0090", "question": "Trong lớp CNTT có 45 sinh viên học tiếng Anh; 25 sinh viên học tiếng Pháp và 5 sinh viên không học môn nào. Cho biết sĩ số của lớp là 60. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả tiếng Anh, Pháp.", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 15", "D. 20"]} {"id": "14-0091", "question": "Cho tập A = \\left \\{ a,b,c,\\left \\{ 3,4,5 \\right \\},\\left \\( a,b \\right \\),\\O \\right \\}. Lực lượng của A bằng:", "choices": ["A. 8", "B. 5", "C. 6", "D. 9"]} {"id": "14-0092", "question": "Cho quan hệ R = \\left \\{ \\left (a,b \\right )\\mid a\\equiv b\\left ( mod4 \\right ) \\right \\} trên tập \\left \\{ -8, -7, …,7, 8 \\right \\}. Hãy xác định [1]R ?", "choices": ["A. \\left \\{ -8, -4, 1, 4, 8 \\right \\}", "B. \\left \\{ -7, -3, 1, 5 \\right \\}", "C. \\left \\{ -5, -1, 3, 7 \\right \\}", "D. \\left \\{ 1 \\right \\}"]} {"id": "14-0093", "question": "Cho tập A = \\left \\{ -12, -11,…11, 12 \\right \\} và quan hệ tương đương trên A: R = \\left \\{ \\left (a,b \\right )\\mid a\\equiv b\\left ( mod4 \\right ) \\right \\}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A?", "choices": ["A. 0", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "14-0094", "question": "Cho tập A=\\left \\{ 1,2,3,4 \\right \\}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu?", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ), \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0095", "question": "Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai:", "choices": ["A. A\\cap B = \\O", "B. A\\cup B = S", "C. A \\times B = S", "D. A – B = A"]} {"id": "14-0096", "question": "Cho tập A = \\left \\{ -12, -11,…11, 12 \\right \\} và quan hệ tương đương trên A: R = \\left \\{ \\left (a,b \\right )\\mid a\\equiv b\\left ( mod3 \\right ) \\right \\}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A?", "choices": ["A. 0", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "14-0097", "question": "Cho quan hệ R = \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ), \\right \\} trên tập \\left \\{1,2,3 \\right \\}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. R là quan hệ tương đương", "B. R là quan hệ thứ tự", "C. R có tính bắc cầu", "D. R không có tính bắc cầu"]} {"id": "14-0098", "question": "Cho một tập S = \\left \\{ 0,1,2 \\right \\}, câu nào dưới đây là đúng:", "choices": ["A. Có 2 cách phân hoạch tập S", "B. Có 3 cách phân hoạch tập S", "C. Có 4 cách phân hoạch tập S", "D. Có 5 cách phân hoạch tập S"]} {"id": "14-0099", "question": "Cho tập A= \\left \\{ a,b,c,d \\right \\}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?", "choices": ["A. R = \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( a,b \\right ),\\left ( b,c \\right ),\\left ( b,d \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( c,b\\right ),\\left ( d,a \\right ),\\left ( d,b \\right ) \\right \\}", "B. R = \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( a,c \\right ),\\left ( a,d \\right ),\\left ( c,b \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( d,b\\right ),\\left ( d,c \\right ) \\right \\}", "C. R = \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( a,b \\right ),\\left ( a,c \\right ),\\left ( b,b \\right ),\\left ( b,c \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( c,a \\right ),\\left ( d,d \\right ),\\left ( d,b \\right ) \\right \\}", "D. R = \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( a,c \\right ),\\left ( b,b \\right ),\\left ( b,d\\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( c,a\\right ),\\left ( d,d \\right ),\\left ( d,c \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0100", "question": "Cho quan hệ R =\\left \\{ \\left (a,b \\right )\\mid a\\equiv b\\left ( mod5 \\right ) \\right \\} trên tập \\left \\{ -12, -11, …,11, 12 \\right \\}. Hãy xác định \\left [2 \\right ]_{R} ?", "choices": ["A. \\left \\{ -9, -3, 2, 7, 12 \\right \\}", "B. \\left \\{ -12, -7, -2, 2, 7, 12 \\right \\}", "C. \\left \\{ -8, -3, 2, 7, 12 \\right \\}", "D. \\left \\{ 2 \\right \\}"]} {"id": "14-0101", "question": "Nhận xét nào sau đây là SAI:", "choices": ["A. Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó có tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1", "B. Một quan hệ có tính đối xứng khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó là một ma trận đối xứng qua đường chéo chính", "C. Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó tại mỗi đỉnh đều có khuyên", "D. Một quan hệ có tính bắc cầu khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó có cung đi từ đỉnh a đến đỉnh b thì cũng có cung đi từ đỉnh b đến đỉnh c"]} {"id": "14-0102", "question": "Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( b,b \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( d,d \\right ),\\left ( a,b \\right ),\\left ( a,c \\right ),\\left ( a,d \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( b,b \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( d,d \\right ),\\left ( a,b \\right ),\\left ( b,a \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( a,c \\right ),\\left ( c,a \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( c,d \\right ),\\left ( d,c \\right ),\\left ( d,d \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( a,a \\right ),\\left ( b,b \\right ),\\left ( c,c \\right ),\\left ( d,d \\right ),\\left ( c,d \\right ),\\left ( d,c \\right ),\\left ( d,a \\right ),\\left ( b,d \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0103", "question": "Cho A = \\left \\{ 11, 12, 13, 14, 15 \\right \\}. Quan hệ R được xác định: \\forall a,b \\in A,aRb \\Leftrightarrow a + b=2k \\left ( k=1,2,... \\right ). Quan hệ R được biểu diễn là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 11,11 \\right ),\\left ( 12,12 \\right ),\\left ( 13,13 \\right ),\\left ( 14,14 \\right ),\\left ( 11,13 \\right ),\\left ( 13,11 \\right ),\\left ( 11,15 \\right ),\\left ( 15,11 \\right ),\\left ( 12,14 \\right ),\\left ( 14,12 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 11,11 \\right ),\\left ( 12,12 \\right ),\\left ( 13,13 \\right ),\\left ( 14,14 \\right ),\\left ( 15,15 \\right ),\\left ( 11,13 \\right ),\\left ( 11,15 \\right ),\\left ( 13,15 \\right ),\\left ( 12,14 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 11,13 \\right ),\\left ( 13,11 \\right ),\\left ( 11,15 \\right ),\\left ( 15,11 \\right ),\\left ( 13,15 \\right ),\\left ( 15,13 \\right ),\\left ( 12,14 \\right ),\\left ( 14,12 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 11,11 \\right ),\\left ( 12,12 \\right ),\\left ( 13,13 \\right ),\\left ( 14,14 \\right ),\\left ( 15,15 \\right ),\\left ( 11,13 \\right ),\\left ( 13,11 \\right ),\\left ( 11,15 \\right ),\\left ( 15,11 \\right ),\\left ( 13,15 \\right ),\\left ( 15,13 \\right ),\\left ( 12,14 \\right ),\\left ( 14,12 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0104", "question": "Cho A = \\left \\{ 11, 12, 13, 14, 15 \\right \\}. Trên A xác định quan hệ R như sau: \\forall a,b \\in A,aRb \\Leftrightarrow a + b=2k+1 \\left ( k=1,2,... \\right ). Quan hệ R được biểu diễn là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 11,12 \\right ),\\left ( 11,14 \\right ),\\left ( 12,13 \\right ),\\left ( 12,15 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 11,11 \\right ),\\left ( 12,12 \\right ),\\left ( 13,13 \\right ),\\left ( 14,14 \\right ),\\left ( 15,15 \\right ),\\left ( 11,12 \\right ),\\left ( 11,14 \\right ),\\left ( 12,13 \\right ),\\left ( 12,15 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 11,12 \\right ),\\left ( 12,11 \\right ),\\left ( 11,14 \\right ),\\left ( 14,11 \\right ),\\left ( 12,15 \\right ),\\left ( 15,12 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 11,12 \\right ),\\left ( 12,11 \\right ),\\left ( 11,14 \\right ),\\left ( 14,11 \\right ),\\left ( 12,15 \\right ),\\left ( 15,12 \\right ),\\left ( 13,14 \\right ),\\left ( 14,13 \\right ),\\left ( 12,13 \\right ),\\left ( 13,12 \\right ),\\left ( 14,15 \\right ),\\left ( 15,14 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0105", "question": "Cho tập A = \\left \\{ 1, 2, 3, 4, 5, 6 \\right \\} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 6,6 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right )\\right \\}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:", "choices": ["A. A1 = \\left \\{ 1,2,3 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 4,5,6 \\right \\}", "B. A1 = \\left \\{ 1,2 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 3 \\right \\}, A3 = \\left \\{ 4,5 \\right \\}, A4 = \\left \\{ 6 \\right \\}", "C. A1 = \\left \\{ 1 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 2,4 \\right \\}, A3 = \\left \\{ 3 \\right \\}, A4 = \\left \\{ 5,6 \\right \\}", "D. A1 =\\left \\{ 1,2 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 3,4 \\right \\}, A3 = \\left \\{ 5,6 \\right \\}"]} {"id": "14-0106", "question": "Cho A = \\left \\{ 1, 2, 3, 4, 5, 6 \\right \\} . Quan hệ R được xác định: \\forall a,b \\in A,aRb \\Leftrightarrow a + b=2k \\left ( k=1,2,... \\right ). Xác định phân hoạch do R sinh ra:", "choices": ["A. A1 = \\left \\{ 1,3 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 2,4 \\right \\}, A3 = \\left \\{ 5 \\right \\}", "B. A1 = \\left \\{ 1 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 2,4 \\right \\}, A3 = \\left \\{ 3 \\right \\}, A4 = \\left \\{ 5 \\right \\}", "C. A1 = \\left \\{ 1 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 2 \\right \\}, A3 = \\left \\{ 3 \\right \\}, A4 = \\left \\{ 5 \\right \\},A5 = \\left \\{ 5 \\right \\}", "D. A1 = \\left \\{ 1,3,5 \\right \\}, A2 = \\left \\{ 2,4 \\right \\}"]} {"id": "14-0107", "question": "Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp \\left \\{ 1, 2, 3, 4, 5 \\right \\} biết ma trận biểu diễn như sau:\n\\left [ \\begin{matrix}\n1 & 0& 0 & 0 &0 \\\\ \n0 & 1& 1& 0 & 0\\\\ \n0 & 1 &1 &0 & 1\\\\ \n0 & 0& 0& 1& 1\\\\ \n 0& 0& 1 & 1& 1\n\\end{matrix} \\right ]", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 2,4\\right ),\\left ( 4,2 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,4\\right ),\\left ( 4,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 3,5 \\right ),\\left ( 5,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,4 \\right ),\\left ( 4,2 \\right ),\\left ( 3,4\\right ),\\left ( 4,3 \\right ),\\left ( 4,5 \\right ),\\left ( 5,4 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0108", "question": "Cho quan hệ R =\\left \\{ \\left ( a,b \\right ) \\mid a \\: b \\left ( mod \\: n \\right )\\right \\} trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào?", "choices": ["A. Phản xạ", "B. Đối xứng", "C. Bắc cầu", "D. Phản đối xứng"]} {"id": "14-0109", "question": "Cho tập A =\\left \\{ 1,2,3,4,5 \\right \\}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 1,5 \\right ),\\left ( 5,1 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,2\\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 5,5 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 3,4 \\right ),\\left ( 4,3 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0110", "question": "Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề \\left ( P\\vee Q \\right ) là một mệnh đề… ?", "choices": ["A. Chỉ đúng khi cả P và Q cùng đúng", "B. Chỉ sai khi cả P và Q cùng sai", "C. Chỉ đúng khi P đúng Q sai", "D. Chỉ sai khi P đúng Q sai"]} {"id": "14-0111", "question": "Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề?", "choices": ["A. 2 + 3 < 4", "B. 3 là 1 số chẵn", "C. Cho x là một số nguyên dương", "D. 1 - 2 < 0"]} {"id": "14-0112", "question": "Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề \\left ( P\\wedge Q \\right ) là một mệnh đề…?", "choices": ["A. Nhận chân trị đúng khi cả P và Q cùng đúng. Chỉ sai khi 1 trong 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai", "B. Nhận chân trị đúng khi ít nhất 1 trong 2 mệnh đề P và Q đúng. Chỉ sai cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai", "C. Chỉ nhận chân trị đúng khi P đúng Q sai hoặc Q đúng P sai", "D. Nhận chân trị sai khi 1 trong 2 mệnh đề hoặc cả 2 mệnh đề P và Q sai. Chỉ đúng khi và chỉ khi cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị đúng"]} {"id": "14-0113", "question": "Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P \\rightarrow Q?", "choices": ["A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại", "B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại", "C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai", "D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai"]} {"id": "14-0114", "question": "Biểu thức hằng đúng là?", "choices": ["A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng", "B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề", "C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề", "D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai"]} {"id": "14-0115", "question": "Biểu thức hằng sai là?", "choices": ["A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng", "B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề", "C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề", "D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai"]} {"id": "14-0116", "question": "Hai biểu thức mệnh đề E, F \\left ( có cùng bộ biến mệnh đề \\right ) được gọi là tương đương logic nếu…?", "choices": ["A. Nếu E có chân trị đúng thì F có chân trị sai và ngược lại", "B. E và F cùng có chân trị đúng", "C. E và F cùng có chân trị sai", "D. E và F có cùng chân trị trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề"]} {"id": "14-0117", "question": "Trong các luật sau, luật nào là luật thống trị?", "choices": ["A. p\\wedge \\left ( p\\vee q \\right ) \\Leftrightarrow p; p\\vee \\left ( p\\wedge q \\right )\\Leftrightarrow p", "B. p\\vee 1\\Leftrightarrow 1;p\\wedge 0\\Leftrightarrow 0", "C. p\\vee 0\\Leftrightarrow p;p\\wedge 1\\Leftrightarrow p", "D. p\\vee p\\Leftrightarrow p;p\\wedge p\\Leftrightarrow p"]} {"id": "14-0118", "question": "Trong các luật sau, luật nào là luật luỹ đẳng?", "choices": ["A. p\\wedge \\left ( p\\vee q \\right ) \\Leftrightarrow p; p\\vee \\left ( p\\wedge q \\right )\\Leftrightarrow p", "B. p\\vee 1\\Leftrightarrow 1;p\\wedge 0\\Leftrightarrow 0", "C. p\\vee 0\\Leftrightarrow p;p\\wedge 1\\Leftrightarrow p", "D. p\\vee p\\Leftrightarrow p;p\\wedge p\\Leftrightarrow p"]} {"id": "14-0119", "question": "Trong các luật sau, luật nào là luật về phần tử trung hoà?", "choices": ["A. p\\wedge \\left ( p\\vee q \\right ) \\Leftrightarrow p; p\\vee \\left ( p\\wedge q \\right )\\Leftrightarrow p", "B. p\\vee 1\\Leftrightarrow 1;p\\wedge 0\\Leftrightarrow 0", "C. p\\vee 0\\Leftrightarrow p;p\\wedge 1\\Leftrightarrow p", "D. p\\vee p\\Leftrightarrow p;p\\wedge p\\Leftrightarrow p"]} {"id": "14-0120", "question": "Luật P\\rightarrow Q tương đương với luật nào sau đây?", "choices": ["A. \\bar{P}\\wedge Q", "B. \\bar{P}\\vee Q", "C. P\\vee \\bar{Q}", "D. P\\wedge \\bar{Q}"]} {"id": "14-0121", "question": "Luật nào trong các luật sau là luật đối ngẫu (De Morgan).", "choices": ["A. p\\wedge \\left ( q\\vee r \\right )\\Leftrightarrow \\left ( p\\wedge q \\right )\\vee \\left ( p\\wedge r \\right );p\\vee \\left ( q\\wedge r \\right )\\Leftrightarrow \\left ( p\\vee q \\right )\\wedge \\left ( p\\vee r \\right )", "B. p\\wedge \\left ( q\\vee r \\right )\\Leftrightarrow \\left ( p\\wedge q \\right )\\wedge r;p\\vee \\left ( q\\wedge r \\right )\\Leftrightarrow \\left ( p\\vee q \\right )\\vee r", "C. p\\wedge \\left ( q\\vee r \\right )\\Leftrightarrow \\left ( p\\vee q \\right )\\vee \\left ( p\\vee r \\right );p\\vee \\left ( q\\wedge r \\right )\\Leftrightarrow \\left ( p\\wedge q \\right )\\wedge \\left ( p\\wedge r \\right )", "D. \\overline{p\\wedge q} \\Leftrightarrow \\bar{p}\\vee \\bar{q};\\overline{p\\vee q} \\Leftrightarrow \\bar{p}\\wedge \\bar{q}"]} {"id": "14-0122", "question": "Cho A = \\left \\{ 2,3,6. \\right \\} Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 8"]} {"id": "14-0123", "question": "Cho A = \\left \\{ 1,3,3,3,5,5,5,5,5 \\right \\} và B = \\left \\{ 1,3,5 \\right \\}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:", "choices": ["A. Khác nhau", "B. A là con B", "C. Bằng nhau", "D. B là con A"]} {"id": "14-0124", "question": "Cho tập A = \\left \\{ 2,3,4,5 \\right \\}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?", "choices": ["A. \\left \\{ 4,3,5,2 \\right \\}", "B. \\left \\{ a \\mid a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 \\right \\}", "C. \\left \\{b \\mid b là số thực sao cho 1 < b2 < 36 \\right \\}", "D. \\left \\{ 2, 2, 3, 4, 4, 4, 5 \\right \\}"]} {"id": "14-0125", "question": "Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào?", "choices": ["A. Phạn xạ - đối xứng", "B. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu", "C. Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng", "D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu"]} {"id": "14-0126", "question": "Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất?", "choices": ["A. Đối xứng", "B. Đối xứng – bắc cầu", "C. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu", "D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu"]} {"id": "14-0127", "question": "Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề?", "choices": ["A. 2 + 2 < 3", "B. 3 \\times 2 = 6", "C. X + 1 = 2", "D. 3 - 1 > 2"]} {"id": "14-0128", "question": "Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây:", "choices": ["A. Các mệnh đề", "B. Các vị từ", "C. Các biến mệnh đề", "D. Các phép toán logic"]} {"id": "14-0129", "question": "Đoạn dưới đây chứng minh “3n + 2 là lẻ thì n là lẻ”: Vì 3n + 2 lẻ là đúng ta có 2 là số chẵn nên 3n là số lẻ, mà 3 là số lẻ nên n là số lẻ. Vậy ta đã có thể kết luận n là lẻ. Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào:", "choices": ["A. Gián tiếp", "B. Trực tiếp", "C. Phân chia trường hợp", "D. Phản chứng"]} {"id": "14-0130", "question": "Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là:", "choices": ["A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B", "B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B", "C. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A", "D. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B"]} {"id": "14-0131", "question": "Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là:", "choices": ["A. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A", "B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B", "C. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B", "D. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B"]} {"id": "14-0132", "question": "Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là:", "choices": ["A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B", "B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B", "C. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B", "D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A"]} {"id": "14-0133", "question": "Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là:", "choices": ["A. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và B", "B. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B", "C. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B", "D. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B"]} {"id": "14-0134", "question": "Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A \\times B, khi:", "choices": ["A. Tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B", "B. Tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B", "C. Mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B", "D. Mọi phần tử thuộc A đều thuộc B"]} {"id": "14-0135", "question": "Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là:", "choices": ["A. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B", "B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B", "C. Tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B", "D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B"]} {"id": "14-0136", "question": "Cho A = \\left \\{ 2,3,5 \\right \\}, B = \\left \\{ 3,2,5 \\right \\}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào với nhau:", "choices": ["A. Khác nhau", "B. B là con của A", "C. Bằng nhau", "D. A là con của B"]} {"id": "14-0137", "question": "Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:", "choices": ["A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng", "B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu", "C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu", "D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu"]} {"id": "14-0138", "question": "Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:", "choices": ["A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng", "B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu", "C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu", "D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu"]} {"id": "14-0139", "question": "Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề?", "choices": ["A. Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng", "B. Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai", "C. Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai", "D. Mệnh đề là một khẳng định luôn sai"]} {"id": "14-0140", "question": "Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu:", "choices": ["A. A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A", "B. A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A", "C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A", "D. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A"]} {"id": "14-0141", "question": "Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu:", "choices": ["A. A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A", "B. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A", "C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A", "D. A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A"]} {"id": "14-0142", "question": "Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào?", "choices": ["A. Hội", "B. Tuyển", "C. Kéo theo", "D. Tương đương"]} {"id": "14-0143", "question": "Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn, các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương pháp chứng minh:", "choices": ["A. Gián tiếp", "B. Trực tiếp", "C. Tầm thường", "D. Theo giả thiế"]} {"id": "14-0144", "question": "Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng:", "choices": ["A. Có cùng giá trị chân lý trong mọi trường hợp giá trị của các biến Boole", "B. Có cùng số biến và có cùng giá trị chân lý", "C. Cùng biểu diễn một hàm boole, số biến bằng nhau", "D. Có số biến bằng nhau và biểu diễn 2 hàm boole giống hoặc khác nhau"]} {"id": "14-0145", "question": "Cho A = \\left \\{a,b,c,0,1 \\right \\}; B =\\left \\{ 0,a,1,a,2,3 \\right \\}. Hãy cho biết A + B là tập nào?", "choices": ["A. \\left \\{ 0,1 \\right \\}", "B. \\left \\{ a,0,1 \\right \\}", "C. \\left \\{ a,0,1,2,3 \\right \\}", "D. \\left \\{ 0,1,2 \\right \\}"]} {"id": "14-0146", "question": "Cho A = B. \\left \\{ 2,0,3,1,3 \\right \\}; B =B. \\left \\{ 4,2,3 \\right \\}. Hãy cho biết A + B là tập nào?", "choices": ["A. \\left \\{ 2,3 \\right \\}", "B. \\left \\{ 2,0,3,1\\right \\}", "C. \\left \\{ 2,0,1,4,3 \\right \\}", "D. \\left \\{ 2,0,3,4 \\right \\}"]} {"id": "14-0147", "question": "Cho A = \\left \\{ 0,1 \\right \\}, B = \\left \\{ a,b,c \\right \\}. Tập A \\times B là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( a,b \\right ),\\left ( b,0 \\right ),\\left ( a,1 \\right ),\\left ( b,1 \\right ),\\left (c,0 \\right ),\\left ( 1,c \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 0,a \\right ),\\left ( 0,b \\right ),\\left ( 1,a \\right ),\\left ( 1,b \\right ),\\left (0,c \\right ),\\left ( 1,c \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,a \\right ),\\left ( 0,1 \\right ),\\left ( 0,b \\right ),\\left ( 0,c \\right ),\\left (1,b \\right ),\\left ( 1,c \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 0,a \\right ),\\left ( 0,b \\right ),\\left ( 0,c \\right ),\\left ( a,1 \\right ),\\left (b,1 \\right ),\\left ( c,1 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0148", "question": "Cho A = \\left \\{ 1,2,4 \\right \\}, B = \\left \\{ 2,4,5,7 \\right \\}. Tập \\left ( A+B \\right ) + A là:", "choices": ["A. \\left \\{ 1,2,4,5,7 \\right \\}", "B. \\left \\{ 1,5,7 \\right \\}", "C. \\left \\{ 2,4 \\right \\}", "D. \\left \\{ 1,2,4 \\right \\}"]} {"id": "14-0149", "question": "Cho A =\\left \\{ c,d,g \\right \\}, B = \\left \\{ a,c,g,k \\right \\}. Tập \\left ( A+B \\right ) + \\left ( A+B \\right ) là", "choices": ["A. \\left \\{ c,d,g \\right \\}", "B. \\left \\{ c,d,g,a,k \\right \\}", "C. \\left \\{ a,d,k \\right \\}", "D. \\left \\{ c,g \\right \\}"]} {"id": "14-0150", "question": "Cho A = \\left \\{ 1,2,3,4 \\right \\}, B = \\left \\{ 2,4,6,8 \\right \\} C = \\left \\{ 1,3,5,7 \\right \\}. Tập \\left ( \\left ( A+B \\right ) + C\\right )+\\left ( \\left ( A+C \\right )+B \\right ) là:", "choices": ["A. \\left \\{ 1, 2, 3, 4, 5, 7 \\right \\}", "B. \\left \\{ 2, 4\\right \\}", "C. \\left \\{ 1, 2, 3, 4, 6,8 \\right \\}", "D. \\left \\{ 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8 \\right \\}"]} {"id": "14-0151", "question": "Cho A = \\left \\{ 1,2,3,4 \\right \\}, B = \\left \\{ 2,4,6,8 \\right \\}, C = \\left \\{ 1,3,5,7 \\right \\}. Tập \\left ( \\left ( A+C \\right ) +B \\right ) +\\left ( \\left ( B+C \\right )\\setminus A \\right ) là:", "choices": ["A. \\left \\{ 2,4 \\right \\}", "B. \\left \\{ 1,3,5,7 \\right \\}", "C. \\left \\{ 2,4,5,6,7,8 \\right \\}", "D. \\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8 \\right \\}"]} {"id": "14-0152", "question": "Cho A = \\left \\{ 1,2,3,5 \\right \\}, B =\\left \\{ 2,4,6,8 \\right \\}, C = \\left \\{ 1,6,7 \\right \\}. Tập \\left ( A\\setminus B \\right )+C là:", "choices": ["A. \\left \\{ 2,4,6 \\right \\}", "B. \\left \\{ 3,5,7 \\right \\}", "C. \\left \\{ 1\\right \\}", "D. \\left \\{ 1,2,3 \\right \\}"]} {"id": "14-0153", "question": "Cho A = \\left \\{ a,b,c,e \\right \\} ; B = \\left \\{ c,d,f,g \\right \\}. Tập A - B là:", "choices": ["A. \\left \\{ a,b,e \\right \\}", "B. \\left \\{ d,f,g \\right \\}", "C. \\left \\{ a,b,e,d,g,f \\right \\}", "D. \\left \\{ a,b,c,d,e,g,f \\right \\}"]} {"id": "14-0154", "question": "Cho A = \\left \\{ a,b,c,e \\right \\}; B = \\left \\{ c,d,f,g \\right \\}. Tập\\left ( A\\setminus B \\right )+A là", "choices": ["A. \\left \\{ a,b,g \\right \\}", "B. \\left \\{ b,c,e \\right \\}", "C. \\left \\{ a,b,c,d \\right \\}", "D. \\left \\{ a,b,c,e \\right \\}"]} {"id": "14-0155", "question": "Cho tập A = \\left \\{1,2,a \\right \\}. Tập lũy thừa của A là:", "choices": ["A. \\left \\{ \\left \\{ 1,2,a \\right \\} \\right \\}", "B. \\left \\{+ ,\\left \\{ 1 \\right \\},\\left \\{ 2 \\right \\} ,\\left \\{ a \\right \\}\\right \\}", "C. \\left \\{+ ,\\left \\{ 1 \\right \\},\\left \\{ 2 \\right \\} ,\\left \\{ a \\right \\},\\left \\{ 1,2 \\right \\},\\left \\{ 1,a \\right \\},\\left \\{ 2,a \\right \\},\\left \\{ 1,2,a \\right \\}\\right \\}", "D. \\left \\{\\left \\{ 1 \\right \\},\\left \\{ 2 \\right \\} ,\\left \\{ a \\right \\},\\left \\{ 1,2 \\right \\},\\left \\{ 1,a \\right \\},\\left \\{ 2,a \\right \\},\\left \\{ 1,2,a \\right \\}\\right \\}"]} {"id": "14-0156", "question": "Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương:", "choices": ["A. Quan hệ lớn hơn trên tập Z", "B. Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z", "C. Quan hệ chia hết trên tập Z", "D. Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z"]} {"id": "14-0157", "question": "Cho tập A= \\left \\{ 1, 2, 3, 4 \\right \\}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?", "choices": ["A. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ) \\right \\}", "B. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 3,2 \\right ),\\left ( 1,3 \\right ) \\right \\}", "C. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 1,2 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ) \\right \\}", "D. \\left \\{ \\left ( 1,1 \\right ),\\left ( 2,2 \\right ),\\left ( 3,3 \\right ),\\left ( 4,4 \\right ),\\left ( 2,1 \\right ),\\left ( 2,3 \\right ),\\left ( 3,1 \\right ) \\right \\}"]} {"id": "14-0158", "question": "Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và lời khai cụ thể như sau:\n- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội\n- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội\n- Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.\nÁp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:", "choices": ["A. Anh An", "B. Chị Bình", "C. Anh Công", "D. Không ai có tội"]} {"id": "14-0159", "question": "Cho các mệnh đề được phát biểu như sau:\n- Quang là người khôn khéo\n- Quang không gặp may mắn\n- Quang gặp may mắn nhưng không không khéo\n- Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn\n- Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn\n- Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không đồng thời cả\nhai.\nHãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh đề\ntrên?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "14-0160", "question": "Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương pháp nào?", "choices": ["A. Chứng minh gián tiếp", "B. Chứng minh trực tiếp", "C. Chứng minh phản chứng", "D. Chứng minh phân chia trường hợp"]} {"id": "14-0161", "question": "Cho biết số phần tử của A_{1}+ A_{2} + A_{3} nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp là đôi một rời nhau?", "choices": ["A. 200", "B. 300", "C. 100", "D. 0"]} {"id": "14-0162", "question": "Cho biết số phần tử của A_{1} + A_{2} + A_{3} nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập?", "choices": ["A. 250", "B. 160", "C. 200", "D. 300"]} {"id": "14-0163", "question": "Giả sử trong một nhóm 6 người mỗi cặp hai người hoặc là bạn, hoặc là thù của nhau. Khi đó:", "choices": ["A. Trong nhóm không tồn tại ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau", "B. Trong nhóm có ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau", "C. Có ba người là thù của nhau", "D. Có ba người là bạn của nhau"]} {"id": "14-0164", "question": "Hoán vị nào dưới đây là hoán vị kế tiếp của hoán vị 2 1 3 4 5 6 7 8 9.", "choices": ["A. 2 3 1 4 5 6 7 8 9", "B. 2 1 4 3 5 6 7 8 9", "C. 2 1 3 4 5 6 7 9 8", "D. 3 1 2 4 5 6 7 8 9"]} {"id": "14-0165", "question": "Thuật toán được định nghĩa:", "choices": ["A. Là một dãy các bước mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên để giải quyết bài toán", "B. Là một dãy vô hạn các bước mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên để giải quyết bài toán ban đầu", "C. Là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính sách các phép toán hoặc hành động cần thực hiện để giải quyết một vấn đề", "D. Là một dãy tuần tự các bước được thực hiên để giải quyết bài toán"]} {"id": "14-0166", "question": "Khi xây dựng một thuật toán cần chú ý đến các đặc trưng sau đây:", "choices": ["A. Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính đúng đắn", "B. Nhập, xuất, tính xác định, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn", "C. Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn", "D. Xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn"]} {"id": "14-0167", "question": "Các phương pháp thường dùng để biểu diễn thuật toán trước khi viết chương trình là:", "choices": ["A. Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng ngôn ngữ lập trình, viết chương trình", "B. Dùng sơ đồ khối, dùng ngôn ngữ lập trình, viết chương trình", "C. Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng ngôn ngữ lập trình, dùng mã nhị phân", "D. Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng sơ đồ khối, dùng giả mã"]} {"id": "14-0168", "question": "Liệt kê là phương pháp:", "choices": ["A. Đưa ra một công thức cho lời giải bài toán", "B. Chỉ ra nghiệm tốt nhất theo một nghĩa nào đó của bài toán", "C. Đưa ra danh sách tất cả các cấu hình tổ hợp có thể có", "D. Chỉ ra một nghiệm hoặc chứng minh bài toán không có nghiệm"]} {"id": "14-0169", "question": "Một thuật toán liệt kê phải đảm bảo:", "choices": ["A. Không duyệt các cấu hình không thuộc tập các cấu hình", "B. Không bỏ xót và không lặp lại bất kì một cấu hình nào", "C. Không bỏ xót một cấu hình nào", "D. Không duyệt lại các cấu hình đã duyệt"]} {"id": "14-0170", "question": "Nội dung chính của thuật toán quay lui là:", "choices": ["A. Xây dựng toàn bộ các thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng", "B. Xây dựng dần các thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng", "C. Xây dựng mỗi thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng", "D. Xây dựng bất kì thành phần nào của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng"]} {"id": "14-0171", "question": "Thuật toán được qọi là đệ quy nếu:", "choices": ["A. Giải quyết bài toán bằng cách chia nhỏ bài toán ban đầu tới các bài toán cơ sở", "B. Giải quyết bài toán bằng cách chia đôi bài toán ban đầu thành các bài toán con", "C. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn", "D. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào bằng một nửa"]} {"id": "14-0172", "question": "Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm", "choices": ["A. Phần dễ giải quyết và phần khó giải quyết", "B. Phần cơ sở và phần đệ quy", "C. Phần cơ sở và phần quy nạp", "D. Phần hữu hạn và phần quy nạp"]} {"id": "14-0173", "question": "Nội dung của nguyên lý Dirichlet được phát biểu:", "choices": ["A. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N\\left ( A\\times B \\right ) = N\\left ( A \\right ).N\\left ( B \\right )", "B. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất \\left [ \\frac{N}{K} \\right ] hộp", "C. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N\\left ( A\\cup B \\right )=N\\left ( A \\right )+N\\left ( B \\right )", "D. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N\\left ( A\\cup B \\right )=N\\left ( A \\right )+N\\left ( B \\right ) - N\\left ( A\\cap B \\right )"]} {"id": "14-0174", "question": "Từ bảng chữ cái Tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N", "choices": ["A. 26\\times \\left ( N-1 \\right )", "B. 26N", "C. N26", "D. 26N"]} {"id": "14-0175", "question": "Nội dung của nguyên lý bù trừ phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B:", "choices": ["A. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N\\left ( A+B \\right )=N\\left ( A \\right )+N\\left ( B \\right )", "B. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N\\left ( A\\times B \\right )=N\\left ( A \\right )\\times N\\left ( B \\right )", "C. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N\\left ( A+B \\right )=N\\left ( A \\right )+N\\left ( B \\right ) - N\\left ( A+B \\right )", "D. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật"]} {"id": "14-0176", "question": "Nội dung của nguyên lý cộng phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B:", "choices": ["A. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật", "B. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N\\left ( A+B \\right )=N\\left ( A \\right )+N\\left ( B \\right )", "C. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N\\left ( A+B \\right )=N\\left ( A \\right )+N\\left ( B \\right ) - N\\left ( A+B \\right )", "D. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N\\left ( A\\times B \\right )=N\\left ( A \\right )\\times N\\left ( B \\right )"]} {"id": "14-0177", "question": "Các hoán vị của n phần tử:", "choices": ["A. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho", "B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại", "C. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó thành một dãy", "D. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho"]} {"id": "14-0178", "question": "Chỉnh hợp không lặp chập k của n phần tử:", "choices": ["A. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho", "B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho", "C. Là bộ có thứ tự gồm k phần tử khác nhau lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại", "D. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó"]} {"id": "14-0179", "question": "Một chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử:", "choices": ["A. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại", "B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho", "C. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho", "D. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó"]} {"id": "14-0180", "question": "Một tổ hợp chập k của n phần tử:", "choices": ["A. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó", "B. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho", "C. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho", "D. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại"]} {"id": "14-0181", "question": "Số các các chỉnh hợp lặp chập k của n là:", "choices": ["A. N!", "B. \\frac{N!}{k! \\left ( n-k \\right )!}", "C. Nk", "D. \\frac{N!}{ \\left ( n-k \\right )!}"]} {"id": "14-0182", "question": "Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:", "choices": ["A. Nk", "B. \\frac{N!}{k! \\left ( n-k \\right )!}", "C. \\frac{N!}{ \\left ( n-k \\right )!}", "D. N!"]} {"id": "48-0021", "question": "Nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ đầu của cách mạng?", "choices": ["A. Chủ nghĩa Mác-Lênin", "B. Cách mạng tháng 10 Nga", "C. Xu hướng bạo động của Phan Bội Châu", "D. Xu hướng cải cách của Phan Châu Trinh"]} {"id": "48-0022", "question": "Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có giai cấp mới nào được hình thành?", "choices": ["A. Giai cấp tư sản", "B. Giai cấp tư sản và công nhân", "C. Giai cấp công nhân", "D. Giai cấp tiểu tư sản"]} {"id": "48-0023", "question": "Dưới chế độ thực dân phong kiến, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam là?", "choices": ["A. Độc lập dân tộc", "B. Quyền bình đẳng nam nữ", "C. Ruộng đất", "D. Được giảm tô, giảm tức"]} {"id": "48-0024", "question": "Từ cuối thế kỉ XIX, chủ nghĩa tư bản đã chuyển từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn nào?", "choices": ["A. Xã hội chủ nghĩa", "B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền", "C. Phát xít", "D. Chủ nghĩa đế quốc"]} {"id": "48-0025", "question": "Chủ nghĩa Mác-Lênin chỉ rõ, muốn giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân cần làm gì?", "choices": ["A. Xóa bỏ tư bản", "B. Lập ra Đảng Cộng sản", "C. Xóa bỏ phát xít", "D. Cả 3 đều sai"]} {"id": "48-0026", "question": "Đối với các dân tộc thuộc địa, Cách mạng Tháng Mười Nga đã nêu lên tấm gương sáng gì?", "choices": ["A. Giải phóng dân tộc bị áp bức", "B. Chống tư bản", "C. Chống phát xít", "D. Giải phóng nông dân"]} {"id": "48-0027", "question": "Bộ phận nào của tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam chịu ảnh hưởng của tư tưởng tiến bộ, có tinh thần cách mạng cao, thức thời và nhạy cảm với thời cuộc?", "choices": ["A. Học sinh, trí thức", "B. Thợ thủ công, viên chức", "C. Những người làm nghề tự do", "D. Học sinh, viên chức"]} {"id": "48-0028", "question": "Chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa- xã hội làm nảy sinh mâu thuẫn vừa cơ bản, vừa chủ yếu và ngày càng gay gắt trong xã hội Việt Nam, đó là mâu thuẫn gì?", "choices": ["A. Nông dân – địa chủ", "B. Tư sản – công nhân", "C. Công nhân - nông dân", "D. Nhân dân Việt Nam - thực dân Pháp"]} {"id": "48-0029", "question": "Trước bối cảnh lịch sử Việt Nam dưới bộ máy thống trị của thực dân Pháp đã đặt ra cho nhân dân Việt Nam nhiệm vụ hàng đầu là?", "choices": ["A. Chống phát xít", "B. Chống đế quốc", "C. Giải phóng dân tộc", "D. Cả B và C"]} {"id": "48-0030", "question": "Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc theo khuynh hướng phong kiến. Trong đó, Cuộc khởi nghĩa Yên Thế diễn ra ở đâu?", "choices": ["A. Hà Giang", "B. Bắc Giang", "C. Nghệ An", "D. Huế"]} {"id": "48-0031", "question": "Trong thời gian hoạt động tại pháp, Nguyễn Ái Quốc đọc bản “Sơ thảo lần thứ nhất Những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin đăng trên báo Nhân đạo vào năm nào?", "choices": ["A. 5/1919", "B. 7/1920", "C. 9/1921", "D. 11/1922"]} {"id": "48-0032", "question": "Quá trình chuẩn bị điều kiện thành lập Đảng của Nguyễn Ái Quốc được đánh dấu bằng việc Người tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam thông qua những bài đăng trên báo nào?", "choices": ["A. Người cùng khổ", "B. Nhân đạo", "C. Đời sống công nhân", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "48-0033", "question": "Tháng 11-1924, Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc), Sau đó Người thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên năm nào?", "choices": ["A. 6/1925", "B. 5/1926", "C. 5/1925", "D. 6/1926"]} {"id": "48-0034", "question": "Để truyền bá tư tưởng Mác-Lênin vào Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc đã tổ chức xuất bản những tờ báo nào?", "choices": ["A. Chuông rè", "B. Thanh niên, công nông, lính cách mệnh, Tiền phong", "C. Sài Gòn giải phóng", "D. Nhân dân, Lao động, Tiền Phong"]} {"id": "48-0035", "question": "Trong những năm 1919-1925 phong trào công nhân diễn ra mạnh mẽ. Trong đó bãi công của công nhân Ba Son do Tôn Đức Thắng tổ chức diễn ra năm nào?", "choices": ["A. 30/4/1923", "B. 30/4/1924", "C. 30/4/1925", "D. 30/4/1926"]} {"id": "48-0036", "question": "Trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 3/2/1930, giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo cách mạng?", "choices": ["A. Tư sản", "B. Vô sản", "C. Tiểu tư sản", "D. Địa chủ"]} {"id": "48-0037", "question": "Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 3/2/1930, coi Cách mạng Việt Nam là cuộc cách mạng: “……….. và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”. Hãy điền vào chỗ trống?", "choices": ["A. Xã hội chủ nghĩa", "B. Tư sản dân quyền", "C. Dân tộc dân chủ", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "48-0038", "question": "Luận cương chính trị tháng 10/1930 do ai viết?", "choices": ["A. Nguyễn Ái Quốc", "B. Nguyễn Văn Cừ", "C. Lê Hồng Phong", "D. Trần Phú"]} {"id": "48-0039", "question": "Tác phẩm “Tự chỉ trích” của đồng chí Nguyễn Văn Cừ được phát hành vào thời gian nào?", "choices": ["A. 7/1938", "B. 6/1939", "C. 7/1939", "D. 6/1938"]} {"id": "48-0040", "question": "Đêm 13/8/1945 đã xảy ra sự kiện gì?", "choices": ["A. Bác Hồ đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến", "B. Nhật đầu hàng vô điều kiện", "C. Nhân dân Hà Nội vùng dậy giành chính quyền", "D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc ra lệnh tổng khởi nghĩa"]} {"id": "48-0041", "question": "Từ ngày 13 đến 15/8/1945 đã có sự kiện gì xảy ra?", "choices": ["A. Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (Tuyên Quang)", "B. Họp Đại hội đại biểu của Đảng tại Từ Sơn (Bắc Ninh)", "C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tại Hiệp Hòa (Bắc Giang)", "D. Đại hội quốc dân tại Tân Trào (Tuyên Quang)"]} {"id": "48-0042", "question": "Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là gì?", "choices": ["A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập", "B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày", "C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo hòa bình", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "48-0043", "question": "Luận cương tháng 10/1930 xác định lực lượng cách mạng gồm?", "choices": ["A. Giai cấp vô sản, tư sản dân tộc, tiểu tư sản và nông dân", "B. Giai cấp tư sản và nông dân", "C. Giai cấp vô sản: công nhân và nông dân", "D. Giai cấp tư sản và tiểu tư sản"]} {"id": "48-0044", "question": "Căn cứ vào tình hình thế giới, trong nước và tiếp thu đường lối của Quốc tế cộng sản (Đại hội VII), Đảng Cộng sản Đông dương nhận định kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương là?", "choices": ["A. Thực dân Pháp", "B. Bọn phản động thuộc địa cùng bè lũ tay sai của chúng", "C. Bọn phong kiến", "D. Câu A và B đúng"]} {"id": "48-0045", "question": "Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng Tháng Tám 1945 là gì?", "choices": ["A. Đấu tranh vũ trang", "B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị", "C. Đấu tranh chính trị", "D. Đấu tranh ngoại giao"]} {"id": "48-0046", "question": "Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng?", "choices": ["A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8", "B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (13 đến 15/8/1945)", "C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào", "D. Nghị quyết của Ban thường vụ Trung ương Đảng họp ngay trong đêm 9/3/1945"]} {"id": "48-0047", "question": "Đội Việt Nam giải phóng quân ra đời, đó là sự kết hợp của các tổ chức nào?", "choices": ["A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn", "B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân", "C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ", "D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên"]} {"id": "48-0048", "question": "Hội nghị TW lần 6 (11/1939) chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng là vì:", "choices": ["A. Từ chỗ làm 3 nhiệm vụ chiến lược của cách mạng thì nay chỉ làm một nhiệm vụ - giải phóng dân tộc", "B. Từ chỗ chống đế quốc, phong kiến thì nay chống đế quốc phát – xít", "C. Từ đấu tranh đòi tự do dân chủ thì nay đấu tranh giải phóng dân tộc", "D. Từ chỗ làm 2 nhiệm vụ: đánh đổ đế quốc (nhiệm vụ dân tộc), đánh đổ phong kiến (nhiệm vụ dân chủ) thì nay chỉ làm nhiệm vụ dân tộc"]} {"id": "48-0049", "question": "Nhân tố chủ yếu nhất quyết định thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945?", "choices": ["A. Tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới", "B. Sức mạnh liên minh công – nông", "C. Bối cảnh quốc tế thuận lợi", "D. Sự lãnh đạo của Đảng"]} {"id": "48-0050", "question": "Tại sao trong thời kì 1936 – 1939, chủ trương cách mạng của Đảng ta có sự thay đổi?", "choices": ["A. Chính sách bóc lột, khủng bố, đàn áp của Pháp", "B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi, đặc biệt chủ trương chuyển hướng chiến lược của Đại hội lần VII Quốc tế cộng sản", "C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp ngày càng gay gắt", "D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền ở Pháp, áp dụng một số chính sách tự do dân chủ cho các nước thuộc địa"]} {"id": "48-0051", "question": "Tại Hội Nghị Trung Ương Đảng lần thứ VIII, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận nào?", "choices": ["A. Mặt trận Liên Việt", "B. Mặt trận Đồng Minh", "C. Mặt trận Việt Minh", "D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương"]} {"id": "48-0052", "question": "Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày lúc nào? “Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc,thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được”.", "choices": ["A. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939)", "B. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)", "C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung Ương lần thứ 8", "D. Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến"]} {"id": "48-0053", "question": "Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào quyết định thành lập?", "choices": ["A. Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam, tiền thân Chính phủ lâm thời VN sau này", "B. Mặt trận Việt Minh", "C. Mặt trận nhân dân Đông Dương", "D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc"]} {"id": "48-0054", "question": "Luận cương tháng 10-1930 đã đề cao nhiệm vụ:", "choices": ["A. Giải phóng dân tộc", "B. Giải phóng giai cấp", "C. Đòi quyền dân sinh dân chủ dân chủ", "D. Tự do, hòa bình cơm áo"]} {"id": "48-0055", "question": "Luận cương 10-1930 đã coi nhẹ vai trò của giai cấp nào?", "choices": ["A. Tư sản dân tộc", "B. Tiểu tư sản", "C. A & B đúng", "D. A & B sai"]} {"id": "48-0056", "question": "Điểm giống nhau giữa Luận cương chính trị 10-1930 và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng tháng 2-1930 là gì?", "choices": ["A. Đã khẳng định vai trò của Đảng cộng sản", "B. Dùng phương pháp bạo lực cách mạng", "C. Từ Cách mạng Tư sản dân quyền chuyển sang Cách mạng XHCN", "D. Cả 3 câu trên đều đúng"]} {"id": "48-0057", "question": "Ai chủ trì hội nghị BCH Trung ương Đảng lần I?", "choices": ["A. Nguyễn Ái Quốc", "B. Lê Hồng Phong", "C. Trần Phú", "D. Trần Văn Cung"]} {"id": "48-0058", "question": "Chủ nghĩa phát-xít ra đời đầu tiên ở nước nào?", "choices": ["A. Đức", "B. Nhật", "C. Tây Ban Nha", "D. Italia"]} {"id": "48-0059", "question": "Tại sao Đảng nhận thấy khi Nhật đảo chính Pháp thì thời cơ khởi nghĩa chưa chín muồi?", "choices": ["A. Bọn thống trị Nhật đang hoang mang do dự, chia rẽ đến cực độ, nhưng lực lượng địch còn mạnh", "B. Tầng lớp nhân dân ở giữa chưa hoàn toàn ủng hộ cách mạng", "C. Chúng ta chưa chuẩn bị đầy đủ lực lượng", "D. Cả 3 câu trên đều đúng"]} {"id": "48-0060", "question": "Hội nghị toàn quốc của Đảng từ ngày 13-15/8/1945 diễn ra ở đâu?", "choices": ["A. Pác Bó", "B. Tân Trào", "C. Bà Điểm", "D. Đình Bảng"]} {"id": "48-0061", "question": "Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc ra lệnh tổng khởi nghĩa vào thời gian nào?", "choices": ["A. 18/3/1945", "B. 3/8/1945", "C. 8/3/1945", "D. 13/8/1945"]} {"id": "48-0062", "question": "Cuộc tổng khởi nghĩa đã giành được thành công trên cả nước trong vòng:", "choices": ["A. 5 ngày", "B. 10 ngày", "C. 15 ngày", "D. 20 ngày"]} {"id": "48-0063", "question": "Theo luận cương chính trị tháng 10/1930, cái cốt của cách mạng Tư sản dân quyền là:", "choices": ["A. Chống đế quốc", "B. Vấn đề thổ địa", "C. Chống quan lại, quí tộc", "D. Vấn đề độc lập dân tộc"]} {"id": "48-0064", "question": "Theo nhận thức của Đảng (1936-1939) thì kẻ thù của cách mạng là:", "choices": ["A. Chủ nghĩa phát xít", "B. Chủ nghĩa phong kiến", "C. Chủ nghĩa đế quốc", "D. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai"]} {"id": "48-0065", "question": "Từ 1939-1945 nhiệm vụ được Đảng đưa lên hàng đầu:", "choices": ["A. Giải phóng dân tộc", "B. Đòi quyền dân chủ", "C. Đánh đổ phong kiến", "D. Đánh đổ đế quốc, địa chủ"]} {"id": "48-0066", "question": "Ai trước lúc hi sinh đã căn dặn đồng chí của mình: “hãy giữ vững chí khí chiến đấu”", "choices": ["A. Trần Phú", "B. Lý Tự Trọng", "C. Nguyễn Đức Cảnh", "D. Trần Bình Trọng"]} {"id": "48-0067", "question": "Những khó khăn cơ bản của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là:", "choices": ["A. Nạn đói, dốt rất nặng nề, nguy cơ bị thực dân Pháp xâm lược", "B. Ngân quỹ quốc gia trống rỗng;hai triệu người dân Bắc kỳ bị chết đói", "C. Nguy cơ bị xâm lược từ các thế lực bên ngoài", "D. Nạn đói, dốt rất nặng nề; ngân quỹ quốc gia trống rỗng; nguy cơ bị xâm lược từ các thế lực bên ngoài"]} {"id": "48-0068", "question": "Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 nước ta có những thuận lợi và khó khăn nhất định. Để giải quyết những vấn đề đó Đảng ta đã đưa ra chỉ thị gì?", "choices": ["A. Kháng chiến kiến quốc", "B. Chống giặc ngoại xâm", "C. Đánh đổ thực dân Pháp và tay sai", "D. Công việc khẩn bây giờ"]} {"id": "48-0069", "question": "Kẻ thù chính được xác định trong chỉ thị Kháng chiến kiến quốc là:", "choices": ["A. Quân đội Anh", "B. Quân đội Tưởng Giới Thạch", "C. Quân đội Pháp xâm lược", "D. Quân đội Mỹ"]} {"id": "48-0070", "question": "Hiệp ước nào đã được ký kết giữa Pháp và Tưởng khiến Đảng ta chuyển từ việc hòa hoãn với Tưởng sang hòa hoãn với Pháp?", "choices": ["A. Tạm ước", "B. Hiệp định sơ bộ", "C. Hiệp ước Trùng Khánh (28/2) Hoa – Pháp", "D. Hiệp định Giơnevơ"]} {"id": "48-0071", "question": "Sau khi ban thường vụ Trung ương Đảng cử người đi đàm phán với thực dân pháp nhưng không thành công. Đảng ta đã quyết định:", "choices": ["A. Tiếp tục nhân nhượng và thương lượng với thực dân Pháp", "B. Đưa ra điều kiện có lợi với thực dân Pháp để có thêm thời gian chuẩn bị lực lượng", "C. Đàm phán thêm nếu không được sẽ tấn công", "D. Quyết tâm phát động cuộc kháng chiến trong toàn quốc và chủ động tiến công"]} {"id": "48-0072", "question": "Thực hiện đường lối kháng chiến được đề ra trong những năm 1947-1950 Đảng đã tập trung chỉ đạo cuộc chiến đấu là?", "choices": ["A. Giam chân địch trong những khu đô thị lớn và củng cố các vùng tự do lớn, đánh bại cuộc hành quân của địch lên Việt Bắc, lãnh đạo xây dựng lực lượng hậu phương; chống phá thủ đoạn “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh, dùng người Việt đánh người Việt” của Pháp; chủ trương thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước XHCN", "B. Chống âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp và dùng người Việt đánh người Việt", "C. Thực hiện vũ trang nhân dân", "D. Chống chiến tranh phá hoại nhiều mặt của thực dân Pháp, xây dựng vững chắc thành trì của CNXH"]} {"id": "48-0073", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) diễn ra ở đâu?", "choices": ["A. Cao Bằng", "B. Hà Nội", "C. Tỉnh Tuyên Quang", "D. Xã Vinh Quang"]} {"id": "48-0074", "question": "Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng Cộng Sản Đông Dương(2-1951) đã đưa ra quyết định:", "choices": ["A. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao Động Việt Nam", "B. Đảng ra hoạt động công khai và lấy tên là Đảng Cộng Sản Việt Nam", "C. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng Sản Đông Dương", "D. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật chờ thời cơ để ra hoạt động công khai"]} {"id": "48-0075", "question": "Đối tượng cách mạng chính của Đảng trong Chính cương của Đảng Lao Động Việt Nam là:", "choices": ["A. Địa chủ phong kiến, và Phong kiến phản động", "B. Thực dân Pháp và bọn can thiệp Mỹ", "C. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược mà cụ thể là đế quốc Pháp và bọn can thiệp Mỹ", "D. Phong kiến phản động và đế quốc Pháp"]} {"id": "48-0076", "question": "Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng được nêu trong Chính cương của Đảng Lao Động Việt Nam là:", "choices": ["A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược và bè lũ tay sai để giành độc lập, tự do cho dân tộc", "B. Xóa bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho dân cày có ruộng", "C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"]} {"id": "48-0077", "question": "Chủ trương của Đảng trong hội nghị Trung ương Đảng lần thứ nhất (3-1951) là:", "choices": ["A. Tăng cường công tác chỉ đạo chiến tranh bằng cách củng cố và gia cường bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích, gia cường lãnh đạo kinh tế tài chính…củng cố Đảng về tư tưởng, chính trị và tổ chức", "B. Ra sức tiêu diệt sinh lực địch giành ưu thế quân sự", "C. Ra sức phá âm mưu thâm độc: dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh", "D. Củng cố phát triển kháng chiến toàn quốc, toàn dân, và phát triển đoàn kết"]} {"id": "48-0078", "question": "Bị thua trong chiến dịch nào dưới đây khiến cho thực dân Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán để thương lượng với ta tại hiệp định Giơnevơ (Thụy Sỹ)?", "choices": ["A. Chiến dịch Biên Giới", "B. Chiến dịch Việt Bắc", "C. Chiến dịch Điện Biên Phủ", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "48-0079", "question": "Phái đoàn của ta tham dự hội nghị Giơnevơ do ai làm trưởng đoàn?", "choices": ["A. Phạm Văn Đồng", "B. Võ Nguyên Giáp", "C. Trường Chinh", "D. Hồ Chí Minh"]} {"id": "48-0080", "question": "Sau tháng 7 năm 1954 cách mạng Việt Nam có những thuận lợi mới nào?", "choices": ["A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa tiếp tục lớn mạnh cả về kinh tế, quân sự, khoa học kĩ thuật", "B. Phong trào giải phóng dân tộc tiếp tục phát triển ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ Latinh", "C. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng là căn cứ địa chung của cả nước, thế và lực của cách mạng lớn mạnh hơn sau 9 năm kháng chiến…", "D. Cả 3 câu trên đều đúng"]} {"id": "48-0081", "question": "Sau tháng 7 năm 1954 cách mạng Việt Nam có những khó khăn gì?", "choices": ["A. Đất nước ta bị chia làm hai miền, kinh tế miền Bắc nghèo nàn, lạc hậu và miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ", "B. Xuất hiện sự bất đồng giữa các nước XHCN", "C. Tình hình thế giới ngày càng căng go và phức tạp, thế giới đi vào thời kì chiến tranh nóng", "D. Cách mạng trong nước ngày càng khó khăn với tiềm lực kinh tế và quân sự hùng mạnh của Mỹ"]} {"id": "48-0082", "question": "Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là gì?", "choices": ["A. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc và phong kiến", "B. Thực hiện độc lập dân tộc và người cày có ruộng", "C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam", "D. Tất cả các phương án trên"]} {"id": "48-0083", "question": "Vai trò của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam?", "choices": ["A. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước", "B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất nước nhà", "C. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ, thống nhất nước nhà", "D. Có vai trò quyết định chủ yếu đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất nước nhà"]} {"id": "48-0084", "question": "Đặt trong bối cảnh Việt Nam và quốc tế trong giai đoạn 1960 đường lối cách mạng Việt Nam đã thể hiện tinh thần gì của Đảng ta?", "choices": ["A. Độc lập, tự do và tự chủ", "B. Tự do, tự chủ và sáng tạo", "C. Độc lập, tự do và sáng tạo", "D. Độc lập, tự chủ và sáng tạo"]} {"id": "48-0085", "question": "Cuộc rải thảm bom 12 ngày đêm bằng pháo đài bay B.52 tại Hà Nội, Hải Phòng và một số địa phương khác của đế quốc Mỹ diễn ra vào thời gian nào?", "choices": ["A. Từ ngày 18 đến 30/12/1972", "B. Từ ngày 19 đến 31/12/1972", "C. Từ ngày 18 đến 30/12/1971", "D. Từ ngày 19 đến 31/12/1971"]} {"id": "48-0086", "question": "Khẩu hiệu chung của nhân dân cả nước trong giai đoạn 1965-1975 là gì?", "choices": ["A. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược", "B. Kiên quyết đánh tan chiến tranh xâm lược của Mỹ", "C. Thực hiện kháng chiến lâu dài", "D. Tất cả để đánh thắng giặc Mỹ xâm lược"]} {"id": "48-0087", "question": "Nhiệm vụ cuộc đấu tranh miền Nam và miền Bắc trong giai đoạn 1965- 1975 là gì?", "choices": ["A. miền Nam là tiền tuyến lớn, miền Bắc là hậu phương lớn", "B. miền Nam là chiến trường, miền Bắc là chiến khu", "C. miền Nam là tiền tuyến, miền Bắc là hậu phương", "D. miền Nam là chiến trường, miền Bắc là hậu phương"]} {"id": "48-0088", "question": "Tư tưởng và phương châm đấu tranh ở miền Nam trong giai đoạn 1965-1975 là gì?", "choices": ["A. Tập trung lực lượng của cải hai miền để mở cuộc tiến công lớn", "B. Kiên trì phương châm kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, triệt để thực hiện ba mũi giáp công, đánh địch trên cả ba vùng chiến lược", "C. Tiếp tục và đẩy mạnh cuộc chiến tranh nhân dân chống chiến tranh cục bộ của Mỹ ở miền Nam", "D. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ"]} {"id": "48-0089", "question": "Nước ta chiến đấu chống đế quốc Mỹ trong bao nhiêu năm?", "choices": ["A. 18 năm", "B. 20 năm", "C. 21 năm", "D. 22 năm"]} {"id": "48-0090", "question": "Ở miền Nam, quân dân ta đã đánh bại cuộc chiến tranh nào của Mỹ trong giai đoạn 1954-1960?", "choices": ["A. Chiến tranh cục bộ", "B. Chiến tranh xâm lược", "C. Chiến tranh đơn phương", "D. Chiến tranh đặc biệt"]} {"id": "48-0091", "question": "Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tại Pari vào thời gian nào?", "choices": ["A. Tháng 01/1969", "B. Tháng 02/1969", "C. Tháng 03/1969", "D. Tháng 04/1969"]} {"id": "48-0092", "question": "“Ba mũi giáp công” trong đường lối của Đảng giai đoạn 1965 - 1975 là gì?", "choices": ["A. Đồng bằng, trung du, miền núi", "B. Công nhân, nông dân, thợ thủ công", "C. Kinh tế, chính trị, xã hội", "D. Quân sự, chính trị, binh vận"]} {"id": "48-0093", "question": "Tổng thống Níchxơn tiếp tục cuộc chiến tranh ở miền Nam bằng chiến lược \"Việt Nam hóa chiến tranh\". Đây là một chính sách rất thâm độc của Mỹ nhằm:", "choices": ["A. Đánh nhanh, thắng nhanh", "B. Dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam", "C. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "48-0094", "question": "Trong Thư chúc mừng năm mới, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi: “Vì độc lập, vì tự do, đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào” vào thời gian nào?", "choices": ["A. 1/1/1969", "B. 2/2/1969", "C. 1/2/1969", "D. 2/1/1969"]} {"id": "48-0095", "question": "Những nhiệm vụ nào sau đây là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam sau Cách mạng Tháng 8?", "choices": ["A. Xây dựng đi đôi bảo vệ đất nước", "B. Tập trung lực lượng kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam", "C. Bảo vệ biên giới", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "48-0096", "question": "Phương châm tiến hành kháng chiến trong đường lối kháng chiến của Đảng là:", "choices": ["A. Mỗi người dân một chiến sĩ, một làng xóm là một pháo đài", "B. Đánh địch về mọi mặt chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa, ngoại giao", "C. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài dựa vào sức mình là chính", "D. Đánh chắc tiến chắc"]} {"id": "48-0097", "question": "Tháng 1/1959, hội nghị Ban chấp hành Trung Ương lần thứ 15 đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng miền Nam", "choices": ["A. Cách mạng XHCN ở Miền Bắc", "B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam", "C. Cả 2 câu trên đúng", "D. Cả 2 câu đều sai"]} {"id": "48-0098", "question": "Theo nhận định của Đảng, cuộc Chiến tranh cục bộ mà Mĩ tiến hành ở miền Nam là", "choices": ["A. Có chuẩn bị từ lâu", "B. Buộc phải thực hiện trong thế thua, thế bị động", "C. Lớn nhất từ trước tới giờ", "D. Theo mong đợi của nhân dân Mĩ"]} {"id": "48-0099", "question": "Nước ta đã trải qua bao nhiêu năm đấu tranh chống đế quốc thực dân phương Tây", "choices": ["A. 110 năm", "B. 120 năm", "C. 113 năm", "D. 115 năm"]} {"id": "48-0100", "question": "Đường lối công nghiệp hoá đất nước đã được hình thành từ đại hội nào của Đảng ta?", "choices": ["A. Đại hội III", "B. Đại hội IV", "C. Đại hội V", "D. Đại hội VI"]} {"id": "48-0101", "question": "Từ 1975 đến 1985 nước ta tiến hành công nghiệp hóa:", "choices": ["A. Miền Bắc", "B. miền Nam", "C. Miền Trung", "D. Trên phạm vi cả nước"]} {"id": "48-0102", "question": "Đại hội lần thứ V của Đảng (tháng 3/1982) đã xác định trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ ở nước ta phải?", "choices": ["A. Lấy công nghiệp nặng làm mặt trận hàng đầu", "B. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu", "C. Lấy công nghiệp nhẹ làm mặt trận hàng đầu", "D. Lấy thương nghiệp làm mặt trận hàng đầu"]} {"id": "48-0103", "question": "Đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hoá thời kỳ trước đổi mới là:", "choices": ["A. Công nghiệp hoá theo mô hình nền kinh tế khép kín; hướng nội và thiên về công nghiệp nặng", "B. Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh làm lớn; không quan tâm đến hiệu quả kinh tế xã hội", "C. Công nghiệp hoá chủ yếu dựa vào lợi thế của lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước XHCN; chủ lực thực hiện Công nghiệp hóa là Nhà nước và các doanh nghiệp Nhà nước;việc phân bổ nguồn lực để CNH được thực hiện thông qua cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu bao cấp không tôn trọng các quy luật của thị trường", "D. Tất cả các ý trên đều đúng"]} {"id": "48-0104", "question": "Chương trình mục tiêu của công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ được Đại Hội VI xác định là:", "choices": ["A. Lương thực - thực phẩm", "B. Hàng tiêu dùng; lương thực thực phẩm", "C. Hàng xuất khẩu", "D. Lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu"]} {"id": "48-0105", "question": "Quan điểm công nghiệp hoá hiện đại hoá của Đảng ta là:", "choices": ["A. Công nghiệp hoá gắn với hiện đại hoá và công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức", "B. Công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế", "C. Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá", "D. Tất cả các ý trên đều đúng"]} {"id": "48-0106", "question": "Yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế là:", "choices": ["A. Vốn", "B. Thể chế chính trị", "C. Khoa học và công nghệ", "D. Con người"]} {"id": "48-0107", "question": "Tiến hành công nghiệp hoá theo kiểu rút ngắn so với các nước đi trước đặc biệt chúng ta cần thực hiện yêu cầu nào", "choices": ["A. Phát triển kinh tế và công nghiệp phải có sự nhảy vọt và không cần thực hiện tuần tự", "B. Coi trọng phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, xem đây là nền tảng và động lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa", "C. Phát triển kinh tế trí thức được dời lại trong giai đoạn sau", "D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ"]} {"id": "48-0108", "question": "“Khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất” được nhận định trong đại hội mấy của Đảng?", "choices": ["A. Đại hội VIII", "B. Đại hội IX", "C. Đại hội X", "D. Đại hội XI"]} {"id": "48-0109", "question": "Trong quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá nền kinh tế nào được coi là yếu tố quan trọng ?", "choices": ["A. Kinh tế nông nghiệp", "B. Nền kinh tế công nghiệp", "C. Nền kinh tế tri thức", "D. Nền kinh tế công - nông nghiệp kết hợp"]} {"id": "48-0110", "question": "Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN trong khu vực khi nào?", "choices": ["A. 28/7/1995", "B. 27/8/1995", "C. 16/3/1993", "D. 28/7/1997"]} {"id": "48-0111", "question": "Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại kinh tế thế giới WTO khi nào?", "choices": ["A. 11/1/2007", "B. 11/1/2006", "C. 11/1/2005", "D. 11/1/2008"]} {"id": "48-0112", "question": "Đâu là mục tiêu cụ thể của CNH, HĐH:", "choices": ["A. Nền tảng và động lực của CNH, HĐH chính là khoa học, công nghệ", "B. Đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại", "C. Tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "48-0113", "question": "Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của CNH, HĐH thời kì đổi mới:", "choices": ["A. Nhiều chính sách & giải pháp chưa đủ mạnh", "B. Chỉ đạo & tổ chức yếu kém", "C. Cải cách hành chính còn chậm & kém hiệu quả", "D. Cả 3 đáp án đều đúng"]} {"id": "48-0114", "question": "Nội dung của việc bảo vệ và cải thiện môi trường tự nhiên:", "choices": ["A. Mở rộng hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường", "B. Từng bước hiện đại hóa công tác nghiên cứu, dự báo", "C. Cả 2 câu đều sai", "D. Cả 2 câu đều đúng"]} {"id": "48-0115", "question": "Những sai lầm trong nhận thức và chủ trương công nghiệp hóa từ 1960 đến 1985 được đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy của Đảng:", "choices": ["A. VI", "B. VII", "C. IX", "D. VI"]} {"id": "48-0116", "question": "Quan điểm của Đảng về vấn đề CNH, HĐH trong thời kỳ đổi mới", "choices": ["A. Khoa học & công nghệ là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh nền kinh tế nước ta", "B. Tăng trưởng kinh tế không phải lúc nào cũng đi đôi với thực hiện tiến bộ & công bằng xã hội", "C. CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN & hội nhập kinh tế quốc tế", "D. Cả 3 câu đều đúng"]} {"id": "48-0117", "question": "Vấn đề CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn", "choices": ["A. Có cơ chế, chính sách phù hợp để các vùng trong cả nước cùng phát triển nhanh hơn", "B. Chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và kinh tế nông thôn", "C. Tạo ra sự liên kết các vùng", "D. Cả 3 câu đều đúng"]} {"id": "48-0118", "question": "Những nhân tố cần thiết cho sự chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ", "choices": ["A. Nguồn nhân lực", "B. Đổi mới cơ chế quản lý khoa học & công nghệ", "C. Khoa học& công nghệ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "48-0119", "question": "Trong Đại hội lần thứ III của Đảng đã chỉ ra con đường nào là con đường duy nhất để cải biến tình trạng kinh tế lạc hậu trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?", "choices": ["A. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa", "B. Xóa tình trạng mù chữ", "C. Diệt giặc đói", "D. Xóa bỏ rào cản kinh tế với phương Tây"]} {"id": "48-0120", "question": "Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) chỉ ra việc xây dựng và phát triển công nghiệp nặng cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm phục vụ thiết thực, có hiệu quả cho ngành nào?", "choices": ["A. Nông nghiệp", "B. Công nghiệp nhẹ", "C. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, thương nghiệp", "D. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ"]} {"id": "48-0121", "question": "Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa XHCN được đại hội III xác định là:", "choices": ["A. Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại", "B. Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất và kĩ thuật của CNXH", "C. Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại; bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH", "D. Cả 3 câu trên đều sai"]} {"id": "48-0122", "question": "Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH được thông qua trong Đại hội nào của Đảng?", "choices": ["A. Đại hội VI", "B. Đại hội VII", "C. Đại hội VIII", "D. Đại hội IX"]} {"id": "48-0123", "question": "Tại Đại hội nào của ĐCS Việt Nam coi: “Giáo dục là quốc sách hàng đầu”?", "choices": ["A. Đại hội lần thứ V", "B. Đại hội lần thứ VI", "C. Đại hội lầ thứ VII", "D. Đại hội lần thứ VIII"]} {"id": "48-0124", "question": "Chỉ thị 100 CT/TW (13/1/1981) đưa ra chủ trương nào sau đây?", "choices": ["A. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh", "B. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm", "C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong HTX nông nghiệp", "D. Cải tiến phương pháp phân phối lưu thông"]} {"id": "48-0125", "question": "Hội nghị nào của Ban Chấp hành TW Đảng khóa V đã quyết định phải dứt khoát xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, thực hiện hạch toán kinh doanh XHCN?", "choices": ["A. Hội nghị lần thứ VIII (6/1985)", "B. Hội nghị lần thứ IX (12/1985)", "C. Hội nghị lần thứ X (5/1986)", "D. Hội nghị lần thứ V (12/1983)"]} {"id": "48-0126", "question": "Chủ trương thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng - hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?", "choices": ["A. Đại hội lần thứ IV", "B. Đại hội lần thứ V", "C. Đại hội lần thứ VI", "D. Đại hội lần thứ VII"]} {"id": "48-0127", "question": "Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội “Trí tuệ, đổi mới dân chủ, kỷ cương và đoàn kết”?", "choices": ["A. Đại hội lần thứ V", "B. Đại hội lần thứ VI", "C. Đại hội lần thứ VII", "D. Đại hội lần thứ VIII"]} {"id": "48-0128", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI với tinh thần?", "choices": ["A. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật", "B. Nhìn vào tương lai, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật", "C. Đề ra mục tiêu và bước đi trong việc xây dựng XHCN", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "48-0129", "question": "Hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta ở Đại hội IX và Đại hội X Đảng ta tiếp tục bổ sung và nhấn mạnh.", "choices": ["A. Phải phát triển nhanh và có hiệu quả các sản phẩm, các ngành, các lĩnh vực đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu", "B. Rút ngắn thời gian so với đi trước và tận dụng kinh nghiệm, kỹ thuật, công nghệ của các nước đi trước", "C. Coi trọng phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ", "D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý, trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ"]} {"id": "48-0130", "question": "Đại hội X xác định mục tiêu công nghiệp hoá, hiện đại hoá là?", "choices": ["A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đưa nước ta khỏi tình trạng kém phát triển", "B. Tạo nền tảng đến năm 2020, để đưa nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại", "C. Cả 2 đáp án đều sai", "D. Cả 2 đáp án đều đúng"]} {"id": "48-0131", "question": "Xây dựng CNXH ở nước ta thực chất là:", "choices": ["A. Nhằm thực hiện mục tiêu “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”", "B. Nhằm đưa nước ta thoát khỏi sự thống trị của các giai cấp trong xã hội", "C. Nhằm đòi lại quyền tự do cho con người", "D. Tất cả để phục vụ: làm theo năng suất hưởng theo nhu cầu"]} {"id": "48-0132", "question": "Cụm từ “công nghiệp không khói” nói đến ngành gì?", "choices": ["A. In sách báo", "B. Dịch vụ", "C. Điện tử", "D. Kinh doanh khách sạn"]} {"id": "48-0133", "question": "Đại hội nào đã nhận định: “Trong thế kỉ XXI khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất”", "choices": ["A. Đại hội VII", "B. Đại hội VIII", "C. Đại hội IX", "D. Đại hội X"]} {"id": "48-0134", "question": "Chế độ bao cấp thực hiện dưới các hình thức chủ yếu nào?", "choices": ["A. Bao cấp qua giá", "B. Qua chế độ tem phiếu", "C. Qua chế độ cấp phát vốn", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "48-0135", "question": "Trong thời kỳ trước đổi mới đặc trưng nào là quan trọng nhất của nền kinh tế xã hội chủ nghĩa?", "choices": ["A. Sản xuất hàng hóa", "B. Cơ chế thị trường", "C. Kế hoạch hóa", "D. Phân bổ nguồn lực"]} {"id": "48-0136", "question": "Trong lịch sử phát triển nền sản xuất xã hội tiền đề nào là quan trọng cho sự ra đời và phát triển của nền kinh tế thị trường?", "choices": ["A. Sản xuất", "B. Trao đổi hàng hóa", "C. Thị trường", "D. Sản xuất và trao đổi hàng hóa"]} {"id": "48-0137", "question": "Kinh tế thị trường đã có mầm móng từ trong xã hội nào?", "choices": ["A. Phong kiến", "B. Chiếm hữu nô lệ", "C. Tư bản chủ nghĩa", "D. Xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "48-0138", "question": "Kinh tế thị trường đã hình thành trong xã hội nào?", "choices": ["A. Phong kiến", "B. Chiếm hữu nô lệ", "C. Tư bản chủ nghĩa", "D. Xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "48-0139", "question": "Kết luận rằng “sản xuất hàng hóa không đối lập với chủ nghĩa xã hội nó tồn tại khách quan và cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã hội” được khẳng định trong đại hội thứ mấy?", "choices": ["A. Đại hội V", "B. Đại hội VI", "C. Đại hội VII", "D. Đại hội VIII"]} {"id": "48-0140", "question": "Trong 4 tiêu chí sau, tiêu chí nào thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường TBCN với kinh tế thị trường định hướng XHCN?", "choices": ["A. Về mục đích phát triển", "B. Về phương hướng phát triển", "C. Về quản lý (khác biệt cơ bản)", "D. Về định hướng xã hội và phân phối"]} {"id": "48-0141", "question": "Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa V quyết định phải dứt khoát xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, thực hiện hoạch toán kinh doanh XHCN?", "choices": ["A. Hội nghị lần thứ tám (6-1985)", "B. Hội nghị lần thứ chín (12-1985)", "C. Hội nghị lần thứ mười (5-1986)", "D. Hội nghị Bộ Chính trị (4-1988)"]} {"id": "48-0142", "question": "Nền kinh tế thị trường phát triển mạnh ở chế độ nào?", "choices": ["A. Công xã nguyên thủy", "B. Chiếm hữu nô lệ", "C. Tư bản chủ nghĩa", "D. Xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "48-0143", "question": "Đại hội IX khẳng định nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là?", "choices": ["A. Sở hữu, quản lý, tổ chức", "B. Sở hữu, quản lý, tổ chức, điều tiết", "C. Sở hữu, quản lý, tổ chức, phân phối", "D. Sở hữu, tổ chức, quản lý, phân phối, điều tiết"]} {"id": "48-0144", "question": "Cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp:", "choices": ["A. Cơ quan quyền lực Nhà nước can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của DN và không chịu trách nhiệm về quyết định của mình", "B. Cơ quan hành chính can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và không chịu trách nhiệm về quyết định của mình", "C. Thiệt hại của doanh nghiệp Nhà nước, ngân sách chính phủ không chịu trách nhiệm", "D. Thiệt hại của doanh nghiệp tư nhân, Nhà nước chịu trách nhiệm bao cấp"]} {"id": "48-0145", "question": "Thị trường có vai trò:", "choices": ["A. Điều tiết sản xuất", "B. Phân bổ lao động", "C. Là công cụ phân bổ các nguồn lực kinh tế", "D. Phân bổ tư liệu sản xuất"]} {"id": "48-0146", "question": "Kinh tế thị trường:", "choices": ["A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra", "B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa", "C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH", "D. Là sản phẩm riêng của CNTB"]} {"id": "48-0147", "question": "Đại hội nào của Đảng đã vạch ra 5 mục tiêu cụ thể về kinh tế xã hội và 3 chương trình kinh tế lớn: chương trình lương thực-thực phẩm, chương trình hàng tiêu dùng, chương trình hàng xuất khẩu?", "choices": ["A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI", "B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII", "C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII", "D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX"]} {"id": "48-0148", "question": "Đại hội nào đã xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN là “một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo quy luật của kinh tế thị trường vừa dựa trên cơ sở và chịu sự dẫn dắt chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH:", "choices": ["A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI", "B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII", "C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII", "D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX"]} {"id": "48-0149", "question": "Kinh tế thị trường là một nền kinh tế mà khi các... được phân bố bằng nguyên tắc thị trường.", "choices": ["A. Điều kiện kinh tế", "B. Môi trường kinh tế", "C. Nguồn lực kinh tế", "D. Quan hệ kinh tế"]} {"id": "48-0150", "question": "Nền kinh tế nước ta trong thời kì trước đổi mới coi thị trường là công cụ:", "choices": ["A. Chủ yếu", "B. Thứ yếu", "C. Hữu dụng", "D. Cơ bản"]} {"id": "48-0151", "question": "Trong cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp, Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ:", "choices": ["A. Cấp phát", "B. Cấp phát - giao nộp", "C. Giao nộp", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "48-0152", "question": "Nhà nước quy định chế độ phân phối vật phẩm tiêu dùng cho cán bộ, công nhân viên theo định mức qua tem phiếu ở chế độ bao cấp nào?", "choices": ["A. Bao cấp qua giá", "B. Bao cấp chế độ cấp tiền", "C. Bao cấp qua chế độ tem phiếu", "D. Bao cấp qua chế độ phát vốn"]} {"id": "48-0153", "question": "Đại hội toàn quốc thứ V của Đảng coi mặt trận hàng đầu là:", "choices": ["A. Công nghệ máy móc", "B. Giảm mù chữ", "C. Ngoại giao các nước", "D. Nông nghiệp"]} {"id": "48-0154", "question": "Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường là:", "choices": ["A. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta", "B. Có thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta", "C. Không thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta", "D. Kinh tế thị trường là cái riêng có của CNTB"]} {"id": "48-0155", "question": "Công cụ quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường định hướng XHCN", "choices": ["A. Kế hoạch và thị trường, hệ thống pháp luật, các công cụ tài chính-tiền tệ, công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại", "B. Kế hoạch và thị trường, kinh tế tư nhân, quản lý tiền tệ", "C. Thuế, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể", "D. Hệ thống các chính sách kinh tế và xã hội"]} {"id": "48-0156", "question": "Giai cấp tư sản Việt Nam ra đời vào khoảng thời gian nào?", "choices": ["A. Trong năm 1884", "B. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ I của Pháp", "C. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II của Pháp", "D. Sau chiến tranh TG II"]} {"id": "48-0157", "question": "Các tổ chức tiền thân của ĐCSVN bao gồm:", "choices": ["A. Đảng Tân Việt", "B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên", "C. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản Đảng", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "48-0158", "question": "Cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội VN là mâu thuẫn giữa:", "choices": ["A. Nông dân – địa chủ", "B. Vô sản-tư sản", "C. Dân tộc VN- chủ nghĩa đế quốc", "D. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản"]} {"id": "48-0159", "question": "Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời vào khoảng thời gian nào?", "choices": ["A. Trong năm 1884", "B. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ I của Pháp", "C. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II", "D. Sau chiến tranh TG II"]} {"id": "48-0160", "question": "Đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam (1930) là một đường lối:", "choices": ["A. Hoàn toàn đúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, phù hợp với xu thế tiến bộ của thời đại, có ý nghĩa lý luận và thực tiễn quan trọng cho đến ngày nay", "B. Hoàn toàn đúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, khi xã hội Việt Nam đang bế tắc về đường lối cứu nước, không có một lực lượng đủ mạnh để chiến thắng đế quốc xâm lược", "C. Hoàn toàn đúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX", "D. Cả a, b, c sai"]} {"id": "48-0161", "question": "So sánh Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN và Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng, ta có thể nói:", "choices": ["A. Luận cương tháng 10/1930 đã kế thừa và phát triển những nội dung cơ bản về đường lối chiến lược đã đưa ra trong Cương lĩnh đầu tiên. Tuy nhiên, Luận cương nhấn mạnh vấn đề đấu tranh giai cấp, từ đó thu hẹp lực lượng cách mạng trong Những điểm khác biệt đó thể hiện hạn chế của Luận cương tháng 10 so với Cương lĩnh đầu tiên của Đảng", "B. Luận cương tháng 10 kế thừa và phát triển những giá trị đúng đắn của Cương lĩnh đầu tiên, đồng thời còn bổ sung một số vấn đề mà Cương lĩnh đầu tiên chưa nói tới (như về phương pháp cách mạng bạo lực), cũng như trình bày đầy đủ, rõ ràng hơn Cương lĩnh đầu tiên về phương hướng, nhiệm vụ của CMTSDQ", "C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên là cương lĩnh cách mạng đúng đắn, thể hiện trí tuệ và tầm nhìn chiến lược của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc", "D. Cả a, b, c sai"]} {"id": "48-0162", "question": "Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp các yếu tố:", "choices": ["A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước", "B. Chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân", "C. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào nông dân", "D. Cả a, b, c sai"]} {"id": "48-0163", "question": "Phương hướng chiến lược của Cách mạng VN: “làm tư sản dân quyền CM và thổ địa CM để đi tới xã hội Cộng sản” được nêu ra trong:", "choices": ["A. Luận cương chính trị tháng 10/1930", "B. Sách lược vắn tắt", "C. Chính cương vắn tắt", "D. Điều lệ vắn tắt"]} {"id": "48-0164", "question": "Phong trào “vô sản hóa” được Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tiến hành từ:", "choices": ["A. 1926", "B. 1927", "C. 1928", "D. 1929"]} {"id": "48-0165", "question": "Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh: Vấn đề thổ địa là cái cốt của Cách mạng tư sản dân quyền?", "choices": ["A. Chính cương vắn tắt của Đảng (2/1930)", "B. Luận cương tháng 10/1930", "C. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936)", "D. Sách lược vắn tắt (2/1930)"]} {"id": "48-0166", "question": "“Đông Dương Đại hội”, “Đón Godard và Brévier”… là 2 trong số những hoạt động đấu tranh công khai sôi nổi của nhân dân ta trong phong trào cách mạng nào sau đây:", "choices": ["A. Phong trào giải phóng dân tộc, khởi nghĩa giành chính quyền (1939-1945)", "B. Phong trào kháng Nhật cứu nước", "C. Phong trào dân chủ (1936-1939)", "D. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931)"]} {"id": "48-0167", "question": "Nghị quyết nào sau đây đánh dấu sự chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh dân chủ sang đẩy mạnh cách mạng giải phóng dân tộc, trực tiếp xúc tiến chuẩn bị lực lượng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân:", "choices": ["A. NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 6, Khóa I (11/1939)", "B. NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 7, Khóa I (11/1940)", "C. NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 8, Khóa I (5/1941)", "D. Cả a, b, a đúng"]} {"id": "48-0168", "question": "Đội “Tự vệ đỏ”, hình thức đầu tiên của lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam được ra đời trong phong trào nào sau đây:", "choices": ["A. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh", "B. Phong trào dân chủ 1936-1939", "C. Phong trào kháng Nhật cứu nước", "D. Phong trào giải phóng dân tộc, khởi nghĩa giành chính quyền 1939-1945"]} {"id": "48-0169", "question": "Lực lượng vũ trang tập trung đầu tiên của CMVN có tên:", "choices": ["A. VN tuyên truyền giải phóng quân", "B. VN Cứu quốc quân", "C. Đội Tự vệ đỏ", "D. Đội du kích Cao Bằng"]} {"id": "48-0170", "question": "Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “ như chim én báo hiệu mùa xuân”?", "choices": ["A. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi", "B. Sự thành lập Đảng cộng sản Pháp", "C. Vụ mưu sát tên toàn quyền Méc lanh của Phạm Hồng Thái", "D. Sự thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên"]} {"id": "48-0171", "question": "Để lãnh đạo công tác văn hóa, đấu tranh chống văn hóa nô dịch và ngu dân của đế quốc Pháp-Nhật, Năm 1943, Đảng ta đưa ra bản Đề cương văn hóa Việt Nam, chủ trương xây dựng một nền văn hóa mới theo phương châm:", "choices": ["A. Dân tộc, hiện đại và nhân văn", "B. Dân tộc, khoa học và đại chúng", "C. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc", "D. Có nội dung XHCN và có tính dân tộc"]} {"id": "48-0172", "question": "Đại hội hoặc Hội nghị nào ra quyết định thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch?", "choices": ["A. Đại hội đại biểu quốc dân (16/8/1945, tại Tân Trào)", "B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ (15/5/1945)", "C. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (13/8/1945, tại Tân Trào)", "D. Cả a, b, c sai"]} {"id": "48-0173", "question": "Văn kiện hoặc tác phẩm nào có giá trị như một cương lĩnh quân sự tóm tắt của Đảng ta?", "choices": ["A. Tác phẩm “Cách đánh du kích”", "B. Chỉ thị thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền GP quân", "C. Tác phẩm “Con đường giải phóng”", "D. Tác phẩm Đường cách mệnh"]} {"id": "48-0174", "question": "Năm 1937, Đảng và Mặt trận Dân chủ Đông Dương đã giành thắng lợi quan trọng trong việc đưa người của ta ra tranh cử vào cơ quan nào sau đây:", "choices": ["A. Viện dân biểu Bắc kỳ", "B. Viện dân biểu Trung kỳ", "C. Hội đồng quản hạt Nam kỳ", "D. Hội đồng kinh tế lý tại Đông Dương"]} {"id": "48-0175", "question": "Hiến pháp đầu tiên của nước VN Dân chủ Cộng hòa được thông qua vào thời gian nào:", "choices": ["A. Tháng 11/1946", "B. Tháng 3/1946", "C. Tháng 1/1946", "D. Tháng 2/1946"]} {"id": "48-0176", "question": "Tháng 11/1945, Đảng ta tuyên bố tự giải tán (thực chất là rút lui vào hoạt động bí mật). Lúc này, một bộ phận của Đảng hoạt động công khai dưới tên gọi là:", "choices": ["A. Hội truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin ở Đông Dương", "B. Hội truyền bá quốc ngữ", "C. Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin ở Đông Dương", "D. Hội Phản đế đồng minh"]} {"id": "48-0177", "question": "Tháng 11/1945, Đảng ta tuyên bố tự giải tán (thực chất là rút lui vào hoạt động bí mật). Tại sao Đảng ta lại tuyên bố như vậy?", "choices": ["A. Do nội bộ Đảng ta lúc này mất đoàn kết, có nhiều ý kiến trái ngược trong chủ trương kháng chiến", "B. Do Đảng CSVN chưa đủ sức lôi cuốn đông đảo nhân dân, Đảng giải tán để đoàn kết nhân dân chống Pháp", "C. Do quân Tưởng và các đảng phái thân Tưởng ráo riết chống phá Đảng CSVN và cách mạng Việt Nam. Đảng tuyên bố tự giải tán để Chính phủ hòa hoãn với quân Tưởng, tránh cùng 1 lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng kháng chiến chống Pháp ở miền Nam", "D. Cả a, b, c đúng"]} {"id": "48-0178", "question": "Đường lối ngoại giao “ bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù”, thực hiện “Hoa-Việt thân thiện” với Tưởng, “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế ” với Pháp được xác định trong văn kiện nào sau đây?", "choices": ["A. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945)", "B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” (12/1946)", "C. Tác phẩm”kháng chiến nhất định thắng lợi” (1947)", "D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946)"]} {"id": "48-0179", "question": "Để mở rộng Mặt trận dân tộc thống nhất chống Pháp, năm 1946 ta lập thêm các đảng phái và đoàn thể quần chúng nào?", "choices": ["A. Đảng Xã hội Việt Nam và Đảng dân chủ Việt Nam", "B. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam và Hội văn hóa cứu quốc", "C. Đảng Xã hội Việt Nam và Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam", "D. Đảng Lao động Việt Nam"]} {"id": "48-0180", "question": "Sau khi ký Hiệp định sơ bộ(6/3/1946), nhằm nêu rõ ý nghĩa của Hiệp định để thống nhất tư tưởng trong toàn Đảng, Ban Thường vụ Trung Ương Đảng đã ra bản chỉ thị mang tên:", "choices": ["A. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc”", "B. Chỉ thị “Hòa để tiến”", "C. Chỉ thị về thành lập “Hội phản đế đồng minh”", "D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến"]} {"id": "48-0181", "question": "Để tỏ rõ thiện chí hòa bình và tranh thủ thêm thời gian chuẩn bị lực lượng, trước khi rời Pháp trở lại Việt Nam (1946), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký với Chính phủ Pháp:", "choices": ["A. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946)", "B. Tạm ước 14/9", "C. Hiệp ước 14/9", "D. Không ký gì cả"]} {"id": "48-0182", "question": "“Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc”. Đoạn văn trên trích trong văn kiện nào sau đây?", "choices": ["A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (chống Pháp)", "B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”", "C. Tác phẩm “ Kháng chiến nhất định thắng lợi”", "D. Tác phẩm Đường cách mệnh"]} {"id": "48-0183", "question": "Để kịp thời chỉ đạo toàn quốc kháng chiến chống Pháp, ngay trong những ngày đầu toàn quốc kháng chiến, Ban Thường vụ Trung Ương Đảng đã ra một văn kiện mang tên:", "choices": ["A. Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc", "B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến", "C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi", "D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”"]} {"id": "48-0184", "question": "Kế hoạch Navarre là một kế hoạch quân sự của Pháp, được tiến hành trong chiến dịch nào sau đây?", "choices": ["A. Chiến dịch Việt Bắc", "B. Chiến dịch Hòa Bình", "C. Chiến dịch Điện Biên Phủ", "D. Chiến dịch Biên giới"]} {"id": "48-0185", "question": "Ba nguyên tắc xây dựng hợp tác xã được Hội nghị Ban chấp hành Trung Ương lần thứ 16 khóa II nêu ra là:", "choices": ["A. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ", "B. Dần dần, tự nguyện, cùng có lợi", "C. Dần dần, cùng có lợi, quản lý dân chủ", "D. Nhiều, nhanh, tốt rẽ"]} {"id": "48-0186", "question": "Nghị quyết nào sau đây lần đầu tiên xác định cách mạng miền Nam phải chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị?", "choices": ["A. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 6, khóa II(7/54)", "B. NQ Bộ Chính trị 9/54", "C. Dự thảo Đường lối CM MN(8/56)", "D. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 15 (1/1959)"]} {"id": "48-0187", "question": "Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam VN ra đời vào thời gian nào?", "choices": ["A. 20/12/1960", "B. 21/7/1954", "C. 27/1/1973", "D. 17/1/1960"]} {"id": "48-0188", "question": "Nghị quyết Bộ chính trị 1/1961 và 2/1962 đã xác định phương thức đấu tranh của cách mạng miền Nam là:", "choices": ["A. Sử dụng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang để đánh đổ chính quyền độc tài phát xít của địch", "B. Kết hợp đấu tranh QS với đấu tranh chính trị, trong đó, đấu tranh QS có tác dụng quyết định trực tiếp…", "C. Giữ vững tư tưởng chiến lược tiến công, đưa đấu tranh vũ trang lên song song với đấu tranh chính trị, tiến công địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3 mũi giáp công…", "D. Đánh nhanh thắng nhanh"]} {"id": "48-0189", "question": "Trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, Nghị Quyết nào sau đây xác định đấu tranh quân sự có tác dụng quyết định trực tiếp:", "choices": ["A. NQ Hội nghị Ban chấp hành Trung Ương lần thứ 15 (1/1959)(khóa II)", "B. NQ Hội nghị Ban chấp hành Trung Ương lần thứ 11 (3/1965) và 12 (12/1965)(Khóa III)", "C. NQ Bộ chính trị 1/1961 và 2/1962", "D. NQ Bộ chính trị 12/1967"]} {"id": "48-0190", "question": "Văn kiện nào sau đây trực tiếp dẫn đến phong trào đồng khởi:", "choices": ["A. NQ Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 6, Khóa II (7/1954)", "B. Dự thảo Đường lối cách mạng miền Nam (8/1956)", "C. NQ Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 15, Khóa II (1/1959)", "D. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 16, Khóa II (4/1959)"]} {"id": "48-0191", "question": "Trong nhiệm kỳ Ban chấp hành TW Đảng khóa III, NQ nào sau đây đã trực tiếp dẫn đến cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân?", "choices": ["A. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 14(1/68)", "B. NQ Ban chấp hành TW 11(3/65)", "C. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 12(12/65)", "D. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 18(1/70)"]} {"id": "48-0192", "question": "Nguyên nhân của cuộc chiến tranh giữa nhân dân Việt Nam và đế quốc Mỹ (1954-1975) là do:", "choices": ["A. Việt Nam không chấp nhận hợp tác với Mỹ cũng như bất kỳ một thế lực nào bên ngoài nào", "B. Đế quốc Mỹ phá hoại Hiệp định Genève, âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ", "C. Do Việt Nam đi theo con đường chính trị khác Mỹ", "D. Do một số người đứng đầu nước Mỹ muốn thôn tính nước ta"]} {"id": "48-0193", "question": "Trong kế hoạch 3 năm khôi phục kinh tế (1955-1957) ở miền Bắc, Đảng ta chủ trương:", "choices": ["A. Không vội vàng thủ tiêu thành phần kinh tế tư bản tư doanh nếu thấy có lợi cho sự phát triển kinh tế", "B. Thủ tiêu kinh tế tư bản tư doanh, phát triển kinh tế quốc doanh", "C. Phát triển nhanh kinh tế nhà nước", "D. Đảng chưa nói đến vấn đề này"]} {"id": "48-0194", "question": "Trong đường lối công nghiệp hóa XHCN, NQ nào của Đảng xác định: Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng 1 cách hợp lý, đồng thời ra sức phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ?", "choices": ["A. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ III (9/1960)", "B. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ IV (12/1976)", "C. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ V (3/1982)", "D. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ VI (12/1986)"]} {"id": "48-0195", "question": "Nội dung công nghiệp hóa được Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV xác định chỉ rõ:", "choices": ["A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, kết hợp xây dựng công nghiệp và nông nghiệp cả nước thành một cơ cấu công nông nghiệp", "B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN bằng cách ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý, đồng thời ra sức phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ", "C. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH, chủ yếu nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu", "D. Cả a, b, c sai"]} {"id": "48-0196", "question": "Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ được thông qua trong Đại hội nào sau đây:", "choices": ["A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)", "B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)", "C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)", "D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)"]} {"id": "48-0197", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc nào của Đảng đã đưa ra quan điểm chỉ đạo công nghiệp hóa, trong đó khẳng định: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế…; Khoa học và công nghệ là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa…?", "choices": ["A. ĐH VI (12/1986)", "B. ĐH VII (6/1991)", "C. ĐH VIII (6/1996)", "D. ĐH IX (4/2001)"]} {"id": "48-0198", "question": "ĐH đại biểu toàn quốc nào của Đảng chủ trương phải hoàn thành cải tạo XHCN ở miền Nam, hoàn thiện quan hệ sản xuất XHCN ở miền Bắc, củng cố quan hệ sản xuất XHCN trong cả nước?", "choices": ["A. ĐH III (9/1960)", "B. ĐH IV (12/1976)", "C. ĐH V (3/1982)", "D. ĐH VI (12/1986)"]} {"id": "48-0199", "question": "Thời kỳ “đổi mới” của cách mạng XHCN Việt Nam hiện nay thực chất là:", "choices": ["A. Đổi mới mục tiêu cách mạng, đổi mới biện pháp, bước đi trong xây dựng CNXH", "B. Đổi mới biện pháp, bước đi trong xây dựng CNXH, đổi mới phong cách lãnh đạo của Đảng nhưng không thay đổi mục tiêu", "C. Đổi mới tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội… nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh”", "D. Cả a, b, c đúng"]} {"id": "48-0200", "question": "ĐH đại biểu toàn quốc lần VI của Đảng đã khẳng định kinh tế nhiều thành phần là:", "choices": ["A. Là một đặc trưng của thời kỳ quá độ", "B. Là một biểu hiện đặc thù của thời kỳ quá độ", "C. Là một tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ", "D. Là một nhu cầu tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH"]} {"id": "44-0022", "question": "Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; Lý thuyết tiến hoá; Lý thuyết tế bào đã cung cấp cơ sở khoa học cho sự phát triển cái gì?", "choices": ["A. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình", "B. Phát triển phép biện chứng tự phát", "C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm", "D. Phát triển tư duy biện chứng tách khỏi tính tự phát thời cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm"]} {"id": "44-0023", "question": "V.I. Lênin bổ sung và phát triển Chủ nghĩa Mác trong điều kiện nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời", "B. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh", "C. Chủ nghĩa tư bản độc quyền", "D. Chủ nghĩa tư bản đã diệt vong"]} {"id": "44-0024", "question": "Toàn bộ hoạt động nghiên cứu khoa học của Các Mác và Ph. Ăngghen trong giai đoạn từ 1849 đến1895 được thể hiện tập trung ở tác phẩm nào?", "choices": ["A. Hệ tư tưởng Đức", "B. Tư bản", "C. Tuyên ngôn Đảng cộng sản", "D. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản"]} {"id": "44-0025", "question": "Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX do ai đề xuất?", "choices": ["A. Plêkhanốp", "B. V.I. Lênin", "C. Xtalin", "D. Pultin"]} {"id": "44-0026", "question": "Đặc điểm của giai đoạn từ 1842 đến 1844 trong quá trình hình thành Chủ nghĩa Mác là:", "choices": ["A. Vẫn đứng trên lập trường duy tâm về triết học", "B. Thực hiện bước chuyển biến về lập trường tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật", "C. Kế thừa những tinh hoa của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng để xây dựng nên phép biện chứng duy vật", "D. Bổ sung và hoàn thiện chủ nghĩa Mác"]} {"id": "44-0027", "question": "Đặc điểm của giai đoạn từ 1842 trở về trước trong quá trình hình thành Chủ nghĩa Mác là:", "choices": ["A. Vẫn đứng trên lập trường duy tâm về triết học", "B. Thực hiện bước chuyển biến về lập trường tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật", "C. Kế thừa những tinh hoa của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng để xây dựng nên phép biện chứng duy vật", "D. Bổ sung và hoàn thiện chủ nghĩa Mác"]} {"id": "44-0028", "question": "Đặc điểm của giai đoạn từ 1849 đến 1895 trong quá trình hình thành Chủ nghĩa Mác là:", "choices": ["A. Vẫn đứng trên lập trường duy tâm về triết học", "B. Thực hiện bước chuyển biến về lập trường tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật", "C. Kế thừa những tinh hoa của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng để xây dựng nên phép biện chứng duy vật", "D. Bổ sung và hoàn thiện chủ nghĩa Mác"]} {"id": "44-0029", "question": "Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác - Lênin trong lịch sử?", "choices": ["A. Công xã Pari", "B. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917", "C. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam", "D. Chiến tranh thế giới lần thứ II"]} {"id": "44-0030", "question": "Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện là gì?", "choices": ["A. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng duy tâm Hêghen", "B. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát triển của xã hội loài người", "C. Phát hiện ra lịch sử xã hội loài người là lịch sử đấu tranh giai cấp, và đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm xóa bỏ xã hội có người bóc lột người", "D. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểu rõ thực chất của xã hội tư bản chủ nghĩa"]} {"id": "44-0031", "question": "Mở đầu thời đại hiện nay được đánh dấu bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?", "choices": ["A. Cách mạng tư sản Pháp 1789", "B. Công xã Pari 1871", "C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917", "D. Kết thúc chiến tranh thế giới Hai 1945"]} {"id": "44-0032", "question": "Thế giới quan của con người là gì?", "choices": ["A. Quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể", "B. Toàn bộ những quan niệm về cuộc sống của con người và loài người", "C. Quan niệm về vị trí của con người trong thế giới vật chất", "D. Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống"]} {"id": "44-0033", "question": "Một cách chung nhất, người ta gọi phương tiện, cách thức, con đường để đạt tới mục đích đặt ra là gì?", "choices": ["A. Giải pháp", "B. Phương hướng", "C. Công cụ", "D. Phương pháp"]} {"id": "44-0034", "question": "Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: “... là phương pháp xem xét các sự vật, hiện tượng trong mối liên hệ ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau và phát triển không ngừng”", "choices": ["A. Phương pháp luận biện chứng", "B. Phương pháp hình thức", "C. Phương pháp lịch sử", "D. Phương pháp luận siêu hình"]} {"id": "44-0035", "question": "Sự xuất hiện của chủ nghĩa Mác – Lênin là một tất yếu lịch sử vì:", "choices": ["A. Nó khác về chất so với hệ thống triết học trước đó", "B. Nó trở thành thế giới quan khoa học của giai cấp vô sản", "C. Nó trở thành thế giới quan và phương pháp luận chung cần thiết cho sự phát triển của các khoa học", "D. Nó không những là sự phản ánh thực tiễn xã hội, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, mà còn là sự phát triển hợp lôgíc của lịch sử tư tưởng nhân loại"]} {"id": "44-0036", "question": "Từ những năm 90 của thế kỉ XX, hệ thống XHCN bị khủng hoảng và rơi vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, hiện nay tư tưởng XHCN vẫn tồn tại trên phạm vi toàn cầu, quyết tâm xây dựng thành công CNXH vẫn được khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường XHCN vẫn lan rộng ở đâu?", "choices": ["A. Một số nước khu vực Mỹ - Latinh", "B. Các nước SNG", "C. Các nước ASEAN", "D. Các nước Bắc Âu"]} {"id": "44-0037", "question": "Phương pháp luận biện chứng là phương pháp:", "choices": ["A. Xem xét các sự vật, hiện tượng trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng, trong sự vận động và phát triển không ngừng của chúng", "B. Xem xét sự vật, hiện tượng một cách phiến diện, chỉ thấy chúng tồn tại trong trạng thái cô lập, không vận động không phát triển, áp dụng một cách máy móc đặc tính của sự vật này vào sự vật khác", "C. Chỉ nhìn thấy những vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những vật ấy, chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật ấy mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng", "D. Chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh của những sự vật ấy mà quên mất sự vận động của chúng, chỉ nhìn thấy cây mà không thấy rừng"]} {"id": "44-0038", "question": "Quan niệm nào sau đây không phản ánh đúng nguồn gốc của xã hội loài người", "choices": ["A. Xã hội loài người là sản phẩm của Chúa", "B. Xã hội loài người là sản phẩm của quá trình phát triển giới tự nhiên", "C. Xã hội loài người phát triển qua nhiều giai đoạn", "D. Con người có thể cải tạo xã hội"]} {"id": "44-0039", "question": "Đặc điểm chính trị của thế giới nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX là gì?", "choices": ["A. Toàn cầu hóa", "B. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc địa", "C. CNTB tiến hành cuộc chiến tranh thế giới II để phân chia thị trường thế giới", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "44-0040", "question": "Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: “... là phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng trong trạng thái cô lập, tĩnh tại không liên hệ, không phát triển”", "choices": ["A. Phương pháp luận logic", "B. Phương pháp luận biện chứng", "C. Phương pháp luận siêu hình", "D. Phương pháp thống kê"]} {"id": "44-0041", "question": "Trên lĩnh vực xã hội, hoạt động nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác?", "choices": ["A. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản", "B. Sự phát triển của các ngành khoa học xã hội", "C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0042", "question": "Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc là…hoặc là…” còn có cả cái “vừa là.. vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây là:", "choices": ["A. Thuyết không thể biết", "B. Phương pháp biện chứng", "C. Phương pháp siêu hình", "D. Phương pháp lịch sử"]} {"id": "44-0043", "question": "Thời kỳ Mác nghiên cứu các vấn đề kinh tế chính trị để viết bộ \"Tư bản\" là thời kỳ nào của chủ nghĩa tư bản?", "choices": ["A. Thời kỳ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh", "B. Thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền", "C. Thời kỳ chủ nghĩa đế quốc", "D. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ tư bản"]} {"id": "44-0044", "question": "Tại sao vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức là vấn đề cơ bản của triết học?", "choices": ["A. Vì nó tồn tại xuyên suốt lịch sử triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải quyết được các vấn đề khác,đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách giải quyết các vấn đề còn lại", "B. Vì nó được các nhà triết học đưa ra và thừa nhận như vậy", "C. Vì nó là vấn đề được nhiều nhà triết học quan tâm khi tìm hiểu thế giới", "D. Vì qua giải quyết vấn đề này sẽ phân định được chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật"]} {"id": "44-0045", "question": "Quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là gì?", "choices": ["A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức", "B. Ý thức có trước, sinh ra và quyết định ý thức", "C. Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào", "D. Vật chất và ý thức xuất hiện đồng thời và có sự tác động ngang nhau"]} {"id": "44-0046", "question": "Quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là gì?", "choices": ["A. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?", "B. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?", "C. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0047", "question": "Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử,vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ trong hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy vật", "B. Chủ nghĩa thực chứng", "C. Chủ nghĩa duy tâm vật lí học", "D. Chủ nghĩa duy lý trí"]} {"id": "44-0048", "question": "Trong lịch sử chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri", "B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan", "C. Chủ nghĩa duy linh và thần học", "D. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng"]} {"id": "44-0049", "question": "Đâu là vai trò của chủ nghĩa duy vật biện chứng?", "choices": ["A. Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng", "B. Sáng tạo ra khuynh hướng triết học", "C. Đấu tranh chống thần học", "D. Tạo nên tiếng tăm cho Các Mác và Ph. Ăngghen"]} {"id": "44-0050", "question": "Muốn xem xét các sự vật, hiện tượng một cách chính xác, khoa học phải dựa trên quan điểm nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy tâm, siêu hình", "B. Chủ nghĩa duy tâm, biện chứng", "C. Chủ nghĩa duy vật, siêu hình", "D. Chủ nghĩa duy vật, biện chứng"]} {"id": "44-0051", "question": "\"Cha mẹ sinh con, trời sinh tính\" là quan niệm mang tính chất gì?", "choices": ["A. Duy tâm khách quan", "B. Duy tâm chủ quan", "C. Duy vật siêu hình", "D. Duy vật biện chứng"]} {"id": "44-0052", "question": "Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào?", "choices": ["A. Duy vật", "B. Duy tâm", "C. Nhị nguyên luận", "D. Hoài nghi luận"]} {"id": "44-0053", "question": "Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất là gì?", "choices": ["A. Lửa trong quan niệm của Hêraclit", "B. Không khí của Anaximen", "C. Âm dương – ngũ hành của Âm dương gia", "D. Nguyên tử của Đêmôcrit"]} {"id": "44-0054", "question": "Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến đổi của vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng", "B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình", "C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan", "D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan"]} {"id": "44-0055", "question": "Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin là gì?", "choices": ["A. Là một phạm trù triết học", "B. Là thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác", "C. Là toàn bộ thế giới hiện thực", "D. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta"]} {"id": "44-0056", "question": "Trong các sự vật, hiện tượng sau, sự vật, hiện tượng nào không tồn tại khách quan?", "choices": ["A. Từ trường trái đất", "B. Ánh sáng", "C. Ma trơi", "D. Diêm vương"]} {"id": "44-0057", "question": "Theo Ph. Ăngghen, cái gì là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy?", "choices": ["A. Phát triển", "B. Phủ định", "C. Vận động", "D. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác"]} {"id": "44-0058", "question": "Sắp xếp 5 hình thức vận động theo thứ tự từ thấp lên cao theo cách chia của Ph. Ănghen.", "choices": ["A. Lý học, cơ học, hóa học, sinh học, xã hội", "B. Cơ học, lý học, hóa học, sinh học, xã hội", "C. Xã hội, sinh học, hóa học, lý học, cơ học", "D. Sinh học, cơ học, hóa học, xã hội, lý học"]} {"id": "44-0059", "question": "Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph. Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất?", "choices": ["A. Vận động hóa học", "B. Vận động cơ học", "C. Vận động vật lý", "D. Vận động xã hội"]} {"id": "44-0060", "question": "Hồ Chí Minh viết: “Chế độ cộng sản nguyên thuỷ biến thành chế độ nô lệ, chế độ nô lệ biến thành chế độ phong kiến. Chế độ phong kiến biến đổi thành chế độ TBCN, chế độ TBCN nhất định biến đổi thành chế độ XHCN”. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói tới hình thức vận động nào?", "choices": ["A. Vận động cơ học", "B. Vận động sinh học", "C. Vận động vật lý", "D. Vận động xã hội"]} {"id": "44-0061", "question": "Đứng im là gì?", "choices": ["A. Đứng im là hiện tượng tuyệt đối", "B. Đứng im là hiện tượng vĩnh viễn", "C. Đứng im chỉ biểu hiện một trạng thái hoạt động, vận động trong thăng bằng, trong sự ổn định tương đối", "D. Đứng im là không vận động, không thay đổi"]} {"id": "44-0062", "question": "Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính (chiều cao, chiều rộng, chiều dài) nhất định và tồn tại trong các mối tương quan nhất định (trước và sau, trên hay dưới,bên phải hay bên trái,…) với những dạng vật chất khác. Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là?", "choices": ["A. Mối liên hệ", "B. Không gian", "C. Thời gian", "D. Vận động"]} {"id": "44-0063", "question": "Trong Chống Đuyrinh, Ph. Ăngghen viết: \"Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn [.......] như tồn tại ngoài không gian\". Hãy điền vào ô trống để hoàn thiện quan niệm trên.", "choices": ["A. Vô lý", "B. Hợp lý", "C. Vô nghĩa", "D. Khách quan"]} {"id": "44-0064", "question": "Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?", "choices": ["A. Mô thức của trực quan cảm tính", "B. Khái niệm của tư duy lý tính", "C. Thuộc tính của vật chất", "D. Một dạng vật chất"]} {"id": "44-0065", "question": "Sự tồn tại của sự vật còn thể hiện ở quá trình biến đổi nhanh hay chậm, kế tiếp và chuyển hóa,…Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là?", "choices": ["A. Không gian", "B. Thời gian", "C. Quảng tính", "D. Vận động"]} {"id": "44-0066", "question": "Trường phái triết học nào cho rằng không gian và thời gian là do thói quen con người qui định?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình", "B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng", "C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan", "D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan"]} {"id": "44-0067", "question": "Trường phái triết học nào cho rằng không thể có vật chất không vận động và không thể có vận động ngoài vật chất?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại", "B. CNDV sơ khai thời kỳ cổ đại", "C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình", "D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng"]} {"id": "44-0068", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, các dạng cụ thể của vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình ở đâu và thông qua gì?", "choices": ["A. Các dạng cụ thể của vật chất tồn tại ở mọi nơi và thông qua sự nhận thức của con người", "B. Các dạng cụ thể của vật chất tồn tại trong vũ trụ và tồn tại thông qua lực trong tự nhiên", "C. Các dạng cụ thể của vật chất tồn tại trong không gian, thời gian và thông qua sự vận động mà biểu hiện sự tồn tại của mình", "D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học"]} {"id": "44-0069", "question": "Sự vật và hiện tượng đang tồn tại thì phải có yếu tố (điều kiện) nào sau đây?", "choices": ["A. Đang vận động", "B. Có tên gọi do con người nghĩ ra và đặt tên", "C. Phải tách rời vận động", "D. Sự vật và hiện tượng phải có sẵn trong tự nhiên"]} {"id": "44-0070", "question": "Con người có thể nhận thức được thế giới khách quan là nhờ:", "choices": ["A. Ý chí vươn lên làm chủ thế giới", "B. Các giác quan và hoạt động của bộ não con người", "C. Nền giáo dục gia đình", "D. Các quan hệ xã hội"]} {"id": "44-0071", "question": "Quan điểm cho rằng, chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất, đây là quan điểm thuộc trường phái nào?", "choices": ["A. Duy tâm chủ quan", "B. Duy vật", "C. Nhị nguyên", "D. Duy tâm khách quan"]} {"id": "44-0072", "question": "Đây là sự phản ánh có tính chủ động lựa chọn thông tin, xử lý thông tin để tạo ra những thông tin mới, phát hiện ý nghĩa của thông tin. Sự phản ánh năng động, sáng tạo này được gọi là?", "choices": ["A. Khoa học", "B. Ý thức", "C. Lý tính", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0073", "question": "Mọi dạng vật chất đều có thuộc tính chung là:", "choices": ["A. Phản xạ", "B. Phản ánh", "C. Cảm giác", "D. Tri giác"]} {"id": "44-0074", "question": "Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ", "choices": ["A. Ý thức ra đời nhờ có lao động của con người", "B. Ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội", "C. Ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người", "D. Ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người"]} {"id": "44-0075", "question": "Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?", "choices": ["A. Là sản phẩm của bộ óc động vật", "B. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người", "C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người", "D. Là quà tặng của thượng đế"]} {"id": "44-0076", "question": "Khi ta sống thì ý thức tồn tại, còn khi ta chết thì:", "choices": ["A. Ý thức mất đi", "B. Ý thức vẫn tồn tại", "C. Về cơ bản ý thức mất đi nhưng còn một bộ phận của ý thức được “vật chất hoá” thành âm thanh, ngôn ngữ, hình ảnh ...và nó vẫn còn tồn tại", "D. Ý thức vừa tồn tại vừa không tồn tại"]} {"id": "44-0077", "question": "Trong những bộ phận sau đây của ý thức, bộ phận nào có vai trò quan trọng hàng đầu?", "choices": ["A. Tình cảm", "B. Niềm tin", "C. Ý chí", "D. Tri thức"]} {"id": "44-0078", "question": "Ý thức có thể tác động đối với đời sống thông qua hoạt động nào của con người?", "choices": ["A. Sản xuất vật chất", "B. Chính trị xã hội", "C. Thực nghiệm khoa học", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0079", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, ý thức là thuộc tính của dạng vật chất nào?", "choices": ["A. Dạng vật chất đặc biệt của vật do tạo hóa ban tặng cho con người", "B. Tất cả các dạng tồn tại của vật chất", "C. Dạng vật chất có tổ chức cao là bộ não con người", "D. Dạng vật chất không xác định"]} {"id": "44-0080", "question": "Tác nhân nào khiến cho sự phản ánh ý thức có tính phức tạp, năng động và sáng tạo?", "choices": ["A. Sự tò mò", "B. Sự tưởng tượng", "C. Thực tiễn xã hội", "D. Sự giao tiếp"]} {"id": "44-0081", "question": "Con người nhận thức và cải tạo thế giới khách quan như thế nào là đúng?", "choices": ["A. Tôn trọng và tuân theo quy luật khách quan", "B. Làm trái với các quy luật khách quan", "C. Tách khỏi sự ràng buộc của quy luật khách quan", "D. Cách khác"]} {"id": "44-0082", "question": "Thế giới vật chất do đâu mà có?", "choices": ["A. Ý thức tạo ra", "B. Do thần linh, thượng đế tạo ra", "C. Do sự tha hóa của “ý niệm tuyệt đối” tạo thành", "D. Là cái tự có, là nguyên nhân sự tồn tại và phát triển của chính nó"]} {"id": "44-0083", "question": "Bằng khoa học kỹ thuật con người có thể tác động vào giới tự nhiên như tạo ra mưa nhân tạo, làm tan mưa, tăng năng suất giống cây trồng, vật nuôi ....... điều đó có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Con người quyết định những quy luật đó theo ý muốn chủ quan", "B. Con người thay đổi những quy luật đó theo ý muốn chủ quan", "C. Con người quyết định, thay đổi những quy luật đó theo ý muốn chủ quan", "D. Con người tác động vào giới tự nhiên dựa trên việc nắm bắt và vận dụng các quy luật của giới tự nhiên mà không thể thay đổi những quy luật đó"]} {"id": "44-0084", "question": "Đâu là đặc điểm của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức?", "choices": ["A. Xuất phát từ lập trường duy vật siêu hình", "B. Xuất phát từ lập trường duy vật biện chứng", "C. Xuất phát từ lập trường duy tâm khách quan", "D. Xuất phát từ lập trường duy tâm chủ quan"]} {"id": "44-0085", "question": "Phép biện chứng do C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập dựa trên cơ sở nào?", "choices": ["A. Xuất phát từ lập trường duy vật siêu hình", "B. Xuất phát từ lập trường duy vật biện chứng", "C. Xuất phát từ lập trường duy tâm khách quan", "D. Xuất phát từ lập trường duy tâm chủ quan"]} {"id": "44-0086", "question": "“Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?", "choices": ["A. Nguyên lý về mối liên hệ", "B. Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc", "C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển", "D. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển"]} {"id": "44-0087", "question": "Phát triển là quá trình …", "choices": ["A. Tăng hoặc giảm về lượng của sự vật", "B. Nhảy vọt liên tục về chất của sự vật", "C. Thống nhất giữa thay đổi về lượng và biến đổi về chất của sự vật", "D. Nhảy vọt về chất"]} {"id": "44-0088", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là gì?", "choices": ["A. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau", "B. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều hướng tiến lên", "C. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức", "D. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận động"]} {"id": "44-0089", "question": "Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân phát triển của các sự vật, hiện tượng là gì?", "choices": ["A. Sự tác động bên ngoài lên sự vật, hiện tượng", "B. Sự tác động giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng", "C. Ý chí của một lực lượng siêu tự nhiên nào đó", "D. Tác động giữa các mặt bên trong sự vật, hiện tượng"]} {"id": "44-0090", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng là gì?", "choices": ["A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó", "B. Do ý thức, cảm giác của con người", "C. Tính thống nhất vật chất của thế giới", "D. Do thần thánh ban tặng"]} {"id": "44-0091", "question": "Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như thế nào?", "choices": ["A. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau. Do đó chúng vận động, biến đổi và phát triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật tất yếu khách quan", "B. Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài", "C. Kết quả sự sáng tạo của một thế lực siêu nhiên thần bí. Do đó mọi sự tồn tại biến đổi của chúng là do những tác động của những nguyên nhân thần bí trên", "D. Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗn độn, không tuân theo một quy luật nào, và con người không thể nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúng"]} {"id": "44-0092", "question": "Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?", "choices": ["A. Quan điểm phát triển", "B. Quan điểm toàn diện", "C. Quan điểm lịch sử - cụ thể", "D. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể"]} {"id": "44-0093", "question": "Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?", "choices": ["A. Phải xem xét một số mối liên hệ của sự vật", "B. Trong các mối liên hệ phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối liên hệ chủ yếu, thứ yếu để thúc đẩy sự vật phát triển", "C. Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật; đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng mối liên hệ trong quá trình hình thành, vận động, phát triển và diệt vong của sự vật", "D. Tránh cách nhìn phiến diện, một chiều; dàn trải, thiếu trọng điểm"]} {"id": "44-0094", "question": "Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?", "choices": ["A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập", "B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại", "C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất", "D. Quy luật phủ định của phủ định"]} {"id": "44-0095", "question": "Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển?", "choices": ["A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập", "B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại", "C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất", "D. Quy luật phủ định của phủ định"]} {"id": "44-0096", "question": "Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?", "choices": ["A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập", "B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại", "C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất", "D. Quy luật phủ định của phủ định"]} {"id": "44-0097", "question": "Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là:", "choices": ["A. Điểm nút", "B. Chất", "C. Lượng", "D. Độ"]} {"id": "44-0098", "question": "Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là:", "choices": ["A. Mặt đối lập", "B. Chất", "C. Lượng", "D. Độ"]} {"id": "44-0099", "question": "Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm \"Độ\"", "choices": ["A. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất", "B. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy", "C. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng", "D. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất"]} {"id": "44-0100", "question": "Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:", "choices": ["A. Điểm nút", "B. Bước nhảy", "C. Chất", "D. Độ"]} {"id": "44-0101", "question": "Chất mới của sự vật, hiện tượng chỉ xuất hiện khi nào?", "choices": ["A. Có sự thay đổi về lượng", "B. Lượng của sự vật thay đổi tới một độ nhất định, vượt qua điểm nút", "C. Có sự thay đổi về lượng trong một giới hạn nhất định", "D. Lượng đổi đến độ"]} {"id": "44-0102", "question": "Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì?", "choices": ["A. Sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện", "B. Cần hoạt động có ý thức của con người", "C. Các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người", "D. Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người"]} {"id": "44-0103", "question": "Em không đồng ý với quan điểm nào trong các quan điểm sau : Để tạo ra sự biến đổi về chất trong học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải:", "choices": ["A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp", "B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được", "C. Kiên trì, nhẫn nại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn", "D. Tích luỹ dần dần"]} {"id": "44-0104", "question": "Cái mới theo nghĩa Triết học là:", "choices": ["A. Cái mới lạ so với cái trước", "B. Cái ra đời sau so với cái trước", "C. Cái phức tạp hơn cái trước", "D. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước"]} {"id": "44-0105", "question": "Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập", "choices": ["A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật", "B. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập", "C. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập", "D. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau"]} {"id": "44-0106", "question": "Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là mâu thuẫn theo quan niệm triết học?", "choices": ["A. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng", "B. Mâu thuẫn giữa các học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp", "C. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh do sự hiểu nhầm lẫn nhau", "D. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường"]} {"id": "44-0107", "question": "Kết quả của sự đấu tranh giữa hai mặt đối lập là:", "choices": ["A. Sự vật, hiện tượng bị tiêu vong", "B. Sự vật, hiện tượng không thể giữ nguyên trạng thái cũ", "C. Sự vật, hiện tượng không còn các mặt đối lập", "D. Làm cho mâu thuẫn cũ mất đi, mâu thuẫn mới hình thành, sự vật và hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật và hiện tượng mới"]} {"id": "44-0108", "question": "Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đoán đúng", "choices": ["A. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời", "B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối", "C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối", "D. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối"]} {"id": "44-0109", "question": "Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?", "choices": ["A. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu", "B. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản", "C. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài", "D. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng"]} {"id": "44-0110", "question": "Phủ định là gì?", "choices": ["A. Sự thay thế sự vật này bằng một sự vật khác", "B. Sự thay thế sự vật này bằng một sự vật khác, tiến bộ hơn", "C. Sự xoá bỏ hoàn toàn một sự vật", "D. Xoá bỏ sạch mọi yếu tố của sự vật"]} {"id": "44-0111", "question": "Khái niệm dùng để chỉ việc xoá bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là gì?", "choices": ["A. Diệt vong", "B. Phủ định", "C. Phủ định biện chứng", "D. Phủ định siêu hình"]} {"id": "44-0112", "question": "Đâu không phải là đặc trưng của phủ định siêu hình?", "choices": ["A. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài", "B. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng", "C. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0113", "question": "Phủ định của phủ định là:", "choices": ["A. Sự phủ định lần thứ hai, có kế thừa, bao hàm trong nó sự khẳng định và phủ định lần thứ nhất, làm cho sự vật, hiện tượng dường như lặp lại cái cũ, nhưng trên cơ sở cao hơn", "B. Sự phát triển cao hơn, có hình thức đa dạng, phong phú hơn", "C. Sự phủ định theo hình sin hoặc hình tròn", "D. Sự phủ định từ bên ngoài bao hàm quá trình tự thân phủ định, do đó diễn ra theo hình xoắn ốc (xoáy trôn ốc)"]} {"id": "44-0114", "question": "Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, để hình thành cái mới thì sự phủ định được thực hiện ít nhất là mấy lần?", "choices": ["A. Một", "B. Hai", "C. Ba", "D. Bốn"]} {"id": "44-0115", "question": "Sự phủ định biện chứng theo hình thức nào?", "choices": ["A. Vòng tròn khép kín", "B. Đường thẳng đi lên", "C. Đường tròn xoắn ốc", "D. Các phán đoán kia đều đúng"]} {"id": "44-0116", "question": "V.I. Lênin viết: “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp, không đôi khi nhảy lùi những bước lớn là không biện chứng, không khoa học”. Hiểu câu nói đó như thế nào là đúng?", "choices": ["A. Sự phát triển diễn ra theo đường thẳng", "B. Sự phát triển diễn ra theo đường vòng", "C. Sự phát triển diễn ra theo đường xoáy trôn ốc", "D. Phát triển là quá trình phức tạp, quanh co, đôi khi cái lạc hậu lấn át cái tiến bộ"]} {"id": "44-0117", "question": "Quan niệm nào sau đây về nhận thức là đúng?", "choices": ["A. Nhận thức do bẩm sinh hoặc do thần linh mách bảo mà có", "B. Nhận thức chỉ là sự phản ánh đơn giản, máy móc, thụ động về sự vật, hiện tượng", "C. Nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "44-0118", "question": "Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?", "choices": ["A. Khái niệm và phán đoán", "B. Cảm giác, tri giác và khái niệm", "C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng", "D. Khái niệm, phán đoán, suy luận"]} {"id": "44-0119", "question": "Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?", "choices": ["A. Nhận thức lý tính", "B. Nhận thức khoa học", "C. Nhận thức lý luận", "D. Nhận thức cảm tính"]} {"id": "44-0120", "question": "Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?", "choices": ["A. Nhận thức cảm tính", "B. Nhận thức lý tính", "C. Nhận thức kinh nghiệm", "D. Nhận thức thông thường"]} {"id": "44-0121", "question": "Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?", "choices": ["A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng", "B. Khái niệm, phán đoán, suy luận", "C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm", "D. Khái niệm, cảm giác, biểu tượng"]} {"id": "44-0122", "question": "Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: \"Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan\"", "choices": ["A. Hêghen - chủ nghĩa duy tâm khách quan", "B. Lênin - CNDV biện chứng", "C. Phoiơbắc - chủ nghĩa duy vật siêu hình", "D. Ăngghen - chủ nghĩa duy vật"]} {"id": "44-0123", "question": "Thực tiễn là gì?", "choices": ["A. Là hoạt động tinh thần của con người", "B. Là hoạt động vật chất của con người", "C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người", "D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"]} {"id": "44-0124", "question": "Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?", "choices": ["A. Hoạt động sản xuất vật chất", "B. Hoạt động chính trị xã hội", "C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học", "D. Hoạt động quan sát vũ trụ"]} {"id": "44-0125", "question": "Mọi tri thức, dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình độ cao hay thấp, xét đến cùng đều bắt nguồn từ thực tiễn. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng", "B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình", "C. Nhị nguyên luận", "D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan"]} {"id": "44-0126", "question": "Vì sao nói thực tiễn là mục đích của nhận thức?", "choices": ["A. Nhu cầu nhận thức thế giới khách quan của con người", "B. Thực tiễn đề ra yêu cầu, nhiệm vụ và phương hướng thúc đẩy nhận thức phát triển", "C. Mọi hoạt động của con người từ sản xuất vật chất đến nhận thức đều nhằm mục đích vận dụng vào thực tiễn, cải tạo thế giới khách quan (hay hiện thực khách quan)", "D. Con người cần giải quyết những nhu cầu nảy sinh trong cuộc sống"]} {"id": "44-0127", "question": "Vì sao nói thực tiễn là cơ sở của nhận thức?", "choices": ["A. Suy cho cùng, mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ thực tiễn", "B. Toàn bộ hoạt động nhận thức của con người cần phải xuất phát từ thực tiễn xã hội", "C. Thông qua thực tiễn, con người tác động vào tự nhiên, buộc nó phải bộc lộ các thuộc tính, những quy luật vận động, khiến con người có thể nhận thức chúng", "D. Chỉ có những tri thức kinh nghiệm trực tiếp đến từ thực tiễn mới chính xác"]} {"id": "44-0128", "question": "Thực tiễn là động lực của nhận thức là vì:", "choices": ["A. Nhu cầu nhận thức thế giới khách quan của con người", "B. Thực tiễn luôn luôn vận động, luôn luôn đặt ra những yêu cầu mới, (nhiệm vụ và phương hướng) cho nhận thức và thúc đẩy nhận thức phát triển", "C. Qua thực tiễn, con người tự hoàn thiện chính mình", "D. Nhu cầu hoàn thiện khả năng nhận thức của con người"]} {"id": "44-0129", "question": "Thực tiễn là tiêu chuẩn duy nhất kiểm nghiệm chân lý là vì:", "choices": ["A. Thực tiễn là quá trình phát triển vô hạn", "B. Thực tiễn là cơ sở tồn tại và phát triển của nhân loại", "C. Thực tiễn là nơi đánh giá tính đúng đắn và sai lầm của tri thức", "D. Thực tiễn có tính tất yếu khách quan"]} {"id": "44-0130", "question": "Tiêu chuẩn của chân lý theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?", "choices": ["A. Tiêu chuẩn của chân lý là tri thức được nhiều người công nhận", "B. Tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại", "C. Tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân", "D. Tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn"]} {"id": "44-0131", "question": "Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm mất phương hướng. Lý luận không phục vụ cho thực tiễn, trở thành lý luận suông, giáo điều. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng", "B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình", "C. Nhị nguyên luận", "D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan"]} {"id": "44-0132", "question": "Định lý hình học \"Tổng các góc trong của một tam giác bằng 1800\" xét đến cùng được rút ra từ đâu?", "choices": ["A. Nhận thức", "B. Cảm giác", "C. Suy luận", "D. Thực tiễn"]} {"id": "44-0133", "question": "Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất thật sự của thế giới là ở:", "choices": ["A. Tính tinh thần", "B. Tính ý thức", "C. Tính vật chất", "D. Tính di truyền"]} {"id": "44-0134", "question": "Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?", "choices": ["A. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới", "B. Nguyên lý về sự phát triển", "C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến", "D. Nguyên lý về sự hình thành ý thức con người"]} {"id": "44-0135", "question": "Ngôn ngữ xuất hiện nhằm giải quyết nhu cầu gì cho con người trong quá trình lao động mang tính xã hội của họ?", "choices": ["A. Trao đổi thông tin", "B. Diễn đạt tư tưởng, suy nghĩ", "C. Lưu trữ tri thức", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0136", "question": "Đâu là nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm?", "choices": ["A. Sự tuyệt đối hoá vai trò của ý thức", "B. Xem xét phiến diện, tuyệt đối hoá, thần thánh hoá một mặt, một đặc tính nào đó của quá trình nhận thức mang tính biện chứng của con người", "C. Tuyệt đối hoá vai trò của lao động của trí óc", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0137", "question": "Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:", "choices": ["A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng", "B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất", "C. Đồng nhất vật chất với vật thể", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0138", "question": "Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?", "choices": ["A. Có tính chất duy tâm chủ quan", "B. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học", "C. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0139", "question": "Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất?", "choices": ["A. Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối, ý niệm tuyệt đối …", "B. Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của trạng thái tâm lý tình cảm …", "C. Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0140", "question": "Những sự vật, hiện tượng nào sau đây tồn tại trong thế giới vật chất?", "choices": ["A. Các thiên thể vô cùng to lớn, các nguyên tử, phân tử, hạt", "B. Động, thực vật", "C. Dạng thể rắn, dạng thể lỏng, dạng vô sinh, hữu sinh", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0141", "question": "Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì?", "choices": ["A. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi", "B. Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy", "C. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.…là thuộc tính cố hữu của vật chất", "D. Các phán đoán kia đều đúng"]} {"id": "44-0142", "question": "Bản chất của ý thức?", "choices": ["A. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo", "B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan", "C. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu sự chi phối không chỉ các quy luật tự nhiên mà còn của các qui luật xã hội,", "D. Các phán đoán kia đều đúng"]} {"id": "44-0143", "question": "Đâu là đặc điểm của phép biện chứng thời cổ đại?", "choices": ["A. Không giải thích được nguyên nhân vận động và phát triển của thế giới vật chất", "B. Mô tả sự vận động một cách máy móc", "C. Xem sự vận động là một quá trình ngẫu nhiên", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0144", "question": "Quan điểm nào dưới đây là quan điểm siêu hình về sự phát triển?", "choices": ["A. Sự phát triển do Thượng đế tạo ra", "B. Sự phát triển đi từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện", "C. Sự phát triển đi theo đường thẳng tắp hoặc chỉ là sự lặp lại tuần hoàn", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0145", "question": "Quan điểm nào dưới đây là quan điểm duy tâm về sự phát triển?", "choices": ["A. Sự phát triển do Thượng đế tạo ra", "B. Sự phát triển đi từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện", "C. Sự phát triển đi theo đường thẳng tắp hoặc chỉ là sự lặp lại tuần hoàn", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0146", "question": "Quan điểm nào dưới đây là quan điểm duy vật biện chứng về sự phát triển?", "choices": ["A. Sự phát triển do Thượng đế tạo ra", "B. Sự phát triển đi từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện", "C. Sự phát triển đi theo đường thẳng tắp hoặc chỉ là sự lặp lại tuần hoàn", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0147", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin: Các sự vật, các hiện tượng và các quá trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau?", "choices": ["A. Các sự vật, hiện tượng tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái này tồn tại cạnh cái kia. Chúng không có sự phụ thuộc, không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau", "B. Các sự vật, hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại chuyển hoá lẫn nhau", "C. Các sự vật, hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0148", "question": "Đâu là quan điểm siêu hình về mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng?", "choices": ["A. Các sự vật, hiện tượng tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái này tồn tại cạnh cái kia. Chúng không có sự phụ thuộc, không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau", "B. Các sự vật, hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại chuyển hoá lẫn nhau", "C. Các sự vật, hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0149", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, mối liên hệ chủ yếu là gì?", "choices": ["A. Mối liên hệ xuyên suốt quá trình vận động của sự vật, hiện tượng", "B. Mối liên hệ cơ bản chỉ trong những phạm vi không gian thời gian, điều kiện môi trường nhất định", "C. Mối liên hệ tất yếu khách quan", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0150", "question": "C. Mác viết “Những thay đổi đơn thuần về lượng đến một mức độ nhất định sẽ chuyển hoá thành sự khác nhau về chất”. Trong câu này, C. Mác bàn về:", "choices": ["A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng", "B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng", "C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0151", "question": "Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng cách nào?", "choices": ["A. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập", "B. Sự điều hoà mâu thuẫn", "C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0152", "question": "Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật, hiện tượng như thế nào?", "choices": ["A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật", "B. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia", "C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "44-0153", "question": "Hoạt động nào sau đây là trung tâm, cơ bản nhất của xã hội loài người?", "choices": ["A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất", "B. Hoạt động chính trị - xã hội", "C. Hoạt động thực nghiệm khoa học", "D. Hoạt động giáo dục"]} {"id": "44-0154", "question": "Lao động sản xuất là:", "choices": ["A. Hoạt động có mục đích của con người", "B. Sự tác động của con người vào tự nhiên", "C. Các hoạt động vật chất của con người", "D. Sự kết hợp TLSX với sức lao động"]} {"id": "44-0155", "question": "Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C. Mác, Ph. Ăngghen là gì?", "choices": ["A. Con người hiện thực", "B. Sản xuất vật chất", "C. Các quan hệ xã hội", "D. Đời sống xã hội"]} {"id": "44-0156", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người là định nghĩa của phạm trù nào?", "choices": ["A. Lao động sản xuất", "B. Phương thức sản xuất", "C. Hình thức sản xuất", "D. Kế hoạch sản xuất"]} {"id": "44-0157", "question": "Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?", "choices": ["A. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản", "B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản", "C. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản", "D. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản"]} {"id": "44-0158", "question": "Phương thức sản xuất đầu tiên trong lịch sử xã hội loài người là gì?", "choices": ["A. PTSX chiếm hữu nô lệ", "B. PTSX cộng sản chủ nghĩa", "C. PTSX cộng sản nguyên thủy", "D. PTSX phong kiến"]} {"id": "44-0159", "question": "\"Trên cơ sở lao động tập thể, dùng những công cụ sản xuất thô sơ sản xuất ra tư liệu sinh hoạt cần thiết cho công xã\". Đó là quy luật kinh tế cơ bản của phương thức sản xuất nào trong lịch sử?", "choices": ["A. PTSX cộng sản nguyên thủy", "B. PTSX cộng sản chủ nghĩa", "C. PTSX tư bản chủ nghĩa", "D. PTSX phong kiến"]} {"id": "44-0160", "question": "Phương thức sản xuất đầu tiên trong lịch sử dựa trên quan hệ tư hữu về tư liệu sản xuất là phương thức sản nào?", "choices": ["A. PSTX cộng sản nguyên thủy", "B. PTSX chiếm hữu nô lệ", "C. PTSX phong kiến", "D. PTSX tư bản chủ nghĩa"]} {"id": "44-0161", "question": "Qui luật giá trị thặng dư là quy luật kinh tế của phương thức sản xuất nào?", "choices": ["A. PSTX cộng sản nguyên thủy", "B. PTSX chiếm hữu nô lệ", "C. PTSX phong kiến", "D. PTSX tư bản chủ nghĩa"]} {"id": "44-0162", "question": "Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?", "choices": ["A. Quy luật đấu tranh giai cấp", "B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội", "C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng", "D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất"]} {"id": "44-0163", "question": "Tính chất của lực lượng sản xuất là gì?", "choices": ["A. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân", "B. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá", "C. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại", "D. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại"]} {"id": "44-0164", "question": "Trong các yếu tố của lực lượng sản xuất thì yếu tố nào là cơ bản, quan trọng nhất?", "choices": ["A. Công cụ lao động", "B. Khoa học công nghệ", "C. Người lao động", "D. Đối tượng lao động"]} {"id": "44-0165", "question": "Quan hệ sản xuất là gì?", "choices": ["A. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ thuật", "B. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm", "C. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất", "D. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất"]} {"id": "44-0166", "question": "Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thể hiện năng lực gì của con người?", "choices": ["A. Trình độ nhận thức thế giới khách quan", "B. Trình độ lý luận chính trị xã hội", "C. Trình độ chinh phục tự nhiên", "D. Trình độ tự ý thức về bản thân mình"]} {"id": "44-0167", "question": "Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?", "choices": ["A. Phương thức sản xuất", "B. Quan hệ sản xuất", "C. Lực lượng sản xuất", "D. Tư liệu sản xuất"]} {"id": "44-0168", "question": "Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?", "choices": ["A. Phương thức sản xuất", "B. Quan hệ sản xuất", "C. Lực lượng sản xuất", "D. Tư liệu sản xuất"]} {"id": "44-0169", "question": "Chọn câu sai trong các câu sau đây:", "choices": ["A. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất", "B. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất", "C. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm", "D. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển"]} {"id": "44-0170", "question": "Chọn câu sai trong các câu sau đây :", "choices": ["A. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất", "B. Lực lượng sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất", "C. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất", "D. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất"]} {"id": "44-0171", "question": "Chọn câu sai trong các câu sau đây:", "choices": ["A. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất", "B. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử", "C. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất", "D. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất"]} {"id": "44-0172", "question": "Chọn câu sai trong các câu sau đây:", "choices": ["A. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác", "B. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác", "C. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm", "D. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển"]} {"id": "44-0173", "question": "Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?", "choices": ["A. Quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng", "B. Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất", "C. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng", "D. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng"]} {"id": "44-0174", "question": "Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?", "choices": ["A. Sự phong phú của đối tượng lao động", "B. Do công cụ hiện đại", "C. Trình độ của người lao động", "D. Trình độ của lực lượng sản xuất"]} {"id": "44-0175", "question": "Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?", "choices": ["A. Quan hệ sản xuất", "B. Cơ sở hạ tầng", "C. Kiến trúc thượng tầng", "D. Lực lượng sản xuất"]} {"id": "44-0176", "question": "Cơ sở hạ tầng là gì?", "choices": ["A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất", "B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định", "C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội", "D. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội"]} {"id": "44-0177", "question": "Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?", "choices": ["A. Kiến trúc thượng tầng", "B. Quan hệ sản xuất", "C. Cơ sở hạ tầng", "D. Tồn tại xã hội"]} {"id": "44-0178", "question": "Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị … là yếu tố thuộc phạm trù nào?", "choices": ["A. Cơ sở hạ tầng", "B. Quan hệ sản xuất", "C. Kiến trúc thượng tầng", "D. Lực lượng sản xuất"]} {"id": "44-0179", "question": "Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên nhân:", "choices": ["A. Khác nhau về quan điểm tư tưởng", "B. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng", "C. Tranh giành quyền lực", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "44-0180", "question": "Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:", "choices": ["A. Thay đổi chính quyền nhà nước", "B. Thay đổi của lực lượng sản xuất", "C. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị", "D. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng"]} {"id": "44-0181", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, Sản xuất vật chất là:", "choices": ["A. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên", "B. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội", "C. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người", "D. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người"]} {"id": "44-0182", "question": "Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là gì?", "choices": ["A. Sản xuất tinh thần", "B. Sản xuất ra bản thân con người", "C. Sản xuất vật chất", "D. Tái sản xuất vật chất"]} {"id": "44-0183", "question": "Đối tượng của lao động là gì?", "choices": ["A. Công cụ lao động", "B. Cơ sở hạ tầng", "C. Khoa học công nghệ", "D. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu"]} {"id": "44-0184", "question": "Quan hệ sản xuất tác động thúc đẩy sự phát triển của Lực lượng sản xuất khi:", "choices": ["A. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của Lực lượng sản xuất", "B. Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn Lực lượng sản xuất", "C. Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn Lực lượng sản xuất", "D. Quan hệ sản xuất là ưu việt"]} {"id": "44-0185", "question": "Yếu tố nào không thuộc Lực lượng sản xuất?", "choices": ["A. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp", "B. Trình độ thành thạo của người lao động", "C. Kinh nghiệm của người lao động", "D. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động"]} {"id": "44-0186", "question": "Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là:", "choices": ["A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội", "B. Giai cấp thống trị về kinh tế", "C. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai", "D. Giai cấp thống trị về chính trị"]} {"id": "44-0187", "question": "Theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?", "choices": ["A. Hình thái kinh tế - xã hội", "B. Ý thức xã hội", "C. Tồn tại xã hội", "D. Lao động sản xuất"]} {"id": "44-0188", "question": "Trong tồn tại xã hội, yếu tố nào là quan trọng và quyết định?", "choices": ["A. Điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý", "B. Dân số và tốc độ tăng dân số", "C. Quan hệ sản xuất", "D. Phương thức sản xuất"]} {"id": "44-0189", "question": "Ý thức xã hội là sự phản ảnh về:", "choices": ["A. Giới tự nhiên, xã hội và tư duy", "B. Hiện thực khách quan", "C. Tồn tại xã hội", "D. Hoạt động sản xuất vật chất"]} {"id": "44-0190", "question": "Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do đâu?", "choices": ["A. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị", "B. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị", "C. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "44-0191", "question": "Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm những bộ phận nào?", "choices": ["A. Ý thức cá nhân và ý thức xã hội", "B. Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận", "C. Hệ thống chính sách, chủ trương của Nhà nước về văn hoá tư tưởng", "D. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo …"]} {"id": "44-0192", "question": "Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là gì?", "choices": ["A. Phản ánh khái quát đời sống xã hội", "B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội", "C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội", "D. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người"]} {"id": "44-0193", "question": "Đâu là đặc điểm của hệ tư tưởng?", "choices": ["A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý luận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định", "B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học", "C. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội", "D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội"]} {"id": "44-0194", "question": "Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội là:", "choices": ["A. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội", "B. Hoạt động thực tiễn của con người", "C. Điều kiện vật chất bảo đảm", "D. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội"]} {"id": "44-0195", "question": "Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?", "choices": ["A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội", "B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội", "C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội", "D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội"]} {"id": "44-0196", "question": "Mối quan hệ giữa ý thức cá nhân và ý thức xã hội là gì?", "choices": ["A. Ý thức cá nhân tồn tại độc lập và không liên hệ gì với ý thức xã hội", "B. Ý thức xã hội là cái quyết định và tạo thành ý thức cá nhân", "C. Ý thức xã hội là tổng số những ý thức cá nhân", "D. Ý thức cá nhân và ý thức xã hội là mối liên hệ giữa cái riêng và cái chung"]} {"id": "44-0197", "question": "Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức xã hội nào có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác?", "choices": ["A. Khoa học", "B. Đạo đức và tôn giáo", "C. Chính trị và pháp quyền", "D. Nghệ thuật"]} {"id": "44-0198", "question": "Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nảy sinh từ đâu?", "choices": ["A. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp", "B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp", "C. Từ hoạt động Nhà nước", "D. Từ hoạt động kinh tế – chính trị"]} {"id": "44-0199", "question": "Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?", "choices": ["A. Chính trị", "B. Đạo đức", "C. Tôn giáo", "D. Khoa học"]} {"id": "44-0200", "question": "Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?", "choices": ["A. Chính trị", "B. Đạo đức", "C. Pháp quyền", "D. Khoa học"]} {"id": "44-0201", "question": "Về cơ bản ý thức pháp quyền trực tiếp phản ánh yếu tố gì của đời sống xã hội?", "choices": ["A. Quan hệ sản xuất", "B. Chính trị", "C. Đạo đức", "D. Triết học"]} {"id": "43-0021", "question": "Cách dùng tên Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác để gọi các ngày trong tuần là do người… cổ đại đăt ra.", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Hy Lạp", "C. La Mã", "D. Lưỡng Hà"]} {"id": "43-0022", "question": "Tộc người nào đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở Lưỡng Hà?", "choices": ["A. Akkad", "B. Sumer", "C. Medi", "D. Assyry"]} {"id": "43-0023", "question": "Vườn treo Babylon được xây dựng dưới thời trị vì của vị vua nào?", "choices": ["A. Hammurabi (1792 - 1750 tr.CN)", "B. Nabopolasar (Thế kỷ VII tr.CN)", "C. Nabuchodonosor (605 - 561 tr.CN)", "D. Xargon (2369 - 2314 tr.CN)"]} {"id": "43-0024", "question": "Bộ luật đầu tiên xuất hiện ở Lưỡng Hà", "choices": ["A. Luật Vương triều Ur", "B. Luật Hammurabi", "C. Luật 12 bảng", "D. Luật Manu"]} {"id": "43-0025", "question": "Lưỡng Hà (tiếng Hy Lạp là Mesopotamia) có nghĩa là…", "choices": ["A. Hai con sông", "B. Sông Tigris và Euphrates", "C. Vùng đất giữa hai con sông", "D. Vùng Tây Á"]} {"id": "43-0026", "question": "Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được gọi là chữ hình đinh (Cueiforme) là vì…", "choices": ["A. Nét chữ giống hình cái đinh", "B. Họ dùng đinh để viết", "C. Họ viết chữ lên các tấm đất sét", "D. Họ viết chữ lên các tấm da"]} {"id": "43-0027", "question": "Thiên anh hùng ca Gilgamesh bắt nguồn từ nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Lưỡng Hà", "C. Ấn Độ", "D. Hy Lạp"]} {"id": "43-0028", "question": "Chữ viết của người Sumer được viết trên chất liệu nào?", "choices": ["A. Giấy", "B. Đất sét", "C. Xương thú", "D. Kim loại"]} {"id": "43-0029", "question": "Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là những quốc gia nhỏ của người..", "choices": ["A. Sumer", "B. Babylonia", "C. Akkad", "D. Hy lạp"]} {"id": "43-0030", "question": "Vị vua đầu tiên thống nhất được toàn bộ vùng Lưỡng Hà là...", "choices": ["A. Sargon", "B. Hammurabi", "C. Utukhegal", "D. Nabuchodonosor"]} {"id": "43-0031", "question": "Bộ luật Hammurabi được sáng tạo trong thời kỳ nào của nền văn minh Lưỡng Hà?", "choices": ["A. Vương quốc Akkad", "B. Vương quốc Babylon cổ", "C. Vương quốc Tân Babylon", "D. Vương quốc Assyria"]} {"id": "43-0032", "question": "Tôn giáo của người Lưỡng Hà cổ đại là …", "choices": ["A. Bái hỏa giáo", "B. Đa thần giáo", "C. Đạo vật tổ", "D. Sikh giáo"]} {"id": "43-0033", "question": "Hệ thống lịch theo Mặt Trăng (Âm lịch), 1 năm có 12 tháng, xen kẻ một tháng đủ có 30 ngày là một tháng thiếu có 29 ngày, tổng cộng cả năm là 354 ngày. Đó là hệ thống lịch của nền văn minh nào?", "choices": ["A. Văn minh Ai Cập", "B. Văn minh Lưỡng Hà", "C. Văn Minh Ấn Độ", "D. Văn minh Trung Hoa"]} {"id": "43-0034", "question": "Trong nền văn minh Lưỡng Hà, bộ luật cổ hoàn chỉnh nhất là ….", "choices": ["A. Luật Hammurabi", "B. Luật Manu", "C. Luật 12 bảng", "D. Luật của thành bang Ur"]} {"id": "43-0035", "question": "Người Lưỡng Hà phát minh ra loại lịch nào?", "choices": ["A. Nông lịch", "B. Dương lịch", "C. Âm lịch", "D. Cả âm lịch và dương lịch"]} {"id": "43-0036", "question": "Vườn treo Babylon - một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại – được xây dựng trong thời kỳ nào?", "choices": ["A. Nhà nước của người Sumer", "B. Đế quốc Akkad", "C. Đế quốc Babylon cổ", "D. Tân Babylon"]} {"id": "43-0037", "question": "Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi Gilgamesh là?", "choices": ["A. Noah", "B. Đam Săn", "C. Utnapishtim", "D. Héc-quyn"]} {"id": "43-0038", "question": "Trong lịch sử thế giới, người ... được coi là tộc người đã xây dựng các quốc gia thành thị sớm nhất.", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Sumer", "C. Hy Lạp", "D. Dravida"]} {"id": "43-0039", "question": "Chữ do người ... phát minh ra là thứ chữ mẹ đẻ của nhiều thứ chữ cổ khác như chữ Akkad, chữ Babylonnia, chữ Hatti, chữ Assyria, chữ Ba Tư.", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Phenicia", "C. Sumer", "D. Ấn Độ"]} {"id": "43-0040", "question": "Thời kỳ tồn tại của vương quốc nào được coi là thời kỳ huy hoàng nhất trong lịch sử Lưỡng Hà?", "choices": ["A. Vương triều III Ur", "B. Vương quốc Tân Babylon", "C. Vương quốc Akkad", "D. Vương quốc Cổ Babylon"]} {"id": "43-0041", "question": "Các công trình: Thành Babylon, Tháp Babylon, Vườn treo Babylon thuộc về nền văn minh nào?", "choices": ["A. Lưỡng Hà", "B. Trung Quốc", "C. Ấn Độ", "D. Ai Cập"]} {"id": "43-0042", "question": "Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Lưỡng Hà là…", "choices": ["A. Sông Tigris và Euphrates", "B. Sông Trường Giang và Hoàng Hà", "C. Sông Ấn và Hằng", "D. Cả ba đáp án đều sai"]} {"id": "43-0043", "question": "Vương quốc Tân Babylon do vị vua nào thành lập?", "choices": ["A. Nabopolaxa", "B. Nabuchodonosor", "C. Hammurabi", "D. Naramxine"]} {"id": "43-0044", "question": "Vương quốc nào dưới đây đã công hãm Jerusalem, diệt vương quốc Do Thái, bắt tất cả tăng lữ, quí tộc, thương nhân và thợ thuyền Do Thái về quản chế tại Babylonia, tạo nên cái gọi là \"nhà ngục Babylonia\" mà lịch sử Do Thái thường nhắc đến với tâm trạng đau đớn?", "choices": ["A. Ba Tư", "B. Assyria", "C. Cổ Babylonia", "D. Tân Babylonia"]} {"id": "43-0045", "question": "Các vị thần: thần Anu (thần Trời), thần Samat (thần Mặt trời), thần Istaro (thần Ái tình), thần Inana (thần Mẹ), thần Ea (thần Biển), thần Tammuz (thần Nước), thần Istar(Nữ thần Chiến tranh và Thắng lợi) thuộc nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Lưỡng Hà", "C. Ấn Độ", "D. Hy Lạp"]} {"id": "43-0046", "question": "Bốn trung tâm văn minh ra đời sớm nhất ở phương Đông cổ đại là…", "choices": ["A. Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ - Ả Rập", "B. Ai Cập – Lưỡng Hà – Trung Quốc – Ả Rập", "C. Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ - Trung Quốc", "D. Ai Cập – Lưỡng Hà – Hy Lạp – La Mã"]} {"id": "43-0047", "question": "Người Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy được ở trong… thì cũng không thấy được ở Ấn Độ”", "choices": ["A. Ramayana", "B. Veda", "C. Sakuntala", "D. Mahabharata"]} {"id": "43-0048", "question": "Hai thành phố cổ Harappa và Mohenjo Daro thuộc nền văn minh nào?", "choices": ["A. Văn minh Lưỡng Hà", "B. Văn minh Trung Quốc", "C. Văn minh Ấn Độ", "D. Văn minh Hy Lạp"]} {"id": "43-0049", "question": "Tôn giáo đầu tiên xuất hiện và được truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là...", "choices": ["A. Thiên chúa giáo", "B. Phật giáo", "C. Bà La Môn giáo", "D. Do Thái giáo"]} {"id": "43-0050", "question": "“Tứ diệu đế” của Phật giáo gồm những gì?", "choices": ["A. Khổ đế - Tập đế - Diệt đế - Đạo đế", "B. Khổ đế - Chánh đế - Diệt đế - Đạo đế", "C. Khổ đế - Tập đế - Chân đế - Đạo đế", "D. Khổ đế - Thiên đế - Diệt đế - Đạo đế"]} {"id": "43-0051", "question": "Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Ấn Độ là?", "choices": ["A. Sông Tigris và Euphrates", "B. Sông Trường Giang và Hoàng Hà", "C. Sông Ấn và sông Hằng", "D. Cả ba đáp án đều sai"]} {"id": "43-0052", "question": "Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân hồi),Nirvana (Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào?", "choices": ["A. Balamon giáo", "B. Phật giáo", "C. Jain giáo", "D. Sikh giáo"]} {"id": "43-0053", "question": "Tác phẩm nào được xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ?", "choices": ["A. Veda", "B. Sakuntala", "C. Ramayana", "D. Mahabharata"]} {"id": "43-0054", "question": "Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu dưới đây?", "choices": ["A. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn", "B. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn", "C. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Hằng", "D. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng"]} {"id": "43-0055", "question": "Varna là chế độ….", "choices": ["A. Phân biệt về tôn giáo", "B. Phân biệt về nghề nghiệp", "C. Phân biệt về đẳng cấp xã hội", "D. Phân biệt về dòng tộc, tôn giáo"]} {"id": "43-0056", "question": "Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ?", "choices": ["A. Chandragupta", "B. Mahapadma Nanda", "C. Bimbisara", "D. Asoka"]} {"id": "43-0057", "question": "Người đã sáng lập ra Phật giáo là…", "choices": ["A. Siddartha Gautama", "B. Moses", "C. Jesus", "D. Muhammad"]} {"id": "43-0058", "question": "Trong xã hội của người Aryan, đẳng cấp nào là cao nhất?", "choices": ["A. Ksatrya", "B. Vaisya", "C. Brahman", "D. Sudra"]} {"id": "43-0059", "question": "Phật giáo ra đời tại quốc gia nào?", "choices": ["A. Ấn Độ", "B. Trung Quốc", "C. Lưỡng Hà", "D. Ai Cập"]} {"id": "43-0060", "question": "Tác phẩm nào được xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ?", "choices": ["A. Veda", "B. Sakuntala", "C. Ramayana", "D. Mahabharata"]} {"id": "43-0061", "question": "Nguồn gốc của người Aryan là…", "choices": ["A. Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu", "B. Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu", "C. Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu", "D. Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu"]} {"id": "43-0062", "question": "Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến nguyên nhân của sự khổ đau?", "choices": ["A. Khổ đế (Dukha)", "B. Tập đế (Samudaya)", "C. Diệt đế (Nirodha)", "D. Đạo đế (Marga)"]} {"id": "43-0063", "question": "Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến con đường đúng để diệt khổ?", "choices": ["A. Khổ đế (Dukha)", "B. Tập đế (Samudaya)", "C. Diệt đế (Nirodha)", "D. Đạo đế (Marga)"]} {"id": "43-0064", "question": "Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến sự cần thiết phải diệt khổ?", "choices": ["A. Khổ đế (Dukha)", "B. Tập đế (Samudaya)", "C. Diệt đế (Nirodha)", "D. Đạo đế (Marga)"]} {"id": "43-0065", "question": "Trong giáo lý của Phật giáo, Tứ vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn không lường được”, đó là…", "choices": ["A. Từ - Bi - Hỷ - Nộ", "B. Từ - Bi - Ái - Hỷ", "C. Từ - Bi - Hỷ - Xả", "D. Từ - Hỷ - Ái - Xả"]} {"id": "43-0066", "question": "Dòng sông được coi là linh thiêng nhất có tính chất tôn giáo của Ấn Độ là…", "choices": ["A. Sông Ấn", "B. Sông Hằng", "C. Sông Krishna", "D. Sông Thiêng"]} {"id": "43-0067", "question": "Công trình nghệ thuật kiến trúc nổi tiếng nhất ở Ấn Độ được người đời ca tụng là“giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch” và “đó không phải là một công trình kiến trúc thông thường như các tòa nhà khác, mà là một tình yêu nồng nàn của vị đế vương được tạc trên đá, sống mãi với thời gian”. Đó là công trình nào?", "choices": ["A. Lăng mộ Taj Mahal", "B. Cột đá Sácnat", "C. Chùa hang Ajanta", "D. Tháp Sanchi"]} {"id": "43-0068", "question": "Kinh Veda được sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào?", "choices": ["A. Phật giáo", "B. Ki tô giáo", "C. Bà La Môn giáo", "D. Hồi giáo"]} {"id": "43-0069", "question": "Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần Hủy diệt) thuộc tôn giáo nào?", "choices": ["A. Phật giáo", "B. Ki tô giáo", "C. Hồi giáo", "D. Bà La Môn giáo"]} {"id": "43-0070", "question": "Trong tôn giáo của Ấn Độ, đạo Bà La Môn về sau được gọi là….", "choices": ["A. Hindu giáo", "B. Sikh giáo", "C. Phật giáo", "D. Jaina giáo"]} {"id": "43-0071", "question": "Hindu giáo ra đời tại quốc gia nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Lưỡng Hà", "C. Ấn Độ", "D. Trung Quốc"]} {"id": "43-0072", "question": "Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là…", "choices": ["A. Lão Tử", "B. Tuân Tử", "C. Hàn Phi Tử", "D. Khổng Tử"]} {"id": "43-0073", "question": "Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người Trung Quốc được thế giới đánh giá cao?", "choices": ["A. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Thuốc súng", "B. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Súng Đại bác", "C. Giấy, Lụa, La bàn, Thuốc súng", "D. Giấy, Lụa, La bàn, Súng Đại bác"]} {"id": "43-0074", "question": "Các tác phẩm Thủy hử, Tam quốc diễn nghĩa, Tây Du Ký, Hồng Lâu Mộng thuộc về nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ấn Độ", "B. Trung Quốc", "C. Ai Cập", "D. Lưỡng Hà"]} {"id": "43-0075", "question": "Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn minh nào dưới đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm lịch sử cho đến ngày nay?", "choices": ["A. Ấn Độ", "B. Trung Quốc", "C. Lưỡng Hà", "D. Hy Lạp"]} {"id": "43-0076", "question": "Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về triết học chính trị?", "choices": ["A. Lão Tử", "B. Tuân Tử", "C. Mạnh Tử", "D. Thương Ưởng"]} {"id": "43-0077", "question": "Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN) đã làm cho nước nào hùng mạnh lên?", "choices": ["A. Tấn", "B. Sở", "C. Ngụy", "D. Tần"]} {"id": "43-0078", "question": "Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài nhất trái đất” là…", "choices": ["A. Vạn Lý Trường Thành", "B. Tử Cấm Thành", "C. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng", "D. Phượng Hoàng cổ trấn"]} {"id": "43-0079", "question": "Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung Quốc cổ đại?", "choices": ["A. Thời nhà Hạ (Thế kỷ XXI - XVI tr.CN)", "B. Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)", "C. Thời Tây Chu (Thế kỷ XI - VIII tr.CN)", "D. Thời Hoàng Đế (Thiên niên kỷ III tr.CN)"]} {"id": "43-0080", "question": "Thứ tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa?", "choices": ["A. Chu – Thương – Hạ", "B. Chu – Hạ - Thương", "C. Hạ - Thương – Chu", "D. Thương - Hạ - Chu"]} {"id": "43-0081", "question": "Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết…", "choices": ["A. Xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết", "B. Xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến qua quá trình lịch sử để trở thành chữ Trung hiện nay", "C. Xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết khi chữ kim văn xuất hiện", "D. Xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành thứ chữ chết khi nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào năm 221 tr.CN"]} {"id": "43-0082", "question": "Người đã lập ra Triều đại nhà Hán ở Trung Quốc là…", "choices": ["A. Lưu Bang", "B. Hạng Vũ", "C. Tần Thủy Hoàng", "D. Càn Long"]} {"id": "43-0083", "question": "Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc?", "choices": ["A. Việt Vương Câu Tiễn", "B. Tần Thủy Hoàng", "C. Ngô Vương Phù Sai", "D. Chu Nguyên Chương"]} {"id": "43-0084", "question": "Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho quyền lực chính trị và tự vấn thay cho việc làm chủ những người khác?", "choices": ["A. Lão Tử", "B. Tuân Tử", "C. Hàn Phi Tử", "D. Khổng Tử"]} {"id": "43-0085", "question": "Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của…", "choices": ["A. Lão Tử", "B. Tuân Tử", "C. Hàn Phi Tử", "D. Mạnh Tử"]} {"id": "43-0086", "question": "Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa xưng đế là…", "choices": ["A. Từ Hy Thái Hậu", "B. Dương Quý Phi", "C. Võ Tắc Thiên", "D. Vương Chiêu Quân"]} {"id": "43-0087", "question": "Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là...", "choices": ["A. Triều Ca", "B. Bạc", "C. Trường An", "D. Ân Khư"]} {"id": "43-0088", "question": "Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho những người cùng dòng họ, do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới thời kỳ nào?", "choices": ["A. Thời nhà Hạ (TK XXI -XVI tr.CN)", "B. Thời nhà Thương (TK XVI-XI tr.CN)", "C. Thời Tây Chu (TK XI-VII tr.CN)", "D. Thời Xuân Thu-Chiến Quốc (TK VII-III tr.CN)"]} {"id": "43-0089", "question": "Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ tính bản ác?", "choices": ["A. Lão Tử", "B. Tuân Tử", "C. Hàn Phi Tử", "D. Mặc Tử"]} {"id": "43-0090", "question": "Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đâu?", "choices": ["A. Tây An", "B. Trường An", "C. Lạc Dương", "D. Bắc Kinh"]} {"id": "43-0091", "question": "Về nguồn gốc lịch sử, chủ nhân đầu tiên của vùng châu thổ sông Hoàng Hà và là tổ tiên của dân tộc Hán sau này là các tộc người nào?", "choices": ["A. Hạ - Thương – Mãn", "B. Thương - Chu - Mông Cổ", "C. Hạ - Thương - Hồi", "D. Hạ - Thương – Chu"]} {"id": "43-0092", "question": "Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là…", "choices": ["A. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Dũng", "B. Lễ, Nghĩa, Trí, Tín, Dũng", "C. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín", "D. Nhân, Lễ, Đức, Trí, Tín"]} {"id": "43-0093", "question": "Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là…", "choices": ["A. Vua – Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ", "B. Vua – Tôi, Anh – Em, Bầu – Bạn", "C. Cha – Con, Chồng – Vợ, Anh – Em", "D. Chồng – Vợ, Anh – Em, Bầu – Bạn"]} {"id": "43-0094", "question": "Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện dọc lưu vực con sông nào?", "choices": ["A. Trường Giang", "B. Lệ Giang", "C. Hán Thủy", "D. Hoàng Hà"]} {"id": "43-0095", "question": "Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây dựng từ thời kỳ Tần Thủy Hoàng?", "choices": ["A. Tử Cấm Thành", "B. Vạn lý Trường Thành", "C. Thành Trường An", "D. Thành Lạc Dương"]} {"id": "43-0096", "question": "Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ Khải thuộc nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ấn Độ", "B. Ai Cập", "C. Lưỡng Hà", "D. Trung Quốc"]} {"id": "43-0097", "question": "Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác giả sáng tác trong khoảng thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba phần: Phong, Nhã, Tụng?", "choices": ["A. Thạch hào lại", "B. Kinh thi", "C. Tì bà hành", "D. Hành lộ nan"]} {"id": "43-0098", "question": "Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu Mộng, Tây Du Ký, Thủy Hử, Liêu Trai Chí Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc?", "choices": ["A. Thời kỳ Xuân Thu – Chiến quốc", "B. Thời kỳ nhà Hán", "C. Thời kỳ nhà Minh – Thanh", "D. Thời kỳ nhà Đường"]} {"id": "43-0099", "question": "Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca lớn Iliad và Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người Myecnaean với thành Troy?", "choices": ["A. Homer", "B. Sophocles", "C. Socrates", "D. Plato"]} {"id": "43-0100", "question": "Trong nghệ thuật kiến trúc, ba phong cách phân biệt cho những tòa nhà đồ sộ, mỗi phong cách được trang trí hoa mỹ hơn phong cách trước đó: Doric, Ionic và Corinthian. Đó là kiến trúc của nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ấn Độ", "B. La Mã", "C. Hy Lạp", "D. Trung Quốc"]} {"id": "43-0101", "question": "Trong nền văn minh Hy Lạp, ai là người đã nghĩ ra những hệ thống ròng rọc để bơm nước ra khỏi những con tàu và cánh đồng ngập nước?", "choices": ["A. Gallen", "B. Ptolemy", "C. Pythagore", "D. Archimedes"]} {"id": "43-0102", "question": "Triết gia Hy Lạp nổi tiếng nhất và là thầy của Alexander đại đế?", "choices": ["A. Aristophanes", "B. Socrates", "C. Aristotle", "D. Plato"]} {"id": "43-0103", "question": "Theo thần thoại Hy Lạp, vị thần nào đã sáng tạo ra con người và nền văn minh nhân loại?", "choices": ["A. Thần Zeus", "B. Thần Apollon", "C. Thần Prometheus", "D. Thần Athena"]} {"id": "43-0104", "question": "Trong thần thoại Hy Lạp, vị thần nào được xem là tối cao nhất, thần của các vị thần", "choices": ["A. Thần Zeus", "B. Thần Artemis", "C. Thần Lesto", "D. Thần Apollon"]} {"id": "43-0105", "question": "Bảng chữ cái Alphabet đầu tiên trên thế giới do dân tộc nào sáng tạo nên?", "choices": ["A. Người Hy Lạp", "B. Người La Mã", "C. Người Ai Cập", "D. Người Phoenicia"]} {"id": "43-0106", "question": "Nền văn minh nào là nền văn minh tối cổ của người Hy Lạp, tồn tại từ thiên niên kỷ III đến thiên niên kỷ II tr.CN?", "choices": ["A. Văn minh thời đại Homer", "B. Văn minh Crete – Myxen", "C. Văn minh Sumer", "D. Văn minh Phenicia"]} {"id": "43-0107", "question": "Thành bang được xem là thành bang điển hình cho chế độ cộng hòa quý tộc ở Hy Lạp cổ đại là..", "choices": ["A. Sparte", "B. Athens", "C. Coranh", "D. Mile"]} {"id": "43-0108", "question": "Thành bang nào được xem là thành bang điển hình cho chế độ cộng hòa dân chủ ở Hy Lạp cổ đại?", "choices": ["A. Thành bang Mile", "B. Thành bang Sparte", "C. Thành bang Athens", "D. Thành bang Coranh"]} {"id": "43-0109", "question": "Vị vua trẻ nổi tiếng nhất của Macedonia thời kỳ Hy Lạp cổ đại là ai?", "choices": ["A. Caesar", "B. Alexander", "C. Potolemy", "D. Octavius"]} {"id": "43-0110", "question": "Trong số các bức tượng nổi tiếng dưới đây của nền văn minh Hy Lạp cổ đại, bức tượng nào là một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại?", "choices": ["A. Tượng thần Vệ nữ (Venus)", "B. Tượng Người lực sĩ ném đĩa", "C. Tượng thần Zeus ở Olympia", "D. Tượng nữ thần Artemis"]} {"id": "43-0111", "question": "Đơn vị chính trị của Hy Lạp được gọi là…", "choices": ["A. Vương quốc", "B. Thành bang", "C. Tiểu quốc", "D. Thành phố"]} {"id": "43-0112", "question": "Ở Hy Lạp cổ đại, tổ chức nhà nước theo hai mô hình:", "choices": ["A. Cộng hòa dân chủ và Cộng hoà quý tộc", "B. Đế chế và Cộng hoà quý tộc", "C. Dân chủ chủ nô và độc tài quân sự", "D. Dân chủ chủ nô và quân chủ lập hiến"]} {"id": "43-0113", "question": "Xã hội Hy Lạp thời đại Homer (Thế kỷ XI-IX tr.CN) sống dựa trên cơ sở nền kinh tế tự nhiên tự cung tự cấp, ngành kinh tế chủ yếu là...", "choices": ["A. Nông nghiệp", "B. Chăn nuôi", "C. Buôn bán", "D. Thủ công nghiệp"]} {"id": "43-0114", "question": "Sự kiện lịch sử quan trọng nào đã diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 tr.CN?", "choices": ["A. Thành lập thành bang Athens", "B. Thành lập thành bang Sparte", "C. Người Hy Lạp chinh phục thành Troy", "D. Đại hội Olympic"]} {"id": "43-0115", "question": "Những công trình kiến trúc: Đền Parthenon, đền nữ thần Artemis, Lăng mộ Maussolus, tượng thần Zues thuộc về nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Lưỡng Hà", "C. Hy Lạp", "D. La Mã"]} {"id": "43-0116", "question": "Để phân biệt và để nhận biết nô lệ của mình, các chủ nô Hy Lạp thường...", "choices": ["A. Khắc ký hiệu vào tay mỗi nô lệ", "B. Đeo vòng sắt có đánh ký hiệu vào cổ mỗi nô lệ", "C. Đeo vòng sắt có đánh ký hiệu vào chân mỗi nô lệ", "D. Khắc dấu lên trán mỗi nô lệ"]} {"id": "43-0117", "question": "Cuộc chiến tranh nào dưới đây kéo dài 27 năm (431-404 tr.CN) đã tàn phá nặng nề nền kinh tế và đời sống xã hội của các thành bang Hy Lạp, nhất là Athens?", "choices": ["A. Hy Lạp - Ba Tư", "B. Hy Lạp - La Mã", "C. Hy Lạp – Makedonia", "D. Peloponnesus"]} {"id": "43-0118", "question": "Các công trình kiến trúc, điêu khắc cổ đại nổi tiếng như đền Parthenon, đền nữ thần Artemis, Lăng mộ Maussolus, tượng thần Zeus, tượng Lực sĩ ném đĩa thuộc nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Ba Tư", "C. Hy Lạp", "D. La Mã"]} {"id": "43-0119", "question": "Các vị thần như: Zeus (vị thần Tối cao), Apollon (thần Ánh sáng và Nghệ thuật), Clio (thần Lịch sử), Aphrodite (thần Tình yêu và Sắc đẹp), Poseidon (thần Biển cả) thuộc nền văn minh nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Hy Lạp", "C. Lưỡng Hà", "D. La Mã"]} {"id": "43-0120", "question": "Ai là nhân vật quan trọng nhất trong nền y học Hy Lạp cổ đại và thường được xem là “Cha đẻ của y học hiện đại”?", "choices": ["A. Heracleides", "B. Hippocrates", "C. Esculates", "D. Faulkner"]} {"id": "43-0121", "question": "Hệ thống chữ viết nào dưới đây vẫn còn được sử dụng khắp Tây Âu và châu Mỹ ngày nay?", "choices": ["A. Hệ thống chữ Hy Lạp", "B. Hệ thống chữ Latinh", "C. Hệ thống chữ Phoenicia", "D. Hệ thống chữ Ai Cập"]} {"id": "43-0122", "question": "Tôn giáo nào bắt nguồn từ Chúa Jesus xứ Nazareth?", "choices": ["A. Hindu giáo", "B. Do Thái giáo", "C. Phật giáo", "D. Kitô giáo"]} {"id": "43-0123", "question": "Trung tâm của đời sống chính trị La Mã là…", "choices": ["A. Hoàng đế", "B. Viện nguyên lão", "C. Thủ lĩnh quân sự", "D. Đại hội bình dân"]} {"id": "43-0124", "question": "“Cùng với chữ Latinh, nó là di sản lâu bền nhất mà người La Mã đã đóng góp vào nền văn minh chung của nhân loại\". Đó là di sản nào?", "choices": ["A. Triết học", "B. Nghệ thuật", "C. Luật pháp", "D. Khoa học"]} {"id": "43-0125", "question": "Việc sử dụng nhiều… vào thời đỉnh cao của La Mã giúp giải thích kỹ thuật sản xuất trì trệ trong chế tạo và nông nghiệp. Hãy điền thông tin vào dấu ba chấm (…)?", "choices": ["A. Nô lệ", "B. Quân đội", "C. Cư dân", "D. Lao động"]} {"id": "43-0126", "question": "Về nguồn gốc, Kitô giáo đã xuất hiện ở đâu?", "choices": ["A. Hy Lạp", "B. La Mã", "C. Lưỡng Hà", "D. Ấn Độ"]} {"id": "43-0127", "question": "Công trình kiến trúc to lớn và nổi tiếng bậc nhất nào là nơi diễn ra hình thức giải trí đẫm máu nhất của đế chế La Mã cổ đại?", "choices": ["A. Đấu trường Colosseum", "B. Điện Panthenon", "C. Khải hoàn môn Trajan", "D. Thành La Mã"]} {"id": "43-0128", "question": "“Người La Mã” nguyên là cụm từ dùng để gọi…", "choices": ["A. Người sống trên bán đảo Italia", "B. Người sống ở khu vực đồng bằng Latium", "C. Nhóm người Latinh sống ở thành La Mã", "D. Người sống trong đế quốc La Mã"]} {"id": "43-0129", "question": "Thành phố nào được xem là trung tâm quyền lực của đế chế La Mã?", "choices": ["A. Babilon", "B. Alexanderia", "C. Memphis", "D. Roma"]} {"id": "43-0130", "question": "“Đây không chỉ đơn thuần là nơi giải trí, mà còn là một công trình văn hoá với các thư viện và phòng đọc sách. Tóm lại, đó là cả xã hội Rôma thu gọn”. Đó là công trình kiến trúc nào?", "choices": ["A. Đền Pantheon", "B. Đấu trường Colosseum", "C. Nhà tắm Caracalla", "D. Khải hoàn môn Trajan"]} {"id": "43-0131", "question": "La Mã là điển hình của một chế độ xã hội...", "choices": ["A. Chiếm hữu nô lệ", "B. Quân chủ chuyên chế", "C. Cộng hòa dân chủ", "D. Cộng hòa quý tộc"]} {"id": "43-0132", "question": "Các công trình kiến trúc nổi tiếng như: Đấu trường Colosseum, Nhà tắm Caracalla, Khải hoàn môn Trajan thuộc nền văn minh cổ đại nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Trung Quốc", "C. Hy Lạp", "D. La Mã"]} {"id": "43-0133", "question": "Các vị thần như: Jupiter (vị thần Tối cao), Apollo (Thần Ánh sáng và bảo trợ cho Nghệ thuật) Venus (thần Tình yêu và Sắc đẹp), Neptune (thần Biển cả) thuộc nền văn minh cổ đại nào?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Hy Lạp", "C. Lưỡng Hà", "D. La Mã"]} {"id": "43-0134", "question": "Theo định nghĩa về văn minh, điểm nào sau đây của văn minh khác biệt so với văn hóa?", "choices": ["A. Văn minh chỉ giá trị kỹ thuật, giá trị tinh thần", "B. Văn minh chỉ giá trị vật chất và tinh thần ở trình độ cao", "C. Văn minh chỉ thái độ hành xử văn minh lịch sự", "D. Văn minh chỉ sự thụ hưởng giá trị tinh thần ở trình độ cao"]} {"id": "43-0135", "question": "Nhận định nào sau đây về văn minh là đúng", "choices": ["A. Văn minh có bề dày lịch sử từ khi con người xuất hiện", "B. Văn minh chỉ xuất hiện ở giai đoạn phát triển cao của văn hóa", "C. Văn minh xuất hiện khi xã hội có phân hóa giàu nghèo", "D. Khái niệm văn minh và văn hóa không có sự khác biệt"]} {"id": "43-0136", "question": "Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người Maya là:", "choices": ["A. Làm lăng mộ", "B. Làm công trình quân sự", "C. Làm nơi ở cho hoàng tộc", "D. Làm nơi tiến hành các nghi lễ tế thần"]} {"id": "43-0137", "question": "Trong cuộc đời của mình, các Pharaon tiến hành xây dựng Kim tự tháp từ khi nào?", "choices": ["A. Khi họ sinh ra", "B. Khi họ lập gia đình", "C. Khi họ lên ngôi", "D. Sau khi họ chết, người con kế vị xây cho"]} {"id": "43-0138", "question": "Bốn trung tâm văn minh lớn của phương Đông cổ đại là", "choices": ["A. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á", "B. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Nhật Bản, Ai Cập", "C. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Ai Cập", "D. Nhật Bản, Lưỡng Hà, Đông Nam Á, Ấn Độ"]} {"id": "43-0139", "question": "Văn minh Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào sau đây?", "choices": ["A. Viễn Đông", "B. Trung Đông", "C. tộc Á", "D. Trung Á"]} {"id": "43-0140", "question": "Văn minh Ả Rập xuất hiện từ thời kỳ:", "choices": ["A. Cổ đại", "B. Trung đại", "C. Cận đại", "D. Hiện đại"]} {"id": "43-0141", "question": "Chữ viết Ai Cập cổ đại buổi ban đầu là dạng chữ:", "choices": ["A. Tượng thanh", "B. Tượng ý", "C. Tượng hình", "D. Hình đinh"]} {"id": "43-0142", "question": "Trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng nhất đối với khái niệm văn minh?", "choices": ["A. Văn minh là dấu hiệu để phân biệt quốc gia này so với quốc gia khác", "B. Văn minh là khái niệm thuộc về phương Tây", "C. Văn minh là lát cắt đồng đại của lịch sử", "D. Dân tộc nào cũng có văn minh"]} {"id": "43-0143", "question": "Thời Trung và Tân Vương quốc, văn học người Ai Cập tập trung phản ánh:", "choices": ["A. Đời sống các vị thần", "B. Đời sống các Pharaon và hoàng tộc", "C. Đời sống tâm linh, nghi lễ thờ cúng", "D. Mâu thuẫn xã hội, nỗi khổ của người lao động"]} {"id": "43-0144", "question": "Văn học buổi đầu của người Ai Cập tập trung ca ngợi:", "choices": ["A. Các chiến binh", "B. Các Pharaon", "C. Những người xây dựng kim tự tháp", "D. Các vị thần"]} {"id": "43-0145", "question": "Những Vương triều nào của các Pharaon được mệnh danh là “thời kỳ Kim tự tháp”", "choices": ["A. Vương triều III, IV", "B. Vương triều II, III", "C. Vương triều IV, V", "D. Vương triều I,II"]} {"id": "43-0146", "question": "Công trình nào sau đây không được xây dựng để tặng vợ?", "choices": ["A. Đền Loro Gionggrang", "B. Cung A Phòng", "C. Đền Taj Mahan", "D. Vườn treo Babilon"]} {"id": "43-0147", "question": "Chữ viết của người Ai Cập cổ đại còn được lưu lại nhiều nhất trong các văn bản thuộc lĩnh vực:", "choices": ["A. Xây dựng", "B. Tôn giáo", "C. Pháp luật", "D. Hành chính"]} {"id": "43-0148", "question": "Nhận định nào sau đây đúng nhất đối với khái niệm văn minh?", "choices": ["A. Văn minh là nét riêng thuộc về một quốc gia", "B. Văn minh có tính siêu dân tộc", "C. Văn minh là nét riêng thuộc về một khu vực", "D. Văn minh là nét riêng thuộc về một giai cấp"]} {"id": "43-0149", "question": "Hệ thống số của người Maya được xây dựng theo hệ số nào?", "choices": ["A. 20", "B. 60", "C. 10", "D. 12"]} {"id": "43-0150", "question": "Kim tự tháp của người Maya được xây dựng ở khu vực:", "choices": ["A. Trung Mỹ", "B. Biển Caribe", "C. Nam Mỹ", "D. Bắc Mỹ"]} {"id": "43-0151", "question": "Kim tự tháp Ai Cập được xây dựng nhiều vào vương triều:", "choices": ["A. Thứ I và II", "B. Thứ IV và V", "C. Thứ II và III", "D. Thứ III và IV"]} {"id": "43-0152", "question": "Quốc gia cổ đại nào đã có công tính lịch chính xác như ngày nay (một năm có 365 ngày và ¼ ngày)", "choices": ["A. Lưỡng Hà", "B. Trung Quốc", "C. Inca", "D. Maya"]} {"id": "43-0153", "question": "Trong số các quốc gia cổ đại sau, quốc gia nào có công phát minh ra chữ số không?", "choices": ["A. Ấn Độ", "B. Ai cập", "C. Lưỡng Hà", "D. La Mã"]} {"id": "43-0154", "question": "Nhân công xây dựng Vạn lý trường thành chủ yếu là:", "choices": ["A. Tù nhân và nông dân", "B. Tù nhân và binh lính", "C. Binh lính và quân chư hầu", "D. Nông dân và binh lính"]} {"id": "43-0155", "question": "Trong buổi đầu ra đời, tư tưởng của Phật giáo là:", "choices": ["A. Đa thần giáo", "B. Vô thần", "C. Duy tâm khách quan", "D. Duy tâm chủ quan"]} {"id": "43-0156", "question": "Stupa Sanchi là bảo tháp có kiến trúc:", "choices": ["A. Hình kim tự tháp", "B. Hình bát úp", "C. Hình tháp nhiều tầng", "D. Hình trụ đứng"]} {"id": "43-0157", "question": "Phù điêu của công trình Borobudua ở Indonesia tả cảnh:", "choices": ["A. Chiến tranh giữa các tiểu quốc", "B. Thế giới nhà Phật", "C. Truyền thuyết “khuấy động biển sữa”", "D. Trong sử thi Ramayana"]} {"id": "43-0158", "question": "Phong hỏa đài được xây dựng trên Vạn lý trường thành có chức năng chủ yếu là:", "choices": ["A. Nơi đồn trú của quân đội", "B. Kho vũ khí", "C. Kho lương thực", "D. Điểm phát hiệu lệnh có kẻ địch"]} {"id": "43-0159", "question": "Stupa là công trình Phật giáo dùng để:", "choices": ["A. Thờ tượng đức Phật", "B. Làm nơi ở tu hành suốt đời của các tín đồ", "C. Hành lễ hàng ngày của các tín đồ", "D. Đặt thánh tích của đức Phật"]} {"id": "43-0160", "question": "Theo quan niệm của Hindu giáo, Liga là biểu tượng của:", "choices": ["A. Thần Siva", "B. Không của thần nào", "C. Thần Brahma", "D. Thần Vishnu"]} {"id": "43-0161", "question": "Lính tháp canh cảnh giới tại Vạn lý trường thành thời phong kiến có thời gian phục vụ là:", "choices": ["A. 5 năm", "B. Hết thời gian nghĩa vụ", "C. 1 năm", "D. Hết đời người"]} {"id": "43-0162", "question": "Loro Gionggrang ở Indonesia là công trình kiến trúc:", "choices": ["A. Hindu giáo", "B. Phật giáo", "C. Thiên chúa giáo", "D. Hồi giáo"]} {"id": "43-0163", "question": "Đế chế Đông La Mã tồn tại trong khoảng thời gian nào sau đây?", "choices": ["A. 330 – 1453", "B. 476 – 1492", "C. 395 – 1453", "D. 476 – 1495"]} {"id": "43-0164", "question": "Trong các trường đại học ở châu Âu thế kỷ XI thường có bốn khoa nhưng người học phải hoàn thành chương trình của khoa nào sau đây mới tiếp tục được học các khoa khác?", "choices": ["A. Nghệ thuật", "B. Thần học", "C. Luật", "D. Y học"]} {"id": "43-0165", "question": "Khải hoàn môn được cư dân nền văn minh nào dựng nên?", "choices": ["A. Lưỡng Hà", "B. La Mã", "C. Hy Lạp", "D. Ai Cập"]} {"id": "43-0166", "question": "Nghệ thuật kiến trúc Gôtích khác nghệ thuật Rôman ở chỗ:", "choices": ["A. Là lối kiến trúc mái vòm bán nguyệt", "B. Là lối kiến trúc các gân cung giao nhau", "C. Là lối kiến trúc nhỏ gọn", "D. Được coi là nghệ thuật kiến trúc đồng quê"]} {"id": "43-0167", "question": "Nhận xét nào sau đây không đúng về Phong trào Văn hóa Phục hưng:", "choices": ["A. Tuyên truyền lối sống khổ hạnh, hạnh phúc sẽ đạt được nơi Thiên Đàng", "B. Đưa văn hóa thoát khỏi tôn giáo, thần học", "C. Chống giáo hội, quý tộc phong kiến với những tư tưởng của nó", "D. Đề cao con người, coi con người là “vàng ngọc của vũ trụ”"]} {"id": "43-0168", "question": "Điều nào sau đây không đúng khi nói về trường đại học ở châu Âu thế kỷ XI", "choices": ["A. Kinh phí do quốc gia cung cấp", "B. Người học được cổ vũ tinh thần hoài nghi và chất vấn khi học", "C. Được tổ chức như những phường hội thợ thủ công", "D. Ra đời một cách tự phát"]} {"id": "43-0169", "question": "Thông tin nào sau đây về Thánh đường Thạch Vòm (Kubbat al-Sakhra) không chính xác.", "choices": ["A. Xây dựng ở Mecca", "B. Nét đặc biệt ở chỗ đây là nơi che giữ khối đá đen", "C. Tòa nhà có kiến trúc hình bát giác", "D. Một trong bốn kỳ quan Hồi giáo"]} {"id": "43-0170", "question": "Tại sao chính quyền La Mã lại soạn bộ luật “Mười hai bảng”?", "choices": ["A. Vì giới quý tộc yêu cầu", "B. Vì giới công thương yêu cầu", "C. Vì giới bình dân yêu cầu", "D. Vì các nhà quân sự yêu cầu"]} {"id": "43-0171", "question": "Tại sao?", "choices": ["A. Vì các chiến binh Giecman chiếm làm nơi đóng quân", "B. Vì nó được chuyển thành nhà thờ Công giáo", "C. Vì các thủ lĩnh Giecman chiếm làm nơi đặt sở chỉ huy", "D. Vì nó là phế tích không ai phát hiện ra"]} {"id": "43-0172", "question": "Điều nào sau đây là điểm nổi bật của văn minh La Mã hơn cả văn minh Hy Lạp", "choices": ["A. Sản sinh ra nhiều nhà khoa học", "B. Có nhiều thành tựu văn học và kịch nghệ", "C. Có nhiều trường phái, trào lưu triết học và những triết gia nổi tiếng", "D. Có nhiều công trình nhà tắm công cộng"]} {"id": "43-0173", "question": "Đền thờ Hy Lạp cổ đại có đặc điểm khác biệt so với các công trình tôn giáo khác ở chỗ:", "choices": ["A. Chỉ là nơi đặt tượng, không phải nơi hành lễ của các tín đồ", "B. Chỉ là nơi lui tới của giới chủ nô", "C. Câu a, b là đúng", "D. Kiến trúc đồ sộ"]} {"id": "43-0174", "question": "Công trình nào ở đô thị cổ Pagan được dát vàng hoàn toàn?", "choices": ["A. Shwezigon Paya", "B. Gawdawpalin Pahto", "C. Sulamani", "D. Thatbyinnyu Pahto"]} {"id": "43-0175", "question": "Thông tin nào sau đây về đấu trường Colosseum là không chính xác", "choices": ["A. Là nơi diễn ra các trận quyết đấu giữa người với thú dữ", "B. Được xây dựng trên mặt bằng hình tròn", "C. Được xây dựng vào thế kỷ đầu công nguyên", "D. Nơi đây từng được Giáo hội Công giáo dùng làm nơi phong thánh"]} {"id": "43-0176", "question": "Nhà tắm Caracalla ở Roma là công trình công cộng nổi tiếng bởi:", "choices": ["A. Nghệ thuật kiến trúc của công trình", "B. Chất liệu làm nên công trình", "C. Các tác phẩm nghệ thuật có trong công trình", "D. Công năng sử dụng của công trình"]} {"id": "43-0177", "question": "Angkor Wat là công trình kiến trúc:", "choices": ["A. Đền thờ thần", "B. Quân sự", "C. Cung điện", "D. Lăng mộ"]} {"id": "43-0178", "question": "Tác giả vở bi kịch \"Promethee bị xiềng\" trong văn học Hy Lạp cổ đại là:", "choices": ["A. Eshchyle", "B. Euripites", "C. Aristopanes", "D. Sophocles"]} {"id": "43-0179", "question": "Thời cổ đại, người Hoa Hạ gọi khối cư dân cư trú ở phía Đông khu vực mình sinh sống là", "choices": ["A. Người Nhung", "B. Người Địch", "C. Người Man", "D. Người Di"]} {"id": "43-0180", "question": "Tiêu chí hàng đầu xác định một nền văn minh là khi có sự xuất hiện của", "choices": ["A. Con người", "B. Chữ viết", "C. Nhà nước", "D. Cả b và c đều đúng"]} {"id": "43-0181", "question": "Phần lớn biên giới phía Nam của Ai Cập cổ đại tiếp giáp với:", "choices": ["A. Địa Trung Hải", "B. Hồng Hải", "C. Cao nguyên Nubi", "D. Kênh đào Suez"]} {"id": "43-0182", "question": "Nhà nước Athen thống nhất chữ viết vào thời gian nào:", "choices": ["A. TK VIII TCN", "B. TK VII TCN", "C. TK III TCN", "D. TK V TCN"]} {"id": "43-0183", "question": "Trị số Pi=3,16 là thành tựu của nền văn minh:", "choices": ["A. Văn minh Trung Hoa", "B. Văn minh Lưỡng Hà", "C. Văn minh Ai Cập", "D. Văn minh Ấn Độ"]} {"id": "43-0184", "question": "Người Ai cập cổ đại dùng hình vẽ con nòng nọc để chỉ con số.", "choices": ["A. 1000", "B. 10.000", "C. 100.000", "D. 100"]} {"id": "43-0185", "question": "Giai đoạn đỉnh cao của hội họa trong Phong trào văn hóa Phục hưng ở Tây Âu là", "choices": ["A. Thế kỷ 14", "B. Thế kỷ 15", "C. Thế kỷ 16", "D. Thế kỷ 17"]} {"id": "43-0186", "question": "Thuộc tính cơ bản của khái niệm văn minh là", "choices": ["A. Tiến bộ", "B. Giá trị", "C. Bền vững", "D. Hiện đại"]} {"id": "43-0187", "question": "Thành Roma – cái nôi đầu tiên của Văn minh La Mã được hình thành.", "choices": ["A. Bên bờ sông Tibre", "B. Trên bờ sông Po", "C. Trên đồng bằng Campanium", "D. Trên đồng bằng Britium"]} {"id": "43-0188", "question": "Trong lịch sử văn minh La Mã, chữ Latin xuất hiện vào khoảng", "choices": ["A. Thế kỷ 8 TCN", "B. Thế kỷ 7 TCN", "C. Thế kỷ 6 TCN", "D. Thế kỷ 5 TCN"]} {"id": "43-0189", "question": "Tác giả của tác phẩm Gia phả các thần trong nền văn hóa Hy Lạp cổ đại là nhà thơ.", "choices": ["A. Pindar", "B. Hesiose", "C. Akilocle", "D. Sappho"]} {"id": "43-0190", "question": "Thể chế dân chủ cổ đại phương Tây được thể hiện trên lãnh thổ Hy Lạp thời cổ đại, Thành bang Spart nằm ở đồng bằng.", "choices": ["A. Laconie", "B. Latium", "C. Attique", "D. Peloponsese"]} {"id": "43-0191", "question": "Cơ sở để viết tiếng Sancrit (chữ Phạn) trong nền văn minh Ấn Độ là", "choices": ["A. Chữ Pali", "B. Chữ Devanagary", "C. Chữ Kharothi", "D. Chữ Brathmi"]} {"id": "43-0192", "question": "Đền Panthéon là kiệt tác kiến trúc của nền văn minh.", "choices": ["A. La Mã", "B. Hy Lạp", "C. Bizantine", "D. Tây Ban Nha"]} {"id": "43-0193", "question": "Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch sử xã hội đầu tiên của Trung Quốc được viết dưới thời.", "choices": ["A. Nhà Hán", "B. Nhà Đường", "C. Nhà Minh", "D. Nhà Thanh"]} {"id": "43-0194", "question": "Người đầu tiên phát minh ra kỹ thuật làm giấy tờ từ vỏ cây, giẻ rách, lưới cũ… trong lịch sử văn minh Trung Quốc là", "choices": ["A. Tất Thăng", "B. Khuyết danh", "C. Thái Luân", "D. Trương Hành"]} {"id": "43-0195", "question": "Thế kỷ vàng trong lịch sử Hy Lạp cổ đại là:", "choices": ["A. Thế kỷ 7 TCN", "B. Thế kỷ 6 TCN", "C. Thế kỷ 5 TCN", "D. Thế kỷ 4 TCN"]} {"id": "43-0196", "question": "Người đặt nền móng cho ngành cơ học, ông là ai?", "choices": ["A. Euratosthene", "B. Ptoleme", "C. Archimede", "D. Pythagore"]} {"id": "43-0197", "question": "Amerigo Vespuci – người khẳng định Châu Mỹ là một tân lục địa và tên ông được đặt tên cho Châu Mỹ là", "choices": ["A. Nhà hàng hải người Tây Ban Nha", "B. Nhà hàng hải người Bồ đào Nha", "C. Nhà hàng hải người Ý", "D. Nhà hàng hải người Anh"]} {"id": "43-0198", "question": "Stupa là công trình Phật giáo dùng để:", "choices": ["A. Đặt thánh tích của đức Phật", "B. Thờ tượng đức Phật", "C. Hành lễ hàng ngày của các tín đồ", "D. Làm nơi ở tu hành suốt đời của các tín đồ"]} {"id": "43-0199", "question": "Quốc gia cổ đại nào đã phát minh ra hệ đếm lục thập phân (60)?", "choices": ["A. Ai Cập", "B. Lưỡng Hà", "C. Trung Quốc", "D. Không quốc gia nào"]} {"id": "43-0200", "question": "Phong hỏa đài được xây dựng trên Vạn lý trường thành có chức năng chủ yếu là:", "choices": ["A. Kho lương thực", "B. Nơi đồn trú của quân đội", "C. Kho vũ khí", "D. Điểm phát hiệu lệnh có kẻ địch"]} {"id": "33-0022", "question": "Trong chương trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, một trong những chính sách làm cho nền kinh tế Việt Nam bị kìm hãm, lệ thuộc vào kinh tế Pháp là", "choices": ["A. Chính sách \"kinh tế chỉ huy\"", "B. Hạn chế đầu tư vào đồn điền cao su và khai thác mỏ khoáng sản", "C. Đầu tư, phát triển thương nghiệp", "D. Hạn chế công nghiệp phát triển, đặc biệt là công nghiệp nặng"]} {"id": "33-0023", "question": "Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp quay lại xâm lược Việt Nam bắt đầu từ sự kiện nào sau đây?", "choices": ["A. Pháp đánh chiếm một số vị trí quan trọng ở thành phố Hải Phòng (20 - 11 - 1946)", "B. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Tưởng Giới Thạch Hiệp ước Hoa - Pháp (28 - 2 - 1046)", "C. Pháp nổ súng vào quân ta ở thị xã Lạng Sơn (20 - 11 - 1946)", "D. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19 - 12 - 1946)"]} {"id": "33-0024", "question": "Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân khiến nền kinh tế Mỹ phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945", "choices": ["A. Mỹ áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại", "B. Mỹ tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược", "C. Mỹ được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến", "D. Mỹ ở xa chiến trường và không bị chiến tranh tàn phá"]} {"id": "33-0025", "question": "Sự kiện nào sau đây đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước (8 - 1945)", "choices": ["A. Chính phủ Pháp đầu hàng phát xít Đức", "B. Chính phủ Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện", "C. Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền", "D. Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản hợp ở Mát-xcơ-va"]} {"id": "33-0026", "question": "Cuộc Tổng tuyển cử ngày 25 - 4 - 1976 đã bầu ra cơ quan quyền lực cao nhất, có quyền lập pháp tối cao của nước Việt Nam thống nhất là", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Mặt trận Tổ quốc", "C. Chính phủ", "D. Hội đầu nhân dân"]} {"id": "33-0027", "question": "Đông Dương Cộng sản đảng thành lập năm 1929 ở Việt Nam là một tổ chức theo khuynh hướng nào?", "choices": ["A. Vô sản", "B. Dân chủ tư sản", "C. Phong kiến", "D. Cải lương"]} {"id": "33-0028", "question": "Chiến dịch nào đánh dấu kết thúc thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975", "choices": ["A. Chiến dịch Tây Nguyên", "B. Chiến dịch Quảng Trị", "C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng", "D. Chiến dịch Hồ Chí Minh"]} {"id": "33-0029", "question": "Hiện nay, trụ sở của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đặt ở thành phố nào", "choices": ["A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a)", "B. Viêng Chăn (Lào)", "C. Phnôm Pênh (Cam-pu-chia)", "D. Hà Nội (Việt Nam)"]} {"id": "33-0030", "question": "Sau đại thắng Xuân 1975, việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam được đánh dấu bằng kết quả của", "choices": ["A. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (tháng 11 - 1975)", "B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 (tháng 9 - 1975)", "C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (tháng 12 - 1986)", "D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (tháng 6, 7 - 1976)"]} {"id": "33-0031", "question": "Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự ra đời của tổ chức nào chứng tỏ các nước Tây ÂU liên minh chặt chẽ với Mỹ về quân sự?", "choices": ["A. Cộng đồng than - thép châu Âu", "B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEU)", "C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va", "D. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)"]} {"id": "33-0032", "question": "Cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu đã làm gì để xóa bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân?", "choices": ["A. Triệt phá âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của bọn phản động", "B. Cải cách ruộng đất", "C. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản", "D. Thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân"]} {"id": "33-0033", "question": "Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ XX vì:", "choices": ["A. Đất nước lâm vào tình trạng “trì trệ” khủng hoảng", "B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mỹ", "C. Cải tổ để sớm áp dụng thành tựu KH-KT thế giới", "D. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước luôn chống phá"]} {"id": "33-0034", "question": "Nét nổi bật của tình hình châu Á từ cuối những năm 50 của thế kỉ XX là:", "choices": ["A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập", "B. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới", "C. Phần lớn các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập", "D. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO)"]} {"id": "33-0035", "question": "Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN là thành viên thứ mấy?", "choices": ["A. Thành viên thứ 6", "B. Thành viên thứ 7", "C. Thành viên thứ 8", "D. Thành viên thứ 9"]} {"id": "33-0036", "question": "Sau 20 năm cải cách mở cửa (1978 - 1998) nền kinh tế Trung Quốc:", "choices": ["A. Ổn định và phát triển mạnh", "B. Phát triển nhanh chóng", "C. Không ổn định và bị chững lại", "D. Bị cạnh tranh gay gắt"]} {"id": "33-0037", "question": "Hiện nay Hiệp hội các nước Đông Á (ASEAN) có bao nhiêu nước thành viên?", "choices": ["A. 5 nước", "B. 7 nước", "C. 10 nước", "D. 11 nước"]} {"id": "33-0038", "question": "Nhiều người dự đoán rằng “thế kỉ XXI sẽ là thế kỉ của châu Á” vì:", "choices": ["A. Hầu hết các nước châu Á đều giành được độc lập", "B. Kinh tế của các nước châu Á phát triển nhanh chóng", "C. Kinh tế các nước châu Á chậm phát triển", "D. Tình hình chính trị châu Á không ổn định"]} {"id": "33-0039", "question": "Đặc điểm nổi bật của châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là:", "choices": ["A. Phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ và phát triển mạnh mẽ", "B. Được các nước tư bản phương Tây công nhận độc lập dân tộc", "C. Diễn ra những cuộc chiến tranh cục bộ trên khắp châu lục", "D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và cao nhất thế giới"]} {"id": "33-0040", "question": "Đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là:", "choices": ["A. Giành được độc lập bằng hình thức khởi nghĩa vũ trang", "B. Thuộc địa kiểu cũ của các nước phương Tây", "C. Thuộc địa kiểu mới của các nước phương Tây", "D. Bị các nước Âu-Mỹ quay trở lại xâm lược"]} {"id": "33-0041", "question": "Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào?", "choices": ["A. Bắc Phi", "B. Nam Phi", "C. Đông Phi", "D. Tây Phi"]} {"id": "33-0042", "question": "Đâu không phải là nhiệm vụ của cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu?", "choices": ["A. Ban hành các quyền tự do dân chủ", "B. Tiến hành cải cách ruộng đất", "C. Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản", "D. Đi xâm lược nhiều thuộc địa"]} {"id": "33-0043", "question": "Công cuộc cải tổ của Goóc-ba-chốp không thành công là do:", "choices": ["A. Tình hình đất nước Liên Xô bị khủng hoảng nghiêm trọng", "B. Không chuẩn bị đầy đủ các yêu cầu cần thiết và thiếu một đường lối chiến lược toàn diện…", "C. Chống đối của các thế lực bên ngoài", "D. Nhân dân Liên Xô không ủng hộ"]} {"id": "33-0044", "question": "Khu vực nào ở châu Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng nhất về kinh tế trong nửa sau thế kỉ XX?", "choices": ["A. Đông Bắc Á", "B. Đông Nam Á", "C. Tây Nam Á", "D. Tây Á"]} {"id": "33-0045", "question": "Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm", "B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm", "C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm", "D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm"]} {"id": "33-0046", "question": "Để tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo, Ấn Độ đã:", "choices": ["A. Thực hiện biện pháp đẩy mạnh sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại", "B. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới trong nông nghiệp", "C. Tiến hành cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp", "D. Thực hiện lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao"]} {"id": "33-0047", "question": "Công cuộc cải cách mở cửa Trung Quốc từ năm 1978 đến nay đã làm cho nền kinh đất nước:", "choices": ["A. Phát triển nhanh chóng", "B. Ổn định và phát triển mạnh", "C. Không ổn định và bị chững lại", "D. Bị cạnh tranh gay gắt"]} {"id": "33-0048", "question": "Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?", "choices": ["A. Tháng 7-1992", "B. Tháng 7-1995", "C. Tháng 9-1997", "D. Tháng 4-1999"]} {"id": "33-0049", "question": "Nửa sau thế kỉ XX tình hình châu Á không ổn định là do:", "choices": ["A. Sự cạnh tranh của các nước đế quốc", "B. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế", "C. Một số nước châu Á diễn ra xung đột tranh chấp biên giới hoặc phong trào li khai", "D. Diễn ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lược của các nước đế quốc, nhất là khu vực Đông Nam Á và Tây Á"]} {"id": "33-0050", "question": "Sự kiện nào được coi là “Năm châu Phi”?", "choices": ["A. Quốc gia đầu tiên châu Phi giành được độc lập", "B. Tổ chức thống nhất châu Phi (Liên minh châu Phi) ra đời", "C. Năm 1960, 17 nước ở châu Phi giành được độc lập", "D. Tất cả các quốc gia châu Phi đều giành độc lập"]} {"id": "33-0051", "question": "Để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội và đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc trong khu vực Đông Nam Á, Mỹ lập ra:", "choices": ["A. Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á", "B. Khối quân sự Đông Nam Á", "C. Liên minh chính trị-quân sự Đông Nam Á", "D. Hiệp các quốc gia Đông Nam Á"]} {"id": "33-0052", "question": "Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu và Liên Xô là:", "choices": ["A. Sự sụp đổ của chế độ XHCN", "B. Sự sụp đổ của mô hình XHCN chưa khoa học", "C. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm", "D. Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nóng vội"]} {"id": "33-0053", "question": "Công cuộc cải tổ đất nước của Goóc-ba-chốp (3-1985) làm cho đất nước Liên Xô:", "choices": ["A. Thoát khỏi cuộc khủng hoảng", "B. Đất nước phát triển mạnh mẽ", "C. Đất nước lún sâu vào cuộc khủng hoảng và rối loạn", "D. Vươn lên trở thành cường quốc số 1 thế giới"]} {"id": "33-0054", "question": "Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mỹ La-tinh ở trong tình trạng như thế nào?", "choices": ["A. Thuộc địa của Anh, Pháp", "B. Thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha", "C. Những nước hoàn toàn độc lập", "D. Lệ thuộc nặng nề và trở thành “sân sau” của Mỹ"]} {"id": "33-0055", "question": "Thành tựu nào sau đây của các nước Mỹ La-tinh đạt được trong công cuộc xây dựng đất nước về kinh tế?", "choices": ["A. Dân chủ hóa sinh hoạt chính trị", "B. Củng cố độc lập chủ quyền", "C. Tiến hành cải cách kinh tế và thành lập tổ chức liên minh khu vực", "D. Ổn định tình hình đất nước"]} {"id": "33-0056", "question": "Yếu tố nào sau đây quyết định nhất đến sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi và Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?", "choices": ["A. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây", "B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của lực lượng dân tộc", "C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít", "D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển"]} {"id": "33-0057", "question": "Mục đích thành lập tổ chức Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là:", "choices": ["A. Nhu cầu phát triển của đất nước và ngăn chặn ảnh của các cường quốc bên ngoài đến khu vực", "B. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội", "C. Chuẩn bị lực lượng đối phó với các nước đế quốc", "D. Để tăng cường sức mạnh cho khu vực"]} {"id": "33-0058", "question": "Nguyên nhân cơ bản nào làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?", "choices": ["A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá", "B. Chậm sửa chữa những sai lầm", "C. Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí", "D. Chậm cải tổ, khi tiến hành cải tổ mắc phải nhiều sai lầm"]} {"id": "33-0059", "question": "Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là:", "choices": ["A. Gia nhập tổ chức ASEAN", "B. Trở thành nước công nghiệp mới", "C. Giành được độc lập", "D. Chống lại chủ nghĩa thực dân cũ"]} {"id": "33-0060", "question": "Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ latinh” là", "choices": ["A. Cuba", "B. Ac-hen-ti-na", "C. Bra-xin", "D. Mê-hi-cô"]} {"id": "33-0061", "question": "Sự khác biệt căn bản giữa phong trào đấu tranh cách mạng ở châu Á, châu Phi với khu vực Mỹ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là:", "choices": ["A. Lãnh đạo CM ở Châu Phi là giai cấp vô sản, ở Mỹ la tinh là giai cấp tư sản dân tộc", "B. Châu Phi đấu tranh chống CNTD mới, khu vực Mỹ la tinh đấu tranh chống CNTD cũ", "C. hình thức đấu tranh ở Châu Phi chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang, Mỹ la tinh là đấu tranh chính trị", "D. Châu Phi đấu tranh chống CNTD cũ, khu vực Mỹ la tinh đấu tranh chống CNTD mới"]} {"id": "33-0062", "question": "Thành tựu nào sau đây của các nước Mỹ La-tinh đạt được trong công cuộc xây dựng đất nước về chính trị?", "choices": ["A. Thành lập tổ chức liên minh khu vực về hợp tác và phát triển kinh tế", "B. Củng cố độc lập chủ quyền, dân chủ hóa sinh hoạt chính trị", "C. Tiến hành cải cách kinh tế", "D. Ổn định tình hình đất nước"]} {"id": "33-0063", "question": "Nhằm hoàn thành mục tiêu khôi phục kinh tế, ngay từ đầu năm 1946 Đảng và Nhà nước Xô viết đã đề ra kế hoạch", "choices": ["A. 5 năm lần thứ tư", "B. 5 năm lần thứ năm", "C. 5 năm lần thứ sáu", "D. 5 năm lần thứ bảy"]} {"id": "33-0064", "question": "Tình hình nổi bật của Liên Xô ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là", "choices": ["A. Chịu những tổn thất nặng nề", "B. Bước ra với tư thế thua trận", "C. Thu được nhiều lợi nhuận", "D. Đứng đầu thế giới về kinh tế"]} {"id": "33-0065", "question": "Đâu không phải là cơ sở dẫn đến sự hợp tác giữa Liên Xô và các nước Đông Âu?", "choices": ["A. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội", "B. Đều đặt dưới sự lãnh đạo của các Đảng Cộng sản", "C. Đều cùng chung mục tiêu thoát khỏi sự nô dịch của Đức", "D. Đều cùng chung hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác Lê-nin"]} {"id": "33-0066", "question": "Ngày 25/12/1991 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng ở Liên Xô?", "choices": ["A. Cuộc cải tổ về chính trị được thực hiện", "B. Cuộc đảo chính lật đổ Tổng thống được thực hiện", "C. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên bang Xô viết tan rã", "D. SEV chính thức chấm dứt hoạt động"]} {"id": "33-0067", "question": "Từ giữa những năm 70, nhất là từ những năm 80 của thế kỉ XX, nền kinh tế của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu lâm vào tình trạng", "choices": ["A. Khủng hoảng trầm trọng", "B. Chiến tranh liên miên", "C. Tranh quyền làm chủ", "D. Bị xâm lược lãnh thổ"]} {"id": "33-0068", "question": "Về thực tế, công cuộc cải tổ ở Liên Xô có nội dung cơ bản là", "choices": ["A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế", "B. Cải tổ hệ thống chính trị", "C. Cải tổ xã hội", "D. Cải tổ kinh tế và xã hội"]} {"id": "33-0069", "question": "Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc vì", "choices": ["A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi là không phù hợp với ý Chúa", "B. Nam Phi chưa giành được độc lập dân tộc", "C. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái áp bức của chủ nghĩa thực dân", "D. Chế độ phân biệt chủng tộc không được Hiến pháp Nam Phi thừa nhận"]} {"id": "33-0070", "question": "Từ những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân cũ chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào?", "choices": ["A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ", "B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới", "C. Chế độ phân biệt chủng tộc", "D. Chế độ thực dân"]} {"id": "33-0071", "question": "Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ Nhật đầu hàng đồng minh để tiến hành khởi nghĩa vũ trang và giành thắng lợi trong năm 1945?", "choices": ["A. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia", "B. Inđônêxia, Campuchia, Lào", "C. Việt Nam, Lào, Campuchia", "D. Lào, Việt Nam, Inđônêxia"]} {"id": "33-0072", "question": "Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với Trung Quốc?", "choices": ["A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ ở Trung Quốc", "B. Chấm dứt sự nô dịch và thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Trung Quốc", "C. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến, mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, đi lên xã hội chủ nghĩa", "D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại hàng ngàn năm ở Trung Quốc"]} {"id": "33-0073", "question": "Năm 1999, Trung Quốc đã thu hồi chủ quyền đối với vùng lãnh thổ nào?", "choices": ["A. Hồng Kông", "B. Ma Cao", "C. Đài Loan", "D. Bành Hồ"]} {"id": "33-0074", "question": "Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Á là thuộc địa của những nước nào?", "choices": ["A. Anh, Pháp, Mỹ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha", "B. I-ta-li-a, Nhật, Mỹ, Anh, Pháp", "C. Anh, Pháp, Mỹ, Nhật, Hà Lan", "D. Anh, Pháp, Mỹ, Nhật, Tây Ban Nha"]} {"id": "33-0075", "question": "Yếu tố nào dẫn đến sự phân hóa về đường lối đối ngoại của các nước Đông Nam Á từ giữa những năm 50 của thế kỉ XX?", "choices": ["A. Ảnh hưởng của cuộc chiến tranh lạnh", "B. Sự khác biệt về trình độ phát triển", "C. Sự khác biệt về hệ tư tưởng", "D. Ảnh hưởng của cách mạng khoa học kĩ thuật, xu thế toàn cầu hóa"]} {"id": "33-0076", "question": "Tại sao nói: Cuộc đấu tranh xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu ở châu Phi còn gian khổ, lâu dài hơn cuộc chiến đấu vì độc lập, tự do?", "choices": ["A. Châu Phi gặp nhiều khó khăn kéo dài trong công cuộc xây dựng đất nước", "B. Châu Phi vừa đấu tranh giành độc lập vừa xây dựng đất nước", "C. Liên minh châu Âu (EU) không giải quyết triệt để khó khăn trước mắt", "D. Tàn dư của chủ nghĩa thực dân vẫn còn tồn tại ở châu Phi"]} {"id": "33-0077", "question": "Trong phong trào đấu tranh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ Latinh được gọi là", "choices": ["A. “Hòn đảo tự do”", "B. “Lục địa bùng cháy”", "C. “Lục địa mới trỗi dậy”", "D. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”"]} {"id": "33-0078", "question": "Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Mỹ Latinh mang đặc điểm gì nổi bật?", "choices": ["A. Kinh tế phát triển với tốc độ cao", "B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính mới nổi của thế giới", "C. Gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp", "D. Khủng hoảng trầm trọng"]} {"id": "33-0079", "question": "Năm 1993 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì ở Nam Phi?", "choices": ["A. Chính quyền người da trắng tuyên bố xóa bỏ chế độ Apacthai", "B. Chính quyền đưa ra “Chiến lược kinh tế vĩ mô”", "C. Liên bang Nam Phi được thành lập", "D. Nen – xơn Man-đê-la trở thành tổng thống da đen đầu tiên"]} {"id": "33-0080", "question": "Sự kiện nào sau đây được xem là mốc mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai?", "choices": ["A. 17 nước châu Phi giành độc lập", "B. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri", "C. Cuộc binh biến của sĩ quan yêu nước Ai Cập", "D. Chế độ phân biệt chủng tộc được xóa bỏ"]} {"id": "33-0081", "question": "Hãy cho biết tình hình kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai?", "choices": ["A. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh", "B. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề", "C. Nhanh chóng khôi phục và phát triển", "D. Phụ thuộc chặt chẽ vào các nước Châu Âu"]} {"id": "33-0082", "question": "Năm 1928 Việt Nam Cách mạng Thanh Niên thực hiện chủ trương gì?", "choices": ["A. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô, Trung Quốc", "B. “Vô sản hóa” đưa cán bộ vào sống cùng công nhân", "C. Tuyên truyền thúc đẩy công nhân đấu tranh", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "33-0083", "question": "Để đầy lùi nạn đói, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi toàn dân:", "choices": ["A. “Tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa”", "B. “Tấc đất, tấc vàng”", "C. “Không một tấc đất bỏ hoang”", "D. Tất cả các câu trên"]} {"id": "33-0084", "question": "Thực dân Pháp đầu tư nhiều nhất vào các ngành nào ở Đông Dương trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2", "choices": ["A. Nông nghiệp, khai mỏ", "B. Thương nghiệp, giao thông", "C. Công nghiệp, thương nghiệp", "D. Giao thông, ngân hàng"]} {"id": "33-0085", "question": "Hình thức đấu tranh thời kỳ 1936 - 1939 là gì?", "choices": ["A. Khởi nghĩa vũ trang", "B. Chính trị kết hợp vũ trang", "C. Khởi nghĩa từng phần tiến tới Tổng khởi nghĩa", "D. Kết hợp công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp"]} {"id": "33-0086", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ mấy đề ra đường lối đổi mới?", "choices": ["A. Đại hội IV", "B. Đại hội V", "C. Đại hội VI", "D. Đại hội VI"]} {"id": "33-0087", "question": "Trong chiến dịch Biên Giới 1950, ta chọn cứ điểm nào đánh mở màn?", "choices": ["A. Thất Khê", "B. Đông Khê", "C. Cao Bằng", "D. Lạng Sơn"]} {"id": "33-0088", "question": "Đảng Cộng sản Đông Dương họp Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai tại đâu?", "choices": ["A. Pác Bó- Cao Bằng", "B. Ma Cao - Trung Quốc", "C. Chiêm Hóa - Tuyên Quang", "D. Hương Cảng- Trung Quốc"]} {"id": "33-0089", "question": "Trận thắng nào của quân và dân ta đã buộc Mỹ phải kí hiệp định Pari?", "choices": ["A. Chiến thắng Mậu Thân- 1968", "B. Chiến thắng Vạn Tường- 1965", "C. Chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không”", "D. Chiến thắng Lam Sơn 719"]} {"id": "33-0090", "question": "Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày:", "choices": ["A. 16-08-1945", "B. 19-08-1945", "C. 25-08-1945", "D. 23-08-1945"]} {"id": "33-0091", "question": "Hiệp định Giơ- ne- vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận:", "choices": ["A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương", "B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương", "C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do", "D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời"]} {"id": "33-0092", "question": "Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa:", "choices": ["A. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân", "B. Kết hợp của ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam", "C. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào yêu nước", "D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước"]} {"id": "33-0093", "question": "Tổ chức nào là tiền thân của quân đội nhân dân Việt Nam?", "choices": ["A. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân", "B. Trung đội Cứu quốc quân II", "C. Đội du kích Bắc Sơn", "D. Trung đội Cứu quốc quân I"]} {"id": "33-0094", "question": "Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào của Mỹ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari?", "choices": ["A. Chiến lược chiến tranh Cục bộ", "B. Chiến lược chiến tranh Đặc biệt", "C. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh", "D. Thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ 2"]} {"id": "33-0095", "question": "Bộ chính trị đã quyết định lấy tên chiến dịch giải phóng Sài Gòn- Gia Định là gì?", "choices": ["A. Chiến dịch giải phóng Sài Gòn", "B. Chiến dịch giải phóng miền Nam", "C. Chiến dịch Hồ Chí Minh", "D. Chiến dịch Sài Gòn- Hồ Chí Minh"]} {"id": "33-0096", "question": "Đại hội lần thứ mấy của Đảng Lao Động Việt Nam được xem là “Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”", "choices": ["A. Đại hội lần thứ IV", "B. Đại hội lần thứ III", "C. Đại hội lần thứ II", "D. Đại hội lần thứ I"]} {"id": "33-0097", "question": "Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào?", "choices": ["A. 1978", "B. 1976", "C. 1979", "D. 1977"]} {"id": "33-0098", "question": "Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?", "choices": ["A. 55 ngày đêm", "B. 54 ngày đêm", "C. 56 ngày đêm", "D. 57 ngày đêm"]} {"id": "33-0099", "question": "Việt Nam Quốc dân Đảng ra đời vào thời gian nào?", "choices": ["A. 26-12-1927", "B. 25-12-1927", "C. 25-11-1927", "D. 25-10-1927"]} {"id": "33-0100", "question": "Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là:", "choices": ["A. Thành lập nhà nước của nhân dân", "B. Thành lập tổ chức Đảng ở Nghệ Tĩnh", "C. Thành lập tổ chức tự vệ quân", "D. Thành lập chính quyền Xô Viết"]} {"id": "33-0101", "question": "Sự phân hóa của Việt Nam Cách mạng Thanh Niên dẫn đến sự ra đời của tổ chức nào?", "choices": ["A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng", "B. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn, An Nam Cộng sản Đảng", "C. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn", "D. Cả Ba ý trên đều sai"]} {"id": "33-0102", "question": "Đại hội lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương diễn ra ở đâu?", "choices": ["A. Cao Bằng", "B. Pác Bó", "C. Ma Cao - Trung Quốc", "D. Hồng Kông - Trung Quốc"]} {"id": "33-0103", "question": "Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được tổ chức ở:", "choices": ["A. Cao Bằng", "B. Ma Cao - Trung Quốc", "C. Số nhà 5D phố Hàm Long- Hà Nội", "D. Hương Cảng - Trung Quốc"]} {"id": "33-0104", "question": "Trong cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1946- 1954) chiến dịch nào có sự chỉ đạo trực tiếp của Chủ tịch Hồ Chí Minh?", "choices": ["A. Chiến dịch Việt Bắc 1947", "B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954", "C. Chiến dịch Biên Giới 1950", "D. Chiến dịch Thượng Lào 1953"]} {"id": "33-0105", "question": "Hội nghị I-an-ta được tổ chức tại", "choices": ["A. Pháp", "B. Mỹ", "C. Anh", "D. Liên Xô"]} {"id": "33-0106", "question": "Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào ngày:", "choices": ["A. 20- 12-1946", "B. 27-09-1946", "C. 12-09-1946", "D. 19-12-1946"]} {"id": "33-0107", "question": "Việc tướng NaVa được cử làm Tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương là sự thỏa thuận của:", "choices": ["A. Pháp và Mỹ", "B. Pháp và Đức", "C. Anh và Pháp", "D. Pháp và Liên Xô"]} {"id": "33-0108", "question": "Hiệp định Giơ- ne- vơ được ký kết ngày nào?", "choices": ["A. Ngày 21 tháng 7 năm 1954", "B. Ngày 20 tháng 7 năm 1954", "C. Ngày 19 tháng 7 năm 1954", "D. Ngày 22 tháng 7 năm 1954"]} {"id": "33-0109", "question": "Chiến dịch mở màn trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là:", "choices": ["A. Huế", "B. Buôn Ma Thuột", "C. Đà Nẵng", "D. Hồ Chí Minh"]} {"id": "33-0110", "question": "Nhật Bản vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế từ khi nào?", "choices": ["A. Từ những năm 70 của thể kỷ XX", "B. Từ những năm 80 của thể kỷ XX", "C. Từ những năm 90 của thể kỷ XX", "D. Từ những năm 60 của thể kỷ XX"]} {"id": "33-0111", "question": "Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường Cách mạng miền Nam là gì?", "choices": ["A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành hiệp định Giơ- ne- vơ", "B. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp khởi nghĩa vũ trang", "C. Đấu tranh vũ trang", "D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng"]} {"id": "33-0112", "question": "Cuộc cách mạng nào trên thế giới đã ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất?", "choices": ["A. Cách mạng Anh", "B. Cách mạng tháng mười Nga", "C. Cách mạng Pháp", "D. Cách mạng Tân Hợi"]} {"id": "33-0113", "question": "Ý nghĩa lớn nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?", "choices": ["A. Chấm dứt sự thống trị của thực dân pháp và phát xít Nhật đối với nước ta", "B. Lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỷ trên đất nước ta", "C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước", "D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới"]} {"id": "33-0114", "question": "Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:", "choices": ["A. Phi-đen Ca-xtơ- Rô", "B. Kô-phi An-nan", "C. Nen- xơn Man- đề- La", "D. Mác-tin Lu-thơ King"]} {"id": "33-0115", "question": "Tham dự hội nghị I-an-ta gồm mấy cường quốc?", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 5", "D. 3"]} {"id": "33-0116", "question": "Tên nước Cộng hòa XHCN Việt Nam được thông qua ở Hội nghị nào?", "choices": ["A. Hội nghị Trung ương lần thứ 21", "B. Hội nghị Trung ương lần thứ 24", "C. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tháng 7 năm 1976", "D. Hội nghị hiệp thương thống nhất về mặt nhà nước"]} {"id": "33-0117", "question": "Cuộc khai thác thuộc địa của Pháp tiến hành tại Đông Dương sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất là cuộc khai thác lần thứ mấy?", "choices": ["A. Chương trình khai thác thuộc địa lần 2", "B. Chương trình khôi phục kinh tế Việt Nam", "C. Chương trình cải tổ kinh tế Việt Nam", "D. Chương trình khai thác lần 1"]} {"id": "33-0118", "question": "Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập tại đâu?", "choices": ["A. Cao Bằng", "B. Làng Vạn Phúc- Hà Đông", "C. Số nhà 5D phố Hàm Long- Hà Nội", "D. Quảng Châu- Trung Quốc"]} {"id": "33-0119", "question": "Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1945 - 1954)?", "choices": ["A. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương và sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới", "B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị, quân sự, kháng chiến đúng đắn, sáng tạo", "C. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân", "D. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc"]} {"id": "33-0120", "question": "Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc?", "choices": ["A. 1920 người đọc sơ thảo luận cương của Lênin", "B. 1917 người trở lại Pháp hoạt động cách mạng", "C. 1921 người sáng lập hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa", "D. 1920 người tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp"]} {"id": "33-0121", "question": "Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là:", "choices": ["A. Mỹ", "B. Liên Xô", "C. Anh", "D. Nhật Bản"]} {"id": "33-0122", "question": "Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc – thực dân cơ bản sụp đổ vào thời gian nào?", "choices": ["A. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX", "B. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX", "C. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX", "D. Giữa những năm 90 của thế kỉ XX"]} {"id": "33-0123", "question": "“Lục địa bùng cháy” là nói về cuộc đấu tranh ở khu vực nào:", "choices": ["A. Châu Á", "B. Châu Âu", "C. Châu Phi", "D. Mỹ La-tinh"]} {"id": "33-0124", "question": "Về đối ngoại, Mỹ đã triển khai chiến lược:", "choices": ["A. Hòa bình", "B. Trung lập", "C. Toàn cầu", "D. Trung lập tích cực"]} {"id": "33-0125", "question": "Nhật Bản ban hành Hiến pháp mới vào năm nào?", "choices": ["A. 1945", "B. 1946", "C. 1950", "D. 1960"]} {"id": "33-0126", "question": "“Liên minh châu Âu” (EU) là tổ chức:", "choices": ["A. Liên kết kinh tế - văn hóa", "B. Liên minh kinh tế - chính trị", "C. Liên minh văn hóa - chính trị", "D. Liên minh quân sự - chính trị"]} {"id": "33-0127", "question": "Đặc trưng quan trọng nhất của tình hình thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:", "choices": ["A. Chia thành hai phe, hai cực", "B. Hòa bình, hòa nhập", "C. Chia thành ba phe, hai cực", "D. Xu thế toàn cầu hóa"]} {"id": "33-0128", "question": "Hội nghị I-an-ta diễn ra tại :", "choices": ["A. Anh", "B. Pháp", "C. Liên Xô", "D. Hà Lan"]} {"id": "33-0129", "question": "Thành tựu kĩ thuật quan trọng của thế kỉ XX là:", "choices": ["A. Bản đồ gen người", "B. Tạo ra cừu Đô-li bằng phương pháp sinh sản vô tính", "C. Máy tính điện tử", "D. Cả ba thành tựu trên"]} {"id": "33-0130", "question": "Nguồn năng lượng mới ngày càng được sử dụng rộng rãi là:", "choices": ["A. Gió", "B. Thủy triều", "C. Mặt trời", "D. Nguyên tử"]} {"id": "33-0131", "question": "Vật liệu đang giữ vị trí quan trọng hàng đầu trong đời sống là:", "choices": ["A. Nhôm", "B. Sắt", "C. Chất dẻo Pô-li-me", "D. Đồng"]} {"id": "33-0132", "question": "Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật là:", "choices": ["A. Anh", "B. Liên Xô", "C. Nhật Bản", "D. Mỹ"]} {"id": "33-0133", "question": "Lá cờ đỏ sao vàng của nước ta xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?", "choices": ["A. Bắc Sơn", "B. Đô lương", "C. Việt Bắc", "D. nam kì"]} {"id": "33-0134", "question": "Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai?", "choices": ["A. Trần Phú", "B. Nguyễn Ái Quốc", "C. Hà Huy Tập", "D. Nguyễn Văn Cừ"]} {"id": "33-0135", "question": "Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam cuối năm 1929 đầu năm 1930 là gì?", "choices": ["A. Cần có một Đảng cộng sản thống nhất trong cả nước", "B. Đánh đổ chế độ phong kiến Việt Nam", "C. Đưa cách mạng đến thắng lợi", "D. Liên kết với phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Dương"]} {"id": "33-0136", "question": "Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời vào thời gian nào?", "choices": ["A. Ngày 21-7-1954", "B. Ngày 2-9-1945", "C. Ngày 19-8-1945", "D. Ngày 2-7-1976"]} {"id": "33-0137", "question": "Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác?", "choices": ["A. Phong trào vô sản", "B. Hội Liên hiệp thuộc địa được thành lập", "C. Tân Việt Cách mạng Đảng được thành lập", "D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập"]} {"id": "33-0138", "question": "Số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện lịch sử gì?", "choices": ["A. Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/1929)", "B. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời (3/1929)", "C. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng (6/1929)", "D. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng (7/1929)"]} {"id": "33-0139", "question": "Ý nghĩa cuộc chiến đầu của quân dân ta trong giai đoạn mở đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc (cuối năm 1946 đầu 1947)?", "choices": ["A. Đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta", "B. Giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực địch", "C. Đã tạo ra thế trận chiến tranh nhân dân, chuẩn bị cho cuộc chiến lâu dài, toàn dân toàn diện", "D. Tạo ra thế trận mới, đưa cuộc chiến đầu bước sang giai đoạn mới"]} {"id": "33-0140", "question": "Phong trào cách mạng 1930-1931 đã để lại ý nghĩa gì quan trọng nhất đối với cách mạng Việt Nam?", "choices": ["A. Đảng cộng sản Đông Dương được công nhận là phân bộ độc lập trực thuộc Quốc tế cộng sản", "B. Là cuộc tập dượt đầu tiên chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám", "C. Chứng tỏ đường lối của Đảng là đúng", "D. Rèn luyện đội ngũ cán bộ đảng viên"]} {"id": "33-0141", "question": "Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 đối với Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?", "choices": ["A. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số quyền dân sinh, dân chủ", "B. Xây dựng được một đội quân chính trị hùng hậu từ thành thị đến nông thôn", "C. Mở rộng ảnh hưởng của Đảng cộng sản Đông Dương trong quần chúng", "D. Là cuộc tổng diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám"]} {"id": "33-0142", "question": "Hậu quả nghiêm trọng nhất từ chính sách cướp bóc của Pháp-Nhật đối với nhân dân Việt Nam là gì?", "choices": ["A. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng", "B. Cách mạng bùng nổ trong cả nước", "C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt", "D. Khoảng 2 triệu người dân Việt Nam chết đói"]} {"id": "33-0143", "question": "Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 – 1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy tên mới là gì?", "choices": ["A. Đảng Lao động Việt Nam", "B. Đảng Cộng sản Việt Nam", "C. Đảng Lao động Đông Dương", "D. Đảng Cộng sản Đông Dương"]} {"id": "33-0144", "question": "Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc (1919 - 1925)?", "choices": ["A. Đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920)", "B. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920)", "C. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa", "D. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18/6/1919)"]} {"id": "33-0145", "question": "Sự kiện nào được đánh giá là \"bước ngoặt vĩ đại\" trong lịch sử cách mạng Việt Nam năm 1930", "choices": ["A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc", "B. Cách mạng tháng Tám thành công", "C. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời", "D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời"]} {"id": "33-0146", "question": "Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam sau khi cách mạng tháng Tám thành công là gì?", "choices": ["A. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc", "B. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài", "C. Giải quyết tàn dư của chế độ cũ để lại", "D. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng"]} {"id": "33-0147", "question": "Ba tổ chức Cộng sản được thành lập năm 1929 ở nước ta có hạn chế là gì?", "choices": ["A. Nguy cơ chia rẽ, mất đoàn kết", "B. Phát triển phong trào cách mạng Việt Nam", "C. Kẻ thủ lợi dụng để đàn áp cách mạng", "D. Cách mạng nước ta diễn ra sôi nổi hơn"]} {"id": "33-0148", "question": "Sự kiện phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh có ý nghĩa như thế nào đối với Cách mạng Việt Nam?", "choices": ["A. Tạo điều kiện để nhân dân Việt Nam đứng lên chống Pháp", "B. Thời cơ “ngàn năm có một” đã tới để ta giành chính quyền", "C. Kết thúc chiến tranh xâm lược của phát xít Nhật tại Việt Nam", "D. Việt Nam góp phần quan trọng trong cuộc đấu tranh chống phát xít"]} {"id": "33-0149", "question": "“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập” được trích từ văn kiện nào?", "choices": ["A. Sông núi nước tộc (Lý Thường Kiệt)", "B. Tuyên ngôn Độc lập (Hồ Chí Minh)", "C. Bình Ngô đại cáo (Nguyễn Trãi)", "D. Hịch tướng sĩ (Trần Quốc Tuấn)"]} {"id": "33-0150", "question": "Hình thức tổ chức và đấu tranh của ta trong giai đoạn 1936-1939 là gì?", "choices": ["A. Nửa công khai, nửa hợp pháp", "B. Công khai, nửa công khai: hợp pháp, nửa hợp pháp", "C. Công khai, hợp pháp", "D. Bí mật, bất hợp pháp"]} {"id": "33-0151", "question": "Sự ra đời của ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 được đánh giá như thế nào?", "choices": ["A. Bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam", "B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo", "C. Kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp", "D. Xu thế tất yếu của cách mạng Việt Nam"]} {"id": "33-0152", "question": "Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hoà hoãn với Tưởng đề chống Pháp, khi thì hòa hoãn với Pháp đề đuổi Tưởng?", "choices": ["A. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thủ mạnh", "B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của quân Anh", "C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo nhân dân đấu tranh", "D. Do ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga"]} {"id": "33-0153", "question": "Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VIII (tháng 5/1941) chủ trương thành lập mặt trận nào?", "choices": ["A. Mặt trận Việt Minh", "B. Mặt trận dân chủ Đông Dương", "C. Mặt trận Liên Việt", "D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương"]} {"id": "33-0154", "question": "Phong trào cách mạng 1930-1931 xác định kẻ thủ chủ yếu là", "choices": ["A. Thực dân Pháp và phong kiến", "B. Phong kiến và địa chủ", "C. Phát xít và đế quốc", "D. Bọn thực dân Pháp phản động tại Đông Dương"]} {"id": "33-0155", "question": "Đỉnh cao phong trào công nhân và phong trào nông dân trong phong trào cách mạng 1930-1931 diễn ra mạnh nhất ở địa phương nào?", "choices": ["A. Nghệ An, Hà Tĩnh", "B. Thanh Hóa, Nghệ An", "C. Hà Tĩnh, Quảng Bình", "D. Quảng Bình, Quảng Trị"]} {"id": "33-0156", "question": "Nội dung nào không phải chính sách cai trị của thực dân Pháp khi ở Việt Nam trong thời kì Nhật nhảy vào Đông Dương?", "choices": ["A. Tăng các loại thuế", "B. Thực hiện chính sách kinh tế chỉ huy", "C. Tăng cường đầu cơ tích trữ", "D. Đầu tư phát triển nông nghiệp"]} {"id": "33-0157", "question": "Vì sao chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930-1931 được gọi là Xô Viết?", "choices": ["A. Đây là chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo", "B. Chính quyền được được đổi mới theo nhà nước kiểu mới", "C. Được tổ chức theo kiểu Xô Viết nước Nga", "D. Đây là chính quyền của công nông"]} {"id": "33-0158", "question": "Phong trào đấu tranh nào tiêu biểu nhất trong cuộc vận động dân chủ những năm 1936-1939 ở Đông Dương?", "choices": ["A. Phong trào Đông Dương đại hội", "B. Phong trào đấu tranh nghị trường", "C. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí", "D. Phong trào đón Gô-đa năm 1937"]} {"id": "33-0159", "question": "Mục tiêu đấu tranh trong những năm 1936-1939 được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định là", "choices": ["A. Độc lập dân tộc và người cày có ruộng", "B. Đánh đổ đế quốc – phát xít", "C. Tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình", "D. Đánh đổ đế quốc và tay sai, giành độc lập dân tộc"]} {"id": "33-0160", "question": "Yếu tố khách quan nào tạo điều kiện thuận lợi trực tiếp cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936-19397", "choices": ["A. Chính phủ mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp", "B. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới", "C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII", "D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương"]} {"id": "33-0161", "question": "Lực lượng chủ yếu nào tham gia phong trào dân chủ trong những năm 1936-1939?", "choices": ["A. Mọi lực lượng dân chủ tiến bộ", "B. Giai cấp công nhân và nông dân", "C. Liên minh tư sản và địa chủ", "D. Binh lính và công nông"]} {"id": "33-0162", "question": "Phương pháp đấu tranh trong những năm 1936-1939 được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định là", "choices": ["A. Chính trị với đấu tranh vũ trang", "B. Bí mật và hợp pháp", "C. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai", "D. Công khai và hợp pháp"]} {"id": "33-0163", "question": "Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương được kí giữa các nước nào?", "choices": ["A. Pháp và Nhật", "B. Việt Nam và Pháp", "C. Việt Nam và Nhật", "D. Pháp và Mỹ"]} {"id": "33-0164", "question": "Khi quân Nhật vượt biên giới Việt - Trung tiến vào miền bắc Việt Nam quân Pháp có thái độ và hành động gì?", "choices": ["A. Vừa chống Nhật vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đông Dương", "B. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật", "C. Phối hợp cùng nhân dân ta chống Nhật", "D. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân ta"]} {"id": "33-0165", "question": "Đội du kích Bắc Sơn (1940) sau này phát triển thành lực lượng nào?", "choices": ["A. Cứu quốc quân", "B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân", "C. Quân đội nhân dân Việt Nam", "D. Việt Nam giải phóng quân"]} {"id": "33-0166", "question": "Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) do ai chủ trì?", "choices": ["A. Ngô Gia Tự", "B. Nguyễn Ái Quốc", "C. Trần Phú", "D. Lê Hồng Phong"]} {"id": "33-0167", "question": "Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức nào?", "choices": ["A. Việt Nam độc lập đồng minh", "B. Mặt trận dân chủ Đông Dương", "C. Đội cứu quốc quân", "D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương"]} {"id": "33-0168", "question": "Ngay sau khi thành lập, đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân đã giành thắng lợi đầu tiên ở đâu?", "choices": ["A. Võ Nhai", "B. Bắc Sơn", "C. Phay Khắt, Nà Ngần", "D. Tân Trào"]} {"id": "33-0169", "question": "Đội Việt Nam tuyên truyền giải Phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi là gì?", "choices": ["A. Quân đội nhân dân Việt Nam", "B. Giải phóng quân", "C. Quân giải phóng Việt Nam", "D. Việt Nam giải phóng quân"]} {"id": "33-0170", "question": "Khẩu hiệu \"Đánh đuổi Nhật- Pháp\" được thay bằng khẩu hiệu \"Đánh đuổi phát xít Nhật ” nêu ra trong văn kiện nào", "choices": ["A. Chỉ thị \"Nhật -Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta\"", "B. Văn kiện Đại hội quốc dân Tân Trào (16-17/8/1945)", "C. Văn kiện Hội nghị toàn quốc của Đảng ngày (14-15/8/1945)", "D. Văn kiện Hội nghị Ban chấp Hành trung ương Đảng (9/3/1945)"]} {"id": "33-0171", "question": "Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 gồm các tỉnh nào?", "choices": ["A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên", "B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên", "C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên", "D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên"]} {"id": "33-0172", "question": "Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành chính quyền trong tháng Tám năm 1945", "choices": ["A. Sự thất bại của phe phát xít trên chiến trường châu Âu", "B. Thắng lợi của phe Đồng minh", "C. Sự đầu hàng của phát xít Đức và Italia", "D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng Minh vô điều kiện"]} {"id": "33-0173", "question": "Những tỉnh lị nào giành được chính quyền đầu tiên trong Cách mạng tháng Tám?", "choices": ["A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam", "B. Bắc Giang, Hà Tây, Hà Nam, Bắc Ninh", "C. Hải Dương, Tây Nguyên, Thái Bình, Nam Định", "D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi"]} {"id": "33-0174", "question": "Nguyên nhân thất bại của phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh (1930-1931) là", "choices": ["A. Chưa có lực lượng vũ trang", "B. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa mới thành lập chưa có kinh nghiệm lãnh đạo", "C. Thực dân Pháp còn mạnh và thực hiện nhiều thủ đoạn để đàn áp phong trào", "D. Chưa có sự giúp đỡ của Liên Xô"]} {"id": "33-0175", "question": "Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám năm 1945?", "choices": ["A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ 3-8/1945", "B. Phong trào dân chủ 1936-1939", "C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945", "D. Phong trào cách mạng 1930-1931"]} {"id": "33-0176", "question": "Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa nam kì và Bắc Sơn là gì?", "choices": ["A. Thành phần tham gia là binh lính", "B. Nổ ra khi thời cơ chưa chín muồi", "C. Nhân cơ hội Nhật tiến vào Đông Dương, Pháp phải nhân nhượng Nhật một số quyền lợi", "D. Tịch thu tài sản của đế quốc và tay sai chia cho dân nghèo"]} {"id": "33-0177", "question": "Pháp phải kí hiệp ước thừa nhận phát xít Nhật có quyền sử dụng sân bay và cửa biển ở Đông Dương vào mục đích quân sự vì", "choices": ["A. Nhân dân Đông Dương đấu tranh mạnh mẽ", "B. Phát xít Nhật lấn áp Pháp ở Việt Nam", "C. Thực dân Pháp muốn cùng phát xít Nhật bóc lột được nhiều hơn", "D. Phát xít Nhật phát động chiến tranh ở Thái Bình Dương"]} {"id": "33-0178", "question": "Sự kiện nào mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?", "choices": ["A. Thắng lợi trong phong trào cách mạng 1936-1939", "B. Thắng lợi trong phong trào cách mạng 1930-1931", "C. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945", "D. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh được thông qua (16/8/1945)"]} {"id": "33-0179", "question": "Bài học nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Đông Dương còn nguyên giá trị trong thời đại ngày nay?", "choices": ["A. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc", "B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh", "C. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao", "D. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác Lênin và cách mạng nước ta"]} {"id": "33-0180", "question": "Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936-1939 ở Đông Dương thực chất là", "choices": ["A. Cuộc vận động dân tộc, dân chủ", "B. Cách mạng giải phóng dân tộc", "C. Tuyên truyền, giác ngộ quần chúng", "D. Cuộc đấu tranh giai cấp để giải phóng dân tộc"]} {"id": "33-0181", "question": "Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì", "choices": ["A. Bài học về công tác chính trị tư tưởng", "B. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật", "C. Chuẩn bị lực lượng, chớp thời cơ giành chính quyền", "D. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao"]} {"id": "33-0182", "question": "Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?", "choices": ["A. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh", "B. Do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân tộc Việt Nam", "C. Có chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh", "D. Do sự chuẩn bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân suốt 15 năm"]} {"id": "33-0183", "question": "Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945)?", "choices": ["A. Phát động cao trào Kháng Nhật cứu nước", "B. Ra chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”", "C. Phát lệnh tổng khởi nghĩa toàn quốc", "D. Xác định kẻ thù chính, trước mắt của nhân dân Đông Dương là phát xít Nhật"]} {"id": "33-0184", "question": "“Chủ nghĩa Apacthai” có nghĩa là", "choices": ["A. Chế độ độc tài chuyên chế", "B. Chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo", "C. Biểu hiện của chế độ thực dân cũ", "D. Biểu hiện của chế độ thực dân mới"]} {"id": "33-0185", "question": "Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ đã làm cho hệ thống thuộc địa kiểu cũ của chủ nghĩa đế quốc", "choices": ["A. Rung chuyển", "B. Về cơ bản bị sụp đổ", "C. Tiếp tục sụp đổ", "D. Bị sụp đổ hoàn toàn"]} {"id": "33-0186", "question": "Công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã dẫn tới hậu quả nghiêm trọng nhất là:", "choices": ["A. Kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng", "B. Nhiều cuộc bãi công diễn ra mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ khắp đất nước", "C. Đảng cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động, tổng thống từ chức, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống, chế độ CNXH ở Liên Xô bị sụp đổ sau 74 năm tồn tại", "D. Các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi Liên bang"]} {"id": "33-0187", "question": "Đặc điểm nổi bật của Châu Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ?", "choices": ["A. Phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ và phát triển mạnh mẽ", "B. Được các nước tư bản phương tây công nhận độc lập dân tộc", "C. Đưa ra những cuộc chiến tranh cục bộ trên khắp châu lục", "D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và cao nhất thế giới"]} {"id": "33-0188", "question": "Đâu không phải là nội dung của chiến lược kinh tế vĩ mô (1996) ở Nam Phi?", "choices": ["A. Duy trì sự bóc lột kinh tế với người da đen", "B. Phát triển sản xuất, giải quyết vấn đề việc làm", "C. Xóa bỏ “chế độ A-pac-thai về kinh tế”", "D. Cải thiện mức sống của người da đen"]} {"id": "33-0189", "question": "Đến đầu thế kỉ XXI, lãnh thổ chưa thu hồi về Trung Quốc là", "choices": ["A. Hồng Kông", "B. Ma Cao", "C. Đảo hải nam", "D. Đài Loan"]} {"id": "33-0191", "question": "Hiến chương ASEAN xác định mục tiêu thành lập của tổ chức này là", "choices": ["A. Phát triển kinh tế và văn hoá trên sự đóng góp giữa các nước thành viên", "B. Phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên", "C. Phát triển kinh tế, văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên", "D. Phát triển kinh tế, văn hoá dựa trên sự nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên"]} {"id": "33-0192", "question": "Liên Xô bước ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai với tư thế", "choices": ["A. Của người chiến thắng và thu được nhiều lợi nhuận từ chiến tranh", "B. Của người chiến thắng, không phải chịu tổn thất gì", "C. Của người chiến thắng nhưng phải chịu tổn thất hết sức nặng nề", "D. Của nước chịu hậu quả to lớn về người và của"]} {"id": "33-0193", "question": "Năm 1945, một số nước Đông Nam Á tranh thủ yếu tố thuận lợi nào sau đây để giành được độc lập?", "choices": ["A. Phát xít Đức đầu hàng đồng minh không điều kiện", "B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện", "C. Liên Xô tiêu diệt hơn một triệu quân Quan Đông của Nhật", "D. Lực lượng quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản"]} {"id": "33-0194", "question": "Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học - kĩ thuật ?", "choices": ["A. Chế tạo thành công bom nguyên tử", "B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo", "C. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông bay vòng quanh trái đất", "D. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng"]} {"id": "33-0195", "question": "Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào?", "choices": ["A. Lào, Việt Nam", "B. Cam-pu-chia, Lào", "C. Lào, Mi-an-ma", "D. Mi-an-ma,Việt Nam"]} {"id": "33-0196", "question": "Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô với phong trào cách mạng thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai?", "choices": ["A. Đồng minh tin cậy của phong trào cách mạng thế giới", "B. Cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao", "C. Nước viện trợ không hoàn lại giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới", "D. Chỗ dựa vững chắc của phong trào cách mạng thế giới"]} {"id": "33-0197", "question": "Nhiệm vụ chính trị của cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu là gì?", "choices": ["A. Tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh", "B. Tiến hành cải cách ruộng đất", "C. Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản", "D. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân, ban hành các quyền tự do dân chủ"]} {"id": "33-0198", "question": "Nội dung nào không được hiệp ước Bali (1976) xác định là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?", "choices": ["A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ", "B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình", "C. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội", "D. Chỉ sử dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên"]} {"id": "33-0199", "question": "Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, đòi độc lập dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra sớm nhất ở đâu?", "choices": ["A. Bắc Phi", "B. Tây Phi", "C. Nam Phi", "D. Trung Phi"]} {"id": "33-0200", "question": "Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mỹ La-tinh là", "choices": ["A. Chế độ phân biệt chủng tộc", "B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ", "C. Giai cấp địa chủ phong kiến", "D. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới"]} {"id": "33-0201", "question": "Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập ?", "choices": ["A. Việt Nam", "B. In-đô-nê-xi-a", "C. Ma-lai-xi-a", "D. Lào"]} {"id": "33-0202", "question": "Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở châu Phi?", "choices": ["A. An-giê-ri", "B. Ai Cập", "C. Ghi-nê", "D. Tuy-ni-di"]} {"id": "40-0019", "question": "Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu bắt buộc của tội cướp tài sản (Điều 168):", "choices": ["A. Địa điểm phạm tội", "B. Động cơ phạm tội", "C. Mục đích phạm tội", "D. Hậu quả của tội phạm"]} {"id": "40-0020", "question": "Để được thừa nhận là tự ý nửa chừng chấm dứt việc thực hiện hành vi phạm tội, tội phạm mà người phạm tội thực hiện phải đang giai đoạn:", "choices": ["A. Chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt (chưa hoàn thành)", "B. Chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt (đã hoàn thành)", "C. Chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt (thuộc trường hợp chưa đạt vô hiệu)", "D. Phạm tội chưa đạt hoặc tội phạm hoàn thành"]} {"id": "40-0021", "question": "Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là…", "choices": ["A. Quan hệ giữa người phạm tội và nạn nhân", "B. Quan hệ giữa nhà nước và nạn nhân", "C. Quan hệ giữa nhà nước và người phạm tội", "D. Quan hệ giữa nhà nước với người phạm tội và nạn nhân"]} {"id": "40-0022", "question": "Đối với các tội phạm được thực hiện dưới hình thức lỗi vô ý", "choices": ["A. Có thể xuất hiện giai đoạn chuẩn bị phạm tội nếu tội phạm đó là tội đặc biệt nghiêm trọng", "B. Có thể xuất hiện giai đoạn phạm tội chưa đạt", "C. Có thể xuất hiện một hoặc một số giai đoạn phạm tội cụ thể", "D. Không có các giai đoạn phạm tội"]} {"id": "40-0023", "question": "Đối với hành vi đã thực hiện, người sai lầm về pháp luật:", "choices": ["A. Không phải chịu trách nhiệm hình sự", "B. Luôn phải chịu trách nhiệm hình sự", "C. Phải chịu trách nhiệm hình sự nếu hành vi đã thực hiện có các dấu hiệu cấu thành tội phạm", "D. Phải chịu trách nhiệm hình sự trong trường hợp chủ thể là người có năng lực trách nhiệm hình sự"]} {"id": "40-0024", "question": "Đối với tội phạm có cấu thành hình thức thì tội phạm hoàn thành khi:", "choices": ["A. Người phạm tội đã thực hiện hết các hành vi mô tả trong cấu thành tội phạm", "B. Người phạm tội đã gây ra hậu quả", "C. Người phạm tội đã kết thúc tội phạm", "D. Người phạm tội đã thực hiện tội phạm"]} {"id": "40-0025", "question": "Đối với tội phạm có cấu thành vật chất thì tội phạm hoàn thành khi:", "choices": ["A. Người phạm tội đã chuẩn bị công cụ phương tiện", "B. Người phạm tội đã thực hiện hết hành vi khách quan", "C. Người phạm tội đã gây ra hậu quả", "D. Người phạm tội đã thực hiện tội phạm"]} {"id": "40-0026", "question": "Dùng vũ lực là dấu hiệu bắt buộc của tội phạm nào sau đây?", "choices": ["A. Tội cướp tài sản", "B. Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản", "C. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản", "D. Tội trộm cắp tài sản"]} {"id": "40-0027", "question": "Giá trị vật phạm pháp là di vật, cổ vật có giá trị bao nhiêu thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự tội buôn lậu?", "choices": ["A. 100.000.000 đồng", "B. 2.000.000 đồng", "C. 50.000.000 đồng", "D. Bất kể giá trị nào"]} {"id": "40-0028", "question": "Hàng hóa nào là đối tượng tác động của tội sản xuất, buôn bán hàng cấm?", "choices": ["A. Cả 03 phương án trên", "B. Các chất ma túy", "C. Thuốc lá điếu nhập lậu", "D. Vũ khí quân dụng"]} {"id": "40-0029", "question": "Hành vi chiếm đoạt của tội trộm cắp tài sản (Điều 173) có tính chất đặc trưng là:", "choices": ["A. Lén lút", "B. Công khai", "C. Gian dối", "D. Nhanh chóng"]} {"id": "40-0030", "question": "Hành vi khách quan của tội cướp giật tài sản (Điều 171) có đặc điểm đặc trưng là:", "choices": ["A. Gian dối", "B. Công khai và nhanh chóng", "C. Làm nạn nhân lâm vào tình trạng không thể chống cự được", "D. Lén lút"]} {"id": "40-0031", "question": "Hành vi nào sau đây là hành vi khách quan của tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản (Điều 169):", "choices": ["A. Đe dọa sẽ dùng vũ lực để chiếm đoạt tài sản", "B. Bắt giữ người trái phép nhằm chiếm đoạt tài sản", "C. Dùng vũ lực để chiếm đoạt tài sản", "D. Lén lút chiếm đoạt tài sản"]} {"id": "40-0032", "question": "Hành vi quan hệ tình dục khác không phải là hành khách quan của tội phạm nào sau đây?", "choices": ["A. Tội cưỡng dâm", "B. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi", "C. Tội dâm ô với người dưới 16 tuổi", "D. Tội hiếp dâm"]} {"id": "40-0033", "question": "Hậu quả nào sau đây là dấu hiệu bắt buộc được quy định trong tội bức tử?", "choices": ["A. Nạn nhân bị thương", "B. Nạn nhân tự sát", "C. Nạn nhân chết", "D. Nạn nhân thiệt hại về thể chất"]} {"id": "40-0034", "question": "Hiếp dâm dẫn đến hậu quả chết người (điểm d khoản 3 Điều 141 BLHS) là trường hợp:", "choices": ["A. Lỗi với hậu quả chết người là lỗi vô ý", "B. Lỗi với hành vi của người phạm tội là vô ý và lỗi đối với hậu quả chết người là cố ý", "C. Lỗi với hành vi và hậu quả đều là cố ý", "D. Lỗi với hậu quả chết người là lỗi cố ý"]} {"id": "40-0035", "question": "Hình phạt nào sau đây có thể tuyên độc lập đối với người phạm tội:", "choices": ["A. Phạt tiền", "B. Cấm cư trú", "C. Quản chế", "D. Tịch thu tài sản"]} {"id": "40-0036", "question": "Hình phạt nào sau đây không áp dụng cho pháp nhân thương mại phạm tội:", "choices": ["A. Đình chỉ hoạt động có thời hạn", "B. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn", "C. Phạt tiền", "D. Cấm cư trú"]} {"id": "40-0037", "question": "Hình phạt nào sau đây không thể tuyên độc lập đối với pháp nhân thương mại phạm tội:", "choices": ["A. Đình chỉ hoạt động có thời hạn", "B. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn", "C. Cấm huy động vốn", "D. Phạt tiền"]} {"id": "40-0038", "question": "Hình phạt tiền không được áp dụng đối với tội phạm nào sau đây:", "choices": ["A. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp", "B. Tội cướp tài sản", "C. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản", "D. Tội sử dụng trái phép tài sản"]} {"id": "40-0039", "question": "Khách thể của tội buôn lậu là:", "choices": ["A. Cả 3 phương án trên", "B. Chính sách quản lý về ngoại thương của nhà nước", "C. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của nhà nước", "D. Trật tự quản lý hành chính ở khu vực biên giới"]} {"id": "40-0040", "question": "Khách thể của tội giết người là:", "choices": ["A. Danh dự của con người", "B. Sức khỏe của con người", "C. Quyền sống của con người", "D. Thân thể của con người"]} {"id": "40-0041", "question": "Khẳng định nào đúng?", "choices": ["A. Mục đích phạm tội chỉ có trong các tội phạm cố ý", "B. Mục đích phạm tội là dấu hiệu bắt buộc của tất cả các tội phạm", "C. Mục đích phạm tội là kết quả thực tế người phạm tội đạt được khi thực hiện tội phạm", "D. Tất cả đều Đúng"]} {"id": "40-0042", "question": "Không truy cứu trách nhiệm tư tưởng của con người là biểu hiện của nguyên tắc nào trong luật hình sự Việt Nam?", "choices": ["A. Nguyên tắc lỗi", "B. Nguyên tắc nhân đạo", "C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự", "D. Nguyên tắc hành vi"]} {"id": "40-0043", "question": "Lỗi của người phạm tội chiếm giữ trái phép tài sản (Điều 176) là:", "choices": ["A. Lỗi cố ý", "B. Lỗi cố ý gián tiếp", "C. Lỗi cố ý trực tiếp", "D. Lỗi vô ý vì quá tự tin"]} {"id": "40-0044", "question": "Lỗi trong đồng phạm chỉ có thể là:", "choices": ["A. Lỗi cố ý trực tiếp", "B. Lỗi cố ý", "C. Lỗi cố ý gián tiếp", "D. Lỗi vô ý"]} {"id": "40-0045", "question": "Luật Hình sự có hiệu lực trở về trước trong trường hợp:", "choices": ["A. Quy định nội dung không có lợi cho người bị áp dụng luật", "B. Xác định có tội hoặc xác định tội nặng hơn", "C. Xóa bỏ một tội phạm", "D. Xác định TNHS nặng hơn"]} {"id": "40-0046", "question": "Luật Hình sự là hệ thống các quy phạm pháp luật", "choices": ["A. Xác định hình phạt áp dụng cho người thực hiện những hành vi nguy hiểm cho xã hội", "B. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm", "C. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm và quy định hình phạt có thể áp dụng cho người đã thực hiện các tội phạm đó", "D. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội và hậu quả pháp lý bất lợi cho người thực hiện hành vi nguy hiểm đó"]} {"id": "40-0047", "question": "Luật Hình sự Việt Nam cấm truy tội khách quan là biểu hiện của nguyên tắc nào?", "choices": ["A. Nguyên tắc lỗi", "B. Nguyên tắc hành vi", "C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự", "D. Nguyên tắc pháp chế"]} {"id": "40-0048", "question": "Miễn hình phạt là:", "choices": ["A. Không buộc người bị kết án phải chấp hành hình phạt đã tuyên", "B. Không buộc người không phạm tội phải chịu hình phạt", "C. Không buộc người phạm tội phải chịu hình phạt về tội mà người đó đã thực hiện", "D. Một trường hợp đặc biệt của miễn trách nhiệm hình sự"]} {"id": "40-0049", "question": "Mỗi người đồng phạm có thể tham gia vào việc thực hiện tội phạm ngay từ đầu nhưng cũng có thể tham gia khi tội phạm đã xảy ra nhưng:", "choices": ["A. Chưa kết thúc", "B. Chưa bị phát hiện", "C. Chưa gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội", "D. Chưa hoàn thành"]} {"id": "40-0050", "question": "Một trong các dấu hiệu bắt buộc có trong mặt khách quan của tội giết người là:", "choices": ["A. Động cơ giết người", "B. Lỗi cố ý", "C. Hậu quả chết người", "D. Mục đích giết người"]} {"id": "40-0051", "question": "Người buôn bán hàng giả nhưng không biết là hàng giả phạm tội gì?", "choices": ["A. Không phạm tội", "B. Tội buôn bán hàng giả", "C. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản", "D. Tội lừa dối khách hàng"]} {"id": "40-0052", "question": "Người buôn bán pháo nổ qua biên giới có thể định tội gì?", "choices": ["A. Tội buôn bán hàng giả", "B. Tội buôn lậu", "C. Tội buôn bán hàng cấm", "D. Tội trốn thuế"]} {"id": "40-0053", "question": "Người buôn bán thuốc lá điếu sản xuất tại Việt Nam qua biên giới có thể định tội gì?", "choices": ["A. Tội buôn bán hàng cấm", "B. Tội buôn bán hàng giả", "C. Tội buôn lậu", "D. Tội trốn thuế"]} {"id": "40-0054", "question": "Người có hành vi chuẩn bị phạm tội nào sau đây thì không phải chịu trách nhiệm hình sự", "choices": ["A. Tội trộm cắp tài sản", "B. Tội bạo loạn", "C. Tội giết người", "D. Tội rửa tiền"]} {"id": "40-0055", "question": "Người có hành vi hứa hẹn tiêu thụ tài sản do người phạm tội mà có thì bị:", "choices": ["A. Được miễn trách nhiệm hình sự", "B. Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự", "C. Bị truy cứu về tội tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có", "D. Truy cứu trách nhiệm hình sự với vai trò đồng phạm"]} {"id": "40-0056", "question": "Người có hành vi lén lút chiếm đoạt tài sản trị giá 500.000 đồng nhưng đã bị xử phạt hành chính về hành vi trộm cắp tài sản thì:", "choices": ["A. Được miễn hình phạt", "B. Được miễn trách nhiệm hình sự", "C. Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự", "D. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự"]} {"id": "40-0057", "question": "Người đang chấp hành hình phạt tù mà bị bệnh nặng thì:", "choices": ["A. Được hoãn chấp hành hình phạt tù", "B. Được miễn chấp hành hình phạt", "C. Được miễn trách nhiệm hình sự", "D. Được tha tù trước thời hạn"]} {"id": "40-0058", "question": "Người lắp ráp những chi tiết của hàng hóa được nhập khẩu qua biên giới để sản xuất hàng giả thì có thể định tội gì?", "choices": ["A. Tội buôn lậu", "B. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản", "C. Tội sản xuất hàng giả", "D. Tội sản xuất hàng cấm"]} {"id": "40-0059", "question": "Người phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự trong trường hợp nào sau đây:", "choices": ["A. Khi tiến hành điều tra, truy tố, xét xử, do sự thay đổi chính sách, pháp luật làm cho hành vi phạm tội không còn khả năng gây nguy hiểm cho xã hội nữa", "B. Hành vi không cấu thành tội phạm", "C. Hành vi phạm tội chưa gây hậu quả nguy hiểm cho xã hội", "D. Khi người phạm tội không có lỗi với hành vi phạm tội"]} {"id": "40-0062", "question": "Người phạm tội theo khoản 1 Điều 171 BLHS năm 2015 – Tội cướp giật tài sản là tội phạm", "choices": ["A. Đặc biệt nghiêm trọng", "B. Ít nghiêm trọng", "C. Nghiêm trọng", "D. Rất nghiêm trọng"]} {"id": "40-0065", "question": "Người trộm cắp tài sản của người khác khi bị phát hiện đã có hành vi dùng vũ lực tấn công nhằm chiếm đoạt bằng được tài sản bị xử lý về tội:", "choices": ["A. Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản", "B. Tội cướp tài sản", "C. Tội cướp giật tài sản", "D. Tội trộm cắp tài sản"]} {"id": "40-0066", "question": "Nguyên tắc nào là nguyên tắc đặc trưng của ngành luật hình sự?", "choices": ["A. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật", "B. Nguyên tắc nhân đạo", "C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự", "D. Nguyên tắc pháp chế"]} {"id": "40-0067", "question": "Những người đồng phạm không phải chịu trách nhiệm hình sự đối với hành vi của người thực hành nếu:", "choices": ["A. Hành vi nằm trong dự tính của những người đồng phạm", "B. Hành vi nằm trong kế hoạch của những người đồng phạm", "C. Hành vi phát sinh ngoài kế hoạch nhưng được những người đồng phạm khác chấp nhận", "D. Hành vi không nằm trong kế hoạch chung của những người đồng phạm"]} {"id": "40-0068", "question": "Phạm tội chưa đạt vô hiệu là trường hợp", "choices": ["A. Cả 3 phương án trên", "B. Định gây thiệt hại cho khách thể nhưng không gây thiệt hại được vì đối tượng tác động không có tính chất mà người phạm tội cho là có", "C. Định gây thiệt hại cho khách thể nhưng không gây thiệt hại được vì không có đối tượng tác động", "D. Định gây thiệt hại nhưng không được vì sử dụng nhầm công cụ phạm tội"]} {"id": "40-0069", "question": "Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là…", "choices": ["A. Phương pháp mệnh lệnh", "B. Phương pháp phục tùng", "C. Phương pháp mệnh lệnh – phục tùng", "D. Phương pháp tự thỏa thuận"]} {"id": "40-0070", "question": "Theo cách phân loại của luật hình sự Việt Nam thì tội phạm có mức cao nhất của khung hình phạt là 10 năm tù thuộc loại tội:", "choices": ["A. Đặc biệt nghiêm trọng", "B. Ít nghiêm trọng", "C. Rất nghiêm trọng", "D. Nghiêm trọng"]} {"id": "40-0071", "question": "Thời điểm nào xác định phát sinh quan hệ xã hội giữa người phạm tội và Nhà nước?", "choices": ["A. Khi hành vi phạm tội xảy ra", "B. Khi người phạm tội bị bắt", "C. Khi người phạm tội bị xét xử", "D. Khi phát hiện hành vi của người phạm tội"]} {"id": "40-0072", "question": "Thời điểm tội phạm hoàn thành là thời điểm mà tội phạm:", "choices": ["A. Đã bắt đầu thực hiện", "B. Đã bị dừng lại vì những nguyên nhân ngoài ý muốn", "C. Đã thỏa mãn các dấu hiệu của cấu thành tội phạm", "D. Đã chấm dứt trên thực tế"]} {"id": "40-0073", "question": "Thời hạn đình chỉ hoạt động đối với pháp nhân thương mại phạm tội là:", "choices": ["A. Tối đa là 05 năm", "B. Tối thiểu là 03 tháng", "C. Từ 06 tháng đến 03 năm", "D. Từ 03 tháng đến 03 năm"]} {"id": "40-0074", "question": "Thủ đoạn nào sau đây không phải là thủ đoạn của tội hiếp dâm (Điều 141)?", "choices": ["A. Đe dọa dùng vũ lực để giao cấu", "B. Dùng vũ lực để giao cấu", "C. Lợi dụng người lệ thuộc mình để ép họ miễn cưỡng giao cấu", "D. Lợi dụng tình trạng không thể chống cự của người khác để giao cấu"]} {"id": "40-0075", "question": "Tình tiết “có tính chất loạn luân” quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 141 Bộ luật Hình sự 2015 được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:", "choices": ["A. Người phạm tội và nạn nhân là anh em cùng mẹ khác cha", "B. Người phạm tội và nạn nhân có quan hệ lệ thuộc", "C. Người phạm tội và nạn nhân là 2 anh em con chú – con bác", "D. Người phạm tội và nạn nhân là cha nuôi và con nuôi"]} {"id": "40-0076", "question": "Tình tiết hành hung để tẩu thoát trong tội cướp giật tài sản được hiểu là:", "choices": ["A. Người phạm tội dùng vũ lực chống lại việc bắt giữ để tẩu thoát", "B. Người phạm tội dùng vũ lực để chiếm đoạt bằng được tài sản", "C. Người phạm tội dùng vũ lực để gây thương tích của người khác", "D. Người phạm tội dùng vũ lực để tước đoạt tính mạng người khác"]} {"id": "40-0077", "question": "Tình tiết nào sau đây không thuộc về giai đoạn chuẩn bị phạm tội", "choices": ["A. Mua sắm công cụ phạm tội", "B. Tìm người cảnh giới cho mình", "C. Nói chuyện với bạn thân về ý định phạm tội của mình", "D. Vẽ sơ đồ địa điểm sẽ thực hiện tội phạm"]} {"id": "40-0078", "question": "Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh quy định hậu quả của tội phạm phải ở mức độ tỷ lệ thương tật bao nhiêu phần trăm?", "choices": ["A. 31% trở lên", "B. 11% trở lên", "C. 30% trở lên", "D. 61% trở lên"]} {"id": "40-0079", "question": "Tội cướp tài sản (Điều 168) hoàn thành khi:", "choices": ["A. Người phạm tội đã chiếm đoạt được tài sản", "B. Người phạm tội đã gây ra hậu quả với nạn nhân", "C. Người phạm tội thực hiện hành vi dùng vũ lực nhằm chiếm đoạt tài sản", "D. Người phạm tội đã thực hiện hành vi chiếm đoạt"]} {"id": "40-0080", "question": "Tội đầu cơ tại Điều 196 là tội:", "choices": ["A. Cả 03 phương án trên", "B. Tội ghép", "C. Tội kéo dài", "D. Tội liên tục"]} {"id": "40-0081", "question": "Tội phạm nào sau đây được thực hiện bằng hình thức không hành động phạm tội?", "choices": ["A. Tôi không cứu giúp người trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng", "B. Tội bức tử", "C. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác", "D. Tội hành hạ người khác"]} {"id": "40-0082", "question": "Tội phạm nào sau đây không áp dụng hình phạt cấm đảm nhiệm chức vụ?", "choices": ["A. Tôi không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng", "B. Tội vô ý làm chết người", "C. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ", "D. Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính"]} {"id": "40-0083", "question": "Trong đồng phạm, người có hành vi giúp sức là người:", "choices": ["A. Tạo điều kiện vật chất hoặc tinh thần để người khác thực hiện tội phạm", "B. Cùng người khác trực tiếp thực hiện tội phạm", "C. Tác động đến người khác để họ thực hiện tội phạm", "D. Tổ chức những người đồng phạm khác thực hiện tội phạm"]} {"id": "40-0084", "question": "Trong đồng phạm, người đóng vai trò nguy hiểm nhất trong đồng phạm là:", "choices": ["A. Người giúp sức", "B. Người thực hành", "C. Người tổ chức", "D. Người xúi giục"]} {"id": "40-0085", "question": "Trong khoa học luật hình sự thì có bao nhiêu loại người thực hành?", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 4"]} {"id": "40-0086", "question": "Trong khoa học luật hình sự thì không hành động phạm tội là:", "choices": ["A. Gián tiếp gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội", "B. Không trực tiếp gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội", "C. Không làm một việc pháp luật yêu cầu phải làm mặc dù có đủ điều kiện để làm", "D. Thực hiện tội phạm thông qua người khác"]} {"id": "40-0087", "question": "Trong một vụ đồng phạm thì người trực tiếp gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội là:", "choices": ["A. Người thực hành", "B. Người giúp sức", "C. Người tổ chức", "D. Người xúi giục"]} {"id": "40-0088", "question": "Trong trường hợp áp dụng hình phạt tiền đối với pháp nhân thương mại thì mức hình phạt tối thiểu có thể áp dụng là:", "choices": ["A. 50.000.000 đồng", "B. 1.000.000 đồng", "C. 100.000.000 đồng", "D. 5.000.000 đồng"]} {"id": "40-0089", "question": "Trong trường hợp người phạm tội là người từ đủ 15 tuổi thì không áp dụng hình phạt nào sau đây:", "choices": ["A. Hình phạt cảnh cáo", "B. Phạt tiền", "C. Tử hình", "D. Tù chung thân"]} {"id": "40-0090", "question": "Trường hợp nào sau đây được coi là có đồng phạm:", "choices": ["A. Hai người cùng có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự cố ý cùng thực hiện một tội phạm", "B. Hai người cùng không đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự cùng thực hiện tội phạm", "C. Một người có năng lực trách nhiệm hình sự và một người không có năng lực trách nhiệm hình sự cùng cố ý thực hiện tội phạm", "D. Một người đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự và một người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự củng cố ý thực hiện tội phạm"]} {"id": "40-0091", "question": "Trường hợp nào sau đây không phải là tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội?", "choices": ["A. Đã dùng vũ lực quật ngã người phụ nữ để hiếp dâm nhưng sau đó không tiếp tục thực hiện hành vi giao cấu vì nạn nhân van xin", "B. Cướp tài sản của người khác nhưng sau đó đã trả lại tài sản", "C. Định giết người nhưng mới đâm người đó được một nhát thì đã băng bó và đưa nạn nhân đi cấp cứu", "D. Định trộm cắp tài sản nhưng không dám thực hiện nữa vì sợ phải chịu trách nhiệm hình sự"]} {"id": "40-0092", "question": "Trường hợp nào sau đây là phạm tội chưa đạt đã hoàn thành?", "choices": ["A. Đã bí mật lọt vào nhà người khác để lấy tài sản của họ mà chưa lấy được đã bị bắt", "B. Đã tấn công người phụ nữ và đã giao cấu trái với ý muốn của người phụ nữ ấy", "C. Đã bắn người khác, tưởng người đó chết nên bỏ đi, nhưng người đó không chết", "D. Dùng dao tấn công người khác để cướp tài sản của họ mà chưa cướp được"]} {"id": "40-0093", "question": "Về trách nhiệm hình sự, người 16 tuổi trở lên sẽ:", "choices": ["A. Phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà bộ luật có quy định khác", "B. Được miễn trách nhiệm hình sự", "C. Không phải chịu trách nhiệm hình sự", "D. Phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm"]} {"id": "40-0094", "question": "Vụ án nào sau đây là vụ đồng phạm giản đơn?", "choices": ["A. A cung cấp súng để B bắn chết nạn nhân", "B. A hứa hẹn trước sẽ tiêu thụ tài sản mà B cướp giật được", "C. Không có vụ nào thuộc hình thức này", "D. A và B dùng vũ lực với nạn nhân rồi cả 2 cùng thực hiện hành vi giao cấu"]} {"id": "40-0096", "question": "Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và đe dọa chị B đâm gây thương tích cho anh C. Hành vi của ai là hành vi khách quan của tội phạm phải chịu trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Cả anh A và chị B", "B. Anh A", "C. Chị B", "D. Anh C"]} {"id": "40-0097", "question": "Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và dùng sức mạnh cầm tay chị B đâm gây thương tích cho anh C. Hoạt động có ý thức và có ý chí thuộc về ai?", "choices": ["A. Chị B", "B. Anh A", "C. Anh C", "D. Cả anh A và chị B"]} {"id": "40-0098", "question": "Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?", "choices": ["A. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả", "B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội", "C. Lỗi cố ý gián tiếp", "D. Thời gian địa điểm"]} {"id": "40-0099", "question": "Bất kỳ tội phạm nào cũng phải có cấu thành tội phạm cơ bản:", "choices": ["A. Tùy từng tội phạm cụ thể", "B. Sai", "C. Chỉ nói đến cấu thành tội phạm cơ bản trong các tội có lỗi cố ý trực tiếp", "D. Đúng"]} {"id": "40-0100", "question": "Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?", "choices": ["A. Phương thức thực hiện", "B. Có động cơ", "C. Lỗi", "D. Có mục đích"]} {"id": "40-0101", "question": "Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?", "choices": ["A. Có động cơ", "B. Có lỗi", "C. Công cụ phương tiện phạm tội", "D. Có mục đích"]} {"id": "40-0102", "question": "Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?", "choices": ["A. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả", "B. Mục đích phạm tội", "C. Phương thức thực hiện", "D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội"]} {"id": "40-0103", "question": "Chủ thể chịu trách nhiệm hình sự bao gồm:", "choices": ["A. Cá nhân, cơ quan tổ chức", "B. Cá nhân, doanh nghiệp", "C. Cá nhân, pháp nhân thương mại", "D. Cá nhân, pháp nhân và doanh nghiệp"]} {"id": "40-0104", "question": "Chọn đáp án đúng nhất cho nhận định sau: “Dấu hiệu hậu quả là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.”", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai", "C. Trong cấu thành tội phạm không có dấu hiệu hậu quả", "D. Tùy từng tội phạm cụ thể"]} {"id": "40-0105", "question": "Cấu thành tội phạm không phải là?", "choices": ["A. Căn cứ pháp lý để định tội", "B. Cơ sở của TNHS", "C. Căn cứ pháp lý để miễn chấp hành hình phạt", "D. Căn cứ pháp lý để định khung"]} {"id": "40-0106", "question": "Căn cứ vào tính chất, mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, tội phạm được phân thành mấy loại?", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "40-0107", "question": "Hành vi khách quan của tội phạm phải thỏa mãn đủ mấy điều kiện?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 2"]} {"id": "40-0109", "question": "Khi nào quan hệ giữa Nhà nước và người phạm tội phát sinh?", "choices": ["A. Khi người phạm tội thực hiện tội phạm", "B. Khi người phạm tội bị xét xử", "C. Khi người phạm tội bị áp dụng hình phạt", "D. Khi người phạm tội bị bắt"]} {"id": "40-0110", "question": "Mối quan hệ giữa tội phạm và cấu thành tội phạm là mối quan hệ gì?", "choices": ["A. Hiện tượng và sự vật", "B. Nguyên nhân và kết quả", "C. Tất nhiên và ngẫu nhiên", "D. Hiện tượng và bản chất"]} {"id": "40-0111", "question": "Những đặc điểm nào không thuộc về nhân thân của tội phạm?", "choices": ["A. Nghề nghiệp", "B. Hoàn cảnh gia đình và đời sống kinh tế", "C. Thân nhân", "D. Tiền án tiền sự"]} {"id": "40-0112", "question": "Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả,hành vi phải có trước hậu quả về mặt thời gian”", "choices": ["A. Sai", "B. Tùy từng trường hợp cụ thể", "C. Đúng", "D. Chỉ đúng đối với lỗi cố ý trực tiếp"]} {"id": "40-0113", "question": "Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả, hậu quả xảy ra là sự hiện thực hóa khả năng thực tế của hành vi phạm tội”", "choices": ["A. Chỉ đúng đối với lỗi vô ý", "B. Tùy từng trường hợp cụ thể", "C. Đúng", "D. Sai"]} {"id": "40-0115", "question": "Tội phạm có cấu thành hình thức không có giai đoạn phạm tội chưa đạt đã hoàn thành vì:", "choices": ["A. Dấu hiệu hậu quả không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức", "B. Dấu hiệu hành vi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức", "C. Tội phạm có cấu thành hình thức bắt buộc phải có dấu hiệu hậu quả trong cấu thành tội phạm", "D. Dấu hiệu lỗi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức"]} {"id": "40-0116", "question": "Tội phạm rất nghiêm trọng là", "choices": ["A. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 20 năm tù", "B. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù", "C. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù", "D. Tội phạm gây nguy hại lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 7 năm tù"]} {"id": "40-0117", "question": "Theo quy định của BLHS, dấu hiệu của chủ thể đặc biệt có thể thuộc các dấu hiệu sau đây?", "choices": ["A. Giới tính, sở thích, ngành nghề", "B. Độ tuổi, nghề nghiệp công việc, quan hệ họ hàng", "C. Sở thích, chiều cao, vóc dáng", "D. Độ tuổi, nghề nghiệp, sở thích"]} {"id": "40-0119", "question": "Tội phạm và vi phạm pháp luật giống nhau ở chỗ:", "choices": ["A. Đều được thể hiện bằng hành vi dưới hình thức hành động hoặc không hành động", "B. Đều do người có đủ năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện", "C. Đều được thực hiện bởi người từ đủ 14 tuổi trở lên", "D. Đều do các chủ thể đặc biệt thực hiện"]} {"id": "40-0121", "question": "Đâu là nhận định đúng?", "choices": ["A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do vô ý", "B. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý", "C. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng", "D. Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm"]} {"id": "40-0122", "question": "Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về ... tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật hình sự có quy định khác”", "choices": ["A. Về các tội rất nghiêm trọng", "B. Mọi", "C. Một số", "D. Về các tội đặc biệt nghiêm trọng"]} {"id": "40-0123", "question": "Đâu là nhận định đúng: “Hậu quả của tội phạm là:”", "choices": ["A. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại", "B. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan", "C. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm", "D. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể"]} {"id": "40-0125", "question": "Đâu là nhận định đúng?", "choices": ["A. Người bị hạn chế về năng lực hành vi do sử dụng chất kích thích thì không phải chịu trách nhiệm hình sự", "B. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không phải chịu trách nhiệm hình sự", "C. Tiêu chuẩn y học quyết định tiêu chuẩn pháp lý nhưng để xác định trách nhiệm hình sự thì phải căn cứ vào tiêu chuẩn pháp lý", "D. Nếu một người có khả năng nhận thức nhưng mất khả năng điều khiển hành vi khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội thì không phải chịu trách nhiệm hình sự"]} {"id": "40-0126", "question": "Đâu là nhận định đúng?", "choices": ["A. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn không được xét đến trong cấu thành tội phạm", "B. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm", "C. Tùy từng trường hợp mà dấu hiệu động cơ phạm tội, dấu hiệu mục đích phạm tội có thể là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm", "D. Dấu hiệu mục đích phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm"]} {"id": "40-0127", "question": "Điểm mới về chủ thể của tội phạm theo quy định BLHS 2015 so với BLHS 1999 (sửa đổi bổ sung 2009) là:", "choices": ["A. Bổ sung chủ thể tội phạm là nhà nước", "B. Bổ sung chủ thể tội phạm là tổ chức", "C. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân thương mại", "D. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân"]} {"id": "40-0128", "question": "Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác ... phải chịu trách nhiệm hình sự”", "choices": ["A. Tất cả các phương án đều sai", "B. Không", "C. Vẫn", "D. Luôn"]} {"id": "40-0129", "question": "Đâu là nhận định đúng:", "choices": ["A. Tội kéo dài là tội phạm mà hành vi khách quan được thực hiện trong một thời gian dài không gián đoạn", "B. Tội phạm chỉ được thực hiện dưới dạng hành động", "C. Hành vi khách quan trong cấu thành tội phạm bao gồm cả trong suy nghĩ của con người", "D. Hành động phạm tội luôn nguy hiểm hơn không hành động phạm tội"]} {"id": "40-0130", "question": "Theo quy định trong Bộ Luật Hình sự Việt Nam 2015, người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội mà bộ luật này có quy định khác?", "choices": ["A. 14", "B. 16", "C. 15", "D. 12"]} {"id": "40-0131", "question": "Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành vi:", "choices": ["A. Gây thiệt hại cho xã hội hoặc đe dọa gây thiệt hại đáng kể cho xã hội", "B. Gây thiệt hại lợi ích của xã hội", "C. Gây hoảng loạn về tinh thần cho mọi người", "D. Trái với quy định của pháp luật"]} {"id": "40-0132", "question": "Tội phạm là:", "choices": ["A. Hành vi vi phạm pháp luật", "B. Hành vi vi phạm pháp luật hình sự, dân sự hoặc hành chính", "C. Người có hành vi gây hại cho xã hội", "D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy định của Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự"]} {"id": "40-0133", "question": "Biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt:", "choices": ["A. Cảnh cáo", "B. Phạt tiền", "C. Buộc thôi việc", "D. Cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định"]} {"id": "40-0134", "question": "Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hình phạt được quy định trong:", "choices": ["A. Bộ luật Hình sự", "B. Luật xử lý vi phạm hành chính", "C. Luật giao thông đường bộ", "D. Bộ luật Dân sự"]} {"id": "40-0135", "question": "Yếu tố nào sau đây là một trong những dấu hiệu cơ bản (đặc điểm) của tội phạm?", "choices": ["A. Trái với đạo đức xã hội", "B. Vi phạm pháp luật", "C. Phải được quy định trong Bộ luật Hình sự", "D. Phải được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật"]} {"id": "40-0137", "question": "Phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự là:", "choices": ["A. Phương pháp thuyết phục", "B. Phương pháp hành chính", "C. Phương pháp thỏa thuận", "D. Phương pháp quyền uy"]} {"id": "40-0138", "question": "Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối với người phạm tội là người nước ngoài:", "choices": ["A. Phạt tiền", "B. Cảnh cáo", "C. Trục xuất", "D. Cấm cư trú"]} {"id": "40-0139", "question": "Cơ quan nào sau đây được quyền áp dụng hình phạt đối với người hoặc pháp nhân thương mại phạm tội?", "choices": ["A. Viện kiểm sát nhân dân", "B. Cơ quan Công an", "C. Tòa án nhân dân", "D. Cả ba cơ quan trên"]} {"id": "40-0144", "question": "Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây?", "choices": ["A. Thăm dò địa điểm phạm tội", "B. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội", "C. Loại bỏ những trở ngại khách quan", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0145", "question": "Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cố ý thực hiện tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây?", "choices": ["A. Chuẩn bị phạm tội", "B. Tội phạm hoàn thành", "C. Phạm tội chưa đạt", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0146", "question": "Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây?", "choices": ["A. Thăm dò địa điểm phạm tội", "B. Tìm kiếm đồng bọn", "C. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0148", "question": "Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của giai đoạn phạm tội chưa đạt?", "choices": ["A. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan", "B. Người phạm tội không thực hiện được tội phạm đến cùng", "C. Người phạm tội đã bắt đầu thực hiện tội phạm", "D. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân chủ quan"]} {"id": "40-0149", "question": "Trong đồng phạm bắt buộc phải có người nào sau đây?", "choices": ["A. Người giúp sức", "B. Người xúi giục", "C. Người tổ chức", "D. Người thực hành"]} {"id": "40-0150", "question": "Những dấu hiệu về mặt khách quan của đồng phạm bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?", "choices": ["A. Cùng thực hiện tội phạm", "B. Có từ 2 người trở lên tham gia", "C. Hậu quả của tội phạm", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0151", "question": "Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?", "choices": ["A. Nguyên tắc chịu TNHS chung về toàn bộ tội phạm", "B. Nguyên tắc cá thể hoá TNHS của những người đồng phạm", "C. Nguyên tắc chịu trách nhiệm độc lập về việc cùng thực hiện vụ đồng phạm", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0152", "question": "Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?", "choices": ["A. Đồng phạm phức tạp", "B. Đồng phạm có tổ chức", "C. Đồng phạm giản đơn", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0153", "question": "Những dấu hiệu về mặt chủ quan nào sau đây bắt buộc phải có trong tất cả các vụ đồng phạm?", "choices": ["A. Cùng động cơ", "B. Cùng mục đích", "C. Lỗi cố ý hoặc vô ý", "D. Lỗi cố ý"]} {"id": "40-0154", "question": "Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Tình thế cấp thiết", "B. Sự kiện bất ngờ", "C. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0155", "question": "Trong đồng phạm có thể có những người nào sau đây?", "choices": ["A. Người giúp sức", "B. Người tổ chức", "C. Người thực hành", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0156", "question": "Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Là trường hợp có hai người trở lên tham gia vào thực hiện một tội phạm", "B. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý hoặc vô ý cùng thực hiện một tội phạm", "C. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm", "D. Cả A, B, C, đúng"]} {"id": "40-0157", "question": "Trong tất cả các vụ đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?", "choices": ["A. Người giúp sức", "B. Người thực hành", "C. Người tổ chức", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0158", "question": "Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Người bị hại có lỗi", "B. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội", "C. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ", "D. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên"]} {"id": "40-0159", "question": "Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội", "B. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ", "C. Sự kiện bất ngờ", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0160", "question": "Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?", "choices": ["A. Đồng phạm giản đơn", "B. Đồng phạm phức tạp", "C. Đồng phạm có thông mưu trước", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0161", "question": "Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Phòng vệ chính đáng", "B. Sự kiện bất ngờ", "C. Tình thế cấp thiết", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0162", "question": "Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội", "B. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ", "C. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0163", "question": "Sự nguy hiểm của đồng phạm so với trường hợp phạm tội đơn lẻ thể hiện ở những điểm sau đây:", "choices": ["A. Hai hậu quả của của tội phạm do nhiều người phạm tội gây ra thường lớn hơn so với một người phạm tội", "B. Do có nhiều người tham gia phạm tội nên tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội tăng lên", "C. Do có nhiều người tham gia phạm tội nên chúng thường quyết tâm thực hiện tội phạm cao hơn", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0165", "question": "Căn cứ vào tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật Hình sự, tội phạm được phân thành mấy loại?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "40-0166", "question": "Đồng phạm được định nghĩa là :", "choices": ["A. Đồng phạm là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm", "B. Đồng phạm là trường hợp có một nhóm người cùng thực hiện một tội phạm", "C. Đồng phạm là trường hợp có ba người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm", "D. Đồng phạm là trường hợp có hai người trở lên vô ý hoặc cố ý cùng thực hiện một tội phạm"]} {"id": "40-0167", "question": "Trường hợp nào sau đây không phải tội phạm?", "choices": ["A. Đường dây buôn bán người", "B. Cướp của giết người", "C. Buôn bán ma túy", "D. Đánh trọng thương yêu râu xanh để bảo vệ bản thân"]} {"id": "40-0168", "question": "Không áp dụng hình phạt tử hình đối với trường hợp nào?", "choices": ["A. Phụ nữ đang mang thai", "B. Người dưới 70 tuổi", "C. Người khuyết tật", "D. Người mắc bệnh nan y"]} {"id": "40-0169", "question": "Theo quy định của BLHS 2015, có thể áp dụng hình phạt tử hình đối với người:", "choices": ["A. Dưới 18 tuổi khi phạm tội", "B. Phụ nữ", "C. Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử", "D. Người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử"]} {"id": "40-0170", "question": "Theo quy định của BLHS 2015, trường hợp nào sau đây được loại trừ trách nhiệm hình sự?", "choices": ["A. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự", "B. Phòng vệ chính đáng", "C. Sự kiện bất ngờ", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "40-0172", "question": "Trường hợp nào sau đây được coi là tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội?", "choices": ["A. Ngay sau khi thực hiện tội phạm người phạm tội đã có hành vi ngăn chặn hậu quả", "B. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì có người khác ngăn cản", "C. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì nạn nhân chống trả", "D. Không thực hiện tội phạm đến cùng tuy không có gì ngăn cản"]} {"id": "40-0175", "question": "Trong các câu sau có bao nhiêu nhận định đúng, bao nhiêu nhận định sai:\n(1) Bộ luật hình sự Việt Nam có hiệu lực đối với mọi hành vi phạm tội xảy ra ngoài lãnh thổ Việt Nam.\n(2) Tội phạm ít nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại không lớn cho xã hội mà mức hình phạt cao nhất của tội ấy là đến ba năm tù.\n(3) Người đủ 14 tuổi có thể phải chịu trách nhiệm hình sự về tội giết người.\n(4) Người bị cưỡng bức thân thể, trong mọi trường hợp không phải chịu trách nhiệm hình sự về xử sự gây ra thiệt hại cho xã hội.", "choices": ["A. 1 sai 3 đúng", "B. 2 sai, 2 đúng", "C. Tất cả đều đúng", "D. 3 đúng, 1 sai"]} {"id": "40-0176", "question": "Trong các nhận định sau nhận định nào đúng?", "choices": ["A. Trong mọi trường hợp một tội phạm chỉ được coi là thực hiện tại Việt Nam nếu tội phạm đó bắt đầu và kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam", "B. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội thì không bị coi là phạm tội", "C. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự là tiền đề để xác định lỗi của người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội", "D. Khách thể của tội phạm là các quan hệ xã hội mà luật hình sự có nhiệm vụ điều chỉnh"]} {"id": "40-0177", "question": "Chị M cùng với bạn uống rượu , do say quá nên khi về đã nằm lại bên đường. P đi qua thấy chị M đang bất tỉnh nên nhân cơ hội đó lấy đi nhiều nữ trang bằng vàng của chị M trị giá 10.000.000 đồng. Gần sáng cơn say hết, chị M tỉnh giấc mới biết mình bị mất tài sản và đi báo công an. Về vụ án này, tội danh của P là:", "choices": ["A. P phạm tội cướp tài sản", "B. P phạm tội công nhiên chiếm đoạt tài sản", "C. P phạm tội trộm cắp tài sản", "D. P phạm tội cưỡng đoạt tài sản"]} {"id": "40-0178", "question": "Nhận định nào là đúng khi áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh với người phạm tội?", "choices": ["A. Đối với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội khi có năng lực trách nhiệm hình sự và trước khi bị kết án đã mắc bệnh tâm thần thì bị đưa vào một cơ sở điều trị chuyên khoa để bắt buộc chữa bệnh, sau khi khỏi bệnh, người đó có thể phải chịu trách nhiệm hình sự", "B. Đối với người đang chấp hành hình phạt tù mà bị bệnh tới mức mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình, thì bị đưa vào một cơ sở điều trị chuyên khoa để bắt buộc chữa bệnh sau khi khỏi bệnh thì người đó không phải tiếp tục chấp hành hình phạt", "C. Đối với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc bệnh tâm thần thì bị đưa vào cơ sở điều trị chuyên khoa để bắt buộc chữa bệnh, sau khi khỏi bệnh, người đó có thể phải chịu trách nhiệm hình sự", "D. Đối với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội khi có năng lực trách nhiệm hình sự và trước khi bị kết án đã mắc bệnh tâm thần thì bị đưa vào một cơ sở điều trị chuyên khoa để bắt buộc chữa bệnh, sau khi khỏi bệnh, người đó không phải chịu trách nhiệm hình sự"]} {"id": "40-0179", "question": "Nhận định nào đúng ?", "choices": ["A. Người dưới 18 tuổi phạm tội là người từ đủ 14 tuổi đến 18 tuổi phạm tội và không phải chịu trách nhiệm hình sự", "B. Mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật hình sự với tội phạm rất nghiêm trọng là trên 15 năm tù", "C. Nếu hình phạt đã tuyên là cải tạo không giam giữ và tù có thời hạn thì thi hành từng hình phạt một", "D. Không thi dụng hình tù chung thân đối với người dưới 18 tuổi phạm tội"]} {"id": "40-0180", "question": "Công dân Việt Nam bị kết án phạt tù về tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội phạm khác trong những trường hợp do Bộ luật này quy định, thì bị tước một hoặc một số quyền công dân sau đây:", "choices": ["A. Quyền ứng cử, bầu cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân", "B. Quyền ứng cử đại biểu Quốc hội; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân", "C. Quyền ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân", "D. Quyền ứng cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân"]} {"id": "40-0183", "question": "Câu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Hình phạt tử hình được áp dụng với con liệt sĩ nhưng phạm tội đặc biệt nghiêm trọng", "B. Tù chung thân không áp dụng với người dưới 18 tuổi", "C. Khi đã áp dụng hình phạt chính thì không thể áp dụng trục xuất là hình phạt bổ sung với người nước ngoài, người không có quốc tịch và công dân Việt Nam phạm tội đặc biệt nghiêm trọng", "D. Cả A và C"]} {"id": "40-0184", "question": "Một tội phạm đặc biệt nghiêm trọng chịu 2 án là 20 năm tù và 15 năm tù cho mỗi tội danh. Hình phạt chung phải chịu là :", "choices": ["A. 20 năm tù", "B. 30 năm tù", "C. 35 năm tù", "D. Tù chung thân"]} {"id": "40-0185", "question": "Luật hình sự là gì?", "choices": ["A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam", "B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành", "C. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0186", "question": "Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?", "choices": ["A. Phương pháp thỏa thuận", "B. Phương pháp mệnh lệnh", "C. Phương pháp quyền uy", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0187", "question": "Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây?", "choices": ["A. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam", "B. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam", "C. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam", "D. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp A, B, C nêu trên"]} {"id": "40-0188", "question": "Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng?", "choices": ["A. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam", "B. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam", "C. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành", "D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy"]} {"id": "40-0189", "question": "Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?", "choices": ["A. Nguyên tắc pháp chế XHCN", "B. Nguyên tắc dân chủ XHCN", "C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0192", "question": "Người thực hiện hành vi dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc hành vi khác cản trở việc khiếu nại, tố cáo, việc xét và giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc việc xử lý người bị khiếu nại, tố cáo thì có thể bị áp dụng hình phạt nào sau đây theo Bộ luật hình sự năm 2015?", "choices": ["A. Phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm", "B. Bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm", "C. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm", "D. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm"]} {"id": "40-0195", "question": "Căn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội thì cấu thành tội phạm được chia thành những loại nào?", "choices": ["A. Cấu thành tội phạm cơ bản", "B. Cấu thành tội phạm tăng nặng", "C. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0196", "question": "Tội phạm có những loại nào dưới đây?", "choices": ["A. Tội phạm ít nghiêm trọng", "B. Tội phạm nghiêm trọng", "C. Tội phạm rất nghiêm trọng", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0198", "question": "Phân loại tội phạm dựa vào căn cứ nào dưới đây?", "choices": ["A. Mức cao nhất của khung hình phạt", "B. Mức thấp nhất của khung hình phạt", "C. Mức án mà Tòa án tuyên", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0199", "question": "Mặt chủ quan của tội phạm bao gồm những yếu tố nào sau đây?", "choices": ["A. Lỗi", "B. Động cơ phạm tội", "C. Mục đích phạm tội", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0200", "question": "Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội?", "choices": ["A. Hành vi phạm tội chưa gây ra thiệt hại", "B. Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành", "C. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì nạn nhân chống trả", "D. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan"]} {"id": "40-0201", "question": "Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm hình thức?", "choices": ["A. Khi có hậu quả xảy ra", "B. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội", "C. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0202", "question": "Tội phạm hoàn thành là trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Hành vi phạm tội đã thoả mãn hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu thành tội phạm", "B. Chỉ khi nào người phạm tội đạt được mục đích", "C. Hành vi phạm tội đã kết thúc", "D. Cả A, B, C đúng"]} {"id": "40-0225", "question": "Để bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể, Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 nghiêm cấm những hành vi nào?", "choices": ["A. Tra tấn hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, tính mạng, sức khỏe của con người", "B. Bức cung hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, tính mạng, sức khỏe của con người", "C. Dùng nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, tính mạng, sức khỏe của con người", "D. Cả 03 đáp án trên"]} {"id": "40-0226", "question": "Người bắt, giữ hoặc giam người khác trái pháp luật mà có hành vi tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục nhân phẩm của nạn nhân thì bị xử lý hình sự như thế nào?", "choices": ["A. Bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm", "B. Bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm", "C. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm", "D. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm"]} {"id": "40-0227", "question": "Người thực hiện hành vi dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc hành vi khác cản trở việc khiếu nại, tố cáo, việc xét và giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc việc xử lý người bị khiếu nại, tố cáo thì có thể bị áp dụng hình phạt nào sau đây theo Bộ luật hình sự năm 2015?", "choices": ["A. Phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm", "B. Phạt tù từ 02 năm đến 07 năm", "C. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm", "D. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm"]} {"id": "40-0228", "question": "Người có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng, thi hành án hoặc thi hành các biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc mà dùng nhục hình làm nạn nhân chết thì bị phạt tối đa bao nhiêu năm tù?", "choices": ["A. 02 năm tù", "B. 05 năm tù", "C. 10 năm tù", "D. Từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung thân"]} {"id": "40-0229", "question": "Trong hoạt động tố tụng, người sử dụng thủ đoạn trái pháp luật ép buộc người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung phải khai ra thông tin liên quan đến vụ án, vụ việc thì có thể bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung thân nếu phạm tội thuộc trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Làm người bị bức cung chết", "B. Làm người bị bức cung tự sát", "C. Ép buộc người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung phải khai sai sự thật", "D. Dùng nhục hình hoặc đối xử tàn bạo, hạ nhục nhân phẩm người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung"]} {"id": "40-0230", "question": "Hình phạt bổ sung có thể được áp dụng đối với người phạm tội bức cung là gì?", "choices": ["A. Người phạm tội có thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng", "B. Người phạm tội còn bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề từ 01 năm đến 05 năm", "C. Người phạm tội còn có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm", "D. Người phạm tội còn có thể bị cấm cư trú từ 01 năm đến 03 năm, cấm đảm nhiệm chức vụ từ 01 năm đến 03 năm"]} {"id": "37-0057", "question": "Ban thanh tra nhân dân được thành lập ở xã, phường, thị trấn do cơ quan nào hướng dẫn tổ chức, chỉ đạo hoạt động", "choices": ["A. Hội đồng nhân dân cùng cấp", "B. Ủy ban nhân dân cùng cấp", "C. Ban thanh tra cấp trên", "D. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp"]} {"id": "37-0058", "question": "Biện pháp nào dưới đây KHÔNG phải biện pháp khắc phục hậu quả", "choices": ["A. Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho sức khỏe con người, vật nuôi, cây trồng và môi trường, văn hóa phẩm có nội dung độc hại", "B. Buộc cải chính thông tin sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn", "C. Trục xuất", "D. Buộc loại bỏ yếu tố vi phạm trên hàng hoá, bao bì hàng hóa, phương tiện kinh doanh, vật phẩm"]} {"id": "37-0059", "question": "Biện pháp nào dưới đây là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính", "choices": ["A. Khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập, khấu trừ tiền từ tài khoản của cá nhân, tổ chức vi phạm", "B. Kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để bán đấu giá", "C. Thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cá nhân, tổ chức khác đang giữ trong trường hợp cá nhân, tổ chức sau khi vi phạm cố tình tẩu tán tài sản", "D. Cả ba phương án trên"]} {"id": "37-0060", "question": "Biểu hiện nào sau đây là của nguyên tắc trực thuộc hai chiều", "choices": ["A. Ủy ban nhân dân các cấp vừa trực thuộc Hội đồng nhân dân cùng cấp vừa trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp trên", "B. Mỗi một cơ quan đều có quyền quản lý đối với cơ quan cấp dưới đồng thời chịu sự quản lý của cơ quan cấp trên", "C. Các sở, phòng, ban vừa trực thuộc Ủy ban nhân dân và vừa trực thuộc bộ hoặc các sở", "D. Cả A và C"]} {"id": "37-0061", "question": "Bộ Nội vụ có nhiệm vụ và quyền nào sau đây", "choices": ["A. Giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với công chức theo phân cấp và theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo", "B. Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về công chức", "C. Hướng dẫn và tổ chức thực hiện chế độ báo cáo về công tác quản lý công chức", "D. Cả ba phương án trên"]} {"id": "37-0062", "question": "Bộ trưởng làm việc theo chế độ", "choices": ["A. Thủ trưởng", "B. Tập thể", "C. Kết hợp", "D. Chuyên viên"]} {"id": "37-0063", "question": "Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây", "choices": ["A. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang bộ", "B. Củng cố và tăng cường nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, đảm bảo an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội", "C. Thống nhất quản lý việc xây dựng, phát triển nền kinh tế quốc dân, văn hóa, giáo dục, y tế", "D. Đình chỉ việc thi hành những quyết định, chỉ thị của UBND và Chủ tịch UBND trái với Hiến pháp, Luật và các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên"]} {"id": "37-0064", "question": "Buộc chấm dứt hành vi vi phạm hành chính được thực hiện bằng hình thức nào sau đây", "choices": ["A. Nói", "B. Hiệu lệnh", "C. Văn bản", "D. Cả ba phương án trên"]} {"id": "37-0065", "question": "Cán bộ 2 năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, tổ chức có thẩm quyền sẽ giải quyết như thế nào", "choices": ["A. Buộc thôi việc", "B. Cách chức", "C. Miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ", "D. Điều động sang cơ quan khác"]} {"id": "37-0066", "question": "Cán bộ, công chức, viên chức, được cử đi đào tạo từ trình độ trung cấp trở lên bằng nguồn ngân sách nhà nước hoặc kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức phải đền bù chi phí đào tạo khi thuộc trường hợp nào sau đây", "choices": ["A. Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc trong thời gian đào tạo", "B. Không hoàn thành nhiệm vụ được giao trong thời gian đào tạo", "C. Không chấp hành kỷ luật tại cơ sở đào tạo", "D. Cả ba phương án trên"]} {"id": "37-0067", "question": "Chế độ thủ trưởng có ưu điểm là", "choices": ["A. Ra quyết định nhanh chóng, đảm bảo tính kịp thời của quản lý", "B. Mang tính thống nhất tuyệt đối, không phải qua biểu quyết của nhiều người", "C. Nâng cao kiến thức, khả năng tự quyết của người ra quyết định", "D. Tăng khả năng nắm bắt và hiểu thấu dư luận xã hội, tầng lớp dân cư"]} {"id": "37-0068", "question": "Chi cục trưởng chi cục thuế quận K, thành phố H ra quyết định truy thu thuế của công ty M. Công ty này có thể gửi đơn khiếu nại quyết định trên đến cơ quan nào", "choices": ["A. UBND quận K", "B. Cục thuế quận K hoặc Chi cục trưởng Cục thuế quận K", "C. HĐND quận K", "D. Đáp án B và C"]} {"id": "37-0069", "question": "Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm có quyền", "choices": ["A. Phạt tiền đến 20.000.000 đồng", "B. Phạt tiền đến 30.000.000 đồng", "C. Phạt tiền đến 50.000.000 đồng", "D. Phạt tiền đến 60.000.000 đồng"]} {"id": "37-0070", "question": "Chính phủ làm việc theo chế độ", "choices": ["A. Thủ trưởng, Thủ tướng Chính Phủ quyết định mọi việc", "B. Thủ trưởng, kết hợp với chế độ chuyên viên", "C. Tập thể, quyết định theo đa số", "D. Tập thể kết hợp chế độ thủ trưởng"]} {"id": "37-0071", "question": "Chính phủ gồm", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ", "B. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng", "C. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ và cơ quan ngang bộ"]} {"id": "37-0073", "question": "Chọn phương án đúng hoàn thiện nhận định sau: “Tập trung dân chủ là nguyên tắc quản lý quy định trước hết là sự lãnh đạo tập trung……..”", "choices": ["A. Nhưng không phải là sự tập trung toàn diện và tuyệt đối", "B. Toàn vẹn nhưng không tuyệt đối", "C. Phải là sự tập trung toàn diện và tuyệt đối về mọi phương diện", "D. Nhưng chỉ tập trung vào những vấn đề cấp bách"]} {"id": "37-0074", "question": "Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tổ chức xã hội là hình thức tổ chức….. của….. có….mục đích tập hợp, hoạt động theo pháp luật và điều lệ", "choices": ["A. Bắt buộc/ cán bộ, công chức Việt Nam/ chung", "B. Bắt buộc/ công dân, tổ chức Việt Nam/ riêng", "C. Tự nguyện/ công dân, tổ chức Việt Nam/ chung", "D. Tự nguyện/ cơ quan nhà nước/ chung"]} {"id": "37-0075", "question": "Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tuân thủ quy phạm pháp luật hành chính là một hình thức……. pháp luật, trong đó các cơ quan, tổ chức, cá nhân….. không thực hiện những hành vi mà pháp luật hành chính ngăn cấm", "choices": ["A. Sử dụng/ kiềm chế", "B. Sử dụng/ cố ý", "C. Thực hiện/ kiềm chế", "D. Áp dụng/ kiềm chế"]} {"id": "37-0076", "question": "Chủ thể khiếu nại", "choices": ["A. Được bảo vệ về tính mạng", "B. Được bảo vệ về tài sản", "C. Không được bảo vệ", "D. Cả A và B"]} {"id": "37-0077", "question": "Chủ thể nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 2", "choices": ["A. Người giải quyết khiếu nại lần 1", "B. Cơ quan quản lý trực tiếp của người giải quyết khiếu nại lần 1", "C. Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần 1", "D. Cơ quan cấp trên của cơ quan giải quyết khiếu nại lần 1"]} {"id": "37-0080", "question": "Chủ thể nào sau đây có quyền quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, cho từ chức Thứ trưởng, chức vụ tương đương thuộc bộ, cơ quan ngang bộ", "choices": ["A. Chủ tịch nước", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Bộ trưởng", "D. Cả B và C"]} {"id": "37-0081", "question": "Chủ thể nào sau đây có thể làm đơn tố cáo", "choices": ["A. Công dân", "B. Viên chức", "C. Công chức", "D. Tổ chức"]} {"id": "37-0082", "question": "Chủ thể quản lý hành chính Nhà nước là", "choices": ["A. Bao gồm cơ quan nhà nước, các cán bộ nhà nước có thẩm quyền và các tổ chức, cá nhân được trao quyền quản lý hành chính nhà nước", "B. Chỉ bao gồm cơ quan hành chính nhà nước, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính nhà nước", "C. Chỉ là cán bộ, công chức nhà nước được trao quyền quản lý hành chính nhà nước", "D. Công dân Việt Nam"]} {"id": "37-0083", "question": "Chủ tịch hội đồng nhân dân cấp xã được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo so với mức lương tối thiểu là", "choices": ["A. 0.25", "B. 0.20", "C. 0.15", "D. 0.10"]} {"id": "37-0084", "question": "Chủ tịch UBND xã K, huyện M ra quyết định xử lý hành vi gây rối trật tự nơi công cộng của anh A. Anh này có thể khiếu nại quyết định trên đến cơ quan nào", "choices": ["A. UBND xã K", "B. UBND huyện M", "C. HĐND xã K", "D. HĐND huyện M"]} {"id": "37-0085", "question": "Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp tiếp công dân định kỳ như sau", "choices": ["A. Mỗi tuần ít nhất một ngày", "B. Mỗi tuần ít nhất hai ngày", "C. Mỗi tháng ít nhất hai ngày", "D. Mỗi tháng ít nhất một ngày"]} {"id": "37-0086", "question": "Có bao nhiêu biện pháp bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa", "choices": ["A. 05", "B. 06", "C. 07", "D. 08"]} {"id": "37-0088", "question": "Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ người tố cáo", "choices": ["A. 02", "B. 03", "C. 04", "D. 05"]} {"id": "37-0089", "question": "Có bao nhiêu phương pháp quản lý hành chính nhà nước", "choices": ["A. 02", "B. 03", "C. 04", "D. 05"]} {"id": "37-0090", "question": "Có bao nhiêu phương thức tuyển dụng viên chức", "choices": ["A. 02", "B. 03", "C. 04", "D. 05"]} {"id": "37-0091", "question": "Cơ cấu, số lượng thành viên của Chính phủ do cơ quan nào quyết định", "choices": ["A. Do Chính phủ quyết định", "B. Do Chính phủ phối hợp với Quốc hội quyết định", "C. Do Quốc hội quyết định", "D. Do Chủ tịch nước quyết định"]} {"id": "37-0093", "question": "Có mấy loại cưỡng chế nhà nước", "choices": ["A. Có hai loại", "B. Có ba loại", "C. Có bốn loại", "D. Có năm loại"]} {"id": "37-0096", "question": "Có mấy thủ tục xử lý vi phạm hành chính", "choices": ["A. Hai loại", "B. Ba loại", "C. Bốn loại", "D. Không thống kê được"]} {"id": "37-0097", "question": "Cơ quan nào sau đây KHÔNG phải cơ quan hành chính nhà nước ở Trung ương", "choices": ["A. Ủy ban Dân tộc", "B. Văn phòng chính phủ", "C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh", "D. Thanh tra Chính phủ"]} {"id": "37-0098", "question": "Cơ quan nào sau đây KHÔNG phải cơ quan hành chính nhà nước", "choices": ["A. Ngân hàng nhà nước", "B. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam", "C. Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh", "D. Cả B và C"]} {"id": "37-0099", "question": "Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc cơ cấu tổ chức của Bộ", "choices": ["A. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam", "B. Cục thú y", "C. Thanh tra Bộ Tài chính", "D. Vụ Ngân sách nhà nước"]} {"id": "37-0100", "question": "Cơ quan nào sau đây là cơ quan hiến định", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Tổng cục Thuế", "C. Sở giáo dục và đào tạo TP Hà Nội", "D. Cục sở hữu trí tuệ"]} {"id": "37-0101", "question": "Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý cán bộ ra quyết định nghỉ hưu vào thời điểm nào", "choices": ["A. 01 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu", "B. 02 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu", "C. 03 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu", "D. 04 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu"]} {"id": "37-0102", "question": "Cơ sở làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính", "choices": ["A. Quy phạm pháp luật hành chính", "B. Sự kiện pháp lý", "C. Năng lực chủ thể của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "37-0104", "question": "Biện pháp xử lý hành chính", "choices": ["A. Là biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài", "B. Là biện pháp hành chính khác", "C. Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam", "D. Là biện pháp xử phạt hành chính"]} {"id": "37-0108", "question": "Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ", "choices": ["A. Là đại biểu quốc hội", "B. Là người chịu trách nhiệm trước thủ tướng Chính phủ", "C. Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước", "D. Là thành viên của chính phủ"]} {"id": "37-0109", "question": "Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước", "choices": ["A. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể", "B. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người", "C. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể", "D. Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người"]} {"id": "37-0111", "question": "Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính", "choices": ["A. Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính", "B. Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính", "C. Có thể có năng lực hành vi hành chính", "D. Luôn có năng lực hành vi hành chính"]} {"id": "37-0112", "question": "Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính", "choices": ["A. Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính", "B. Có thể có năng lực hành vi hành chính", "C. Có năng lực hành vi hành chính", "D. Có năng lực pháp luật hành chính"]} {"id": "37-0114", "question": "Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân", "choices": ["A. Có thẩm quyền ban hành văn bản luật", "B. Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính", "C. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính", "D. Không có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng pháp luật"]} {"id": "37-0115", "question": "Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân", "choices": ["A. Không phải cơ quan giúp việc của Ủy ban nhân dân", "B. Là cơ quan hành chính nhà nước", "C. Là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân", "D. Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân"]} {"id": "37-0120", "question": "Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước", "choices": ["A. Chỉ được quy định tại hiến pháp", "B. Chỉ được quy định tại các văn bản luật", "C. Đều được quy định tại Hiến pháp 2013", "D. Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật"]} {"id": "37-0124", "question": "Các sở, phòng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện", "choices": ["A. Là cơ quan hành chính nhà nước", "B. Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước", "C. Là cơ quan quyền lực nhà nước", "D. Là cơ quan tham mưu thuộc Ủy ban nhân dân"]} {"id": "37-0125", "question": "Các tổ chức chính trị xã hội", "choices": ["A. Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật", "B. Ở trung ương có quyền phối hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "C. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "D. Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật"]} {"id": "37-0127", "question": "Các tổ chức phi chính phủ là tổ chức xã hội", "choices": ["A. Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ", "B. Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ", "C. Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực", "D. Hoạt động trong lĩnh vực chính trị"]} {"id": "37-0128", "question": "Các tổ chức xã hội", "choices": ["A. Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật", "B. Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ", "C. Hoạt động trên cơ sở pháp luật", "D. Hoạt động trên cơ sở điều lệ và pháp luật"]} {"id": "37-0129", "question": "Các tổ chức xã hội", "choices": ["A. Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết", "B. Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật", "C. Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế", "D. Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật"]} {"id": "37-0130", "question": "Các tổ chức xã hội", "choices": ["A. Đều có điều lệ", "B. Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng", "C. Có thể không có điều lệ", "D. Đều có luật điều chỉnh riêng"]} {"id": "37-0132", "question": "Các tổ chức xã hội nghề nghiệp", "choices": ["A. Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp", "B. Là tổ chức chính trị xã hội", "C. Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước", "D. Là tổ chức tự quản ở cơ sở"]} {"id": "37-0134", "question": "Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước", "choices": ["A. Được hình thành từ bầu cử", "B. Được hình thành từ thi tuyển", "C. Được hình thành từ tuyển dụng", "D. Được hình thành từ bổ nhiệm"]} {"id": "37-0135", "question": "Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật", "choices": ["A. Không thể bị xử lý hành chính", "B. Luôn bị xử lý hành chính", "C. Có thể không bị xử lý kỷ luật", "D. Luôn bị xử lý kỷ luật"]} {"id": "37-0137", "question": "Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện", "choices": ["A. Do cá nhân tổ chức thực hiện", "B. Do cơ quan nhà nước thực hiện", "C. Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện", "D. Do cơ quan tư pháp thực hiện"]} {"id": "37-0138", "question": "Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới", "choices": ["A. Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính", "B. Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính", "C. Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính", "D. Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm"]} {"id": "37-0140", "question": "Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới", "choices": ["A. Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính", "B. Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý", "C. Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật", "D. Là hoạt động ban hành văn bản luật"]} {"id": "37-0142", "question": "Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước", "choices": ["A. Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính", "B. Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước", "C. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều", "D. Mới tiến hành hoạt động tố tụng"]} {"id": "37-0143", "question": "Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền", "choices": ["A. Quản lý hành chính nhà nước", "B. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính", "C. Giải quyết tranh chấp hành chính", "D. Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều"]} {"id": "37-0145", "question": "Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương", "choices": ["A. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người", "B. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể", "C. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều", "D. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu"]} {"id": "37-0147", "question": "Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung", "choices": ["A. Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước", "B. Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng", "C. Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm", "D. Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước"]} {"id": "37-0148", "question": "Chính phủ có thể ban hành nghị quyết", "choices": ["A. Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo", "B. Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính", "C. Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính", "D. Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt"]} {"id": "37-0153", "question": "Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp", "choices": ["A. Có thẩm quyền ban hành văn bản luật", "B. Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính", "C. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính", "D. Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính"]} {"id": "37-0155", "question": "Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện", "choices": ["A. Có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên", "B. Có thể có quyền trong một số trường hợp", "C. Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý", "D. Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng"]} {"id": "37-0156", "question": "Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện", "choices": ["A. Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng", "B. Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng", "C. Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng", "D. Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng"]} {"id": "37-0157", "question": "Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện", "choices": ["A. Chỉ là cán bộ", "B. Là cán bộ", "C. Vừa là công chức vừa là cán bộ", "D. Là công chức"]} {"id": "37-0161", "question": "Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền", "choices": ["A. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện", "B. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy Ban nhân dân cấp huyện", "C. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình", "D. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình"]} {"id": "37-0164", "question": "Cơ quan hành chính", "choices": ["A. Luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước", "B. Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước", "C. Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính", "D. Luôn là đối tượng quản lý hành chính"]} {"id": "37-0166", "question": "Cơ quan hành chính nhà nước", "choices": ["A. Có thể là chủ thể lập pháp", "B. Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng", "C. Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước", "D. Là chủ thể chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính"]} {"id": "37-0167", "question": "Cơ quan hành chính nhà nước", "choices": ["A. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu", "B. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu", "C. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể", "D. Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu"]} {"id": "37-0169", "question": "Cơ quan hành chính nhà nước", "choices": ["A. Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác", "B. Có thể có chức năng tư pháp", "C. Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước", "D. Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước"]} {"id": "37-0173", "question": "Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính", "choices": ["A. Thiệt hại xảy ra trên thực tế", "B. Hậu quả do hành vi nguy hiểm gây ra", "C. Tính chất, mức độ vi phạm", "D. Là vi phạm hành chính"]} {"id": "37-0177", "question": "Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội", "choices": ["A. Là ban lãnh đạo của đơn vị đó", "B. Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó", "C. Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó", "D. Là người đứng đầu của đơn vị đó"]} {"id": "37-0179", "question": "Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước", "choices": ["A. Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân", "B. Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định", "C. Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo", "D. Không được luân chuyển"]} {"id": "37-0180", "question": "Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển", "choices": ["A. Chưa được xếp vào ngạch công chức", "B. Được xếp vào ngạch công chức tập sự", "C. Được xếp vào ngạch cán sự", "D. Được xếp vào ngạch công chức"]} {"id": "37-0181", "question": "Công dân có quyền khiếu nại đối với", "choices": ["A. Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành", "B. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành", "C. Các văn bản quy phạm pháp luật", "D. Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành"]} {"id": "37-0182", "question": "Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước", "choices": ["A. Là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước", "B. Là việc bảo đảm quyền công dân", "C. Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước", "D. Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân"]} {"id": "37-0183", "question": "Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước", "choices": ["A. Là quyền con người của công dân", "B. Là quyền hạn chế của công dân", "C. Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp", "D. Là quyền tự do của công dân"]} {"id": "37-0185", "question": "Cưỡng chế hành chính", "choices": ["A. Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính", "B. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính", "C. Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính", "D. Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính"]} {"id": "37-0186", "question": "Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng", "choices": ["A. Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính", "B. Đối với đối tượng có hành vi vi phạm hành chính", "C. Tổ chức vi phạm hành chính", "D. Với mọi cá nhân, tổ chức"]} {"id": "37-0190", "question": "Hình thức áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp", "choices": ["A. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý", "B. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước ít mang tính pháp lý", "C. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý", "D. Là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức không mang tính pháp lý"]} {"id": "37-0191", "question": "Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác", "choices": ["A. Là biểu hiện cấp giấy phép, công văn, giấy tờ", "B. Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy phạm", "C. Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính", "D. Là biểu hiện của hoạt động áp dụng pháp luật khác"]} {"id": "37-0193", "question": "Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính", "choices": ["A. Chỉ được thực hiện bởi cá nhân", "B. Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước", "C. Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước", "D. Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước"]} {"id": "37-0194", "question": "Hoạt động kiểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật", "choices": ["A. Mang tính giai cấp", "B. Mang tính nhân dân", "C. Không mang tính quyền lực nhà nước", "D. Mang tính quyền lực nhà nước"]} {"id": "37-0195", "question": "Hội luật gia Việt Nam", "choices": ["A. Là tổ chức chính trị xã hội", "B. Là tổ chức tự quản", "C. Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp", "D. Là tổ chức xã hội nghề nghiệp"]} {"id": "37-0196", "question": "Mọi quyết định hành chính", "choices": ["A. Có thể đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính", "B. Đều bị kháng cáo theo quy định của pháp luật", "C. Đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính", "D. Không thể đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính"]} {"id": "37-0197", "question": "Người khởi kiện có thể", "choices": ["A. Vừa khiếu nại, vừa khởi kiện vụ án hành chính", "B. Tố cáo vụ án hành chính", "C. Vừa khiếu nại vừa tố cáo", "D. Vừa khởi kiện vừa phản ánh"]} {"id": "37-0199", "question": "Tòa án nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện", "choices": ["A. Tất cả khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch UBND huyện", "B. Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch UBND cấp huyện", "C. Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch UBND thành phố", "D. Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch UBND xã"]} {"id": "45-0014", "question": "Độ tuổi nào thì phải gánh chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý?", "choices": ["A. Từ đủ 16 trở lên", "B. Dưới 14 tuổi", "C. Từ đủ 18 tuổi trở lên", "D. Từ đủ 14 tuổi trở lên"]} {"id": "45-0015", "question": "Anh Tuấn có hành vi vi phạm hành chính như sau: đi xe máy vượt đèn đỏ và không đội mũ bảo hiểm. Chiến sĩ công an có thể ra bao nhiêu quyết định xử phạt để xử lý?", "choices": ["A. Do chiến sĩ công an quyết định", "B. 1", "C. 2", "D. Không có đáp án đúng"]} {"id": "45-0016", "question": "Chủ tịch UBND huyện K, tỉnh H ra quyết định xử phạt Công ty cổ phần ABC 20 triệu đồng về hành vi xả thải gây ô nhiễm môi trường. Sau khi được Chủ tịch UBND huyện K giải quyết khiếu nại lần đầu về quyết định xử phạt nói trên, Công ty cho rằng không thỏa đáng. vậy công ty XYZ có thể khiếu nại lần hai đến cơ quan nào?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường", "B. Chủ tịch UBND tỉnh H", "C. Chủ tịch UBND huyện K", "D. Giám đốc Sở tài nguyên môi trường tỉnh H"]} {"id": "45-0017", "question": "Hình thức xử phạt vi phạm hành chính nào có thể được áp dụng là hình thức xử phạt chính hoặc hình thức xử phạt bổ sung?", "choices": ["A. Phạt tiền", "B. Cả 3 đáp án đều đúng", "C. Trục xuất", "D. Cảnh cáo"]} {"id": "45-0018", "question": "Muốn xử phạt một hành vi vi phạm hành chính của một cô gái ở mức 500.000đ, hỏi phải tiến hành loại thủ tục nào?", "choices": ["A. Cả 3 phương án đều đúng", "B. Thủ tục đơn giản", "C. Thủ tục xử phạt có lập biên bản", "D. Không cần tiến hành thủ tục nào"]} {"id": "45-0019", "question": "Các quan hệ xã hội là đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính có đặc điểm gì?", "choices": ["A. Cả 3 phương án trên", "B. Là quan hệ mang tính chất chấp hành điều hành", "C. Là quan hệ mang tính chất thoả thuận, bình đẳng", "D. Là quan hệ mang tính chất bình đẳng"]} {"id": "45-0020", "question": "Công ty TNHH X vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thì mức phạt tiền tối đa là bao nhiêu?", "choices": ["A. 200 triệu đồng", "B. 150 triệu đồng", "C. 300 triệu đồng", "D. 400 triệu đồng"]} {"id": "45-0021", "question": "Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đây là sai?", "choices": ["A. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có giai cấp", "B. Thời kỳ xã hội loài người mâu thuẫn giai cấp thì nhà nước xuất hiện", "C. Nhà nước ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ", "D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử"]} {"id": "45-0022", "question": "Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời kỳ?", "choices": ["A. Công xã nguyên thủy", "B. Chiếm hữu nô lệ", "C. Tư bản chủ nghĩa", "D. Xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "45-0023", "question": "Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật chất cho sự xuất hiện nhà nước?", "choices": ["A. Thị tộc", "B. Bào lạc", "C. Bào tộc", "D. Bộ tộc"]} {"id": "45-0026", "question": "Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xuất hiện nhà nước?", "choices": ["A. Chế độ hôn nhân một vợ, một chồng", "B. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau", "C. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc lột nô lệ", "D. Sự khác nhau về địa lý, sắc tộc, tôn giáo"]} {"id": "45-0027", "question": "“Nhà nước là bộ máy đặc biệt nhằm duy trì sự thống trị về chính trị, kinh tế, tư tưởng của thiểu số đối với đông đảo quần chúng hoặc của đa số đối với thiểu số” là nói đến bản chất nào của nhà nước?", "choices": ["A. Bản chất giai cấp", "B. Bản chất xã hội", "C. Bản chất bóc lột", "D. Bản chất quản lý"]} {"id": "45-0028", "question": "Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào?", "choices": ["A. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN, Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng", "B. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp", "C. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0029", "question": "Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước", "B. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp", "C. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra", "D. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra"]} {"id": "45-0030", "question": "Trong bộ máy Nhà nước Việt Nam thì:", "choices": ["A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật", "B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất", "C. Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội", "D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địa phương"]} {"id": "45-0033", "question": "Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?", "choices": ["A. Xây dựng nhà trái phép", "B. Cướp giật tài sản", "C. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản", "D. Sử dụng tác phẩm âm nhạc vào mục đích thương mại không xin phép tác giả"]} {"id": "45-0034", "question": "Nhà nước CHXHCN Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là thực hiện chức năng gì của nhà nước?", "choices": ["A. Đối nội", "B. Đối ngoại", "C. Cả hai chức năng trên", "D. Chỉ là tổ chức thực hiện cam kết quốc tế"]} {"id": "45-0035", "question": "Quốc hội là cơ quan thuộc hệ thống các cơ quan nào sau đây?", "choices": ["A. Cơ quan quyền lực nhà nước", "B. Cơ quan hành pháp", "C. Cơ quan tư pháp", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0036", "question": "Học viện tư pháp là cơ quan thuộc?", "choices": ["A. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước", "B. Bộ giáo dục", "C. Bộ tư pháp", "D. Tòa án"]} {"id": "45-0037", "question": "Tổng cục thuế Việt Nam là cơ quan gì?", "choices": ["A. Hành chính nhà nước", "B. Trấn áp", "C. Lập pháp", "D. Tư pháp"]} {"id": "45-0038", "question": "Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cấp nào?", "choices": ["A. Cấp xã", "B. Cấp huyện", "C. Cấp tỉnh", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0039", "question": "Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?", "choices": ["A. Viện kiểm sát nhân dân", "B. Tòa án nhân dân", "C. Chính phủ", "D. Cả A và B"]} {"id": "45-0040", "question": "Nhà nước ra đời sau khi xã hội trải qua ba lần phân công lao động xã hội, trong đó lần phân công lao động xã hội thứ ba là?", "choices": ["A. Nghề chăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt", "B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp", "C. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời", "D. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghiệp"]} {"id": "45-0041", "question": "Kiểu bộ máy nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người là?", "choices": ["A. Phong kiến", "B. Tư sản", "C. Pháp quyền", "D. Chủ nô"]} {"id": "45-0042", "question": "Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan?", "choices": ["A. Hành pháp", "B. Lập pháp", "C. Tư pháp", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0044", "question": "Nhà nước ra đời là kết quả của sự thỏa thuận được ký kết giữa những người sống trong trạng thái tự nhiên không có nhà nước. Đây là kết quả chứng minh của những người theo học thuyết:", "choices": ["A. Gia trưởng", "B. Khế ước xã hội", "C. Thần học", "D. Bạo lực"]} {"id": "45-0045", "question": "Viện kiểm sát nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào sau đây?", "choices": ["A. Cơ quan xét xử", "B. Cơ quan quyền lực", "C. Cơ quan quản lý hành chính", "D. Cơ quan kiểm sát"]} {"id": "45-0046", "question": "Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp là?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Tòa án", "C. Viện công tố", "D. Viện kiểm sát nhân dân"]} {"id": "45-0047", "question": "Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan quyền lực nhà nước là?", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Quốc hội", "C. Chủ tịch nước", "D. Ủy ban nhân dân"]} {"id": "45-0048", "question": "Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu quốc hội?", "choices": ["A. Phó thủ tướng chính phủ", "B. Thủ tướng chính phủ", "C. Bộ trưởng", "D. Chủ tịch UBND cấp tỉnh"]} {"id": "45-0049", "question": "Pháp luật được ban hành với mục đích điều chỉnh các quan hệ xã hội theo một trật tự phù hợp với ý chí và lợi ích của giai cấp nắm quyền lực nhà nước. Mục đích này thể hiện bản chất gì của pháp luật?", "choices": ["A. Giai cấp", "B. Xã hội", "C. Tính dân tộc", "D. Tính mở"]} {"id": "45-0050", "question": "Ý chí của giai cấp thống trị thể hiện trong pháp luật phải phù hợp với các quan hệ kinh tế xã hội. Luận điểm này thể hiện bản chất gì của pháp luật?", "choices": ["A. Giai cấp", "B. Xã hội", "C. Tính dân tộc", "D. Tính mở"]} {"id": "45-0051", "question": "Nhà nước có quyền độc lập tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại của đất nước không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói đến đặc điểm nào của nhà nước?", "choices": ["A. Quyền ban hành pháp luật", "B. Chủ quyền quốc gia", "C. Tính dân tộc", "D. Chia dân cư theo đơn vị hành chính"]} {"id": "45-0052", "question": "Cơ quan hành chính nhà nước là", "choices": ["A. Tòa án nhân dân", "B. Viện kiểm sát nhân dân", "C. Bộ tư pháp", "D. Hội đồng nhân dân"]} {"id": "45-0053", "question": "Nhà nước có đặc điểm gì mà các tổ chức khác không có", "choices": ["A. Ban hành các quy tắc xử sự", "B. Chủ quyền quốc gia", "C. Tuyển dụng lao động hình thành nên bộ máy hoạt động", "D. Tất cả"]} {"id": "45-0054", "question": "Chủ tịch nước Việt Nam là người đứng đầu", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Quốc hội", "C. Nhà nước", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0055", "question": "Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền xét xử là", "choices": ["A. Tòa án nhân dân", "B. Cơ quan giám định pháp y", "C. Viện kiểm sát nhân dân", "D. Hội đồng nhân dân"]} {"id": "45-0057", "question": "Nội dung nào không phải là đặc trưng của nhà nước", "choices": ["A. Phân chia lãnh thổ thành đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ", "B. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã hội", "C. Có chủ quyền quốc gia", "D. Ban hành pháp luật"]} {"id": "45-0058", "question": "Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam", "choices": ["A. Chủ tịch nước", "B. Chính phủ", "C. Quốc hội", "D. Viện kiểm sát"]} {"id": "45-0059", "question": "Người đứng đầu quốc hội được gọi là", "choices": ["A. Chủ tịch quốc hội", "B. Chủ tịch nước", "C. Thủ tướng chính phủ", "D. Quốc hội không có người đứng đầu"]} {"id": "45-0060", "question": "Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:", "choices": ["A. Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm", "B. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép", "C. Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm", "D. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép còn Công dân và các tổ chức khác được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm"]} {"id": "45-0061", "question": "Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội", "choices": ["A. Là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân", "B. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất", "C. Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp", "D. Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của nhà nước"]} {"id": "45-0064", "question": "Chủ quyền quốc gia là", "choices": ["A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội", "B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại", "C. Quyền ban hành pháp luật", "D. Cả a, b, và c"]} {"id": "45-0065", "question": "Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Quốc hội", "C. Chủ tịch nước", "D. Ủy ban nhân dân các cấp"]} {"id": "45-0066", "question": "Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ___ kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ___:", "choices": ["A. 4 - chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN", "B. 4 - chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN", "C. 4 - chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN", "D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN"]} {"id": "45-0067", "question": "Nhà nước là", "choices": ["A. Một tổ chức xã hội có giai cấp", "B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia", "C. Một tổ chức xã hội có luật lệ", "D. Cả a, b, và c"]} {"id": "45-0068", "question": "Trong bộ máy nhà nước có sự", "choices": ["A. Phân quyền", "B. Phân công, phối hợp", "C. Phân công lao động", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0070", "question": "Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền", "choices": ["A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng", "B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao", "C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao", "D. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng"]} {"id": "45-0071", "question": "Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp", "choices": ["A. Công bố Luật, Pháp lệnh", "B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao", "C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh", "D. Quyết định đặc xá"]} {"id": "45-0072", "question": "Quyền công tố trước tòa là", "choices": ["A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật", "B. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân", "C. Quyền xác định tội phạm", "D. Cả a, b, và c"]} {"id": "45-0073", "question": "Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã\nhội của nhà nước ta", "choices": ["A. Bộ Quốc phòng", "B. Bộ Ngoại giao", "C. Bộ Công an", "D. Cả a, b, và c"]} {"id": "45-0074", "question": "Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm", "choices": ["A. 4 năm", "B. 5 năm", "C. 6 năm", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0075", "question": "Quốc hội có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây?", "choices": ["A. Hiến pháp, Nghị quyết, Bộ luật, Luật", "B. Luật, Bộ luật", "C. Nghị định, Quyết định", "D. Hiến pháp, Luật, Bộ luật"]} {"id": "45-0076", "question": "Chủ tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây?", "choices": ["A. Quyết định, chỉ thị", "B. Nghị định, thông tư", "C. Lệnh, quyết định", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0077", "question": "Luật, Bộ luật do cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Chính phủ", "C. Chủ tịch nước", "D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh"]} {"id": "45-0078", "question": "Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên phạm vi lãnh thổ một quốc gia ở tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội là nói đến thuộc tính nào của pháp luật?", "choices": ["A. Phổ biến", "B. Cưỡng chế", "C. Thống nhất", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0079", "question": "Pháp luật có tính quy phạm được hiểu là:", "choices": ["A. Pháp luật chứa các quy tắc xử sự có tính bắt buộc", "B. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước", "C. Pháp luật phải điều chỉnh bao quát mọi mặt của đời sống", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0081", "question": "Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở đặc điểm nào sau đây?", "choices": ["A. Tính phổ biến", "B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức", "C. Tính bắt buộc chung", "D. Tất cả"]} {"id": "45-0082", "question": "Cơ sở để một quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật khi:", "choices": ["A. Quan hệ xã hội đó được điều chỉnh bởi quy phạm pháp luật", "B. Có sự kiện pháp lý xảy ra", "C. Có tranh chấp xảy ra", "D. Cả a và b"]} {"id": "45-0083", "question": "Giới hạn các quy định của pháp luật do nhà nước ban hành được biểu hiện ở xử sự của các tổ chức, cá nhân được pháp luật:", "choices": ["A. Cho phép", "B. Cấm đoán", "C. Bắt buộc", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0084", "question": "Pháp luật bắt đầu xuất hiện vào thời kỳ nào?", "choices": ["A. Công xã nguyên thủy", "B. Chiếm hữu nô lệ", "C. Phong kiến", "D. Chủ nghĩa tư bản"]} {"id": "45-0085", "question": "Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:", "choices": ["A. Cơ quan nhà nước ban hành", "B. Nhà nước ban hành", "C. Tổ chức ban hành", "D. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục trình tự luật định"]} {"id": "45-0086", "question": "Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam:", "choices": ["A. Luật", "B. Pháp lệnh", "C. Nghị định", "D. Lệnh"]} {"id": "45-0087", "question": "Thượng tôn pháp luật, tôn trọng tính thứ bậc của pháp luật, đảm bảo quyền con người là dấu hiệu đặc trưng của:", "choices": ["A. Nhà nước phong kiến", "B. Nhà nước pháp quyền", "C. Nhà nước tư sản", "D. Nhà nước XHCN"]} {"id": "45-0089", "question": "Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống ngành luật là:", "choices": ["A. Quy phạm pháp luật", "B. Chế định luật", "C. Ngành luật", "D. Giả định"]} {"id": "45-0091", "question": "Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:", "choices": ["A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó", "B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó", "C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó", "D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó"]} {"id": "45-0092", "question": "Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam:", "choices": ["A. Luật", "B. Pháp lệnh", "C. Hiến pháp", "D. Lệnh"]} {"id": "45-0093", "question": "Quy định pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:", "choices": ["A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó", "B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó", "C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó", "D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó"]} {"id": "45-0094", "question": "Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:", "choices": ["A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp", "B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị", "C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0095", "question": "Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành", "choices": ["A. Pháp lệnh", "B. Quyết định", "C. Văn bản dưới luật", "D. Văn bản luật"]} {"id": "45-0096", "question": "Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?", "choices": ["A. Xã hội không có tư hữu", "B. Xã hội không có giai cấp", "C. Xã hội không có nhà nước", "D. Cả a, b, c đều đúng"]} {"id": "45-0098", "question": "Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật là:", "choices": ["A. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp", "B. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng", "C. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết", "D. Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm"]} {"id": "45-0101", "question": "Đặc xá được quyết định bởi:", "choices": ["A. Chủ tịch nước", "B. Chủ tịch Quốc hội", "C. Thủ tướng Chính phủ", "D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao"]} {"id": "45-0104", "question": "Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:", "choices": ["A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng", "B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao", "C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao", "D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Các bộ trưởng"]} {"id": "45-0106", "question": "Chế tài có các hình thức là:", "choices": ["A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính", "B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự", "C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự", "D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc"]} {"id": "45-0107", "question": "Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, bao gồm ..................", "choices": ["A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật", "B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật", "C. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật", "D. 1 – văn bản quy phạm pháp luật"]} {"id": "45-0108", "question": "Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là", "choices": ["A. Tiền lệ pháp", "B. Điều lệ pháp", "C. Tập quán pháp", "D. Văn bản quy phạm pháp luật"]} {"id": "45-0109", "question": "Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bàn cho khách sử dụng. Do để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là:", "choices": ["A. Cố ý trực tiếp", "B. Cố ý gián tiếp", "C. Vô ý do cẩu thả", "D. Không có lỗi"]} {"id": "45-0111", "question": "Đối tượng của nghĩa vụ dân sự trong luật dân sự là:", "choices": ["A. Tài sản", "B. Công việc phải làm", "C. Công việc không được làm", "D. Cả ba câu trên đều đúng"]} {"id": "45-0112", "question": "Hệ thống pháp luật gồm:", "choices": ["A. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật", "B. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật", "C. Tập hợp hóa và pháp điển hóa", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0113", "question": "Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:", "choices": ["A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử", "B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp", "C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp", "D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc"]} {"id": "45-0121", "question": "Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự", "choices": ["A. Phân quyền", "B. Phân công, phân nhiệm", "C. Phân công lao động", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0124", "question": "Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ......................do ...................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ...........................", "choices": ["A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật", "B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội", "C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội", "D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội"]} {"id": "45-0127", "question": "Chọn phát biểu sai:", "choices": ["A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội", "B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra", "C. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi", "D. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi"]} {"id": "45-0128", "question": "“Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:", "choices": ["A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ", "B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng", "C. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này", "D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm"]} {"id": "45-0131", "question": "Hệ thống chính trị ở Việt Nam gồm:", "choices": ["A. Đảng cộng sản – đoàn thanh niên – mặt trận tổ quốc", "B. Đảng cộng sản – nhà nước – mặt trận tổ quốc", "C. Đảng cộng sản – nhà nước – các đoàn thể chính trị, xã hội", "D. Đảng cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội"]} {"id": "45-0134", "question": "Tổ chức chính trị ở Việt Nam là:", "choices": ["A. Nhà nước", "B. Quốc hội", "C. Đảng cộng sản Việt Nam", "D. Chính phủ"]} {"id": "45-0136", "question": "Nội luật hóa là:", "choices": ["A. Chuyển hóa pháp luật nước ngoài thành pháp luật trong nước", "B. Chuyển hóa ý chí của Đảng thành pháp luật", "C. Chuyển hóa các quy phạm tập quán, đạo đức thành pháp luật", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0139", "question": "Nhà nước và pháp luật là 2 hiện tượng thuộc:", "choices": ["A. Cơ sở hạ tầng", "B. Kiến trúc thượng tầng", "C. Vừa là cơ sở hạ tầng, vừa là kiến trúc thượng tầng", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0142", "question": "Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ:", "choices": ["A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp", "B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác", "C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0145", "question": "Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là .............", "choices": ["A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN", "B. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN", "C. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN", "D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN"]} {"id": "45-0150", "question": "Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:", "choices": ["A. Giả định, quy định, chế tài", "B. Chủ thể, khách thể", "C. Mặt chủ quan, mặt khách quan", "D. B và C"]} {"id": "45-0151", "question": "Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự:", "choices": ["A. Phân quyền", "B. Phân công, phân nhiệm", "C. Phân công lao động", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "45-0152", "question": "“Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”", "choices": ["A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị", "B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị", "C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội", "D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội"]} {"id": "45-0154", "question": "Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ....................do ................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ...........................", "choices": ["A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật", "B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội", "C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội", "D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội"]} {"id": "45-0157", "question": "Cơ quan thường trực của Quốc hội là:", "choices": ["A. Hội đồng dân tộc", "B. Ủy ban Quốc hội", "C. Ủy ban thường vụ Quốc hội", "D. Cả a, b, c đều đúng"]} {"id": "45-0158", "question": "Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài:", "choices": ["A. Dân sự", "B. Hình sự", "C. Hành chính", "D. Kỷ luật"]} {"id": "45-0160", "question": "Tư cách thể nhân không được công nhận cho:", "choices": ["A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam", "B. Người chưa trưởng thành", "C. Người mắc bệnh Down", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0161", "question": "Năng lực của chủ thể bao gồm:", "choices": ["A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi", "B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân", "C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức", "D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức"]} {"id": "45-0162", "question": "Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:", "choices": ["A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng", "B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao", "C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao", "D. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng"]} {"id": "45-0164", "question": "Chọn nhận định sai:", "choices": ["A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội", "B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra", "C. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi", "D. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi"]} {"id": "45-0165", "question": "Trong quan hệ mua bán, khách thể là:", "choices": ["A. Quyền sở hữu căn nhà của người mua", "B. Quyền sở hữu số tiền của người bán", "C. Căn nhà, số tiền", "D. A và B đúng"]} {"id": "45-0166", "question": "Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính:", "choices": ["A. Quy định dứt khoát", "B. Quy định tùy nghi", "C. Quy định giao quyền", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0168", "question": "Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:", "choices": ["A. Công bố Luật, Pháp lệnh", "B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao", "C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh", "D. Quyền ân xá"]} {"id": "45-0169", "question": "Quyền công tố trước tòa là:", "choices": ["A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật", "B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân", "C. Quyền xác định tội phạm", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0170", "question": "Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua:", "choices": ["A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ", "B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước", "C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0171", "question": "Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền:", "choices": ["A. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng", "B. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử", "C. Nghị án", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0172", "question": "Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta:", "choices": ["A. Bộ Quốc phòng", "B. Bộ Ngoại giao", "C. Bộ Công an", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0173", "question": "Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm:", "choices": ["A. Giả định", "B. Quy định", "C. Quy định và chế tài", "D. Giả định và quy định"]} {"id": "45-0174", "question": "Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:", "choices": ["A. Nhân chứng", "B. Vật chứng", "C. Vi phạm pháp luật", "D. A và b đúng"]} {"id": "45-0175", "question": "Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?", "choices": ["A. 4 năm", "B. 5 năm", "C. 6 năm", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0176", "question": "Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:", "choices": ["A. Quyền chính trị", "B. Quyền tài sản", "C. Quyền nhân thân", "D. Quyền đối nhân"]} {"id": "45-0177", "question": "Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:", "choices": ["A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành", "B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành", "C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "45-0179", "question": "Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:", "choices": ["A. Các quan hệ vật chất", "B. Các quan hệ tài sản", "C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản", "D. Cả câu b và c"]} {"id": "45-0182", "question": "Chế tài có các loại sau:", "choices": ["A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính", "B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự", "C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự", "D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc"]} {"id": "45-0188", "question": "Trường hợp nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật", "choices": ["A. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người", "B. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái", "C. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0189", "question": "Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán về trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy mất và người chủ quán thoái thác trách nhiệm. Trong trường hợp này người chủ quán:", "choices": ["A. Có lỗi cố ý trực tiếp", "B. Có lỗi cố ý gián tiếp", "C. Vô ý vì quá tự tin", "D. Không có lỗi"]} {"id": "45-0190", "question": "A là người lái đò đã già yếu, công việc thường ngày của ông là đưa học sinh qua sông đi học. Hôm đó là ngày mưa lũ nên ông không làm việc, nhưng nhìn thấy lũ trẻ không được đến trường nên ông đánh liều đưa chúng qua sông. Sóng to làm đò bị lật làm chết nhiều học sinh. Hành vi khách quan trong cấu thành vi phạm pháp luật của ông A ở đây là:", "choices": ["A. Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ", "B. Chở quá tải", "C. Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0191", "question": "Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là ...................", "choices": ["A. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH", "B. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị", "C. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH", "D. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị"]} {"id": "45-0192", "question": "Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:", "choices": ["A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật", "B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật", "C. Cả hai câu trên đều đúng", "D. Cả hai câu trên đều sai"]} {"id": "45-0193", "question": "Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ", "choices": ["A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp", "B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác", "C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0194", "question": "Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:", "choices": ["A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật", "B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật", "C. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật", "D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật"]} {"id": "45-0195", "question": "Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, đó là ..................", "choices": ["A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật", "B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật", "C. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật", "D. 1 – văn bản quy phạm pháp luật"]} {"id": "45-0196", "question": "Nhà nước là:", "choices": ["A. Một tổ chức xã hội có giai cấp", "B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia", "C. Một tổ chức xã hội có luật lệ", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "45-0197", "question": "“Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành vàbảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”", "choices": ["A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị", "B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị", "C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội", "D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội"]} {"id": "45-0198", "question": "Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:", "choices": ["A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại", "B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia", "C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao", "D. Cả a, b, c"]} {"id": "35-0159", "question": "Phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều khẳng định trong thực tiễn", "choices": ["A. Vai trò lãnh đạo quần chúng đấu tranh chính trị và vũ trang của chính đảng cách mạng", "B. Tầm quan trọng của công tác xây dựng lực lượng chính trị và căn cứ địa cách mạng", "C. Vai trò xung kích của lực lượng vũ trang trong hỗ trợ quần chúng đấu tranh chính trị", "D. Bước phát triển của cách mạng trên hai địa bàn chiến lược nông thôn và thành thị"]} {"id": "35-0160", "question": "Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1920-1930 có điểm mới nào sau đây so với hoạt động của các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX?", "choices": ["A. Tập hợp lực lượng cách mạng gồm nhiều tầng lớp trong xã hội", "B. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên của Việt Nam ở Bắc Kì", "C. Trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho thanh niên", "D. Vận động thanh niên tham gia tổ chức yêu nước chống đế quốc"]} {"id": "35-0161", "question": "Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8-1945), nhân dân Việt Nam ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì thực hiện khẩu hiệu", "choices": ["A. \"Phá kho thóc, giải quyết nạn đói\"", "B. \"Người cày có ruộng\"", "C. \"Tăng gia sản xuất\"", "D. \"Không một tấc đất bỏ hoang\""]} {"id": "35-0162", "question": "Trong 5 năm đầu (1986-1990) của công cuộc đổi mới, Việt Nam đạt được một trong những thành tựu nào sau đây?", "choices": ["A. Hoàn thành hiện đại hóa đất nước", "B. Kiềm chế một bước đà lạm phát", "C. Xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới", "D. Hoàn thành công nghiệp hóa đất nước"]} {"id": "35-0163", "question": "Trong tháng 12-1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế", "choices": ["A. Quân chủ chuyên chế", "B. Quân chủ lập hiến", "C. Tổng thống Liên bang", "D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "35-0164", "question": "Năm 1925, tiểu tư sản Việt Nam tổ chức hoạt động nào sau đây?", "choices": ["A. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu", "B. Chống độc quyền cảng Sài Gòn", "C. Chấn hưng nội hóa", "D. Thành lập Đảng Lập hiến"]} {"id": "35-0165", "question": "Một trong những nội dung của Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga Xô viết là", "choices": ["A. Nhà nước chỉ nắm ngành giao thông", "B. Nhà nước chỉ nắm ngành ngân hàng", "C. Nhà nước không thu thuế lương thực", "D. Tư nhân được xây dựng xí nghiệp nhỏ"]} {"id": "35-0166", "question": "Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã", "choices": ["A. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm", "B. Sử dụng các chiến thuật trực thăng vận và thiết xa vận", "C. Mở rộng chiến tranh xâm lược sang Lào và Campuchia", "D. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ"]} {"id": "35-0167", "question": "Năm 1971, Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào nhằm thực hiện âm mưu nào sau đây?", "choices": ["A. Gạt bỏ ảnh hưởng của Nhật ở Đông Dương", "B. Tái thiết lập Liên bang Đông Dương", "C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương", "D. Mở rộng chiến tranh ra toàn châu Á"]} {"id": "35-0168", "question": "Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) thông qua?", "choices": ["A. Sách lược vắn tắt", "B. Đề cương văn hóa Việt Nam", "C. Luận cương chính trị", "D. Báo cáo chính trị"]} {"id": "35-0169", "question": "Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô viết Nghệ-Tĩnh đã?", "choices": ["A. Đề ra Đề cương văn hóa Việt Nam", "B. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội", "C. Thực hiện cải cách giáo dục", "D. Xây dựng hệ thống trường học các cấp"]} {"id": "35-0170", "question": "Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), quân đội nước nào được ra miền Bắc Việt Nam thay quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giãi giáp quân Nhật?", "choices": ["A. Mĩ", "B. Pháp", "C. Anh", "D. Liên Xô"]} {"id": "35-0171", "question": "Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào (1946-1954) được sự giúp đỡ của quân tình nguyện?", "choices": ["A. Inđônêxia", "B. Việt Nam", "C. Miến Điện", "D. Mã Lai"]} {"id": "35-0172", "question": "Từ sau khi trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ đến năm 2000, quốc gia nào sau đây ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực”?", "choices": ["A. Italia", "B. Đức", "C. Anh", "D. Mĩ"]} {"id": "35-0173", "question": "Cuộc chiến chống thực dân Pháp của quân dân Việt Nam ở mặt trận Đà Nẵng (1858)", "choices": ["A. Bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp", "B. Buộc Pháp phải lập tức chuyển hướng tấn công cửa biển Thuận An", "C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp", "D. Buộc Pháp phải lập tức thực hiện kế hoạch tấn công Bắc Kạn"]} {"id": "35-0174", "question": "Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xô không đóng quân tại khu vực nào sau đây?", "choices": ["A. Đông Đức", "B. Tây Âu", "C. Đông Âu", "D. Bắc Triều Tiên"]} {"id": "35-0175", "question": "Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950?", "choices": ["A. Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường Đông Dương", "B. Khai thông đường liên lạc với Trung Quốc và các nước trên thế giới", "C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp", "D. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc"]} {"id": "35-0176", "question": "Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã", "choices": ["A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ", "B. Làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền Ngô Đình Diệm", "C. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ", "D. Buộc Mĩ phải tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược"]} {"id": "35-0177", "question": "Một trong những kết quả Mĩ đạt được trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là", "choices": ["A. Duy trì được tất cả các tổ chức quân sự đã thiết lập", "B. Chi phối được tất cả các tổ chức hợp tác kinh tế-chính trị khu vực", "C. Trực tiếp xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc", "D. Lôi kéo được nhiều quốc gia trở thành đồng minh của Mĩ"]} {"id": "35-0178", "question": "Đối với cách mạng Việt Nam, việc phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện (8-1945) đã", "choices": ["A. Mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc", "B. Tạo điều kiện thuận lợi cho khởi nghĩa từng phần", "C. Tạo cơ hội cho quân Đồng minh hỗ trợ nhân dân khởi nghĩa", "D. Tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa"]} {"id": "35-0179", "question": "Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình là mục tiêu đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong phong trào nào sau đây?", "choices": ["A. Phong trào dân chủ 1936-1939", "B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925", "C. Phong trào dân tộc dân chủ 1925-1930", "D. Phong trào cách mạng 1930-1931"]} {"id": "35-0180", "question": "Sau khi tham gia các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ do Nguyễn Ái Quốc mở tại Quảng Châu, Trung Quốc (1924-1927), phần lớn học viên đã", "choices": ["A. Sang Pháp hoạt động trong phong trào công nhân", "B. Tiếp tục học tại Trường Quân sự Hoàng Phố", "C. Bí mật về nước để truyền bá lí luận giải phóng dân tộc", "D. Đến Liên Xô học tập tại Trường Đại học Phương Đông"]} {"id": "35-0181", "question": "Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ có thủ đoạn mới là", "choices": ["A. Sử dụng chiến thuật thiết xa vận", "B. Mở những cuộc hành quân tìm diệt và bình định", "C. Tiến hành dồn dân, lập ấp chiến lược", "D. Sử dụng chiến thuật trực thăng vận"]} {"id": "35-0182", "question": "Bản HIến pháp của Cộng hòa Nam Phi (11-1993) được thông qua đã chính thức xóa bỏ chế độ nào ở quốc gia này?", "choices": ["A. Chế độ phân biệt chủng tộc", "B. Chế độ quân chủ lập hiến", "C. Chế độ phát xít", "D. Chế độ phong kiến"]} {"id": "35-0183", "question": "Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1975-1976)?", "choices": ["A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị", "B. Tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc", "C. Tạo điều kiện để thống nhất đất nước trên các lĩnh vực khác", "D. Đáp ứng được điều kiện để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN"]} {"id": "35-0184", "question": "Trong thời kì đầu sau khi giành độc lập (những năm 50-60 của thế kỉ XX), 5 nước sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đều", "choices": ["A. Có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh", "B. Tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu", "C. Thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại", "D. Trở thành những nước công nghiệp mới"]} {"id": "35-0185", "question": "Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929), về cơ bản kinh tế Việt Nam vẫn là nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì lí do nào sau đây?", "choices": ["A. Pháp hạn chế đầu tư vốn vào ngành nông nghiệp", "B. Phương thức sản xuất tư bản chưa được Pháp du nhập", "C. Phương thức sản xuất phong kiến vẫn được duy trì", "D. Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kĩ thuật mới"]} {"id": "35-0186", "question": "Một trong những điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885-1896) là", "choices": ["A. Thu hút đông đảo nông dân tham gia", "B. Có sự đan xen giữa đánh và hoãn tạm thời", "C. Vận dụng linh hoạt lối đánh du kích", "D. Dựa vào điều kiện tự nhiên để xây dựng căn cứ"]} {"id": "35-0187", "question": "Sự ra đời và tham gia đời sống chính trị thế giới của hơn 100 quốc gia độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai", "choices": ["A. Đã làm cho mọi tàn dư của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ", "B. Đã góp phần giải quyết các vấn đề quốc tế theo chiều hướng tiến bộ", "C. Đã dẫn đến sự giải thế của tất cả liên minh quân sự trên thế giới", "D. Là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông-Tây"]} {"id": "35-0188", "question": "Việc kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức (1972) và Định ước Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?", "choices": ["A. Góp phần thúc đẩy xu thế đối thoại và hợp tác trên thế giới", "B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu", "C. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC)", "D. Chấm dứt sự cạnh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu"]} {"id": "35-0189", "question": "Quyết định nào của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930)?", "choices": ["A. Xác định công nông là lực lượng nòng cốt của cách mạng", "B. Đề ra khẩu hiệu chống đế quốc và chống phong kiến", "C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất", "D. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng"]} {"id": "35-0190", "question": "Một trong những biểu hiện của vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước ở Việt Nam (1954-175) là", "choices": ["A. Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ", "B. Giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh", "C. Nối liền hậu phương quốc tế với chiến trường miền Nam", "D. Xây dựng thành công cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội"]} {"id": "35-0191", "question": "Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm chung nào sau đây?", "choices": ["A. Giành chính quyền ở nông thôn rồi tiến vào thành thị", "B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống phát xít", "C. Chịu tác động của chiến tranh thế giới", "D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh"]} {"id": "35-0192", "question": "Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1939-1939 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh lịch sử so với phong trào cách mạng 1930-1931?", "choices": ["A. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển", "B. Chính quyền thuộc địa nới lỏng chính sách cai trị", "C. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản", "D. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ"]} {"id": "35-0193", "question": "Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống Vecxai- Oasinhton và trật tự thế giới hai cực Ianta?", "choices": ["A. Hình thành gắn liền với chiến tranh thế giới", "B. Phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập", "C. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị", "D. Bảo đảm quyền tự quyết của các dân tộc"]} {"id": "35-0194", "question": "Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1975) chứng tỏ kết quả đấu tranh ngoại giao", "choices": ["A. Dựa trên cơ sở thực lực chính trị và quân sự trong mỗi giai đoạn chiến tranh", "B. Không góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường", "C. Chỉ là sự phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự", "D. Luôn phụ thuộc vào tình hình quốc tế và sự dàn xếp giữa các cường quốc"]} {"id": "35-0195", "question": "Từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914), yếu tố nào sau đây chứng tỏ phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam?", "choices": ["A. Hoạt động ngoại thương xuất hiện", "B. Sự xuất hiện của những ngành kinh tế mới", "C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản ra đời", "D. Giai cấp địa chủ suy yếu, giai cấp tư sản hình thành"]} {"id": "35-0196", "question": "Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?", "choices": ["A. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vô sản", "B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX", "C. Tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản", "D. Trực tiếp chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản"]} {"id": "35-0197", "question": "Nhận xét nào sau đây phản ảnh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?", "choices": ["A. Cách mạng khoa học gắn liền với cách mạng kĩ thuật", "B. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học", "C. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khởi nguồn từ nước Mĩ", "D. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật"]} {"id": "35-0198", "question": "Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?", "choices": ["A. Kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang", "B. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng", "C. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang", "D. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi"]} {"id": "35-0199", "question": "Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi", "choices": ["A. Nơi cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến", "B. Chỗ dựa về tinh thần cho quần chúng đấu tranh", "C. Chỗ đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân", "D. Nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "35-0200", "question": "Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945-1975) ở Việt Nam là", "choices": ["A. Nhận được viện trợ từ phe xã hội chủ nghĩa", "B. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi", "C. Góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới", "D. Kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng"]} {"id": "35-0201", "question": "Chiến thắng nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong đông-xuân 1964-1965 góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ?", "choices": ["A. Vạn Tường (Quảng Ngãi)", "B. Núi Thành (Quảng Nam)", "C. Bình Giã (Bà Rịa)", "D. Ấp Bắc (Mỹ Tho)"]} {"id": "35-0202", "question": "“Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc” là những câu trích từ tài liệu nào dưới đây?", "choices": ["A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh", "B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh", "C. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa", "D. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương"]} {"id": "35-0203", "question": "Trong những năm 1973-1991, sự phát triển kinh tế Nhật Bản thường xen kẽ với những giai đoạn suy thoái ngắn, chủ yếu là do", "choices": ["A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể", "B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới", "C. Sự cạnh tranh của Mỹ và các nước Tây Âu", "D. Sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ"]} {"id": "35-0204", "question": "Trong thời gian 1945-1950, một trong những nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là", "choices": ["A. Phá thế bị bao vây, cấm vận", "B. Mở rộng quan hệ đối ngoại", "C. Xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật", "D. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh"]} {"id": "35-0205", "question": "Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm 1945) là", "choices": ["A. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa", "B. Hội đồng Quản thác", "C. Quỹ Nhi đồng", "D. Tổ chức Y tế Thế giới"]} {"id": "35-0206", "question": "Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?", "choices": ["A. Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới", "B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công", "C. Nước Pháp tham dự Hội nghị Vécxai", "D. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh"]} {"id": "35-0207", "question": "“Chiến tranh phá hoại của Mỹ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn biết bao công sức để xây dựng nên, làm cho quá trình tiến lên sản xuất lớn bị chậm lại đến vài ba kế hoạch 5 năm” (Đảng Cộng sản Việt Nam, Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV, NXB. Sự thật, Hà Nội, 1977, trang 37-38). Nhận định trên đề cập đến hậu quả chiến tranh ở nơi nào của Việt Nam?", "choices": ["A. miền Nam", "B. Tây Nguyên", "C. Miền Bắc", "D. Duyên hải nam Trung Bộ"]} {"id": "35-0208", "question": "Trong những năm 20 của thế kỷ XX, ở Việt Nam tổ chức nào dưới đây ra đời muộn nhất?", "choices": ["A. Đông Dương Cộng sản đảng", "B. An Nam Cộng sản đảng", "C. Việt Nam Quốc dân đảng", "D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn"]} {"id": "35-0209", "question": "Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm 1942 khắp các châu ở Cao Bằng đều có", "choices": ["A. Hội Đồng minh", "B. Hội Cứu quốc", "C. Hội Phản phong", "D. Hội Phản đế"]} {"id": "35-0210", "question": "Ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết nạn mù chữ, Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào nào?", "choices": ["A. Cải cách giáo dục", "B. Bổ túc văn hóa", "C. Bình dân học vụ", "D. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”"]} {"id": "35-0211", "question": "Cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật hiện đại có nguồn gốc sâu xa từ:", "choices": ["A. Những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất", "B. Sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội", "C. Yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới", "D. Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia"]} {"id": "35-0212", "question": "Ở Việt Nam, đỉnh cao nhất của phong trào cách mạng 1930-1931 được đánh dấu bằng sự kiện nào?", "choices": ["A. Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1-5-1930", "B. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định", "C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh-Bến Thủy", "D. Sự thành lập các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh"]} {"id": "35-0213", "question": "Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?", "choices": ["A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia", "B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực", "C. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định", "D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế"]} {"id": "35-0214", "question": "Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng đầu của hai cường quốc nào?", "choices": ["A. Liên Xô và Mỹ", "B. Mỹ và Anh", "C. Liên Xô và Anh", "D. Liên Xô và Pháp"]} {"id": "35-0215", "question": "Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (10-1949) có ý nghĩa như thế nào?", "choices": ["A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để", "B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do", "C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á", "D. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội"]} {"id": "35-0216", "question": "Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp trong quá trình thực hiện cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929) là", "choices": ["A. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra", "B. Đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương", "C. Đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương", "D. Hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương"]} {"id": "35-0217", "question": "Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế", "choices": ["A. Thị trường tư bản chủ nghĩa", "B. Hàng hóa có sự quản lý của nhà nước", "C. Thị trường có sự quản lý của nhà nước", "D. Tập trung, quan liêu, bao cấp"]} {"id": "35-0218", "question": "Khi về Việt Nam (đầu năm 1941), Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì đó là nơi có", "choices": ["A. Lực lượng chính trị được tổ chức và phát triển", "B. Các đội du kích địa phương hoạt động mạnh", "C. Hệ thống đường giao thông phát triển đồng bộ", "D. Lực lượng dân quân tự vệ phát triển mạnh"]} {"id": "35-0219", "question": "Tháng 9-1951, Mỹ ký với Chính phủ Bảo Đại văn bản nào dưới đây?", "choices": ["A. Hiệp ước tương trợ lẫn nhau", "B. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương", "C. Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt-Mỹ", "D. Hiệp ước kinh tế Việt-Mỹ"]} {"id": "35-0220", "question": "Thắng lợi nào dưới đây có tác dụng củng cố quyết tâm của Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam trong việc đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976?", "choices": ["A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)", "B. Hiệp định Pari về Việt Nam được ký kết (1-1973)", "C. Chiến dịch Đường 14-Phước Long (1974-1975)", "D. Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975)"]} {"id": "35-0221", "question": "Khi thực hiện “Kế hoạch Mácsan” để giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ còn có mục đích", "choices": ["A. Từng bước chiếm lĩnh thị trường các nước Tây Âu", "B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô, Đông Âu", "C. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Tây Âu", "D. Xoa dịu mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với các nước tư bản ở Tây Âu"]} {"id": "35-0222", "question": "Mỹ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?", "choices": ["A. Chiến tranh cục bộ", "B. Đông Dương hóa chiến tranh", "C. Việt Nam hóa chiến tranh", "D. Chiến tranh đặc biệt"]} {"id": "35-0223", "question": "Theo kế hoạch Nava, từ thu-đông 1954 thực dân Pháp tiến công chiến lược ở Bắc Bộ (Việt Nam) nhằm giành thắng lợi quyết định về", "choices": ["A. Ngoại giao", "B. Quân sự", "C. Chính trị và ngoại giao", "D. Chính trị"]} {"id": "35-0224", "question": "Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã", "choices": ["A. Tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc", "B. Đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh", "C. Tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân", "D. Đánh dấu sự hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị"]} {"id": "35-0225", "question": "Từ việc bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” không được Hội nghị Vécxai (1919) chấp nhận, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: muốn được giải phóng, các dân tộc (thuộc địa)", "choices": ["A. Phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa", "B. Phải liên hệ mật thiết với phong trào công nhân quốc tế", "C. Chỉ có thể đi theo con đường cách mạng vô sản", "D. Chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình"]} {"id": "35-0226", "question": "Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam?", "choices": ["A. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản", "B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng", "C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo", "D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam"]} {"id": "35-0227", "question": "Nội dung nào dưới đây là sự khái quát về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX?", "choices": ["A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa", "B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch", "C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới", "D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới"]} {"id": "35-0228", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) chủ trương tiến hành đồng thời", "choices": ["A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam", "B. Cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam", "C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng mạng tư sản dân quyền ở miền Nam", "D. Cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam"]} {"id": "35-0229", "question": "Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của Đảng Cộng sản Đông Dương?", "choices": ["A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình", "B. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế", "C. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp", "D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "35-0230", "question": "Khối liên minh công-nông lần đầu tiên được hình thành từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt Nam?", "choices": ["A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945", "B. Phong trào cách mạng 1930-1931", "C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930", "D. Phong trào dân chủ 1936-1939"]} {"id": "35-0231", "question": "Tổ chức nào giữ vai trò tập hợp, đoàn kết toàn dân Việt Nam từ sau khi thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976)?", "choices": ["A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam", "B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam", "C. Việt Nam độc lập đồng minh", "D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam"]} {"id": "35-0232", "question": "Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là", "choices": ["A. Xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu", "B. Xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự", "C. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự", "D. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa"]} {"id": "35-0233", "question": "Nhân tố hàng đầu chi phối quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu thập niên 90 của thế kỷ XX là gì?", "choices": ["A. Trật tự thế giới hai cực Ianta", "B. Sự ra đời và hoạt động của Liên hợp quốc", "C. Sự ra đời của hai nhà nước Đức", "D. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được mở rộng"]} {"id": "35-0234", "question": "Nội dung nào dưới đây thể hiện quan hệ giữa Việt Nam với Pháp từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946?", "choices": ["A. Hòa hoãn, tránh xung đột", "B. Thương lượng để chấm dứt xung đột", "C. Đối đầu trực tiếp về quân sự", "D. Vừa đánh vừa đàm phán"]} {"id": "35-0235", "question": "Năm 1965, Mỹ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam khi đang", "choices": ["A. Ở thế chủ động chiến lược", "B. Bị mất ưu thế về hỏa lực", "C. Bị thất bại trên chiến trường", "D. Bị mất ưu thế về binh lực"]} {"id": "35-0236", "question": "Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930) đều xác định", "choices": ["A. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất", "B. Đảng Cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo cách mạng", "C. Nhiệm vụ cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc", "D. Lực lượng của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm toàn dân tộc"]} {"id": "35-0237", "question": "Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam trong bối cảnh bị mất nước là gì?", "choices": ["A. Độc lập dân tộc", "B. Các quyền dân chủ", "C. Ruộng đất", "D. Hòa bình"]} {"id": "35-0238", "question": "Nhận xét nào dưới đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?", "choices": ["A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang", "B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình", "C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị", "D. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa"]} {"id": "35-0239", "question": "Vì sao toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?", "choices": ["A. Kết quả của việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế", "B. Kết quả của việc thống nhất thị trường giữa các nước đang phát triển", "C. Hệ quả của việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc", "D. Hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật hiện đại"]} {"id": "35-0240", "question": "Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (19-12-1946) là do", "choices": ["A. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác", "B. Quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất", "C. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành xâm lược Việt Nam", "D. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình với Pháp được nữa"]} {"id": "35-0241", "question": "Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều nước Đông Nam Á bị biến thành thuộc địa của nước nào sau đây?", "choices": ["A. Italia", "B. Nhật Bản", "C. Ba Lan", "D. tộc Tư"]} {"id": "35-0242", "question": "Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) ở Đông Dương, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?", "choices": ["A. Nông nghiệp", "B. Thương nghiệp", "C. Dịch vụ", "D. Công nghiệp"]} {"id": "35-0243", "question": "Phong trào cách mạng nào lần đầu khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng Đông Dương?", "choices": ["A. Phong trào dân chủ 1936-1939", "B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945", "C. Phong trào “vô sản hóa” cuối năm 1928", "D. Phong trào cách mạng 1930-1931"]} {"id": "35-0244", "question": "Tháng 1-1950, nước nào dưới đây ở châu Á tuyên bố độc lập?", "choices": ["A. Dimbabuê", "B. Ấn Độ", "C. Inđônêxia", "D. Ai Cập"]} {"id": "35-0245", "question": "Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?", "choices": ["A. Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng", "B. Các đội quân giải phóng đã được thành lập", "C. Lượng lượng vũ trang phát triển lớn mạnh", "D. Quần chúng hăng hái tham gia cách mạng"]} {"id": "35-0246", "question": "Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) đã chủ trương thành lập Mặt trận nào?", "choices": ["A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh", "B. Mặt trận Liên hiệp Quốc dân Việt Nam", "C. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam", "D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương"]} {"id": "35-0247", "question": "Sau chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung phát triển lĩnh vực nào?", "choices": ["A. Văn hóa", "B. Dân số", "C. Kinh tế", "D. Thể thao"]} {"id": "35-0248", "question": "“Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau, của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới” là bản chất của xu thế nào sau đây?", "choices": ["A. Toàn cầu hóa", "B. Quốc hữu hóa", "C. Khu vực hóa", "D. Công nghiệp hóa"]} {"id": "35-0249", "question": "Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX?", "choices": ["A. Những đòi hỏi của cuộc sống", "B. Trật tự thế giới đa cực được thiết lập", "C. Trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ", "D. Những phức tạp của quan hệ quốc tế"]} {"id": "35-0250", "question": "Trong những năm 1952-1991, về khoa học-công nghệ, Nhật Bản tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào?", "choices": ["A. Khai thác lâm sản phong phú", "B. Sản xuất ứng dụng dân dụng", "C. Sản xuất vũ khí hạt nhân", "D. Khai thác nguồn tài nguyên"]} {"id": "35-0251", "question": "Một tổ chức của các nước tư bản phát triển được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là", "choices": ["A. Quốc tế cộng sản", "B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á", "C. Liên minh phòng thủ Vácsava", "D. Liên minh Châu Âu"]} {"id": "35-0252", "question": "Trong những năm 1946-1954, chiến thắng nào của Việt Nam buộc thực dân Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?", "choices": ["A. Chiến thắng Điện Biên Phủ", "B. Chiến thắng Phước Long", "C. Chiến thắng Bình Giã", "D. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông"]} {"id": "35-0253", "question": "Kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài những năm 1973-1982 là do nguyên nhân nào sau đây?", "choices": ["A. Xu thế khu vực hóa đang diễn ra mạnh mẽ", "B. Thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng”", "C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới", "D. Áp dụng thành tựu của khoa học-kĩ thuật vào sản xuất"]} {"id": "35-0254", "question": "Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu thế giới trong ngành công nghiệp nào sau đây?", "choices": ["A. Điện ảnh", "B. Vũ trụ", "C. Âm nhạc", "D. Điện tử"]} {"id": "35-0255", "question": "Liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản phương Tây do Mĩ cầm đầu là", "choices": ["A. NATO", "B. IMF", "C. UNESCO", "D. APEC"]} {"id": "35-0256", "question": "Một trong những hoạt động của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là", "choices": ["A. Xây dựng bộ đội địa phương", "B. Thành lập bộ đội chủ lực", "C. Phát triển dân quân du kích", "D. Đấu tranh đòi các quyền dân chủ"]} {"id": "35-0257", "question": "Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ để", "choices": ["A. Cải cách kinh tế", "B. Cải cách văn hóa", "C. Giải quyết nạn dốt", "D. Chống giặc đói"]} {"id": "35-0258", "question": "Tờ báo nào sau đây do Nguyễn Ái Quốc sáng lập và ra số đầu tiên ngày 21-6-1925?", "choices": ["A. Báo Nhân dân", "B. Báo Búa liềm", "C. Báo Thanh niên", "D. Báo Nhân đạo"]} {"id": "35-0259", "question": "Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), nước nào đóng quân ở phía Nam vĩ tuyến 38 trên bản đảo Triều Tiên?", "choices": ["A. Anh", "B. Liên Xô", "C. Mĩ", "D. Trung Quốc"]} {"id": "35-0260", "question": "Tháng 8-1961, Mĩ đề xướng việc tổ chức Liên minh vì tiến bộ để lôi kéo các nước nào?", "choices": ["A. Đông Âu", "B. Mĩ Latinh", "C. Tây Âu", "D. Bắc Phi"]} {"id": "35-0261", "question": "Một trong những vai trò của lực lượng chính trị ở Việt Nam trong cao trào kháng Nhật cứu nước là", "choices": ["A. Là chỗ dựa cho quân đội nhân dân trong chiến đấu", "B. Cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến chiến thắng", "C. Hỗ trợ lực lượng vũ trang thực hiện Tổng khởi nghĩa", "D. Tăng cường sức mạnh đấu tranh của lực lượng vũ trang"]} {"id": "35-0262", "question": "Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò tiên phong của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1921-1925?", "choices": ["A. Mở đầu cho việc giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước", "B. Đưa tư tưởng cách mạng mới đi vào đời sống của các lực lượng xã hội", "C. Tìm ra con đường cứu nước mới đó là con đường cách mạng vô sản", "D. Bắt đầu trở thành người cộng sản nhằm đấu tranh giải phóng dân tộc"]} {"id": "35-0263", "question": "Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) xác định kẻ thù của cách mạng là", "choices": ["A. Liên quân Anh, Mĩ và quân đội Sài Gòn", "B. Đế quốc Mĩ và quân Trung Hoa Dân quốc", "C. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu", "D. Chính quyền Sài Gòn và thực dân Pháp"]} {"id": "35-0264", "question": "Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi (19-8-1945) đã", "choices": ["A. Tượng trưng cho thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước", "B. Làm sụp đổ chính quyền thực dân phong kiến ở các tỉnh Bắc Kì", "C. Giải phóng thủ đô, tạo điều kiện để Việt Nam tuyên bố độc lập", "D. Cổ vũ, động viên nhân dân các địa phương đứng lên giành chính quyền"]} {"id": "35-0265", "question": "Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (02-01-1963) ở miền Nam Việt Nam?", "choices": ["A. Chứng minh sức mạnh của Quân giải phóng miền Nam trong trận đối đầu đầu tiên với quân đội Sài Gòn", "B. Làm phá sản các chiến thuật chiến tranh hiện đại của đế quốc Mĩ trong chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam", "C. Mở đầu cho sự khủng hoảng về chiến thuật và là dấu hiệu phá sản chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ", "D. Mở ra khả năng thắng Mĩ của quân dân hai miền đất nước, làm xoay chuyển tình thế của chiến tranh"]} {"id": "35-0266", "question": "Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) quyết định Đảng sẽ", "choices": ["A. Ra hoạt động công khai", "B. Thực hiện đổi mới đất nước", "C. Tuyên bố tự giải tán", "D. Phát động tổng khởi nghĩa"]} {"id": "35-0267", "question": "Quyền độc lập của Việt Nam lần đầu tiên được ghi nhận trong văn bản pháp lí quốc tế nào dưới đây?", "choices": ["A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954", "B. Tạm ước Việt- Pháp năm 1946", "C. Hiệp định Pari năm 1973", "D. Hiệp định Sơ bộ năm 1946"]} {"id": "35-0268", "question": "Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm 1927-1930 có hạn chế nào dưới đây?", "choices": ["A. Việc giáo dục, tuyên truyền nhân dân đấu tranh chưa được đẩy mạnh", "B. Chưa nhận thức được tầm quan trọng của sức mạnh trong đấu tranh", "C. Chưa có sự định hướng và lãnh đạo của các lực lượng xã hội mới", "D. Chủ yếu đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế, dễ thỏa hiệp với thực dân"]} {"id": "35-0269", "question": "Chiến thắng Vạn Tường (8- 1965) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?", "choices": ["A. \"Chiến tranh đơn phương\"", "B. \"Việt Nam hóa chiến tranh\"", "C. \"Chiến tranh đặc biệt\"", "D. \"Chiến tranh cục bộ\""]} {"id": "35-0270", "question": "Đối với Việt Nam, Hiệp định Pari năm 1973 và Đại thắng mùa Xuân năm 1975 đều", "choices": ["A. Là những thắng lợi trong đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ và mới", "B. Đưa đến việc chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc", "C. Mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội", "D. Kết thúc các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc"]} {"id": "35-0271", "question": "Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam Việt Nam?", "choices": ["A. Đưa quân viễn chinh vào tham chiến trực tiếp", "B. Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại", "C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”", "D. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á"]} {"id": "35-0272", "question": "Nội dung nào sau đây là nhân tố quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) ở Việt Nam?", "choices": ["A. Sự chi viện, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa", "B. Được sự ủng hộ của các lực lượng tiến bộ trên thế giới", "C. Đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam", "D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa liên minh ba nước Đông Dương"]} {"id": "35-0273", "question": "Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về giá trị của phong trào thi đua yêu nước ở Việt Nam những năm 1950-1954?", "choices": ["A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng tham gia vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội", "B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau và thu hút đông đảo các lực lượng xã hội", "C. Có nội dung phong phú, phạm vi rộng lớn, diễn ra liên tục trong thời gian dài", "D. Tạo nên sức mạnh vật chất và tinh thần to lớn dẫn tới những thắng lợi vẻ vang"]} {"id": "35-0274", "question": "Ở Việt Nam, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được mở đầu bằng chiến dịch", "choices": ["A. Đà Nẵng", "B. Huế", "C. Hồ Chí Minh", "D. Tây Nguyên"]} {"id": "35-0275", "question": "Các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất ở Việt Nam những năm 1936-1941 đều", "choices": ["A. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất, tập trung của Đảng Cộng sản Việt Nam", "B. Đấu tranh nhằm giải quyết triệt để các mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội", "C. Tập hợp các dân tộc Đông Dương cùng đấu tranh giành độc lập dân tộc", "D. Tập hợp, phát huy sức mạnh đấu tranh của các lực lượng xã hội khác nhau"]} {"id": "35-0276", "question": "Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 có bước tiến mới nào dưới đây so với phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930?", "choices": ["A. Diễn ra ở khắp các vùng nông thôn và thành thị, buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ", "B. Mang tính thống nhất cao, các lực lượng cách mạng chủ yếu phối hợp chặt chẽ trong đấu tranh", "C. Nhận thức đúng kẻ thù của dân tộc và giai cấp, lôi cuốn nhiều lực lượng xã hội tham gia đấu tranh", "D. Đánh đổ chính quyền thực dân phong kiến, thành lập nhà nước dân chủ của nhân dân lao động"]} {"id": "35-0277", "question": "Quân Trung Hoa Dân quốc và thực dân Pháp đều là đối tượng của cách mạng Việt Nam trong khoảng thời gian 1945-1946 vì chúng", "choices": ["A. Liên minh với nhau để cùng thống trị nhân dân", "B. Âm mưu lật đổ chính quyền dân chủ nhân dân", "C. Hợp sức với nhau đánh chiếm miền Bắc Việt Nam", "D. Kết hợp với nhau gây chiến tranh trong cả nước"]} {"id": "35-0278", "question": "Ở Việt Nam, phong trào công nhân 1919-1925 và phong trào công nhân 1926-1929 có điểm tương đồng nào sau đây?", "choices": ["A. Là trung tâm của phong trào yêu nước và cách mạng", "B. Dẫn đầu phong trào yêu nước, cổ vũ các lực lượng khác", "C. Có sự liên kết chặt chẽ trong quá trình đấu tranh cách mạng", "D. Có sự dẫn đường của lí luận cách mạng tiên tiến"]} {"id": "35-0279", "question": "Một trong những nguyên nhân chung dẫn đến thắng lợi của Việt Nam trong các chiến dịch từ năm 1947 đến năm 1950 là", "choices": ["A. Có sự giúp đỡ to lớn của các nước lớn xã hội chủ nghĩa", "B. Lực lượng giải phóng quân tràn ngập khí thế quyết thắng", "C. Chính quyền công nông trong cả nước được hoàn chỉnh", "D. Sức mạnh toàn diện của đất nước được phát huy cao độ"]} {"id": "35-0280", "question": "Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng vai trò của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam trong thời kì 1954-1975?", "choices": ["A. Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng", "B. Nối liền hậu phương quốc tế với chiến trường miền Nam", "C. Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ", "D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước"]} {"id": "35-0281", "question": "Để đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương pháp đấu tranh bạo lực cách mạng lần đầu tiên được Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại", "choices": ["A. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973)", "B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)", "C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)", "D. Kì họp thứ 4 Quốc hội khoá I (từ ngày 20 đến 26-3-1955)"]} {"id": "35-0282", "question": "Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960)?", "choices": ["A. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công", "B. Buộc Mĩ phải rút quân về nước", "C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ", "D. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm"]} {"id": "35-0283", "question": "Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh về nước nhằm lợi dụng xương máu của người Việt, đó là âm mưu của Mĩ trong chiến lược", "choices": ["A. \"Chiến tranh cục bộ\"", "B. \"Việt Nam hóa chiến tranh\"", "C. \"Chiến tranh đặc biệt\"", "D. \"Đông Dương hóa chiến tranh\""]} {"id": "35-0284", "question": "Thắng lợi quân sự nào của nhân dân Việt Nam đã mở ra cục diện “vừa đánh vừa đàm” trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975)?", "choices": ["A. Đánh bại chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ", "B. Đánh bại chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của Mĩ", "C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968", "D. Thắng lợi trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở Hà Nội, Hải Phòng"]} {"id": "35-0285", "question": "Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi, 8-1965) ở miền Nam Việt Nam chứng tỏ", "choices": ["A. Quân ta có khả năng đánh thắng “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ", "B. Quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu", "C. Quân ta đã đánh thắng hoàn toàn “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ", "D. Cách mạng miền Nam chuyển sang giai đoạn mới"]} {"id": "35-0286", "question": "Trong thời kì 1954-1975, sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho ngụy nhào”?", "choices": ["A. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi Việt Nam (1973)", "B. Đại thắng mùa Xuân (1975)", "C. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không (1972)", "D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973)"]} {"id": "35-0287", "question": "Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, đồng bộ nhưng trọng tâm là đổi mới", "choices": ["A. Văn hóa", "B. Chính trị", "C. Xã hội", "D. Kinh tế"]} {"id": "35-0288", "question": "“Xương sống” của chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) là", "choices": ["A. Lực lượng quân đội Sài Gòn", "B. \"Ấp chiến lược\"", "C. Lực lượng cố vấn Mĩ", "D. \"Ấp chiến lược\" và quân đội Sài Gòn"]} {"id": "35-0289", "question": "Sự kiện đánh dấu nhân dân Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” là", "choices": ["A. Hiệp định Pari được kí kết (1-1973)", "B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12-1972)", "C. Thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh (4-1975)", "D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975)"]} {"id": "35-0290", "question": "Điểm giống nhau trong âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam là gì?", "choices": ["A. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới", "B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu", "C. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”", "D. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu"]} {"id": "35-0291", "question": "Trong thời kì 1954-1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam vì cuộc cách mạng này", "choices": ["A. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ", "B. Trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn", "C. Trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam", "D. Bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa"]} {"id": "35-0292", "question": "Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam Việt Nam là", "choices": ["A. Sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm", "B. Đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm giành lại quyền làm chủ", "C. Kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang giành chính quyền", "D. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ"]} {"id": "35-0293", "question": "Ngày 6/6/1969 gắn với sự kiện lịch sử nào sau đây của cách mạng miền Nam Việt Nam?", "choices": ["A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam đến Hội nghị Pari", "B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp", "C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời", "D. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần thứ hai"]} {"id": "35-0294", "question": "Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã", "choices": ["A. Trực tiếp buộc Mĩ đưa quân đội tham chiến tại chiến trường miền Nam", "B. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ", "C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công", "D. Làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm"]} {"id": "35-0295", "question": "Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam là", "choices": ["A. Thực hiện chương trình “bình định” miền Nam", "B. \"Dùng người Việt đánh người Việt\"", "C. Thực hiện chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận”", "D. Tiến hành dồn dân lập “Ấp chiến lược”"]} {"id": "35-0296", "question": "Chiến thắng nào được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ và quân đồng minh trong “chiến tranh cục bộ”?", "choices": ["A. Núi Thành (Quảng Nam)", "B. Hòa Vang, Chu Lai (Quảng Nam)", "C. Ấp Bắc (Mĩ Tho)", "D. Vạn Tường (Quảng Ngãi)"]} {"id": "35-0297", "question": "Phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam thắng lợi dẫn đến sự ra đời của", "choices": ["A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh", "B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương", "C. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam", "D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam"]} {"id": "35-0298", "question": "Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) là", "choices": ["A. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương", "B. Hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc", "C. Sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa", "D. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng"]} {"id": "35-0299", "question": "Chiến thắng nào của ta đã cho thấy sự suy yếu của quân đội Sài Gòn và sự can thiệp trở lại của Mĩ rất hạn chế?", "choices": ["A. Chiến thắng Buôn Ma Thuột", "B. Chiến thắng Tây Nguyên", "C. Chiến thắng Quảng Trị", "D. Chiến thắng Đường 14 - Phước Long"]} {"id": "35-0300", "question": "Điều khoản nào sau đây trong Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?", "choices": ["A. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam", "B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ", "C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền", "D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự"]} {"id": "35-0301", "question": "Về quy mô, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) có điểm gì khác so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)?", "choices": ["A. Phạm vi rộng lớn hơn, cả hai miền Nam – Bắc Việt Nam", "B. Phạm vi mở rộng sang cả Nam Lào và Campuchia", "C. Diễn ra chủ yếu ở miền Nam", "D. Phạm vi mở rộng ra toàn Đông Dương"]} {"id": "35-0302", "question": "Sự kiện nào đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành trong cả nước?", "choices": ["A. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh", "B. Những quyết định của kỳ họp đầu tiên Quốc hội khóa VI năm 1976", "C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975)", "D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương"]} {"id": "35-0303", "question": "Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) được thể hiện ở", "choices": ["A. Vai trò của quân Mĩ và quân đội Sài Gòn", "B. Phương tiện chiến tranh và biện pháp thực hiện", "C. Quy mô và phương tiện chiến tranh", "D. Vai trò của quân Mĩ và phương tiện chiến tranh"]} {"id": "35-0304", "question": "Thắng lợi nào sau đây có tác dụng củng cố quyết tâm của Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam trong việc đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976?", "choices": ["A. Chiến dịch Tây Nguyên (3/1975)", "B. Hiệp định Pari về Việt Nam được ký kết (1/1973)", "C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long (cuối 1974 - đầu 1975)", "D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)"]} {"id": "35-0305", "question": "Đặc điểm độc đáo của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954-1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân", "choices": ["A. Thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội", "B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước", "C. Hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước", "D. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc"]} {"id": "35-0306", "question": "Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?", "choices": ["A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972", "B. Chiến thắng trong cuộc phản công chiến lược 1966-1967", "C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968", "D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972"]} {"id": "35-0307", "question": "Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân ta không tác động đến việc Mĩ", "choices": ["A. Chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam", "B. Phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam", "C. Phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc", "D. Bị lung lay ý chí xâm lược"]} {"id": "35-0308", "question": "Thắng lợi nào của ta buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam?", "choices": ["A. Cuộc Tiến công chiến lược (1972)", "B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)", "C. Cuộc hành quân “Lam Sơn - 719” của Mĩ và quân đội Sài Gòn (1971)", "D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (12-1972)"]} {"id": "35-0309", "question": "Mĩ tiến hành chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) nhằm thực hiện âm mưu chiến lược nào?", "choices": ["A. Dùng người Việt đánh người Việt", "B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam", "C. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng", "D. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng"]} {"id": "35-0310", "question": "Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc thắng”, đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch", "choices": ["A. Hồ Chí Minh", "B. Huế - Đà Nẵng", "C. Tây Nguyên", "D. Đường 9 - Nam Lào"]} {"id": "35-0311", "question": "Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 (7-1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam Việt Nam là gì?", "choices": ["A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân", "B. Đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari", "C. Thực hiện triệt để “người cày có ruộng”", "D. Xây dựng và củng cố vùng giải phóng"]} {"id": "35-0312", "question": "Lực lượng nào sau đây giữ vai trò quan trọng trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1965-1968)?", "choices": ["A. Cố vấn Mĩ", "B. Đồng minh Mĩ", "C. Quân Mĩ", "D. Quân đội Sài Gòn"]} {"id": "35-0313", "question": "Để chống lại chiến tranh du kích ở miền Nam Việt Nam, trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965), Mĩ đã sử dụng chiến thuật quân sự", "choices": ["A. \"Trực thăng vận\" và \"thiết xa vận\"", "B. \"Tìm diệt\" và \"bình định\"", "C. Dồn dân lập \"Ấp chiến lược\"", "D. \"Bình định - lấn chiếm\""]} {"id": "35-0314", "question": "Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam?", "choices": ["A. Huế - Đà Nẵng", "B. Đường 14 - Phước Long", "C. Tây Nguyên", "D. Đường 9 - Nam Lào"]} {"id": "35-0315", "question": "“Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam” là nhận định trong Hội nghị", "choices": ["A. Lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)", "B. Lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973)", "C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)", "D. Lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975)"]} {"id": "35-0316", "question": "Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là", "choices": ["A. Kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc", "B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng", "C. Kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang", "D. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công"]} {"id": "35-0317", "question": "Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch", "choices": ["A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh", "B. Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Tây Nguyên", "C. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng", "D. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên"]} {"id": "35-0318", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách\nmạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?", "choices": ["A. Căn cứ địa cách mạng", "B. Quyết định trực tiếp", "C. Quyết định nhất", "D. Hậu phương kháng chiến"]} {"id": "35-0319", "question": "Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?", "choices": ["A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng", "B. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long", "C. Chiến dịch Hồ Chí Minh", "D. Chiến dịch Tây Nguyên"]} {"id": "35-0320", "question": "Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam Việt Nam là ý nghĩa của chiến thắng nào?", "choices": ["A. Tây Ninh (1966-1967)", "B. Đông Nam Bộ (1965-1966)", "C. Vạn Tường (1965)", "D. Ấp Bắc (1963)"]} {"id": "35-0321", "question": "Chiến thắng nào của quân dân miền Nam mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?", "choices": ["A. Chiến thắng mùa khô thứ nhất (1966 - 1967)", "B. Chiến thắng Vạn Tường", "C. Chiến thắng mùa khô thứ nhất (1965 - 1966)", "D. Chiến thắng Ấp Bắc"]} {"id": "35-0322", "question": "Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 55 ngày đêm", "B. 56 ngày đêm", "C. 60 ngày đêm", "D. 65 ngày đêm"]} {"id": "35-0323", "question": "Vì sao ta chọn Điện Biên Phủ là điểm quyết chiến chiến lược?", "choices": ["A. Vì Na-va đã xây dựng Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh, niềm hi vọng của cả Pháp và Mĩ", "B. Vì Điện Biên Phủ có địa hình núi non hiểm trở, địch không thể ngờ ta có thể đem quân lên đây để tấn công chúng", "C. Vì Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh, trung tâm của kế hoạch Na-va, muốn làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va phải tiêu diệt Điện Biên Phủ", "D. Vì Điện Biên Phủ là một địa bàn chiến lược quan trọng mà cả ta và địch đều muốn nắm giữ"]} {"id": "35-0324", "question": "Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ…”. Nội dung này được trình bày trong văn kiện nào?", "choices": ["A. Báo cáo tại hội nghị lần 21 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng", "B. Tuyên Ngôn Độc Lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh", "C. Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương tại Đại hội IV", "D. Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của Bộ chính trị Trung ương"]} {"id": "35-0325", "question": "Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” được Bộ chính trị đề ra trong chiến dịch nào?", "choices": ["A. Chiến dịch Hồ Chí Minh", "B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng", "C. Chiến dịch Tây Nguyên", "D. Kế hoạch giải phóng miền Nam"]} {"id": "35-0326", "question": "Bộ chính trị Trung ương Đảng đã có quyết định gì sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng?", "choices": ["A. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh", "B. Giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa năm 1975", "C. Giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa năm 1975", "D. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975"]} {"id": "35-0327", "question": "Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) là?", "choices": ["A. Có hậu phương vững chắc", "B. Có tinh thần đoàn kết, chiến đấu", "C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối chính trị, quân sự độc lập, đúng đắn, sáng tạo", "D. Toàn Đảng, toàn dân, và toàn quân ta đoàn kết một lòng"]} {"id": "35-0328", "question": "Thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn đối với tiền tuyến, miền Bắc sẵn sàng với tinh thần", "choices": ["A. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người", "B. Mỗi người làm việc bằng hai", "C. Tất cả để chiến thắng", "D. Tất cả vì tiền tuyến"]} {"id": "35-0329", "question": "Từ năm 1959 đến năm 1965 hình thức đấu tranh chủ yếu của miền Nam là", "choices": ["A. Đấu tranh vũ trang giành chính quyền", "B. Đấu tranh chính trị", "C. Đấu tranh binh vận", "D. Đấu tranh ngoại giao"]} {"id": "35-0330", "question": "Vì sao Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pa-ri?", "choices": ["A. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược Tết Mậu Thân 1968", "B. Bị thất bại trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc", "C. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất", "D. Bị thất trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai"]} {"id": "35-0331", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng (9/1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò", "choices": ["A. Quyết định quan trọng đối với sự phát triển cách mạng cả nước", "B. Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước", "C. Quyết định toàn bộ đối với sự thắng lợi của cách mạng miền Nam", "D. Quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước"]} {"id": "35-0332", "question": "Trong chiến dịch Biên giới 1950, ở mặt trận hướng Tây, quân dân ta phục kích đánh địch nhiều trận trên sông Lô, nổi bật nhất là", "choices": ["A. Trận Thất Khê", "B. Trận Chợ Đồn, chợ Rã", "C. Trận Đoan Hùng, Khe Lau", "D. Trận Đèo Bông Lau"]} {"id": "35-0333", "question": "Cuộc chiến đấu trong các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 năm 1946, thành phố nào đã kìm được chân địch lâu nhất?", "choices": ["A. Nam Định", "B. Huế", "C. Hà Nội", "D. Hải Phòng"]} {"id": "35-0334", "question": "Nhân dân ta chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là chống lại cuộc chiến tranh xâm lược", "choices": ["A. Toàn diện được tăng cường và mở rộng ra toàn Đông Dương", "B. Toàn diện được tăng cường và mở rộng sang Lào", "C. Toàn diện được tăng cường và mở rộng sang Campuchia", "D. Toàn diện được tăng cường và mở rộng ra toàn miền Bắc"]} {"id": "35-0335", "question": "Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là", "choices": ["A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng", "B. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến", "C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang", "D. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch"]} {"id": "35-0336", "question": "Từ chiến lược nào của Mĩ, ta vừa đánh địch trên chiến trường, vừa đấu tranh với địch trên bàn đàm phán?", "choices": ["A. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”", "B. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”", "C. Chiến lược “chiến tranh tổng lực”", "D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”"]} {"id": "35-0337", "question": "Hành động của Mĩ ở miền Nam sau Hiệp định Pari 1973 là", "choices": ["A. Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam", "B. Thỏa hiệp với Liên Xô, Trung Quốc gây khó khăn cho ta", "C. Rút hết quân đội và cố vấn quân sự khỏi miền Nam", "D. Giữ lại 2 vạn cố vấn, lập bộ chỉ huy quân sự, viện trợ cho chính quyền Sài Gòn"]} {"id": "35-0338", "question": "Hội nghị lần thứ 15 của Ban chấp hành Trung ương Đảng đã có chủ trương quan trọng gì đối với cách mạng miền Nam?", "choices": ["A. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh", "B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm", "C. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình", "D. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm"]} {"id": "34-0024", "question": "Trong bài viết, để làm nổi bật vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh tác giả không sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?", "choices": ["A. Kết hợp giữa kể và bình luận", "B. Sử dụng phép đối lập", "C. Sử dụng phép nói quá", "D. So sánh và sử dụng nhiều từ Hán Việt"]} {"id": "34-0025", "question": "Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?", "choices": ["A. Lãnh tụ", "B. Hiền triết", "C. Vua", "D. Danh nho"]} {"id": "34-0026", "question": "Trong đoạn văn sau, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật phong cách Hồ Chí Minh?\nNếp sống giản dị và thanh đạm của Bác Hồ cũng như các vị danh nho xưa, hoàn toàn không phải cách tự thần thánh hóa, tự làm cho khác đời, hơn đời, mà đây là một lối sống thanh cao, một cách di dưỡng tinh thần, một quan niệm về thẩm mĩ cuộc sống, có khả năng đem lại hạnh phúc thanh cao cho tâm hồn và thể xác.", "choices": ["A. Sử dụng phép nói giảm nói tránh", "B. Sử dụng phép nói quá", "C. Sử dụng phép đối lập", "D. Sử dụng phép tăng tiến"]} {"id": "34-0027", "question": "Lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất phương Đông của Bác được thể hiện như thế nào?", "choices": ["A. Nơi ở và nơi làm việc mộc mạc, đơn sơ", "B. Trang phục giản dị: bộ quần áo bà ba nâu, chiếc áo trấn thủ, đôi dép lốp", "C. Ăn uống đạm bạc: cá kho, rau luộc, dưa ghém, cà muối…", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0028", "question": "Lối sống của Bác là sự kết hợp giữa giản dị và thanh cao, vì sao?", "choices": ["A. Đây không phải lối sống kham khổ của người tự tìm vui trong cảnh nghèo", "B. Bản lĩnh của người chiến sĩ hòa với tâm hồn nhà thơ", "C. Vẻ đẹp tâm hồn Người mạnh mẽ song cũng rất lãng mạn", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0030", "question": "Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống\nĐó là cách sống giản dị, đạm bạc nhưng rất… của Hồ Chí Minh.", "choices": ["A. Khác đời, hơn đời", "B. Đa dạng, phong phú", "C. Thanh cao", "D. Cầu kì, phức tạp"]} {"id": "34-0031", "question": "Tác giả của bài Phong cách Hồ Chí Minh là ai?", "choices": ["A. Lê Anh Trà", "B. Phạm Văn Đồng", "C. Lê Duẩn", "D. Đặng Thai Mai"]} {"id": "34-0032", "question": "Phong cách của Hồ Chí Minh là sự kết hợp giữa?", "choices": ["A. Vĩ đại và bình dị", "B. Truyền thống và hiện đại", "C. Dân tộc và nhân loại", "D. Cả ba đáp án trên"]} {"id": "34-0033", "question": "Vì sao Hồ Chủ tịch lại có vốn văn hóa sâu rộng?", "choices": ["A. Học tập để nói, viết thạo tiếng nước ngoài: Anh, Pháp, Hoa…", "B. Đi nhiều nơi, làm nhiều nghề, học hỏi từ thực tiễn lao động", "C. Tìm hiểu văn hóa, nghệ thuật của khu vực khác nhau trên thế giới một cách sâu sắc, uyên thâm", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0034", "question": "Văn bản này thuộc thể loại nào?", "choices": ["A. Tự sự", "B. Trữ tình", "C. Thuyết minh", "D. Nhật dụng sử dụng yếu tố nghị luận"]} {"id": "34-0036", "question": "Nhận định nào không phải nguyên nhân của các trường hợp không tuân thủ phương châm hội thoại?", "choices": ["A. Người nói vô ý, vụng về, thiếu văn hóa giao tiếp", "B. Người nói phải ưu tiên một phương châm hội thoại, hoặc một yêu cầu khác cao hơn", "C. Người nói muốn gây một sự chú ý để người nghe hiểu câu nói đó theo một hàm ý nào đó", "D. Người nói nắm được các đặc điểm của tình huống giao tiếp"]} {"id": "34-0037", "question": "Các câu tục ngữ sau phù hợp với phương châm hội thoại nào trong giao tiếp?\n1. Nói có sách mách có chứng\n2. Biết thưa thì thốt\nKhông biết dựa cột mà nghe.", "choices": ["A. Phương châm về lượng", "B. Phương châm về chất", "C. Phương châm quan hệ", "D. Phương châm cách thức"]} {"id": "34-0038", "question": "Nói giảm nói tránh là phép tu từ liên quan đến phương châm hội thoại nào?", "choices": ["A. Phương châm về lượng", "B. Phương châm về chất", "C. Phương châm quan hệ", "D. Phương châm lịch sự"]} {"id": "34-0039", "question": "Câu thành ngữ “nói nhăng nói cuội” phản ánh phương châm hội thoại nào?", "choices": ["A. Phương châm cách thức", "B. Phương châm quan hệ", "C. Phương châm về lượng", "D. Phương châm về chất"]} {"id": "34-0040", "question": "Câu thành ngữ “ăn ốc nói mò” liên quan tới phương châm hội thoại nào?", "choices": ["A. Phương châm quan hệ", "B. Phương châm về chất", "C. Phương châm về lượng", "D. Phương châm cách thức"]} {"id": "34-0041", "question": "Thành ngữ “nói đơm nói đặt” liên quan tới phương châm hội thoại?", "choices": ["A. Phương châm về lượng", "B. Phương châm về chất", "C. Phương châm cách thức", "D. Phương châm quan hệ"]} {"id": "34-0042", "question": "Xác định phương châm hội thoại của câu tục ngữ “Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”?", "choices": ["A. Phương châm quan hệ", "B. Phương châm lịch sự", "C. Phương châm cách thức", "D. Phương châm về lượng"]} {"id": "34-0043", "question": "Câu “Cô ấy nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt” vi phạm phương châm nào?", "choices": ["A. Phương châm lịch sự", "B. Phương châm quan hệ", "C. Phương châm cách thức", "D. Phương châm về lượng"]} {"id": "34-0044", "question": "Phương châm quan hệ nào được thể hiện trong đoạn trích sau:\n- Về đến nhà, A Phủ lẳng vai ném nửa con bò xuống gốc đào trước cửa. Pá Tra bước ra hỏi:\n- Mất mấy con bò?\nA Phủ trả lời tự nhiên:\n- Tôi về lấy súng, thế nào cũng bắn được. Con hổ này to lắm.", "choices": ["A. Phương châm quan hệ", "B. Phương châm cách thức", "C. Phương châm về chất", "D. Phương châm về lượng"]} {"id": "34-0045", "question": "Đọc truyện cười sau và trả lời câu hỏi:\nHỎI THĂM SƯ\nMột anh học trò gặp một nhà sư dọc đường , anh thân mật hỏi thăm:\n- A Di Đà Phật! Sư ông vẫn khỏe chứ? Được mấy cháu rồi?\nSư đáp:\n- Đã tu hành thì làm gì có vợ mà hỏi mấy con.\n- Thế sư ông già có chết không?\n- Ai già lại chẳng chết!\n- Thế sau này lấy đâu ra sư con?\n(Truyện cười dân gian Việt Nam)\nCâu 11:", "choices": ["A. Phương châm về chất", "B. Phương châm về lượng", "C. Phương châm quan hệ", "D. Phương châm cách thức"]} {"id": "34-0046", "question": "Để không vi phạm các phương châm hội thoại, cần làm gì?", "choices": ["A. Nắm được đặc điểm của tình huống giao tiếp", "B. Hiểu được nội dung mình định nói gì", "C. Biết im lặng khi cần thiết", "D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau"]} {"id": "34-0047", "question": "Câu trả lời trong đoạn hội thoại sau vi phạm phương châm hội thoại nào?\nLan hỏi Bình:\n- Cậu có biết trường đại học Sư phạm Hà Nội ở đâu không?\n- Thì ở Hà Nội chứ ở đâu!", "choices": ["A. Phương châm về chất", "B. Phương châm về lượng", "C. Phương châm quan hệ", "D. Phương châm cách thức"]} {"id": "34-0048", "question": "Chương trình lớp 9, em được học mấy phương châm hội thoại?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"]} {"id": "34-0049", "question": "Phương châm về lượng là gì?", "choices": ["A. Khi giao tiếp cần nói đúng sự thật", "B. Khi giao tiếp không được nói vòng vo, tối nghĩa", "C. Khi giao tiếp cần nói cho có nội dung, nội dung phải đáp ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp", "D. Khi giao tiếp không nói những điều mình không tin là đúng"]} {"id": "34-0050", "question": "Thế nào là phương châm về chất?", "choices": ["A. Khi giao tiếp không nên nói những diều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực", "B. Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung, của lời nói phải đáp ứng đúng với yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa", "C. Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0051", "question": "Phương châm quan hệ là gì?", "choices": ["A. Khi giao tiếp cần nói lịch sự, tế nhị", "B. Khi giao tiếp cần tôn trọng người khác", "C. Khi giao tiếp chú ý ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ", "D. Khi giao tiếp, cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề"]} {"id": "34-0052", "question": "Phương pháp thuyết minh nào được sử dụng trong đoạn trích trên?", "choices": ["A. Phương pháp nêu ví dụ", "B. Phương pháp so sánh", "C. Phương pháp liệt kê", "D. Phương pháp nêu định nghĩa, giải thích"]} {"id": "34-0053", "question": "Khi nào cần thuyết minh sự vật một cách hình tượng bóng bẩy?", "choices": ["A. Khi thuyết minh sự các đặc điểm cụ thể, dễ thấy của đối tượng", "B. Khi thuyết minh các đặc điểm trừu tượng không dễ thấy của đối tượng", "C. Khi muốn cho văn bản sinh động và hấp dẫn", "D. Khi muốn trình bày rõ diễn biến của sự việc, sự kiện"]} {"id": "34-0054", "question": "Đoạn văn vừa trích sử dụng phương thức biểu đạt nào?", "choices": ["A. Thuyết minh", "B. Nghị luận", "C. Tự sự", "D. Miêu tả"]} {"id": "34-0055", "question": "Muốn cho văn bản thuyết minh hấp dẫn, sinh động, người ta vận dụng thêm một số biện pháp nghệ thuật nào?", "choices": ["A. Kể chuyện, tự thuật", "B. Đối thoại theo lối ẩn dụ", "C. Hình thức diễn vè, thơ ca", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "34-0057", "question": "Đặc sắc nhất về nghệ thuật lập luận của tác giả trong đoạn văn nói về các lĩnh vực y tế, thực phẩm, giáo dục… là gì?", "choices": ["A. Lập luận giải thích", "B. Lập luận chứng minh", "C. Kết hợp giải thích và chứng minh", "D. Không có các thao tác trên"]} {"id": "34-0058", "question": "Vì sao tác giả không nêu luận điểm “chúng ta phải có nhiệm vụ ngăn chặn chiến tranh hạt nhân, đấu tranh vì một thế giới hòa bình” lên trước luận điểm “ nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe dọa toàn bộ sự sống trên trái đất”?", "choices": ["A. Vì tác giả muốn mọi người phải nhận thức được rõ nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe dọa toàn bộ sự sống trên trái đất mới đề ra chiến lược hành động tích cực", "B. Vì theo tác giả, cả hai luận điểm đều quan trọng, sắp xếp luận điểm thế nào cũng được", "C. Vì tác giả coi luận điểm “chúng ta phải có nhiệm vụ ngăn chặn chiến tranh hạt nhân, đấu tranh vì một thế giới hòa bình quan trọng hơn", "D. Vì tác giả coi “nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe dọa toàn bộ sự sống trên trái đất” là luận điểm quan trọng hơn"]} {"id": "34-0059", "question": "Ý nào không phải là lí do mà tác giả đề nghị mở một nhà băng lưu giữ trí nhớ”?", "choices": ["A. Để nhân loại biết rằng sự sống tồn tại trên tất cả đau khổ và hạnh phúc", "B. Để nhân loại tương lai biết rõ những thủ phạm gây ra những nối lo sợ, khổ đau cho con người", "C. Để nhân loại tương lai lo sợ trước nguy cơ chiến tranh hạt nhân", "D. Để nhân loại tương lai biết rằng những phát minh dã man nào xóa bỏ cuộc sống khỏi vũ trụ này"]} {"id": "34-0060", "question": "Nhận định chính xác nhất về nét đặc sắc nghệ thuật viết văn của Mắc két thể hiện trong văn bản Đấu tranh cho một thế giới hòa bình", "choices": ["A. Xác định hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng", "B. Sử dụng phối hợp các phép lập luận khác nhau", "C. Có nhiều chứng cứ sinh động, cụ thể, giàu sức thuyết phục", "D. Kết hợp các nhận định trên"]} {"id": "34-0061", "question": "Ngoài ra còn có các yếu tố nào, đặc sắc về mặt nghệ thuật nào giúp tăng thêm sức thuyết phục cho bài viết?", "choices": ["A. Sự hiểu biết sâu sắc của tác giả về vấn đề được đem ra bàn bạc", "B. Giọng văn truyền cảm, thể hiện lòng nhiệt tình của người viết", "C. Cách đặt vấn đề thông minh, sắc sảo", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0063", "question": "Văn bản Đấu tranh cho một thế giới hòa bình của Mác- két được coi là một văn bản nhật dụng vì?", "choices": ["A. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ, trăn trở về đời sống của tác giả", "B. Vì lời văn bản giàu màu sắc biểu cảm", "C. Vì nó bàn về một vấn đề lớn lao luôn được đặt ra ở mọi thời", "D. Vì nó kể lại một câu chuyện với những tình tiết li kì, hấp dẫn"]} {"id": "34-0064", "question": "Nội dung nào không được đặt ra trong văn bản Đấu tranh cho một thế giới hòa bình?", "choices": ["A. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe dọa toàn bộ sự sống trên trái đất", "B. Nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân loại để ngăn chặn nguy cơ đó", "C. Cần kích thích khoa học kĩ thuật phát triển nhưng không phải bằng con đường chạy đua vũ trang", "D. Cần chạy đua vũ trang để chống lại chiến tranh hạt nhân"]} {"id": "34-0065", "question": "Cách lập luận nào của tác giả Mác-két khiến người đọc hiểu rõ nguy cơ khủng khiếp của chiến tranh hạt nhân?", "choices": ["A. Xác định thời gian cụ thể", "B. Đưa ra số liệu đầu đạn hạt nhân", "C. Đưa những tính toán lí thuyết", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0066", "question": "Các lĩnh vực như ý tế, thực phẩm, giáo dục… được tác giả đưa ra trong bài viết nhằm mục đích gì?", "choices": ["A. Làm nổi bật sự tốn kém, tính phi lí của cuộc chạy đua vũ trang", "B. Làm cho mọi người thấy chi cho những lĩnh vực này tốn kém", "C. Làm cho mọi người thấy đây là những vấn đề mà các nước nghèo không thể cải thiện được", "D. Thể hiện sự hiểu biết về các vấn đề thời sự nóng hổi"]} {"id": "34-0067", "question": "Đấu tranh cho một thế giới hòa bình là văn bản viết theo phương thức nào?", "choices": ["A. Tự sự", "B. Nghị luận", "C. Thuyết minh", "D. Miêu tả"]} {"id": "34-0068", "question": "Văn bản Đấu tranh cho một thế giới hòa bình có nội dung gì?", "choices": ["A. Nói về nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe dọa tới sự sống của nhân loại", "B. Sự tốn kém của cuộc chạy đua vũ trang cướp đi sự phát triển của nhân loại", "C. Biện pháp ngăn chặn, xóa bỏ nguy cơ chiến tranh hạt nhân", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "34-0069", "question": "Chi tiết nào nói về chiến tranh hạt nhân phi lí và tốn kém", "choices": ["A. Dẫn ví dụ về y tế", "B. Dẫn ví dụ về tiếp tế thực phẩm", "C. Dẫn ví dụ về giáo dục", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "34-0070", "question": "Tại sao văn bản lại được đặt tên “Đấu tranh cho một thế giới hòa bình” ?", "choices": ["A. Vì chủ đích của người viết", "B. Không phải chỉ là mối đe dọa hạt nhân, mà muốn nhấn mạnh vào nhiệm vụ đấu tranh", "C. Nhan đề thể hiện luận điểm cơ bản của bài văn, đồng thời như một khẩu hiệu, kêu gọi", "D. Cả 3 phương án trên"]} {"id": "34-0072", "question": "Câu văn “Ngày qua tháng lại, thoắt đã nửa năm, mỗi khi thấy bướm lượn đầy vườn, mây che kín núi thì nỗi buồn góc bể chân trời không thể nào ngăn được” mang ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Nói lên sự thấm thoát của thời gian", "B. Miêu tả cảnh thiên nhiên trong nhiều thời điểm khác nhau", "C. Nỗi buồn nhớ của Vũ Nương trải theo năm tháng", "D. Cho thấy Trương Sinh phải đi chinh chiến ở một nơi rất xa xôi"]} {"id": "34-0073", "question": "Câu nào trong lời trăn trối của bà mẹ nói lên sự ghi nhận nhân cách và công lao của Vũ Nương đối với gia đình nhà chồng?", "choices": ["A. Mẹ không phải không muốn đợi chồng con về mà không gắng ăn miếng cơm cháo đặng cùng vui sum họp", "B. Một tấm thân tàn, nguy trong sớm tối, việc sống chết không khỏi phiền đến con", "C. Chồng con nơi xa xôi chưa biết thế nào không về đền ơn được", "D. Sau này, trời xét lòng lành, ban phúc đức, giống dòng tươi tốt, con cháu đông đàn, xanh kia quyết chẳng phụ con cũng như con đã chẳng phụ mẹ"]} {"id": "34-0074", "question": "Từ “xanh” trong câu “Xanh kia quyết chẳng phụ con cũng như con đã chẳng phụ mẹ” dùng để chỉ cái gì?", "choices": ["A. Mặt đất", "B. Mặt trăng", "C. Ông trời", "D. Thiên nhiên"]} {"id": "34-0075", "question": "Nhận định nào nói đúng và đầy đủ ý nghĩa của chi tiết Vũ Nương gieo mình xuống sông tự vẫn?", "choices": ["A. Phản ánh chân thực cuộc sống đầy oan khuất và khổ đau của người phụ nữ trong xã hội phong kiến", "B. Bày tỏ niềm thương cảm của tác giả trước số phận mỏng manh và bi thảm của người phụ nữ trong xã hội phong kiến", "C. Tố cáo xã hội phụ quyền phong kiến chà đạp lên quyền sống của con người, nhất là người phụ nữ", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0076", "question": "Nguyên nhân dẫn đến cái chết của Vũ Nương?", "choices": ["A. Do lời nói ngây thơ của bé Đản", "B. Do Trương Sinh tính tình nóng nảy, đa nghi", "C. Do Vũ Nương không thể tự minh oan cho mình", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"]} {"id": "34-0077", "question": "Trương Sinh là nhân vật như thế nào?", "choices": ["A. Sinh ra trong gia đình hào phú, nhưng lại không có học, cư xử hồ đồ, thô bạo", "B. Tính tình đa nghi, ích kỉ, đối với vợ thường phòng ngừa quá sức", "C. Nóng nảy, gia trưởng", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "34-0078", "question": "Câu nào nêu đúng nhất cách cư xử của Vũ Nương trước tính hay ghen của chồng?", "choices": ["A. Đâu có sự mất nết hư thân như lời chàng nói", "B. Cách biệt ba năm giữ gìn một tiết", "C. Tô son điểm phấn từng đã nguôi lòng, ngõ liễu tường hoa chưa từng bén gót", "D. Nàng cũng giữ gìn khuôn phép, không từng để lúc nào vợ chồng phải đến thất hòa"]} {"id": "34-0079", "question": "Tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương có những chi tiết nào hoang đường kì ảo?", "choices": ["A. Vũ Nương sống dưới thủy cung, trong động thần rùa Linh Phi", "B. Phan Lang gặp được Vũ Nương dưới động Rùa", "C. Vũ Nương trở về dương thế (hiện lên giữa dòng rồi biến mất)", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0081", "question": "Chuyện người con gái Nam Xương của tác giả nào?", "choices": ["A. Nguyễn Du", "B. Nguyễn Dữ", "C. Nguyễn Trãi", "D. Nguyễn Khuyến"]} {"id": "34-0082", "question": "Chuyện người con gái Nam Xương được trích từ tác phẩm nào?", "choices": ["A. Truyền kì mạn lục", "B. Truyện Kiều", "C. Chinh phụ ngâm khúc", "D. Vũ trung tùy bút"]} {"id": "34-0083", "question": "Truyện truyền kì là gì?", "choices": ["A. Những câu chuyện được kể giống như truyện truyền thuyết", "B. Những câu chuyện có yếu tố hoang đường, kì ảo", "C. Những câu chuyện kì lạ được ghi chép tản mạn, thường có yếu tố hoang đường kì ảo, nhân vật thường là người phụ nữ đứchạnh, khao khát cuộc sống yên bình, hạnh phúc", "D. Câu chuyện liên quan tới các nhân vật do trí tưởng tượng tạo nên"]} {"id": "34-0084", "question": "Nhân vật Vũ Nương được miêu tả là người như thế nào?", "choices": ["A. Tính tình thùy mị nết na, lại thêm tư dung tốt đẹp", "B. Giữ gìn khuôn phép, không để lúc nào với chồng thất hòa", "C. Không ham của cải vật chất", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0085", "question": "Vũ Nương dỗ dành con trong lúc chồng vắng nhà bằng cách nào?", "choices": ["A. Mỗi tối chỉ vào bóng mình và nói đó là cha của đứa con", "B. Hát ru cho con ngủ", "C. Đưa con đi chơi ở khắp nơi", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0086", "question": "Thể loại tác giả sử dụng trong Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh có đặc điểm gì nổi bật?", "choices": ["A. Người viết ghi chép tùy hứng, tản mạn, không cần hệ thống, kết cấu", "B. Người viết tuân thủ chặt chẽ các quy tắc về hệ thống, kết cấu tác phẩm", "C. Người viết tha hồ tưởng tượng và hư cấu", "D. Người viết tuyệt đối trung thành với hiện thực đời sống"]} {"id": "34-0087", "question": "Cụm từ “triệu bất thường” trong câu văn trên có ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Dấu hiệu không lành, điềm gở", "B. Không biết gì", "C. Điềm lành, tin vui", "D. Sự biến đổi của tự nhiên"]} {"id": "34-0088", "question": "Lời văn ghi chép của tác giả như thế nào?", "choices": ["A. Kín đáo bộc lộ thái độ chủ quan của mình trước việc ăn chơi xa xỉ của chúa Trịnh", "B. Bộc lộ trực tiếp thái độ phê phán, không bằng lòng với sự ăn chơi hưởng lạc của chúa Trịnh", "C. Trung lập, không tỏ thái độ gì trước sự ăn chơi sa hoa của chúa Trịnh", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0089", "question": "Bọn hầu cận trong phủ chúa làm càn, tác oai tác quái trong dân chúng thế nào?", "choices": ["A. Thủ đoạn vừa ăn cắp vừa la làng", "B. Ngang nhiên, trắng trợn cướp bóc của dân chúng", "C. Nửa đêm đem quân lính lấy phăng đồ đi rồi vu họa tội giấu vật cung phụng", "D. Tất cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0090", "question": "Bà cung nhân của tác giả sai người chặt cây gì?", "choices": ["A. Cây xoài, cây mận", "B. Cây lê, cây lựu", "C. Cây liễu, cây lựu", "D. 2 cây hoa huệ trắng"]} {"id": "34-0091", "question": "Hiện thực thời vua Lê chúa Trịnh được khắc họa qua bài như thế nào?", "choices": ["A. Thối nát, mục ruỗng, đầy những giả dối, bất công", "B. Thời đại rực rỡ, huy hoàng, người dân sống êm ấm", "C. Quan lại lo hưởng thụ, cướp bóc, dân chúng đói khổ, cơ cực", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0092", "question": "Ai là tác giả của chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh?", "choices": ["A. Phạm Đình Hổ", "B. Nguyễn Dữ", "C. Ngô gia văn phái", "D. Nguyễn Du"]} {"id": "34-0093", "question": "Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh thuộc thể loại nào?", "choices": ["A. Truyện truyền kì", "B. Truyện truyền thuyết", "C. Tùy bút", "D. Truyện cổ tích"]} {"id": "34-0094", "question": "Thói ăn chơi của chúa Trịnh được miêu tả thông qua chi tiết nào?", "choices": ["A. Xây dựng đình đài, cung điện, thú vui ngao du vô độ", "B. Cách bài trí phủ chúa không thiếu gì những thứ bên ngoài", "C. Việc thu sản vật quý, thứ quý bày vẽ trang trí trong phủ gây nhiều tốn kém, phiền nhiễu", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "34-0095", "question": "Ý nói đúng nhất nội dung của Hồi thứ mười bốn (trích Hoàng Lê nhất thống chí) là gì?", "choices": ["A. Ca ngợi hình tượng người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ", "B. Nói lên sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh", "C. Nói lên số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0096", "question": "Nhận định nói đúng nhất những biểu hiện trí tuệ sáng suốt và nhạy bén của Nguyễn Huệ?", "choices": ["A. Phân tích tình hình thời cuộc", "B. Phân tích tương quan lực lượng giữa ta và địch", "C. Xét đoán người và dùng người", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0097", "question": "Nhận định nào nói đúng nhất nội dung của những đoạn văn tả cảnh vua Quang Trung ra trận?", "choices": ["A. Ghi lại sự kiện lịch sử, diễn biến một cách gấp gáp, khẩn trương qua từng mốc thời gian", "B. Miêu tả cụ thể những hành động của nhân vật chính trong từng trận đánh", "C. Nói lên tương quan đối lập giữa quân ta và quân địch", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0098", "question": "Tại sao tác giả trung thành với nhà Lê nhưng viết chân thực về Quang Trung- “kẻ thù” của họ?", "choices": ["A. Vì họ tôn trọng lịch sử", "B. Vì ý thức dân tộc", "C. Vì họ luôn ủng hộ kẻ mạnh", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "34-0099", "question": "Trong những đoạn văn nói về cảnh bỏ chạy khốn cùng của vua Lê Chiêu Thống, tác giả vẫn gửi gắm cảm xúc trong đó, theo em, cảm xúc đó là gì?", "choices": ["A. Sự căm phẫn", "B. Sự bênh vực", "C. Lòng thương cảm", "D. Sự tiếc nuối"]} {"id": "34-0100", "question": "Vua Quang Trung mở tiệc khao quân vào ngày 30 tháng chạp nhằm mục đích gì?", "choices": ["A. Cổ vũ động viên tinh thần quân sĩ", "B. Để quân sĩ có thời gian nghỉ ngơi trước khi ra trận", "C. Củng cố tinh thần quân sĩ, thể hiện niềm tin chiến thắng", "D. Tất cả các đáp án trên"]} {"id": "34-0101", "question": "Tên tướng giặc nào phải thắt cổ tự vẫn?", "choices": ["A. Sầm Nghi Đống", "B. Tôn Sĩ Nghị", "C. Thoát Hoan", "D. Tô Định"]} {"id": "34-0102", "question": "Thái độ của vua tôi Lê Chiêu Thống khi giặc Thanh bị tiêu giệt?", "choices": ["A. Vua tôi Lê Chiêu Thống xin cầu hòa trước vua Quang Trung", "B. Vua tôi Lê Chiêu Thống chịu trận trước quân Tây Sơn", "C. Vua tôi Lê Chiêu Thống chạy trốn", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0103", "question": "Hoàng Lê nhất thống chí xây dựng hình ảnh vua Quang Trung như thế nào?", "choices": ["A. Hành động mạnh mẽ, quyết đoán", "B. Trí tuệ sáng suốt, mẫn cán, điều binh khiển tướng tài tình", "C. Tài thao lược, lãnh đạo tài tình, phi thường", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0104", "question": "Hình ảnh quân tướng nhà Thanh thua trận được miêu tả như thế nào?", "choices": ["A. Chân thực, sinh động", "B. Quân tướng nhà Thanh thảm bại, hèn nhát", "C. Quân tướng nhà Thanh bỏ chạy bán sống, bán chết", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0105", "question": "Văn bản do ai sáng tác", "choices": ["A. Ngô gia văn phái", "B. Ngô Thì Nhậm", "C. Nguyễn Thiếp", "D. Ngô Văn Sở"]} {"id": "34-0106", "question": "Đoạn trích Hoàng Lê nhất thống chí thuộc hồi thứ bao nhiêu?", "choices": ["A. Hồi thứ 12", "B. Hồi thứ 14", "C. Hồi thứ 16", "D. Hồi thứ 17"]} {"id": "34-0107", "question": "Cuộc chiến của vua Quang Trung trước giặc nào của Trung Quốc?", "choices": ["A. GiặcThanh", "B. Giặc Minh", "C. Giặc Ngô", "D. Giặc Hán"]} {"id": "34-0109", "question": "Nguyễn Huệ lên ngôi và đốc xuất đại quân vào khoảng thời gian nào?", "choices": ["A. Ngày 25 tháng Chạp", "B. Ngày 29 tháng Chạp", "C. Ngày 30 tháng Chạp", "D. Mồng 3 tháng Giêng"]} {"id": "34-0110", "question": "Đoạn trường tân thanh có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Đứt từng mảnh ruột", "B. Tiếng kêu mới", "C. Con đường dài màu xanh đứt đoạn", "D. Tiếng kêu mới tới đứt từng mảnh ruột"]} {"id": "34-0111", "question": "Giá trị về mặt nội dung của Truyện Kiều là gì?", "choices": ["A. Giá trị nhân đạo, hiện thực", "B. Bức tranh về xã hội bất công, tàn bạo chà đạp lên quyền sống của con người", "C. Đề cao tài năng, nhân phẩm của con người", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "34-0112", "question": "Đặc sắc nhất về mặt nghệ thuật của Truyện Kiều là gì?", "choices": ["A. Được dịch ra nhiều thứ tiếng, được giới thiệu ở nhiều nơi trên thế giới", "B. Ngôn ngữ văn học dân tộc và thể thơ lục bát đã đạt đến đỉnh cao rực rỡ", "C. Nghệ thuật tự sự có bước phát triển vượt bậc", "D. Cách khắc họa tính cách con người độc đáo"]} {"id": "34-0114", "question": "Tác phẩm truyện Kiều được mượn cốt truyện của truyện nào?", "choices": ["A. Truyện Lục Vân Tiên", "B. Truyện Tống Trân- Cúc Hoa", "C. Kim Vân Kiều truyện", "D. Sở kính tân trang"]} {"id": "34-0115", "question": "Truyện Kiều là tên gọi do ai đặt?", "choices": ["A. Thanh Tâm tài nhân", "B. Nguyễn Du", "C. Người dân", "D. Không rõ"]} {"id": "34-0116", "question": "Truyện Kiều gồm mấy phần?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"]} {"id": "34-0117", "question": "Nguyễn Du có tên hiệu là gì?", "choices": ["A. Thanh Hiên", "B. Tố Như", "C. Thanh Tâm", "D. Thanh Minh"]} {"id": "34-0118", "question": "Quê hương của Nguyễn Du ở đâu?", "choices": ["A. Thanh Miện, Hải Dương", "B. Nghi Xuân, Hà Tĩnh", "C. Can Lộc, Hà Tĩnh", "D. Thọ Xuân, Thanh Hóa"]} {"id": "34-0119", "question": "Nguyễn Du được cử đi sứ ở Trung Quốc lần 1 vào khoảng thời gian nào?", "choices": ["A. 1786- 1796", "B. 1813- 1814", "C. 1820- 1821", "D. 1823- 1824"]} {"id": "34-0120", "question": "Nội dung chính của các câu thơ sau là gì?\nQuê hương anh nước mặn đồng chua\nLàng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá", "choices": ["A. Miêu tả các vùng đất khác nhau của đất nước ta", "B. Nói lên sự khắc nghiệt của thiên nhiên ta", "C. Nói lên sự đối lập giữa các vùng miền của đất nước ta", "D. Nói lên hoàn cảnh xuất thân của những người lính"]} {"id": "34-0121", "question": "Nhận định nào đúng nhất nội dung chính của các câu thơ sau?\nRuộng nương anh gửi bạn thân cày\nGian nhà không, mặc kệ gió lung lay\nGiếng nước gốc đa nhớ người ra lính", "choices": ["A. Nỗi nhớ và sự hồi tưởng của người lính về quê hương", "B. Nỗi nhớ của quê hương đối với những người ra lính", "C. Sự khó khăn vất vả của gia đình những người lính", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "34-0122", "question": "Tình đồng chí được thể hiện rõ nhất trong 3 câu thơ trên là gì?", "choices": ["A. Sự cảm thông sâu sắc những tâm tư nỗi lòng của nhau", "B. Sự hiểu biết sâu sắc về quê hương của nhau", "C. Sự hiểu biết sâu sắc vè gia đình, người thân của nhau", "D. Sự chia sẻ sâu sắc những khó khăn của cuộc sống chiến đấu"]} {"id": "34-0123", "question": "Từ “mặc kệ” có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Biểu thị quan hệ trái ngược điều kiện và sự việc xảy ra", "B. Điều vừa được nói đến không có tác động gì làm thay đổi việc sắp xếp xảy ra", "C. Để cho tùy ý, không để ý đến, không có sự can thiệp nào", "D. Một cách nói không rõ ra bằng lời, mà hiểu ngầm với nhau như vậy"]} {"id": "34-0124", "question": "Những câu thơ sau đây được viết theo phương thức biểu đạt nào?\nĐêm nay rừng hoang sương muối\nĐứng cạnh bên nhau chờ giặc tới\nĐầu súng trăng treo", "choices": ["A. Tự sự và nghị luận", "B. Nghị luận và miêu tả", "C. Miêu tả và tự sự", "D. Thuyết minh và tự sự"]} {"id": "34-0125", "question": "Hình ảnh đầu súng trăng treo có ý nghĩa tả thực hay biểu tượng?", "choices": ["A. Tả thực", "B. Biểu tượng", "C. Vừa tả thực, vừa biểu tượng", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "34-0126", "question": "Câu thơ “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính” sử dụng biện pháp tu từ nào?", "choices": ["A. Nhân hóa và hoán dụ", "B. Nhân hóa và ẩn dụ", "C. Ẩn dụ và hoán dụ", "D. Không sử dụng biện pháp tu từ nào cả"]} {"id": "34-0127", "question": "Bài thơ Đồng chí được sáng tác trong hoàn cảnh nào?", "choices": ["A. 1947 sau chiến dịch Việt Bắc- thu đông", "B. 1948 sau chiến dịch Việt Bắc- thu đông", "C. 1949 sau chiến dịch Việt Bắc – thu đông", "D. 1950 sau chiến dịch Việt Bắc- thu đông"]} {"id": "34-0128", "question": "Bài thơ Đồng chí có bố cục gồm mấy phần?", "choices": ["A. Gồm 3 phần", "B. Gồm 4 phần", "C. Gồm 5 phần", "D. Gồm 6 phần"]} {"id": "34-0129", "question": "Cơ sở hình thành tình đồng chí?", "choices": ["A. Từ những người chung nguồn gốc, xuất thân từ các miền quê", "B. Những người có chung lý tưởng, chí hướng", "C. Những người cùng sống trong cảnh nghèo khó", "D. Cả ba đáp án trên"]} {"id": "34-0130", "question": "Câu thơ “Đồng chí!” là câu gì?", "choices": ["A. Câu đặc biệt", "B. Câu rút gọn", "C. Câu đơn", "D. Câu ghép"]} {"id": "34-0131", "question": "Nhận định nào nói đúng nhất vẻ đẹp của hình ảnh những người lính lái xe trong bài thơ này?", "choices": ["A. Có tư thế hiên ngang và tinh thần dũng cảm", "B. Có những niềm vui sôi nổi của tuổi trẻ trong tình đồng đội", "C. Có ý chí chiến đấu vì miền Nam ruột thịt", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0132", "question": "Giọng điệu bài thơ được thể hiện thế nào?", "choices": ["A. Ngang tàng, phóng khoáng, pha chút nghịch ngợm, phù hợp với đối tượng được miêu tả", "B. Trữ tình, nhẹ nhàng, phù hợp với đối tượng miêu tả", "C. Sâu lắng, nhẹ nhàng, phù hợp với đối tượng được miêu tả", "D. Hào hùng, hoành tráng, phù hợp với đối tượng được miêu tả"]} {"id": "34-0134", "question": "Bài thơ có sự kết hợp giữa các phương thức biểu đạt nào?", "choices": ["A. Biểu cảm, thuyết minh, miêu tả", "B. Biểu cảm, tự sự, miêu tả", "C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh", "D. Biểu cảm, miêu tả, thuyết minh"]} {"id": "34-0136", "question": "Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong những câu sau:\nThấy sao trời và đột ngột cánh chim\nNhư sa như ùa vào buồng lái\n- Bụi phun tóc trắng như người già\n- Mưa tuôn mưa xối như ngoài trời", "choices": ["A. So sánh", "B. Liệt kê", "C. Nhân hóa", "D. Nói quá"]} {"id": "34-0137", "question": "Hai câu thơ “Không có kính, rồi xe không có đèn- Không có mui xe, thùng xe có xước” sử dụng biện pháp nghệ thuật?", "choices": ["A. So sánh", "B. Nhân hóa", "C. Liệt kê", "D. Nói quá"]} {"id": "34-0138", "question": "Bài thơ về tiểu đội xe không kính sáng tác trong hoàn cảnh nào?", "choices": ["A. Trước Cách mạng tháng Tám năm 1945", "B. Trong kháng chiến chống Pháp", "C. Trong kháng chiến chống Mĩ", "D. Sau đại thắng mùa xuân 1975"]} {"id": "34-0139", "question": "Tác giả sáng tạo hình ảnh độc đáo- những chiếc xe không kính, nhằm mục đích gì?", "choices": ["A. Làm nổi bật hình ảnh những người lính lái xe hiên ngang dũng cảm, sôi nổi, trẻ trung", "B. Làm nổi bật những khó khăn, thiếu thốn về điều kiện vật chất, vũ khí của những người lính trong cuộc kháng chiến", "C. Nhấn mạnh tội ác của giặc Mĩ trong việc tàn phá đất nước", "D. Làm nổi bật sự vất vả, gian lao của những người lính lái xe"]} {"id": "34-0140", "question": "Qua những dòng thơ ta thấy tác giả là người như thế nào?", "choices": ["A. Có sự am hiểu về hiện thực đời sống chiến tranh", "B. Có sự gắn bó với đời sống chiến đấu nơi chiến trường lửa đạn", "C. Có tâm hồn trẻ trung, sôi nổi và tinh nghịch", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0141", "question": "Hai câu thơ “Cá nhụ cá chim cùng cá đé- Cá song lấp lánh đuốc đen hồng” sử dụng phép tu từ gì?", "choices": ["A. So sánh", "B. Nói quá", "C. Nhân hóa", "D. Liệt kê"]} {"id": "34-0142", "question": "Câu thơ “Cái đuôi em quẫy trăng vàng chóe” nên hiểu như thế nào?", "choices": ["A. Đuôi cá quẫy vào bóng trăng màu vàng chóe", "B. Ánh trăng màu vàng chóe", "C. Nước biển màu vàng chóe", "D. Mạn thuyền màu vàng chóe"]} {"id": "34-0143", "question": "Phép so sánh trong hai câu thơ “Biển cho ta cá như lòng mẹ- Nuôi lớn đời ta tự buổi nào” có tác dụng gì?", "choices": ["A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của biển cả", "B. Nhấn mạnh tác dụng biển cả", "C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của biển cả", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0144", "question": "Khổ thơ cuối nói về khoảng thời gian nào khi đoàn thuyền đánh cá trở về", "choices": ["A. Bình minh", "B. Hoàng hôn", "C. Đêm tối", "D. Giữa trưa"]} {"id": "34-0145", "question": "Nhận định nào nói đúng nhất giọng điệu của bài thơ?", "choices": ["A. Khỏe khoắn", "B. Sôi nổi", "C. Bay bổng", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0146", "question": "Ý nào nói đúng nhất vẻ đẹp nghệ thuật của bài thơ?", "choices": ["A. Lời thơ dõng dạc, điệu thơ như khúc hát say mê, hào hứng", "B. Giọng thơ khỏe khoắn, sôi nổi, phơi phới, bay bổng", "C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ nghệ thuật", "D. Cách gieo vần có nhiều biến hóa linh hoạt"]} {"id": "34-0147", "question": "Nội dung các “câu hát” trong bài thơ có ý nghĩa như thế nào?", "choices": ["A. Biểu hiện của sức sống căn tràn của thiên nhiên", "B. Biểu hiện niềm vui, sự phấn chấn của người lao động", "C. Thể hiện sự vô địch của con người", "D. Thể hiện sự bao la, hùng vĩ của biển cả"]} {"id": "34-0148", "question": "Câu thơ nào cho thấy việc đánh cá là công việc thường xuyên của người dân chài?", "choices": ["A. Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng", "B. Dàn đan thế trận lưới vây giăng", "C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi", "D. Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời"]} {"id": "34-0149", "question": "Hãy tìm biện pháp tu từ trong những câu thơ sau:\nThuyền ta lái gió với buồm trăng\nLướt giữa mây cao với biển bằng\nRa đậu dặm xa dò bụng biển,\nDàn đan thế trận lưới vây giăng", "choices": ["A. Nhân hóa", "B. So sánh", "C. Ẩn dụ", "D. Liệt kê"]} {"id": "34-0150", "question": "Phép tu từ đó có tác dụng gì?", "choices": ["A. Nhấn mạnh khung cảnh rộng lớn của biển cả", "B. Nhấn mạnh sự nhộn nhịp của cảnh đánh cá trên biển", "C. Làm cho con thuyền đánh cá trở nên kì vĩ, khổng lồ", "D. Thể hiện niềm vui say trong lao động của con người"]} {"id": "34-0151", "question": "Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá viết về vùng biển nào?", "choices": ["A. Sầm Sơn (Thanh Hóa)", "B. Hạ Long (Quảng Ninh)", "C. Đồ Sơn (Hải Phòng)", "D. Cửa Lò (Nghệ An)"]} {"id": "34-0152", "question": "Huy Cận là nhà thơ nổi tiếng từ thời kì nào?", "choices": ["A. Kháng chiến chống Pháp", "B. Kháng chiến chống Mĩ", "C. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945", "D. Trước Cách mạng tháng Tám"]} {"id": "34-0153", "question": "Tác giả lấy cảm hứng nào để viết tác phẩm Đoàn thuyền đánh cá?", "choices": ["A. Cảm hứng về lao động", "B. Cảm hứng về thiên nhiên", "C. Cảm hứng về chiến tranh", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "34-0155", "question": "Nội dung 2 khổ thơ đầu là gì?", "choices": ["A. Miêu tả cảnh hoàng hôn và sự phong phú của các loài cá biển", "B. Miêu tả cảnh lên đường và tâm trạng náo nức của con người", "C. Miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển", "D. Miêu tả cảnh lao động trên biển"]} {"id": "34-0156", "question": "Tìm biện pháp tu từ trong câu thơ sau:\nĐêm thở sao lùa nước Hạ Long", "choices": ["A. Nhân hóa", "B. Ẩn dụ", "C. Nhân hóa và Ẩn dụ", "D. Hoán dụ"]} {"id": "34-0157", "question": "Hai câu thơ “Năm ấy là năm đói mòn đói mỏi/ Bố đi đánh xe khô rạc ngựa gầy” nhắc tới sự kiện lịch sử nào?", "choices": ["A. Ngày kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp", "B. Ngày tổng khởi nghĩa năm 1945", "C. Nạn đói năm 1945", "D. Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước"]} {"id": "34-0158", "question": "Nhận định nói đúng nhất tiếng chim tu hú trong bài?", "choices": ["A. Báo hiệu một mùa hè đã đến", "B. Gợi ra tình cảnh vắng vẻ của hai bà cháu", "C. Nói lên nỗi nhớ mong của hai bà cháu", "D. Cả B và C đều đúng"]} {"id": "34-0159", "question": "Từ “nhóm” nào sau đâu được dùng theo nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm", "B. Nhóm niềm yêu thương khoai sắn ngọt bùi", "C. Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm lửa", "D. Nhóm nồi xôi gạo mới sẻ chung vui"]} {"id": "34-0160", "question": "Ý nghĩa của ba câu thơ sau\nMấy chục năm rồi đến tận bây giờ\nBà vẫn giữ thói quen dậy sớm\nNhóm bếp lửa ấp iu, nồng đượm", "choices": ["A. Nói lên nỗi nhớ của tác giả về người bà", "B. Nói lên sự tần tảo, đức hi sinh của người bà", "C. Nói lên thói quen nhóm lửa lúc sáng sớm của người bà", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "34-0161", "question": "Nhận định nói đúng nhất ý nghĩa hình ảnh bếp lửa và ngọn lửa nhóm lên đối với người cháu khi đã trưởng thành, khôn lớn và đi xa?", "choices": ["A. Là một kỉ niệm làm ấm lòng người cháu khi giá rét", "B. Tạo thành niềm tin thiêng liêng và kì diệu", "C. Là chỗ dựa tinh thần vững chắc để vượt qua mọi khó khăn", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0163", "question": "Trong dòng hồi tưởng của nhân vật trữ tình, hình ảnh người bà gắn với hình ảnh nào?", "choices": ["A. Người cháu", "B. Bếp lửa", "C. Tiếng chim tu hú", "D. Cuộc chiến tranh"]} {"id": "34-0164", "question": "Từ “ấp iu” trong câu “Một bếp lửa ấp iu nồng đượm” gợi đến hình ảnh bàn tay của người bà như thế nào?", "choices": ["A. Kiên nhẫn, khéo léo", "B. Cần cù, chăm chỉ", "C. Vụng về, thô nhám", "D. Mảnh mai, yếu đuối"]} {"id": "34-0165", "question": "Nội dung của ba khổ thơ “Lên bốn tuổi… chứa niềm tin dai dẳng” nói về nội dung gì?", "choices": ["A. Chủ yếu miêu tả hiện thực cuộc chiến tranh ác liệt, tàn khốc", "B. Là sự hồi tưởng lại những kỉ niệm tuổi thơ sống bên bà của người cháu", "C. Chủ yếu là cảnh bà dạy cho người cháu học chữ", "D. Nói về những câu chuyện bà kể cho cháu nghe khi bà còn ở Huế"]} {"id": "34-0166", "question": "Tuổi thơ người cháu bên bà được tái hiện như thế nào?", "choices": ["A. Một tuổi thơ nhiều niềm vui sướng, hạnh phúc", "B. Một tuổi thơ trong chiến tranh biến động dữ dội", "C. Một tuổi thơ nhiều gian khổ, thiếu thốn, nhọc nhằn nhưng ấm áp tình yêu thương của bà", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0167", "question": "Bài thơ Bếp lửa của ai sáng tác?", "choices": ["A. Lưu Quang Vũ", "B. Bằng Việt", "C. Huy Cận", "D. Nguyễn Minh Châu"]} {"id": "34-0168", "question": "Nhân vật trữ tình trong bài thơ Bếp lửa là ai?", "choices": ["A. Người bà", "B. Người bố", "C. Người cháu", "D. Người mẹ"]} {"id": "34-0170", "question": "Bài thơ sử dụng phương thức biểu đạt nào là chủ yếu?", "choices": ["A. Tự sự", "B. Biểu cảm", "C. Nghị luận", "D. Miêu tả"]} {"id": "34-0171", "question": "Nội dung chính của bài thơ là gì?", "choices": ["A. Miêu tả vẻ đẹp của hình ảnh bếp lửa mỗi buổi sớm mai", "B. Nói về tình cảm sâu nặng, thiêng liêng của người cháu đối với người bà", "C. Nói về tình cảm yêu thương của người bà dành cho con và cháu", "D. Nói về tình cảm nhớ thương của người con dành cho cha mẹ đang chiến đấu ở xa"]} {"id": "34-0172", "question": "Nhận định không phù hợp với ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng?", "choices": ["A. Biểu tượng của thiên nhiên hồn nhiên, tươi mát", "B. Biểu tượng trong quá khứ tình nghĩa", "C. Biểu tượng vẻ đẹp bình dị, vĩnh hằng của đời sống", "D. Biểu tượng của sự hồn nhiên, trong sáng của tuổi thơ"]} {"id": "34-0173", "question": "Tư tưởng mà nhà thơ muốn gửi gắm qua bài thơ là gì?", "choices": ["A. Con người có thể vô tình, lãng quên tất cả, nhưng thiên nhiên, nghĩa tình quá khứ thì luôn trong đầy, bất diệt", "B. Thiên nhiên, vạn vật thì vô hạn, tuần hoàn còn cuộc đời con người thì hữu hạn", "C. Thiên nhiên luôn bên cạnh con người, là người bạn thân thiết của con người", "D. Cuộc sống vật chất dù đầy đủ cũng sẽ tiêu tan, chỉ có đời sống tinh thần là bất diệt"]} {"id": "34-0174", "question": "Nhận định nói đúng nhất vấn đề về thái độ của con người mà bài thơ đặt ra?", "choices": ["A. Thái độ đối với quá khứ", "B. Thái độ với con người đã khuất", "C. Thái độ đối với chính mình", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0175", "question": "Thái độ và bài học tác giả muốn gửi gắm qua bài thơ?", "choices": ["A. Thái độ đối với quá khứ", "B. Thái độ với những người đã khuất", "C. Thái độ với chính mình", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"]} {"id": "34-0176", "question": "Nội dung của khổ thơ sau là gì?\nHồi nhỏ sống với đồng\nvới sông rồi với bể\nhồi chiến tranh ở rừng\nvầng trăng thành tri kỉ", "choices": ["A. Nói về những kỉ niệm trong tuổi thơ", "B. Hình ảnh vầng trăng là người tri kỉ trong quá khứ", "C. Hình ảnh vầng trăng khi tác giả sống với đồng", "D. Hình ảnh vầng trăng gắn bó với người lính như người tri kỉ từ khi nhỏ, trong chiến đấu"]} {"id": "34-0177", "question": "Từ tri kỉ trong câu “vầng trăng thành tri kỉ” có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Người bạn rất thân, hiểu rõ lòng mình", "B. Biết được giá trị của người nào đó", "C. Người có hiểu biết rộng", "D. Biết ơn người khác đã giúp đỡ mình"]} {"id": "34-0178", "question": "Từ “ngỡ” trong câu “ngỡ không bao giờ quên” đồng nghĩa với từ nào?", "choices": ["A. Nói", "B. Bảo", "C. Thấy", "D. Nghĩ"]} {"id": "34-0179", "question": "Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ sau?\nNgửa mặt lên nhìn mặt\ncó cái gì rưng rưng\nnhư là đồng là bể\nnhư là sông là rừng", "choices": ["A. Nhân hóa", "B. So sánh", "C. Nói quá", "D. Liệt kê"]} {"id": "34-0180", "question": "Từ “vô tình” có những lớp nghĩa nào?", "choices": ["A. Không có tình nghĩa, không có tình cảm", "B. Không chủ ý, không cố ý", "C. Không có tội tình gì", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "34-0181", "question": "Hình ảnh “trăng cứ tròn vành vạnh” đặc trưng cho điều gì?", "choices": ["A. Hạnh phúc viên mãn, tròn đầy", "B. Hình ảnh ánh trăng đẹp đẽ, vẹn nguyên tình nghĩa không phải mờ", "C. Thiên nhiên, vạn vật luôn tuần hoàn", "D. Cuộc sống hiện tại no đủ, sung sướng"]} {"id": "34-0182", "question": "Nguyễn Duy là nhà thơ trưởng thành trong giai đoạn nào?", "choices": ["A. Thời kì kháng chiến chống Pháp", "B. Thời kì đầu cuộc kháng chiến chống Mĩ", "C. Thời kì cuối cuộc kháng chiến chống Mĩ", "D. Sau 1975"]} {"id": "34-0183", "question": "Ánh trăng là bài thơ được viết cùng thể loại với bài thơ nào sau đây?", "choices": ["A. Cảnh khuya", "B. Đập đá ở Côn Lôn", "C. Lượm", "D. Đêm nay Bác kg ngủ"]} {"id": "34-0184", "question": "Nhận định nào không phù hợp với nội dung tư tưởng được thể hiện qua bài thơ?", "choices": ["A. Thể hiện tình yêu quê hương, đất nước tha thiết", "B. Thể hiện ý chí chiến đấu cho độc lập, tự do của dân tộc", "C. Thể hiện khát vọng và niềm tin thắng giặc Mĩ", "D. Thể hiện niềm tự hào về truyền thống chiến đấu của cha ông"]} {"id": "34-0186", "question": "Qua lời kể của anh thanh niên, em nhận thấy công việc đó đòi hỏi người làm việc như thế nào?", "choices": ["A. Ti mỉ, chính xác", "B. Có tinh thần trách nhiệm cao", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "34-0187", "question": "Theo em thách thức lớn nhất với nhân vật anh thanh niên là gì?", "choices": ["A. Công việc vất vả, nặng nhọc", "B. Sự cô đơn, vắng vẻ", "C. Thời tiết khắc nghiệt", "D. Cuộc sống thiếu thốn"]} {"id": "34-0188", "question": "“Không, bác đừng mất công vẽ cháu! Cháu giới thiệu với bác ông kĩ sư vườn rau dưới Sa Pa…!... Hay là, đồng chí nghiên cứu khoa học ở cơ quan cháu ở dưới ấy đấy. Câu nói này thể hiện nhân vật anh thanh niên có nét đẹp nào?", "choices": ["A. Dũng cảm, gan dạ", "B. Khiêm tốn, thành thực", "C. Chăm chỉ, cần cù", "D. Cởi mở, hào phóng"]} {"id": "34-0190", "question": "Truyện Lặng lẽ Sa Pa chủ yếu được kể qua cái nhìn của ai?", "choices": ["A. Tác giả", "B. Anh thanh niên", "C. Ông họa sĩ già", "D. Cô gái"]} {"id": "34-0191", "question": "Trong tác phẩm, anh thanh niên chủ yếu được tác giả miêu tả bằng cách nào?", "choices": ["A. Tự giới thiệu về mình", "B. Được tác giả miêu tả trực tiếp", "C. Hiện ra qua sự nhìn nhận, đánh giá của các nhân vật khác", "D. Được giới thiệu qua lời kể của ông họa sĩ già"]} {"id": "34-0192", "question": "Câu “Cháu ở đây có nhiệm vụ đo gió, đo mưa, đo nắng, tính mây, đo chấn động mặt đất, dự vào việc báo trước thời tiết hàng ngày, phục vụ sản xuất, phục vụ chiến đấu” có tác dụng gì?", "choices": ["A. Giới thiệu hoàn cảnh sống của anh thanh niên", "B. Giới thiệu công việc của anh thanh niên", "C. Giới thiệu cảnh sống của anh thanh niên", "D. Giới thiệu đặc điểm khí hậu, thời tiết của Sa Pa"]} {"id": "34-0193", "question": "Chuyện Lặng lẽ Sa Pa có nhân vật chính là ai?", "choices": ["A. Ông họa sĩ", "B. Cô kĩ sư", "C. Bác lái xe", "D. Anh thanh niên"]} {"id": "34-0194", "question": "Cốt truyện của Lặng lẽ Sa Pa là gì?", "choices": ["A. Cuộc gặp gỡ đầy bất ngờ giữa ông họa sĩ, cô kĩ sư với anh thanh niên làm công tác khí tượng trên đỉnh Yên Sơn thuộc Sa Pa", "B. Cuộc nói chuyện thú vị giữa người lái xe lên Sa Pa với cô kĩ sư và ông họa sĩ già", "C. Anh thanh niên làm công tác trên đỉnh Yên Sơn thuộc Sa Pa tự kể về cuộc đời mình", "D. Cuộc gặp gỡ giữa những người đang sống và làm việc trên đỉnh Yên Sơn thuộc Sa Pa nhưng trước đó chưa biết về nhau"]} {"id": "34-0195", "question": "Các chi tiết trong truyện thể hiện nhân vật bé Thu là người thế nào?\n- Chỉ gọi trống không với ông Sáu mà không chịu gọi cha\n- Nhất định không chịu nhờ ông chắt giúp nồi cơm đang sôi\n- Hất trứng cá mà ông Sáu gắp cho, làm tung tóe ra mâm cơm\n- Bỏ về nhà ngoại, cố ý dây cột xuồng kêu rổn rang thật to", "choices": ["A. Hư hỗn", "B. Ương ngạnh", "C. Lém lỉnh", "D. Láu cá"]} {"id": "34-0196", "question": "Lý do mà bé Thu không chịu nhận ông Sáu là ba?", "choices": ["A. Vì ông Sáu già hơn trước", "B. Vì ông Sáu không hiền như trước", "C. Vì mặt ông Sáu có thêm vết thẹo", "D. Vì ông Sáu đi lâu, bé Thu quên mất hình ba"]} {"id": "34-0197", "question": "Đánh giá như thế nào về phản ứng tâm lí của bé Thu khi không chịu nhận ông Sáu là cha?", "choices": ["A. Đó là những phản ứng hoàn toàn tự nhiên của các em bé, trong đó có Thu", "B. Chứng tỏ bé Thu có cá tính mạnh mẽ và có tình cảm chân thành", "C. Chứng tỏ Thu có một niềm kiêu hãnh, một tình yêu sâu sắc đối với người cha (trong tấm hình) của em", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0198", "question": "Câu văn “tiếng kêu của nó như tiếng xé, xé im lặng và xé cả ruột gan mọi người, nghe thật xót xa” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?", "choices": ["A. Nhân hóa", "B. Ẩn dụ", "C. So sánh", "D. Hoán dụ"]} {"id": "34-0199", "question": "Khi chứng kiến cảnh cha con bé Thu chia tay, người kể chuyện cảm thấy “khó thở như có bàn tay ai nắm lấy trái tim”. Chi tiết đó nói lên tâm trạng gì ở nhân vật?", "choices": ["A. Xúc động, nghẹn ngào", "B. Đau đớn đến tột cùng", "C. Sung sướng đến khó tả", "D. Giận dữ, phẫn uất"]} {"id": "34-0200", "question": "Từ ngữ địa phương (Nam Bộ) được sử dụng trong bài có tác dụng gì?", "choices": ["A. Cho biết nhà văn chắc chắn phải là người địa phương Nam Bộ", "B. Cho biết nhà văn rất am hiểu vùng đất Nam Bộ và muốn tạo dựng một không khí Nam Bộ trong câu chuyện", "C. Cho biết nhà văn đã đi và rất am hiểu vùng đất Nam Bộ", "D. Cho biết nhà văn đã đi và sống nhiều ở vùng Nam Bộ"]} {"id": "34-0201", "question": "Đọc câu văn sau và trả lời câu hỏi.\nCây lược dài độ hơn một tấc, bề ngang độ ba phân rưỡi, cây lược cho con gái, cây lược dùng để chải mái tóc dài, cây lược chỉ có một hàng răng thưa.\nViệc lặp lại bốn lần “cây lược” trong câu văn trên có tác dụng gì?", "choices": ["A. Để nhấn mạnh hình dáng đặc biệt của cây lược", "B. Để nhấn mạnh ý nghĩa đặc biệt của cây lược", "C. Để nhấn mạnh tình cảm đặc biệt mà người cha gửi gắm vào cây lược", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "34-0202", "question": "Vì sao cây lược lại có một ý nghĩa quý giá, thiêng liêng đối với ông Sáu?", "choices": ["A. Vì nó làm dịu đi nỗi ân hận và chứa đựng bao nhiêu tình cảm yêu mến, nhớ thương, mong đợi của người cha đối với đứa con trong xa cách", "B. Vì nó chứng tỏ ông là người biết giữ đúng lời hứa với đứa con gái bé bỏng", "C. Vì ông đã mất bao nhiêu công sức và thời gian để làm ra chiếc lược", "D. Vì lúc bấy giờ việc có được một cây lược làm bằng ngà voi là vô cùng hiếm hoi"]} {"id": "34-0203", "question": "Câu văn: “Con bé thấy lạ quá, nó chớp mắt như muốn hỏi đó là ai, mặt nó bỗng tái đi, rồi vụt chạy kêu thét lên: “Má! Má” nói lên thái độ gì ở bé Thu trước sự vồ vập của người cha?", "choices": ["A. Ngờ vực, sợ hãi", "B. Vui mừng, phấn khởi", "C. Lạnh lùng, thờ ơ", "D. Ân hận, hối tiếc"]} {"id": "34-0204", "question": "Phép so sánh ở phần in đậm trong câu văn sau có tác dụng gì?\n“Còn anh, anh đứng sững lại đó, nhìn theo con, nỗi đau đớn khiến mặt anh sầm lại trông thật đáng thương và hai tay buông xuống như bị gãy”", "choices": ["A. Nhấn mạnh sự tủi hổ của ông Sáu", "B. Nhấn mạnh nỗi cô đơn của ông Sáu", "C. Nhấn mạnh nỗi đau đớn của ông Sáu", "D. Nhấn mạnh nỗi tức giận của ông Sáu"]} {"id": "34-0205", "question": "Chiếc lược ngà của Nguyễn Quang Sáng viết cùng thể loại với tác phẩm nào?", "choices": ["A. Hoàng Lê nhất thống chí", "B. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh", "C. Làng", "D. Phong cách Hồ Chí Minh"]} {"id": "34-0206", "question": "Tại sao người đọc biết được truyện Chiếc lược ngà viết về vùng đất Nam Bộ?", "choices": ["A. Nhờ tên tác giả", "B. Nhờ tên tác phẩm", "C. Nhờ tên các địa danh trong truyện", "D. Nhờ tên các nhân vật chính trong truyện"]} {"id": "34-0207", "question": "Nội dung văn bản Chiếc lược ngà trong SGK chủ yếu viết về điều gì?", "choices": ["A. Tình cha con trong cảnh ngộ éo le của cuộc chiến tranh", "B. Tình đồng chí giữa những người cán bộ cách mạng", "C. Tình quân nhân trong chiến tranh", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "34-0208", "question": "Đoạn trích trong SGK có mấy nhân vật chính?", "choices": ["A. Một", "B. Hai", "C. Ba", "D. Bốn"]} {"id": "34-0209", "question": "Đoạn trích có mấy tình huống thể hiện chủ đề tư tưởng của truyện?", "choices": ["A. Một", "B. Hai", "C. Ba", "D. Bố"]} {"id": "34-0210", "question": "Người kể truyện trong đoạn trích là ai?", "choices": ["A. Ông Sáu", "B. Bé Thu", "C. Mẹ bé Thu", "D. Bạn ông Sáu"]} {"id": "34-0211", "question": "Câu văn “trong những ngày hòa bình vừa lập lại… chỉ thấy con qua tấm ảnh nhỏ thôi” chủ yếu nhiệm vụ gì?", "choices": ["A. Kể về tình bạn giữa người kể chuyện với ông Sáu", "B. Giới thiệu hoàn cảnh gia đình ông Sáu", "C. Giới thiệu tính cách của ông Sáu", "D. Giới thiệu nhân vật bé Thu"]} {"id": "34-0212", "question": "Câu văn “Xuồng vào bến, thấy một đứa bé độ tám tuổi cắt tóc ngang vai, mặc quần đen, áo bông đỏ đang chơi nhà chòi dưới bóng cây xoài trước sân nhà, đoán biết là con, không thể chờ xuồng cặp lại bến, anh nhún chân nhảy thót lên, xô chiếc xuồng tạt ra, khiến tôi bị chới với” nói lên tâm trạng gì của ông Sáu?", "choices": ["A. Vội vàng, cuống quýt muốn được gặp con", "B. Yêu thương, mong nhớ con đến da diết", "C. Ân hận vì đã xa nhà quá lâu, không chăm sóc cho vợ con", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "32-0019", "question": "Ngày 5-6-1911, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước từ đâu?", "choices": ["A. Cảng Đà Nẵng", "B. Cảng Hải Phòng", "C. Cảng Nhà Rồng", "D. Cảng Quy Nhơn"]} {"id": "32-0020", "question": "Trường kỳ kháng chiến chống thực dân pháp kéo dài từ:", "choices": ["A. Từ năm 1930 – năm 1945", "B. Từ năm 1945 – năm 1975", "C. Từ năm 1945 – năm 1954", "D. Từ năm 1954 – năm 1975"]} {"id": "32-0021", "question": "Đế quốc Mỹ phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là vì:", "choices": ["A. Mỹ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam", "B. Mỹ muốn thể thiện chí với nhân dân Việt Nam", "C. Mỹ thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam-Bắc", "D. Mỹ muốn rút quân về nước"]} {"id": "32-0022", "question": "Đường Trường Sơn còn có tên gọi khác là:", "choices": ["A. Đường Hồ Chí Minh", "B. Đường Hồ Chí Minh trên biển", "C. Đường số 1", "D. Đường sắt Bắc - tộc"]} {"id": "32-0023", "question": "Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?", "choices": ["A. 13 – 3 – 1954 đến 7 – 5 – 1954", "B. 1 – 5 – 1954 đến 25 – 7 – 1954", "C. 30 – 3 – 1954 đến 25 -5 – 1954"]} {"id": "32-0024", "question": "Vì sao nói ngày 30 – 04 – 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?", "choices": ["A. Vì quân đội Mỹ đã rút khỏi Việt Nam", "B. Vì quân đội Sài Gòn đầu hàng không điều kiện", "C. Vì đất nước ta lần đầu tiên hoàn toàn độc lập, tự do không còn quân xâm lược"]} {"id": "32-0025", "question": "Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra vào năm nào?", "choices": ["A. 1945", "B. 1946", "C. 1950", "D. 1954"]} {"id": "32-0026", "question": "Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào năm nào?", "choices": ["A. 1911", "B. 1921", "C. 1921", "D. 1631"]} {"id": "32-0027", "question": "Ba tổ chức cộng sản ra đời vào năm nào?", "choices": ["A. 1930", "B. 1931", "C. 1929", "D. Giữa năm 1929"]} {"id": "32-0028", "question": "Ai là người đề nghị canh tân đất nước?", "choices": ["A. Nguyễn Trường Tộ", "B. Trương Định", "C. Nguyễn Lộ Trạch", "D. Tôn Thất Thuyết"]} {"id": "32-0029", "question": "Phong trào Đông du thất bại, vì sao?", "choices": ["A. Vì cuộc sống của các thanh niên Việt Nam yêu nước sang Nhật du học rất khó khăn", "B. Vì đường đi từ Việt Nam sang Nhật quá xa", "C. Vì thực dân Pháp câu kết với Nhật chống phá phong trào Đông du", "D. Vì Phan Bội Châu không đủ kiên trì"]} {"id": "32-0030", "question": "Ai là người lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương?", "choices": ["A. Phan Bội Châu", "B. Quang Trung", "C. Trương Định", "D. Tôn Thất Thuyết"]} {"id": "32-0031", "question": "Năm 1947 thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên căn cứ Việt Bắc nhằm mục đích gì?", "choices": ["A. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta, mau chóng kết thúc chiến tranh", "B. Mau chóng kết thúc chiến tranh", "C. Khai thác khoáng sản", "D. Phát triển nông-lâm nghiệp"]} {"id": "32-0032", "question": "Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích:", "choices": ["A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam", "B. Làm kinh tế cho Việt Nam phát triển", "C. Cướp tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt"]} {"id": "32-0033", "question": "Chiến thắng Việt Bắc", "choices": ["A. Thu - đông 1947", "B. Thu - đông 1950", "C. Thu - đông 1954"]} {"id": "32-0034", "question": "Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi vào ngày:", "choices": ["A. Ngày 19 tháng 8 năm 1945", "B. Ngày 2 tháng 9 năm 1945", "C. Ngày 10 tháng 10 năm 1945"]} {"id": "32-0035", "question": "Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập nhằm:", "choices": ["A. Tuyên bố Tổng khởi nghĩa đã thành công trong cả nước", "B. Tuyên bố cho cả nước và thế giới biết về quyền độc lập, tự do của nước ta", "C. Tuyên bố sự chấm dứt của triều đại phong kiến nhà Nguyễn"]} {"id": "32-0036", "question": "Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng \"Điện Biên Phủ trên không\" cuối năm 1972 là", "choices": ["A. Đập tan hoàn toàn âm mưu xâm lược của Đế quốc Mỹ", "B. Buộc Mỹ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tấn công chống phá miền Bắc", "C. Buộc Đế quốc Mỹ phải kí Hiệp định Pa-ri, lập lại hòa bình ở Việt Nam", "D. Là một chiến dịch phòng không oanh liệt nhất trong cuộc chiến đấu bảo vệ miền Bắc"]} {"id": "32-0037", "question": "Vì sao Mỹ phải kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?", "choices": ["A. Bị đòn bất ngờ Tết Mậu Thân", "B. Bị thất bại ở miền Nam", "C. Bị thất bại nặng nề trong năm 1972", "D. Bị nhân dân Mỹ phản đối"]} {"id": "32-0038", "question": "Theo hiệp định Giơ-ne-vơ, con sông nào đã trở thành ranh giới chia cắt đất nước thành hai miền Nam - Bắc?", "choices": ["A. Sông Hồng", "B. Sông Bến Hải", "C. Sông Đồng Nai", "D. Sông Gianh"]} {"id": "32-0039", "question": "Nhiệm vụ đặt ra cho Đảng, nhà nước và nhân dân ta sau ngày 30/04/1975 là:", "choices": ["A. Phải có một nhà nước chung", "B. Phải có một Quốc hội chung", "C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc", "D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội"]} {"id": "32-0040", "question": "Phong trào \"Đồng Khởi\" (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam diễn ra mạnh mẽ tại:", "choices": ["A. Nam Bộ, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ", "B. Nam Trung Bộ, Trung Trung Bộ", "C. Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên", "D. Bến Tre, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên"]} {"id": "32-0041", "question": "Điểm giống nhau về việc xây dựng CNXH ở miền Bắc và xây dựng CNXH trong cả nước của Đảng và nhà nước ta là:", "choices": ["A. Đều tiến hành cải cách sau thời kì chiến tranh", "B. Xây dựng nhà máy hiện đại và đấu tranh thống nhất đất nước", "C. Xây dựng một bộ máy nhà nước chung, tạo điều kiện cho cả nước đi lên CNXH", "D. Xây dựng nhà máy hiện đại và thủy điện Hòa Bình để đưa đất nước đi lên CNXH"]} {"id": "32-0042", "question": "Theo em, tỉnh Đắk Lắk đã có đóng góp gì vào cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam, thống nhất Đất nước?", "choices": ["A. Vận chuyển, tiếp tế lương thực, vũ khí cho miền Nam và đóng vai trò chủ đạo trong chiến dịch Tây Nguyên", "B. Trực tiếp tham gia và là tỉnh có vai trò quan trọng trong chiến dịch Tây Nguyên", "C. Đấu tranh giành lại Tây Nguyên, góp phần mở ra một kỉ nguyên mới: đất nước độc lập, thống nhất", "D. Vận chuyển, tiếp tế lương thực, vũ khí cho miền Nam"]} {"id": "32-0043", "question": "Cho các dữ liệu sau:\n(1) Ngày 7/5/1954, trận Điện Biên Phủ giành thắng lợi.\n(2) Sự kiện mở đầu cho sự kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang chống Mỹ diễn ra vào ngày 17/1/1960.\n(3) Ngày 18/5/1959, Đảng và Nhà nước ta quyết định mở đường Trường Sơn.\n(4) Hiệp định Giơ-ne-vơ và Hiệp định Pa-ri được kí kết vào ngày 21/7/1973 và 27/1/1954.\nCác dữ liệu sai là:", "choices": ["A. (3), (4)", "B. (2), (3), (4)", "C. (2), (3)", "D. (1), (2), (4)"]} {"id": "32-0044", "question": "Thời gian diễn ra phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh là:", "choices": ["A. 1936 - 1939", "B. 1930 - 1931", "C. 1939 – 1945"]} {"id": "32-0045", "question": "Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập ngày tháng năm nào?", "choices": ["A. 3/2/1930", "B. 2/5/1945", "C. 2/9/1945", "D. 30/4/1975"]} {"id": "32-0046", "question": "Ở cuối thế kỉ XIX, Việt Nam đã xuất hiện các tầng lớp mới nào?", "choices": ["A. Nông dân, chủ xưởng, nhà buôn", "B. Công nhân, chủ xưởng, chủ nhà buôn", "C. Công nhân, nông dân, trí thức", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "32-0047", "question": "Quân ta mở chiến dịch Biên giới - Thu đông 1950 nhằm mục đích gì ?", "choices": ["A. Giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế", "B. Giải phóng một phần biên giới, khai thông đường liên lạc quốc tế", "C. Phá tan âm mưu khóa chặt biên giới Việt – Trung của địch", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "32-0048", "question": "Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi vào thời gian nào?", "choices": ["A. 13/3/1954", "B. 30/3/1954", "C. 7/5/1954"]} {"id": "32-0049", "question": "Người anh hùng đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Điện Biên phủ là ai?", "choices": ["A. Phan Đình Giót", "B. La Văn Cầu", "C. Tô Vĩnh Diện"]} {"id": "32-0050", "question": "Hiệp định Pa-ri được kí kết vào ngày, tháng năm nào?", "choices": ["A. 21 / 7 /1954", "B. 27 /1/1973", "C. 30 / 4/1975"]} {"id": "32-0051", "question": "Chiếc xe tăng đầu tiên tiến vào Dinh Độc Lập (ngày 30/4/1975) mang số hiệu bao nhiêu và do ai trực tiếp chỉ huy?", "choices": ["A. Chiếc xe tăng mang số hiệu 390 do đồng chí Vũ Đăng Toàn trực tiếp chỉ huy", "B. Chiếc xe tăng mang số hiệu 843 do đồng chí Bùi Quang Thận trực tiếp chỉ huy", "C. Chiếc xe tăng mang số hiệu 391 do đồng chí Bùi Quang Tùng trực tiếp chỉ huy"]} {"id": "32-0052", "question": "Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình được chính thức khởi công xây dựng vào ngày, tháng, năm nào?", "choices": ["A. Ngày 06 – 11 – 1979", "B. Ngày 16 – 11 – 1979", "C. Ngày 30 – 12 – 1988", "D. Ngày 04 – 04 – 1994"]} {"id": "32-0053", "question": "Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trương Định đã quyết định:", "choices": ["A. Tuân lệnh vua giải tán nghĩa quân, đi An Giang nhận chức", "B. Rời khỏi Gia Định để tiếp tục chiêu mộ nghĩa quân đánh Pháp", "C. Ở lại cùng nhân dân chống giặc và được phong “Bình Tây Đại nguyên soái”"]} {"id": "32-0054", "question": "Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm mục đích:", "choices": ["A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước", "B. Mở mang giao thông miền núi", "C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện cho chiến trường miền Nam", "D. Nối liền hai miền Nam - Bắc"]} {"id": "32-0055", "question": "Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử kết thúc vào ngày tháng năm nào?", "choices": ["A. 7 – 5- 1954", "B. 21 – 7 - 1973", "C. 21 – 7 – 1954", "D. 30 – 4 - 1975"]} {"id": "32-0056", "question": "Sự kiện lịch sử đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp, lập lại hoà bình ở miền Bắc là:", "choices": ["A. Chiến thắng Việt Bắc thu –đông 1947", "B. Chiến thắng Biên giới thu –đông 1950", "C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954", "D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975"]} {"id": "32-0057", "question": "Vì sao gọi chiến thắng của quân dân Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 là chiến thắng \"Điện Biên Phủ trên không\"?", "choices": ["A. Diễn ra trên bầu trời Điện Biên Phủ", "B. Diễn ra trên đường Điện Biên Phủ ở Thủ đô Hà Nội", "C. Tầm vóc và ý nghĩa của chiến thắng này cũng tương tự như chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954", "D. Quân và dân Điện Biên Phủ tham gia chiến đấu"]} {"id": "32-0058", "question": "Những thay đổi xã hội, kinh tế ở nước ta cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là:", "choices": ["A. Thực dân Pháp thực hiện chính sách khai thác khoáng sản, cướp đất của nông dân lập đồn điền; xây dựng nhà máy", "B. Bộ máy cai trị thuộc địa được hình thành, thành thị phát triển, buôn bán mở rộng", "C. Các giai cấp, tầng lớp mới hình thành như: công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thứC", "D. Các ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0059", "question": "Sau cách mạng tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn to lớn là:", "choices": ["A. Giặc đói, giặc ngoại xâm", "B. Giặc dốt, giặc đói", "C. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"]} {"id": "32-0060", "question": "Tình thế hiểm nghèo của đất nước ta sau cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào?", "choices": ["A. Khó khăn", "B. Nghìn cân treo sợi tóc", "C. Nguy hiểm"]} {"id": "32-0061", "question": "Tên tuổi của nhà yêu nước Phan Bội Châu gắn liền với phong trào nào?", "choices": ["A. Đông Kinh Nghĩa Thục", "B. Phong trào Cần Vương", "C. Phong trào Đông Du", "D. Phong trào Xô viết Nghệ -Tĩnh"]} {"id": "32-0062", "question": "Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến dịch biên giới thu - đông 1950 diễn ra ở đâu?", "choices": ["A. Cao Bằng", "B. Đông Khê", "C. Bắc Cạn", "D. Lạng Sơn"]} {"id": "32-0063", "question": "Chức vụ \"Bình Tây Đại nguyên soái\" do ai phong tặng cho ông Trương Định?", "choices": ["A. Triều đình nhà Nguyễn", "B. Ông tự phong", "C. Dân chúng và nghĩa quân", "D. Thực dân Pháp"]} {"id": "32-0064", "question": "Trung ương Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn quốc kháng chiến ngày:", "choices": ["A. 19 / 12 / 1946", "B. 19 /12 / 1947", "C. 12 / 9 / 1946", "D. 12 / 9 / 1947"]} {"id": "32-0065", "question": "Người đã trực tiếp kiểm tra kế hoạch và công tác chuẩn bị, gặp gỡ động viên cán bộ, chiến sĩ, dân công tham gia chiến dịch Biên Giới Thu – Đông 1950 và đã dành thắng lợi là:", "choices": ["A. Võ Nguyên Giáp", "B. Phạm Văn Đồng", "C. La Văn Cầu", "D. Bác Hồ"]} {"id": "32-0066", "question": "Vì sao thực dân Pháp buộc phải kí Hiệp định Giơ-ne-vơ chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?", "choices": ["A. Vì thực dân Pháp thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ", "B. Vì Pháp muốn rút quân về nước", "C. Vì nhân dân Pháp phản đối chiến tranh", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "32-0067", "question": "Lễ kí Hiệp định Pa-ri diễn ra vào ngày, tháng, năm nào?", "choices": ["A. Ngày 26/01/1973", "B. Ngày 27/01/1973", "C. Ngày 28/01/1973", "D. Ngày 30/01/1973"]} {"id": "32-0068", "question": "Chiến dịch nào trong các chiến dịch sau hoàn thành thống nhất được đất nước?", "choices": ["A. Chiến dịch Việt Bắc", "B. Chiến dịch Biên giới", "C. Chiến dịch Điện Biên Phủ", "D. Chiến dịch Hồ Chí Minh"]} {"id": "32-0069", "question": "Nhà máy hiện đại đầu tiên được xây dựng ở đâu?", "choices": ["A. Đà Nẵng", "B. Huế", "C. Hà Nội", "D. Hồ Chí Minh"]} {"id": "32-0070", "question": "Tên đầy đủ của nước ta được Quốc hội khóa VI họp tại Hà Nội cuối tháng 6 - đầu tháng 7/1976 là gì?", "choices": ["A. Việt Nam cộng hòa", "B. Cộng hòa Việt Nam", "C. Việt Nam dân chủ cộng hòa", "D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam"]} {"id": "32-0071", "question": "Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí vào ngày, tháng, năm nào?", "choices": ["A. 2/9/1945", "B. 21/7/1954", "C. 30/12/1972", "D. 27/1/1973"]} {"id": "32-0072", "question": "Nhà máy thủy điện Hòa Bình được cán bộ và công nhân hai nước nào xây dựng?", "choices": ["A. Việt Nam và Lào", "B. Việt Nam và Trung Quốc", "C. Việt Nam và Liên Xô", "D. Liên Xô và Lào"]} {"id": "32-0073", "question": "\"Sấm sét đêm giao thừa\" diễn ra vào thời gian nào?", "choices": ["A. Đêm 30 Tết Đinh Mùi 1967", "B. Đêm 30 Tết Mậu Thân 1968", "C. Đêm 30 Tết Kỷ Dậu 1969"]} {"id": "32-0074", "question": "Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu cho phong trào \"Đồng Khởi\" ở tỉnh Bến Tre vào thời gian nào?", "choices": ["A. Ngày 17-01-1961", "B. Ngày 11-7-1960", "C. Ngày 17-01-1960", "D. Ngày 11-7-1961"]} {"id": "32-0075", "question": "Nhà máy thủy điện đầu tiên của nước ta tên gì?", "choices": ["A. Nhà máy thủy điện Sông Đà", "B. Nhà máy thủy điện Y-a-ly", "C. Nhà máy thủy điện Hòa Bình", "D. Nhà máy thủy điện Thác Mơ"]} {"id": "32-0076", "question": "Thời gian diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất là:", "choices": ["A. Ngày 1-5-1975", "B. Ngày 25-4-1976", "C. Ngày 30-4-1975", "D. Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976"]} {"id": "32-0077", "question": "Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một Đảng cộng sản duy nhất, lấy tên là:", "choices": ["A. An tộc Cộng sản đảng", "B. Đông Dương Cộng sản đảng", "C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn", "D. Đảng Cộng sản Việt Nam"]} {"id": "32-0078", "question": "Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài nhằm mục đích:", "choices": ["A. Làm quen được với nhiều người", "B. Biết thêm nhiều về các nước khác", "C. Tìm con đường cứu nước", "D. Mở mang kiến thức"]} {"id": "32-0079", "question": "Quốc hội khóa VI đã có những quyết định trọng đại gì?", "choices": ["A. Tên nước, Quốc huy, Quốc kỳ, Quốc ca, Thủ đô", "B. Tên nước, Quốc huy, Quốc kỳ và đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh", "C. Tên nước, Thủ đô và đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh", "D. Tên nước, Quốc huy, Quốc kỳ, Quốc ca, Thủ đô và đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh"]} {"id": "32-0080", "question": "Xe tăng của đồng chí Bùi Quang Thận mang biển số:", "choices": ["A. 390", "B. 843", "C. 483", "D. 384"]} {"id": "32-0081", "question": "Quốc hội được bầu ngày 25-4-1976 là Quốc hội khóa mấy?", "choices": ["A. Khóa V", "B. Khóa VI", "C. Khóa VII", "D. Khóa VIII"]} {"id": "32-0082", "question": "Ta mở đường Trường Sơn nhằm mục đích gì?", "choices": ["A. Để giao thương với miền Nam", "B. Để miền Bắc chi viện cho miền Nam", "C. Cả hai ý trên"]} {"id": "32-0083", "question": "Tại sao nói: Ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?", "choices": ["A. Quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử", "B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước", "C. Đất nước được thống nhất và độc lập", "D. Ý A và C"]} {"id": "32-0084", "question": "Nhà máy thủy điện Hòa Bình có vai trò gì đối với công cuộc xây dựng đất nước?", "choices": ["A. Cung cấp điện", "B. Ngăn lũ", "C. Cả hai ý trên"]} {"id": "32-0085", "question": "Chiến thắng 30-4-1975 có ý nghĩa lịch sử:", "choices": ["A. Như chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa, Điện Biên Phủ,", "B. Đập tan chính quyền Sài Gòn", "C. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước", "D. Cả ý B và C"]} {"id": "32-0086", "question": "Vì sao nói: Ngay sau Cách mạng tháng Tám, nước ta ở trong tình thế \"nghìn cân treo sợi tóc\"?", "choices": ["A. Các nước đế quốc và các thế lực phản động, chống phá cách mạng", "B. Nạn đói cuối năm 1944 đầu năm 1945 đã làm hơn hai triệu người chết", "C. Hơn 90% đồng bào ta không biết chữ", "D. Nước ta bị ba loại giặc: \"giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm\""]} {"id": "32-0087", "question": "Điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947 và chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 là:", "choices": ["A. Chiến dịch Việt Bắc do ta mở còn chiến dịch Biên giới do địch mở", "B. Chiến dịch Việt Bắc do địch mở còn chiến dịch Biên giới do ta mở", "C. Chiến dịch Việt Bắc và chiến dịch Biên giới đều do ta mở", "D. Chiến dịch Việt Bắc và chiến dịch Biên giới đều do Pháp mở"]} {"id": "32-0088", "question": "Cụm từ “ nghìn cân treo sợi tóc” diễn tả tình thế hiểm nghèo của nước ta ?", "choices": ["A. Sau Cách mạng tháng Tám", "B. Trước Cách mạng tháng Tám", "C. Cuối tháng 12 – 1946", "D. Khi Pháp gửi tối hậu thư"]} {"id": "32-0089", "question": "Sau Cách mạng tháng Tám, để cứu đói, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi cả nước làm gì?", "choices": ["A. Lập \"Quỹ độc lập\"", "B. Lập \"Quỹ đảm phụ quốc phòng\"", "C. Phát động \"Tuần lễ vàng\"", "D. Lập \"Hũ gạo cứu đói\""]} {"id": "32-0090", "question": "Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn vào ngày, tháng, năm nào?", "choices": ["A. 19 - 5 - 1958", "B. 19 - 5 - 1959", "C. 19 - 5 - 1960"]} {"id": "32-0091", "question": "Ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước là:", "choices": ["A. 25/4/1975", "B. 25/4/ 1976", "C. 30/4/1975", "D. 20/7/1956"]} {"id": "32-0092", "question": "Ai Là Người cắm cờ Cách mạng Việt Nam trên nóc Dinh Độc Lập:", "choices": ["A. Anh Bùi Quang Thận", "B. Anh Vũ Đăng Toàn", "C. Anh La Văn Cầu", "D. Anh Bế Văn Đàn"]} {"id": "32-0093", "question": "Ngày 19 - 8 -1945, tại Hà Nội đã diễn ra sự kiện lịch sử gì? Phong trào” Đồng khởi” nổ ra vào thời gian nào?", "choices": ["A. Cuối năm 1959- đầu năm 1960", "B. Đầu năm năm 1959-cuối năm 1960", "C. Cuối Năm 1960- đầu năm 1961", "D. Đầu năm 1960-cuối năm 1961"]} {"id": "32-0094", "question": "Mỹ - Diệm làm gì để thực hiện âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta?", "choices": ["A. Khủng bố dã man những người đòi tổng tuyển cử thống nhất đất nước", "B. Thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”", "C. Thẳng tay đàn áp các chiến sĩ cách mạng và người dân vô tội", "D. Cả ba ý trên"]} {"id": "32-0095", "question": "Người con ưu tú, người chiến sĩ kiên trung của quê hương Ninh Bình, đã anh dũng cắm cờ cách mạng trên đỉnh núi Non Nước (núi Dục Thúy) và hi sinh khi mới 18 tuổi là:", "choices": ["A. Giáp Văn Khương", "B. Lương Văn Tụy", "C. Trương Hán Siêu", "D. Vũ Phạm Khải"]} {"id": "32-0096", "question": "Ai là người đã nhờ đồng đội chặt cánh tay phải, khi bị thương để làm nhiệm vụ trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?", "choices": ["A. Phan Đình Giót", "B. La Văn Cầu", "C. Tô Vĩnh Diện", "D. Bế Văn Đàn"]} {"id": "32-0097", "question": "Câu nói nào trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tinh thần quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập của nhân dân ta?", "choices": ["A. Không!", "B. Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước", "C. Nhất định không chịu làm nô lệ", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "32-0098", "question": "Anh hùng La Văn Cầu đã có hành động dũng cảm như thế nào và tại trận đánh nào ?", "choices": ["A. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh nhờ đồng đội chặt đứt cho gọn để ôm bộc phá đánh vào lô cốt địch ở trận Đông Khê", "B. Nhờ đồng đội chặt đứt cánh tay bị đạn để lao vào lô cốt địch ở trận Thất Khê", "C. Khi đánh lô cốt địch, anh lao thẳng vào lỗ châu mai", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "32-0099", "question": "Nơi Nguyễn Tất Thành bước chân lên chiếc tàu buôn của Pháp là bến cảng nào?", "choices": ["A. Cảng Nhà Rồng", "B. Cảng Cam Ranh", "C. Cảng Hải Phòng", "D. Cảng Đà Nẵng"]} {"id": "32-0100", "question": "Địa danh chỉ căn cứ kháng chiến chống Pháp của ta là:", "choices": ["A. Tây Bắc", "B. Việt Bắc", "C. Đông Bắc", "D. Bắc Giang"]} {"id": "32-0101", "question": "Sau cách mạng Tháng Tám , đất nước ta phải đương đầu với những “ giặc “ gì ?", "choices": ["A. Giặc ngoại xâm", "B. Giặc đói", "C. Giặc dốt", "D. Cả ba loại giặc trên"]} {"id": "32-0102", "question": "Chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 có ý nghĩa như thế nào với cuộc kháng chiến chống Pháp?", "choices": ["A. Buộc Pháp phải công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập", "B. Đập tan âm mưu nhanh chóng kết thúc chiến tranh của thực dân Pháp", "C. Bảo vệ được cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến", "D. Cả ý nghĩa B và C"]} {"id": "32-0103", "question": "Vì sao vua quan nhà Nguyễn lại không muốn thực hiện những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?", "choices": ["A. Họ không hiểu biết về tình hình thế giới bên ngoài", "B. Vua quan nhà Nguyễn căm ghét thực dân Pháp nước ta nên không muốn canh tân đất nước học hỏi theo họ", "C. Nếu cải cách thành công, nước ta sẽ đi theo con đường tư bản, như vậy chế độ phong kiến sẽ sụp đổ, điều mà vua Tự Đức không muốn", "D. Những phương pháp cũ của Vua đã đủ để điều khiển quốc gia rồi"]} {"id": "32-0104", "question": "Thực dân Pháp nổ súng mở đầu xâm lược nước ta vào năm:", "choices": ["A. Năm 1862", "B. Năm 1858", "C. Năm 1859", "D. Năm 1860"]} {"id": "32-0105", "question": "Sau cách mạng tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn nào?", "choices": ["A. Giặc đói, giặc ngoại xâm", "B. Giặc dốt, giặc đói", "C. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm", "D. Giặc ngoại xâm, giặc dốt"]} {"id": "32-0106", "question": "Lý do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là:", "choices": ["A. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam", "B. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc", "C. Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế giới", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "32-0107", "question": "Hội nghị thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam vào ngày, tháng, năm nào? Ở đâu?Do ai chủ trì?", "choices": ["A. 3/2/1930 tại Hồng Kông (Trung Quốc). Do Phan Bội Châu chủ trì", "B. 3/2/ 1930 tại Pắc Bó (Cao Bằng). Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì", "C. 2/3/1930 tại Hồng Kông (Trung Quốc). Do Phan Bội Châu chủ trì", "D. 3/2/1930 tại Hồng Kông (Trung Quốc). Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì"]} {"id": "32-0108", "question": "Thất bại trong chiến dịch nào khiến Pháp từ bỏ kế hoạch “đánh nhanh - thắng nhanh”?", "choices": ["A. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952", "B. Chiến dịch Thu - Đông 1947", "C. Chiến dịch Thu - Đông 1950", "D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954"]} {"id": "32-0109", "question": "Tại sao vua quan nhà Nguyễn không chấp nhận những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?", "choices": ["A. Không hiểu tình hình các nước trên thế giới", "B. Bảo thủ, lạc hậu", "C. Không muốn có những thay đổi trong nước", "D. Các ý A, B, C đều đúng"]} {"id": "32-0110", "question": "Vào đầu thế kỉ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới:", "choices": ["A. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn", "B. Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ", "C. Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn", "D. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức ,"]} {"id": "32-0111", "question": "Nhân vật yêu nước tiêu biểu nhất của Việt Nam đầu thế kỉ XX là:", "choices": ["A. Nguyễn Tất Thành", "B. Phan Bội Châu", "C. Trương Định"]} {"id": "32-0112", "question": "Ta nắm quyền chủ động trên chiến trường sau sự kiện:", "choices": ["A. Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950", "B. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947", "C. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập"]} {"id": "32-0113", "question": "Nội dung cơ bản của Tuyên ngôn độc lập là:", "choices": ["A. Khẳng định quyền tự do độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam", "B. Xây dựng đất nước ta giàu đẹp", "C. Làm bạn với các nước trên thế giới", "D. Các dân tộc được bình đẳng"]} {"id": "32-0114", "question": "Cách mạng tháng Tám (1945) thành công nhưng nước ta đứng trước những khó khăn gì?", "choices": ["A. Thiên tai, bão lụt", "B. Dịch bệnh hoành hành", "C. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm", "D. Người dân không đoàn kết"]} {"id": "32-0117", "question": "Để giải quyết nạn đói, Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện những biện pháp gì?", "choices": ["A. Kêu gọi nhân dân cả nước lập “Hũ gạo cứu đói”, thực hiện ngày đồng tâm để dành gạo cho dân nghèo", "B. Khi lập hũ gạo cứu đói, Bác Hồ gương mẫu thực hiện cứ 10 ngày thì nhịn ăn một bữa, dành số gạo đó giúp người nghèo", "C. Lãnh đạo nhân dân cướp kho thóc của giặc chia cho dân nghèo", "D. Chia ruộng đất cho dân và kêu gọi đồng bào tích cực thực hiện khẩu hiệu “Không một tấc đất bỏ hoang”, “Tấc đất tấc vàng\""]} {"id": "32-0119", "question": "Cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX ở Việt Nam xuất hiện những tầng lớp giai cấp xã hội nào?", "choices": ["A. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức", "B. Quý tộc, nô lệ", "C. Sự xuất hiện các ngành kinh tế mới", "D. Cả ba ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0120", "question": "Ngày quốc khánh của nước Việt Nam là?", "choices": ["A. 2 – 9", "B. 2 – 4", "C. 2 – 6", "D. 2 – 8"]} {"id": "32-0121", "question": "Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập vào ngày, tháng, năm nào?", "choices": ["A. 9 – 2 – 1945", "B. 2 – 9 – 1945", "C. 9 – 2 – 1946", "D. 2 – 9 – 1946"]} {"id": "32-0122", "question": "Ngay sau Cách mạng tháng Tám, đất nước ta gặp rất nhiều khó khăn vì:", "choices": ["A. Chính quyền mới được thành lập, bị nhiều kẻ thù phá hoại", "B. Tình trạng vỡ đê, mất mùa, nạn đói đe dọa", "C. Thiếu trường học, bệnh viện, trạm y tế", "D. Phải đối phó với: giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"]} {"id": "32-0123", "question": "Không, chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” là câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong:", "choices": ["A. Bút tích Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến", "B. Cuộc vận động nhân dân vượt qua tình thế hiểm nghèo", "C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (năm 1951)", "D. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc"]} {"id": "32-0124", "question": "Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vì :", "choices": ["A. Yêu nước, thương dân", "B. Muốn đánh đuổi thực dân Pháp giải phóng dân tộc", "C. Muốn giành lại độc lập dân tộc", "D. Tất cả các ý trên"]} {"id": "32-0125", "question": "Nước nào đã giúp đỡ ta xây dựng nhà máy thủy điện Hòa Bình?", "choices": ["A. Trung Quốc", "B. Lào", "C. Liên Xô"]} {"id": "32-0126", "question": "Tỉnh Kon Tum được giải phóng vào ngày tháng năm nào?", "choices": ["A. 17-3-1975", "B. 16-3-1975", "C. 15-3-1975"]} {"id": "32-0129", "question": "Nguyễn Sinh Cung (Nguyễn Ái Quốc) xuất thân trong thành phần gia đình là:", "choices": ["A. Nông dân", "B. Công nhân", "C. Tiểu thương", "D. Nhà nho yêu nước"]} {"id": "32-0130", "question": "Vì sao Nguyễn Trường Tộ được người đời sau kính trọng?", "choices": ["A. Ông lập được nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống Pháp", "B. Ông là người biết nhìn xa trông rộng, mong muốn tha thiết canh tân đất nước", "C. Ông có công khai phá vùng đất mới, mở rộng cõi bờ, lập làng mới", "D. Ông sáng tác được nhiều tác phẩm văn thơ đặc sắc"]} {"id": "32-0131", "question": "Ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám ở nước ta là ngày nào?", "choices": ["A. Ngày 18-8", "B. Ngày 19-8", "C. Ngày 23-8", "D. Ngày 20-8"]} {"id": "32-0132", "question": "Trong chiến dịch Biên giới Thu-Đông 1950 có tấm gương chiến đấu dũng cảm của ai?", "choices": ["A. La Văn Cầu", "B. Phan Đình Giót", "C. Tô Vĩnh Diện", "D. Nguyễn Viết Xuân"]} {"id": "32-0133", "question": "Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập ở đâu?", "choices": ["A. Sài Gòn", "B. Hà Nội", "C. Nghệ An", "D. Huế"]} {"id": "32-0134", "question": "Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 54 ngày", "B. 55 ngày", "C. 56 ngày", "D. 57 ngày"]} {"id": "32-0135", "question": "Ngày Trung Ương Đảng và chính phủ phát động phong trào toàn quốc kháng chiến là ngày nào?", "choices": ["A. 19/12/1946", "B. 21/12/1946", "C. 20/12/1946", "D. 20/12/1947"]} {"id": "32-0136", "question": "Triều đình nhà Nguyễn đã ký hiệp ước gì với thực dân Pháp?", "choices": ["A. Nhường ba tỉnh miền Đông Nam Bộ cho thực dân Pháp", "B. Nhường ba tỉnh miền Tây Nam Bộ cho thực dân Pháp", "C. Nhường ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ cho thực dân Pháp"]} {"id": "32-0137", "question": "Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân?", "choices": ["A. Ở lại cùng nhân dân và nghĩa quân chống giặc", "B. Ở lại cùng nhân dân và nghĩa quân chống lại nhà Nguyễn", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0138", "question": "Em hiểu như thế nào về hai từ “canh tân”?", "choices": ["A. Từ bỏ những cách làm cũ, lạc hậu", "B. Thực hiện cách làm mới để đạt được ý phát triển tốt hơn", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0139", "question": "Nêu những đề nghị cách tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?", "choices": ["A. Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước, thông thương với thế giới", "B. Thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, mở trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc ……", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0140", "question": "Vì sao vua Tự Đức không thực hiện đề nghị của Nguyễn Trường Tộ?", "choices": ["A. Vua cho rằng những phương pháp cũ đã đủ để điều khiển quốc gia", "B. Vì vua Tự Đức chưa hiểu biết tình hình các nước trên thế giới", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0141", "question": "Triều đình Huế ký hiệp ước công nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp trên toàn bộ nước ta vào năm nào?", "choices": ["A. 1883", "B. 1884", "C. 1885"]} {"id": "32-0142", "question": "Ai là người đại diện cho phái chủ chiến?", "choices": ["A. Tôn Thất Thuyết", "B. Đinh Công Tráng", "C. Phan Đình Phùng"]} {"id": "32-0143", "question": "Phong trào Cần Vương nổ ra vào năm nào?", "choices": ["A. 1883", "B. 1884", "C. 1885"]} {"id": "32-0144", "question": "Chính sách khai thác của thực dân Pháp đối với nước ta?", "choices": ["A. Khai thác khoáng sản để chở về Pháp hay bán cho các nước khác", "B. Các nhà máy được xây dựng để sử dụng nguồn nhân công rẻ mạt ở nước ta, cướp đất, lập đồn điền trồng cao su, cà phê ……", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0145", "question": "Cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX xã hội Việt Nam có những thay đổi gì?", "choices": ["A. Bộ máy cai trị được hình thành, lần đầu tiên Việt Nam có đường ôtô, đường ray xe lửa", "B. Thành thị phát triển, buôn bán được mở rộng, các giai cấp, tầng lớp mới hình thành", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0146", "question": "Trước đây trong xã hội Việt Nam có những tầng lớp chủ yếu nào?", "choices": ["A. Phong kiến và nông dân", "B. Địa chủ phong kiến và nông dân", "C. Chủ xưởng, viên chức, công nhân"]} {"id": "32-0147", "question": "Phan Bội Châu sinh vào năm nào?", "choices": ["A. 1866", "B. 1867", "C. 1868"]} {"id": "32-0148", "question": "Phong trào Đông du được thành lập vào năm nào?", "choices": ["A. 1904", "B. 1905", "C. 1906"]} {"id": "32-0149", "question": "Mục đích của phong trào Đông du là gì?", "choices": ["A. Đưa những thanh niên Việt Nam yêu nước sang Nhật học tập", "B. Đưa những thanh niên Việt Nam yêu nước sang Nhật thăm quan", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0150", "question": "Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết ra đi tìm đường cứu nước?", "choices": ["A. Muốn đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào", "B. Thấu hiểu tình cảnh đất nước và nỗi thống khổ của nhân dân", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0151", "question": "Những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nước ngoài?", "choices": ["A. Không có tiền", "B. Không có người đi cùng", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0152", "question": "Những thay đổi quan trọng trong các thôn xã ở Nghệ Tĩnh thời kỳ có chính quyền là:", "choices": ["A. Không xảy ra trộm cắp, phong tục lạc hậu đã bị đả phá", "B. Nông dân được chia ruộng đất, xoá bỏ các thứ thuế vô lý", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0153", "question": "Vì sao phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh bị thất bại?", "choices": ["A. Vì lần đầu tiên nhân dân được nắm chính quyền", "B. Vì bọn đế quốc, dùng mọi thủ đoạn để đàn áp", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0154", "question": "Phát xít Nhật xâm lược nước ta vào năm nào?", "choices": ["A. 1930", "B. 1940", "C. 1945"]} {"id": "32-0155", "question": "Cuộc tổng khởi nghĩa thành công trong cả nước vào thời gian nào?", "choices": ["A. 28 – 8 - 1945", "B. 19 – 8 - 1945", "C. 25 – 8 – 1945"]} {"id": "32-0156", "question": "Tại sao ngày 19 – 8- 1945 được chọn làm ngày kỷ niệm Cách Mạng Tháng Tám ở nước ta?", "choices": ["A. Vì đó là thời gian cuộc khởi nghĩa diễn ra có quy mô lớn nhất từ trước đến nay", "B. Vì đó là thời gian mở đầu cho cuộc khởi nghĩa toàn thắng", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0157", "question": "Lời khẳng định của bác Hồ ở cuối bản “Tuyên ngôn Độc lập” thể hiện điều gì?", "choices": ["A. Nước Việt Nam là một nước hoàn toàn độc lập tự do", "B. Dân tộc Việt Nam đồng lòng đem tất cả tinh thần và lực lượng kể cả tính mạng để bảo vệ Tổ quốc", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0158", "question": "Ý nghĩa lịch sử của “Tuyên ngôn Độc lập”?", "choices": ["A. Chấm dứt triều đại phong kiến nhà Nguyễn", "B. Khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà", "C. Khẳng định quyền độc lập – tự do của dân tộc"]} {"id": "32-0159", "question": "Em hiểu như thế nào về “Quỹ đảm phụ quốc phòng”?", "choices": ["A. Quỹ phòng chống bão lụt", "B. Quỹ đóng góp cho sự nghiệp bảo vệ đất nước", "C. Quỹ phòng chống đói nghèo"]} {"id": "32-0160", "question": "Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân ta là:", "choices": ["A. 19 – 12 -1946", "B. 20 – 12 – 1946", "C. 23 – 11 -1946"]} {"id": "32-0161", "question": "Nêu dẫn chứng về âm mưu quyết tâm cướp nước ta một lần nữa của thực dân Pháp.", "choices": ["A. Gởi tối hậu thư, đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng", "B. Chúng bắt dân cống nạp và bắt lính", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0162", "question": "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ thể hiện điều gì?", "choices": ["A. Kiên cường, bất khuất", "B. Chết vinh còn hơn sống nhục", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0163", "question": "Trước âm mưu của thực dân Pháp, nhân dân ta đã làm gì?", "choices": ["A. Dùng bàn ghế, giường, tủ, hòm xiểng, cánh cửa … dựng chiến luỹ trên đường phố để ngăn cản quân Pháp", "B. Dùng vàng bạc và phụ nữ để mua chuộc địch", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0165", "question": "Trước âm mưu của địch, trung ương đảng của ta đã làm gì?", "choices": ["A. Quyết tâm phá tan cuộc tấn công của giặc", "B. Nhường căn cứ địa Việt Bắc và rút sang Tây Bắc", "C. Đánh mạnh ở đồng bằng, buộc địch từ bỏ âm mưu tấn công Việt Bắc"]} {"id": "32-0166", "question": "Nêu những địa danh tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.", "choices": ["A. Thị xã Bắc Cạn, Chợ Mới, Chợ Đồn, đèo Bông Lau", "B. Bình Ca, Đoan Hùng, Sông Lô", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0167", "question": "Cuộc tấn công của thực dân Pháp lên Việt Bắc có kết cục ra sao?", "choices": ["A. Quân địch bị tiêu diệt, và Việt Bắc là mồ chôn giặc Pháp", "B. Bảo vệ được cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0168", "question": "Sau những thất bại từ năm 1948 đến năm 1950, thực dân Pháp có âm mưu gì mới?", "choices": ["A. Tăng cường lực lượng, khoá chặt biên giới Việt – Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc", "B. Mua chuộc quân ta và tàn sát dân chúng", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0169", "question": "Quân ta đã chọn cứ điểm nào làm mục tiêu trọng điểm, mở màn chiến dịch biên giới thu-đông?", "choices": ["A. Cao Bằng", "B. Đông Khê", "C. Biên giới Việt – Trung"]} {"id": "32-0170", "question": "Nêu kết quả và ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch biên giới thu – đông năm 1950.", "choices": ["A. Bắt sống hơn 800 tên địch, làm chủ được 750 km trên dải biên giới Việt – Trung", "B. Căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng nắm quyền chủ động trên chiến trường", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0171", "question": "Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì?", "choices": ["A. Phải phát triển tinh thần yêu nước, đẩy mạnh thi đua, chia ruộng đất cho nông dân", "B. Mở rộng trường đại học mở thêm trường cho trẻ em", "C. Mở rộng các nhà máy, trồng cây cao su, cà phê"]} {"id": "32-0172", "question": "Hãy nêu tên 1 trong 7 anh hùng được tuyên dương anh hùng lao động trong đại hội chiến sĩ và cán bộ gương mẫu toàn quốc", "choices": ["A. La Văn Cầu", "B. Ngô Gia Khảm", "C. Cù Chính Lan"]} {"id": "32-0173", "question": "Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc có tác dụng như thế nào?", "choices": ["A. Khẳng định sự đóng góp to lớn của các tập thể và cá nhân cho thắng lợi của cuộc kháng chiến", "B. Khẳng định sự thông minh và mưu trí của quân và dân ta", "C. Ghi nhớ sự hi sinh cao cả của quân và dân ta"]} {"id": "32-0174", "question": "Nêu những đóng góp của quân và dân ta đưa cuộc kháng chiến đi đến thắng lợi?", "choices": ["A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm", "B. Các trường đại học vẫn đào tạo cán bộ kháng chiến", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0175", "question": "Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt?", "choices": ["A. 2 đợt", "B. 3 đợt", "C. 4 đợt"]} {"id": "32-0176", "question": "Ta giành thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ sau bao nhiêu ngày đêm?", "choices": ["A. 55 ngày đêm", "B. 56 ngày đêm", "C. 65 ngày đêm"]} {"id": "32-0177", "question": "Từ khi khai sinh đất nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà đến khi giành thắng lợi trước thực dân Pháp là 9 năm. Em hãy cho biết 9 năm đó bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?", "choices": ["A. 1936 – 1945", "B. 1945 – 1954", "C. 1954 – 1963"]} {"id": "32-0178", "question": "Bác Hồ đọc “Tuyên Ngôn Độc Lập” vào thời gian nào, ở đâu ?", "choices": ["A. 12 – 9 – 1945 tại Sài Gòn", "B. 20 – 12 – 1946 trên đài tiếng nói Việt Nam", "C. 2 – 9 – 1945 ở Hà Nội"]} {"id": "32-0179", "question": "Nội dung hiệp định Giơ – ne – vơ về Việt Nam là gì?", "choices": ["A. Sông Bến Hải là giới tuyến phân chia hai miền Nam Bắc", "B. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc, chuyển vào Nam, đến tháng 7 – 1956 Việt Nam tổ chức tổng tuyển cử, thống nhất đất nước", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0180", "question": "Âm mưu và hành động của Mỹ – Diệm sau Hiệp định Giơ – ne –vơ?", "choices": ["A. Phá hoại Hiệp định Giơ –ne –vơ, sát hại các chiến sĩ cách mạng và những người dân vô tội", "B. Khủng bố dã man những người đòi hiệp thương tổng tuyển cử", "C. Cả hai ý kiến trên đều đúng"]} {"id": "32-0181", "question": "Trước âm mưu và hành động của kẻ thù, nhân dân ta làm gì?", "choices": ["A. Cầm súng đứng lên chống lại đế quốc Mỹ và bọn tay sai", "B. Thực hiện vườn không nhà trống", "C. Chạy ra Bắc lánh nạn"]} {"id": "32-0182", "question": "Phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre nổ ra trong hoàn cảnh nào?", "choices": ["A. Không chịu nổi sự tàn sát và bóc lột của Mỹ – Diệm", "B. Không chịu thua kém nhân dân miền Bắc", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0183", "question": "Hình thức đấu tranh của phong trào “Đồng khởi” là gì?", "choices": ["A. Đấu tranh chính trị", "B. Đấu tranh vũ trang", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0184", "question": "Thắng lợi mà nhân dân giành được trong phong trào “Đồng khởi” là?", "choices": ["A. Chính quyền địch bị tan rã, thay vào đó là chính quyền thôn xã được thành lập", "B. Trừng trị bọn phản động, tịch thu ruộng đất chia cho dân nghèo", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0185", "question": "Tác động của phong trào “Đồng khởi” đối với cách mạng miền Nam.", "choices": ["A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang", "B. Cổ vũ tinh thần đấu tranh của cách mạng", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0186", "question": "Nhà máy Cơ Khí Hà Nội đầu tiên ra đời vào thời gian nào?", "choices": ["A. 12 – 1955", "B. 1 – 1960", "C. 12 – 1958"]} {"id": "32-0187", "question": "Nước nào đã giúp đỡ nước ta xây dựng nhà máy Cơ Khí Hà Nội?", "choices": ["A. Cộng hoà liên bang Nga", "B. Liên Xô", "C. Cu Ba"]} {"id": "32-0188", "question": "Nêu một số sản phẩm do nhà máy Cơ Khí Hà Nội sản xuất", "choices": ["A. Máy phay, máy tiện, máy khoan, tên lửa A12 …", "B. Đạn, máy bay, súng, ……", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0189", "question": "Vì sao nhà máy Cơ Khí Hà Nội lại được vinh dự đón Bác Hồ?", "choices": ["A. Vì là nhà máy đầu tiên của nước ta", "B. Vì luôn đạt được mục đích to lớn, góp phần quan trọng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0190", "question": "Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 diễn ra?", "choices": ["A. Vào đêm giao thừa", "B. Diễn ra đồng loạt ở các thành phố, thị xã", "C. Diễn ra ở nơi tập trung cơ quan đầu não của địch"]} {"id": "32-0191", "question": "Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 có tác dụng như thế nào đối với nước Mỹ?", "choices": ["A. Tổng thống Mỹ ra lệnh cho quân đội Mỹ rút khỏi Việt Nam", "B. Nhân dân yêu chuộng hoà bình ở Mỹ đòi chính phủ rút khỏi Việt Nam", "C. Mỹ buộc phải thừa nhận thất bại và chấp nhận đàm phán tại Pari về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam", "D. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0192", "question": "Cùng với cuộc tiến công vào Sài Gòn quân giải phóng đã tiến công vào những nơi nào?", "choices": ["A. Cần Thơ ; Nha Trang ; Huế ; Đà Nẵng", "B. Cần Thơ ; Phan Thiết ; Huế ; Đà Nẵng", "C. Cần Thơ ; Nha Trang ;Phan Thiết ; Đà Nẵng"]} {"id": "32-0193", "question": "Tại sao Mỹ ném bom nhằm huỷ diệt Hà Nội?", "choices": ["A. Vì cơ quan kháng chiến đầu não của ta nằm ở đây", "B. Vì Hà Nội là nơi chi viện cho miền Nam", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0194", "question": "Mỹ đánh Hà Nội vào năm nào?", "choices": ["A. 18 – 12 -1972", "B. 21 – 12 – 1972", "C. 30 – 12 1972"]} {"id": "32-0195", "question": "Vì sao 30–12-1972, tổng thống Mỹ buộc phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc?", "choices": ["A. Vì biết không thể khuất phục nhân dân ta bằng bom đạn", "B. Vì sợ làm nhân dân ta bị thương", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0196", "question": "Vì sao chiến thắng của quân và dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở Hà Nội được gọi là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?", "choices": ["A. Vì đây là một chiến dịch phòng không oanh liệt nhất trong cuộc chiến đấu bảo vệ Miền Bắc", "B. Vì Mỹ đã sử dụng vũ khí hiện đại và tối tân nhất nhưng vẫn không thắng nổi nhân dân ta", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0197", "question": "Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử được bắt đầu vào thời gian nào?", "choices": ["A. 27 – 1 – 1973", "B. 26 – 4 – 1975", "C. 30 – 4 – 1975"]} {"id": "32-0198", "question": "Trước thái độ của Dương Văn Minh, chính quyền cách mạng đã làm gì?", "choices": ["A. Buộc Dương Văn Minh phải đầu hàng không điều kiện", "B. Buộc Dương Văn Minh bàn giao lại chính quyền", "C. Bắt tất cả quân đội Sài Gòn giam vào nhà lao"]} {"id": "32-0199", "question": "Vì sao 30 – 4 trở thành ngày lễ kỷ niệm miền Nam hoàn toàn giải phóng?", "choices": ["A. Vì trong ngày đó miền Nam đã quét sạch quân thù", "B. Vì để tưởng nhớ lại công lao của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0200", "question": "Vì sao nói ngày 30 – 4 – 1975 nước ta cần phải có Quốc hội chung do nhân dân hai miền Nam – Bắc bầu ra?", "choices": ["A. Vì phải có nhà nước chung để lãnh đạo đất nước", "B. Vì nước ta đã hoàn toàn độc lập, non sông thu về một mối", "C. Cả hai ý trên đều đúng"]} {"id": "32-0201", "question": "Vì sao ngày 25 – 4 -1976 là ngày vui nhất của nhân dân ta?", "choices": ["A. Vì đây là lần đầu tiên nhân dân ta được thực hiện quyền công dân của mình", "B. Vì nhân dân được ăn mặc đẹp đi xem bầu Quốc hội", "C. Vì nhân dân hai miền Nam – Bắc được gặp nhau"]} {"id": "47-0019", "question": "Cho hai phán đoán: “Một số sinh viên nghiên cứu khoa học tốt” và “Một số sinh viên không nghiên cứu khoa học tốt”. Quan hệ giữa hai phán đoán đã cho là:", "choices": ["A. Mâu thuẫn với nhau", "B. Tương phản trên với nhau", "C. Phụ thuộc nhau", "D. Tương phản dưới với nhau"]} {"id": "47-0020", "question": "Cho phán đoán: “Có sinh viên là nhà báo”. Nếu phán đoán đã cho đúng thì phán đoán nào sau đây chắc chắn sai?", "choices": ["A. Mọi sinh viên đều là nhà báo", "B. Mọi sinh viên đều không phải là nhà báo", "C. Có nhà báo không phải là sinh viên", "D. Một số sinh viên là nhà báo, một số sinh viên khác không phải là nhà báo"]} {"id": "47-0021", "question": "Phán đoán “Ông ấy không phải là người không biết tính toán thiệt hơn” là phán đoán thuộc tính đơn, dạng:", "choices": ["A. E", "B. I", "C. A", "D. O"]} {"id": "47-0022", "question": "Phán đoán “Đa số người dân Ả Rập không chấp nhận Nhà nước Hồi Giáo (tự xưng)” là phán đoán thuộc tính đơn, dạng:", "choices": ["A. I", "B. E", "C. A", "D. Không phải dạng nào trên đây"]} {"id": "47-0023", "question": "Cho phán đoán thuộc tính đơn: “Nhiều người ủng hộ khủng bố”. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán đã cho!", "choices": ["A. S-; P-", "B. S+; P-", "C. S-; P+", "D. S+; P+"]} {"id": "47-0024", "question": "Cho phán đoán thuộc tính đơn: “Mọi người đều ghét khủng bố”. Hãy xác định chủ từ S, thuộc từ P, hệ từ (còn gọi là liên từ), lượng từ của phán đoán đã cho!", "choices": ["A. S = người; P = ghét khủng bố; hệ từ = là; lượng từ = với mọi", "B. S = người; P = khủng bố; hệ từ = ghét; lượng từ = với mọi", "C. S = người; P = đều ghét khủng bố; hệ từ = là; lượng từ = với mọi", "D. S = người; P = ghét khủng bố; không có hệ từ ; lượng từ = với mọi"]} {"id": "47-0025", "question": "Cho phán đoán thuộc tính đơn: “Cá heo không phải là cá”. Hãy xác định chủ từ S, thuộc từ P, hệ từ (còn gọi là liên từ), lượng từ của phán đoán đã cho!", "choices": ["A. S = cá heo; P = cá; hệ từ = không là; lượng từ = với mọi", "B. S = cá heo; P = không phải là cá; hệ từ = không là; lượng từ = với mọi", "C. S = cá heo; P = cá; hệ từ = không là; lượng từ = tồn tại (một số)", "D. Không xác định được, vì phán đoán sai"]} {"id": "47-0026", "question": "Hãy cho biết tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán dạng A (không phải dạng đặc biệt):", "choices": ["A. S+ P-", "B. S+; P+", "C. S-, P+", "D. S-, P-"]} {"id": "47-0027", "question": "Trong cùng một hình vuông logic, nếu phán đoán dạng I đúng thì:", "choices": ["A. Phán đoán dạng E sai", "B. Phán đoán dạng O và dạng E đều sai", "C. Phán đoán dạng A đúng và phán đoán dạng E sai", "D. Phán đoán dạng O đúng, phán đoán dạng E sai"]} {"id": "47-0028", "question": "Trong cùng một hình vuông logic, nếu phán đoán dạng I sai thì:", "choices": ["A. Phán đoán dạng E và dạng O đều đúng", "B. Phán đoán dạng A và dạng O đều đúng", "C. Phán đoán dạng O và dạng E đều sai", "D. Phán đoán dạng E sai và dạng O đúng"]} {"id": "47-0029", "question": "Trong cùng một hình vuông logic, nếu phán đoán dạng O sai thì:", "choices": ["A. Phán đoán dạng A và dạng I đều đúng", "B. Phán đoán dạng E và dạng I đều sai", "C. Phán đoán dạng A và dạng I đều sai", "D. Phán đoán dạng I sai, phán đoán dạng E sai"]} {"id": "47-0030", "question": "Thao tác nào giúp rút ra kết luận “Không phải mọi cán bộ đều tham nhũng” từ tiền đề “Một số cán bộ không tham nhũng”?", "choices": ["A. Đổi chất phán đoán", "B. Đặt đối lập vị từ", "C. Đảo ngược phán đoán", "D. Suy theo hình vuông logic"]} {"id": "47-0031", "question": "Thao tác nào giúp rút ra kết luận “Một số cán bộ không tham nhũng” từ tiền đề “Một số người thanh liêm là cán bộ”?", "choices": ["A. Đổi chất phán đoán", "B. Đặt đối lập vị từ", "C. Đảo ngược phán đoán", "D. Suy theo hình vuông logic"]} {"id": "47-0032", "question": "Khái niệm “Người học tại Đại học Tôn Đức Thắng” và “Sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng” có quan hệ như thế nào?", "choices": ["A. Giao nhau", "B. Đồng nhất", "C. Bao hàm", "D. Đối lập"]} {"id": "47-0033", "question": "Các khái niệm có quan hệ trùng lặp với nhau là các khái niệm trùng nhau toàn bộ hoặc một phần ...", "choices": ["A. Nội hàm", "B. Nội dung", "C. Ngoại diên", "D. Nghĩa"]} {"id": "47-0034", "question": "Định nghĩa khái niệm là gì?", "choices": ["A. Là thao tác logic nhằm xác định ngoại diên của khái niệm", "B. Là thao tác logic nhằm xác định nội hàm của khái niệm", "C. Là thao tác logic nhằm xác định đối tượng khái niệm đề cập", "D. Là thao tác logic nhằm xác định loại của khái niệm"]} {"id": "47-0035", "question": "Căn cứ vào ngoại diên, khái niệm “thần thánh” là khái niệm loại nào?", "choices": ["A. Khái niệm cụ thể", "B. Khái niệm đơn nhất", "C. Khái niệm chung", "D. Khái niệm rỗng"]} {"id": "47-0036", "question": "Căn cứ vào độ tuổi có thể chia khái niệm “sinh viên” thành “sinh viên trên 20 tuổi” và “sinh viên dưới 20 tuổi”. Cách phân loại trên đúng hay sai? Vì sao?", "choices": ["A. Sai, vì phân chia không nhất quán", "B. Đúng, vì đã đảm bảo tất cả các quy tắc phân chia khái niệm", "C. Sai, vì phân chia không đầy đủ, bỏ sót đối tượng", "D. Sai, vì phân chia không liên tục"]} {"id": "47-0037", "question": "Logic hình thức không quan tâm đến nội dung của tư tưởng là vì:", "choices": ["A. Nội dung tư tưởng đã có triết học nghiên cứu rồi", "B. Logic hình thức do người Phương Tây sáng tạo ra, mà người Phương Tây thì thích hình thức", "C. Khi logic hình thức ra đời khoa học còn lạc hậu nên không thể nghiên cứu nội dung tư tưởng", "D. Như thế nghiên cứu hình thức và quy luật tư duy tốt hơn"]} {"id": "47-0038", "question": "Xét xem kiểu tam đoạn luận đơn EAO đúng hay sai, biết rằng trung từ làm thuộc từ trong cả hai tiền đề.", "choices": ["A. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn", "B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề", "C. Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận", "D. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận"]} {"id": "47-0040", "question": "Phán đoán nào sau đây là tiền đề bị lược bỏ của tam đoạn luận giản lược có tiền đề còn lại là M o P và kết luận là S i P:", "choices": ["A. Mi S", "B. Sa M", "C. M a S", "D. Không thể xác định được, vì tam đoạn luận sai"]} {"id": "47-0042", "question": "Phán đoán nào sau đây mâu thuẫn phán đoán: ”Đa số người Đức rất tiết kiệm”?", "choices": ["A. Mọi người Đức đều rất tiết kiệm", "B. Người Đức không tiết kiệm lắm", "C. Một số người Đức tiết kiệm", "D. Một số người Đức không tiết kiệm lắm"]} {"id": "47-0043", "question": "Phán đoán nào sau đây là tiền đề bị lược bỏ của tam đoạn luận giản lược có tiền đề còn lại là M o P và kết luận là S e P:", "choices": ["A. S i M", "B. M a S", "C. S a M", "D. Không thể phục hồi được, vì tam đoạn luận sai"]} {"id": "47-0044", "question": "Kiểu (loại, phương pháp) định nghĩa nào cho biết ngoại diên khái niệm tốt nhất?", "choices": ["A. Thông qua loại và chỉ rõ sự khác biệt về hạng", "B. Liệt kê", "C. Thông qua nguồn gốc phát sinh", "D. Thông qua cái đối lập"]} {"id": "47-0045", "question": "Phán đoán thuộc tính đơn nào có cả thuộc từ và chủ từ chu diên?", "choices": ["A. I", "B. E", "C. O", "D. A"]} {"id": "47-0046", "question": "Xét xem tam đoạn luận đơn sau đây đúng hay sai, vì sao? “Ai học giỏi cũng có nhiều khả năng tìm được việc làm tốt sau khi tốt nghiệp. Sau khi tốt nghiệp Minh có nhiều khả năng tìm được việc làm tốt. Vậy Minh học giỏi”.", "choices": ["A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề", "B. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn", "C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận", "D. Sai, vì trên thực tế không phải ai học giỏi cũng có nhiều khả năng tìm được việc là sau khi tốt nghiệp"]} {"id": "47-0047", "question": "Người nói năng hợp logic là người nói:", "choices": ["A. Chặt chẽ, mạch lạc, có đầu có cuối", "B. Dùng từ ngữ uyển chuyển, sinh động", "C. Rõ ràng, đơn giản", "D. Dùng nhiều ví dụ, hiểu rõ tâm lý người nghe, có tài thuyết phục"]} {"id": "47-0049", "question": "Khi định nghĩa khái niệm, nếu không nêu đủ tính chất cơ bản của đối tượng mà khái niệm đó phản ánh, thì được định nghĩa …", "choices": ["A. Vòng quanh", "B. Quá hẹp", "C. Quá rộng", "D. Vừa quá hẹp vừa quá rộng"]} {"id": "47-0050", "question": "Đảo ngược phán đoán “Có sinh viên nghiên cứu khoa học tốt” ta được phán đoán nào sau đây?", "choices": ["A. Có người nghiên cứu khoa học tốt là sinh viên", "B. Mọi người nghiên cứu khoa học tốt đều là sinh viên", "C. Có sinh viên nghiên cứu khoa học không tồi", "D. Một số sinh viên nghiên cứu khoa học chưa tốt"]} {"id": "47-0051", "question": "Đổi chất phán đoán “Một số loài thú sống dưới nước” ta được phán đoán nào sau đây?", "choices": ["A. Một số loài thú không sống trên cạn", "B. Một số động vật sống trên cạn là loài thú", "C. Một số loài sống dưới nước là thú", "D. Một số loài thú không sống dưới nước"]} {"id": "47-0052", "question": "Đặt đối lập vì từ phán đoán “Mọi cán bộ tốt đều không tham nhũng” ta được phán đoán nào sau đây?", "choices": ["A. Một số người thanh liêm là cán bộ tốt", "B. Mọi cán bộ tốt đều thanh liêm", "C. Mọi người tham nhũng đều không phải là cán bộ tốt", "D. Mọi cán bộ thanh liêm đều là cán bộ tốt"]} {"id": "47-0053", "question": "Nếu phán đoán “Mọi sinh viên đều phải nghiên cứu khoa học” là đúng thì phán đoán nào sau đây chắc chắn đúng?", "choices": ["A. Không phải là có những sinh viên không phải nghiên cứu khoa học", "B. Mọi sinh viên đều không phải nghiên cứu khoa học", "C. Có sinh viên không phải nghiên cứu khoa học", "D. Một số người phải nghiên cứu khoa học không phải là sinh viên"]} {"id": "47-0054", "question": "Nếu phán đoán “Nhiều cô gái yêu Quang” là sai thì phán đoán nào sau đây chắc chắn sai?", "choices": ["A. Mọi cô gái đều yêu Quang", "B. Có cô gái không yêu Quang", "C. Quang yêu một số cô gái", "D. Mọi cô gái đều không yêu Quang"]} {"id": "47-0055", "question": "Phán đoán “Hà Mã là loài động vật nguy hiểm nhất đối với con người” có chủ từ S và thuộc từ P là?", "choices": ["A. S = Hà Mã, P = loài động vật nguy hiểm nhất đối với con người", "B. S = Hà Mã, P = con người", "C. S = Hà Mã là loài động vật nguy hiểm nhất, P = con người", "D. S = Hà Mã là loài động vật, P = nguy hiểm nhất đối với con người"]} {"id": "47-0056", "question": "Phán đoán “Mọi giáo viên đều yêu cầu sinh viên học tập chuyên cần” có chủ từ S và thuộc từ P là?", "choices": ["A. S = giáo viên, P = yêu cầu sinh viên học tập chuyên cần", "B. S = giáo viên, P = sinh viên", "C. S = Mọi giáo viên, P = yêu cầu sinh viên học tập chuyên cần", "D. S = Mọi giáo viên, P = sinh viên"]} {"id": "47-0057", "question": "Phán đoán “Nhân dân ta rất yêu nước” là loại phán đoán:", "choices": ["A. Khẳng định toàn thể", "B. Phủ định toàn thể", "C. Khẳng định bộ phận", "D. Phủ định bộ phận"]} {"id": "47-0058", "question": "Hệ từ (còn gọi là liên từ) trong phán đoán “Mai rất yêu Bình” là:", "choices": ["A. Là", "B. Không có hệ từ", "C. Rất yêu", "D. Yêu"]} {"id": "47-0059", "question": "Tam đoạn luận Hình 2, kiểu AOI:", "choices": ["A. Sai, vì tiểu tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại khẳng định", "B. Sai, vì S không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận", "C. Sai, vì P không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận", "D. Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại khẳng định"]} {"id": "47-0060", "question": "Phán đoán thuộc tính đơn “Có loài chim không biết bay” thuộc dạng nào?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. O"]} {"id": "47-0061", "question": "Phán đoán thuộc tính đơn “Mọi người đều có quyền mưu cầu hạnh phúc” thuộc dạng nào?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. O"]} {"id": "47-0062", "question": "Nếu phán đoán “Mọi người Việt Nam đều biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam” là đúng thì phán đoán nào sau đây chắc chắn sai?", "choices": ["A. Một số người Việt Nam không biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam", "B. Có người Việt Nam biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam", "C. Một số người Trung Quốc không biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam", "D. Có người Trung Quốc biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam"]} {"id": "47-0063", "question": "Tam đoạn luận Hình 3, kiểu AII:", "choices": ["A. Đúng, vì thỏa mãn tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn", "B. Sai, vì M không chu diên trong cả hai tiền đề", "C. Sai, vì S không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận", "D. Sai, vì P không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận"]} {"id": "47-0064", "question": "Tam đoạn luận Hình 4, kiểu AOI:", "choices": ["A. Sai, vì tiểu tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận là phán đoán khẳng định", "B. Sai, vì S không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận", "C. Sai, vì P chu diên ở tiền đề mà không chu diên ở kết luận", "D. Đúng, vì thỏa mãn tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn"]} {"id": "47-0065", "question": "Cho tam đoạn luận nhất quyết đơn: “Người không học logic suy luận dở. Anh ta suy luận không dở. Vậy anh ta không phải là người không học logic”. Suy luận đã cho đúng (hợp logiC. hay sai (không hợp logic), vì sao?", "choices": ["A. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn", "B. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán phủ định", "C. Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại là phán đoán khẳng định", "D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận"]} {"id": "47-0066", "question": "Cho tam đoạn luận đơn: “Mọi sinh viên xã hội học đều học môn phương pháp nghiên cứu khoa học. Quang học môn phương pháp nghiên cứu khoa học. Vậy Quang là sinh viên xã hội học.” Suy luận đã cho đúng hay sai, vì sao?", "choices": ["A. Sai. Vì trung từ có ngoại diên không đầy đủ trong cả hai tiền đề", "B. Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại là phán đoán khẳng định", "C. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn", "D. Sai, vì đại từ có ngoại diên đầy đủ trong đại tiền đề mà có ngoại diên không đầy đủ trong kết luận"]} {"id": "47-0067", "question": "Cho tam đoạn luận đơn: “Loài chim khỏe bay rất cao. Đại bàng bay rất cao. Vậy đại bàng là loài chim khỏe” Suy luận đã cho hợp logic hay không, vì sao?", "choices": ["A. Sai. Vì trung từ có ngoại diên không đầy đủ trong cả hai tiền đề", "B. Sai, vì cả hai tiền đề là phán đoán khẳng định", "C. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn", "D. Sai, vì đại từ chu diên trong đại tiền đề mà không chu diên trong kết luận"]} {"id": "47-0068", "question": "Cho suy luận: “Không người nào muốn bị nghèo đói. Nam nghèo đói. Vậy Nam không phải là người.” Suy luận đã cho có phải là tam đoạn luận đơn hay không, nếu là tam đoạn luận đơn thì nó hợp logic hay không, vì sao?", "choices": ["A. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn", "B. Sai. Vì trung từ có ngoại diên không đầy đủ trong cả hai tiền đề", "C. Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận là phán đoán khẳng định", "D. Không phải là tam đoạn luận đơn, vì suy luận có 4 hạn từ"]} {"id": "47-0069", "question": "Người bán nói với người mua rằng rùa anh ta bán sống được hàng trăm năm.\nNhưng người mua rùa thấy chỉ vài ngày sau khi mua về rùa đã chết, bèn hỏi lại thì người bán hàng giải thích rằng lúc rùa chết chính là khi nó đã sống hàng trăm năm rồi đấy. Lời giải thích của người bán rùa ở đây là:", "choices": ["A. Hợp lý, rất thông minh", "B. Ngụy biện đánh lạc hướng", "C. Ngụy biện đánh tráo khái niệm (hay dùng từ mập mờ)", "D. Ngụy biện dựa vào uy tín cá nhân"]} {"id": "47-0070", "question": "Hà và Linh tranh luận về tình yêu.\n- Hà: Theo tôi trong tình yêu càng đau khổ, càng nhiều nước mắt thì càng sâu đậm. Thế nên bạn hãy trải nghiệm nhé!\n- Linh: Nói linh tinh, càng đau khổ và nhiều nước mắt thì ghét nhau chứ làm sao mà sâu đậm được.\n- Hà: Đúng là không biết gì, triết lý về tình yêu của George Eliot đã khẳng định như thế.\n(Ví dụ của sinh viên lớp 8FB2, Đại học Luật TP. HCM Trần Tuyết Hạnh)\nTrong cuộc trao đổi trên Hà có ngụy biện không, nếu có thì đó là loại ngụy biện nào?", "choices": ["A. Không có ngụy biện", "B. Ngụy biện dựa vào uy tín", "C. Ngụy biện dựa vào tình cảm", "D. Ngụy biện đánh đồng nguyên nhân với nguyên cớ"]} {"id": "47-0071", "question": "Trong trò chơi đoán màu, kết quả các lần đoán trước như sau:\nVàng Cam nâu tím YY\nĐỏ tím cam xanh YYY\nXanh đỏ tím vàng YY\nTím vàng xanh nâu XY\nVàng đỏ cam nâu YYY\nVậy lựa chọn đúng phải:", "choices": ["A. Có một viên bi màu vàng", "B. Không có bi nâu", "C. Bi xanh thứ 3, bi đỏ thứ 4", "D. Không lựa chọn nào trên đây đúng"]} {"id": "47-0072", "question": "Trong trò chơi đoán màu, kết quả các lần đoán trước như sau:\nXanh đỏ tím vàng Y\nĐỏ tím vàng cam YY\nCam nâu đỏ tím XY\nVàng cam nâu đỏ XYY\nVậy trong kết quả đúng phải có:", "choices": ["A. Xanh ở đầu, cam ở cuối", "B. Nâu ở hai vị trí cuối", "C. Tím đỏ ở hai vị trí đầu", "D. Vàng nâu ở hai vị trí đầu"]} {"id": "47-0073", "question": "Vì sao Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 chỉ chấp nhận dùng làm căn cứ để giải quyết vụ án hình sự các chứng cứ có nguồn gốc nhất định và được thu giữ đúng theo quy định của Bộ luật đó?", "choices": ["A. Để tiết kiệm thời gian giải quyết vụ án", "B. Để cơ quan điều tra biết cần định hướng điều tra", "C. Để tạo điều kiện bình đẳng hơn cho bên gỡ tội", "D. Để các chứng cứ đó đáng tin cậy và liên quan đến vụ án"]} {"id": "47-0074", "question": "Chứng minh là thao tác logic:", "choices": ["A. Lập luận tính chân thực của luận đề", "B. Dựa trên tính chân thực của các luận cứ và bằng thao tác logic đúng đi tới khẳng định tính chân thực của luận đề cần chứng minh", "C. Vạch ra tính sai lầm của phản luận đề", "D. Cả A.,B.,C. đều đúng"]} {"id": "47-0076", "question": "Trong tác phẩm “Người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ, có đoạn người vợ nói với chồng khi đau đớn thất vọng khi không hiểu sao mình bị nghi oan:“Nay đã bình rơi trâm gãy, mây tạnh mưa tan, sen rũ trong ao, liễu tàn trước gió; khóc tuyết bông hoa rụng cuống, kêu xuân cái én lìa đàn, nước thấm buồm xa, đâu có thể lại lên núi Vọng Phu kia nữa”. Người vợ ở đây có phạm lỗi logic nào không?", "choices": ["A. Không phạm lỗi logic nào", "B. Vi phạm quy luật đồng nhất", "C. Vi phạm quy luật lý do đầy đủ", "D. Định nghĩa bằng từ ngữ hoa mỹ"]} {"id": "47-0077", "question": "Trong trò chơi đoán màu, có thể suy ra được điều gì từ các kết quả đoán trước sau đây:\nXanh đỏ tím vàng XYY\nĐỏ tím vàng cam XY", "choices": ["A. Không suy được điều gì", "B. Có viên màu xanh trong kết quả đúng", "C. Có viên màu đỏ trong kết quả đúng", "D. Viên màu xanh vừa đúng màu vừa đúng vị trí"]} {"id": "47-0078", "question": "Trong trò chơi đoán màu, có thể suy ra được điều gì từ các kết quả đoán trước sau đây:\nXanh đỏ tím vàng Y\nNâu tím vàng cam xXYY", "choices": ["A. Ít nhất một trong các viên màu xanh hoặc màu đỏ đúng", "B. Các viên màu nâu và màu cam phải đúng màu", "C. Không có viên nào màu tím", "D. Không có viên bi nào màu vàng"]} {"id": "47-0079", "question": "Trong trò chơi đoán màu, có thể suy ra được điều gì từ các kết quả đoán trước sau đây:\nXanh đỏ tím vàng YY\nNâu đỏ vàng cam XX", "choices": ["A. Các viên màu vàng và màu đỏ đúng", "B. Các viên màu xanh, nâu và cam phải cùng đúng hoặc cùng sai", "C. Không có viên nào màu đỏ", "D. Không có viên bi nào màu nâu"]} {"id": "47-0080", "question": "Trong trò chơi đoán màu, có thể suy ra được điều gì từ các kết quả đoán trước sau đây:\nXanh xanh tím vàng XYY", "choices": ["A. Chắc chắn có các viên bi màu xanh, tím, vàng trong kết quả đúng", "B. Có viên màu đỏ hoặc màu nâu trong kết quả đúng", "C. Viên màu xanh vừa đúng màu vừa đúng vị trí", "D. Có ít nhất một viên màu xanh trong kết quả đúng"]} {"id": "47-0081", "question": "Cho lập luận: “Mác đã khẳng định rằng chủ nghĩa tư bản sẽ sụp đổ, nên sớm hay muộn gì chủ nghĩa xã hội cũng thành công thôi”. Trong lập luận này có ngụy biện không? Nếu có thì đó là ngụy biện loại nào?", "choices": ["A. Không có ngụy biện", "B. Ngụy biện dựa vào tình cảm", "C. Ngụy biện dựa vào uy tín", "D. Ngụy biện dựa vào dư luận"]} {"id": "47-0082", "question": "Cho lập luận: “Hành động muốn chiếm 80% Biển Đông của Trung Quốc bị rất nhiều nước phản đối, vì vậy hành động đó sẽ thất bại”. Lập luận trên đây có chứa ngụy biện không? Nếu có thì đó là ngụy biện loại nào?", "choices": ["A. Không có ngụy biện", "B. Ngụy biện dựa vào sức mạnh", "C. Ngụy biện dựa vào đám đông", "D. Ngụy biện nhân quả sai"]} {"id": "47-0084", "question": "Nếu S là một suy luận diễn dịch thì điều nào sau đây đúng?", "choices": ["A. S hoặc đúng hoặc sai", "B. Có thể S đúng logic, nhưng sai trên thực tế", "C. Nếu S đúng thì cả tiền đề và kết luận của S đều đúng", "D. Nếu S sai thì kết luận của S chắc chắn sai"]} {"id": "47-0085", "question": "Nếu S là một suy luận diễn dịch thì điều nào sau đây sai?", "choices": ["A. S hoặc đúng hoặc sai", "B. Có thể S đúng logic, nhưng sai trên thực tế", "C. Nếu S đúng và tiền đề của S đúng thì kết luận của S chắc chắn đúng", "D. Nếu S sai thì kết luận của S chưa chắc đã sai"]} {"id": "47-0086", "question": "Nếu S là một suy luận diễn dịch thì điều nào sau đây sai?", "choices": ["A. S đúng mà kết luận sai thì chắc chắn có tiền đề sai", "B. Nếu S sai và tiền đề cũng sai thì kết luận vẫn có thể đúng", "C. Nếu S đúng và tiền đề của S sai thì kết luận của S chắc chắn sai", "D. Nếu S sai thì kết luận của S chưa chắc đã sai"]} {"id": "47-0087", "question": "Nếu S là một suy luận quy nạp thì điều nào sau đây sai?", "choices": ["A. S đúng và tiền đề đúng kết luận vẫn có thể sai", "B. Nếu S sai thì kết luận vẫn có thể đúng", "C. Nếu tiền đề đúng và kết luận đúng thì S chắc chắn đúng", "D. Kết luận của S không thể đúng được, bao giờ cũng chỉ là gần đúng mà thôi"]} {"id": "47-0088", "question": "Nếu S là một suy luận tương tự thì điều nào sau đây sai?", "choices": ["A. S đúng và tiền đề đúng kết luận vẫn có thể sai", "B. Nếu S sai thì kết luận vẫn có thể đúng", "C. Nếu tiền đề đúng và kết luận đúng thì S chắc chắn đúng", "D. Kết luận của S không thể đúng được, bao giờ cũng chỉ là gần đúng mà thôi"]} {"id": "47-0089", "question": "Cho suy luận: “Vợ của A là đàn bà, B là đàn bà, vậy B là vợ của A”. Suy luận này:", "choices": ["A. Sai, vì ngày nay vợ chưa chắc đã là đàn bà", "B. Sai, vì B không nhất thiết là vợ A", "C. Sai hay đúng tùy thuộc việc trên thực tế B có là vợ A hay không", "D. Sai, vì không tuân thủ quy tắc logic"]} {"id": "47-0090", "question": "Đối tượng của lôgích học là gì?", "choices": ["A. Nhận thức", "B. Tính chân lý của tư tưởng", "C. Tư duy", "D. Kết cấu và quy luật của tư duy"]} {"id": "47-0091", "question": "Tư duy có những đặc tính nào?", "choices": ["A. Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát", "B. Gián tiếp, năng động - sáng tạo, sinh động và sâu sắc", "C. Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc", "D. Gián tiếp, năng động - sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc"]} {"id": "47-0092", "question": "Mệnh đề nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Tư duy càng trừu tượng thì càng khái quát", "B. Tư duy càng trừu tượng thì càng chính xác", "C. Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp và đúng đắn", "D. Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp, càng trừu tượng, càng đúng đắn, càng năng động - sáng tạo"]} {"id": "47-0093", "question": "Hình thức tư duy, kết cấu lôgích của tư tưởng là gì?", "choices": ["A. Những cái tiên nghiệm", "B. Hai cái hoàn toàn khác nhau", "C. Một bộ phận của nội dung tư tưởng", "D. Những sơ đồ, công thức, ký hiệu do con người đặt ra để dễ dàng diễn đạt nội dung tư tưởng"]} {"id": "47-0094", "question": "Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những hình thức lôgích và những quy luật lôgích không phải là cái vỏ trống rỗng mà là . . . của thế giới khách quan”.", "choices": ["A. Sản phẩm", "B. Công cụ nhận thức", "C. Phản ánh", "D. Nguồn gốc"]} {"id": "47-0095", "question": "Quy luật tư duy (quy luật lôgích của tư tưởng) là gì?", "choices": ["A. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các tư tưởng", "B. Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng được tư tưởng", "C. Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy phù hợp với hiện thực", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "47-0096", "question": "Từ “lôgích” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?", "choices": ["A. Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan", "B. Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa những ý nghĩ, tư tưởng trong hiện thực chủ quan", "C. Lôgích học", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "47-0097", "question": "Lôgích học là gì?", "choices": ["A. Khoa học về tư duy", "B. Môn học nghiên cứu các hình thức và quy luật của tư duy", "C. Môn học nhằm làm trong sáng đầu óc", "D. Khoa học vạch ra sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng"]} {"id": "47-0098", "question": "Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Vấn đề về tính chân lý của tư duy là vấn đề . . .”.", "choices": ["A. Cơ bản của Lôgích học", "B. Nói về sự phù hợp của tư tưởng với thực tại", "C. Nói về sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng", "D. Cơ bản của mọi hoạt động nhận thức của con người"]} {"id": "47-0099", "question": "Nhiệm vụ của lôgích học là gì?", "choices": ["A. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy lôgích", "B. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy biện chứng", "C. Vạch ra tính chân lý của tư tưởng", "D. Vạch ra các kết cấu của tư tưởng, các sơ đồ của lập luận, các quy tắc, phương pháp chi phối chúng"]} {"id": "47-0101", "question": "Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Lôgích học (LG) được chia thành . . .”", "choices": ["A. LG biện chứng, LG hình thức và LG toán", "B. LG lưỡng trị, LG đa trị và LG mờ", "C. LG cổ điển và LG phi cổ điển", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "47-0102", "question": "Khi khảo sát một tư tưởng, lôgích hình thức chủ yếu làm gì?", "choices": ["A. Chỉ để ý đến hình thức của tư tưởng", "B. Chỉ để ý đến nội dung của tư tưởng", "C. Vừa để ý đến nội dung, vừa để ý đến hình thức của tư tưởng", "D. Tùy từng trường hợp mà để ý đến nội dung, hình thức hay để ý đến cả hai"]} {"id": "47-0103", "question": "Quy luật đồng nhất phản ánh điều gì trong hiện thực?", "choices": ["A. Sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng", "B. Sự đồng nhất tư tưởng với đối tượng được tư tưởng", "C. Tính bất biến của đối tượng được tư tưởng", "D. Cả A., B. và C"]} {"id": "47-0104", "question": "Quy luật lý do đầy đủ phản ánh điều gì trong hiện thực?", "choices": ["A. Tính chứng minh được của tư tưởng", "B. Mối liên hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng", "C. Mối liên hệ nhân quả chi phối giữa các đối tượng được tư tưởng", "D. Cơ sở dẫn tới sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng"]} {"id": "47-0105", "question": "“Hai tư tưởng trái ngược nhau không cùng đúng” là phát biểu của quy luật (QL) nào?", "choices": ["A. QL Loại trừ cái thứ ba", "B. QL Phi mâu thuẫn", "C. QL Đồng nhất", "D. QL Lý do đầy đủ"]} {"id": "47-0106", "question": "Mệnh đề “Hai tư tưởng (TT) không cùng đúng” tương đương lôgích với mệnh đề nào?", "choices": ["A. Hai TT không thể cùng sai", "B. Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT còn lại sai", "C. Hai TT, trong đó, nếu TT này sai thì TT còn lại đúng", "D. Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT kia sai, và nếu TT này sai thì TT kia đúng"]} {"id": "47-0107", "question": "“Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng, cùng sai” là phát biểu của quy luật nào?", "choices": ["A. QL Phi mâu thuẫn", "B. QL Loại trừ cái thứ ba", "C. QL Đồng nhất", "D. QL Lý do đầy đủ"]} {"id": "47-0108", "question": "Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng không thể đồng thời có hai giá trị lôgích trái ngược nhau” được kí hiệu như thế nào?", "choices": ["A. ~(a ∧ ~A", "B. ~(a ∨ ~A", "C. A ∨ ~a", "D. ~a ∧A"]} {"id": "47-0109", "question": "Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng chỉ có một giá trị lôgích xác định hoặc là đúng hoặc là sai chứ không có khả năng thứ ba” được ký hiệu như thế nào?", "choices": ["A. ~(a ∧ ~A", "B. ~(a ∨ ~A", "C. A ∨ ~a", "D. ~a ∧A"]} {"id": "47-0110", "question": "Quy luật phi mâu thuẫn còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử lôgích học?", "choices": ["A. Một sự vật là chính nó", "B. Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó", "C. Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác", "D. Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba"]} {"id": "47-0111", "question": "Quy luật loại trừ cái thứ ba còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử Lôgích học?", "choices": ["A. Một sự vật là chính nó", "B. Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó", "C. Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác", "D. Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba"]} {"id": "47-0112", "question": "Quy luật phi mâu thuẫn là cơ sở của thao tác lôgích nào?", "choices": ["A. Phép bác bỏ gián tiếp", "B. Phép bác bỏ trực tiếp", "C. Phép chứng minh phản chứng", "D. Phép chứng minh loại trừ"]} {"id": "47-0113", "question": "Tư tưởng “Có thương thì nói là thương. Không thương thì nói một đường cho xong” bị chi phối bởi quy luật gì?", "choices": ["A. QL phi mâu thuẫn", "B. QL loại trừ cái thứ ba", "C. QL đồng nhất", "D. QL lý do đầy đủ"]} {"id": "47-0114", "question": "Những quy luật nào làm cho tư duy mang tính hình thức?", "choices": ["A. QL đồng nhất", "B. QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba", "C. QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba", "D. QL lý do đầy đủ, QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba"]} {"id": "47-0115", "question": "Quy luật đồng nhất đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì?", "choices": ["A. Tính không bị xuyên tạc hay đánh tráo mệnh đề", "B. Không sa vào mâu thuẫn", "C. Sử dụng ngôn ngữ đầy hình tượng và chính xác", "D. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch"]} {"id": "47-0116", "question": "Quy luật đồng nhất là quy luật cơ bản của môn học nào?", "choices": ["A. Siêu hình học và khoa học lý thuyết", "B. Lôgích học biện chứng và lôgích học hình thức", "C. Lôgích học hình thức", "D. Nhận thức luận và siêu hình học"]} {"id": "47-0117", "question": "Trong lôgích học, thuật ngữ “đồng nhất trừu tượng” được hiểu như thế nào?", "choices": ["A. Sự bất biến của sự vật trong hiện thực", "B. Sự giống nhau hoàn toàn của tư tưởng về đối tượng với đối tượng tư tưởng", "C. Đồng nhất các phẩm chất xác định của đối tượng tư tưởng được phản ánh trong tư duy với bản thân đối tượng tư tưởng trong hiện thực", "D. A.,B.,C. đều đúng"]} {"id": "47-0118", "question": "“Không được thay đổi đối tượng tư tưởng; tư tưởng lập lại phải giống tư tưởng ban đầu; ngôn ngữ diễn đạt tư tưởng phải chính xác” là yêu cầu của quy luật nào?", "choices": ["A. QL lý do đầy đủ", "B. QL đồng nhất", "C. QL phi mâu thuẫn", "D. QL loại trừ cái thứ ba"]} {"id": "47-0119", "question": "Cặp phán đoán ”Người VN yêu nước” và “Vài người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào?", "choices": ["A. QL phi mâu thuẫn", "B. QL loại trừ cái thứ ba", "C. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất", "D. QL loại trừ cái thứ ba, QL đồng nhất và QL phi mâu thuẫn"]} {"id": "47-0120", "question": "Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào?", "choices": ["A. QL phi mâu thuẫn", "B. QL loại trừ cái thứ ba", "C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ", "D. QL trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn"]} {"id": "47-0121", "question": "Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào?", "choices": ["A. QL phi mâu thuẫn", "B. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất", "C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ", "D. QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn"]} {"id": "47-0122", "question": "Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì?", "choices": ["A. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch", "B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh", "C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh", "D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán"]} {"id": "47-0123", "question": "Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì?", "choices": ["A. Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch", "B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh", "C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh", "D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng"]} {"id": "47-0124", "question": "Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắc tiến trình tư duy?", "choices": ["A. MT biện chứng", "B. MT của nhận thức", "C. MT của tư duy", "D. MT lôgích"]} {"id": "47-0125", "question": "Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai trò là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới?", "choices": ["A. MT xã hội", "B. MT tư duy", "C. MT tự nhiên", "D. Cả A., B. và C"]} {"id": "47-0126", "question": "Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào?", "choices": ["A. QL đồng nhất", "B. QL lý do đầy đủ", "C. QL không mâu thuẫn", "D. Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm"]} {"id": "47-0127", "question": "Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì?", "choices": ["A. Ý niệm", "B. Khái niệm", "C. Suy tưởng", "D. Phán đoán"]} {"id": "47-0128", "question": "Lôgích học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì?", "choices": ["A. Ngoại diên khái niệm", "B. Nội hàm khái niệm", "C. Bản chất của khái niệm", "D. Khái niệm"]} {"id": "47-0129", "question": "Lôgích học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là gì?", "choices": ["A. Khái niệm", "B. Nội hàm khái niệm", "C. Bản chất của khái niệm", "D. A., B. và C. đều sai"]} {"id": "47-0130", "question": "Khái niệm bao gồm những bộ phận nào?", "choices": ["A. Từ và ý", "B. Âm (ký hiệu) và nghĩa", "C. Nội hàm và ngoại diên", "D. Tất cả các yếu tố của A., B. và C"]} {"id": "47-0131", "question": "Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND. của khái niệm có quan hệ gì?", "choices": ["A. NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp", "B. NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp", "C. NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu", "D. NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu"]} {"id": "47-0132", "question": "Khái niệm thực phản ánh điều gì?", "choices": ["A. Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT)", "B. Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT", "C. Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT", "D. A., B., C. đều đúng"]} {"id": "47-0133", "question": "Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì?", "choices": ["A. QH mâu thuẫn", "B. QH đối chọi", "C. QH giao nhau", "D. QH đồng nhất"]} {"id": "47-0134", "question": "“Con người” và ”Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì?", "choices": ["A. QH giao nhau", "B. QH mâu thuẫn", "C. QH đồng nhất", "D. QH lệ thuộc"]} {"id": "47-0135", "question": "Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó?", "choices": ["A. QH mâu thuẫn", "B. QH đồng nhất", "C. QH đối chọi", "D. QH lệ thuộc"]} {"id": "47-0136", "question": "Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau?", "choices": ["A. Đen - Trắng", "B. Đàn ông - Đàn bà", "C. Đỏ - Không đỏ", "D. A., B. và C. đều đúng"]} {"id": "47-0137", "question": "Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác lôgích . . .”.", "choices": ["A. Đi từ KN hạng sang KN loại", "B. Đi từ KN riêng sang KN chung", "C. Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND. hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng", "D. Đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp"]} {"id": "47-0138", "question": "Hai bạn X và Y hay đùa (lúc nói thật, lúc nói dối). Một lần, X bảo Y: “Lúc nào mình không nói dối thì cậu cũng không nói dối”. Y trả lời: “Lúc nào mình nói dối thì cậu cũng nói dối”. Hỏi, lúc này bạn nào nói thật, bạn nào nói dối?", "choices": ["A. X nói dối, Y nói thật", "B. X nói thật, Y nói dối", "C. X và Y cùng nói dối", "D. X và Y hoặc cùng nói dối hoặc cùng nói thật"]} {"id": "47-0139", "question": "Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì?", "choices": ["A. KN đơn nhất", "B. Phạm trù", "C. KN vô hạn", "D. KN chung"]} {"id": "47-0140", "question": "Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì?", "choices": ["A. KN ảo", "B. Phạm trù", "C. KN cụ thể", "D. A., B. Và C. đều sai"]} {"id": "47-0141", "question": "Thao tác lôgích làm rõ nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì?", "choices": ["A. Mở rộng và thu hẹp KN", "B. Phân chia KN", "C. Định nghĩa KN", "D. Phân chia và định nghĩa KN"]} {"id": "47-0142", "question": "Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì?", "choices": ["A. QH giao nhau", "B. QH lệ thuộc", "C. QH đồng nhất", "D. QH đồng nhất và lệ thuộc"]} {"id": "47-0143", "question": "Định nghĩa khái niệm đúng khi nào?", "choices": ["A. Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán", "B. Cân đối, chính xác, rõ ràng", "C. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán", "D. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán"]} {"id": "47-0144", "question": "Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào?", "choices": ["A. Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định", "B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ", "C. Không rộng, không hẹp", "D. A.,B.,C. đều đúng"]} {"id": "47-0145", "question": "Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào?", "choices": ["A. Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ", "B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ", "C. Không rộng, không hẹp", "D. A.,B.,C. đều đúng"]} {"id": "47-0146", "question": "Có thể định nghĩa \"Con người là thước đo của vạn vật\" được không?", "choices": ["A. Được, vì đề cao con người", "B. Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác", "C. Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm \"con người\"", "D. Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được"]} {"id": "47-0147", "question": "Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì?", "choices": ["A. Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc", "B. Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia", "C. Làm rõ ngoại diên KN được phân chia", "D. Làm rõ nội hàm KN được phân chia"]} {"id": "47-0148", "question": "Phân chia khái niệm cân đối khi nào?", "choices": ["A. Nhất quán, không vượt cấp 142", "B. Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau", "C. Không thừa, không thiếu", "D. Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau"]} {"id": "47-0149", "question": "Phân chia khái niệm đúng khi nào?", "choices": ["A. Cân đối và nhất quán", "B. Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng", "C. Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục", "D. Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục"]} {"id": "47-0150", "question": "Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ . . . nhau”.", "choices": ["A. Tương phản", "B. Tương đương", "C. Mâu thuẫn", "D. Cả A và C"]} {"id": "47-0151", "question": "Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/Xã”, ... là thao tác gì?", "choices": ["A. Phân đôi", "B. Phân loại", "C. Phân tích", "D. A., B., C. đều sai"]} {"id": "47-0152", "question": "Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì?", "choices": ["A. Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia", "B. Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó", "C. Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó", "D. A.,B. và C. đều đúng"]} {"id": "47-0153", "question": "“X là một số nguyên tố” là gì?", "choices": ["A. Một mệnh đề", "B. Một câu", "C. Một phán đoán", "D. A.,B.,C. đều đúng"]} {"id": "47-0154", "question": "“Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Lôgích học” là phán đoán gì?", "choices": ["A. PĐ đặc tính", "B. PĐ thời gian", "C. PĐ tình thái", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "47-0155", "question": "“Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Lôgích học” là phán đoán gì?", "choices": ["A. PĐ bộ phận", "B. PĐ toàn thể", "C. PĐ toàn thể - khẳng định", "D. PĐ tình thái - khẳng định"]} {"id": "47-0156", "question": "Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”.", "choices": ["A. S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt", "B. S = Tôi ; P = anh ta rất tốt", "C. S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt", "D. S = Tôi ; P = anh ta"]} {"id": "47-0157", "question": "“Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. O"]} {"id": "47-0158", "question": "“Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì?", "choices": ["A. QH mâu thuẫn", "B. QH lệ thuộc", "C. QH tương phản trên", "D. QH tương phản dưới"]} {"id": "47-0159", "question": "Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai?", "choices": ["A. Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên", "B. Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm", "C. Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau", "D. Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký (tín) hiệu và nghĩa"]} {"id": "47-0160", "question": "Mệnh đề nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai", "B. Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ", "C. PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai", "D. Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng"]} {"id": "47-0161", "question": "Mệnh đề nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai", "B. PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng", "C. PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng", "D. Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng"]} {"id": "47-0162", "question": "Mệnh đề nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai", "B. PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng", "C. PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai", "D. Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB. đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng"]} {"id": "47-0163", "question": "Mệnh đề nào sau đây đúng?", "choices": ["A. Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai", "B. PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai", "C. Muốn PĐKT đúng thì tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai", "D. PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị lôgích"]} {"id": "47-0164", "question": "“Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì?", "choices": ["A. PĐ liên kết", "B. PĐ lưạ chọn", "C. PĐ kéo theo", "D. A., B. và C. đều sai"]} {"id": "47-0165", "question": "“Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau thì chúng không cắt nhau” là phán đoán gì?", "choices": ["A. PĐ liên kết", "B. PĐ kéo theo", "C. PĐ kéo theo kép", "D. PĐ lựa chọn gạt bỏ"]} {"id": "47-0166", "question": "Nếu phán đoán P → Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?", "choices": ["A. P là điều kiện cần của Q", "B. Q là điều kiện đủ của P", "C. P là điều kiện cần và đủ của Q", "D. P là điều kiện đủ của Q"]} {"id": "47-0167", "question": "Nếu phán đoán ~P → ~Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?", "choices": ["A. P là điều kiện cần của Q", "B. Q là điều kiện cần của P", "C. P là điều kiện cần và đủ của Q", "D. P là điều kiện đủ của Q"]} {"id": "47-0168", "question": "Nếu phán đoán P ↔ Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?", "choices": ["A. P, Q là điều kiện cần và đủ của nhau", "B. P là điều kiện đủ của Q", "C. P là điều kiện cần của Q", "D. Q là điều kiện cần của P"]} {"id": "47-0169", "question": "Loại suy luận hợp lôgích nào đảm bảo chắc chắn kết luận xác thực nếu có các tiền đề xác thực?", "choices": ["A. Suy luận diễn dịch", "B. Suy luận quy nạp", "C. Suy luận tương tự", "D. Cả A., B. và C"]} {"id": "47-0170", "question": "Thao tác lôgích đi từ một hay vài tiền đề có quan hệ lôgích với nhau để rút ra một kết luận được gọi là gì?", "choices": ["A. Diễn dịch trực tiếp", "B. Quy nạp hoàn toàn", "C. Suy luận", "D. Suy luận gián tiếp"]} {"id": "47-0171", "question": "Thao tác lôgích đi từ 1 tiền đề để rút ra 1 kết luận được gọi là gì?", "choices": ["A. Diễn dịch trực tiếp", "B. Suy luận gián tiếp", "C. Quy nạp khoa học", "D. A., B., C. đều sai"]} {"id": "47-0172", "question": "Thao tác lôgích đi từ 2 tiền đề có quan hệ lôgích với nhau để rút ra một phán đoán mới làm kết luận được gọi là gì?", "choices": ["A. Diễn dịch trực tiếp", "B. Quy nạp hoàn toàn", "C. Suy luận gián tiếp", "D. A., B., C. đều sai"]} {"id": "47-0173", "question": "Các yếu tố lôgích của suy luận là gì?", "choices": ["A. Đại tiền đề, tiểu tiền đề và kết luận", "B. Tiền từ, hậu từ và liên từ lôgích", "C. Chủ từ, vị từ, hệ từ và lượng từ", "D. Tiền đề, kết luận và cơ sở lôgích"]} {"id": "47-0174", "question": "Thế nào là suy luận hợp lôgích?", "choices": ["A. SL tuân thủ mọi quy tắc lôgích hình thức", "B. SL từ tiền đề đúng và tuân thủ mọi quy tắc lôgích", "C. SL luôn đưa đến kết luận xác thực", "D. SL có lý nhưng luôn đưa đến kết luận sai lầm"]} {"id": "47-0175", "question": "Thế nào là suy luận đúng?", "choices": ["A. Suy luận hợp lôgích", "B. Suy luận đưa đến kết luận đúng", "C. Suy luận hợp lôgích và xuất phát từ mọi tiền đề đều xác thực", "D. A., B., C. đều đúng"]} {"id": "47-0176", "question": "Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng chất, nhưng có vị từ và chủ từ đổi chỗ cho nhau được gọi là gì?", "choices": ["A. Diễn dịch trực tiếp", "B. Phép đổi chất", "C. Phép đổi chỗ", "D. Suy luận theo hình vuông lôgích"]} {"id": "47-0177", "question": "Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là A thì kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. A hay I"]} {"id": "47-0178", "question": "Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là I thì kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I hay A", "C. E", "D. I"]} {"id": "47-0179", "question": "Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là E thì kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E hay O", "D. A hay I"]} {"id": "47-0180", "question": "Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là O thì kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A hay I", "B. I", "C. E hay O", "D. Cả A., B. và C. đều sai"]} {"id": "47-0181", "question": "Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng lượng cùng chủ từ, nhưng khác chất và có vị từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề được gọi là gì?", "choices": ["A. Diễn dịch trực tiếp", "B. Phép đổi chất", "C. Phép đổi chỗ", "D. Suy luận theo hình vuông lôgích"]} {"id": "47-0182", "question": "Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E hay O", "D. A hay I"]} {"id": "47-0183", "question": "Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. O", "C. E", "D. E hay I"]} {"id": "47-0184", "question": "Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. A hay I"]} {"id": "47-0185", "question": "Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. A hay I"]} {"id": "47-0186", "question": "Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên, khác chất, có chủ từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề và vị từ là khái niệm đóng vai trò chủ từ của tiền đề được gọi là gì?", "choices": ["A. Diễn dịch trực tiếp", "B. Phép đổi chất", "C. Phép đổi chỗ", "D. Phép đổi chất và đổi chỗ"]} {"id": "47-0187", "question": "Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E hay O", "D. A hay I"]} {"id": "47-0188", "question": "Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. O", "C. E", "D. A., B., C. đều sai"]} {"id": "47-0189", "question": "Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. A hay I"]} {"id": "47-0190", "question": "Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A", "B. I", "C. E", "D. Không thực hiện được"]} {"id": "47-0191", "question": "Từ tiền đề \"Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất giỏi\", bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp lôgích được rút ra là gì?", "choices": ["A. Có những sinh viên không biết nghiên cứu khoa học", "B. Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất dở", "C. Không phải tất cả sinh viên đều nghiên cứu khoa học dở", "D. Có những người nghiên cứu khoa học rất giỏi là sinh viên"]} {"id": "47-0192", "question": "Từ tiền đề “Có loài côn trùng không có hại”, bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp lôgích được rút ra là gì?", "choices": ["A. Một số loài không có hại là côn trùng", "B. Những loài côn trùng khác có hại", "C. Không phải tất cả các loài côn trùng đều có hại", "D. Không thực hiện được"]} {"id": "47-0193", "question": "Phán đoán nào tương đương với phán đoán “Nếu ông ấy không tham ô thì ông ấy không bị cách chức và cũng không bị truy tố”?", "choices": ["A. Nếu ông ấy bị truy tố hay bị cách chức thì ông ấy đã tham ô", "B. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức và bị truy tố", "C. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức hay bị truy tố", "D. Vẫn có chuyện ông ấy tham ô mà không bị cách chức"]} {"id": "47-0194", "question": "Điều kiện đủ để xây dựng được một suy luận diễn dịch trực tiếp hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có chủ từ và vị từ giống nhau", "B. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có quan hệ đồng nhất nhau", "C. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có các thành phần giống nhau", "D. Kết luận phải là PĐ lệ thuộc vào PĐ tiền đề"]} {"id": "47-0195", "question": "Trong suy luận diễn dịch hợp lôgích, nếu khái niệm được chu diên ở tiền đề thì ở kết luận nó có chu diên không?", "choices": ["A. Chu diên", "B. Không chu diên", "C. Có thể chu diên nhưng cũng có thể không chu diên", "D. A.,B.,C. đều sai"]} {"id": "47-0196", "question": "Trong tam đoạn luận đơn hợp lôgích, trung từ phải thế nào?", "choices": ["A. Có mặt trong cả 2 tiền đề", "B. Chu diên ít nhất 1 lần", "C. Không xuất hiện ở kết luận", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "47-0197", "question": "Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A hay I", "B. E hay O", "C. A hay E", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "47-0198", "question": "Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay I thì kết luận hợp lôgích là gì?", "choices": ["A. A hay I", "B. E hay O", "C. A hay E", "D. I hay O"]} {"id": "41-0019", "question": "Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là", "choices": ["A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức - Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông", "B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức. Cổ phần phổ thông", "C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông", "D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông"]} {"id": "41-0020", "question": "Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát", "choices": ["A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên", "B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên", "C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên", "D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên"]} {"id": "41-0021", "question": "Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp", "choices": ["A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án", "B. Người giám định, người phiên dịch nói sai", "C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tòa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ", "D. A, B, C đúng"]} {"id": "41-0022", "question": "Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua", "choices": ["A. Thương lượng, hoà giải", "B. Trọng tài quốc tế", "C. Trọng tài, toà án Việt Nam", "D. Cả A và B đúng"]} {"id": "41-0023", "question": "Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất (nếu không có quy định trong điều lệ công ty)", "choices": ["A. < 50%", "B. =< 50%", "C. > 50%", "D. >= 50%"]} {"id": "41-0024", "question": "Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động", "choices": ["A. 5 lao động", "B. 10 lao động", "C. 15 lao động", "D. 20 lao động"]} {"id": "41-0025", "question": "Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi", "choices": ["A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần", "B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần", "C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "41-0026", "question": "Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sản", "choices": ["A. Doanh nghiệp tư nhân", "B. Hợp tác xã", "C. Hộ kinh doanh", "D. Công ty"]} {"id": "41-0028", "question": "Ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam", "choices": ["A. Người Việt Nam", "B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam", "C. Người nước ngoài", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "41-0029", "question": "Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu", "choices": ["A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ", "B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ", "C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ", "D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ"]} {"id": "41-0030", "question": "Việc thành lập thêm một trường Đại học mới phải có sự đồng ý của", "choices": ["A. Chủ tịch nước", "B. Thủ tướng chính phủ", "C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo", "D. Sở Kế hoạch & Đầu tư"]} {"id": "41-0031", "question": "Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của", "choices": ["A. Hội đồng quản trị", "B. Ban kiểm soát", "C. Các cổ đông", "D. A, B, C đúng"]} {"id": "41-0032", "question": "Trong trường hợp thông thừơng, cổ phần nào không được chuyển nhượng trong công ty cổ phần", "choices": ["A. Cổ phần phổ thông", "B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết", "C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại", "D. Cổ phần ưu đãi cổ tức"]} {"id": "41-0033", "question": "Công ty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 70", "D. 80"]} {"id": "41-0034", "question": "Luật doanh nghiệp hiện tại, có hiệu lực thi hành từ ngày", "choices": ["A. 1/7/2005", "B. 1/7/2006", "C. 7/1/2005", "D. 7/1/2006"]} {"id": "41-0035", "question": "Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn đầu tư bằng cách", "choices": ["A. Phát hành cổ phiếu", "B. Bỏ thêm vốn đầu tư", "C. Phát hành trái phiếu", "D. Đầu tư bất động sản"]} {"id": "41-0036", "question": "Chọn câu đúng", "choices": ["A. DNTN không có vốn điều lệ", "B. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng vốn điều lệ", "C. DNTN có vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ, không được giảm vốn điều lệ", "D. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng, giảm vốn điều lệ"]} {"id": "41-0037", "question": "Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc góp vốn được giới hạn với tỷ lệ là", "choices": ["A. 49%", "B. 50%", "C. 51%", "D. Không giới hạn"]} {"id": "41-0038", "question": "Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là", "choices": ["A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh", "B. HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh", "C. Cơ quan đăng ký kinh doanh", "D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh"]} {"id": "41-0039", "question": "Phân biệt phá sản với giải thể", "choices": ["A. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính", "B. Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp", "C. Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "41-0040", "question": "Công ty đối vốn là công ty", "choices": ["A. Công ty hợp danh và công ty TNHH", "B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản", "C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản", "D. Công ty cổ phần và công ty TNHH"]} {"id": "41-0041", "question": "Dấu hiệu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản là", "choices": ["A. Doanh nghiệp hết tiền", "B. Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ nợ có yêu cầu", "C. Thua lỗ", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "41-0042", "question": "Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư", "choices": ["A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán", "B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư", "C. A và B đều đúng", "D. A và B đều sai"]} {"id": "41-0048", "question": "Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp", "choices": ["A. Chủ nợ không có đảm bảo", "B. Chủ nợ có đảm bảo", "C. Người lao động", "D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp"]} {"id": "41-0050", "question": "Ban kiểm soát của công ty nhà nước do ai thành lập", "choices": ["A. Hội đồng quản trị", "B. Tất cả các thành viên của công ty", "C. Tổng giám đốc", "D. Phó tổng giám đốc"]} {"id": "41-0051", "question": "Đạo luật phá sản đầu tiên được Quốc Hội thông qua vào thời gian nào", "choices": ["A. 30/12/1993", "B. 01/07/1994", "C. 15/06/2004", "D. 25/10/2004"]} {"id": "41-0052", "question": "Công ty cổ phần ABC có trụ sở chính ở Bình Dương, có 2 văn phòng đại diện: 1 ở TPHCM, 1 ở Đồng Nai. Các chủ nợ của công ty ABC đều là người dân ở TPHCM. Khi các chủ nợ này muốn nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty ABC thì phải nộp đơn đó ở đâu?", "choices": ["A. TAND tỉnh Bình Dương", "B. TAND TPHCM", "C. TAND tỉnh Đồng Nai", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0053", "question": "Thứ bậc ưu tiên phân chia tài sản khi 1 DN bị tuyên bố phá sản là", "choices": ["A. Chi phí phá sản, thuế, lương CN", "B. Chi phí phá sản, lương CN, thuế", "C. Thuế, lương CN, chi phí phá sản", "D. Thuế, chi phí phá sản, lương CN"]} {"id": "41-0054", "question": "Thế nào là phá sản trung thực", "choices": ["A. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản", "B. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ", "C. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng", "D. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ"]} {"id": "41-0056", "question": "Công ty TNHH 1 thành viên X có trụ sở ở quận Tân Bình, TPHCM. Khi công ty nộp đơn yêu\ncầu phá sản thì nộp ở cơ quan nào", "choices": ["A. TAND quận Tân Bình", "B. TAND TPHCM", "C. Cả 2 đều đúng", "D. Cả 2 đều sai"]} {"id": "41-0057", "question": "Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định mở thủ tục phá sản cho công ty cổ\nphần Y. Hạn cuối cùng để các chủ nợ của các công ty này gửi giấy đòi nợ cho tòa án là", "choices": ["A. 15/07/2007", "B. 01/08/2007", "C. 15/08/2007", "D. 30/08/2007"]} {"id": "41-0058", "question": "Hành động của 1 DN kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản có thể được\nthực hiện nếu thẩm phán đồng ý", "choices": ["A. Thanh toán nợ không có đảm bảo", "B. Trả lương cho người lao động", "C. Từ bỏ quyền đòi nợ đối với công ty khác", "D. Chuyển nợ không bảo đảm thành nợ có bảo đảm"]} {"id": "41-0059", "question": "Trường hợp nào người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản không phải nộp tiền tạm ứng\nphí phá sản", "choices": ["A. Chủ nợ không có đảm bảo", "B. Chủ DN", "C. Cổ đông của công ty cổ phần", "D. Đại diện người lao động"]} {"id": "41-0060", "question": "Chủ thể kinh doanh nào không là đối tượng áp dụng của luật phá sản 2004", "choices": ["A. Hợp tác xã", "B. Hộ kinh doanh", "C. Công ty TNHH", "D. Doanh nghiệp tư nhân"]} {"id": "41-0062", "question": "Chọn câu đúng", "choices": ["A. Luật phá sản 2004 có 9 chương với 95 điều", "B. Luật phá sản 2004 được quốc hội thông qua 25/10/2004", "C. Luật phá sản 2004 quy định mọi chủ thể kinh doanh đều có thể bị phá sản", "D. Luật phá sản 2004 có hiệu lực 15/06/2004"]} {"id": "41-0065", "question": "Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản và chủ Doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã không yêu cầu mở thủ tục phá\nsản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật, trong thời gian", "choices": ["A. 1 tháng", "B. 3 tháng", "C. 2 tháng", "D. 4 tháng"]} {"id": "41-0066", "question": "Tòa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với", "choices": ["A. Doanh nghiệp, Hợp tác xã", "B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã", "C. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài", "D. Hợp tác xã đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đó"]} {"id": "41-0067", "question": "Các đối tượng nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Doanh\nnghiệp, Hợp tác xã", "choices": ["A. Đại diện công đoàn", "B. Cổ đông công ty cổ phần", "C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh", "D. Chủ nợ có bảo đảm"]} {"id": "41-0068", "question": "Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên thứ 3, gồm những khoản", "choices": ["A. Thanh toán khoản nợ cho người lao động", "B. Thanh toán chi phí phá sản", "C. Nợ thuế đối với nhà nước", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0069", "question": "Hành động nào sau đây bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản của tòa án", "choices": ["A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm", "B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ", "C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0070", "question": "Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền tạm ứng phí phá sản theo quy định của tòa án, trừ người nộp đơn là", "choices": ["A. Chủ nợ không có bảo đảm", "B. Đại diện người lao động", "C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0071", "question": "Giải thể và phá sản giống nhau ở chỗ", "choices": ["A. Thanh toán nợ", "B. Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp", "C. Tiến hành các thủ tục theo quy định", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0072", "question": "Kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian", "choices": ["A. 15 ngày", "B. 30 ngày", "C. 45 ngày", "D. 60 ngày"]} {"id": "41-0074", "question": "Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản, thì", "choices": ["A. Chắc chắn bị phá sản", "B. Không bị phá sản", "C. Chưa hẳn bị phá sản, nó chỉ bị coi là phá sản khi tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "41-0075", "question": "Ai là người có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản\n1. Chủ doanh nghiệp\n2. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn\n3. Cổ đông công ty cổ phần\n4. Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã", "choices": ["A. 1 và 2", "B. 1 và 4", "C. 1 và 3", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0076", "question": "Các giao dịch của Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản được thực hiện trong khoảng thời ba tháng trước ngày tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản coi là vô hiệu", "choices": ["A. Tặng, cho bất động sản, động sản cho người khác", "B. Thanh toán các khoản nợ chưa đến hạn", "C. Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0077", "question": "Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai", "choices": ["A. Cơ quan đăng ký kinh doanh", "B. Viện kiểm soát", "C. Tòa án có thẩm quyền", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0078", "question": "Trường hợp người nộp đơn không phải là chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã hay người đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, hợp tác xã thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn tòa án phải thông báo cho Doanh nghiệp, hợp tác xã đó biết", "choices": ["A. 1 ngày", "B. 5 ngày", "C. 10 ngày", "D. 15 ngày"]} {"id": "41-0079", "question": "Ai là người có quyền đề nghị thẩm phán triệu tập hội nghị chủ nợ", "choices": ["A. Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản", "B. Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ không có bảo đảm", "C. A và B đều đúng", "D. A và B đều sai"]} {"id": "41-0080", "question": "Thẩm phán ra quyết định mở tục thanh lý tài sản sau khi có nghị quyết của hội nghị chủ nợ lần thứ I, nếu trường hợp", "choices": ["A. Doanh nghiệp,Hợp tác xã không xây dựng được phương án phục hồi hoạt động kinh doanh trong thời gian qui định", "B. Hội nghị chủ nợ không thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp", "C. Doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện được phương án phục hồi hoạt động kinh doanh thì trường hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0081", "question": "Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản", "choices": ["A. Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản", "B. Đại diện người lao động", "C. Thẩm phán", "D. Đại diện chủ nợ"]} {"id": "41-0082", "question": "Luật phá sản năm 2004, không được áp dụng cho chủ thể kinh doanh nào sau đây", "choices": ["A. Doanh nghiệp nhà nước", "B. Doanh nghiệp tư nhân", "C. Hộ kinh doanh", "D. Hợp tác xã"]} {"id": "41-0084", "question": "Vai trò của pháp luật phá sản là", "choices": ["A. Công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chính đáng của chủ nợ và lợi ích hợp pháp của con nợ", "B. Bảo vệ quyền lợi của người lao động", "C. Góp phần tổ chức, cơ cấu lại nền kinh tế", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "41-0085", "question": "Theo luật phá sản năm 2004, thủ tục phá sản là thủ tục", "choices": ["A. Đòi nợ theo từng cá nhân chủ nợ", "B. Đòi nợ tập thể của các chủ nợ", "C. Nhà nước đại diện chủ nợ đòi nợ", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "41-0086", "question": "Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp có vấn đầu tư nước ngoài", "choices": ["A. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp", "B. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp", "C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp", "D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp"]} {"id": "41-0087", "question": "Theo luật phá sản năm 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản của tòa án không được làm gì trong những điều sau", "choices": ["A. Thanh lý nợ không đảm bảo", "B. Chuyển các khoản nợ không đảm bảo thành các khoản nợ có đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp", "C. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"]} {"id": "41-0088", "question": "Theo luật phá sản 2004, thời hạn để tòa án quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp là", "choices": ["A. 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "B. 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "C. 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "D. Đáp án khác"]} {"id": "41-0089", "question": "Theo luật phá sản năm 2004, có mấy bước tiến hành thủ tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "41-0090", "question": "Đối tượng nào dưới đây không có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "choices": ["A. Đại diện của người lao động hoặc đại diện từ công đoàn", "B. Chủ nợ đảm bảo", "C. Chủ sở hữu doanh nghiệp nhà nước", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0091", "question": "Theo luật phá sản 2004, điều kiện để hội nghị chủ nợ hợp lệ là", "choices": ["A. Có hơn 1/2 số chủ nợ không đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ không đảm bảo trở lên", "B. Có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia theo quy định", "C. Có sự tham gia của tất cả chủ nợ", "D. Cả A và B"]} {"id": "41-0092", "question": "Theo luật phá sản 2004, có mấy trường hợp tòa án ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "41-0093", "question": "Theo luật phá sản 2004, đối tượng nào sau đây được ưu tiên phân chia tài sản còn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đầu tiên", "choices": ["A. Các khoản nợ của người lao động", "B. Chi phí phá sản", "C. Các khoản nợ không đảm bảo", "D. Đáp án khác"]} {"id": "41-0094", "question": "Theo luật phá sản năm 2004, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã, chủ nợ khiếu nại, kháng nghị về quyết định tuyên bố phá sản là", "choices": ["A. 5 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản", "B. 10 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản", "C. 20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản", "D. 30 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản"]} {"id": "41-0095", "question": "Khi một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản sẽ dẫn đến", "choices": ["A. Chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp", "B. Vẫn có thể tiếp tục hoạt động trong trường hợp đổi quyền sở hữu", "C. Cả hai đều sai", "D. Cả hai đều đúng"]} {"id": "41-0096", "question": "Thủ tục giải quyết 1 vụ phá sản là thủ tục", "choices": ["A. Tư pháp", "B. Hành chính", "C. Dân sự", "D. Hình sự"]} {"id": "41-0097", "question": "Doanh nghiệp được coi là lâm vào tình trạng phá sản khi", "choices": ["A. Doanh nghiệp mất hoàn toàn khả năng thanh toán tổng các khoản nợ quá hạn khi chủ nợ yêu cầu", "B. Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ yêu cầu", "C. Tổng giá trị các tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán tổng số các khoản nợ đến hạn", "D. Cả B và C"]} {"id": "41-0098", "question": "Chọn câu đúng nhất về PHÁ SẢN", "choices": ["A. Phá sản bao giờ cũng chấm dứt sự tồn tại vĩnh viễn của doanh nghiệp", "B. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản đương nhiên đã bị phá sản", "C. Việc mở thủ tục phá sản phải do doanh nghiệp yêu cầu tiến hành", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "41-0099", "question": "Đối tượng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp", "choices": ["A. Chủ nợ có đảm bảo", "B. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn", "C. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh", "D. Cả B và C"]} {"id": "41-0100", "question": "Luật phá sản hiện hành bắt đầu có hiệu lực từ khi nào", "choices": ["A. 25/10/2005", "B. 25/10/2004", "C. 15/06/2004", "D. 15/06/2005"]} {"id": "41-0102", "question": "Thẩm quyền giải quyết việc phá sản", "choices": ["A. HTX chỉ được mở thủ tục phá sản tại toà án cấp huyện, nơi mà HTX ĐKKD tại cơ quan cấp huyện đó", "B. Doanh nghiệp có thể mở thủ tục phá sản tại toà án cấp tỉnh hoặc cấp huyện, nơi mà doanh nghiệp ĐKKD tại cơ quan cấp tỉnh hoặc cấp huyện đó", "C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chỉ có thể mở thủ tục phá sản tại toà án cấp tỉnh, nơi mà doanh nghiệp đặt trụ sở chính", "D. Cả A và C"]} {"id": "41-0103", "question": "Tối đa bao nhiêu ngày kể từ khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, toà án phải quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản", "choices": ["A. 15 ngày", "B. 30 ngày", "C. 45 ngày", "D. 60 ngày"]} {"id": "41-0104", "question": "Thứ tự bậc ưu tiên trong việc phân chia tài sản của doanh nghiệp, HTX", "choices": ["A. Ưu tiên 1: Các khoản nợ của người lao động (lương, BHXH…). Ưu tiên 2: Chi phí phá sản, thuế nhà nước. Ưu tiên 3: Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần", "B. Ưu tiên 1: Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước. Ưu tiên 2: Các khoản nợ của người lao động (lương, BHXH…). Ưu tiên 3: Chi phí phá sản", "C. Ưu tiên 1: Chi phí phá sản. Ưu tiên 2: Các khoản nợ của người lao động (lương, BHXH…). Ưu tiên 3: Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước", "D. Ưu tiên 1: Chi phí phá sản, thuế nhà nước. Ưu tiên 2: Các khoản nợ của người lao động (lương, BHXH…). Ưu tiên 3: Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần"]} {"id": "41-0105", "question": "Thủ tục tiến hành phá sản gồm", "choices": ["A. Thủ tục tư pháp", "B. Thủ tục hành chính", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "41-0106", "question": "Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố phá sản của doanh nghiệp", "choices": ["A. Tòa án kinh tế, tòa án nhân dân nơi doanh nghiệp HTX đăng kí", "B. Phòng thi hành án trực thuộc sở tư pháp", "C. Viện kiểm soát nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện nơi doanh nghiệp, HTX đăng kí", "D. Tòa án kinh tế, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính"]} {"id": "41-0107", "question": "Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành", "choices": ["A. Phá sản trung thực và phá sản gian trá", "B. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc", "C. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân", "D. Các câu trên đều đúng"]} {"id": "41-0108", "question": "Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời với việc ra quyết định", "choices": ["A. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản", "B. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối", "C. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản", "D. Các câu trên đều đúng"]} {"id": "41-0109", "question": "Toà án sẽ thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi", "choices": ["A. Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản", "B. Người nộp đơn xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng phí", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "41-0110", "question": "Luật Phá sản doanh nghiệp cũ có hiệu lực thi hành từ ngày nào", "choices": ["A. 30/12/1993", "B. 04/06/1994", "C. 01/07/1994", "D. 15/08/1994"]} {"id": "41-0111", "question": "Luật Phá sản doanh nghiệp mới có hiệu lực thi hành từ ngày nào", "choices": ["A. 15/06/2004", "B. 25/10/2004", "C. 30/12/2004", "D. 07/01/2005"]} {"id": "41-0112", "question": "Đối tượng được áp dụng Luật Phá sản doanh nghiệp mới là", "choices": ["A. Công ty TNHH", "B. Công ty cổ phần", "C. Hợp tác xã", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0113", "question": "Phá sản và Giải thể có điểm nào giống nhau", "choices": ["A. Đều chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp", "B. Đều phải tiến hành thủ tục Phá sản hay Giải thể", "C. Đều phải thanh toán nợ khi tuyên bố Phá sản hay Giải thể", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0114", "question": "Đối tượng nào sẽ không chịu trách nhiệm vô hạn khi doanh nghiệp, công ty bị lâm vào tình trạng Phá sản", "choices": ["A. Công ty TNHH", "B. Công ty tư nhân", "C. Hộ kinh doanh", "D. Câu B, C đúng"]} {"id": "41-0116", "question": "Các vụ Phá sản có thể phân loại dựa vào khía cạnh nào sau đây", "choices": ["A. Nguyên nhân", "B. Cơ sở phát sinh quan hệ pháp lý", "C. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh PL", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0118", "question": "Luật Phá sản 2004 sẽ không áp dụng cho đối tượng nào sau đây", "choices": ["A. Hộ kinh doanh", "B. Công ty TNHH", "C. Công ty cổ phần", "D. Hợp tác xã"]} {"id": "41-0119", "question": "Đối tượng nào có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục Phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã", "choices": ["A. Chủ sở hữu doanh nghiệp NN", "B. Cổ đông CTC", "C. Thành viên hợp danh CTHD", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0120", "question": "Pháp luật Phá sản là công cụ pháp lý để bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của", "choices": ["A. Chủ nợ", "B. Con nợ", "C. Câu A, B đúng", "D. Câu A, B sai"]} {"id": "41-0121", "question": "Điều kiện để Hội nghị chủ nợ hợp lệ là", "choices": ["A. Phải có quá nửa số chủ nợ không có đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ không có bảo đảm trở lên", "B. Phải có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia", "C. Câu A, B đúng", "D. Câu A đúng"]} {"id": "41-0122", "question": "Trong Tiếng Việt, “Phá sản” còn được thể hiện bằng thuật ngữ nào", "choices": ["A. Khánh tận", "B. Vỡ nợ", "C. Câu A, B đúng", "D. Câu B đúng"]} {"id": "41-0123", "question": "Hiện tượng Phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế - xã hội nào", "choices": ["A. Sự rối loạn, ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh", "B. Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động", "C. Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0125", "question": "Luật Phá sản 2004 quy định thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố Phá sản là", "choices": ["A. Tòa án cấp huyện", "B. Tòa án cấp tỉnh", "C. Tòa án cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0126", "question": "Thẩm phán sẽ ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp", "choices": ["A. Đặc biệt", "B. Hội nghị chủ nợ không thành", "C. Có NQ của Hội nghị chủ nợ lần I", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0127", "question": "Thế nào là lâm vào tình trạng phá sản", "choices": ["A. Doanh nghiệp bị lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu", "B. Công ty gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại một thời điểm tổng giá trị tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán trong số các khoản nợ đến hạn, là công ty lâm vào tình trạng phá sản", "C. Doanh nghiệp đang lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thanh toán nợ đến hạn", "D. A, B, C đều sai"]} {"id": "41-0128", "question": "Chọn câu sai", "choices": ["A. Phá sản trung thực là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng", "B. Phá sản gian trá là trường hợp do thủ đoạn của chủ nợ nhằm chiếm đoạt tài sản của con nợ", "C. Phá sản tự nguyện là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản", "D. Phá sản bắt buộc là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của chủ nợ"]} {"id": "41-0129", "question": "Chọn câu sai", "choices": ["A. Lý do dẫn đến phá sản hẹp hơn rất nhiều so với giải thể", "B. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do Tòa án có thẩm quyền giải quyết, còn thủ tục giải thể doanh nghiệp lại là thủ tục hành chính do chủ doanh nghiệp tiến hành", "C. Phá sản bao giờ cũng dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp trong khi điều này không phải bao giờ cũng diễn ra đối với doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể", "D. Nhà nước có thái độ khác nhau đối với chủ sở hữu và người điều hành, quản lý doanh nghiệp trong các doanh nghiệp bị giải thể hoặc phá sản"]} {"id": "41-0130", "question": "Theo Luật phá sản 2004 thì đối tượng áp dụng của Luật này là", "choices": ["A. Doanh nghiệp và hợp tác xã", "B. Doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã", "C. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh và hợp tác xã", "D. Doanh nghiệp, hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã"]} {"id": "41-0131", "question": "Trong thời hạn là bao lâu, kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản, nếu chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, hợp tác xã không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật", "choices": ["A. 15 ngày", "B. 1 tháng", "C. 2 tháng", "D. 3 tháng"]} {"id": "41-0132", "question": "Theo Luật phá sản của Việt Nam, quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản trước hết được quy định cho", "choices": ["A. Chủ nợ", "B. Chủ nợ không có đảm bảo", "C. Chủ nợ có đảm bảo một phần", "D. Cả B và C"]} {"id": "41-0133", "question": "Khi doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản, ai có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "choices": ["A. Người lao động thông qua đại diện công đoàn", "B. Chủ sở hữu của doanh nghiệp hoặc chủ doanh nghiệp, hợp tác xã", "C. Cổ đông, nhóm cổ đông (công ty cổ phần) hoặc thành viên hợp danh (công ty hợp danh)", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "41-0134", "question": "Toà án có thể trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản nếu", "choices": ["A. Người nộp đơn không nộp tiền tạm ứng phí phá sản (trừ trường hợp người nộp đơn là đại diện người lao động)", "B. Người nộp đơn không có quyền nộp đơn", "C. Một Toà án khác đã mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "41-0135", "question": "Doanh nghiệp, hợp tác xã kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản, không bị cấm, hạn chế hoạt động gì", "choices": ["A. Thanh toán nợ không có bảo đảm", "B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ", "C. Hoạt động kinh doanh", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "41-0136", "question": "Trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của Tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Tòa án", "choices": ["A. 60 ngày", "B. 45 ngày", "C. 30 ngày", "D. 15 ngày"]} {"id": "41-0137", "question": "Hội nghị phải được triệu tập lại chậm nhất sau bao lâu kể từ ngày hoãn hội nghị chủ nợ", "choices": ["A. 10 ngày", "B. 15 ngày", "C. 20 ngày", "D. 30 ngày"]} {"id": "41-0138", "question": "Những ai có quyền tham gia hội nghị chủ nợ", "choices": ["A. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản và các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ", "B. Các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; đại diện cho người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền; người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản trở thành chủ nợ", "C. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; đại diện cho người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "41-0139", "question": "Giấy triệu tập hội nghị chủ nợ phải được gửi cho người có quyền và nghĩa vụ tham gia chậm nhất là bao lâu kể từ ngày lập xong danh sách chủ nợ", "choices": ["A. 25 ngày", "B. 20 ngày", "C. 15 ngày", "D. 10 ngày"]} {"id": "41-0140", "question": "Tổ chức quản lý, thanh lý tài sản không có nhiệm vụ, quyền hạn nào", "choices": ["A. Thu hồi và quản lý tài sản, tài liệu, sổ kế toán và con dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã bị áp dụng thủ tục thanh lý", "B. Tự thực hiện phương án phân chia tài sản", "C. Gửi các khoản tiền thu được từ những người mắc nợ và từ việc bán đấu giá tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã vào tài khoản mở tại ngân hàng", "D. Thi hành các quyết định khác của thẩm phán trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản"]} {"id": "41-0141", "question": "Trong thời hạn hoạt động kinh doanh theo phương án phục hồi, theo chu kỳ bao lâu thì doanh nghiệp, hợp tác xã phải gửi cho Toà án báo cáo về tình hình thực hiện phương án phục hồi của mình", "choices": ["A. 6 tháng", "B. 5 tháng", "C. 3 tháng", "D. 9 tháng"]} {"id": "41-0142", "question": "Hội nghị chủ nợ như thế nào là hợp lệ", "choices": ["A. Bằng 1/2 số chủ nợ bảo đảm bỏ phiếu đồng ý", "B. Lớn hơn hoặc bằng 1/2 trong số 2/3 số chủ nợ bỏ phiếu đồng ý", "C. Lớn hơn hoặc bằng 1/2 trong số 2/3 số chủ nợ không bảo đảm bỏ phiếu đồng ý", "D. Lớn hơn hoặc bằng 1/2trong số 2/3 số chủ nợ bảo đảm bỏ phiếu đồng ý"]} {"id": "41-0143", "question": "Ai là người có quyền triệu tập hội nghị chủ nợ", "choices": ["A. Chủ nợ không bảo đảm có số nợ lớn nhất", "B. Chủ nợ bảo đảm có số nợ lớn nhất", "C. Thẩm phán", "D. Viện trưởng viện kiểm soát"]} {"id": "41-0144", "question": "Trong giai đoạn phục hồi kinh doanh trong thời gian bao lâu doanh nghiệp phải nộp báo cáo kinh doanh một lần", "choices": ["A. 1 tháng một lần", "B. 3 tháng một lần", "C. 6 tháng một lần", "D. Tùy theo quyết định của hội nghị chủ nợ"]} {"id": "41-0145", "question": "Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố phá sản doanh nghiệp", "choices": ["A. Viện kiểm soát nhân dân cấp tỉnh", "B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Tòa án kinh tế nơi doanh nghiệp mắc nợ đặt trụ sở chính", "D. Tòa án kinh tế"]} {"id": "41-0146", "question": "Công ty TNHH NGỌC THU có trụ sở chính tại TP Đà Nẵng, văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh, chi nhánh tại TP Biên Hòa - Đồng Nai. TANN nơi nào có quyền giải quyết phá sản cho công ty trên", "choices": ["A. TP Hồ Chí Minh", "B. TP Đà Nẵng", "C. TP Biên Hòa - Đồng Nai", "D. Cả 3 nơi trên"]} {"id": "41-0147", "question": "Doanh nghiệp được coi là phá sản khi", "choices": ["A. Mất khả năng thanh toán các khoản nợ", "B. Đã tiến hành thủ tục phá sản", "C. Lâm vào tình trạng phá sản", "D. Tất cả các câu trên đều đúng"]} {"id": "41-0148", "question": "Trong các câu sau đây câu nào đúng", "choices": ["A. Phí phá sản do người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "B. Toà án có thể trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "C. A và B đều đúng", "D. A và B đều sai"]} {"id": "41-0149", "question": "Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp", "choices": ["A. Chủ nợ không có bảo đảm", "B. Chủ nợ có bảo đảm", "C. Người lao động", "D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp"]} {"id": "41-0150", "question": "Hội nghị chủ nợ là do", "choices": ["A. Chủ doanh nghiệp triệu tập", "B. Chủ nợ triệu tập", "C. Thẩm phán triệu tập", "D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp"]} {"id": "41-0151", "question": "Phương án phân chia tài sản doanh nghiệp mắc nợ theo thứ tự ưu tiên là", "choices": ["A. Phí phá sản, khoản nợ lương công nhân, các khoản nợ không có bảo đảm", "B. Phí phá sản, thuế của nhà nước, khoản nợ lương công nhân và các khoản nợ không có đảm bảo", "C. Khoản nợ có bảo đảm, thuế, khoản nợ không có bảo đảm", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "41-0152", "question": "Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp huyện có bao nhiêu thẩm phán phụ trách", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "41-0153", "question": "Thủ tục phục hồi doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản do ai chủ trì", "choices": ["A. Doanh nghiệp", "B. Cơ quan có thẩm quyền", "C. Các chủ nợ", "D. Tất cả đều đúng"]} {"id": "41-0154", "question": "Toà án quyết định mở thủ tục phá sản sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản", "choices": ["A. 20 ngày", "B. 30 ngày", "C. 40 ngày", "D. 45 ngày"]} {"id": "41-0155", "question": "Ông A là người bảo lãnh cho ông B, ông B không có khả năng trả nợ và trong thời gian này công ty ông B bị phá sản. Thì", "choices": ["A. Khoản nợ là nợ có bảo đảm của ông A", "B. Ông A sẽ phải trả nợ", "C. Ông B sẽ phải trả nợ", "D. A và B đúng"]} {"id": "41-0156", "question": "Doanh nghiệp bị coi là phá sản khi", "choices": ["A. Mất khả năng thanh toán các khoản nợ", "B. Đã tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản", "C. Lâm vào tình trạng phá sản", "D. Tất cả các câu trên đều đúng"]} {"id": "41-0157", "question": "Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau", "choices": ["A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên", "B. Công ty cổ phần và công ty TNHH", "C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên", "D. A, B, C đều đúng"]} {"id": "41-0158", "question": "Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1989 qui định: hợp đồng kinh tế được kí kết giữa các bên sau đây", "choices": ["A. Cá nhân và pháp nhân", "B. Pháp nhân và pháp nhân", "C. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh", "D. B, C đúng"]} {"id": "41-0160", "question": "Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. Tùy ý"]} {"id": "41-0162", "question": "Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty", "choices": ["A. Chi tiền để mua tài sản cho công ty", "B. Góp vốn để thành lập công ty", "C. Mua phần góp vốn của thành viên công ty", "D. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty"]} {"id": "41-0163", "question": "Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ", "choices": ["A. Công ty TNHH 1 thành viên", "B. Công ty TNHH 2 thành viên", "C. Công ty CP", "D. Công ty hợp danh"]} {"id": "41-0164", "question": "Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm", "choices": ["A. Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao", "B. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh", "C. A, B đúng", "D. A, B sai"]} {"id": "41-0165", "question": "Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân", "choices": ["A. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà", "B. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà", "C. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền", "D. Tham gia xét xử vụ án"]} {"id": "41-0166", "question": "Tên công ty nào sau đây không được chấp thuận để thành lập công ty", "choices": ["A. 2aha!", "B. Hitler", "C. Vô danh", "D. Cả 3 tên công ty trên"]} {"id": "41-0167", "question": "Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, nếu muốn giữ lại chữ “nhà nước” trong tên công ty, ta nên chọn phương án nào", "choices": ["A. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước", "B. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên", "C. A, B đều đúng", "D. A, B đều sai"]} {"id": "41-0168", "question": "Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ", "choices": ["A. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp", "B. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật", "C. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "41-0169", "question": "Trường hợp nào được coi là giải thể công ty", "choices": ["A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm", "B. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD", "C. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vòng 3 tháng liên tục", "D. Cả A và B"]} {"id": "41-0170", "question": "Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc", "choices": ["A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên", "B. Công ty TNHH 1 thành viên", "C. Doanh nghiệp tư nhân", "D. Công ty hợp danh"]} {"id": "41-0171", "question": "Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu", "choices": ["A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên", "B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên", "C. Công ty hợp danh", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "41-0172", "question": "Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên", "choices": ["A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty", "B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết", "C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết", "D. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty"]} {"id": "41-0173", "question": "Câu nào là câu đúng trong các câu sau", "choices": ["A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần", "B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)", "C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)", "D. Cả A và C"]} {"id": "41-0174", "question": "Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản", "choices": ["A. Thành viên góp vốn", "B. Thành viên hợp danh", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "41-0175", "question": "Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát", "choices": ["A. Từ 2-4 người", "B. Từ 5-7 người", "C. Từ 8-11 người", "D. Từ 12 người trở lên"]} {"id": "41-0177", "question": "Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất", "choices": ["A. 1 lần 1 năm", "B. 2 lần 1 năm", "C. 3 lần 1 năm", "D. 4 lần 1 năm"]} {"id": "41-0178", "question": "Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ", "choices": ["A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên", "B. Công ty TNHH 1 thành viên", "C. Công ty cổ phần", "D. Công ty hợp danh"]} {"id": "41-0179", "question": "Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là", "choices": ["A. Tổ chức", "B. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn", "C. Cá nhân", "D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau"]} {"id": "41-0180", "question": "Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buộc phải có ban kiểm soát (BKS)", "choices": ["A. Số thành viên lớn hơn 5 người", "B. Số thành viên lớn hơn 10 người", "C. Số thành viên lớn hơn 15 người", "D. Số thành viên lớn hơn 15 người"]} {"id": "41-0181", "question": "Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân", "choices": ["A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên", "B. Doanh nghiệp tư nhân", "C. Công ty hợp danh", "D. Công ty cổ phần"]} {"id": "41-0182", "question": "Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn", "choices": ["A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD", "B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD", "C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD", "D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD"]} {"id": "41-0183", "question": "Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau", "choices": ["A. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức", "B. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD", "C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ", "D. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS"]} {"id": "41-0184", "question": "Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau", "choices": ["A. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình", "B. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán", "C. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty", "D. Cả A và C"]} {"id": "41-0185", "question": "Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên", "choices": ["A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bản theo pháp luật", "B. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không quá 5 năm", "C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "41-0186", "question": "Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường", "choices": ["A. Cổ phần phổ thông", "B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết", "C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại", "D. Cổ phần ưu đãi cổ tức"]} {"id": "41-0187", "question": "Có những cơ quan nào của Nhà nước tiến hành hoạt động tố tụng", "choices": ["A. Cơ quan điều tra, VKSND. Toà án nhân dân. Cơ quan thi hành án", "B. Cơ quan điều tra, VKSND. Toà án nhân dân. Cơ quan thi hành án. Tổ chức luật sự", "C. Cơ quan điều tra, VKSND. Toà án nhân dân. Cơ quan thi hành án, Tổ chức giám định tư pháp", "D. Cơ quan điều tra, VKSND. Toà án nhân dân. Cơ quan thi hành án. Cơ quan công chứng"]} {"id": "41-0188", "question": "Có những tổ chức nào không thuộc Nhà nước tham gia các hoạt động tố tụng", "choices": ["A. Tổ chức luật sư. Các tổ chức, đoàn thể xã hội", "B. Tổ chức luật sư. Cơ quan công chứng. Các tổ chức, đoàn thể xã hội", "C. Cơ quan công chứng. Tổ chức giám định tư pháp. Đoàn thanh niên", "D. Tổ chức luật sư. Hội liên hiệp phụ nữ. Sở tư pháp"]} {"id": "41-0190", "question": "Trình bày các giai đoạn chủ yếu của quá trình tố tụng hình sự", "choices": ["A. Khởi tố vụ án hình sự, điều tra, xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm, xét xử theo trình tự tái thẩm, thi hành án", "B. Điều tra, xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc, xét xử theo trình tự tái thẩm", "C. Khởi động vụ án hình sự, xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm xét xử theo trình tự tái thẩm", "D. Khởi tố vụ án hình sự, điều tra, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm, xét xử theo trình tự tái thẩm"]} {"id": "41-0191", "question": "Thế nào là xét xử sơ thẩm", "choices": ["A. Là xét xử vụ án về nội dung", "B. Là xét xử lần đầu vụ án", "C. Là xét xử sơ bộ vụ án", "D. Là xét xử vụ án ở cấp thứ nhất"]} {"id": "41-0192", "question": "Thế nào là xét xử phúc thẩm", "choices": ["A. Là xét xử lại bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị", "B. Là xét xử lần thứ 2 đối với vụ án", "C. Là xét xử lại vụ án theo yêu cầu của một bên", "D. Là xét xử lại bản án đã có hiệu lực pháp luật"]} {"id": "41-0193", "question": "Thế nào là xét xử giám đốc thẩm", "choices": ["A. Là việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị", "B. Là xét xử lại bản án ở cấp thứ 3", "C. Là xét xử lại các bản án đã có hiệu lực pháp luật", "D. Là xét xử lại các bản án có khiếu nại của một trong các bên"]} {"id": "41-0194", "question": "Thế nào là xét xử tái thẩm", "choices": ["A. Là việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị do có những tình tiết mới", "B. Là việc toà án cấp trên xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị sai sót", "C. Là việc toà án tự khắc phục sai sót trong bản án trước của mình", "D. Là việc xét lại bản án, quyết định có kháng cáo, kháng nghị"]} {"id": "41-0195", "question": "Cấp toà án nào có quyền xét xử giám đốc thẩm", "choices": ["A. Ủy ban thẩm phán TAND tỉnh, hội đồng thẩm phán TAND tối cao, toà hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính thuộc TAND tối cao", "B. Ủy ban thẩm phán TAND tỉnh, toà phúc thẩm TAND tối cao, toà hình sự TAND tối cao", "C. TAND tỉnh, TAND huyện, các toà chuyên trách TAND tối cao", "D. TAND tối cao, TAND tỉnh"]} {"id": "41-0196", "question": "Cấp tòa án nào có quyền xét xử tái thẩm", "choices": ["A. Ủy ban thẩm phán TAND tỉnh, hội đồng thẩm phán TAND tối cao, toà hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính thuộc TAND tối cao", "B. TAND huyện, TAND tỉnh, toà án quân sự", "C. TAND tối cao, Uỷ ban thẩm phán TAND tỉnh", "D. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao, toà chuyên trách TAND tối cao. Toà chuyên trách TAND tỉnh"]} {"id": "41-0197", "question": "Trình bày các loại giám định tư pháp", "choices": ["A. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần) giám định kế toán – tài chính. Giám định văn hoá – nghệ thuật. Giám định khoa học - kỹ thuật", "B. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần). Giám định kế toán – tài chính. Giám định văn hoá – nghệ thuật", "C. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần). Giám định kế toán – tài chính. Giám định khoa học - kỹ thuật", "D. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần). Giám định văn hoá – nghệ thuật. Giám định khoa học - kỹ thuật"]} {"id": "41-0198", "question": "Cơ quan công chứng thực hiện những nhiệm vụ gì", "choices": ["A. Thực hiện việc công chứng. Thực hiện việc chứng thực", "B. Thực hiện việc công chứng. Thực hiện việc chứng nhận", "C. Thực hiện việc công nhận. Thực hiện việc công chứng", "D. Thực hiện dịch vụ công. Thực hiện trợ giúp pháp lý"]} {"id": "41-0199", "question": "Cơ quan nào của Nhà nước có quyền công chứng", "choices": ["A. Phòng công chứng ở các tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã", "B. Phòng công chứng ở các tỉnh, UBND cấp huyện", "C. Phòng công chứng ở các tỉnh, UBND cấp xã", "D. UBND cấp huyện, UBND cấp xã"]} {"id": "41-0200", "question": "Các loại tranh chấp kinh tế mà luật tố tụng kinh tế điều chỉnh", "choices": ["A. Các tranh chấp về hợp đồng kinh tế giữa pháp nhân với pháp nhân, giữa pháp nhân với cá nhân có đăng ký kinh doanh. Các tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty giữa các thành viên của công ty với nhau liên quan đến việc thành lập, giải thể công ty. Các tranh chấp liên quan đến việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu", "B. Các tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty, giữa các thành viên của công ty với nhau liên quan đến việc thành lập, giải thể công ty. Các tranh chấp liên quan đến việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu", "C. Các tranh chấp về hợp đồng kinh tế giữa pháp nhân với pháp nhân, giữa pháp nhân với cá nhân có đăng ký kinh doanh. Các tranh chấp liên quan đến việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu", "D. Các tranh chấp về hợp đồng kinh tế giữa pháp nhân với pháp nhân, giữa pháp nhân với cá nhân có đăng ký kinh doanh. Các tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty, giữa các thành viên của công ty với nhau liên quan đến việc thành lập, giải thể công ty"]} {"id": "49-0019", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “cà khổ”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Mê li", "B. Khổ qua", "C. Cà kheo"]} {"id": "49-0020", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “tàn khốc”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Bao dung", "B. Tàn đời", "C. Khốc liệt"]} {"id": "49-0021", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “qua quýt”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Đại khái", "B. Thoáng qua", "C. Thông thoáng"]} {"id": "49-0022", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “ân tình”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ân hận", "B. Ân ái", "C. Ân huệ"]} {"id": "49-0023", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “hết sảy”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Sảy thai", "B. Hết đời", "C. Mạt hạng"]} {"id": "49-0024", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Lượng khán giả kéo đến rạp phim ngày càng đông", "B. Nỗi lo lớn là sân khấu không có khán giả", "C. Mỗi nhạc sĩ đều có đối tượng khán giả riêng"]} {"id": "49-0025", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Nạn nhân nằm sóng sượt trên hè phố", "B. Con nai nằm sõng sượt bên bờ suối, máu chảy loang trên tảng đá", "C. Cá chết nằm dài sườn sượt trên bờ cát"]} {"id": "49-0026", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Theo lời bác sĩ, anh về nhà trị liệu", "B. Theo cách trị liệu này, viện phí sẽ rất căng", "C. Hội đồng quyết định trị liệu như sau"]} {"id": "49-0027", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Nhìn từ sau công trình sẽ rất hoành tráng", "B. Nhìn từ sau công trình tuyệt đẹp biết bao", "C. Nhìn từ sau công trình thật tuyệt vời"]} {"id": "49-0028", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Với danh nghĩa là một trường đại học lớn, chúng tôi đã tuyển sinh 12 nghìn sinh viên", "B. Với danh nghĩa lãnh đạo một trường đại học lớn, chúng tôi xin ủng hộ hội diễn sinh viên 1 tháng lương", "C. Với danh nghĩa ban giám hiệu nhà trường, chúng tôi đã đến thăm khu kí túc xá sinh viên bị úng ngập"]} {"id": "49-0029", "question": "Hãy chọn cách viết đúng chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Râu gia với nhau", "B. Dâu gia với nhau", "C. Giâu gia với nhau"]} {"id": "49-0030", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “dã man”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Dã thú", "B. Tàn tệ", "C. Dã Tượng"]} {"id": "49-0031", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “co quắp”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Cuộn", "B. Kéo co", "C. Co kéo"]} {"id": "49-0032", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “nhân từ”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Hiền lương", "B. Ông từ", "C. Nhân danh"]} {"id": "49-0033", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Bạn bè kéo đến viếng chồng quá cố của tôi rất đông", "B. Bạn bè tíu tít thăm hỏi chồng quá cố của tôi rất đông", "C. Bạn bè hết lời ca ngợi chồng quá cố của tôi"]} {"id": "49-0034", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Lòng dân oán dận", "B. Dận gót thật mạnh", "C. Hai vợ chồng nhà ấy giận nhau"]} {"id": "49-0035", "question": "Chọn cách sửa lỗi sai của câu sau:“Sau nhiều lần kêu cứu, ngành thuế đã quyết định giảm thuế cho các cơ sở làm gia công xuất khẩu”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Đảo “sau nhiều lần kêu cứu” xuống cuối câu và thêm “họ” vào trước “kêu cứu”", "B. Đảo “sau nhiều lần kêu cứu” xuống cuối câu", "C. Đảo “các cơ sở gia công xuất khẩu” lên sau “nhiều lần” và thay “các” bằng “họ”"]} {"id": "49-0036", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Dân dấn nước mắt", "B. Dấn xuống nước cho ướt", "C. Dấn thêm ít vốn mở cửa hàng"]} {"id": "49-0037", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Hai đứa xuýt xoát tuổi nhau", "B. Hai đứa lúc nào cũng xoắn xuýt", "C. Đau quá, cứ xuýt xoa mãi"]} {"id": "49-0038", "question": "Hãy chọn cách viết đúng chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Vỏ già", "B. Vỏ rà", "C. Vỏ dà"]} {"id": "49-0039", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Giọng lưỡi mềm dẻo", "B. Dọng mía này khá cứng", "C. Giọng dao này rất cứng"]} {"id": "49-0040", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Cầu thang xoáy trôn ốc", "B. Tôi chôn nó ở trong vườn", "C. Nhớ như trôn vào ruột"]} {"id": "49-0041", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Dọi nhà chữa dột", "B. Dọi đèn vào nhà", "C. Nắng rọi"]} {"id": "49-0042", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Sức nước đang lên, kinh tế phát triển", "B. Xức dầu sực nức", "C. Sức nước hoa"]} {"id": "49-0043", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “nguy cấp”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Nguy cơ", "B. Nguy kịch", "C. Cấp tốc"]} {"id": "49-0044", "question": "Tìm cách diễn đạt đúng:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Mày làm thế thì hiệu quả sẽ vô cùng tai hại", "B. Hậu quả của phương pháp này là doanh số bán hàng tăng gấp đôi tháng trước", "C. Ăn cá bị ngộ độc chết thì hậu quả sẽ vô cùng tai hại"]} {"id": "49-0045", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Sau tốt nghiệp nó ở nhà một năm dòng", "B. Dòng thứ năm từ trên xuống", "C. Dòng người tốt nghiệp đại học đi xin việc chầm chậm tiến vào chợ lao động"]} {"id": "49-0046", "question": "Tìm cách diễn đạt đúng:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Tất cả các phương án", "B. Cái đồng hồ cổ này là không có giá", "C. Cái đồng hồ cổ này là vô giá"]} {"id": "49-0047", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Chưa chi nó đã sửng cồ", "B. Kẹo mè sửng", "C. Thật là sửng sốt"]} {"id": "49-0048", "question": "Hãy chọn cách viết đúng chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Đan giần", "B. Giần cho một trận", "C. Ăn dần"]} {"id": "49-0049", "question": "Tìm cách diễn đạt đúng:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Trời lạnh thế này mà ăn mặc phong thanh thế hả cháu", "B. Cái loa này phong thanh quá chuẩn", "C. Cứ phong thanh ở đâu bán đất ao là nó nhào đến luôn"]} {"id": "49-0050", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Cơm tẻ là mẹ ruột", "B. Nó là em ruột tôi", "C. Mẹ ruột mà lại bỏ rơi con, không lo cơm nước gì cho nó"]} {"id": "49-0051", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Việc giao thông trên biển phụ thuộc vào trình độ hàng hải của thuyền trưởng", "B. Để đi lại an toàn trên sông nước phải có bản đồ hàng hải", "C. Đá ngầm đe dọa an toàn giao thông hàng hải, hàng giang"]} {"id": "49-0052", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Các vị phụ huynh tập hợp các con đứng vào chỗ mát", "B. Bạn bè hay tụ tập chơi game", "C. Chúng nó thường tụ tập bạn bè chơi game"]} {"id": "49-0053", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Họ đến nhà thờ cầu nguyện", "B. Họ đến nhà thờ nguyện kinh", "C. Họ đến nhà thờ đọc kinh"]} {"id": "49-0054", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Đáp ứng yêu cầu của bạn xem truyền hình…", "B. Đáp ứng theo yêu cầu của bạn xem truyền hình…", "C. Thể theo yêu cầu của bạn xem truyền hình…"]} {"id": "49-0055", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Trị liệu bằng phân tâm học. Phương pháp này dùng điều trị chứng sợ hãi trong các mối giao tiếp, sinh hoạt xã hội. Bệnh nhân không dùng thuốc trầmcảm, nhưng được cho dùng các loại thuốc ngăn ngừa tim đập loạn hoặc run tay. Trong việc điều trị có sự giúp đỡ của nhà phân tâm học để giải quyết phần vô thức đã đưa bệnh nhân đến chỗ lo sợ. Phải bắt đầu áp dụng thử trong 1 – 2 tháng xem tiến triển thế nào, rồi mới theo đuổi phương pháp này từ 6 tháng đến vài năm”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Diễn dịch", "B. Quy – diễn", "C. Diễn – quy", "D. Quy nạp", "E. Ẩn tàng"]} {"id": "49-0056", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Trong tư tưởng lạc quan có một lòng tin mãnh liệt. Nhưng lòng tin đó không phải là một sự tin tưởng có tính chất tôn giáo,mà là một sự tin tưởng có tính chất khoa học, nghĩa là có căn cứ thực tế, dựa trên suy lý chắc chắn, bằng vào kinh nghiệm lịch sử”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Quy – diễn", "B. Quy nạp", "C. Ẩn tàng", "D. Diễn – quy", "E. Diễn dịch"]} {"id": "49-0057", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Lạc quan trước hết là yêu đời, xem đời là đáng sống, cho dù đường đời gặp phải lắm cảnh éo le phiền muộn và gian truân, hoặc phải đụng lắm điều hèn nhát, ti tiện, phản trắc. Những cái tiêu cực ấy đối với người lạc quan chỉ là những chướng ngại cần bước qua để xây dựng một cuộc đời tốt đẹp hơn xứng đáng với tình người”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ẩn tàng", "B. Diễn dịch", "C. Quy – diễn", "D. Quy nạp", "E. Diễn – Quy"]} {"id": "49-0058", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Trong tư tưởng lạc quan có một lòng tin mãnh liệt. Nhưng lòng tin đó không phải là một sự tin tưởng có tính chất tôn giáo, mà là một sự tin tưởng có tính chất khoa học, nghĩa là có căn cứ thực tế, dựa trên suy lý chắc chắn, bằng vào kinh nghiệm lịch sử.”\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ẩn tàng", "B. Diễn – quy", "C. Quy nạp", "D. Quy – diễn", "E. Diễn dịch"]} {"id": "49-0059", "question": "Tìm từ gần nghĩa/đồng nghĩa với “hèn yếu”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Kém sức khỏe", "B. Yếu sức", "C. Hèn kém"]} {"id": "49-0060", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “gan lì”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Bạc nhược", "B. Lì lợm", "C. Lì xì"]} {"id": "49-0061", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “thánh thiện”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Tàn ác", "B. Cay nghiệt", "C. Độc ác"]} {"id": "49-0062", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Mụ này trông rất đáng khả nghi", "B. Mụ này trông rất khả nghi", "C. Mụ này trông rất đáng nghi"]} {"id": "49-0063", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Bây giờ bà đã giàu có tiền rồi, tha hồ mua sắm thoải mái", "B. Bây giờ tôi đã trở nên giàu có hơn xưa", "C. Càng giàu tiền càng giàu lòng trắc ẩn"]} {"id": "49-0064", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Nhờ ơn các bác sĩ bệnh tình của tôi đã hết", "B. Với bệnh tình xấu thế này, cứ gọi là tốn hàng trăm triệu", "C. Sau đợt điều trị này bệnh tình của tôi đã khá hơn nhiều"]} {"id": "49-0065", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “phính”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Tóp", "B. Tóp ten", "C. Tóp mỡ"]} {"id": "49-0066", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Họ đã thành lập một phương án đối phó", "B. Cuối năm, phương án tác chiến đã hình thành", "C. Họ đã thành lập một ban dự án"]} {"id": "49-0067", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Đề phòng cái ác từ bên ngoài đến và cái ác ở ngay trong bản thân mình", "B. Luôn đề cao cảnh giác với cái ác từ ngoại quốc đến và cả cái ác ở ngay trong nước", "C. Phải cảnh giác với cái ác từ ngoại lai đến và cả cái ác ở ngay trong bản thân mình"]} {"id": "49-0069", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Nhưng nếu Kiều là một người yếu đuối thì Từ là kẻ hùng mạnh, Kiều là một người tủi nhục thì Từ là kẻ vinh quang. Ở trong cuộc sống, mỗi bước chân Kiều đều vấp phải một bất trắc thì trên quãng đường ngang dọc Từ không hề gặp khó khăn. Suốt đời Kiều sống chịu đựng, Từ sống bất bình, Kiều quen tiếng khóc, Từ quen tiếng cười, Kiều đội trên đầu nào trung, nào hiếu thì trên đầu Từ chỉ có một khoảng trống không “nào biết trên đầu có ai”. Nếu Kiều lê lết trên mặt đất liền đầy những éo le trói buộc thì Từ vũng vẫy trên cao phóng túng tự do. Kiều là hiện thân của mối mặc cảm tự ty, còn Từ là nguyên hình của mối mặc cảm tự tôn”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Diễn dịch", "B. Ẩn tàng", "C. Diễn – quy", "D. Quy nạp", "E. Quy – diễn"]} {"id": "49-0070", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Thơ là tình cảm, là cảm xúc. Thơ không lấy việc tả là chính, không cạnh tranh với văn xuôi về lượng chi tiết, nhưng thơ không thể không cần đến chi tiết, có điều chi tiết trong thơ phải là những chi tiết chọn lọc ở mức nghiệt ngã nhất. Nó cần cái tinh chất của cuộc sống. Sự chọn lọc này, chủ yếu là sự chọn lọc của trái tim. Chi tiết trong thơ phải là những chi tiết giàu sức biểu hiện nhất, có khả năng rung động được lòng người, gợi được những liên tưởng sâu xa, “vai áo bạc quàng súng trường” là thuộc loại những chi tiết như thế”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ẩn tàng", "B. Quy – diễn", "C. Diễn – quy", "D. Quy nạp", "E. Diễn dịch"]} {"id": "49-0071", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “mênh mông”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Thênh thang", "B. Mông lung", "C. Lang thang"]} {"id": "49-0072", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “câm”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Thưa thốt", "B. Thưa thớt", "C. Thốt nốt"]} {"id": "49-0073", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “mênh mang”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Chật chội", "B. Thênh thang", "C. Hẹp hòi"]} {"id": "49-0074", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “hảo hạng”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Hạng mục", "B. Xoàng", "C. Hảo hán"]} {"id": "49-0075", "question": "Chọn cách sửa lỗi sai của câu sau:\n“Từ ngày đến dạy ở đại học này, các em sinh viên đều làm cô Hoa hài lòng”\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Đảo “cô Hoa hài lòng” lên trên “các em sinh viên”", "B. Cách khác (nếu có xin nêu cụ thể)", "C. Thêm “cô Hoa” vào trước “đến dạy”, bỏ “Hoa” sau “cô”"]} {"id": "49-0076", "question": "Tìm cách diễn sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Nhà trường đã duy trì và mở rộng quy mô đào tạo", "B. Nhà trường đã duy trì và phát triển quy mô đào tạo", "C. Nhà trường đã duy trì và đẩy mạnh quy mô đào tạo"]} {"id": "49-0077", "question": "Chọn cách sửa lỗi sai của câu sau:\n“Dẫn bóng lọt qua hàng hậu vệ đối phương, Công Phượng vuốt bóng bằng má ngoài chân trái, lao vào lưới trước sự sững sờ của khán giả”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Tất cả các phương án", "B. Thêm “bóng” trước “lao”", "C. Thêm “rồi” trước “lao”"]} {"id": "49-0078", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Chuyến tham quan bảo tàng làm tôi biết thêm nhiều điều mới mẻ", "B. Tiền mua vé thăm quan là 30 ngàn một người", "C. Chuyện này không có trong chương trình tham quan"]} {"id": "49-0079", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Hoa hài lòng về bản thân mình", "B. Em bằng lòng, mình cưới nhau đi", "C. Hoa bằng lòng mình lắm"]} {"id": "49-0080", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Các nhà nghiên cứu liệt kê được không dưới 6.500 chứng lo sợ. Từ chứng lo sợ khá phổ biến: sợ chỗ hoang vắng, đến sợ chỗ chật hẹp đóng kín, sợ chỗ cao quá, sợ máy bay, thang máy”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ẩn tàng", "B. Quy – diễn", "C. Diễn dịch", "D. Quy nạp", "E. Diễn – quy"]} {"id": "49-0081", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Có người sợ môi trường nước, gió, giông, bão, đêm, tối. Lại có người sợ một vài dạng sinh hoạt xã hội, biểu hiện qua sự rụt rè nơi công cộng, e thẹn đỏ mặt, sợ bắt tay người khác phái, sợ ăn trong nhà hàng, sợ người khác nhìn soi mói, sợ nói trước công chúng”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Diễn – quy", "B. Diễn dịch", "C. Quy nạp", "D. Ẩn tàng", "E. Quy – diễn"]} {"id": "49-0082", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Việc sớm điều trị chứng lo sợ là hết sức cần thiết. Cho đến nay, việc kết hợp các phương pháp kể trên có thể đem lại kết quả từ 70 đến 90%. Rất ít trường hợp tái phát, chỉ khi nào bệnh nhân gặp tình trạng căng thẳng quá độ”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Quy nạp", "B. Quy – diễn", "C. Ẩn tàng", "D. Diễn dịch", "E. Diễn – quy"]} {"id": "49-0083", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Mấy anh “nhất quỷ nhì ma” đã có lúc xem trộm thầy ngồi viết. Một người đang nhập đồng. Đọc. Ngâm nga. Khóc. Đập bàn. Vò nát sách. Rõ là một nghệ sĩ đích thực. Rõ là hậu duệ của “nòi văn”. Nhiều trang văn thầy viết đúng như thán phục của Nguyễn Khải, là “nửa người nửa thần””.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Quy nạp", "B. Diễn dịch", "C. Ẩn tàng", "D. Diễn – quy", "E. Quy – diễn"]} {"id": "49-0084", "question": "Tìm từ trái nghĩa với “hẹp hòi”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Rộng cẳng", "B. Rộng rãi", "C. Bát ngát"]} {"id": "49-0085", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Con đỗ thủ khoa rồi !!! Nó kể với giọng hoan hô", "B. Họ hoan hỉ báo tin sắp đến ngày song hỉ", "C. Giọng hân hoan nó báo tin thi đỗ"]} {"id": "49-0086", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Nhìn những hình ảnh này, người ta gợi nhớ đến những cái khốc liệt của chiến tranh", "B. Nhìn những hình ảnh này, ta nhớ đến những cái khốc liệt của chiến tranh", "C. Những hình ảnh này gợi nhớ những cái khốc liệt của chiến tranh"]} {"id": "49-0088", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Trị liệu bằng cách đương đầu với thực tế.Phương pháp này áp dụng cho các chứng lo sợ ở mức độ nhẹ, thông thường. Kết hợp với việc dùng thuốc chống trầm cảm, bệnh nhân tập nhìn vào khía cạnh thực tế của sự việc, lặp lại trong trí những câu trấn an, hoặc nghĩ đến những hình ảnh êm dịu, rồi trực tiếp đương đầu với sự việc làm mình lo sợ”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Quy nạp", "B. Ẩn tàng", "C. Diễn – quy", "D. Quy – diễn", "E. Diễn dịch"]} {"id": "49-0089", "question": "Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “cao cường”:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Số dách", "B. Cao số", "C. Hùng cường"]} {"id": "49-0090", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Theo bác sĩ Gérard Apperfolder, chuyên gia trong vấn đề này, hầu hết những chứng rối loạn lo sợ như vậy bắt đầu trong khoảng từ 10 đến 35 tuổi, xảy đến với những người hay lo lắng, thụ động, đã từng gặp điều gì sợ hãi trong lúc tuổi thơ”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Diễn dịch", "B. Quy – diễn", "C. Quy nạp", "D. Ẩn tàng", "E. Diễn – quy"]} {"id": "49-0091", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Người bi quan, hễ đụng một thất bại, một khó khăn thôi, thì tinh thần rời rã buông trôi, tiêu cực, chịu thua ngay cả trước khi chiến đấu. Không thể có anh hùng nghĩa khí ở chỗ bi quan. Trái lại lạc quan là gốc lớn của tinh thần chiến đấu, chiến đấu với khí phách của người chiến thắng, hay ít ra là với khí phách của người dọn đường cho sự chiến thắng”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ẩn tàng", "B. Diễn – quy", "C. Diễn dịch", "D. Quy – diễn", "E. Quy nạp"]} {"id": "49-0092", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Đối với một số người, sự lo sợ như vậy làm họ căng thẳng, cảm thấy mất thể diện, xấu hổ, có thể kinh hoảng, khiến họ bị thiệt thòi trong đời sống xã hội, gia đình hoặc nghề nghiệp. Lâu dần, những người hay lo sợ như vậy, không để ý tìm người khác giúp sức giải quyết, đã để mọi việc diễn tiến theo chiều hướng tiêu cực, vì họ không nghĩ rằng chứng sợ hãi đó thật ra cũng là một dạng bệnh”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Diễn – quy", "B. Diễn dịch", "C. Quy – diễn", "D. Ẩn tàng", "E. Quy nạp"]} {"id": "49-0093", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Xưa nay người giỏi dùng binh là ở chỗ hiểu biết thời thế. Được thời và có thế, thì biến mất thành còn, hóa nhỏ thành lớn,mất thời không thế, thì trở mạnh ra yếu, đổi yên làm nguy, chỉ ở trong khoảng trở bàn tay thôi. Nay các người không rõ thời thế, chỉ gian dối quen hả chẳng phải là dạng thất phu đớn hèn, sao đủ nói chuyện việc binh được”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Quy nạp", "B. Diễn – quy", "C. Diễn dịch", "D. Quy – diễn", "E. Ẩn tàng"]} {"id": "49-0094", "question": "Hãy chọn cách viết sai chính tả:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Chạy giong khắp cánh đồng", "B. Suốt ngày rong chơi khắp cánh đồng", "C. Thong dong đi khắp cánh đồng"]} {"id": "49-0095", "question": "Tìm cách diễn đạt sai:\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Từ 5 giờ sáng hàng ngày bắt đầu chương trình phát sóng", "B. Chương trình phát sóng hàng ngày bắt đầu lúc 5 giờ sáng và kết thúc lúc 24 giờ", "C. Chương trình phát sóng bắt đầu từ 5 giờ đến 24 giờ hàng ngày"]} {"id": "49-0096", "question": "Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:\n“Nhờ máy quét hình (scanner) các nhà nghiên cứu đã phát hiện một sự bất thường nơi vùng xám ở giữa não. Ở những người bị xáo động ám ảnh liên tục không kìm hãm được, một vài vùng não, đặc biệt nhất là những nhân xám ở giữa, có chiều hướng rung động quá mức”.\nChọn một câu trả lời:", "choices": ["A. Ẩn tàng", "B. Quy – diễn", "C. Diễn dịch", "D. Quy nạp", "E. Diễn – quy"]} {"id": "49-0098", "question": "Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.", "choices": ["A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi", "B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi", "C. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi", "D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi"]} {"id": "49-0099", "question": "Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.", "choices": ["A. S, l", "B. S, x", "C. X, f", "D. F, k"]} {"id": "49-0100", "question": "\"Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa\", định nghĩa này nói đúng với?", "choices": ["A. Âm tố", "B. Hình vị", "C. Âm tiết", "D. Âm vị"]} {"id": "49-0101", "question": "Trong tiếng Việt, hai đơn vị \"hớt\" và \"hất\" phân biệt nhau nhờ ?", "choices": ["A. Cao độ", "B. Cường độ", "C. Trường độ", "D. Âm sắc"]} {"id": "49-0102", "question": "Người ta nói \"học\" là một âm tiết gì?", "choices": ["A. Âm tiết khép", "B. Âm tiết mở", "C. Âm tiết nửa khép", "D. Âm tiết nửa khép"]} {"id": "49-0103", "question": "Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?", "choices": ["A. Chuyển động của lưỡi", "B. Độ mở của miệng", "C. Trường độ", "D. Vô thanh - hữu thanh"]} {"id": "49-0104", "question": "Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?", "choices": ["A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ", "B. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ", "C. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội", "D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng"]} {"id": "49-0105", "question": "“Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?", "choices": ["A. Âm xát", "B. Âm tắc", "C. Âm mũi", "D. Âm rung"]} {"id": "49-0106", "question": "Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là", "choices": ["A. Chuyển động của lưỡi", "B. Độ mở của miệng", "C. Trường độ", "D. Vô thanh - hữu thanh"]} {"id": "49-0107", "question": "“Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?", "choices": ["A. Âm tắc", "B. Âm xát", "C. Âm mũi", "D. Âm rung"]} {"id": "49-0108", "question": "Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?", "choices": ["A. Âm vị", "B. Âm tố", "C. Hình vị", "D. Âm tiết"]} {"id": "49-0109", "question": "Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?", "choices": ["A. Thanh hầu", "B. Thanh quản", "C. Miệng", "D. Lưỡi"]} {"id": "49-0110", "question": "Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?", "choices": ["A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể", "B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội", "C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ", "D. A và B đều đúng"]} {"id": "49-0111", "question": "Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi?", "choices": ["A. [t]", "B. [h]", "C. [c]", "D. [g]"]} {"id": "49-0112", "question": "Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở đầu lưỡi?", "choices": ["A. [m]", "B. [t]", "C. [g]", "D. [k]"]} {"id": "49-0113", "question": "Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi?", "choices": ["A. [m]", "B. [c]", "C. [l]", "D. [n]"]} {"id": "49-0114", "question": "Phát biểu nào dưới đây đúng?", "choices": ["A. Phụ âm xát luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn", "B. Phụ âm tắc luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn", "C. Phụ âm rung luồn hơi bị cản trở hoàn toàn", "D. Cả A,B và C đều đúng"]} {"id": "49-0115", "question": "Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ", "choices": ["A. Âm sắc", "B. Cao độ", "C. Cường độ", "D. Trường độ"]} {"id": "49-0116", "question": "Trong tiếng Việt, hai đơn vị “tộc” và “năm” phân biệt nhau nhờ", "choices": ["A. Trường độ", "B. Cường độ", "C. Âm sắc", "D. Cao độ"]} {"id": "49-0117", "question": "“Chỉ bó hẹp trong ngôn ngữ” là đặc điểm của", "choices": ["A. Âm tố", "B. Âm vị", "C. Âm tiết", "D. Hình vị"]} {"id": "49-0118", "question": "Chức năng của ngôn ngữ là gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người", "B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội", "C. Giúp cho xã hội phát triển", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "49-0119", "question": "Bản chất xã hội của ngôn ngữ là gì?", "choices": ["A. Thể hiện ý thức xã hội", "B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội", "C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triển của xã hội", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "49-0120", "question": "Hệ thống ngôn ngữ bao gồm các đơn vị nào?", "choices": ["A. Âm vị, hình vị, từ, câu", "B. Âm vị, hình vị, từ", "C. Tiếng, hình vị, từ", "D. Hình vị, từ, câu, đoạn văn"]} {"id": "49-0121", "question": "Đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống ngôn ngữ là gì?", "choices": ["A. Hình vị", "B. Từ", "C. Câu", "D. Âm vị"]} {"id": "49-0122", "question": "Trong câu “Tôi ăn cơm”, nếu thay thế như: Tôi ăn phở/ Tôi ăn cháo /Tôi ăn bún/ Tôi ăn bánh…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Ngữ đoạn", "B. Cấp bậc", "C. Liên tưởng", "D. Cả A và C đúng"]} {"id": "49-0123", "question": "Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm tám/ Tôi ăn cơm niêu tại nhà hàng/ Tôi ăn cơm ở quán sinh viên, đểhợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Ngữ đoạn", "B. Liên tưởng", "C. Cấp bậc", "D. Cả A và B"]} {"id": "49-0124", "question": "Ngôn ngữ có nguồn gốc từ đâu?", "choices": ["A. Do tự nhiên sáng tạo", "B. Chính con người tạo nên", "C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên", "D. Thượng đế sáng tạo nên"]} {"id": "49-0125", "question": "“Ngôn ngữ phụ thuộc và hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra và phát triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để chỉ điều gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội", "B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân", "C. Ngôn ngữ mang tính dân tộc", "D. Ngôn ngữ mang tính nhân sinh"]} {"id": "49-0126", "question": "“Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng", "B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy", "C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy", "D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau"]} {"id": "49-0128", "question": "Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:", "choices": ["A. Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều", "B. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau", "C. Đối lập căn tố và phụ tố", "D. Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu"]} {"id": "49-0129", "question": "Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ nào?", "choices": ["A. Ngôn ngữ hòa kết", "B. Ngôn ngữ đơn lập", "C. Ngôn ngữ chắp dính", "D. Ngôn ngữ biến hình"]} {"id": "49-0130", "question": "Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng của loại hình ngôn ngữ nào?", "choices": ["A. Ngôn ngữ hòa kết", "B. Ngôn ngữ tổng hợp", "C. Ngôn ngữ chắp dính", "D. Ngôn ngữ đơn lập"]} {"id": "49-0131", "question": "Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của loại hình ngôn ngữ nào?", "choices": ["A. Ngôn ngữ đơn lập", "B. Ngôn ngữ hòa kết", "C. Ngôn ngữ chắp dính", "D. Ngôn ngữ tổng hợp"]} {"id": "49-0132", "question": "Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của loại hình ngôn ngữ nào?", "choices": ["A. Ngôn ngữ hòa kết", "B. Ngôn ngữ đơn lập", "C. Ngôn ngữ chắp dính", "D. Ngôn ngữ biến hình"]} {"id": "49-0133", "question": "Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định?", "choices": ["A. Ngôn ngữ chắp dính", "B. Ngôn ngữ hòa kết", "C. Ngôn ngữ đơn lập", "D. Ngôn ngữ biến hình"]} {"id": "49-0134", "question": "Phương pháp so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?", "choices": ["A. Phương pháp đối chiếu", "B. Phương pháp so sánh lịch sử", "C. Phương pháp so sánh loại hình", "D. Phương pháp so sánh tổng hợp"]} {"id": "49-0135", "question": "Ngôn ngữ biến hình còn được gọi là:", "choices": ["A. Ngôn ngữ phân tích", "B. Ngôn ngữ đơn lập", "C. Ngôn ngữ hòa kết", "D. Ngôn ngữ chắp dính"]} {"id": "49-0136", "question": "Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác của con người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?", "choices": ["A. Thuyết tượng hình", "B. Thuyết tượng thanh", "C. Thuyết tiếng kêu trong lao động", "D. Thuyết khế ước xã hội"]} {"id": "49-0137", "question": "Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?", "choices": ["A. Cao độ, cường độ, trường độ", "B. Cao độ, âm sắc, trường độ", "C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc", "D. Cả A B C đều sai"]} {"id": "49-0138", "question": "Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?", "choices": ["A. Rutso, Humbon", "B. Angel", "C. Các Mác", "D. Adam Xmit"]} {"id": "49-0139", "question": "“Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?", "choices": ["A. Thuyết khế ước xã hội", "B. Thuyết cảm thán", "C. Thuyết Angel", "D. Thuyết tiếng kêu trong lao động"]} {"id": "49-0140", "question": "Trong tiếng Việt, các âm tiết: “ta”, “thu”, “thi”, “má” là những âm tiết:", "choices": ["A. Âm tiết khép", "B. Âm tiết mở", "C. Âm tiết nửa khép", "D. Âm tiết nửa mở"]} {"id": "49-0141", "question": "Trong tiếng Việt, các âm tiết: “đèm đẹp”, “tôn tốt” là những âm tiết", "choices": ["A. Âm tiết khép", "B. Âm tiết mở", "C. Âm tiết nửa khép", "D. Âm tiết nửa mở"]} {"id": "49-0142", "question": "Ngôn ngữ là hệ thống vì:", "choices": ["A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội", "B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định", "C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc", "D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt"]} {"id": "49-0143", "question": "Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển sách mới màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu vàng của tôi đặt trên bàn….để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Cấp bậc", "B. Ngữ đoạn", "C. Liên tưởng", "D. Không có đáp án đúng"]} {"id": "49-0144", "question": "“Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của âm vị nào?", "choices": ["A. Âm xát", "B. Âm tắc", "C. Âm mũi", "D. Âm rung"]} {"id": "49-0145", "question": "Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là gì?", "choices": ["A. Chuyển động của lưỡi", "B. Độ mở của miệng", "C. Trường độ", "D. Vô thanh - hữu thanh"]} {"id": "49-0146", "question": "Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là gì?", "choices": ["A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể", "B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội", "C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ", "D. A và B đều đúng"]} {"id": "49-0148", "question": "Từ có các loại ý nghĩa nào?", "choices": ["A. Nghĩa cấu trúc, nghĩa sở chỉ", "B. Nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng", "C. Nghĩa bóng, nghĩa đen", "D. Nghĩa phái sinh, nghĩa từ vựng"]} {"id": "49-0149", "question": "Từ “rứa” trong câu “Nỗi niềm chi rứa Huế ơi/ Mà mưa xối xả trắngtrời Thừa Thiên” thuộc lớp từ nào?", "choices": ["A. Từ địa phương", "B. Từ cổ", "C. Từ lóng", "D. Từ mượn"]} {"id": "49-0150", "question": "“Nhờ cách nhấn giọng, lên giọng, xuống giọng, ngưng nghỉ...ta phân biệt được nghĩa khác nhau của một câu..” là người ta đang nói về điều gì?", "choices": ["A. Ngữ điệu", "B. Cú pháp", "C. Hình vị", "D. Hư từ"]} {"id": "49-0151", "question": "“Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố” là định nghĩa về:", "choices": ["A. Từ đơn", "B. Từ ghép", "C. Từ láy", "D. Từ phái sinh"]} {"id": "49-0152", "question": "Về mặt ngữ nghĩa, thực từ là:", "choices": ["A. Có ý nghĩa ngữ pháp", "B. Có ý nghĩa từ vựng", "C. Có ý nghĩa cú pháp", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "49-0153", "question": "“Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp” là đặc điểm của:", "choices": ["A. Thực từ", "B. Hư từ", "C. Lượng từ", "D. Thán từ"]} {"id": "49-0154", "question": "Các từ “nhền nhện:, “se sẻ”, “cào cào”, “châu chấu”, “bong bóng”, xét về mặt cấu tạo, chúng thuộc từ:", "choices": ["A. Đơn", "B. Láy", "C. Ghép", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "49-0155", "question": "Trong ngôn ngữ đơn lập, khi muốn thể hiện các ý nghĩa ngữ pháp, cácquan hệ ngữ pháp khác nhau, người ta sử dụng phương thức ngữ pháp nào?", "choices": ["A. Trật tự từ", "B. Hư từ", "C. Ghép phụ tố", "D. A và B đúng"]} {"id": "49-0156", "question": "Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Nó có cho tôi đi cùng đâu!” thuộc loại câu nào?", "choices": ["A. Câu cảm thán", "B. Câu hỏi", "C. Câu khẳng định", "D. Câu phủ định"]} {"id": "49-0157", "question": "Khái niệm sau đây tương ứng với phạm trù ngữ pháp nào “Là phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị trạng thái của hành động do động từ biểu thị như đã hoàn thành hay chưa, tiếp diễn hay không…tại thời điểm được nói đến?", "choices": ["A. Ngôi", "B. Thời", "C. Thể", "D. Số"]} {"id": "49-0158", "question": "Khái niệm sau đây tương ứng với phạm trù ngữ pháp nào “Là phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị thời gian giữa hành động, trạng thái do động từ thể hiện với thời điểm được nói đến”?", "choices": ["A. Ngôi", "B. Thời", "C. Thể", "D. Số"]} {"id": "49-0159", "question": "Ý nghĩa từ loại (danh từ, động từ, tính từ,…) thuộc loại ý nghĩa nào?", "choices": ["A. Ý nghĩa từ loại", "B. Ý nghĩa ngữ pháp", "C. Ý nghĩa phái sinh", "D. Ý nghĩa tình thái"]} {"id": "49-0160", "question": "Từ “đã” (trong câu “đã làm xong”) biểu thị thành phần ý nghĩa nào?", "choices": ["A. Ý nghĩa ngữ pháp", "B. Ý nghĩa nội dung", "C. Ý nghĩa tình thái", "D. Ý nghĩa phái sinh"]} {"id": "49-0161", "question": "“Là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa, cấu tạo nên từ” là định nghĩa về", "choices": ["A. Âm tiết", "B. Âm vị", "C. Hình vị", "D. Âm tố"]} {"id": "49-0162", "question": "Từ “màu mỡ”, “tươi tốt”, “đậu đũa” được cấu tạo bởi phương thức nào?", "choices": ["A. Láy", "B. Ghép", "C. Phụ gia", "D. Cả A, B, C đều sai"]} {"id": "49-0163", "question": "Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì?", "choices": ["A. Biến thể tự do", "B. Biến thể ngẫu nhiên", "C. Biến thể kết hợp", "D. Biến thể âm tố"]} {"id": "49-0164", "question": "Những âm tố cùng thể hiện một âm vị được gọi là", "choices": ["A. Biến thể hình vị", "B. Biến thể âm tiết", "C. Biến thể âm tố", "D. Biến thể âm vị"]} {"id": "49-0165", "question": "Âm vị được thể hiện ra bằng các", "choices": ["A. Âm tiết", "B. Âm sắc", "C. Âm tố", "D. Hình vị"]} {"id": "49-0166", "question": "Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì?", "choices": ["A. Âm sắc", "B. Âm vị", "C. Âm tố", "D. Hình vị"]} {"id": "49-0167", "question": "Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là", "choices": ["A. Ngữ âm", "B. Nguyên âm", "C. Phụ âm", "D. Âm tố"]} {"id": "49-0168", "question": "Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Cấp bậc", "B. Ngữ đoạn", "C. Liên tưởng", "D. Cả 3 ý trên"]} {"id": "49-0169", "question": "Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:", "choices": ["A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại", "B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu", "C. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy", "D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần"]} {"id": "49-0170", "question": "Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức hệ thống” là nói đến:", "choices": ["A. Hệ thống", "B. Cấu trúc", "C. Ngôn ngữ", "D. Tín hiệu"]} {"id": "49-0171", "question": "Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân", "B. Ngôn ngữ là một hệ thống", "C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh", "D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng"]} {"id": "49-0172", "question": "Trong câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọc báo /Tôi đọc tạp chí/ Tôi đọc thông báo…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Ngữ đoạn", "B. Cấp bậc", "C. Liên tưởng", "D. Cả A và C"]} {"id": "49-0173", "question": "Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta thay thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Liên tưởng", "B. Cấp bậc", "C. Ngữ đoạn", "D. Cả 3"]} {"id": "49-0174", "question": "Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:", "choices": ["A. Chính con người tạo nên", "B. Do tự nhiên sáng tạo", "C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên", "D. Thượng đế sáng tạo nên"]} {"id": "49-0175", "question": "Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?", "choices": ["A. Mối quan hẹ biện chứng qua lại", "B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên", "C. Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật", "D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân"]} {"id": "49-0176", "question": "Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ?", "choices": ["A. Thời Phục hưng", "B. Chiến tranh thế giới thứ nhất", "C. Cuối thế kỉ X", "D. Đầu năm 1900"]} {"id": "49-0177", "question": "Phát biểu nào sau đây sai?", "choices": ["A. Ngôn ngữ không phải hiện tượng sinh học", "B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng", "C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân", "D. Ngôn ngữ không phải hệ thống tín hiệu"]} {"id": "49-0178", "question": "Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?", "choices": ["A. Angel", "B. Các Mac", "C. Rút xô", "D. Adam Xmit"]} {"id": "49-0179", "question": "Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiểu văn bản là hành vi tiếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ có tính vật chất", "B. Lời nói", "C. Hoạt động nói năng", "D. Tín hiệu"]} {"id": "49-0180", "question": "“Là chuỗi liên tục các tín hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật và chất liệu” là khái niệm nói đến.", "choices": ["A. Hoạt động nói năng", "B. Ngôn ngữ", "C. Tư duy", "D. Lời nói"]} {"id": "49-0181", "question": "Là hệ thống những đơn vị vật chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng được phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến?", "choices": ["A. Ngôn ngữ", "B. Hệ thống", "C. Cấu trúc", "D. Tín hiệu"]} {"id": "49-0182", "question": "“Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra” là nội dung của thuyết gì?", "choices": ["A. Thuyết cảm thán", "B. Thuyết Angel", "C. Thuyết khế ước xã hội", "D. Thuyết tiếng kêu trong lao động"]} {"id": "49-0183", "question": "“Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được, suy diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?", "choices": ["A. Tín hiệu", "B. Ngôn ngữ", "C. Dấu hiệu", "D. Xã hội"]} {"id": "49-0184", "question": "Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?", "choices": ["A. Âm thanh và hình ảnh", "B. Hình ảnh và ý nghĩa", "C. Âm thanh và ý nghĩa", "D. Ý nghĩa và giác quan"]} {"id": "49-0185", "question": "Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng tiếng Việt để chỉ điều gì?", "choices": ["A. Cấu trúc ngôn ngữ", "B. Hệ thống ngôn ngữ", "C. Ngôn ngữ là hệ thống", "D. Tín hiệu"]} {"id": "49-0186", "question": "Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng không thể kết hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?", "choices": ["A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu", "B. Ngôn ngữ là hệ thống", "C. Ngôn ngữ là cấu trúc", "D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc"]} {"id": "49-0187", "question": "“Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân thuộc, gần gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so sánh gì?", "choices": ["A. Phương pháp so sánh lịch sử", "B. Phương pháp so sánh đối chiếu", "C. Phương pháp so sánh loại hình", "D. Phương pháp so sánh tổng hợp"]} {"id": "49-0189", "question": "Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ hòa kết", "B. Ngôn ngữ đơn lập", "C. Ngôn ngữ chắp dính", "D. Ngôn ngữ biến hình"]} {"id": "49-0190", "question": "Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?", "choices": ["A. Ngôn ngữ đơn lập", "B. Ngôn ngữ chắp dính", "C. Ngôn ngữ biến hình", "D. Ngôn ngữ hòa kết"]} {"id": "49-0191", "question": "Đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng của?", "choices": ["A. Ngôn ngữ chắp dính", "B. Ngôn ngữ đơn lập", "C. Ngôn ngữ lập khuôn", "D. Ngôn ngữ hòa kết"]} {"id": "49-0192", "question": "Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân tiết?", "choices": ["A. Tiếng Việt", "B. Tiếng Anh", "C. Tiếng Hoa", "D. Tiếng Tây Ban Nha"]} {"id": "49-0193", "question": "Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?", "choices": ["A. Phương pháp đối chiếu", "B. Phương pháp so sánh lịch sử", "C. Phương pháp so sánh loại hình", "D. Phương pháp so sánh tổng hợp"]} {"id": "49-0194", "question": "Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa vào nguồn gốc nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc là phương pháp gì?", "choices": ["A. Phương pháp so sánh đối chiếu", "B. Phương pháp so sánh lịch sử", "C. Phương pháp so sánh tổng hợp", "D. Không có đáp án đúng"]} {"id": "49-0195", "question": "Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ là chủ đạo?", "choices": ["A. Từ vựng", "B. Cấu trúc câu", "C. Ngữ pháp", "D. Chính tả"]} {"id": "49-0196", "question": "Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và ngữ điệu là đặc điểm của?", "choices": ["A. Ngôn ngữ hòa kết phân tích", "B. Ngôn ngữ phân tích đối lập", "C. Ngôn ngữ đơn lập", "D. Ngôn ngữ chắp dính"]} {"id": "49-0197", "question": "Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ hoà kết là gì?", "choices": ["A. Dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định", "B. Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp", "C. Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu", "D. Đối lập giữa căn tố và phụ tố"]} {"id": "49-0198", "question": "Ngữ âm là gì?", "choices": ["A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ", "B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ", "C. A và B đều đúng", "D. A và B đều sai"]} {"id": "46-0021", "question": "Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất ở khu vực miền Trung của Việt Nam là?", "choices": ["A. Bà la môn giáo", "B. Phật giáo đại thừa", "C. Hồi giáo", "D. Phật giáo tiểu thừa"]} {"id": "46-0022", "question": "Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc của người Việt được thể hiện trong:", "choices": ["A. Trang phục", "B. Cả 3 phương án đều đúng", "C. Chất liệu", "D. Phong cách"]} {"id": "46-0023", "question": "Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Hoa trong văn hóa Việt Nam là trong lĩnh vực :", "choices": ["A. Tôn giáo", "B. Ẩm thực", "C. Giáo dục", "D. Kiến trúc"]} {"id": "46-0024", "question": "Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:", "choices": ["A. Quy nạp và diễn dịch", "B. Logic kết hợp với lịch sử", "C. Lịch sử", "D. Logic"]} {"id": "46-0025", "question": "Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa bằng:", "choices": ["A. Cả ba phương án đều đúng", "B. Thời gian", "C. Hoàn cảnh địa lý", "D. Không gian"]} {"id": "46-0026", "question": "Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh và thể hiện một cách tổng quát và sống động mọi mặt của cuộc sống (của mỗi cá nhân và các cộng đồng) đã diễn ra trong quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao thế kỷ, nó đã cấu thành nên một hệ thống các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ và lối sống mà dựa trên đó từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình” là của:", "choices": ["A. E.B.Tylor", "B. L.A.White", "C. UNESCO", "D. L.A.White"]} {"id": "46-0027", "question": "Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ yếu là?", "choices": ["A. Kinh tế", "B. Chính trị", "C. Văn hóa", "D. Xã hội"]} {"id": "46-0028", "question": "Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì:", "choices": ["A. Chế độ phong kiến tập quyền", "B. Tâm lý “trọng nông, ức thương”", "C. Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế", "D. Cả ba phương án đều đúng"]} {"id": "46-0029", "question": "Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Nam thể hiện:", "choices": ["A. Cả ba phương án trên", "B. Tính tổng hợp", "C. Tính biện chứng", "D. Tính linh hoạt"]} {"id": "46-0030", "question": "Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?", "choices": ["A. Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam", "B. Các yếu tố văn hóa của Việt Nam", "C. Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực", "D. Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại"]} {"id": "46-0031", "question": "Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu được phát triển từ :", "choices": ["A. Thời Lý", "B. Thời Hậu Lê", "C. Thời Nguyễn", "D. Thời Pháp thuộc"]} {"id": "46-0032", "question": "Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Ấn Độ ở thời kỳ đầu công nguyên là?", "choices": ["A. Phật giáo đại thừa", "B. Cả 3 phương án đều đúng", "C. Phật giáo tiểu thừa", "D. Hồi giáo"]} {"id": "46-0033", "question": "Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo\" là đặc điểm tính cách của người Việt Nam được hình thành từ:", "choices": ["A. Kinh tế nông nghiệp và xã hội nông thôn", "B. Điều kiện lịch sử và kinh tế nông nghiệp", "C. Hoàn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử", "D. Hoàn cảnh địa lý và kinh tế nông nghiệp"]} {"id": "46-0034", "question": "Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:", "choices": ["A. Giá trị văn hóa vật chất", "B. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần", "C. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể", "D. Giá trị văn hóa tinh thần"]} {"id": "46-0035", "question": "Khái niệm văn vật dùng để chỉ:", "choices": ["A. Giá trị văn hóa tinh thần", "B. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần", "C. Giá trị văn hóa vật chất", "D. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể"]} {"id": "46-0036", "question": "Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức vào năm :", "choices": ["A. Năm 1073", "B. Năm 1075", "C. Năm 1074", "D. Năm 1070"]} {"id": "46-0037", "question": "Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt Nam từ :", "choices": ["A. Thế kỷ 19", "B. Thế kỷ 16", "C. Thế kỷ 18", "D. Thế kỷ 17"]} {"id": "46-0038", "question": "Lịch Âm dương mà người Việt Nam sử dụng được xây dựng:", "choices": ["A. Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng", "B. Theo chu kỳ của vòng quay mặt trời", "C. Theo độ dài của ngũ hành", "D. Cả ba phương án đều đúng"]} {"id": "46-0039", "question": "Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá\" thuộc cách định nghĩa:", "choices": ["A. Cấu trúc", "B. Chuẩn mực", "C. Nguồn gốc", "D. Liệt kê"]} {"id": "46-0040", "question": "Luận điểm “ Những cộng đồng sống trong cùng một khu vực lãnh thổ sẽ có những sinh hoạt văn hóa giống nhau” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:", "choices": ["A. Địa văn hóa", "B. Giao lưu – tiếp biến văn hóa", "C. Nhân học – văn hóa", "D. Tọa độ văn hóa"]} {"id": "46-0041", "question": "Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:", "choices": ["A. Giao lưu – tiếp biến văn hóa", "B. Nhân học – văn hóa", "C. Địa văn hóa", "D. Tọa độ văn hóa"]} {"id": "46-0042", "question": "Luận điểm «Càng đi về phía Nam Việt Nam, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng càng suy giảm» được giải thích trên cơ sở :", "choices": ["A. Cả ba phương án đều đúng", "B. Lý thuyết giao lưu – tiếp biến văn hóa", "C. Điều kiện lịch sử", "D. Điều kiện địa lý"]} {"id": "46-0043", "question": "Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của :", "choices": ["A. Mỹ", "B. Pháp", "C. Ấn Độ", "D. Trung Hoa"]} {"id": "46-0044", "question": "Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:", "choices": ["A. Cả ba phương án đều đúng", "B. Tính cộng đồng", "C. Môi trường sông nước", "D. Tôn giáo"]} {"id": "46-0045", "question": "Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật thanh sắc của người Việt Nam là?", "choices": ["A. Đàn Viôlông", "B. Đàn tranh", "C. Đàn bầu", "D. Đàn piano"]} {"id": "46-0046", "question": "Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ :", "choices": ["A. Hậu Lê", "B. Lý – Trần", "C. Đinh – Lê", "D. Nguyễn"]} {"id": "46-0047", "question": "Phẩm chất \"Trọng tuổi tác, trọng người già \" trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:", "choices": ["A. Sự lễ phép", "B. Ảnh hưởng của Phật giáo", "C. Kinh tế nông nghiệp", "D. Ảnh hưởng của Nho giáo"]} {"id": "46-0048", "question": "Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là văn hóa của:", "choices": ["A. Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông Nam Á", "B. Cộng đồng người Việt trong khu vực châu Á", "C. Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế giới", "D. Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của nước CHXHCN Việt Nam"]} {"id": "46-0049", "question": "Phật giáo đại thừa ở Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:", "choices": ["A. Khơme", "B. Ấn Độ", "C. Trung quốc", "D. Chăm"]} {"id": "46-0050", "question": "Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ:", "choices": ["A. Nguyễn", "B. Hậu Lê", "C. Đinh – Lê", "D. Lý – Trần"]} {"id": "46-0051", "question": "Phép vua thua lệ làng\" là sản phẩm của :", "choices": ["A. Tính tập thể", "B. Tính tự quản", "C. Tính bảo thủ", "D. Chủ nghĩa cục bộ địa phương"]} {"id": "46-0052", "question": "Số dòng thiền đã được du nhập từ Trung Hoa vào Việt Nam là?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 3", "D. 2"]} {"id": "46-0053", "question": "Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay đổi đô thị Việt Nam về :", "choices": ["A. Cả 3 phương án đều đúng", "B. Số lượng", "C. Chức năng", "D. Qui mô"]} {"id": "46-0054", "question": "'Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sản phẩm của:", "choices": ["A. Tính tự quản", "B. Tính tập thể", "C. Chủ nghĩa cục bộ địa phương", "D. Tính bảo thủ"]} {"id": "46-0055", "question": "Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của:", "choices": ["A. Kinh tế nông nghiệp", "B. Cả ba phương án đều đúng", "C. Điều kiện lịch sử", "D. Hoàn cảnh địa lý"]} {"id": "46-0056", "question": "Tam giáo đồng nguyên ở Việt Nam là?", "choices": ["A. Đạo – Phật – Pháp", "B. Nho – Phật – Pháp", "C. Nho – Đạo – Phật", "D. Nho – Đạo – Pháp"]} {"id": "46-0057", "question": "Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa\" là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ :", "choices": ["A. Điều kiện xã hội", "B. Điều kiện tự nhiên", "C. Kinh tế tiểu nông", "D. Điều kiện lịch sử"]} {"id": "46-0058", "question": "Thái độ « vừa cởi mở, vừa rụt rè » trong giao tiếp là của:", "choices": ["A. Người Việt Nam", "B. Người Trung Quốc", "C. Người Pháp", "D. Người Mỹ"]} {"id": "46-0059", "question": "Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là?", "choices": ["A. Yếu tố vật chất", "B. Yếu tố tinh thần", "C. Vật chất và ý thức", "D. Nam và nữ"]} {"id": "46-0060", "question": "Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra là?", "choices": ["A. Thảo Đường", "B. Vô ngôn thông", "C. Tỳ ni đa lưu chi", "D. Trúc Lâm"]} {"id": "46-0061", "question": "Tín ngưỡng phổ biến nhất ở Việt Nam là?", "choices": ["A. Thờ Tổ tiên", "B. Thờ Thổ công", "C. Thờ Thành Hoàng", "D. Phồn thực"]} {"id": "46-0062", "question": "Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định bằng công cụ nghiên cứu:", "choices": ["A. Địa – văn hóa", "B. Giao lưu – tiếp biến văn hóa", "C. Cả ba phương án đều đúng", "D. Nhân học văn hóa"]} {"id": "46-0063", "question": "Tính tập thể trong văn hóa Việt Nam là sản phẩm của:", "choices": ["A. Đô thị", "B. Gia đình", "C. Làng xã", "D. Nhà nước – dân tộc"]} {"id": "46-0064", "question": "Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ\" là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ :", "choices": ["A. Điều kiện lịch sử", "B. Điều kiện kinh tế", "C. Điều kiện địa lý", "D. Cả 3 phương án đều đúng"]} {"id": "46-0065", "question": "Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:", "choices": ["A. Làng xã", "B. Gia đình", "C. Nhà nước – dân tộc", "D. Đô thị"]} {"id": "46-0066", "question": "Tôn giáo phổ biến nhất ở Việt Nam là?", "choices": ["A. Phật giáo", "B. Thiên chúa giáo", "C. Đạo giáo", "D. Bà la môn giáo"]} {"id": "46-0067", "question": "Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn với chủ nghĩa yêu nước là?", "choices": ["A. Bà la môn giáo", "B. Đạo giáo", "C. Thiên Chúa giáo", "D. Phật giáo"]} {"id": "46-0068", "question": "Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là cơ sở cho khối đại đoàn kết dân tộc là?", "choices": ["A. Nho giáo", "B. Thiên Chúa giáo", "C. Phật giáo", "D. Đạo giáo"]} {"id": "46-0069", "question": "Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc về hành:", "choices": ["A. Hỏa", "B. Kim", "C. Mộc", "D. Thổ"]} {"id": "46-0070", "question": "Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc về hành:", "choices": ["A. Kim", "B. Mộc", "C. Hỏa", "D. Thủy"]} {"id": "46-0071", "question": "Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc hành:", "choices": ["A. Thủy", "B. Kim", "C. Hỏa", "D. Thổ"]} {"id": "46-0072", "question": "Trong thuyết Ngũ hành, vị cay thuộc về hành:", "choices": ["A. Mộc", "B. Kim", "C. Hỏa", "D. Thủy"]} {"id": "46-0073", "question": "Văn hóa Chăm chịu ảnh hưởng sâu sắc của:", "choices": ["A. Hồi giáo", "B. Bà la môn giáo", "C. Phật giáo", "D. Nho giáo"]} {"id": "46-0074", "question": "Văn hoá là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo thành trụ cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt xã hội” thuộc cách định nghĩa:", "choices": ["A. Cấu trúc", "B. Lịch sử", "C. Liệt kê", "D. Tâm lý học"]} {"id": "46-0075", "question": "Văn hoá như là hành vi ứng xử có được mà mỗi thế hệ người cần phải nắm lại từ đầu\" thuộc cách định nghĩa:", "choices": ["A. Chuẩn mực", "B. Tâm lý học", "C. Cấu trúc", "D. Nguồn gốc"]} {"id": "46-0076", "question": "Văn hóa Trung Hoa du nhập vào Việt Nam chủ yếu bằng con đường :", "choices": ["A. Chiến tranh", "B. Giao lưu chính trị", "C. Giao lưu văn hóa", "D. Giao lưu kinh tế"]} {"id": "46-0077", "question": "Văn miếu là nơi thờ:", "choices": ["A. Ông tổ của nghề y", "B. Ông tổ của nghề buôn bán", "C. Ông tổ của nghệ thuật", "D. Ông tổ của nghề dạy học"]} {"id": "46-0078", "question": "Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hoá” là định nghĩa của:", "choices": ["A. Phan Ngọc", "B. UNESCO", "C. Đào Duy Anh", "D. Hồ Chí Minh"]} {"id": "46-0079", "question": "Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện trên thế giới từ :", "choices": ["A. Thế kỷ 17", "B. Cuối thế kỷ 19", "C. Đầu công nguyên", "D. Cuối thế kỷ 20"]} {"id": "46-0080", "question": "Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:", "choices": ["A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội", "B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội", "C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội", "D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội"]} {"id": "46-0081", "question": "Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ?", "choices": ["A. Tính lịch sử", "B. Tính giá trị", "C. Tính nhân sinh", "D. Tính hệ thống"]} {"id": "46-0082", "question": "Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?", "choices": ["A. Tính lịch sử", "B. Tính giá trị", "C. Tính nhân sinh", "D. Tính hệ thống"]} {"id": "46-0083", "question": "Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa ?", "choices": ["A. Chức năng tổ chức", "B. Chức năng điều chỉnh xã hội", "C. Chức năng giao tiếp", "D. Chức năng giáo dục"]} {"id": "46-0084", "question": "Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển ?", "choices": ["A. Chức năng tổ chức", "B. Chức năng điều chỉnh xã hội", "C. Chức năng giao tiếp", "D. Chức năng giáo dục"]} {"id": "46-0085", "question": "Văn minh là khái niệm:", "choices": ["A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển", "B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử", "C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử", "D. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển"]} {"id": "46-0086", "question": "Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ?", "choices": ["A. Văn hóa", "B. Văn hiến", "C. Văn minh", "D. Văn vật"]} {"id": "46-0087", "question": "Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:", "choices": ["A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị", "B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử", "C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần", "D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế"]} {"id": "46-0088", "question": "Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là :", "choices": ["A. Văn hóa", "B. Văn vật", "C. Văn minh", "D. Văn hiến"]} {"id": "46-0089", "question": "Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?", "choices": ["A. Văn hóa nhận thức", "B. Văn hóa tổ chức cộng đồng", "C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên", "D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội"]} {"id": "46-0090", "question": "Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?", "choices": ["A. Văn hóa nhận thức", "B. Văn hóa tổ chức cộng đồng", "C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên", "D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội"]} {"id": "46-0091", "question": "Theo GS.Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?", "choices": ["A. Văn hóa nhận thức", "B. Văn hóa tổ chức cộng đồng", "C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên", "D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội"]} {"id": "46-0092", "question": "Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:", "choices": ["A. Xứ sở mẫu hệ", "B. Xứ sở phụ hệ", "C. Cả hai ý trên đều đúng", "D. Cả hai ý trên đều sai"]} {"id": "46-0093", "question": "Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?", "choices": ["A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng", "B. Bản sắc chung của văn hóa", "C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa", "D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa"]} {"id": "46-0094", "question": "Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:", "choices": ["A. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm", "B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm", "C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm", "D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm"]} {"id": "46-0095", "question": "Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?", "choices": ["A. Trung Hoa", "B. Ấn Độ", "C. Pháp", "D. Mỹ"]} {"id": "46-0096", "question": "Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?", "choices": ["A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên", "B. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình", "C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh", "D. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên"]} {"id": "46-0097", "question": "Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là :", "choices": ["A. Thói đố kỵ cào bằng", "B. Thói dựa dẫm, ỷ lại", "C. Thói tùy tiện", "D. Thói bè phái"]} {"id": "46-0098", "question": "Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:", "choices": ["A. Austroasiatic", "B. Australoid", "C. Austronésien", "D. Mongoloid"]} {"id": "46-0099", "question": "Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?", "choices": ["A. Indonesia", "B. Austroasiatic", "C. Austronésien", "D. Australoid"]} {"id": "46-0100", "question": "Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian :", "choices": ["A. 2000 năm trước Công nguyên", "B. 1000 năm trước Công nguyên", "C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)", "D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)"]} {"id": "46-0101", "question": "Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:", "choices": ["A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn", "B. Lễ hội lồng tồng", "C. Văn hóa cồng chiêng", "D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng"]} {"id": "46-0102", "question": "Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:", "choices": ["A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn", "B. Lễ hội lồng tồng", "C. Văn hóa cồng chiêng", "D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng"]} {"id": "46-0103", "question": "Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:", "choices": ["A. Vùng văn hóa Trung Bộ", "B. Vùng văn hóa Bắc Bộ", "C. Vùng văn hóa Nam Bộ", "D. Vùng văn hóa Việt Bắc"]} {"id": "46-0104", "question": "Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất ?", "choices": ["A. Vùng văn hóa Việt Bắc", "B. Vùng văn hóa Tây Bắc", "C. Vùng văn hóa Bắc Bộ", "D. Vùng văn hóa Tây Nguyên"]} {"id": "46-0105", "question": "Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt ?", "choices": ["A. Vùng văn hóa Trung Bộ", "B. Vùng văn hóa Bắc Bộ", "C. Vùng văn hóa Nam Bộ", "D. Vùng văn hóa Việt Bắc"]} {"id": "46-0106", "question": "Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây ?", "choices": ["A. Tây Bắc", "B. Việt Bắc", "C. Bắc Bộ", "D. Đông Bắc"]} {"id": "46-0107", "question": "Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt ?", "choices": ["A. Văn hóa Sơn Vi", "B. Văn hóa Hòa Bình", "C. Văn hóa Đông Sơn", "D. Văn hóa Sa Huỳnh"]} {"id": "46-0108", "question": "Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :", "choices": ["A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa", "B. 3 lớp - 3 giai đoạn văn hóa", "C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa", "D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa"]} {"id": "46-0109", "question": "Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?", "choices": ["A. Giai đoạn văn hoá tiền sử", "B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc", "C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc", "D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt"]} {"id": "46-0110", "question": "Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?", "choices": ["A. Giai đoạn văn hoá tiền sử", "B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc", "C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc", "D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt"]} {"id": "46-0111", "question": "Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :", "choices": ["A. Nghề thủ công mỹ nghệ", "B. Kỹ thuật đúc đồng thau", "C. Nghề trồng dâu nuôi tằm", "D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt"]} {"id": "46-0112", "question": "Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?", "choices": ["A. Giai đoạn văn hoá tiền sử", "B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc", "C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc", "D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt"]} {"id": "46-0113", "question": "Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?", "choices": ["A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc", "B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc", "C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt", "D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam"]} {"id": "46-0114", "question": "Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :", "choices": ["A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước", "B. Kỹ thuật luyện kim đồng", "C. Kỹ thuật luyện sắt", "D. Kỹ thuật chế tạo đồ gốm"]} {"id": "46-0115", "question": "Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?", "choices": ["A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc", "B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt", "C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc", "D. Giai đoạn văn hóa hiện đại"]} {"id": "46-0116", "question": "Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là :", "choices": ["A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc", "B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc", "C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ", "D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc"]} {"id": "46-0117", "question": "Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :", "choices": ["A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo", "B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên", "C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai", "D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo"]} {"id": "46-0118", "question": "Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà nho trong phong trào Đông Kinh nghĩa thực đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường :", "choices": ["A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa", "B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ", "C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc", "D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh"]} {"id": "46-0119", "question": "Năm 1943, Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông dương ra đời đã vạch ra con đường phát triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :", "choices": ["A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa", "B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ", "C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc", "D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh"]} {"id": "46-0120", "question": "Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm :", "choices": ["A. 1898", "B. 1906", "C. 1915", "D. 1919"]} {"id": "46-0121", "question": "Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ?", "choices": ["A. Vùng văn hóa Tây Bắc", "B. Vùng văn hóa Bắc Bộ", "C. Vùng văn hóa Việt Bắc", "D. Vùng văn hóa Trung Bộ"]} {"id": "46-0122", "question": "Hệ thống “Mương – Phai – Lái – Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào?", "choices": ["A. Vùng văn hóa Tây Bắc", "B. Vùng văn hóa Bắc Bộ", "C. Vùng văn hóa Việt Bắc", "D. Vùng văn hóa Trung Bộ"]} {"id": "46-0123", "question": "Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ?", "choices": ["A. Vùng văn hóa Tây Bắc", "B. Vùng văn hóa Bắc Bộ", "C. Vùng văn hóa Việt Bắc", "D. Vùng văn hóa Trung Bộ"]} {"id": "46-0124", "question": "Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ :", "choices": ["A. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á", "B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực", "C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây", "D. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới"]} {"id": "46-0125", "question": "Mai táng bằng chum gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào ?", "choices": ["A. Văn hóa Đông Sơn", "B. Văn hóa Sa Huỳnh", "C. Văn hóa Óc Eo", "D. Văn hóa Đồng Nai"]} {"id": "46-0126", "question": "Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là :", "choices": ["A. Nhà thuyền", "B. Nhà đất bằng", "C. Nhà bè", "D. Nhà sàn"]} {"id": "46-0127", "question": "Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là :", "choices": ["A. Khuyên tai hai đầu thú", "B. Mộ chum gốm", "C. Trang sức bằng vàng", "D. Đàn đá"]} {"id": "46-0128", "question": "Nền văn học chữ viết của người Việt chính thức xuất hiện vào thời kỳ nào ?", "choices": ["A. Thời Bắc thuộc", "B. Thời Lý – Trần", "C. Thời Minh thuộc", "D. Thời Hậu Lê"]} {"id": "46-0129", "question": "Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh quy bái tổ, lễ khắc tên lên bia tiến sĩ... được triều đình ban hành vào thời kỳ nào ?", "choices": ["A. Thời Bắc thuộc", "B. Thời Lý – Trần", "C. Thời Hậu Lê", "D. Thời nhà Nguyễn"]} {"id": "46-0130", "question": "Theo quan niệm của đồng bào Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên, cồng chiêng là biểu tượng cho :", "choices": ["A. Thần Sấm – tính Nam", "B. Mặt trời – tính Nam", "C. Mặt trăng – tính Nữ", "D. Đất – tính Nữ"]} {"id": "46-0131", "question": "Kinh thành Thăng Long được chia thành 36 phố phường vào thời kỳ nào ?", "choices": ["A. Thời Lý – Trần", "B. Thời Minh thuộc", "C. Thời Hậu Lê", "D. Thời nhà"]} {"id": "46-0132", "question": "Dưới góc độ triết học, nội dung của triết lý âm dương bàn về :", "choices": ["A. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật", "B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật", "C. Các cặp đối lập trong vũ trụ", "D. Quy luật âm dương chuyển hóa"]} {"id": "46-0133", "question": "Xét dưới góc độ triết lý âm dương, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp được gọi là :", "choices": ["A. Văn hóa trọng dương", "B. Văn hóa trọng âm", "C. Cả hai ý trên đều đúng", "D. Cả hai ý trên đều sai"]} {"id": "46-0134", "question": "Câu tục ngữ : “Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời” phản ánh quy luật nào của triết lý âm-dương ?", "choices": ["A. Quy luật về bản chất các thành tố", "B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố", "C. Quy luật nhân quả", "D. Quy luật chuyển hóa"]} {"id": "46-0135", "question": "Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý âm-dương ?", "choices": ["A. Quy luật về bản chất các thành tố", "B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố", "C. Quy luật nhân quả", "D. Quy luật chuyển hóa"]} {"id": "46-0136", "question": "Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là :", "choices": ["A. Công cha nghĩa mẹ", "B. Con Rồng Cháu Tiên", "C. Biểu tượng vuông tròn", "D. Ông Tơ bà Nguyệt"]} {"id": "46-0137", "question": "Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm gì trong quan niệm sống của người Việt ?", "choices": ["A. Sống hài hòa với thiên nhiên", "B. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể", "C. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai", "D. Triết lý sống quân bình"]} {"id": "46-0138", "question": "Trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung tâm, cai quản bốn phương ?", "choices": ["A. Hành Thổ", "B. Hành Mộc", "C. Hành Thủy", "D. Hành Kim"]} {"id": "46-0139", "question": "Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với:", "choices": ["A. Phương Đông", "B. Phương Nam", "C. Phương Tây", "D. Phương Bắc"]} {"id": "46-0140", "question": "Phương Tây ứng với hành nào trong Ngũ hành ?", "choices": ["A. Hành Thổ", "B. Hành Mộc", "C. Hành Thủy", "D. Hành Kim"]} {"id": "46-0141", "question": "Hành Hỏa tương khắc với hành nào trong Ngũ hành?", "choices": ["A. Hành Thổ", "B. Hành Mộc", "C. Hành Thủy", "D. Hành Kim"]} {"id": "46-0142", "question": "Hành Thủy tương sinh với hành nào trong Ngũ hành ?", "choices": ["A. Hành Thổ", "B. Hành Mộc", "C. Hành Kim", "D. Hành Hoả"]} {"id": "46-0143", "question": "Màu biểu của phương Đông là màu nào ?", "choices": ["A. Đỏ", "B. Xanh", "C. Đen", "D. Trắng"]} {"id": "46-0144", "question": "Màu biểu của phương Tây là màu nào ?", "choices": ["A. Đỏ", "B. Xanh", "C. Đen", "D. Trắng"]} {"id": "46-0145", "question": "Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào ?", "choices": ["A. Lịch thuần dương", "B. Lịch thuần âm", "C. Lịch âm dương", "D. Âm lịch"]} {"id": "46-0146", "question": "Lịch cổ truyền Á Đông trong khoảng bao nhiêu năm thì có một tháng nhuận?", "choices": ["A. 4 năm", "B. Gần 4 năm", "C. 3 năm", "D. Gần 3 năm"]} {"id": "46-0147", "question": "Lịch cổ truyền Á Đông được xây dựng trên cơ sở", "choices": ["A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của mặt trời", "B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng", "C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ", "D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời"]} {"id": "46-0148", "question": "Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các tháng trong năm thường dựa theo :", "choices": ["A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng", "B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời", "C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ", "D. Hiện tượng thủy triều"]} {"id": "46-0149", "question": "Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các ngày trong tháng thường dựa theo :", "choices": ["A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng", "B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời", "C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ", "D. Hiện tượng thủy triều"]} {"id": "46-0150", "question": "Theo hệ đếm can chi, giờ khắc khởi đầu của một ngày, khi dương khí bắt đầu sinh ra gọi là giờ :", "choices": ["A. Tí", "B. Thìn", "C. Ngọ", "D. Dần"]} {"id": "46-0151", "question": "Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức về con người tự nhiên được hình thành trên cơ sở :", "choices": ["A. Sự gắn bó mật thiết giữa con người nông nghiệp với thiên nhiên", "B. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành", "C. Đoán định vận mệnh của con người trong các mối quan hệ xã hội", "D. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ"]} {"id": "46-0152", "question": "Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất… Trong khi đó, dân gian lại thường nói \"lục phủ ngũ tạng\". Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào ?", "choices": ["A. Tiểu tràng", "B. Tam tiêu", "C. Đởm", "D. Vị"]} {"id": "46-0153", "question": "Đối với Ngũ tạng bên trong cơ thể con người, khi khám chữa bệnh, y học cổ truyền Việt Nam coi trọng nhất là tạng", "choices": ["A. Tì", "B. Thận", "C. Can", "D. Phế"]} {"id": "46-0154", "question": "Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thì ngón cái thuộc hành nào ?", "choices": ["A. Hỏa", "B. Mộc", "C. Kim", "D. Thổ"]} {"id": "46-0155", "question": "Theo quan niệm truyền thống, mỗi cá nhân trong xã hội đều mang đặc trưng của một hành trong Ngũ hành. Việc quy hành cho mỗi người được tiến hành trên cơ sở:", "choices": ["A. Căn cứ vào đặc điểm tính cách của cá nhân", "B. Căn cứ vào mối quan hệ gia đình, bạn bè, hôn nhân", "C. Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo hệ can chi", "D. Căn cứ vào nho-y-lý-số"]} {"id": "46-0156", "question": "Thốn là đơn vị đo dùng trong y học phương Đông, được tính bằng:", "choices": ["A. Đốt giữa ngón tay út của người bệnh", "B. Đốt gốc ngón tay út của người bệnh", "C. Đốt giữa ngón tay giữa của người bệnh", "D. Đốt gốc ngón tay giữa của người bệnh"]} {"id": "46-0157", "question": "Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương Nam là con vật nào ?", "choices": ["A. Rùa", "B. Chim", "C. Rồng", "D. Hổ"]} {"id": "46-0158", "question": "Trong truyền thuyết Nam Tào – Bắc Đẩu, thần nào là thần giữ sổ sinh, ở cung hướng nào? Khi chầu Ngọc Hoàng đứng bên trái hay bên phải?", "choices": ["A. Bắc Đẩu/Nam/trái", "B. Bắc Đẩu/Bắc/phải", "C. Nam Tào/Nam/trái", "D. Nam Tào/Bắc/phải"]} {"id": "46-0159", "question": "Sự tích Trầu Cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết lý gì của văn hóa nhận thức ?", "choices": ["A. Âm dương", "B. Tam tài", "C. Ngũ hành", "D. Bát quái"]} {"id": "46-0160", "question": "Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là số ”tham thiên lưỡng địa”?", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 7", "D. 9"]} {"id": "46-0161", "question": "Theo lịch âm dương, ngày nóng nhất trong năm là ngày nào ?", "choices": ["A. Lập hạ", "B. Hạ chí", "C. Đoan ngọ", "D. Đoan dương"]} {"id": "46-0162", "question": "Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương đông là con vật nào ?", "choices": ["A. Rùa", "B. Chim", "C. Rồng", "D. Hổ"]} {"id": "46-0163", "question": "Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ?", "choices": ["A. Tổ chức gia tộc", "B. Tổ chức nông thôn", "C. Tổ chức đô thị", "D. Tổ chức quốc gia"]} {"id": "46-0164", "question": "Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa cổ truyền, mang đậm bản sắc văn hóa Việt chính là :", "choices": ["A. Tổ chức gia tộc", "B. Tổ chức nông thôn", "C. Tổ chức đô thị", "D. Tổ chức quốc gia"]} {"id": "46-0165", "question": "Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống Nam giới (chỉ có đàn ông tham gia) tạo nên đơn vị gọi là :", "choices": ["A. Phường", "B. Giáp", "C. Hội", "D. Gia tộc"]} {"id": "46-0166", "question": "Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thống là cơ sở hình thành nên nhược điểm nào trong tính cách của người Việt ?", "choices": ["A. Thói dựa dẫm, ỷ lại", "B. Thói gia trưởng, tôn ti", "C. Thói cào bằng, đố kị", "D. Thủ tiêu ý thức về con người cá nhân"]} {"id": "46-0167", "question": "Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại (thường là ruộng đất) dùng vào việc hương khói, giỗ chạp, cúng tế… hoặc giúp đỡ các thành viên trong họ được gọi là :", "choices": ["A. Công điền", "B. Tư điền", "C. Từ đường", "D. Hương hỏa"]} {"id": "46-0168", "question": "Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt Nam cổ truyền nhằm mục đích:", "choices": ["A. Buộc người dân đời đời kiếp kiếp gắn bó với quê cha đất tổ", "B. Hạn chế không cho người dân bỏ làng đi ra ngoài", "C. Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở làng", "D. Duy trì sự ổn định của làng xã"]} {"id": "46-0169", "question": "Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?", "choices": ["A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phải có nhiều tài sản", "B. Đã cư trú ở làng 3 năm trở lên và phải có ít điền sản", "C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuộc sống ổn định", "D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng"]} {"id": "46-0170", "question": "Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam?", "choices": ["A. Lũy tre", "B. Sân đình", "C. Bến nước", "D. Cây đa"]} {"id": "46-0171", "question": "Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng xã Việt Nam được thể hiện qua tình trạng:", "choices": ["A. Phép vua thua lệ làng", "B. Đóng cửa bảo nhau khi có sai phạm", "C. Thánh làng nào làng nấy thờ", "D. Cha chung không ai khóc"]} {"id": "46-0172", "question": "Những tập tục, quy tắc, lề thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép thành văn bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là :", "choices": ["A. Hương hỏa", "B. Gia lễ", "C. Hương ước", "D. Gia pháp"]} {"id": "46-0173", "question": "Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?", "choices": ["A. Thôn ấp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận tiện", "B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng", "C. Dân cư của làng Nam Bộ thường biến động bởi người dân hay rời làng đi nơi khác", "D. Làng Nam Bộ có tính mở"]} {"id": "46-0174", "question": "Câu \"Khôn độc không bằng ngốc đàn\" là biểu hiện của đặc điểm gì trong tính cách người Việt ?", "choices": ["A. Tính cộng đồng", "B. Tính dân chủ", "C. Thói dựa dẫm", "D. Thói cào bằng"]} {"id": "46-0175", "question": "Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?", "choices": ["A. Thái độ khinh rẻ nghề buôn", "B. Việc coi trọng chế độ khoa cử", "C. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”", "D. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên”"]} {"id": "46-0176", "question": "Cơ cấu tổ chức xã hội truyền thống theo mô hình nhà-làng-nước được hình thành vào giai đoạn nào ?", "choices": ["A. Văn hóa tiền sử", "B. Văn hóa Văn Lang-Âu Lạc", "C. Văn hóa thời Bắc thuộc", "D. Văn hóa Đại Việt"]} {"id": "46-0177", "question": "Trong xã hội Việt Nam truyền thống, nghề nào được coi trọng nhất và đứng đầu danh mục các nghề trong xã hội ?", "choices": ["A. Sĩ", "B. Nông", "C. Công", "D. Thương"]} {"id": "46-0178", "question": "Vào thời Hậu Lê, đối tượng nào sau đây không được đi học, đi thi ?", "choices": ["A. Con nhà xướng ca", "B. Con nhà nghèo", "C. Con nhà buôn bán", "D. Con nhà tá điền"]} {"id": "46-0179", "question": "Bộ luật Hồng Đức đánh dấu một bước phát triển quan trọng của lịch sử pháp quyền Việt Nam. Bộ luật này được ban hành vào thời kỳ nào ?", "choices": ["A. Thời nhà Lý", "B. Thời nhà Trần", "C. Thời nhà Hậu Lê", "D. Thời nhà Nguyễn"]} {"id": "46-0180", "question": "Hình thức lãnh đạo tập thể (vua anh-vua em, vua cha-vua con, vua-chúa…) thể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?", "choices": ["A. Tinh thần dân tộc mạnh mẽ", "B. Ý thức quốc gia", "C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp", "D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn"]} {"id": "46-0181", "question": "Việc tuyển chọn người tài vào bộ máy quan lại bằng hình thức thi cử thể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?", "choices": ["A. Tinh thần dân tộc mạnh mẽ", "B. Ý thức quốc gia", "C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp", "D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn"]} {"id": "46-0182", "question": "Việt Nam là một quốc gia chậm phát triển vì:", "choices": ["A. Nền văn hóa nông nghiệp lạc hậu, khoa học kỹ thuật kém phát triển", "B. Chính sách ‘‘bế quan tỏa cảng’’ đã kìm hãm sức vươn lên của xã hội", "C. Khả năng bảo tồn mạnh, tạo nên sự bảo thủ, kìm giữ sức vươn lên của xã hội", "D. Đô thị bị lệ thuộc vào nông thôn, không phát huy được sức mạnh"]} {"id": "46-0183", "question": "Xét về chức năng, đô thị truyền thống của Việt Nam có đặc điểm nào nổi bật ?", "choices": ["A. Do nhà nước sản sinh ra", "B. Do nhà nước quản lý và khai thác", "C. Chủ yếu thực hiện chức năng hành chính", "D. Hình thành một cách tự phát"]} {"id": "46-0184", "question": "Các đô thị cổ của Việt Nam đa số được hình thành theo hướng :", "choices": ["A. Bộ phận làm kinh tế xuất hiện trước", "B. Bộ phận quản lý hành chính có trước", "C. Bộ phận kinh tế-hành chính xuất hiện đồng thời", "D. Nông thôn phát triển thành đô thị"]} {"id": "46-0185", "question": "Trong các đô thị cổ của Việt Nam, đô thị nào được hình thành theo hướng từ thị đến đô ?", "choices": ["A. Thăng Long", "B. Phú Xuân", "C. Phố Hiến", "D. Cổ Loa"]} {"id": "46-0186", "question": "Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng ?", "choices": ["A. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chánh", "B. Đô thị chịu ảnh hưởng của nông thôn và mang đặc tính nông thôn khá đậm nét", "C. Đô thị hình thành một cách tự phát", "D. Đô thị luôn có nguy cơ bị nông thôn hóa"]} {"id": "46-0187", "question": "Lối tổ chức buôn bán quần tụ theo kiểu phố phường làm thương nghiệp Việt Nam có gì khác biệt so với thương nghiệp phương Tây ?", "choices": ["A. Thương nhân cố gắng chiếm giữ lòng tin của khách hàng", "B. Thương nhân tương trợ, giúp đỡ nhau trong việc định giá, giữ giá, vay mượn hàng", "C. Thương nhân liên kết với khách hàng và tính toán để chèn ép nhau", "D. Tính cạnh tranh cao"]} {"id": "46-0188", "question": "Đô thị Việt Nam bắt đầu phát triển theo mô hình đô thị công-thương nghiệp, chú trọng vào chức năng kinh tế từ thời kỳ nào ?", "choices": ["A. Thời kỳ Bắc thuộc", "B. Thời kỳ tự chủ", "C. Thời kỳ Pháp thuộc", "D. Thời kỳ hiện đại"]} {"id": "46-0189", "question": "Các ngành công nghiệp khai thác mỏ, chế biến nông lâm sản… xuất hiện ở Việt Nam vào thời kỳ nào ?", "choices": ["A. Thời kỳ Bắc thuộc", "B. Thời kỳ tự chủ", "C. Thời kỳ Pháp thuộc", "D. Thời kỳ hiện đại"]} {"id": "46-0190", "question": "Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa tổ chức nông thôn của người Việt ?", "choices": ["A. Tính tôn ti trật tự", "B. Tính gia trưởng", "C. Thói bè phái", "D. Thói dựa dẫm, ỷ lại"]} {"id": "46-0191", "question": "Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ văn hóa nào?", "choices": ["A. Văn hóa thời kỳ tiền sử", "B. Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc", "C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc", "D. Văn hóa Đại Việt"]} {"id": "46-0192", "question": "Theo điều ‘‘Tam bất khả xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây thì người đàn ông không được phép bỏ vợ ?", "choices": ["A. Người vợ không có con", "B. Người vợ đã để tang cha mẹ chồng", "C. Người vợ cãi cha mẹ chồng", "D. Người vợ hay ghen tuông"]} {"id": "46-0193", "question": "Theo điều ‘‘Thất xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây thì người đàn ông được phép bỏ vợ ?", "choices": ["A. Người vợ không cưới nàng hầu cho chồng", "B. Người vợ không nuôi con riêng của chồng", "C. Người vợ không còn nơi nương tựa", "D. Người vợ hay ghen tuông"]} {"id": "46-0194", "question": "Dưới thời các vua Hùng, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu ?", "choices": ["A. Cổ Loa", "B. Phong Châu", "C. Mê Linh", "D. Vạn An"]} {"id": "46-0195", "question": "Quốc hiệu Đại Việt được sử dụng ở nước ta vào thời kỳ nào?", "choices": ["A. Thời nhà Đinh", "B. Thời nhà Lý", "C. Thời nhà Hồ", "D. Thời nhà Nguyễn"]} {"id": "46-0196", "question": "Năm Ất Mão (1075), vua Lý Nhân Tông (1072-1127) cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển lựa nhân tài. Người đỗ đầu trong kỳ thi đó là nhà Nho:", "choices": ["A. Lê Văn Hưu", "B. Chu Văn An", "C. Lê Văn Thịnh", "D. Nguyễn Hiền"]} {"id": "46-0197", "question": "Hệ thống chùa Tứ Pháp vốn là những đền miếu dân gian thờ các vị thần cai quản các hiện tượng tự nhiên, gồm:", "choices": ["A. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Gió – Thần Sấm", "B. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Chớp", "C. Bà Trời – Bà Đất – Bà Nước – Bà Chúa Xứ", "D. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Sét"]} {"id": "46-0198", "question": "Tục thờ Tứ bất tử là một giá trị văn hóa tinh thần rất đẹp của người Việt, thờ bốn vị :", "choices": ["A. Vua Hùng, Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa", "B. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện", "C. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử , Liễu Hạnh", "D. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải, Mẫu Địa"]} {"id": "46-0199", "question": "Trong tục thờ Tứ bất tử, Chử Đồng Tử là biểu tượng cho ước mơ gì của người Việt ?", "choices": ["A. Sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên", "B. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm", "C. Xây dựng cuộc sống phồn vinh về vật chất", "D. Xây dựng cuộc sống hạnh phúc về tinh thần"]} {"id": "46-0200", "question": "Hình thức tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt (gần như trở thành một thứ tôn giáo) là :", "choices": ["A. Tín ngưỡng phồn thực", "B. Tín ngưỡng thờ Mẫu", "C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên", "D. Tục thờ Tứ bất tử"]} {"id": "39-0023", "question": "Thời hiệu là?", "choices": ["A. Thời hiệu là thời hạn do luật định mà khi kết thúc thời hạn đó sẽ phát sinh hoặc không phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định", "B. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định", "C. Thời hiệu là thời hạn do các bên quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định", "D. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo thỏa thuận của các bên"]} {"id": "39-0025", "question": "Chủ sở hữu tài sản có các nghĩa vụ nào sau đây?", "choices": ["A. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường; bảo vệ tính mạng cho người khác; Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội; Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng; nghĩa vụ", "B. Nghĩa Vụ bảo vệ môi trường; Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội; Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng", "C. Các nghĩa vụ trên"]} {"id": "39-0026", "question": "Chiếm hữu là gì?", "choices": ["A. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ", "B. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó", "C. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản"]} {"id": "39-0027", "question": "Nhận định nào sau đây là đúng nhất?", "choices": ["A. Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp", "B. Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu của chủ sở hữu và chiếm hữu của người không phải là chủ sở hữu", "C. Chiếm hữu là chiếm giữ hoặc chi phối tài sản một cách gián tiếp"]} {"id": "39-0028", "question": "Người chiếm hữu phải chứng minh việc chiếm hữu của mình là ngay tình khi có yêu cầu", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai", "C. Còn tùy trường hợp"]} {"id": "39-0029", "question": "Quyền dân có thể bị hạn chế?", "choices": ["A. Quyền dân sự không bị hạn chế", "B. Có thể bị hạn chế khi có yêu cầu người khác", "C. Quyền dân sự bị hạn chế trong trường hợp"]} {"id": "39-0030", "question": "Sở hữu chung của vợ chồng là?", "choices": ["A. Phần quyền sở hữu của hai vợ chồng có được trước và trong thời kỳ hôn nhân", "B. Sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia", "C. Tài sản chung hợp nhất không phân chia"]} {"id": "39-0031", "question": "Sự kiện nào sau đây chấm dứt sở hữu chung?", "choices": ["A. Một trong các đồng sở hữu chung chết", "B. Quá 50% phần tài sản thuộc sở hữu chung không còn", "C. Tài sản chung đã được chia"]} {"id": "39-0032", "question": "Sự kiện nào sau đây chấm dứt quyền sở hữu?", "choices": ["A. Đánh rơi tài sản", "B. Bỏ quên tài sản", "C. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ cho người khác", "D. Tài sản bị tịch thu"]} {"id": "39-0033", "question": "Người hưởng dụng có mấy nghĩa vụ?", "choices": ["A. Có rất nhiều nghĩa vụ", "B. Có 3 nghĩa vụ", "C. Có 5 nghĩa vụ", "D. Có 4 nghĩa vụ"]} {"id": "39-0034", "question": "Căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề nào dưới đây là đúng?", "choices": ["A. Xác lập theo di chúc", "B. Xác lập theo tập quán của các vùng", "C. Xác lập theo ý chí của mỗi bên"]} {"id": "39-0036", "question": "Đối tượng của nghĩa vụ là?", "choices": ["A. Là nghĩa vụ phải thực hiện", "B. Là tài sản, công việc phải thực hiện hoặc không được thực hiện", "C. Là công việc sẽ thực hiện", "D. Là chế tài phải thực hiện"]} {"id": "39-0037", "question": "Nhận định nào sau đây là chính xác?", "choices": ["A. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền", "B. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ là 02 năm từ thời điểm phát sinh nghĩa vụ phải thực hiện", "C. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do một trong các bên ấn định nếu các bên không ấn định thì thực hiện theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền"]} {"id": "39-0039", "question": "Tất cả các nghĩa vụ đều có thể phân chia theo phần?", "choices": ["A. Đúng nhưng chưa đủ", "B. Đúng", "C. Sai"]} {"id": "39-0040", "question": "Có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự?", "choices": ["A. 7 biện pháp", "B. 8 biện pháp", "C. 9 biện pháp"]} {"id": "39-0041", "question": "Tài sản bảo đảm phải:", "choices": ["A. Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm", "B. Giá trị của tài sản bảo đảm phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm", "C. Giá trị của tài sản bảo đảm có giá trị lớn hơn nghĩa vụ bảo đảm", "D. Giá trị của tài sản bảo đảm phải nhỏ hơn nghĩa vụ được bảo đảm"]} {"id": "39-0042", "question": "Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ khi:", "choices": ["A. Không được dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ", "B. Có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm", "C. Khi một trong các bên đồng ý"]} {"id": "39-0043", "question": "Có được cầm cố bất động sản hay không?", "choices": ["A. Được", "B. Không", "C. Chỉ được cầm cố bất động sản hình thành trong tương lai"]} {"id": "39-0044", "question": "Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng cầm cố tài sản có hiệu lực từ…", "choices": ["A. Thời điểm chuyển giao tài sản cầm cố", "B. Thời điểm giao kết", "C. Thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền"]} {"id": "39-0046", "question": "Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng thế chấp tài sản có hiệu lực …", "choices": ["A. Từ khi có đề nghị giao kết hợp đồng", "B. Từ khi phát sinh hiệu lực đối kháng với bên thứ ba", "C. Từ thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền", "D. Từ thời điểm giao kết"]} {"id": "39-0047", "question": "Trường hợp nào sau đây không làm chấm dứt thế chấp?", "choices": ["A. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc tài sản thế chấp đã được xử lý", "B. Việc thế chấp tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác", "C. Người thế chấp đã chết", "D. Theo thỏa thuận của các bên"]} {"id": "39-0049", "question": "Định nghĩa nào sau đây là chính xác?", "choices": ["A. Cầm giữ tài sản là việc bên có nghĩa vụ đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ", "B. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ", "C. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ", "D. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được bán tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ"]} {"id": "39-0050", "question": "Lỗi cố ý trong trách nhiệm dân sự là?", "choices": ["A. Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho thiệt hại xảy ra", "B. Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình có thể gây thiệt hại hoặc không gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho thiệt hại xảy ra", "C. Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực hiện nhưng không mong muốn thiệt hại xảy ra"]} {"id": "39-0052", "question": "Quy định nào sau đây là đúng pháp luật?", "choices": ["A. Khi hợp đồng có điều khoản hoặc ngôn từ khó hiểu thì phải được giải thích theo tập quán nơi có bất động sản", "B. Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý chí chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng", "C. Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý của các bên được dùng để giải thích hợp đồng", "D. Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý chí của một bên được dùng để giải thích hợp đồng"]} {"id": "39-0053", "question": "Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng mẫu?", "choices": ["A. Hợp đồng mua bán điện nước", "B. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất", "C. Hợp đồng mua bán xe ô tô", "D. Hợp đồng ủy quyền"]} {"id": "39-0054", "question": "Một trong hai bên có quyền hủy bỏ hợp đồng khi…", "choices": ["A. Bên kia vi phạm hợp đồng", "B. Bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng", "C. Bên kia không thực hiện việc giao tiền"]} {"id": "39-0055", "question": "Định nghĩa nào sau đây là chính xác nhất?", "choices": ["A. Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được khuyết tật của vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán đổi vật mới có giá trị bằng hoặc cao hơn vật đã mua", "B. Trong Thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được khuyết tật của vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán sửa chữa không phải trả tiền, giảm giá, đổi vật có khuyết tật lấy vật khác hoặc trả lại vật và lấy lại tiền", "C. Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua làm hỏng vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán sửa chữa không phải trả tiền, giảm giá, đổi vật có khuyết tật lấy vật khác hoặc trả lại vật và lấy lại tiền", "D. Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được khuyết tật của vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán trả lại tiền"]} {"id": "39-0058", "question": "Lãi suất vay…", "choices": ["A. Các bên có thể thoải mái thỏa thuận lãi suất vay miễn là tự nguyện", "B. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác", "C. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác", "D. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 10%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác"]} {"id": "39-0059", "question": "Nhận định nào dưới đây là chính xác?", "choices": ["A. Pháp nhân có quyền để lại di chúc", "B. Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc", "C. Pháp nhân vừa có quyền để lại di sản vừa có quyền hưởng di sản", "D. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản"]} {"id": "39-0060", "question": "Thời điểm mở thừa kế là?", "choices": ["A. Là thời điểm người có tài sản vừa chết", "B. Là thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế", "C. Là Thời điểm người có tài sản đã chết (không bao gồm trường hợp Tòa án tuyên bố một người là đã chết)", "D. Là thời điểm khai nhận thừa kế"]} {"id": "39-0061", "question": "Nhận định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền, nghĩa vụ tài sản do người chết để lại", "B. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đoạt tài sản của người chết để lại", "C. Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những người này đồng ý nhận nghĩa vụ thì phát sinh nghĩa vụ tài sản do người chết để lại", "D. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa vụ tài sản do người chết để lại"]} {"id": "39-0063", "question": "Việc từ chối nhận di sản phải được thể hiện…", "choices": ["A. Ngay tại thời điểm mở thừa kế", "B. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế", "C. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế", "D. Trước thời điểm phân chia di sản"]} {"id": "39-0064", "question": "Những người nào sau đây không được hưởng di sản chia theo pháp luật?", "choices": ["A. Người có hành vi đánh cha mẹ", "B. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản", "C. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản", "D. Tất cả các trường hợp trên"]} {"id": "39-0065", "question": "Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là…", "choices": ["A. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế", "B. 30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế", "C. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm khai nhận di sản", "D. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế"]} {"id": "39-0067", "question": "Có mấy loại di chúc bằng văn bản?", "choices": ["A. 3 loại", "B. 4 loại", "C. Chỉ có 1 loại duy nhất", "D. 2 loại"]} {"id": "39-0071", "question": "Những trường hợp nào sau đây sẽ thừa kế theo pháp luật?", "choices": ["A. Không có di chúc hoặc có di chúc nhưng di chúc không hợp pháp", "B. Những người thừa kế theo di chúc chết ngay sau ngày người lập di chúc chết", "C. Người để lại di chúc giao nghĩa vụ cho người thừa kế"]} {"id": "39-0072", "question": "Hàng thừa kế theo pháp luật nào dưới đây là đúng?", "choices": ["A. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại", "B. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết", "C. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết", "D. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội"]} {"id": "39-0073", "question": "Các nghĩa vụ tài sản và các khoản chi phí liên quan đến thừa kế được thanh toán theo thứ tự sau đây là đúng (tính ưu tiên từ trái qua phải)", "choices": ["A. Chi phí cho việc bảo quản di sản ; Tiền cấp dưỡng còn thiếu;; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác", "B. Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Tiền cấp dưỡng còn thiếu; Chi phí cho việc bảo quản di sản; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác", "C. Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Tiền công lao động; Chi phí cho việc bảo quản di sản; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Tiền cấp dưỡng còn thiếu ; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác"]} {"id": "39-0074", "question": "Khi di sản đã bị chia mà tìm thấy di chúc thất lạc:", "choices": ["A. Phải chia lại theo di chúc nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu", "B. Người hưởng di sản theo di chúc được bồi hoàn một phần", "C. Phải chia lại phần di sản còn lại nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu"]} {"id": "39-0076", "question": "Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì…", "choices": ["A. Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại", "B. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn", "C. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người"]} {"id": "39-0077", "question": "Ai phải bồi thường trong tình thế cấp thiết?", "choices": ["A. Người gây thiệt hại", "B. Người bị thiệt hại không được bồi thường", "C. Người đã gây ra tình thế cấp thiết"]} {"id": "39-0078", "question": "Nhận định nào sau đây là chính xác?", "choices": ["A. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó đang sinh sống", "B. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó ít nhất một bất động sản", "C. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó có quốc tịch"]} {"id": "39-0080", "question": "Đối tượng của nghĩa vụ…", "choices": ["A. Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện", "B. Là công việc phải thực hiện và tài sản", "C. Là các tài sản", "D. Là công việc hoặc tài sản phù đã hợp với quy định của luật"]} {"id": "39-0081", "question": "Nghĩa vụ là…", "choices": ["A. Hợp đồng dân sự", "B. Một quan hệ pháp luật dân sự", "C. Một quan hệ pháp luật hình sự", "D. Hành vi pháp lý đơn phương"]} {"id": "39-0082", "question": "Hai người có bất động sản liền kề nhau thỏa thuận một bên nhận của bên kia một khoản tiền để khỏi xây nhà cao che lấp nhà của bên kia trong thời hạn nhất định. Đối tượng của nghĩa vụ trong trường hợp này là?", "choices": ["A. Nhà của bên trả tiền", "B. Khoản tiền mà các bên trao nhận", "C. Nhà của bên nhận tiền", "D. Công việc không được làm"]} {"id": "39-0084", "question": "Bù trừ nghĩa vụ…", "choices": ["A. Được áp dụng bởi Tòa án", "B. Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng đến hạn", "C. Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau", "D. Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận"]} {"id": "39-0085", "question": "Yếu tố không là căn cứ phát sinh nghĩa vụ?", "choices": ["A. Sự thỏa thuận của các bên", "B. Ý chí đơn phương của một bên", "C. Quy định của pháp luật", "D. Quy tắc đạo đức"]} {"id": "39-0086", "question": "Nghĩa vụ phân chia được theo phần…", "choices": ["A. Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là công việc có thể chia làm nhiều phần để thực hiện", "B. Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để thực hiện", "C. Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là vật chia được", "D. Phát sinh khi luật có quy định"]} {"id": "39-0087", "question": "Nếu các bên không có thỏa thuận thì địa điểm thực hiện nghĩa vụ với đối tượng là bất động sản được xác định?", "choices": ["A. Nơi cư trú của bên có nghĩa vụ", "B. Nơi cư trú của bên có quyền", "C. Trụ sở của bên có quyền", "D. Nơi có bất động sản"]} {"id": "39-0088", "question": "Khi bên có nghĩa vụ là pháp nhân chấm dứt tồn tại…", "choices": ["A. Nếu đối tượng của nghĩa vụ là tài sản thì nghĩa vụ không chấm dứt", "B. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện", "C. Nghĩa vụ không chấm dứt", "D. Nghĩa vụ đó chấm dứt"]} {"id": "39-0089", "question": "Khi biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…", "choices": ["A. Bên nhận bảo đảm có quyền truy đòi tài sản bảo đảm", "B. Thì không thể thực hiện các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản bảo đảm", "C. Bên nhận bảo đảm có quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm", "D. Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm"]} {"id": "39-0090", "question": "Tài sản đang cho mượn…", "choices": ["A. Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp", "B. Được thế chấp nếu bên thế chấp đã đòi lại tài sản mượn", "C. Không thể là đối tượng của biện pháp thế chấp", "D. Nếu là bất động sản sẽ là đối tượng của biện pháp thế chấp"]} {"id": "39-0091", "question": "Biện pháp ký cược…", "choices": ["A. Có thể dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê động sản hoặc bất động sản", "B. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản", "C. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản", "D. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản"]} {"id": "39-0092", "question": "Trong biện pháp thế chấp…", "choices": ["A. Tài sản thế chấp do bên thế chấp nắm giữ, quản lý", "B. Tài sản thế chấp được giao cho người thứ ba nắm giữ, quản lý", "C. Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp nắm giữ, quản lý", "D. Tài sản thế chấp phải là bất động sản"]} {"id": "39-0093", "question": "Phương thức xử lý tài sản bao gồm:", "choices": ["A. Bán tài sản bảo đảm; thế chấp tài sản bảo đảm để thu về khoản tiền tương ứng với nghĩa vụ được bảo đảm", "B. Bán tài sản bảo đảm; bán đấu giá tài sản bảo đảm để thu tiền về; tùy ý sử dụng tài sản theo nhu cầu của bên nhận bảo đảm", "C. Bán tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ ba; bán đấu giá tài sản", "D. Bán tài sản bảo đảm; cầm cố tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ ba"]} {"id": "39-0094", "question": "Biện pháp bảo đảm là:", "choices": ["A. Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính", "B. Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết", "C. Biện pháp được sử dụng độc lập", "D. Biện pháp phát sinh không cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng"]} {"id": "39-0095", "question": "Đối tượng của biện pháp ký cược…", "choices": ["A. Là bất động sản", "B. Là động sản", "C. Là tiền hoặc vật có giá trị", "D. Là tiền"]} {"id": "39-0096", "question": "BLDS năm 2015 quy định bao nhiêu biện pháp bảo đảm?", "choices": ["A. 06 biện pháp", "B. 07 biện pháp", "C. 08 biện pháp", "D. 09 biện pháp"]} {"id": "39-0097", "question": "Giá trị của tài sản bảo đảm", "choices": ["A. Không liên quan đến nghĩa vụ chính", "B. Do các bên xác định sau khi có vi phạm nghĩa vụ", "C. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm", "D. Phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm"]} {"id": "39-0098", "question": "Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…", "choices": ["A. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản", "B. Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm", "C. Kể từ thời điểm đăng ký", "D. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản"]} {"id": "39-0099", "question": "Quyền của bên cầm cố…", "choices": ["A. Được cho thuê tài sản cầm cố", "B. Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật", "C. Được sử dụng tài sản cầm cố", "D. Được bán tài sản cầm cố để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ"]} {"id": "39-0100", "question": "Chi phí bảo quản, bảo dưỡng tài sản thuê khoán....", "choices": ["A. Do bên thuê khoán phải trả", "B. Do bên cho thuê khoán phải trả", "C. Do bên cho thuê khoán và bên thuê khoán cùng chịu", "D. Tất cả phương án đều sai"]} {"id": "39-0101", "question": "A hứa cho B một chiếc máy tính. Tuy nhiên, sau đó 2 bên có mâu thuẫn nên A không chuyển tài sản cho B", "choices": ["A. A đương nhiên phải trao tài sản như đã hứa", "B. B có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho đã có hiệu lực", "C. B không có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho chưa có hiệu lực", "D. Nếu việc A không giao tài sản khiến cho B bị thiệt hại thì A phải bồi thường thiệt hại cho B do vi phạm hợp đồng"]} {"id": "39-0102", "question": "Bên bán tài sản", "choices": ["A. Phải là chủ sở hữu hoặc người có quyền bán tài sản", "B. Chỉ là người có quyền định đoạt tài sản của người khác theo quy định của pháp luật", "C. Chỉ là người đang thực tế chiếm hữu tài sản", "D. Là người được chủ sở hữu ủy quyền"]} {"id": "39-0105", "question": "Bên cung ứng dịch vụ", "choices": ["A. Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định", "B. Phải có tài khoản mở tại Ngân hàng", "C. Phải là cá nhân", "D. Phải là pháp nhân"]} {"id": "39-0106", "question": "Bên mua nhà sau khi dùng thử mà vật bị hao mòn thông thường dẫn đến suy giảm giá trị thì", "choices": ["A. Phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ phần giá trị bị suy giảm", "B. Phải đền bù một phần giá trị bị suy giảm", "C. Không phải chịu trách nhiệm", "D. Phải mua tài sản dùng thử đó"]} {"id": "39-0108", "question": "Bên nhận cầm cố", "choices": ["A. Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên cầm cố đồng ý", "B. Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba", "C. Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ", "D. Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố"]} {"id": "39-0109", "question": "Bên vận chuyển hành khách", "choices": ["A. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách không xuất trình được giấy tờ tùy thân", "B. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách có mang theo hành lý là súc vật", "C. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành vi hành hung người khác trên xe", "D. Không có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp"]} {"id": "39-0110", "question": "Biện pháp bảo đảm là", "choices": ["A. Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính", "B. Biện pháp được sử dụng độc lập", "C. Biện pháp phát sinh không cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng", "D. Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết"]} {"id": "39-0111", "question": "Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba", "choices": ["A. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm hữu tài sản", "B. Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm", "C. Kể từ thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm", "D. Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm hữu tài sản"]} {"id": "39-0112", "question": "Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba", "choices": ["A. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản", "B. Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm hữu tài sản bảo đảm", "C. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản", "D. Kể từ thời điểm đăng ký"]} {"id": "39-0113", "question": "Biện pháp cầm cố bất động sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba", "choices": ["A. Kể từ thời điểm đăng ký", "B. Kể từ thời điểm các bên ký hợp đồng cầm cố", "C. Kể từ thời điểm chuyển giao tài sản", "D. Kể từ thời điểm Tòa án công nhận"]} {"id": "39-0114", "question": "Biện pháp ký cược", "choices": ["A. Có thể dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê động sản hoặc bất động sản", "B. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản", "C. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản", "D. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản"]} {"id": "39-0115", "question": "Bồi thường thiệt hại do tàu hỏa gây ra", "choices": ["A. Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra", "B. Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra", "C. Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "39-0116", "question": "Bù trừ nghĩa vụ", "choices": ["A. Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận", "B. Được thực hiện khi các bên có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng đến hạn", "C. Được áp dụng bởi Tòa án", "D. Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau"]} {"id": "39-0117", "question": "Căn cứ phân chia thành hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù", "choices": ["A. Dựa vào mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên", "B. Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng", "C. Tính chất có đi có lại về lợi ích của các chủ thể", "D. Sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp đồng"]} {"id": "39-0118", "question": "Căn cứ xác định mức lãi suất vay?", "choices": ["A. Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá giới hạn luật định", "B. Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay", "C. Do các bên tự thỏa thuận", "D. Theo mức lãi suất ngân hàng tại thời điểm giao kết hợp đồng"]} {"id": "39-0119", "question": "Chi phí bán đấu giá tài sản do bên nào trả?", "choices": ["A. Do người mua được tài sản đấu giá trả", "B. Do những người tham gia đấu giá trả", "C. Luôn do người có tài sản đấu giá trả", "D. Do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận"]} {"id": "39-0120", "question": "Chi phí chuyển quyền sở hữu tài sản trong hợp đồng mua bán", "choices": ["A. Do bên bán phải chịu", "B. Do bên mua phải chịu", "C. Do thỏa thuận của các bên, nếu không có thỏa thuận thì bên bán phải chịu", "D. Do thỏa thuận của các bên, nếu không có thỏa thuận thì bên mua phải chịu"]} {"id": "39-0121", "question": "Chi phí vận chuyển tài sản bán đến địa điểm giao hàng do bên nào trả ?", "choices": ["A. Luôn do bên bán trả", "B. Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác", "C. Luôn do bên mua trả", "D. Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn ngành nghề"]} {"id": "39-0122", "question": "Chi phí vận chuyển tài sản", "choices": ["A. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng", "B. Bên bán luôn luôn phải chịu", "C. Bên mua tài sản phải chịu chi phí vận chuyển", "D. Nếu các bên không có thỏa thuận, bên mua phải chịu chi phí vận chuyển tài sản"]} {"id": "39-0123", "question": "Chủ nhà thuê chủ thầu thi công đào móng xây nhà. Do không tiến hành chống đỡ cẩn thận nên đã làm cho nhà liền kề bị nghiêng lún. Ai phải bổi thường thiệt hại?", "choices": ["A. Chỉ chủ nhà phải bồi thường", "B. Chỉ chủ thầu phải bồi thường", "C. Chủ nhà và chủ thầu phải liên đới bồi thường", "D. Công nhân xây dựng"]} {"id": "39-0124", "question": "Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường thiệt hại khi:", "choices": ["A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại", "B. Có lỗi vô ý khi vận hành", "C. Khi có lỗi vô ý trong việc để nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật", "D. Không có lỗi"]} {"id": "39-0125", "question": "Chủ thể bị thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm", "choices": ["A. Chỉ có cá nhân", "B. Chỉ có nhà nước", "C. Là cá nhân hoặc pháp nhân", "D. Chỉ có pháp nhân"]} {"id": "39-0126", "question": "Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại", "choices": ["A. Được giảm nếu bên gây thiệt hại có đề nghị", "B. Không được thay đổi trong mọi trường hợp", "C. Luôn phải bằng thiệt hại đã xảy ra", "D. Được giảm nếu bên thiệt có lỗi vô ý và thiệt hại xảy ra quá lớn so với khả năng kinh tế trước mắt cũng như lâu dài của người phải bồi thường"]} {"id": "39-0127", "question": "Chủ thể làm ô nhiễm môi trường mà gây thiệt hại thì phải bồi thường", "choices": ["A. Chỉ với lỗi vô ý khi vận hành quy trình sản xuất gây ô nhiễm", "B. Khi có lỗi cố ý của người gây thiệt hại", "C. Ngay cả khi không có lỗi", "D. Tất cả các phương án đều đúng"]} {"id": "39-0128", "question": "Chủ thể nào phải chịu rủi ro đối với tài sản mua bán ?", "choices": ["A. Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản trước khi tài sản được giao cho bên mua, Bên mua phải chịu rủi ro đối với tài sản kể từ thời điểm nhận tài sản, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc có quy định khác", "B. Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản đem bán là bất động sản từ thời điểm giao kết hợp đồng", "C. Do bên bán chịu", "D. Do bên mua chịu"]} {"id": "39-0129", "question": "Chủ thể phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu tình thế cấp thiết", "choices": ["A. Là người chứng kiến toàn bộ sự việc xảy ra", "B. Là người gây ra tình thế cấp thiết", "C. Là người gây thiệt hại do vượt qua yêu cầu của tình thế cấp thiết và người gây ra tình thế cấp thiết", "D. Là người thực hiện hành vi gây thiệt hại vượt quá tình thế cấp thiết"]} {"id": "39-0130", "question": "Chủ thể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra", "choices": ["A. Là chính quyền địa phương nơi có cây cối đó", "B. Là chủ sở hữu của cây cối", "C. Là chủ sở hữu hoặc người chiếm hữu, quản lý cây cối", "D. Tất cả các phương án đều sai"]} {"id": "39-0131", "question": "Công ty nước sạch SĐ cung cấp nước không đảm bảo chất lượng khiến người tiêu dùng bị bệnh đường ruột và đau mắt. Trong trường hợp này:", "choices": ["A. Công ty SĐ chỉ phải bồi thường nếu có lỗi cố ý", "B. Công ty SĐ không phải bồi thường do không cố ý", "C. Công ty SĐ phải bồi thường", "D. Người kiểm định nước của nhà máy phải bồi thường"]} {"id": "39-0132", "question": "Đấu giá tài sản có thể được thực hiện bằng hình thức nào ?", "choices": ["A. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp", "B. Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá", "C. Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá; đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp; đấu giá trực tuyến", "D. Đấu giá trực tuyến"]} {"id": "39-0133", "question": "Địa điểm giao kết hợp đồng", "choices": ["A. Do các bên liên quan thỏa thuận, trường hợp không có thỏa thuận thì đến địa điểm giao kết hợp đồng là nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời đề nghị", "B. Là nơi các bên thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng", "C. Là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là cá nhân", "D. Là trụ sở của pháp nhân nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là pháp nhân"]} {"id": "39-0134", "question": "Địa điểm thực hiện nghĩa vụ", "choices": ["A. Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu không có thỏa thuận nào khác", "B. Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền", "C. Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại", "D. Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng"]} {"id": "39-0135", "question": "Địa điểm trả lại tài sản gửi giữ", "choices": ["A. Do bên gửi giữ yêu cầu", "B. Là nơi gửi tài sản nếu các bên không có thỏa thuận khác", "C. Là nơi cư trú của bên giữ tài sản", "D. Là nơi cư trú của bên gửi tài sản"]} {"id": "39-0136", "question": "Điều kiện cơ bản để có thể áp dụng trách nhiệm bồi thường", "choices": ["A. Hành vi gây thiệt hại do lỗi cố ý", "B. Không thuộc trường hợp bất khả kháng", "C. Có thiệt hại thực tế xảy ra", "D. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân"]} {"id": "39-0138", "question": "Đối tượng của biện pháp ký cược", "choices": ["A. Là bất động sản", "B. Là tiền hoặc vật có giá trị", "C. Là động sản", "D. Là tiền"]} {"id": "39-0139", "question": "Đối tượng của hợp đồng dịch vụ", "choices": ["A. Là công việc không được thực hiện", "B. Là công việc phải thực hiện", "C. Là mọi công việc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng", "D. Là tài sản"]} {"id": "39-0140", "question": "Đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản", "choices": ["A. Là mọi tài sản đáp ứng được yêu cầu của pháp luật", "B. Là giấy tờ có giá", "C. Là quyền tài sản", "D. Là vật hữu hình"]} {"id": "39-0141", "question": "Đối tượng của hợp đồng thuê khoán", "choices": ["A. Là mọi loại tài sản", "B. Là các tư liệu sản xuất kinh doanh", "C. Là nhà ở hoặc gia súc", "D. Là vật đặc định không tiêu hao"]} {"id": "39-0142", "question": "Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách là", "choices": ["A. Bên vận chuyển", "B. Hành khách", "C. Quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và hành khách", "D. Hoạt động vận chuyển"]} {"id": "39-0143", "question": "A (có nơi cư trú tại huyện K tỉnh H) ký kết với B (có nơi cư trú tại huyện M tỉnh N) một hợp đồng vận chuyển hàng hóa đến huyện X thuộc tỉnh Y. Trên đường vận chuyển A làm hỏng hàng hóa tại huyện X tỉnh Y. A khởi kiện B ra tòa yêu cầu B phải bồi thường thiệt hại cho mình. Biết rằng, A lựa chọn huyện X là nơi có thẩm quyền giải quyết . Nếu tranh chấp trên không có các dấu hiệu quy định tại Khoản 3 Điều 35 và Khoản 3 Điều 37 thì nhận định nào sau đây là đúng ?", "choices": ["A. Tòa án huyện X tỉnh Y là Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp", "B. Tòa án huyện K thuộc tỉnh H là Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp", "C. Tòa án huyện M thuộc tỉnh N là Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp", "D. Tòa án tỉnh N là Tòa án có thẩm quyền giải quyết"]} {"id": "39-0144", "question": "A khởi kiện B yêu cầu ly hôn. Tòa án ra bản án chấp nhận yêu cầu ly hôn của A. Sau khi bản án cho ly hôn có hiệu lực pháp luật thì A và B có tranh chấp với nhau về giải quyết tài sản chung là quyền sử dụng mảnh đất 50m2. A khởi kiện B ra tòa yêu cầu giải quyết tranh chấp về tài sản chung là quyền sử dụng mảnh đất này. Đây là loại tranh chấp nào ?", "choices": ["A. Tranh chấp về chia tài sản chung theo khoản 2 Điều 26 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015", "B. Tranh chấp về hôn nhân và gia đình theo khoản 1 Điều 28 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015", "C. Tranh chấp về hôn nhân và gia đình theo khoản 2 Điều 28 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015", "D. Tranh chấp về quyền sử dụng đất"]} {"id": "39-0145", "question": "A muốn xác định B là con mình nhưng B không đồng ý nên A đã khởi kiện ra tòa yêu cầu tòa án xác định B là con của A. Quan hệ trên thuộc thẩm quyền dân sự của tòa án theo quy định tại", "choices": ["A. Khoản 4 Điều 28 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015", "B. Khoản 1 Điều 26 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015", "C. Khoản 11 Điều 30 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015", "D. Khoản 2 Điều 29 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015"]} {"id": "39-0147", "question": "Cho thuê tài chính:", "choices": ["A. Là hoạt động tín dụng trung và dài hạn", "B. Có đối tượng tài sản thuê là động sản hoặc bất động sản", "C. Chỉ do công ty cho thuê tài chính thực hiện", "D. Là hoạt động tín dụng ngắn hạn"]} {"id": "39-0148", "question": "Chọn phương án đúng", "choices": ["A. Cả 2 phương án đều đúng", "B. Mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt", "C. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt"]} {"id": "39-0149", "question": "Chọn phương án đúng", "choices": ["A. Cả 3 phương án đều đúng", "B. Không phải khi kháng cáo, đương sự phải kháng cáo về toàn bộ bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật", "C. Đương sự không có quyền kháng cáo phúc thẩm", "D. Khi kháng cáo, đương sự phải kháng cáo về toàn bộ bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật"]} {"id": "39-0150", "question": "Chọn phương án đúng", "choices": ["A. Cả 2 phương án đều đúng", "B. Sau khi bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương sự không có quyền kháng cáo, chỉ có thể làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm", "C. Sau khi bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương sự có quyền kháng cáo hoặc làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm"]} {"id": "39-0151", "question": "Thời điểm bên mua chịu rủi ro đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu là:", "choices": ["A. Trước thời điểm tiến hành thủ tục đăng ký", "B. Thời điểm chuyển giao tài sản", "C. Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khác", "D. Thời điểm do luật định"]} {"id": "39-0152", "question": "Hợp đồng thuê tài sản là:", "choices": ["A. Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao", "B. Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết hợp đồng", "C. Là hợp đồng thực tế", "D. Hợp đồng có đối tượng là mọi tài sản"]} {"id": "39-0153", "question": "BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi, nhưng không xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:", "choices": ["A. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay", "B. 10%/năm của khoản tiền vay", "C. Không quá 150% lãi suất cơ bản", "D. Không có quy định"]} {"id": "39-0154", "question": "Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là:", "choices": ["A. Bên tặng cho", "B. Người thứ ba có liên quan", "C. Bên tặng cho và bên thứ ba có liên quan", "D. Không có quy định trong luật"]} {"id": "39-0155", "question": "Việc xác định giá thuê tài sản theo thỏa thuận của các bên là:", "choices": ["A. Theo tổ chức định giá", "B. Theo thỏa thuận của các bên", "C. Theo ý chí của bên cho thuê", "D. Theo giá thị trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê"]} {"id": "39-0156", "question": "Nghĩa vụ của bên đặt gia công:", "choices": ["A. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công", "B. Chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng", "C. Trả tiền công theo đúng thỏa thuận", "D. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận"]} {"id": "39-0157", "question": "Đối tượng của hợp đồng nào sau đây phải là vật đặc định?", "choices": ["A. Mua bán tài sản", "B. Trao đổi tài sản", "C. Mượn tài sản", "D. Tặng cho tài sản"]} {"id": "39-0158", "question": "Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng:", "choices": ["A. Lời nói", "B. Hành vi cụ thể", "C. Văn bản", "D. Văn bản có công chứng, chứng thực"]} {"id": "39-0159", "question": "Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:", "choices": ["A. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai", "B. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật kinh doanh bất động sản", "C. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật nhà ở", "D. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật dân sự"]} {"id": "39-0160", "question": "Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:", "choices": ["A. Hợp đồng thuê tài sản", "B. Hợp đồng mượn tài sản", "C. Hợp đồng tặng cho tài sản", "D. Hợp đồng thuê khoán tài sản"]} {"id": "39-0161", "question": "Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào?", "choices": ["A. Khi đang trong bào thai", "B. Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống", "C. Khi trong 1 tuổi", "D. Khi đủ 6 tuổi"]} {"id": "39-0162", "question": "Trách nhiệm bồi thường thiệt hại:", "choices": ["A. Phát sinh khi người gây thiệt hại có lỗi cố ý gây thiệt hại", "B. Không phát sinh khi người gây thiệt hại có lỗi vô ý", "C. Trong một số trường hợp phát sinh ngay cả khi người gây thiệt hại không có lỗi", "D. Cả A và B"]} {"id": "39-0163", "question": "Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu?", "choices": ["A. 6 tháng", "B. 1 năm", "C. 3 năm", "D. 5 năm"]} {"id": "39-0164", "question": "Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:", "choices": ["A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại", "B. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác", "C. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ý", "D. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác"]} {"id": "39-0165", "question": "Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại:", "choices": ["A. Thiệt hại về tài sản", "B. Hành vi trái pháp luật", "C. Thiệt hại về tinh thần", "D. Lỗi của người gây thiệt hại"]} {"id": "39-0166", "question": "Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm bao gồm:", "choices": ["A. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng", "B. Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút", "C. Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại; Các thiệt hại khác do luật định", "D. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và các thiệt hại khác do luật định"]} {"id": "39-0167", "question": "Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai?", "choices": ["A. Chính người đó", "B. Nhà nước", "C. Được miễn trừ trách nhiệm", "D. Nhà nước bồi thường một phần thiệt hại"]} {"id": "39-0168", "question": "Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không?", "choices": ["A. Có vì người này gây ra thiệt hại", "B. Theo thỏa thuận của hai bên", "C. Bồi thường một phần cho người bị hại, phần còn lại do pháp nhân bồi thường", "D. Không, vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao"]} {"id": "39-0170", "question": "Trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì người gây thiệt hại có phải bồi thường hay không?", "choices": ["A. Đương nhiên phải bồi thường", "B. Bồi thường một phần", "C. Không phải bồi thường", "D. Theo thỏa thuận của các bên"]} {"id": "39-0172", "question": "BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:", "choices": ["A. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định", "B. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định", "C. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định", "D. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định"]} {"id": "39-0173", "question": "Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra:", "choices": ["A. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về chủ nguồn nguy hiểm cao độ", "B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về người quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ", "C. Chủ nguồn nguy hiểm cao độ chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu họ có lỗi", "D. Cả A và B"]} {"id": "39-0174", "question": "Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:", "choices": ["A. Mọi chủ thể có hành vi gây thiệt hại", "B. Chỉ chủ thể là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự", "C. Người đại diện của pháp nhân gây thiệt hại", "D. Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân"]} {"id": "39-0175", "question": "Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:", "choices": ["A. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại", "B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút", "C. Thiệt hại khác do luật định", "D. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút và các thiệt hại khác do luật định"]} {"id": "39-0201", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào trong trường hợp vợ hoặc chồng của người bị tuyên bố mất tích xin ly hôn?", "choices": ["A. Tòa án không giải quyết cho ly hôn", "B. Tòa án giải quyết cho ly hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình", "C. Uỷ ban nhân dân cấp xã giải quyết cho ly hôn"]} {"id": "39-0202", "question": "Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, trường hợp Tòa án giải quyết cho vợ hoặc chồng của người bị tuyên bố mất tích ly hôn thì việc quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích được quy định như thế nào?", "choices": ["A. Tài sản của người mất tích được giao cho con thành niên hoặc cha, mẹ của người mất tích quản lý; nếu không có những người này thì giao cho người thân thích của người mất tích quản lý; nếu không có người thân thích thì Tòa án chỉ định người khác quản lý tài sản", "B. Tài sản của người mất tích được giao cho người vợ hoặc chồng quản lý", "C. Tòa án chỉ định người thứ ba quản lý"]} {"id": "39-0203", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về huỷ bỏ quyết định tuyên bố mất tích?", "choices": ["A. Khi có thông tin là người bị tuyên bố mất tích còn sống thì Tòa án ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố mất tích đối với người đó", "B. Khi có thông tin là người bị tuyên bố mất tích còn sống thì Uỷ ban nhân dân cấp xã ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố mất tích đối với người đó", "C. Khi người bị tuyên bố mất tích trở về hoặc có tin tức xác thực là người đó còn sống thì theo yêu cầu của người đó hoặc của người có quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố mất tích đối với người đó"]} {"id": "39-0204", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về việc huỷ bỏ quyết định tuyên bố chết?", "choices": ["A. Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về hoặc có tin tức xác thực là người đó còn sống thì theo yêu cầu của người đó hoặc của người có quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố người đó là đã chết", "B. Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về thì Uỷ ban nhân dân cấp xã ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố người đó là đã chết", "C. Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về thì Phòng Tư pháp cấp huyện ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố người đó là đã chết"]} {"id": "39-0205", "question": "Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, một tổ chức được công nhận là pháp nhân trong trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Được thành lập theo quy định của BLDS, luật khác có liên quan; có cơ cấu tổ chức theo quy định; có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình; nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật một cách độc lập", "B. Được thành lập theo quy định của BLDS, luật khác có liên quan", "C. Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình"]} {"id": "39-0206", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định pháp nhân thương mại là gì?", "choices": ["A. Pháp nhân thương mại là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên", "B. Pháp nhân thương mại là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận không chia cho các thành viên", "C. Pháp nhân thương mại là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận và hai phần ba lợi nhuận được chia cho các thành viên"]} {"id": "39-0207", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định pháp nhân phi thương mại là gì?", "choices": ["A. Pháp nhân phi thương mại là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận", "B. Pháp nhân phi thương mại là pháp nhân không phân chia lợi nhuận cho các thành viên", "C. Pháp nhân phi thương mại là pháp nhân không có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận; nếu có lợi nhuận thì cũng không được phân chia cho các thành viên"]} {"id": "39-0208", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về tên gọi của pháp nhân?", "choices": ["A. Pháp nhân không cần phải có tên gọi", "B. Pháp nhân phải có tên gọi bằng tiếng Việt và tiếng Anh", "C. Pháp nhân phải có tên gọi bằng tiếng Việt; Tên gọi của pháp nhân phải thể hiện rõ loại hình tổ chức của pháp nhân và phân biệt với các pháp nhân khác trong cùng một lĩnh vực hoạt động. Pháp nhân phải sử dụng tên gọi của mình trong giao dịch dân sự. Tên gọi của pháp nhân được pháp luật công nhận và bảo vệ"]} {"id": "39-0209", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về tài sản của pháp nhân?", "choices": ["A. Tài sản của pháp nhân bao gồm vốn góp của chủ sở hữu, sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản khác mà pháp nhân được xác lập quyền sở hữu theo quy định của BLDS, luật khác có liên quan", "B. Tài sản của pháp nhân bao gồm vốn góp của chủ sở hữu pháp nhân", "C. Tài sản của pháp nhân bao gồm vốn góp của thành viên pháp nhân"]} {"id": "39-0210", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp nhân?", "choices": ["A. Chi nhánh, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của pháp nhân, không phải là pháp nhân", "B. Chi nhánh, văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với pháp nhân", "C. Chi nhánh, văn phòng đại diện là pháp nhân độc lập"]} {"id": "39-0211", "question": "Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân có bị hạn chế không?", "choices": ["A. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân không bị hạn chế", "B. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân bị hạn chế", "C. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân không bị hạn chế, trừ trường hợp Bộ luật Dân sự năm 2015, luật khác có liên quan quy định khác"]} {"id": "39-0212", "question": "Theo Bộ luật Dân sự 2015, pháp nhân giải thể trong trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Theo quy định của điều lệ hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền", "B. Hết thời hạn hoạt động được ghi trong điều lệ hoặc trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Trường hợp khác theo quy định của pháp luật", "C. Cả 2 phương án trên đều đúng"]} {"id": "39-0213", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định Pháp nhân chấm dứt tồn tại trong trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Hợp nhất, sáp nhập, chia, chuyển đổi hình thức, giải thể pháp nhân", "B. Hợp nhất, sáp nhập, chia, chuyển đổi hình thức, giải thể pháp nhân theo quy định của BLDS. Bị tuyên bố phá sản theo quy định của pháp luật về phá sản", "C. Bị hạn chế năng lực pháp luật dân sự"]} {"id": "39-0214", "question": "Theo Bộ luật Dân sự 2015, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở trung ương, ở địa phương chịu trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự do mình xác lập với nhà nước, pháp nhân, cá nhân nước ngoài trong trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định về việc từ bỏ quyền miễn trừ; Các bên trong quan hệ dân sự có thỏa thuận từ bỏ quyền miễn trừ", "B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở trung ương, ở địa phương từ bỏ quyền miễn trừ", "C. Cả 2 phương án trên đều đúng"]} {"id": "39-0215", "question": "Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định nghĩa vụ dân sự phát sinh từ việc tham gia quan hệ dân sự của hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân được bảo đảm thực hiện bằng?", "choices": ["A. Tài sản chung của các thành viên", "B. Tài sản riêng của các thành viên", "C. Không được đảm bảo thực hiện"]} {"id": "39-0216", "question": "Theo Bộ luật Dân sự 2015 “tài sản” được hiểu như thế nào và bao gồm những gì?", "choices": ["A. Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản", "B. Tài sản là bất động sản", "C. Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai"]} {"id": "39-0217", "question": "Theo Bộ luật Dân sự 2015, Quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản là bất động sản có được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền không?", "choices": ["A. Được đăng ký theo quy định của Bộ luật này và pháp luật về đăng ký tài sản", "B. Được đăng ký, nhưng tùy thuộc vào ý chí của chủ sở hữu", "C. Không được đăng ký", "D. Quy định tại khoản 1, Điều 106, Bộ luật Dân sự"]} {"id": "39-0218", "question": "Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, Bất động sản bao gồm những loại nào?", "choices": ["A. Đất đai; Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai", "B. Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng; Tài sản khác theo quy định của pháp luật", "C. Cả 2 phương án trên đều đúng"]} {"id": "39-0219", "question": "Theo Bộ luật Dân sự 2015, lợi tức được hiểu như thế nào?", "choices": ["A. Lợi tức là sản vật tự nhiên mà tài sản mang lại", "B. Lợi tức là khoản lợi thu được từ việc khai thác tài sản", "C. Cả 2 phương án trên đều đúng"]} {"id": "39-0220", "question": "Theo Bộ luật Dân sự 2015, quyền tài sản được quy định như thế nào?", "choices": ["A. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác", "B. Quyền tài sản là các quyền về bất động sản", "C. Quyền tài sản là các quyền về động sản"]} {"id": "39-0221", "question": "Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản là?", "choices": ["A. Động sản và bất động sản", "B. Tài sản hình thành trong tương lai", "C. Tất cả những tài sản tiêu hao", "D. Tất cả những tài sản không tiêu hao"]} {"id": "39-0222", "question": "Bên mượn tài sản chỉ được cho người khác mượn lại trong trường hợp?", "choices": ["A. Không cần sự đồng ý cũng có quyền cho người khác mượn", "B. Phải có sự đồng ý của bên cho mượn", "C. Trong thời hạn giao kết thì vẫn có thể cho người khác mượn", "D. Đáp án A và C đúng"]} {"id": "39-0223", "question": "Tài sản bị hao mòn tự nhiên thì bên mượn tài sản có phải chịu trách nhiệm hay không?", "choices": ["A. Không phải chịu trách nhiệm về những hao mòn tự nhiên của tài sản", "B. Vẫn phải chịu trách nhiệm", "C. Chỉ phảI chịu trách nhiệm về những hao mòn do bản thân gây ra", "D. Chỉ phải chịu trách nhiệm với những hao mòn lớn"]} {"id": "39-0224", "question": "Khi tài sản cho mượn bị hư hỏng, mất mát thì bên cho mượn có quyền?", "choices": ["A. Yêu cầu khắc phục lại hiện trạng", "B. Yêu cầu xin lỗi đối với bên cho mượn", "C. Yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với tài sản", "D. Khởi kiện ra Tòa án"]} {"id": "39-0225", "question": "Hình thức của hợp đồng hợp tác?", "choices": ["A. Phải thành lập thành văn bản", "B. Phải thành lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực", "C. Có thể thành lập bằng lời nói", "D. Phải thành lập thành văn bản và có người chứng kiến"]} {"id": "39-0226", "question": "Tài sản chung của các thành viên hợp tác thì không được?", "choices": ["A. Góp tiền vào tài sản chung", "B. Không được phân chia tài sản chung trước khi chấm dứt hợp đồng hợp tác, trừ tất cả các thành viên có thỏa thuận", "C. Không được phân chia tài sản chung trước khi hủy bỏ hợp đồng hợp tác, trừ tất cả các thành viên có thỏa thuận", "D. Đáp án A và B đúng"]} {"id": "39-0227", "question": "Thành viên hợp tác phải chịu trách nhiệm dân sự như thế nào?", "choices": ["A. Chỉ phải chịu trách nhiệm bằng tài sản chung", "B. Nếu tài sản chung không đủ thực hiện nghĩa vụ chung thì có thể dùng tài sản riêng, nếu thành viên hợp tác cam kết sẽ sử dụng", "C. Chỉ phải chịu trách nhiệm nếu có hành vi vi phạm pháp luật", "D. Nếu tài sản chung không đủ thực hiện nghĩa vụ chung thì các thành viên hợp tác phải chịu trách nhiệm bằng tài sản riêng theo phần tương ứng với phần đóng góp của mình"]} {"id": "39-0228", "question": "Thành viên hợp tác không có quyền rút khỏi hợp đồng hợp tác khi thuộc trường hợp?", "choices": ["A. Theo điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng hợp tác", "B. Có lý do chính đáng và được sự đồng ý của hơn một nửa tổng số thành viên hợp tác", "C. Cảm thấy không có lợi nhuận trong hợp đồng hợp tác"]} {"id": "39-0229", "question": "Cá nhân, pháp nhân trở thành thành viên mới của hợp đồng hợp tác cần?", "choices": ["A. Khi các thành viên hợp tác đồng ý", "B. Chỉ cần ½ tổng số các thành viên hợp tác đồng ý", "C. Phải có hơn ½ tổng số thành viên hợp tác đồng ý", "D. Hợp đồng hợp tác không cho phép pháp nhân gia nhập trở thành thành viên mới trong hợp đồng"]} {"id": "39-0230", "question": "Hợp đồng hợp tác không được chấm dứt trong trường hợp nào?", "choices": ["A. Theo thỏa thuận của các thành viên hợp tác", "B. Mục đích hợp tác đã đạt được", "C. Cá nhân thành viên hợp tác muốn rút khỏi hợp đồng hợp tác", "D. Hết thời hạn ghi trên hợp đồng hợp tác"]} {"id": "39-0231", "question": "Bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ được gọi là hợp đồng gì trong dân sự?", "choices": ["A. Hợp đồng vay tài sản", "B. Hợp đồng hợp tác", "C. Hợp đồng dịch vụ", "D. Hợp đồng mua bán"]} {"id": "39-0232", "question": "Đối tượng của hợp đồng dịch vụ là gì?", "choices": ["A. Công việc", "B. Tài sản", "C. Hành vi", "D. Công việc có thể thực hiện được"]} {"id": "39-0233", "question": "Khi kết thúc thời hạn mà công việc chưa hoàn thành thì sẽ xử lý như thế nào?", "choices": ["A. Sẽ tạm ngưng thực hiện công việc", "B. Bên cung ứng dịch vụ vẫn tiếp tục thực hiện, nếu bên sử dụng dịch vụ không phản đối", "C. Sẽ phải bồi thường theo yêu cầu của bên sử dụng dịch vụ", "D. Bên cung ứng dịch vụ gia hạn với bên sử dụng dịch vụ"]} {"id": "39-0234", "question": "Hình thức của hợp đồng vận chuyển là gì?", "choices": ["A. Được lập thành văn bản", "B. Bằng lời nói", "C. Hành vi cụ thể", "D. Cả 3 đáp án đều đúng"]} {"id": "39-0235", "question": "Bên vận chuyển có thể từ chối chở hành khách trong trường hợp nào dưới đây?", "choices": ["A. Hành khách chấp hành đúng quy định của bên vận chuyển", "B. Đảm bảo trật tự an toàn công cộng", "C. Có hành vi đe dọa đến tính mạng, sức khỏe, tài sản của người khác", "D. Hành khách đảm bảo tình trạng sức khỏe khi vận chuyển"]} {"id": "39-0236", "question": "Trường hợp hành lý của hành khách bị thiệt hại thì được giải quyết như thế nào?", "choices": ["A. Bên vận chuyển phải bồi thường", "B. Hành khách phải chịu trách nhiệm tự bảo quản", "C. Do cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết", "D. Bên vận chuyển chỉ hỗ trợ một phần bị thiệt hại"]} {"id": "39-0237", "question": "Giao kết hợp đồng vận chuyển tài sản giữa các bên được chứng minh bằng gì?", "choices": ["A. Các giấy tờ tùy thân có giá trị pháp lý", "B. Hợp đồng giao kết", "C. Không thể chứng minh nếu giao kết bằng lời nói", "D. Vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương khác"]} {"id": "39-0238", "question": "Mức cước phí vận chuyển do ai quy định?", "choices": ["A. Do các bên thỏa thuận", "B. Pháp luật có quy định thì phải áp dụng mức cước phí do nhà nước quy định", "C. Do bên vận chuyển tài sản quy định", "D. Do bên thuê vận chuyển đưa ra mức cước thỏa thuận"]} {"id": "39-0239", "question": "Nghĩa vụ của bên vận chuyển?", "choices": ["A. Giao tài sản cho người có quyền nhận", "B. Chịu chi phí liên quan đến việc chuyên chở tài sản", "C. Mua bảo hiểm nhân thọ theo quy định pháp luật", "D. Đáp án A & B đúng"]} {"id": "39-0240", "question": "Bên thuê vận chuyển sẽ không được nhận bồi thường trong trường hợp tài sản bị mất, hư hỏng nếu?", "choices": ["A. Bên thuê vận chuyển trông coi tài sản mà bị mất, hư hỏng", "B. Tài sản chuyển tới bị khuyết tật", "C. Tài sản đã được thay đổi trong thỏa thuận của các bên", "D. Chỉ cần bị mất, hư hỏng thì bên vận chuyển phải chịu toàn bộ trách nhiệm"]} {"id": "39-0241", "question": "Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là?", "choices": ["A. Khả năng của cá nhân có quyền và nghĩa vụ dân sự", "B. Khả năng của cá nhân có quyền dân sự", "C. Khả năng của cá nhân có có quyền và nghĩa vụ trong mọi trường hợp", "D. Tất cả đáp án đều sai"]} {"id": "39-0242", "question": "Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân chấm dứt khi nào?", "choices": ["A. Khi bị mất tích", "B. Người bị chấp hành hình phạt tù", "C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài", "D. Khi người đó chết"]} {"id": "39-0243", "question": "Người thành niên là người từ bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. Người từ đủ mười sáu tuổi trở lên", "B. Người từ đủ mười lăm tuổi trở lên", "C. Người từ đủ mười tám tuổi trở lên", "D. Người từ mười tám tuổi trở lên"]} {"id": "39-0244", "question": "Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự?", "choices": ["A. 3", "B. 6", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "39-0245", "question": "Tập quán pháp có thể được áp dụng khi nào?", "choices": ["A. Khi các bên có thỏa thuận áp dụng", "B. Khi các bên tranh chấp mà pháp luật không quy định", "C. Khi các bên không có thỏa thuận và pháp luật không quy định", "D. Không được áp dụng tập quán pháp mặc dù trong trường hợp pháp luật không quy định"]} {"id": "39-0246", "question": "Pháp nhân thương mại có mục tiêu chính là gì?", "choices": ["A. Tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên", "B. Thực hiện các công trình, dự án công cộng, công ích xã hội", "C. Đào tạo đội ngũ nhân viên có trình độ cao", "D. Tạo ra các sản phẩm đảm bảo chất lượng"]} {"id": "39-0247", "question": "Pháp nhân thành lập như thế nào thì được gọi là có quốc tịch Việt Nam?", "choices": ["A. Chỉ cần pháp nhân thành lập thì đều có thể coi là có quốc tịch Việt Nam", "B. Phải được thành lập theo pháp luật Việt Nam và thực hiện trên lãnh thổ của Việt Nam", "C. Chủ sở hữu là người Việt Nam thành lập pháp nhân thì sẽ có quốc tịch Việt Nam", "D. Cá nhân thành lập pháp nhân ở nước ngoài cũng có thể có quốc tịch Việt Nam"]} {"id": "39-0248", "question": "Hình thức mà pháp nhân có thể chuyển đổi hình thức của pháp nhân?", "choices": ["A. Chia, tách, hợp nhất pháp nhân", "B. Sáp nhập, hợp nhất, tách pháp nhân", "C. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách pháp nhân", "D. Chia, sáp nhập, hợp nhất pháp nhân"]} {"id": "39-0249", "question": "Tài sản là gì?", "choices": ["A. Tài sản là tiền, giấy tờ có giá và quyền sở hữu", "B. Tài sản là bất động sản và động sản", "C. BLDS không quy định về tài sản", "D. Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản"]} {"id": "39-0250", "question": "Bất động sản không bao gồm cái nào dưới đây?", "choices": ["A. Đất đai", "B. Tài sản gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng", "C. Xe gắn máy", "D. Nhà ở"]} {"id": "42-0023", "question": "Theo Điều 70 Luật Giáo dục 2005 Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng nghề gọi là?", "choices": ["A. Giáo viên", "B. Giảng viên", "C. Thạc sĩ", "D. Giáo sư"]} {"id": "42-0024", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 100 Luật Giáo dục năm 2005. ……….. chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục", "choices": ["A. Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố", "D. Bộ Nội vụ"]} {"id": "42-0025", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 80 Luật Giáo dục năm 2005: Nhà giáo …………… nâng cao trình độ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ được hưởng lương và phụ cấp theo quy định của Chính phủ.", "choices": ["A. Tự ý đi học", "B. Được cử đi học", "C. Chủ động đi học", "D. Tự nguyện đi học"]} {"id": "42-0026", "question": "Điều 76 Luật Giáo dục năm 2005, có tiêu đề nội dung là gì?", "choices": ["A. Ngày Hiến chương các nhà giáo", "B. Ngày Hiến chương các nhà giáo Việt Nam", "C. Ngày Quốc tế Nhà giáo Ngày Nhà giáo Việt Nam", "D. Ngày Nhà giáo Việt Nam"]} {"id": "42-0027", "question": "Điều 99 Luật Giáo dục năm 2005. Quy định nội dung quản lý nhà nước về giáo dục gồm bao nhiêu khoản?", "choices": ["A. 15 khoản", "B. 12 khoản", "C. 13 khoản", "D. 14 Khoản"]} {"id": "42-0028", "question": "Chương I Những quy định chung của Luật Giáo dục năm 2005 gồm có bao nhiêu điều?", "choices": ["A. 20 Điều", "B. 19 Điều", "C. 21 Điều", "D. 22 Điều"]} {"id": "42-0029", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong Điều 53 của Luật Giáo dục năm 2005:\nHội đồng trường đối với trường công lập, Hội đồng quản trị đối với trường dân lập, trường tư thục (sau đây gọi chung là ………..) là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo dục.", "choices": ["A. Hội đồng sư phạm nhà trường", "B. Hội đồng tư vấn", "C. Hội đồng trường", "D. Hội đồng quản trị"]} {"id": "42-0030", "question": "Trong Luật viên chức quy định nghĩa vụ của viên chức quản lý gồm mấy nghĩa vụ?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"]} {"id": "42-0031", "question": "Trong Luật viên chức quy định những việc viên chức không được làm gồm bao nhiêu việc?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"]} {"id": "42-0032", "question": "Trong Luật Viên chức quy định những việc viên chức không được làm gồm?", "choices": ["A. Không trốn tránh trách nhiệm, thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ được giao, gây bè phái, mất đoàn kết, tự ý bỏ việc, tham gia đình công", "B. Không sử dụng tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị và của nhân dân trái với quy định của pháp luật", "C. Phân biệt đối xử dân tộc, tộc nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức", "D. Tất cả đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0033", "question": "Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức bị ốm đau trong thời hạn là bao lâu?", "choices": ["A. 12 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 6 tháng liên tục đối với hợp đồng xác định thời hạn", "B. 36 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 12 tháng liên tục với hợp đồng xác định thời hạn", "C. Khoảng 12 tháng với hợp đồng không xác định thời hạn, khoảng 6 tháng đối với hợp đồng xác định thời hạn", "D. Khoảng 36 tháng với hợp đồng không xác định thời hạn, khoảng 12 tháng với hợp đồng xác định thời hạn"]} {"id": "42-0034", "question": "Viên chức làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc nhưng phải thông báo bằng văn bản với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 60 ngày", "B. Ít nhất 60 ngày", "C. 45 ngày", "D. Ít nhất 45 ngày"]} {"id": "42-0035", "question": "Biệt phái viên chức có mấy khoản?", "choices": ["A. 4 khoản", "B. 5 khoản", "C. 6 khoản", "D. 7 khoản"]} {"id": "42-0036", "question": "Viên chức quản lý có thể xin thôi giữ chức vụ quản lý hoặc được miễn nhiệm nếu thuộc trường hợp nào?", "choices": ["A. Không đủ sức khỏe, không đủ năng lực, uy tín", "B. Theo yêu cầu nhiệm vụ", "C. Vì lý do khác", "D. Tất cả đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0037", "question": "Viên chức được cử tham gia đào tạo, bồi dưỡng được hưởng?", "choices": ["A. Tiền lương và tiền thưởng", "B. Trợ cấp, phụ cấp theo quy định của pháp luật và Quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập", "C. Thời gian đào tạo, bồi dưỡng được tính là thời gian công tác liên tục được xét nâng lương để tất cả đáp án trên đều đúng đi", "D. Tất cả đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0039", "question": "Thời hiệu xử lý kỷ luật kể từ thời điểm có hành vi vi phạm là", "choices": ["A. 12 tháng", "B. 36 tháng", "C. 6 tháng", "D. 24 tháng"]} {"id": "42-0040", "question": "Quy định về khen thưởng của viên chức như thế nào?", "choices": ["A. Viên chức có công trạng, thành tích và cống hiến trong công tác, hoạt động nghề nghiệp thì được khen thưởng tôn vinh theo quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng", "B. Viên chức được khen ngợi do có công trạng thành tích được xét nâng lương trước thời hạn, nâng lương vượt bậc theo quy định của Chính phủ", "C. Viên chức hoàn thành tốt các nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập giao phó", "D. Tất cả đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0041", "question": "Quản lý viên chức quy định nội dung quản lý viên chức bao gồm nội dung nào?", "choices": ["A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm viên chức quản lý, sắp xếp, bố trí và sử dụng viên chức theo nhu cầu công việc", "B. Thực hiện việc đánh giá, khen thưởng, kỷ luật viên chức thực hiện chế độ tiền lương, các chính sách đãi ngộ, chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức", "C. Lập, quản lý hồ sơ viên chức thực hiện chế độ báo cáo về quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý", "D. Tất cả đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0042", "question": "Quản lý viên chức quy định nội dung quản lý viên chức bao gồm mấy nội dung?", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 10", "D. 9"]} {"id": "42-0043", "question": "Theo Nghị định 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ thì viên chức nghỉ ốm đau bao nhiêu ngày thì không được tính vào thời gian tập sự?", "choices": ["A. Từ 14 ngày trở lên", "B. Từ 10 ngày trở lên", "C. Từ 12 ngày trở lên", "D. Từ 7 ngày trở lên"]} {"id": "42-0044", "question": "Theo Nghị định 161/2018 /NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không thực hiện chế độ thôi việc đối với các trường hợp nào sau đây?", "choices": ["A. Viên chức đã có thông báo nghỉ hưu", "B. Viên chức được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đồng ý chuyển đến làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khác trong hệ thống chính trị", "C. Viên chức thuộc đối tượng tinh giảm biên chế theo quy định của pháp luật", "D. Tất cả các ý"]} {"id": "42-0046", "question": "Chậm nhất bao nhiêu ngày sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển để xem xét, quyết định công nhận kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển?", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 15", "D. 20"]} {"id": "42-0047", "question": "Miễn phần thi ngoại ngữ vòng 1 đối với các trường hợp nào?", "choices": ["A. Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về tiếng dân tộc", "B. Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo ở nước ngoài", "C. Người dự tuyển làm viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số là người dân tộc thiểu số hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0048", "question": "Điểm khác biệt trong Điều 38 của Luật GD năm 2005 so với Luật Giáo dục 2009 là gì?", "choices": ["A. Điều 38 Luật 2005 có bốn nội dung", "B. Điều 38 Luật 2009 có 5 nội dung", "C. Điều 38 Luật 2005 có 3 nội dung", "D. Điều 38 Luật 2005 chỉ có 4 nội dung, còn Luật 2009 có thêm 1 nội dung là 5"]} {"id": "42-0050", "question": "Theo Điều 39 Luật Giáo dục 2005, nội dung giáo dục phải có tính?", "choices": ["A. Tính hiện đại", "B. Tính phát triển", "C. Tính khoa học", "D. Tính hiện đại và phát triển"]} {"id": "42-0051", "question": "Theo Điều 39 Luật Giáo dục 2005, phương pháp đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện chủ yếu bằng?", "choices": ["A. Tự học, tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của nhà giáo, nhà khoa học", "B. Coi trọng rèn luyện thói quen nghiên cứu khoa học", "C. Coi trọng rèn luyện, phát triển tư duy sáng tạo trong phát hiện, giải quyết những vấn đề chuyên môn", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"]} {"id": "42-0052", "question": "Ai là người có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện, giám sát, kiểm tra, tổng hợp kết quả thực hiện phổ cập giáo dục, báo cáo Thủ tướng Chính phủ?", "choices": ["A. Phó Thủ tướng phụ trách mảng văn hóa, giáo dục, y tế xã hội", "B. Bộ Giáo dục và Đào tạo", "C. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội", "D. Bộ Nội vụ"]} {"id": "42-0053", "question": "Đơn vị sẽ bị xóa tên khỏi danh sách các đơn vị đạt chuẩn khi?", "choices": ["A. Đơn vị 2 năm liền không duy trì được kết quả phổ cập giáo dục", "B. Đơn vị 3 năm liền không duy trì được kết quả phổ cập giáo dục", "C. Đơn vị 4 năm liền không duy trì được kết quả phổ cập giáo dục", "D. Đơn vị 5 năm liền không duy trì được kết quả phổ cập giáo dục"]} {"id": "42-0054", "question": "Người từ đơn vị nào có trách nhiệm dự báo và công bố công khai về nhu cầu sử dụng nhân lực trong kế hoạch hằng năm, năm, năm của địa phương?", "choices": ["A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh", "B. Ủy ban nhân dân cấp huyện", "C. Ủy ban nhân dân cấp xã", "D. Ủy ban nhân dân các cấp"]} {"id": "42-0055", "question": "Mục tiêu của giáo dục phổ thông trong đổi mới căn bản toàn diện GD&ĐT là?", "choices": ["A. Tập trung hình thành năng lực công dân, năng lực thực hành và vận dụng kiến thức vào thực tiễn", "B. Chú trọng ngoại ngữ, trước hết là tiếng Anh, tin học nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và nền kinh tế tri thức", "C. Chú trọng các môn khoa học tự nhiên, chú trọng các môn khoa học xã hội", "D. Cả A, B đều đúng"]} {"id": "42-0057", "question": "Hệ thống giáo dục quốc dân phải hoàn thiện theo hướng?", "choices": ["A. Hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập", "B. Xây dựng hệ thống giáo dục cộng đồng và liên tục đổi mới", "C. Hệ thống giáo dục liên cấp đồng bộ và bắt kịp xu thế thời đại, hội nhập quốc tế", "D. Hệ thống giáo dục đa ngành, liên kết trường học cộng đồng và doanh nghiệp"]} {"id": "42-0058", "question": "Trường THCS và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do?", "choices": ["A. Phòng giáo dục và Đào tạo quản lý", "B. Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý", "C. Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý", "D. Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý đồng và doanh nghiệp"]} {"id": "42-0059", "question": "Trường nào thực hiện phân cấp quản lý theo Quy chế tổ chức và hoạt động?", "choices": ["A. Trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học", "B. Trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học", "C. Trường chuyên biệt", "D. Cả A, B đều đúng"]} {"id": "42-0060", "question": "Đâu là các điều kiện để được cho phép hoạt động giáo dục của trường trung học?", "choices": ["A. Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường", "B. Có đất đai, trường sở, cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động giáo dục", "C. Địa điểm của trường bảo đảm môi trường giáo dục an toàn cho học sinh, giáo viên, cán bộ và nhân viên", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "42-0061", "question": "Theo quy định của Chính phủ, các khoản đóng góp, tài trợ của cá nhân cho giáo dục:", "choices": ["A. Được xem xét để giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao", "B. Được xem xét để miễn thuế thu nhập đối với người có thu nhập thấp", "C. Được xem xét để miễn, giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao", "D. Được xem xét để miễn, giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập thấp"]} {"id": "42-0062", "question": "Ngân sách nhà nước chi cho giáo dục phải thể hiện được chính sách ưu tiên của Nhà nước đối với:", "choices": ["A. Giáo dục tiểu học, phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số, vùng sâu vùng xa và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn", "B. Giáo dục phổ cập, phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn", "C. Giáo dục tiểu học, phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn", "D. Giáo dục phổ cập, phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số, vùng sâu vùng xa và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn"]} {"id": "42-0063", "question": "Chọn câu đúng nhất:", "choices": ["A. Nhà nước dành ưu tiên hàng đầu cho việc bố trí ngân sách giáo dục nhưng phải bảo đảm tỷ lệ tăng chi ngân sách giáo dục hằng năm không cao hơn tỷ lệ tăng chi ngân sách nhà nước", "B. Cơ quan quản lý giáo dục có trách nhiệm quản lý, sử dụng có hiệu quả phần ngân sách giáo dục được giao và các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật", "C. Nhà nước dành ưu tiên hàng đầu cho việc bố trí ngân sách giáo dục, bảo đảm tỷ lệ tăng chi ngân sách giáo dục hằng năm bằng tỷ lệ tăng chi ngân sách nhà nước", "D. Cơ quan tài chính ở mỗi cơ sở giáo dục có trách nhiệm quản lý, sử dụng có hiệu quả phần ngân sách giáo dục được giao và các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật"]} {"id": "42-0064", "question": "Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân thành lập Quỹ khuyến học, Quỹ bảo trợ giáo dục. Quỹ khuyến học, Quỹ bảo trợ giáo dục:", "choices": ["A. Hoạt động theo quy định của pháp luật", "B. Cấp học bổng hoặc trợ cấp cho người học theo quy định của pháp luật", "C. Miễn, giảm phí cho học sinh, sinh viên khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, khi tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của Chính phủ", "D. Cả A, B, C đều đúng"]} {"id": "42-0065", "question": "Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:", "choices": ["A. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, trao đổi học thuật theo hình thức tự túc hoặc bằng kinh phí do tổ chức, cá nhân trong nước cấp hoặc do tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ", "B. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, học tập, nghiên cứu, trao đổi học thuật theo hình thức tự túc hoặc bằng kinh phí do tổ chức, cá nhân trong nước cấp hoặc do tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ", "C. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, học tập, nghiên cứu, trao đổi học thuật theo hình thức tự túc", "D. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân Việt Nam trên 18 tuổi ra nước ngoài học tập, trao đổi học thuật theo hình thức tự túc hoặc bằng kinh phí do tổ chức, cá nhân trong nước cấp hoặc do tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ"]} {"id": "42-0066", "question": "Học phí, lệ phí tuyển sinh là gì?", "choices": ["A. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt động giáo dục", "B. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt động xã hội", "C. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt động thể thao", "D. Khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt động từ thiện"]} {"id": "42-0067", "question": "Chọn câu trả lời đúng nhất theo điều 107 Luật GD.", "choices": ["A. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, bình đẳng", "B. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền quốc gia, bình đẳng và các bên cùng có lợi", "C. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc bình đẳng và các bên cùng có lợi", "D. Nhà nước mở rộng, phát triển hợp tác quốc tế về giáo dục theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, các bên cùng có lợi"]} {"id": "42-0071", "question": "Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội là", "choices": ["A. Mục tiêu giáo dục", "B. Tính chất giáo dục", "C. Nguyên lý giáo dục", "D. Tất cả đều sai"]} {"id": "42-0072", "question": "Trường công lập do................................................................ thành lập?", "choices": ["A. Nhà nước", "B. Cộng đồng dân cư cơ sở", "C. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân", "D. Thủ tướng Chính phủ"]} {"id": "42-0073", "question": "Trường dân lập do.................................................................. thành lập?", "choices": ["A. Nhà nước", "B. Cộng đồng dân cư cơ sở", "C. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân", "D. Thủ tướng Chính phủ"]} {"id": "42-0074", "question": "Trường tư thục do................................................................... thành lập?", "choices": ["A. Nhà nước", "B. Cộng đồng dân cư cơ sở", "C. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân", "D. Thủ tướng Chính phủ"]} {"id": "42-0075", "question": "“Nhà nước tạo điều kiện để........................................................................ giữ vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục quốc dân”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống?", "choices": ["A. Trường công lập", "B. Trường dân lập", "C. Trường tư thục", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "42-0076", "question": "Nhà trường được thành lập khi có đủ điều kiện nào?", "choices": ["A. Có đề án thành lập trường phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở GD đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt", "B. Có đề án thành lập trường xác định rõ mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung GD; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm dự kiến xây dựng trường, tổ chức bộ máy, nguồn lực và tài chính; phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường", "C. Có đội ngũ cán bộ quản lí và nhà giáo đủ về số lượng và đồng bộ về cơ cấu, đạt tiêu chuẩn về phẩm chất và trình độ đào tạo, bảo đảm thực hiện mục tiêu, chương trình giáo dục", "D. A và B đúng"]} {"id": "42-0077", "question": "Cơ quan quy định cụ thể điều kiện thành lập, cho phép hoạt động giáo dục đối với trường đại học là?", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "C. Nhà nước", "D. Các bộ và cơ quan ngang bộ"]} {"id": "42-0078", "question": "Cơ quan quy định cụ thể điều kiện thành lập, cho phép hoạt động giáo dục đối với trường ở các cấp học và trình độ đào tạo khác là?", "choices": ["A. Thủ tướng Chính phủ", "B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "C. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề theo thẩm quyền", "D. B và C đúng"]} {"id": "42-0079", "question": "Cơ quan có thẩm quyền thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường THCS, trường PT dân tộc bán trú là:", "choices": ["A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện", "B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0080", "question": "Cơ quan có thẩm quyền thành lập trường THPT, trường PT dân tộc nội trú, trường trung cấp thuộc tỉnh là?", "choices": ["A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện", "B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0081", "question": "Cơ quan có thẩm quyền thành lập trường trung cấp trực thuộc là:", "choices": ["A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện", "B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0082", "question": "Cơ quan có thẩm quyền thành lập trường cao đẳng, trường dự bị đại học là:", "choices": ["A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện", "B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ", "D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0084", "question": "Cơ quan có thẩm quyền thành lập trường đại học là:", "choices": ["A. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước", "B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Thủ tướng Chính phủ", "D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0085", "question": "Cơ quan cho phép hoạt động GD đại học là:", "choices": ["A. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước", "B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh", "C. Thủ tướng Chính phủ", "D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0086", "question": "Chương trình giáo dục mầm non thể hiện:", "choices": ["A. Mục tiêu giáo dục mầm non; cụ thể hóa các yêu cầu về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em ở từng độ tuổi", "B. Quy định việc tổ chức các hoạt động nhằm tạo điều kiện để trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ", "C. Hướng dẫn cách thức đánh giá sự phát triển của trẻ em ở tuổi mầm non", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "42-0087", "question": "Cơ quan ban hành chương trình giáo dục mầm non trên cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non?", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "C. Hiệu trưởng", "D. Nhà nước"]} {"id": "42-0088", "question": "Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm mấy cơ sở?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "42-0089", "question": "Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm?", "choices": ["A. Nhà trẻ, nhóm trẻ nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi", "B. Trường, lớp mẫu giáo nhận trẻ em từ 3 tuổi đến 6 tuổi", "C. Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi", "D. Cả 3 đáp án A, B, C"]} {"id": "42-0090", "question": "Giáo dục phổ thông bao gồm:", "choices": ["A. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học", "B. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS", "C. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục THPT", "D. Giáo dục THCS, giáo dục THPT"]} {"id": "42-0091", "question": "Tuổi của học sinh vào lớp 1 là?", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"]} {"id": "42-0092", "question": "Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"]} {"id": "42-0093", "question": "Học sinh vào lớp 6 phải?", "choices": ["A. Hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 11 tuổi", "B. Hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 12 tuổi", "C. Hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 10 tuổi", "D. Hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 13 tuổi"]} {"id": "42-0094", "question": "Giáo dục THCS phải thực hiện trong mấy năm học?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "42-0095", "question": "Học sinh vào lớp 10 phải?", "choices": ["A. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 15 tuổi", "B. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 14 tuổi", "C. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 13 tuổi", "D. Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 17 tuổi"]} {"id": "42-0096", "question": "Giáo dục THPT được thực hiện trong mấy năm?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "42-0097", "question": "Theo điều 26 Luật giáo dục “Cơ quan nào quy định những trường hợp có thể học trước tuổi đối với học sinh phát triển sớm về trí tuệ; học ở tuổi cao hơn tuổi quy định đối với học sinh ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh bị tàn tật, khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực và trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh trong hộ diện đói nghèo theo quy định của nhà nước, học sinh ở nước ngoài về nước; những trường hợp học sinh học vượt lớp, học lưu ban; việc học Tiếng Việt của trẻ em người dân tộc thiểu số trước khi vào học lớp 1”?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Chính phủ"]} {"id": "42-0098", "question": "Mục tiêu của giáo dục phổ thông bao gồm mấy mục tiêu?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "42-0099", "question": "Mục tiêu của giáo dục phổ thông là?", "choices": ["A. Giúp HS phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam XHCN, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng bảo vệ Tổ quốc", "B. Giúp HS hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học THCS; Giúp HS củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kĩ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học THPT, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động", "C. Giúp HS củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường về kĩ thuật và hướng nghiệp, có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học ĐH, CĐ,TC, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động", "D. Cả A, B, C"]} {"id": "42-0100", "question": "Luật Giáo dục năm 2005 quy định nhà giáo phải có tiêu chuẩn nào sau đây:", "choices": ["A. Phẩm chất đạo đức tư tưởng tốt", "B. Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ", "C. Đủ sức khỏe và lý lịch rõ ràng", "D. Tất cả các tiêu chuẩn trên"]} {"id": "42-0101", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 75 Luật Giáo dục năm 2005: “Nhà giáo không được có các hành vi sau đây: ................................... buộc học sinh học thêm để thu tiền”", "choices": ["A. Ràng", "B. Trói", "C. Ép", "D. Bắt"]} {"id": "42-0102", "question": "Theo quy định của Luật Giáo dục năm 2005, trình độ chuẩn của giáo viên Trung học cơ sở:", "choices": ["A. Cao đẳng sư phạm hoặc cao đẳng", "B. Cao đẳng nghề", "C. Đại học", "D. Trung cấp"]} {"id": "42-0103", "question": "Theo điều 77 quy định của Luật Giáo dục năm 2005, Bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm là trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên?", "choices": ["A. Mầm non", "B. Trung học cơ sở", "C. Tiểu học", "D. THPT"]} {"id": "42-0104", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 71 Luật Giáo dục năm 2005: “Giáo sư, phó giáo sư là chức danh của nhà giáo đang giảng dạy ở cơ sở...........................................”", "choices": ["A. Giáo dục đại học", "B. Giáo dục phổ thông", "C. Giáo dục nghề nghiệp", "D. Giáo dục mầm non"]} {"id": "42-0105", "question": "Cơ quan nào quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Các bộ, cơ quan ngang bộ"]} {"id": "42-0106", "question": "Giáo viên là?", "choices": ["A. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông", "B. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp nghề", "C. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp", "D. Cả 3 đáp án trên"]} {"id": "42-0107", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 53 của Luật Giáo dục năm 2005. “Hội đồng trường đối với trường công lập, Hội đồng quản trị đối với trường dân lập, trường tư thục (sau đây gọi chung là................ ) là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo dục.”", "choices": ["A. Hội đồng sư phạm nhà trường", "B. Hội đồng tư vấn", "C. Hội đồng trường", "D. Hội đồng quản trị"]} {"id": "42-0108", "question": "Nghị định số 115/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010 của Chính phủ:", "choices": ["A. Quy định trách nhiệm quản lí nhà nước về giáo dục", "B. Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương", "C. Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh", "D. Quy định trách nhiệm về giáo dục"]} {"id": "42-0109", "question": "Thời gian dành cho việc giảng dạy và các hoạt động giáo dục trong năm học theo quy định về kế hoạch thời gian năm học đối với giáo viên Tiểu học là:", "choices": ["A. 37 tuần", "B. 36 tuần", "C. 35 tuần", "D. 34 tuần"]} {"id": "42-0110", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng I là trường có:", "choices": ["A. Từ 18 lớp trở lên", "B. Từ 19 lớp trở lên", "C. Từ 27 lớp trở lên", "D. Từ 28 lớp trở lên"]} {"id": "42-0111", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng II là trường có:", "choices": ["A. Từ 18 đến 24 lớp", "B. Từ 18 đến 27 lớp", "C. Từ 10 đến 18 lớp", "D. Từ 15 đến 19 lớp"]} {"id": "42-0112", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng III là trường có:", "choices": ["A. Dưới 19 lớp", "B. Dưới 18 lớp", "C. Dưới 21 lớp", "D. 20 lớp"]} {"id": "42-0113", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở miền núi,vùng sâu, hải đảo được xếp hạng I là trường có:", "choices": ["A. Từ 18 lớp trở lên", "B. Từ 20 lớp trở lên", "C. Từ 21 lớp trở lên", "D. Từ 19 lớp trở lên"]} {"id": "42-0114", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở miền núi, vùng sâu, hải đảo được xếp hạng III là trường có:", "choices": ["A. Dưới 18 lớp", "B. Dưới 10 lớp", "C. Dưới 12 lớp", "D. Dưới 15 lớp"]} {"id": "42-0115", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học hạng I có 1 Hiệu trưởng và số Phó Hiệu trưởng là:", "choices": ["A. Không quá ba", "B. Không quá bốn", "C. Không quá hai", "D. Một"]} {"id": "42-0116", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học hạng II và hạng III có 1 Hiệu trưởng và số Phó Hiệu trưởng là:", "choices": ["A. Một", "B. Không quá hai", "C. Không quá ba", "D. Không quá bốn"]} {"id": "42-0117", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 1 buổi trong ngày được bố trí không quá:", "choices": ["A. 1,2 giáo viên trong 1 lớp", "B. 1,3 giáo viên trong 1 lớp", "C. 1,4 giáo viên trong 1 lớp", "D. 1,5 giáo viên trong 1 lớp"]} {"id": "42-0118", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 2 buổi trong ngày được bố trí không quá:", "choices": ["A. 1,5 giáo viên trong 1 lớp", "B. 1,4 giáo viên trong 1 lớp", "C. 1,3 giáo viên trong 1 lớp", "D. 1,2 giáo viên trong 1 lớp"]} {"id": "42-0119", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế viên chức trường Tiểu học hạng I làm công tác thư viện thiết bị, văn phòng được bố trí:", "choices": ["A. 04 biên chế", "B. 05 biên chế", "C. 02 biên chế", "D. 03 biên chế"]} {"id": "42-0120", "question": "Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế viên chức trường Tiểu học hạng II và hạng III làm công tác thư viện, thiết bị, văn phòng được bố trí:", "choices": ["A. 05 biên chế", "B. 03 biên chế", "C. 02 biên chế", "D. 04 biên chế"]} {"id": "42-0121", "question": "Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 97 Luật Giáo dục năm 2005: “Hỗ trợ về cho sự nghiệp phát triển giáo dục theo khả năng của mình”", "choices": ["A. Tài lực, vật lực", "B. Tinh thần", "C. Chủ trương, đường lối", "D. Cơ sở vật chất"]} {"id": "42-0122", "question": "Theo điều 29 Luật giáo dục 2009 “cơ quan ban hành chương trình giáo dục phổ thông; duyệt và quyết định chọn sgk để sử dụng chính thức, ổn định, thống nhất trong dạy học, học tập ở các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm cả sách giáo khoa bằng chữ nổi, bằng tiếng dân tộc và sách giáo khoa cho hs trường chuyên biệt trên cơ sở của Hội đồng thẩm định chương trình giáo dục phổ thông và sách giáo khoa.”", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Nhà nước", "C. Thủ tướng Chính phủ", "D. Các bộ và cơ quan ngang bộ"]} {"id": "42-0123", "question": "Theo điều 29 Luật giáo dục 2009. “Cơ quan nào chịu trách nhiệm về chất lượng chương trình giáo dục phổ thông và sách giáo khoa.”", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Nhà nước", "C. Thủ tướng Chính phủ", "D. Các bộ và cơ quan ngang bộ"]} {"id": "42-0124", "question": "Theo điều 32 Luật giáo dục 2005 . Đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở việc học trung cấp chuyên nghiệp được thực hiện từ:", "choices": ["A. Từ 3 đến 4 năm học", "B. Từ 2 đến 3 năm học", "C. Từ 1 đến 2 năm học", "D. Từ 2 đến 4 năm học"]} {"id": "42-0125", "question": "Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. Đối với người có bằng tốt nghiệp THPT thì việc học trung cấp chuyên nghiệp được thực hiện từ:", "choices": ["A. Từ 3 đến 4 năm học", "B. Từ 1 đến 2 năm học", "C. Từ 2 đến 3 năm học", "D. Từ 2 đến 4 năm học"]} {"id": "42-0126", "question": "Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. “Dạy nghề được thực hiện.......................... đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp”", "choices": ["A. Trên 1 năm", "B. Dưới 1 năm", "C. Trên 1,5 năm", "D. Dưới 1,5 năm"]} {"id": "42-0127", "question": "Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. “Dạy nghề được thực hiện.......................... đối với đào tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng”", "choices": ["A. Từ 1-2 năm", "B. Từ 2-3 năm", "C. Dưới 2 năm", "D. Từ 1 - 3 năm"]} {"id": "42-0128", "question": "Theo điều 33 Luật giáo dục 2005 Trung cấp chuyên nghiệp nhằm đào tạo con người:", "choices": ["A. Lao động có kiến thức, kĩ năng thực hành cơ bản của 1 nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc", "B. Lao động có kiến thức, kĩ năng nghề nghiệp ở các trình độ khác nhau, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp", "C. Lao động có ý thức kỉ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm", "D. Cả 3 đáp án A, B, C"]} {"id": "42-0129", "question": "Nội dung giáo dục nghề nghiệp coi trọng?", "choices": ["A. Đào tạo năng lực thực hành nghề nghiệp", "B. Giáo dục đạo đức", "C. Rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu đào tạo của từng nghề", "D. Rèn luyện sức khỏe"]} {"id": "42-0130", "question": "Theo điều 34 Luật giáo dục 2005. Phương pháp giáo dục nghề nghiệp phải kết hợp ................................”", "choices": ["A. Học đi đôi với hành", "B. Thực tiễn với khoa học", "C. Rèn luyện kĩ năng thực hành với giảng dạy lí thuyết", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "42-0131", "question": "Theo điều 36 Luật giáo dục 2005. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bao gồm mấy cơ sở?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"]} {"id": "42-0132", "question": "Theo điều 36 Luật giáo dục 2005. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bao gồm?", "choices": ["A. Trường trung cấp chuyên nghiệp", "B. Trường cao đẳng nghề", "C. Cơ sở dạy nghề (trường cao đẳng nghề, trường TC nghề, trung tâm dạy nghề, lớp dạy nghề)", "D. Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng nghề, trường TC nghề, trung tâm dạy nghề, lớp dạy nghề"]} {"id": "42-0133", "question": "Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp, chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ nghề thì được:", "choices": ["A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề", "B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp", "C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề", "D. Cả 3 đều sai"]} {"id": "42-0134", "question": "Học sinh học hết chương trình trung cấp chuyên nghiệp thì được:", "choices": ["A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề", "B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp", "C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề", "D. Cả 3 đều sai"]} {"id": "42-0135", "question": "Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ trung cấp thì được:", "choices": ["A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề", "B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề", "C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề", "D. Cả 3 đều sai"]} {"id": "42-0136", "question": "Sinh viên học hết chương trình dạy nghề trình độ cao đẳng thì được?", "choices": ["A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề", "B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề", "C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề", "D. Cả 3 đều sai"]} {"id": "42-0137", "question": "Giáo dục đại học bao gồm:", "choices": ["A. Đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học", "B. Đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ", "C. Đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ", "D. Đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ"]} {"id": "42-0138", "question": "Đào tạo trình độ cao đẳng đối với người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp TC được thực hiện:", "choices": ["A. Từ 2 năm trở lên", "B. Từ 3 năm trở lên", "C. Từ 2 - 3 năm", "D. Từ 1 - 3 năm"]} {"id": "42-0139", "question": "Đào tạo trình độ cao đẳng đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành được thực hiện:", "choices": ["A. Từ 2 năm trở lên", "B. Từ 1,5 năm trở lên", "C. Từ 1,5- 2 năm", "D. Từ 1-3 năm"]} {"id": "42-0140", "question": "Đào tạo trình độ đại học đối với người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp thì được đào tạo trong mấy năm?", "choices": ["A. 4 năm", "B. 5 năm", "C. Từ 4-6 năm", "D. Từ 4-5 năm"]} {"id": "42-0141", "question": "Đào tạo trình độ đại học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành thì được đào tạo trong mấy năm?", "choices": ["A. 4 năm", "B. 5 năm", "C. Từ 2 - 4 năm", "D. Từ 2,5 - 4 năm"]} {"id": "42-0142", "question": "Đào tạo trình độ đại học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành thì được đào tạo trong mấy năm?", "choices": ["A. 2 năm", "B. 1,5 năm", "C. Từ 1,5 - 2 năm", "D. Từ 2 - 3 năm"]} {"id": "42-0143", "question": "Đào tạo trình độ thạc sĩ đối với người có bằng tốt nghiệp đại học thì được đào tạo trong mấy năm?", "choices": ["A. 2 năm", "B. Từ 1- 2 năm", "C. Từ 1,5 -2 năm", "D. Từ 2- 3 năm"]} {"id": "42-0144", "question": "Đào tạo trình độ tiến sĩ đối với người có bằng tốt nghiệp đại học thì được đào tạo trong mấy năm?", "choices": ["A. 4 năm", "B. Từ 1- 2 năm", "C. Từ 1,5 -2 năm", "D. Từ 2- 3 năm"]} {"id": "42-0145", "question": "Đào tạo trình độ tiến sĩ đối với người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ thì được đào tạo trong mấy năm?", "choices": ["A. 4 năm", "B. Từ 1 - 2 năm", "C. Từ 1,5 - 2 năm", "D. Từ 2 - 3 năm"]} {"id": "42-0146", "question": "Trong trường hợp đặc biệt, thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ có thể kéo dài hoặc rút ngắn theo quy định của:", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Các bộ và cơ quan ngang bộ"]} {"id": "42-0147", "question": "Nội dung giáo dục phải có tính?", "choices": ["A. Tính hiện đại", "B. Tính phát triển", "C. Tính khoa học", "D. Tính hiện đại và phát triển"]} {"id": "42-0148", "question": "Phương pháp đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện chủ yếu bằng?", "choices": ["A. Tự học, tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của nhà giáo, nhà khoa học", "B. Coi trọng rèn luyện thói quen nghiên cứu khoa học", "C. Coi trọng rèn luyện phát triển tư duy sáng tạo trong phát hiện, giải quyết những vấn đề chuyên môn", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "42-0149", "question": "Theo điều 41 luật GD. “Chương trình giáo dục đại học thể hiện mục tiêu...........................”? Điền vào chỗ trống.", "choices": ["A. Mục tiêu giáo dục đại học", "B. Mục tiêu giáo dục", "C. Phát triển đất nước", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "42-0150", "question": "Cơ quan quy định chương trình khung cho từng ngành đào tạo đối với trình độ cao đẳng, trình độ đại học bao gồm cơ cấu nội dung các môn học, thời gian đào tạo, tỉ lệ phân bổ thời gian đào tạo giữa các môn học, giữa lí thuyết với thực hành thực tập là?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đào tạo"]} {"id": "42-0151", "question": "Cơ quan quy định về khối lượng kiến thức, kết cấu chương trình, luận văn, luận án đối với đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đào tạo"]} {"id": "42-0152", "question": "Theo điều 42 luật GD số 4/2009/QH12. Cơ sở giáo dục đại học gồm mấy cơ sở?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "42-0153", "question": "Đại học, trường đại học, học viện đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ được gọi chung là gì?", "choices": ["A. Trường nghề", "B. Trường đại học", "C. Trường cao đẳng nghề", "D. Trường trung cấp nghề"]} {"id": "42-0154", "question": "Đại học, trường đại học, học viện (gọi chung là trường đại học đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ khi được cơ quan nào cho phép?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đào tạo"]} {"id": "42-0155", "question": "Theo điều 42 luật GD 38/2005/ QH11. Trường đại học đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ khi được .......................................... giao?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đào tạo"]} {"id": "42-0156", "question": "Viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, phối hợp với trường đại học đào tạo trình độ thạc sĩ khi được cơ quan nào cho phép?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đào tạo"]} {"id": "42-0159", "question": "Theo điều 42 luật GD số 44/2009/QH12 là: “Trường ĐH, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ” khi đảm bảo mấy điều kiện?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"]} {"id": "42-0160", "question": "Theo điều 42 luật GD . mô hình tổ chức cụ thể của các loại trường ĐH do................................... quy định? Điền vào chỗ trống?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Chính phủ"]} {"id": "42-0161", "question": "Theo điều 43 Luật GD. “Sinh viên học hết chương trình CĐ thì được ...................................... cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng”. Điền từ vào chỗ trống?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường cao đẳng hoặc đại học"]} {"id": "42-0162", "question": "Theo điều 43 Luật GD Sinh viên học hết chương trình đại học, có đủ điều kiện thì được:", "choices": ["A. Dự thi", "B. Bảo vệ đồ án", "C. Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "42-0163", "question": "Theo điều 43 Luật GD “Sinh viên học hết chương trình đại học thì được ................................ cấp bằng tốt nghiệp đại học”. Điền vào chỗ trống?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đại học"]} {"id": "42-0164", "question": "Theo điều 43 Luật GD. Bằng tốt nghiệp đại học của ngành kĩ thuật được gọi bằng:", "choices": ["A. Kĩ sư", "B. Kiến trúc sư", "C. Cử nhân", "D. Bác sĩ"]} {"id": "42-0165", "question": "Theo điều 43 Luật GD, bằng tốt nghiệp đại học của ngành kiến trúc là:", "choices": ["A. Kĩ sư", "B. Kiến trúc sư", "C. Cử nhân", "D. Bác sĩ"]} {"id": "42-0166", "question": "Theo điều 43 Luật GD, bằng tốt nghiệp đại học của ngành y, dược là:", "choices": ["A. Kĩ sư", "B. Kiến trúc sư", "C. Bác sĩ", "D. Bằng bác sĩ, bằng dược sĩ, bằng cử nhân"]} {"id": "42-0167", "question": "Theo điều 43 Luật GD, bằng tốt nghiệp đại học của ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế là:", "choices": ["A. Kĩ sư", "B. Kiến trúc sư", "C. Cử nhân", "D. Bằng bác sĩ, dược sĩ"]} {"id": "42-0168", "question": "Theo điều 43 Luật GD . Học viên hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ thì được ............................. cấp bằng thạc sĩ? Điền vào chỗ trống?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Nhà nước", "D. Hiệu trưởng trường đại học"]} {"id": "42-0169", "question": "Theo điều 43 Luật GD. “Nghiên cứu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ thì được ....................... cấp bằng tiến sĩ”. Điền vào chỗ trống.", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học", "D. Hiệu trưởng trường đại học"]} {"id": "42-0170", "question": "Cơ quan quy định trách nhiệm và thẩm quyền cấp văn bằng của cơ sở GD đại học trong nước quy định tại khoản 1 điều 42 của luật này khi liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài là?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học", "D. Hiệu trưởng trường đại học"]} {"id": "42-0171", "question": "Theo điều 43 Luật GD. “Cơ quan quy định văn bằng công nhận trình độ, kĩ năng thực hành,đào tạo chuyên sâu sau khi tốt nghiệp đại học ở 1 số ngành chuyên môn đặc biệt” trong luật GD số 44/2009/QH12 là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo còn trong luật số 38/2005/QH11 là cơ quan nào?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "B. Thủ tướng Chính phủ", "C. Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học", "D. Hiệu trưởng trường đại học"]} {"id": "42-0173", "question": "Cho biết thẩm quyền quy định những trường hợp học sinh học vượt lớp, học lưu ban?", "choices": ["A. Hiệu trưởng", "B. Trưởng phòng GD Quận, Huyện", "C. Giám đốc sở GD-ĐT", "D. Bộ trưởng Bộ GD-ĐT"]} {"id": "42-0174", "question": "Học sinh học hết chương trình THCS có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng bộ GD-ĐT thì được ai cấp giấy chứng nhận?", "choices": ["A. Hiệu trưởng THCS cấp giấy CN TNTHCS", "B. Hiệu trưởng cấp bằng TNTHCS", "C. Trưởng phòng GDQH cấp bằng TNTHCS", "D. Trưởng phòng GDQH cấp giấy CN tốt nghiệp THCS và giám đốc Sở GD cấp bằng TNTHCS"]} {"id": "42-0175", "question": "Đào tạo trình độ đại học giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và..............................?", "choices": ["A. Kỹ năng thực hành cơ bản", "B. Trình độ cao về thực hành", "C. Trình độ cao về lý thuyết và thực hành", "D. Kỹ năng thực hành thành thạo"]} {"id": "42-0176", "question": "Các cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên để lấy văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm những cơ sở nào?", "choices": ["A. Cơ sở được cơ quan quản lý Nhà nước về giáo dục có thẩm quyền cho phép", "B. Trường Đại học", "C. Trường THPT", "D. Trường giáo dục chuyên nghiệp"]} {"id": "42-0177", "question": "Thực hiện công tác xóa mù chữ và giáo dục tiếp sau khi biết chữ, thực hiện CT giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, chuyển giao công nghệ là nhiệm vụ của đơn vị nào?", "choices": ["A. Trung tâm GD thường xuyên", "B. Trung tâm học tập cộng đồng", "C. Trường GD chuyên nghiệp", "D. Trường THPT"]} {"id": "42-0178", "question": "Thủ tướng chính phủ có thẩm quyền ban hành điều lệ loại trường nào?", "choices": ["A. Phổ thông", "B. Đại học", "C. Cao đẳng chuyên nghiệp", "D. Cả ba loại trường trên"]} {"id": "42-0180", "question": "Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng, thủ tục bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp chuyên nghiệp do ai quy định?", "choices": ["A. Thủ trưởng Chính phủ quy định", "B. Bộ trưởng Bộ GD - ĐT quy định", "C. Thủ trưởng cơ quan quản lý Nhà nước về dạy nghề quy định", "D. Cả 3 đều sai"]} {"id": "42-0181", "question": "Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành lập?", "choices": ["A. Công đoàn thành lập", "B. Hội cha mẹ HS thành lập", "C. Hiệu trưởng thành lập", "D. Điều lệ nhà trường quy định"]} {"id": "42-0182", "question": "Trường nào có quyền sử dụng nguồn thu từ hoạt động kinh tế để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của nhà trường mở rộng SX, KD và chi cho các hoạt động theo quy định của pháp luật?", "choices": ["A. Cao Đẳng, Đại học, trung cấp", "B. THPT", "C. GD mầm non", "D. Trường chuyên biệt"]} {"id": "42-0183", "question": "Chương trình giáo dục, quy chế tổ chức các trường chuyên, trường năng khiếu do cơ quan nào ban hành?", "choices": ["A. Bộ trưởng Bộ giáo dục ban hành", "B. Bộ trưởng , thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có liên quan ban hành", "C. Bộ trưởng Bộ giáo dục và Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ có liên quan ban hành", "D. Cả 3 đều đúng"]} {"id": "42-0184", "question": "Luật Giáo dục quy định các hành vi nào nhà giáo không được làm?", "choices": ["A. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền", "B. Gian lận", "C. Quan hệ không trong sáng với PHHS", "D. Làm ca sỹ, diễn viên"]} {"id": "42-0185", "question": "Trình độ chuẩn của giáo viên mầm non, GV tiểu học được quy định như thế nào?", "choices": ["A. Có bằng TN trung cấp sư phạm và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm", "B. Có bằng TN Cao đẳng sư phạm tiểu học, mầm non", "C. Có bằng TN Đại học sư phạm tiểu học", "D. Có bằng TN trung cấp sư phạm"]} {"id": "42-0186", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Đối tượng nào được miễn học phí theo lộ trình do Chính phủ quy định?", "choices": ["A. Trung học cơ sở và trung học phổ thông", "B. Trẻ em mầm non 04 tuổi không ở thôn, xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, vùng bãi ngang ven biển, hải đảo", "C. Tất cả phương án", "D. Học sinh trung học cơ sở; trẻ em mầm non 05 tuổi không ở thôn, xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số"]} {"id": "42-0187", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Không truyền bá tôn giáo, tiến hành các lễ nghi tôn giáo trong cơ quan, tổ chức nào?", "choices": ["A. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội", "B. Cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân", "C. Lực lượng vũ trang nhân dân", "D. Tất cả phương án"]} {"id": "42-0188", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây là bị Cấm lợi dụng hoạt động giáo dục?", "choices": ["A. Hoạt động giáo dục vì mục đích vụ lợi", "B. Hoạt động giáo dục để xuyên tạc chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước, chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, chia rẽ khối đại đoàn kết toàn dân tộc, kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, phá hoại thuần phong mỹ tục, truyền bá mê tín, hủ tục, lôi kéo người học vào các tệ nạn xã hội", "C. Tất cả phương án"]} {"id": "42-0189", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định cơ chế thu và quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập?", "choices": ["A. Chính phủ", "B. Quốc hội", "C. Nhà nước", "D. Bộ tài chính"]} {"id": "42-0190", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án về hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục?", "choices": ["A. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, người lao động của cơ sở giáo dục và người học", "B. Lợi dụng việc tài trợ, ủng hộ giáo dục để ép buộc đóng góp tiền hoặc hiện vật; Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền", "C. Xuyên tạc nội dung giáo dục; Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh; Hút thuốc; uống rượu, bia; gây rối an ninh, trật tự", "D. Tất cả phương án"]} {"id": "42-0199", "question": "Trường sư phạm do Nhà nước thành lập để đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục được ưu tiên?", "choices": ["A. Trong việc tuyển dụng nhà giáo, bố trí cán bộ quản lý giáo dục, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, ký túc xá", "B. Trong việc tuyển dụng học sinh, bố trí cán bộ quản lý giáo dục, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, ký túc xá và bảo đảm kinh phí đào tạo", "C. Trong việc tuyển dụng nhà giáo, bố trí cán bộ quản lý giáo dục, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, ký túc xá và bảo đảm kinh phí hoạt động", "D. Trong việc tuyển dụng nhà giáo, bố trí cán bộ quản lý giáo dục, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, ký túc xá và bảo đảm kinh phí đào tạo"]} {"id": "42-0200", "question": "Nhà giáo được xếp lương phù hợp với vị trí việc làm và lao động nghề nghiệp; được ưu tiên hưởng phụ cấp đặc thù nghề theo quy định của cơ quan nào?", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Chính phủ", "C. Bộ Nội vụ", "D. Bộ Giáo dục và Đào tạo"]} {"id": "42-0201", "question": "Thẩm quyền cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học?", "choices": ["A. Chủ tịch UBND cấp huyện", "B. Chủ tịch UBND cấp tỉnh", "C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo", "D. Thủ tướng Chính phủ"]} {"id": "42-0202", "question": "Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục?", "choices": ["A. Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên", "B. Giáo dục nghề nghiệp, trừ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "42-0204", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Chọn phương án đúng về Tính chất, nguyên lý giáo dục?", "choices": ["A. Tất cả các phương án đều đúng", "B. Hoạt động giáo dục nhằm phát triển toàn diện con người Việt Nam có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp", "C. Hoạt động giáo dục nhằm nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế", "D. Hoạt động giáo dục được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội"]} {"id": "42-0205", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục thường xuyên là?", "choices": ["A. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo đảm điều kiện để thực hiện", "B. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học", "C. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật", "D. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân"]} {"id": "42-0206", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Phổ cập giáo dục là?", "choices": ["A. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân", "B. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật", "C. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo đảm điều kiện để thực hiện", "D. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học"]} {"id": "42-0207", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục bắt buộc là?", "choices": ["A. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo đảm điều kiện để thực hiện", "B. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học", "C. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật", "D. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân"]} {"id": "42-0208", "question": "Theo Luật giáo dục 2019. Kiểm định chất lượng giáo dục là?", "choices": ["A. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề", "B. Hoạt động đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành", "C. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học sau khi hoàn thành một chương trình giáo dục", "D. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn"]} {"id": "42-0209", "question": "Luật giáo dục 2019 được ban hành vào ngày tháng năm nào? (điều 115)", "choices": ["A. 14/6/2019", "B. 16/4/2029", "C. 14/1/2019", "D. 16/6/2019"]} {"id": "38-0020", "question": "Luật kinh doanh hay còn gọi là:", "choices": ["A. Luật lao động", "B. Luật thương mại", "C. Luật dân sự", "D. Luật đất đai và môi trường"]} {"id": "38-0021", "question": "Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:", "choices": ["A. Đối tượng điều chỉnh", "B. Phương pháp điều chỉnh", "C. Chủ thể", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0022", "question": "Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:", "choices": ["A. Chiến tranh, nội chiến", "B. Lụt lội, hạn hán, động đất, núi lửa", "C. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0023", "question": "Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:", "choices": ["A. Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách nhiệm", "B. Các bên tự thỏa thuận bồi thường", "C. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho đối tác", "D. Theo phán quyết của tòa án"]} {"id": "38-0024", "question": "Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng?", "choices": ["A. Văn phòng Chính phủ", "B. Hội đồng bảo an Liên hợp quốc", "C. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc gia", "D. Các bên ký kết hợp đồng"]} {"id": "38-0025", "question": "Bất khả kháng được xác định nếu:", "choices": ["A. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước", "B. Nằm trong tầm kiểm soát của các bên", "C. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người", "D. Dự đoán trước được"]} {"id": "38-0026", "question": "Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:", "choices": ["A. Nhiều hình thức sở hữu", "B. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể", "C. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân", "D. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài"]} {"id": "38-0027", "question": "Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?", "choices": ["A. Hai hình thức sở hữu", "B. Ba hình thức sở hữu", "C. Bốn hình thức sở hữu", "D. Nhiều hình thức sở hữu"]} {"id": "38-0028", "question": "Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?", "choices": ["A. Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng", "B. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân", "C. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể", "D. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân"]} {"id": "38-0029", "question": "Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?", "choices": ["A. Ba thành phần kinh tế", "B. Bốn thành phần kinh tế", "C. Năm thành phần kinh tế", "D. Nhiều thành phần kinh tế"]} {"id": "38-0030", "question": "Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?", "choices": ["A. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân", "B. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước", "C. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài", "D. Nhiều thành phần kinh tế"]} {"id": "38-0031", "question": "Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?", "choices": ["A. Kinh tế nhà nước", "B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể", "C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài", "D. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư"]} {"id": "38-0032", "question": "Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?", "choices": ["A. Kinh tế nhà nước", "B. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu chủ", "C. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước", "D. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài"]} {"id": "38-0033", "question": "Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:", "choices": ["A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế", "B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh", "C. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0034", "question": "Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:", "choices": ["A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh", "B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ", "C. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ", "D. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ"]} {"id": "38-0037", "question": "Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?", "choices": ["A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế", "B. Các hộ kinh doanh", "C. Những người kinh doanh nhỏ", "D. Cả b và c đều đúng"]} {"id": "38-0038", "question": "Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?", "choices": ["A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh", "B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ", "C. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0039", "question": "Doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh", "B. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh", "C. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh", "D. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh"]} {"id": "38-0040", "question": "Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:", "choices": ["A. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD", "B. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập", "C. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD", "D. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD"]} {"id": "38-0041", "question": "Theo quy định của pháp luật Việt Nam:", "choices": ["A. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động", "B. DN có hai mô hình tổ chức hoạt động", "C. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động", "D. DN có nhiều mô hình tổ chức hoạt động"]} {"id": "38-0042", "question": "Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ:", "choices": ["A. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định", "B. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định", "C. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định", "D. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định"]} {"id": "38-0043", "question": "Doanh nghiệp có:", "choices": ["A. 4 đặc điểm pháp lý", "B. 5 đặc điểm pháp lý", "C. 6 đặc điểm pháp lý", "D. 7 đặc điểm pháp lý"]} {"id": "38-0044", "question": "Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:", "choices": ["A. Doanh nghiệp", "B. Hộ kinh doanh", "C. Người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "38-0045", "question": "Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:", "choices": ["A. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh", "B. Doanh nghiệp, người kinh doanh nhỏ", "C. Doanh nghiệp", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0046", "question": "Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:", "choices": ["A. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh", "B. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ", "C. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0047", "question": "Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng?", "choices": ["A. Doanh nghiệp", "B. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh", "C. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0048", "question": "Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?", "choices": ["A. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh", "B. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ", "C. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0049", "question": "Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:", "choices": ["A. Doanh nghiệp", "B. Hộ kinh doanh", "C. Người kinh doanh nhỏ", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "38-0051", "question": "Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:", "choices": ["A. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam", "B. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài", "C. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam vừa có trên lãnh thổ nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0052", "question": "Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó:", "choices": ["A. Có quốc tịch nước ngoài", "B. Có quốc tịch Việt Nam", "C. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0053", "question": "Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:", "choices": ["A. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam", "B. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài", "C. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0054", "question": "Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:", "choices": ["A. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam", "B. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài", "C. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài tùy theo từng vấn đề cụ thể", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0055", "question": "Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chính tại Việt Nam, là:", "choices": ["A. Một pháp nhân Việt Nam", "B. Một pháp nhân nước ngoài", "C. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0056", "question": "Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịch Việt Nam:", "choices": ["A. Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam", "B. Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài", "C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theo pháp luật Việt Nam hay pháp luật nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0057", "question": "Thành lập doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Quyền của công dân", "B. Nghĩa vụ của công dân", "C. Quyền và nghĩa vụ của công dân", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0059", "question": "Việc đăng ký doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Cơ sở cho hoạt động của DN", "B. Cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN", "C. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0060", "question": "Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:", "choices": ["A. Lợi nhuận", "B. Hoạt động công ích", "C. Từ thiện", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0061", "question": "Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:", "choices": ["A. Lợi nhuận, hoạt động công ích", "B. Lợi nhuận, từ thiện", "C. Lợi nhuận", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0062", "question": "Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở hữu tài sản), doanh nghiệp được chia thành các loại:", "choices": ["A. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội", "B. Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội", "C. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội", "D. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài"]} {"id": "38-0063", "question": "Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:", "choices": ["A. CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD", "B. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD", "C. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD", "D. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV"]} {"id": "38-0064", "question": "Số lượng thành viên của công ty cổ phần:", "choices": ["A. Từ 1 đến 50 thành viên", "B. Từ 2 đến 50 thành viên", "C. Từ 3 đến 50 thành viên", "D. Từ 3 thành viên trở lên"]} {"id": "38-0065", "question": "Số lượng thành viên của công ty cổ phần:", "choices": ["A. Từ 1 thành viên trở lên", "B. Từ 2 thành viên trở lên", "C. Từ 3 thành viên trở lên", "D. Từ 4 thành viên trở lên"]} {"id": "38-0066", "question": "Thành viên của công ty cổ phần:", "choices": ["A. Bắt buộc phải là cá nhân", "B. Bắt buộc phải là tổ chức", "C. Có thể cá nhân, tổ chức", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0067", "question": "Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:", "choices": ["A. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên", "B. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên", "C. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên", "D. Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên"]} {"id": "38-0068", "question": "Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:", "choices": ["A. Một thành viên", "B. Từ hai đến 50 thành viên", "C. Từ ba thành viên trở lên", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "38-0069", "question": "Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:", "choices": ["A. Bắt buộc phải là cá nhân", "B. Bắt buộc phải là tổ chức", "C. Có thể cá nhân, tổ chức", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0070", "question": "Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:", "choices": ["A. Chỉ có thể là cá nhân", "B. Chỉ có thể là tổ chức", "C. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình", "D. Có thể là cá nhân, tổ chức"]} {"id": "38-0071", "question": "Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:", "choices": ["A. Từ 1TV trở lên", "B. Từ 2TV trở lên", "C. Từ 3TV trở lên", "D. Từ 4TV trở lên"]} {"id": "38-0072", "question": "Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:", "choices": ["A. Bắt buộc phải là cá nhân", "B. Bắt buộc phải là tổ chức", "C. Có thể cá nhân, tổ chức", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0073", "question": "Số lượng thành viên của DNTN:", "choices": ["A. 1 thành viên", "B. 2 thành viên", "C. 3 thành viên", "D. 4 thành viên"]} {"id": "38-0074", "question": "Số lượng thành viên của DNTN:", "choices": ["A. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên", "B. Từ ba thành viên trở lên", "C. Từ hai thành viên trở lên", "D. Một thành viên"]} {"id": "38-0075", "question": "Thành viên của DNTN là:", "choices": ["A. Bắt buộc phải là cá nhân", "B. Bắt buộc phải là tổ chức", "C. Có thể cá nhân, tổ chức", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0076", "question": "Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:", "choices": ["A. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN", "B. Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN", "C. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0077", "question": "Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:", "choices": ["A. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN", "B. Giới hạn trách nhiệm của DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0078", "question": "Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loại hình doanh nghiệp cụ thể:", "choices": ["A. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn", "B. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn", "C. A hoặc B đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0079", "question": "Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):", "choices": ["A. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh", "B. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0080", "question": "Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?", "choices": ["A. Chủ DNTN; TVHD của CTHD", "B. Cổ đông CTCP; thành viên CTTNHH", "C. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN", "D. Cả b và c đều đúng"]} {"id": "38-0081", "question": "Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:", "choices": ["A. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh", "B. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0082", "question": "Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?", "choices": ["A. Chủ DNTN và TVHD của CTHD", "B. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0083", "question": "Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:", "choices": ["A. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn", "B. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn", "C. A hoặc B đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0084", "question": "Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:", "choices": ["A. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN", "B. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0085", "question": "Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:", "choices": ["A. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN", "B. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0086", "question": "Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:", "choices": ["A. Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn", "B. Chế độ trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0087", "question": "Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DN mà mình là chủ sở hữu, bởi vì:", "choices": ["A. Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là không có sự tách bạch về tài sản", "B. Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sự tách bạch về tài sản", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0088", "question": "Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn được gọi là:", "choices": ["A. DNNN", "B. DNTN", "C. DN đoàn thể", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0089", "question": "Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu nhà nước trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:", "choices": ["A. Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạch về tài sản", "B. Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0090", "question": "Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:", "choices": ["A. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cách giữa CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN))", "B. Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN))", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0091", "question": "CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN, bởi vì:", "choices": ["A. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự tách bạch", "B. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0092", "question": "Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:", "choices": ["A. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn", "B. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn", "C. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vừa chịu trách nhiệm vô hạn", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0093", "question": "Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp:", "choices": ["A. Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN", "B. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN", "C. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN", "D. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN"]} {"id": "38-0094", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sản đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư", "B. Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư", "C. Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư kinh doanh và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0095", "question": "Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:", "choices": ["A. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người thành lập", "B. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành lập", "C. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp (đối với DNNN) của người thành lập", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0096", "question": "Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:", "choices": ["A. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”", "B. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”", "C. “Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”", "D. “Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”"]} {"id": "38-0097", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản", "B. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản", "C. Giấy tờ có giá không được coi là tài sản; các quyền tài sản được coi là tài sản", "D. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản"]} {"id": "38-0098", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Vật và tiền đều được coi là tài sản", "B. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản", "C. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản", "D. Vật và tiền không được coi là tài sản"]} {"id": "38-0099", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản", "B. Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản", "C. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản", "D. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế không được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản"]} {"id": "38-0100", "question": "Loại nào sau đây được coi là tài sản?", "choices": ["A. Động sản", "B. Bất động sản", "C. Động sản và bất động sản", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0101", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Bất động sản là các tài sản bao gồm: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó, các tài sản khác gắn liền với đất đai, các tài sản khác do pháp luật quy định", "B. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0102", "question": "Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất định và được ghi vào Điều lệ doanh nghiệp", "B. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0103", "question": "Vốn pháp định của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất định và được ghi vào Điều lệ doanh nghiệp", "B. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0104", "question": "Vốn pháp định của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất định và được ghi vào Điều lệ doanh nghiệp", "B. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp", "C. Tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0105", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Đối với một số ngành nghề, trong một số lĩnh vực, Nhà nước quy định mức vốn tối thiểu phải có để thành lập doanh nghiệp được gọi là vốn pháp định", "B. Đối với các ngành nghề và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp định khi thành lập doanh nghiệp thì chủ doanh nghiệp tự quyết định mức tài sản đầu tư", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0106", "question": "Khẳng định nào sau đây là không đúng?", "choices": ["A. Nhà nước quy định tất cả các ngành, nghề phải có vốn pháp định khi thành lập doanh nghiệp", "B. Nhà nước quy định đối với một số ngành, nghề, trong một số lĩnh vực phải có vốn pháp định khi thành lập doanh nghiệp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0107", "question": "Trong quá trình hoạt động:", "choices": ["A. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và phải đăng ký với CQNN có thẩm quyền", "B. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và không phải đăng ký với CQNN có thẩm quyền", "C. DN có quyền tăng vốn nhưng không có quyền giảm vốn", "D. DN không có quyền tăng hoặc giảm vốn"]} {"id": "38-0108", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Tự do lựa chọn ngành, nghề là một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh", "B. Doanh nghiệp có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành, nghề kinh doanh có điều kiện", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0109", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. DN có quyền tự do lựa chọn mọi ngành, nghề kinh doanh", "B. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành nghề kinh doanh có điều kiện", "C. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0110", "question": "Ngành, nghề bị cấm kinh doanh:", "choices": ["A. Là những ngành, nghề gây phương hại đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong, mỹ tục và sức khỏe, làm hủy hoại thiên nhiên, phá hoại môi trường", "B. Chính phủ quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tất cả mọi loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN của các nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0111", "question": "Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tất cả mọi loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN:", "choices": ["A. Quốc hội", "B. Chính phủ", "C. Tòa án", "D. Viện kiểm sát"]} {"id": "38-0112", "question": "Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:", "choices": ["A. Là những ngành, nghề mà theo yêu cầu quản lý, điều tiết kinh tế, Nhà nước xác định DN cần phải có những điều kiện nhất định", "B. Việc quy định ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được thể hiện qua hai nội dung: Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0113", "question": "Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:", "choices": ["A. DN chỉ được cấp GCNĐKDN kể từ khi có đủ điều kiện đó", "B. DN được HĐKD kể từ khi được cấp GCNĐKDN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0114", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận nhưng không được pháp luật bảo vệ", "B. Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp luật công nhận và bảo vệ", "C. Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận và bảo vệ", "D. Tên DN không phải đăng ký và không được pháp luật công nhận và không được pháp luật bảo vệ"]} {"id": "38-0115", "question": "Tên của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt không được viết tên bằng tiếng nước ngoài", "B. Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt được viết tên bằng tiếng nước ngoài", "C. Hoặc chỉ có tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài", "D. Phải có tên tiếng Việt và tên bằng tiếng nước ngoài"]} {"id": "38-0116", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Tên chính thức của DN được dùng trong các giao dịch với Nhà nước và với các chủ thể khác", "B. Tên chính thức của DN phải được viết bằng tiếng Việt, được ghi trong con dấu, trong các chứng từ, tài liệu của DN, và được nhà nước sử dụng để quản lý DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0117", "question": "Ngoài tên chính thức của doanh nghiệp:", "choices": ["A. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài", "B. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt nhưng không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài", "C. DN không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0118", "question": "Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:", "choices": ["A. DN có thể đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam hoặc trên lãnh thổ nước ngoài", "B. DN bắt buộc phải đăng ký một địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam", "C. DN chỉ cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài mà không cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam", "D. DN có thể vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam, vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài"]} {"id": "38-0119", "question": "Ngoài địa chỉ trụ sở chính:", "choices": ["A. DN không được đăng ký và sử dụng các địa chỉ trụ sở khác", "B. DN chỉ được đăng ký và sử dụng một địa chỉ trụ sở khác", "C. DN chỉ được đăng ký và sử dụng hai địa chỉ trụ sở khác", "D. DN có thể đăng ký và sử dụng một số địa chỉ trụ sở khác"]} {"id": "38-0120", "question": "Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Chỉ có thể được mở trong nước", "B. Chỉ có thể được mở ở nước ngoài", "C. Có thể được mở trong và ngoài nước", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0121", "question": "Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Chi nhánh chỉ có thể được mở trong nước, văn phòng đại diện có thể được mở ở nước ngoài", "B. Chi nhánh có thể được mở ở nước ngoài, văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước", "C. Chi nhánh và văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước", "D. Chi nhánh và văn phòng đại diện có thể được mở ở trong nước và nước ngoài"]} {"id": "38-0122", "question": "Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp", "B. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp", "C. Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc doanh nghiệp", "D. Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp"]} {"id": "38-0123", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp?", "choices": ["A. Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị độc lập với doanh nghiệp và chúng đều có tư cách pháp nhân", "B. Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và chúng không có tư cách pháp nhân", "C. Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc doanh nghiệp", "D. Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp"]} {"id": "38-0124", "question": "Chi nhánh của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp", "B. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0125", "question": "Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp", "B. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0126", "question": "Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp", "B. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp", "C. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp", "D. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp"]} {"id": "38-0127", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN", "B. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều không có quyền thực hiện chức năng của DN", "C. Chỉ có chi nhánh mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN", "D. Chỉ có văn phòng đại diện mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN"]} {"id": "38-0128", "question": "Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Phải thực hiện những quy định của pháp luật Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài (nếu là DN có vốn đầu tư nước ngoài) về đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng", "B. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại diện phải mang tên của doanh nghiệp kèm theo phần bổ sung để xác định địa chỉ cụ thể của chúng", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0129", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là quyền của cá nhân, tổ chức", "B. Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức", "C. Hoạt động thành lập doanh nghiệp vừa là quyền, vừa là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0130", "question": "Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:", "choices": ["A. Chỉ có cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam mới có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp", "B. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp", "C. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nước ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp", "D. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nước ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm"]} {"id": "38-0131", "question": "Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?", "choices": ["A. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật", "B. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội; sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc công an", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0132", "question": "Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?", "choices": ["A. Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất NLHVDS", "B. Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh", "C. Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định theo quy định của Bộ luật Hình sự", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0133", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Đối với từng loại hình DN kinh doanh trong những ngành, nghề nhất định, pháp luật quy định những điều kiện cụ thể về nhân thân đối với cá nhân, về tư cách pháp lý của các đối tượng có quyền tham gia góp vốn, thành lập và quản lý DN", "B. Pháp luật có những quy định riêng về thủ tục thành lập đối với DN của nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân nước ngoài lần đầu tiên thành lập tại Việt Nam", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0134", "question": "Những đối tượng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vào CTTNHH, CTHD:", "choices": ["A. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào DN để thu lợi riêng", "B. Một số cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0135", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vào các loại hình công ty", "B. Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vào các loại hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm", "C. Mọi tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài đều có quyền góp vốn, mua cổ phần vào các loại hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0136", "question": "Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam không được vượt quá…..VĐL.", "choices": ["A. 10%", "B. 30%", "C. 49%", "D. 2/3"]} {"id": "38-0137", "question": "Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không được vượt quá…..VĐL:", "choices": ["A. 10%", "B. 30%", "C. 49%", "D. 2/3"]} {"id": "38-0138", "question": "Theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế pháp lý của người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam:", "choices": ["A. Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người Việt Nam", "B. Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người nước ngoài", "C. Được áp dụng quy chế pháp lý riêng dành cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0139", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Mọi DN đều phải có người đại diện theo pháp luật và phải đăng ký người đại diện theo pháp luật", "B. Tùy theo từng loại hình DN mà bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật hoặc không bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật", "C. DN có thể có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người đại diện theo pháp luật", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0140", "question": "Điều lệ của doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Văn bản thể hiện sự thỏa thuận của các TVGV để thành lập, tổ chức quản lý, điều hành DN, phân chia lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại, giải thể và phá sản DN", "B. Văn bản của CQNN có thẩm quyền quy định về góp vốn để thành lập, tổ chức quản lý, điều hành DN, phân chia lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại, giải thể và phá sản DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0141", "question": "Nội dung của điều lệ doanh nghiệp:", "choices": ["A. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên không thể thỏa thuận đưa vào điều lệ các nội dung khác", "B. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên có thể thỏa thuận đưa vào điều lệ những nội dung khác nhưng không được trái với pháp luật", "C. Điều lệ có thể có hoặc không có các nội dung chủ yếu do pháp luật quy định, các thành viên có thể thỏa thuận đưa vào điều lệ các nội dung không trái với pháp luật", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0142", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Tất cả các loại hình doanh nghiệp bắt buộc phải có điều lệ", "B. Doanh nghiệp có quyền ban hành hoặc không ban hành điều lệ", "C. Tùy theo từng loại hình doanh nghiệp mà bắt buộc phải có hoặc không bắt buộc phải có điều lệ", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0143", "question": "Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luật không bắt buộc phải có điều lệ)?", "choices": ["A. CTCP", "B. CTTNHH", "C. CTHD", "D. DNTN"]} {"id": "38-0144", "question": "Điều lệ doanh nghiệp:", "choices": ["A. Là văn bản cụ thể hóa những quy định pháp luật phù hợp với đặc điểm riêng của từng doanh nghiệp, do các thành viên thỏa thuận xây dựng", "B. Điều lệ có giá trị pháp lý khi được CQNN có thẩm quyền phê chuẩn", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0145", "question": "Điều lệ doanh nghiệp:", "choices": ["A. Điều lệ trở thành cơ sở cho các quan hệ trong nội bộ DN, đồng thời điều lệ cũng là cơ sở để Nhà nước thực hiện QLNN", "B. Điều lệ là căn cứ để Nhà nước can thiệp giải quyết các tranh chấp trong HĐKD của DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0146", "question": "HSĐKDN của các loại hình doanh nghiệp:", "choices": ["A. Có nội dung giống nhau", "B. Có nội dung hoàn toàn khác nhau", "C. Phải có những tài liệu do pháp luật quy định cho từng loại hình doanh nghiệp cụ thể", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0147", "question": "Đơn ĐKDN của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Phải được lập theo mẫu quy định", "B. Không cần phải lập theo mẫu mà tùy theo từng loại hình doanh nghiệp", "C. Chỉ một số trường hợp mới phải lập theo mẫu quy định", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0148", "question": "HSĐKDN của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Đối với các DN phải có điều lệ thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải có dự thảo điều lệ", "B. Nếu đăng ký những ngành, nghề phải có vốn pháp định hoặc phải có chứng chỉ hành nghề thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải đáp ứng các yêu cầu đó", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0149", "question": "HSĐKDN:", "choices": ["A. Không bắt buộc phải có danh sách thành viên của CTTNHH có từ 2TV trở lên, danh sách CĐSL của CTCP, danh sách TVHD của CTHD", "B. Không bắt buộc phải có tài liệu chứng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cá nhân, tổ chức trong các danh sách thành viên", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0150", "question": "Người phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung HSĐKDN:", "choices": ["A. Các công chức thực hiện các thủ tục ĐKDN", "B. CĐSL của CTCP, thành viên sáng lập, chủ sở hữu công ty của CTTNHH, chủ DNTN, TVHD của CTHD cùng với người đại diện theo pháp luật của DN", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0151", "question": "CQĐKKD cho các loại hình doanh nghiệp hoặc cho hộ kinh doanh:", "choices": ["A. Chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh", "B. Chỉ được tổ chức ở cấp huyện", "C. Được tổ chức thành 2 cấp: cấp tỉnh và cấp huyện", "D. Được tổ chức thành 3 cấp: cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện"]} {"id": "38-0152", "question": "Thẩm quyền của các CQĐKKD:", "choices": ["A. Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho DN", "B. CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho HKD", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0153", "question": "Thẩm quyền của các CQĐKDN:", "choices": ["A. Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD", "B. CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD", "C. Phòng ĐKKD cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN; CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các HKD", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0154", "question": "GCNĐKDN có hiệu lực trong phạm vi:", "choices": ["A. Toàn quốc", "B. Địa giới hành chính cấp tỉnh mà DN đó đăng ký", "C. Địa giới hành chính cấp huyện mà DN đó đăng ký", "D. Trong nước và nước ngoài"]} {"id": "38-0155", "question": "GCNĐKDN được cấp trong vòng ……. kể từ khi CQĐKDN nhận được hồ sơ hợp lệ:", "choices": ["A. 3 ngày làm việc", "B. 5 ngày làm việc", "C. 7 ngày làm việc", "D. 15 ngày làm việc"]} {"id": "38-0156", "question": "ĐKKD đối với một số ngành, nghề đặc thù:", "choices": ["A. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thẩm quyền của bộ quản lý ngành", "B. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thẩm quyền của Sở kế hoạch và đầu tư", "C. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thẩm quyền của bộ quản lý ngành hoặc của Sở kế hoạch và đầu tư", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0157", "question": "Công bố nội dung ĐKDN:", "choices": ["A. DN không phải công bố", "B. DN bắt buộc phải công bố", "C. Chỉ một số loại DN mới phải công bố", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0158", "question": "Thời hạn thông báo công khai các thông tin về doanh nghiệp", "choices": ["A. 10 ngày", "B. 20 ngày", "C. 30 ngày", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0159", "question": "Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực hiện:", "choices": ["A. Trên ba số báo liên tiếp", "B. Trên trang web của doanh nghiệp", "C. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam", "D. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN"]} {"id": "38-0160", "question": "Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực hiện:", "choices": ["A. Trên mạng Internet", "B. Trên nhật báo", "C. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0161", "question": "Mục đích của việc công bố thông tin về ĐKKD của DN:", "choices": ["A. Là nhằm công khai những thông tin cơ bản về một chủ thể kinh doanh mới tham gia vào thị trường", "B. Để các CQNN có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình", "C. Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin về DN mới thành lập", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0162", "question": "Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung ĐKDN thì:", "choices": ["A. DN phải cập nhật công bố", "B. Không phải cập nhật công bố", "C. Tùy theo từng loại hình DN mà phải cập nhật công bố hoặc không phải cập nhật công bố", "D. . Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0163", "question": "Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDN của DN:", "choices": ["A. Chỉ đối với CQNN", "B. Chỉ đối với DN", "C. Đối với cả CQNN và DN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0164", "question": "Con dấu của DN:", "choices": ["A. DN không bắt buộc phải có con dấu riêng", "B. DN bắt buộc phải có con dấu riêng và phải đăng ký với CQNN", "C. Tùy từng trường hợp mà DN bắt buộc phải có con dấu hoặc không bắt buộc phải có con dấu", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0165", "question": "Trách nhiệm quản lý và sử dụng con dấu của DN thuộc về:", "choices": ["A. Tất cả các thành viên trong DN", "B. Cá nhân hoặc tổ chức góp nhiều vốn nhất vào DN", "C. Theo quy định tại Điều lệ, quy chế của DN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0166", "question": "Việc doanh nghiệp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài:", "choices": ["A. Chỉ phải tuân theo pháp luật trong nước", "B. Chỉ phải tuân theo pháp luật nước ngoài", "C. Phải tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật nước ngoài", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0167", "question": "Khi thành lập CTTNHH và CTCP, thì các TVGV:", "choices": ["A. Không phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN", "B. Bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN", "C. Tùy thuộc vào mức vốn điều lệ mà có thể phải chuyển quyền sở hữu tài sản hay không phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0168", "question": "Khi thành lập DNTN và CTHD:", "choices": ["A. Chủ DNTN và TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN", "B. Chủ DNTN và TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN", "C. Chủ DNTN không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN", "D. Chủ DNTN bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN"]} {"id": "38-0169", "question": "Đăng ký mã số thuế và mã số hải quan:", "choices": ["A. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế và đăng ký mã số hải quan", "B. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế; nếu có kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp thì mới phải đăng ký mã số hải quan", "C. DN không phải đăng ký mã số thuế mà mã số hải quan", "D. DN không phải đăng ký mã số thuế nhưng phải đăng ký mã số hải quan"]} {"id": "38-0170", "question": "Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:", "choices": ["A. DN không có quyền thực hiện những thay đổi của mình", "B. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơ quan có thẩm quyền", "C. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quan có thẩm quyền", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0171", "question": "Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:", "choices": ["A. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh", "B. DN không thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh", "C. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh trong một số trường hợp do pháp luật quy định", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0172", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật", "B. DNTN không có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật", "C. DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật trong một số trường hợp nhất định", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0173", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL", "B. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL", "C. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL", "D. DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL"]} {"id": "38-0174", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL theo điều kiện nhất định", "B. CTTNHH 1TV không được đăng ký giảm VĐL", "C. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể từ ngày thành lập", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0175", "question": "Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Là quyền của doanh nghiệp (tự nguyện)", "B. Mang tính bắt buộc", "C. Có thể là tự nguyện, có thể là bắt buộc, tùy từng trường hợp", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0176", "question": "Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:", "choices": ["A. Không được quá 1 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá 2 năm", "B. Không được quá 2 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá 3 năm", "C. Không được quá 3 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá 4 năm", "D. Pháp luật không quy định cụ thể về thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp"]} {"id": "38-0177", "question": "Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặc khác loại (các công ty được chia)", "B. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (các công ty được chia)", "C. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặc khác loại (các công ty được chia)", "D. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (các công ty được chia)"]} {"id": "38-0178", "question": "Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia; các bên (chủ nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác", "B. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia; các bên (chủ nợ và con nợ) có thể có các thỏa thuận khác", "C. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia,hoặc các bên (chủ nợ và con nợ) có các thỏa thuận khác", "D. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia;các bên (chủ nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác"]} {"id": "38-0179", "question": "Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách", "B. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách, và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách", "C. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách", "D. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách"]} {"id": "38-0180", "question": "Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, trừ trường hợp các bên (chủ nợ và con nợ) có thỏa thuận khác", "B. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách; các bên (chủ nợ và con nợ) có thể có thỏa thuận khác", "C. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ) không được có thỏa thuận khác", "D. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ) không được có thỏa thuận khác"]} {"id": "38-0181", "question": "Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất) và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất", "B. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất", "C. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất) và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất", "D. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất"]} {"id": "38-0182", "question": "Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất", "B. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất", "C. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ khác phát sinh trước khi hợp nhất", "D. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất"]} {"id": "38-0183", "question": "Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang công ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại", "B. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang công ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại", "C. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sang công ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt tồn tại", "D. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sang công ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt tồn tại"]} {"id": "38-0184", "question": "Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập", "B. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập", "C. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, và không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập", "D. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập"]} {"id": "38-0185", "question": "Trường hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp?", "choices": ["A. Giải thể", "B. Phá sản", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0186", "question": "Giải thể doanh nghiệp là:", "choices": ["A. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD, nhưng bị xóa tên trong sổ ĐKKD", "B. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD", "C. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD", "D. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và bị xóa tên trong sổ ĐKKD"]} {"id": "38-0187", "question": "Việc giải thể doanh nghiệp mang tính:", "choices": ["A. Tự nguyện", "B. Bắt buộc", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0188", "question": "Giải thể tự nguyện:", "choices": ["A. Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH, ĐHĐCĐ đối với CTCP chấp nhận giải thể; trường hợp kết thúc thời hạn ghi trong điều lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động", "B. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồi GCNĐKDN do vi phạm pháp luật", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0189", "question": "Giải thể bắt buộc:", "choices": ["A. Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH, ĐHĐCĐ đối với CTCP chấp nhận giải thể; Trường hợp kết thúc thời hạn ghi trong điều lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động", "B. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồi GCNĐKDN do vi phạm pháp luật", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0190", "question": "Điều kiện cơ bản để một doanh nghiệp giải thể:", "choices": ["A. DN tự chấm dứt hoạt động kinh doanh", "B. DN phải bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác", "C. Cả A hoặc B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0191", "question": "Khi doanh nghiệp giải thể tự nguyện, thì các chủ thể nào sau đây có quyền quyết định?", "choices": ["A. Chủ DNTN; tất cả các TVHD đối với CTHD", "B. HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH; ĐHĐCĐ đối với CTCP", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"]} {"id": "38-0192", "question": "Chủ DNTN chịu trách nhiệm:", "choices": ["A. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của chủ DN", "B. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của riêng DNTN, không được tính đến tài sản của chủ DN", "C. Hữu hạn về mọi khoản nợ của DN trong phạm vi VĐL của DNTN", "D. Không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN"]} {"id": "38-0193", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Một cá nhân chỉ có thể thành lập một DNTN", "B. Một cá nhân chỉ có thể thành lập hai DNTN", "C. Một cá nhân không bị hạn chế việc thành lập bao nhiêu DNTN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0194", "question": "Chủ DNTN có quyền:", "choices": ["A. Cho thuê DN của mình", "B. Bán DN của mình", "C. Chuyển nhượng cho người khác", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0196", "question": "DNTN là:", "choices": ["A. DN do 1 cá nhân làm chủ", "B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN", "C. DNTN được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần của CTTNHH hoặc CTCP", "D. Cả A và B đều đúng"]} {"id": "38-0197", "question": "Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. DNTN có quyền phát hành chứng khoán", "B. DNTN không có quyền phát hành chứng khoán", "C. DNTN chỉ được phát hành trái phiếu", "D. DNTN chỉ được phát hành cổ phiếu"]} {"id": "38-0198", "question": "Đặc điểm pháp lý của DNTN:", "choices": ["A. Là DN một chủ", "B. DN không có tư cách pháp nhân", "C. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DN", "D. Cả A, B và C đều đúng"]} {"id": "38-0199", "question": "Trường hợp nào sau đây được phép mở DNTN?", "choices": ["A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhân dân Việt Nam", "B. Cá nhân người nước ngoài", "C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước", "D. Người đang chấp hành hình phạt tù"]} {"id": "38-0200", "question": "Điều kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD?", "choices": ["A. Phải có logo của DN", "B. DN phải có tên tiếng Việt", "C. Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của DN đã đăng ký", "D. Tên tiếng nước ngoài của DN phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt trên các giấy tờ giao dịch"]} {"id": "38-0201", "question": "Sau khi DN bị giải thể, phải đăng quyết định giải thể:", "choices": ["A. Trên trang web của Sở KH&ĐT nơi ĐKKD", "B. Trên mạng Internet", "C. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN", "D. Cả A, B và C đều sai"]} {"id": "38-0202", "question": "Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN là:", "choices": ["A. 3 ngày làm việc", "B. 7 ngày làm việc", "C. 10 ngày làm việc", "D. 15 ngày làm việc"]} {"id": "38-0203", "question": "DNTN không có quyền:", "choices": ["A. Kinh Doanh xuất khẩu, nhập khẩu", "B. Góp vốn thành lập CTHD", "C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định", "D. Cả A, B và C"]} {"id": "36-0021", "question": "Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ?", "choices": ["A. Mùa xuân đã đến thật rồi!", "B. Anh ấy là người có tính khí rất nhỏ nhoi", "C. Em bé trông dễ thương quá!", "D. Bình minh trên biển thật đẹp"]} {"id": "36-0022", "question": "Qua tác phẩm Vợ chồng A Phủ, Tô Hoài đã thể hiện rõ điều nào dưới đây?", "choices": ["A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Bắc", "B. Vẻ đẹp của thiên nhiên Nam Bộ", "C. Vẻ đẹp tâm hồn của người Nam Bộ", "D. Lòng yêu nước của những con người làng Xô Man"]} {"id": "36-0023", "question": "Dòng nào sau đây nêu chính xác các từ láy?", "choices": ["A. Xinh xinh, thấp thoáng, buôn bán, bạn bè", "B. Tươi tắn, đẹp đẽ, xa xôi, tươi tốt", "C. Đỏ đen, lom khom, ầm ầm, xanh xanh", "D. Lấp lánh, lung linh, lao xao, xào xạc"]} {"id": "36-0024", "question": "Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Lãng mạn", "B. Sáng lạng", "C. Xuất sắc", "D. Trau chuốt"]} {"id": "36-0025", "question": "Xác định từ sử dụng sai trong câu sau: “Ông họa sĩ già nhấp nháy bộ ria mép, đăm chiêu nhìn bức tranh treo trên tường.”", "choices": ["A. Ria mép", "B. Đăm chiêu", "C. Nhấp nháy", "D. Bức tranh"]} {"id": "36-0026", "question": "Xét theo mục đích nói, câu: Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương, thuộc kiểu câu gì?", "choices": ["A. Câu trần thuật", "B. Câu cảm thán", "C. Câu nghi vấn", "D. Câu cầu khiến"]} {"id": "36-0027", "question": "“Thạch Lam (1910 – 1942) tên khai sinh là Nguyễn Tường Vinh (sau đổi thành Nguyễn Tường Lân), sinh tại Hà Nội, trong một gia đình công chức gốc quan lại… Thạch Lam là một người đôn hậu và rất đỗi tinh tế. Ông có quan niệm văn chương lành mạnh, tiến bộ và có biệt tài về truyện ngắn. Ông thường viết những truyện không có chuyện, chủ yếu khai thác thế giới nội tâm của nhân vật với những cảm xúc mong manh, mơ hồ trong cuộc sống hàng ngày.”\n(SGK Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, tr.94)\nĐặt trong ngữ cảnh của cả đoạn, chữ “tinh tế” có nghĩa là:", "choices": ["A. Nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc", "B. Tư chất nghệ sĩ", "C. Sự không chuyên, thiếu cố gắng", "D. Thấu hiểu sự đời"]} {"id": "36-0028", "question": "Giữa hồ nơi có một tòa tháp cổ kính, câu trên mắc lỗi gì?", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ", "D. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu"]} {"id": "36-0029", "question": "“Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trước/ Chỉ cần trong xe có một trái tim.” (Bài thơ về tiểu đội xe không kính – Phạm Tiến Duật)\nTừ nào trong câu thơ trên được dùng theo nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Chạy", "B. miền Nam", "C. Xe", "D. Trái tim"]} {"id": "36-0030", "question": "Xác định từ loại của các từ sau: toan, định, dám?", "choices": ["A. Danh từ", "B. Động từ", "C. Tính từ", "D. Phó từ"]} {"id": "36-0031", "question": "Xác định thành ngữ trong khổ thơ sau: “Nay con cách trở quan san/ Hướng về quê mẹ đôi hàng lệ rơi/ Con xa mẹ một đời thương nhớ/ Bóng mẹ già, mình hạc xương mai/ Ngày qua tháng rộng, năm dài/ Mong con mẹ những u hoài” (Theo Sương Mai)", "choices": ["A. Cách trở quan san", "B. Đôi hàng lệ rơi", "C. Mình hạc xương mai", "D. Khổ thơ không có thành ngữ"]} {"id": "36-0032", "question": "Nội dung của tác phẩm Nhàn là gì?", "choices": ["A. Lời tâm sự thâm trầm, sâu sắc của tác giả; khẳng định quan niệm sống nhàn là hòa hợp với tự nhiên, giữ cốt cách thanh cao, vượt lên trên danh lợi", "B. Tấm lòng xót thương cho những thân phận tài hoa bạc mệnh", "C. Hình ảnh của người anh hùng vệ quốc hiên ngang, lẫm liệt với lí tưởng và nhân cách lớn lao; vẻ đẹp của thời đại với sức mạnh và khí thế hào hùng", "D. Vẻ đẹp độc đáo của bức tranh ngày hè và tâm hồn yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu nhân dân, đất nước của tác giả"]} {"id": "36-0033", "question": "“Hoành sóc giang sơn kháp kỉ thu,/ Tam quân tì hổ khí thôn ngưu./ tộc nhi vị liễu công danh trái/ Tu thính nhân gian thuyết vũ hầu.” (Tỏ lòng, Phạm Ngũ Lão)\nBài thơ được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Lục bát", "B. Thất ngôn tứ tuyệt", "C. Song thất lục bát", "D. Tự do"]} {"id": "36-0034", "question": "“Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội – là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng…”. Đoạn văn sử dụng bao nhiêu từ láy?", "choices": ["A. 1 từ", "B. 2 từ", "C. 3 từ", "D. 4 từ"]} {"id": "36-0035", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Ta muốn... mây đưa và gió lượn,/ Ta muốn… cánh bướm với tình yêu,” (Vội vàng, Xuân Diệu)", "choices": ["A. Cắn, ôm", "B. Thâu, uống", "C. Hôn, ôm", "D. Riết, say"]} {"id": "36-0036", "question": "“Khăn thương nhớ ai,/ Khăn rơi xuống đất,/ Khăn thương nhớ ai,/ Khăn vắt lên vai./ Khăn thương nhớ ai,/Khăn chùi nước mắt.”\nĐoạn thơ trên thuộc thể loại văn học:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0037", "question": "Qua đoạn trích Đất Nước, tác giả Nguyễn Khoa Điềm muốn thể hiện điều gì?", "choices": ["A. Những cung bậc cảm xúc khi yêu và vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ trong tình yêu", "B. Tình cảm gắn bó thân thiết giữa quân và dân trong kháng chiến chống Pháp", "C. Thiên nhiên miền tây hùng vĩ và hình tượng người lính Tây Tiến vừa anh hùng, vừa bi tráng", "D. Cái nhìn mới mẻ về đất nước qua cách cảm nhận của nhà thơ: Đất nước là hội tụ, kết tinh bao công sức và khát vọng của nhân dân. Nhân dân là người làm ra đất nước"]} {"id": "36-0038", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Dông dài", "B. Bịn dịn", "C. Dở ra", "D. Dương buồm"]} {"id": "36-0039", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Rồi chị tôi cũng làm thế, ... mẹ cũng gỡ tóc, vo vo… mớ tóc rối lên chỗ ấy” (Theo Băng Sơn).", "choices": ["A. Bắc chước/ giắt", "B. Bắt chước/ giắt", "C. Bắt chước/ dắt", "D. Bắc chước/ dắt"]} {"id": "36-0040", "question": "“Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ” (Theo Nguyễn Thành Long), “Làm khí tượng” là thành phần gì của câu?", "choices": ["A. Khởi ngữ", "B. Trạng ngữ", "C. Chủ ngữ", "D. Vị ngữ"]} {"id": "36-0041", "question": "“Chúng ta có thể khẳng định rằng: cấu tạo của tiếng Việt, với khả năng thích ứng với hoàn cảnh lịch sử như chúng ta vừa nói trên đây, là một chứng cớ khá rõ về sức sống của nó”, xác định trạng ngữ trong câu trên:", "choices": ["A. Chúng ta có thể khẳng định rằng", "B. Cấu tạo của tiếng Việt", "C. Với khả năng thích ứng với hoàn cảnh lịch sử như chúng ta vừa nói trên đây", "D. Là một chứng cớ khá rõ về sức sống của nó"]} {"id": "36-0042", "question": "“Muốn có nhiều người tài giỏi thì học sinh phải ra sức học tập văn hóa và rèn luyện thân thể chỉ có học tập và rèn luyện thì các em mới có thể trở thành những người tài giỏi trong tương lai”. Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu quan hệ từ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0043", "question": "Nhận xét về cách thức trình bày đoạn văn: “Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy món lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. Chiều chiều chăn trâu, chúng tôi rủ nhau đi nhặt những trái cọ rơi đầy quanh gốc về om, ăn vừa béo vừa bùi”", "choices": ["A. Đoạn văn diễn dịch", "B. Đoạn văn tổng phân hợp", "C. Đoạn văn quy nạp", "D. Đoạn văn song hành"]} {"id": "36-0044", "question": "\"Đầu xanh có tội tình gì?\nMá hồng đến quá nửa thì chưa thôi.\"\n(Truyện Kiều - Nguyễn Du)\nTừ \"đầu xanh\" trong đoạn thơ trên được dùng để chỉ điều gì?", "choices": ["A. Màu của tóc", "B. Người con gái", "C. Cái đẹp", "D. Tuổi trẻ"]} {"id": "36-0045", "question": "Trong các câu sau:\nI. Tắt đèn là tác phẩm nổi bật nhất của nhà văn Nguyễn Công Hoan.\nII. Trời đất tối tăm, mặt biển mù mịt không có bóng dáng của thuyền bè đi lại.\nIII. Các từ gom góp, in-tơ-net, tráng sĩ, ga-ra đều là từ mượn.\nIV. Nhà em ở xa trường nên bao giờ em cũng đến trường học đúng giờ. Những câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. I và II", "B. I, III và IV", "C. III và IV", "D. I và IV"]} {"id": "36-0046", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Qụa tắm thì ráo, sáo tắm thì…”", "choices": ["A. Hanh", "B. Râm", "C. Mưa", "D. Lụt"]} {"id": "36-0047", "question": "Ý nghĩa nào không được thể hiện trong truyền thuyết Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy?", "choices": ["A. Bài học dựng nước", "B. Bài học giữ nước", "C. Tình cảm cá nhân với cộng đồng", "D. Tình cảm anh em"]} {"id": "36-0048", "question": "“Trong ghềnh thông mọc như nêm/ Tìm nơi bóng mát ta lên ta nằm/ Trong rừng có trúc bóng râm/ Trong màu xanh mát ta ngâm thơ nhàn.\" (Bài ca Côn Sơn – Nguyễn Trãi)\nĐoạn thơ được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Lục bát", "B. Song thất lục bát", "C. Lục ngôn", "D. Thất ngôn bát cú"]} {"id": "36-0049", "question": "“Buồn trông nội cỏ rầu rầu\nChân mây mặt đất một màu xanh xanh”\n(Nguyễn Du, Truyện Kiều)\nTừ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Nội cỏ", "B. Rầu rầu", "C. Chân mây", "D. Mặt đất"]} {"id": "36-0050", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng/ Đò biếng lười nằm…sông trôi;”\n(Chiều xuân – Anh Thơ)", "choices": ["A. Lặng", "B. Kệ", "C. Im", "D. Mặc"]} {"id": "36-0051", "question": "“Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già/ Mà xuân hết nghĩa là tôi cũng mất/ Lòng tôi rộng nhưng lượng trời cứ chật”\n(Vội vàng – Xuân Diệu)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Cách mạng"]} {"id": "36-0052", "question": "Qua tác phẩm Rừng xà nu, Nguyễn Trung Thành đã thể hiện rõ điều nào dưới đây?", "choices": ["A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Bắc", "B. Vẻ đẹp của thiên nhiên Nam Bộ", "C. Vẻ đẹp tâm hồn của người Nam Bộ", "D. Lòng yêu nước của những con người Tây Nguyên"]} {"id": "36-0053", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Xuất xắc", "B. Tựu chung", "C. Cọ sát", "D. Xán lạn"]} {"id": "36-0054", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy chẳng bao giờ .... những........trong\ncuộc sống”", "choices": ["A. Hề hà, gian khó", "B. Nề hà, dan khó", "C. Hề hà, gian khó", "D. Nề hà, gian khó"]} {"id": "36-0055", "question": "Phần phụ trước « đang » của cụm động từ « đang học bài » bổ sung ý nghĩa gì cho động từ ?", "choices": ["A. Quan hệ thời gian", "B. Sự tiếp diễn tương tự", "C. Sự khuyến khích hành động", "D. Sự khẳng định hành động"]} {"id": "36-0056", "question": "“Mặc dầu non một năm ròng mẹ tôi không gửi cho tôi lấy một lá thư, nhắn người thăm tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng quà.\nTôi cười đáp lại cô tôi:\n- Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về” \nTừ “mợ” thuộc lớp từ nào?", "choices": ["A. Từ ngữ toàn dân", "B. Từ ngữ địa phương", "C. Biệt ngữ xã hội", "D. Không có đáp án đúng"]} {"id": "36-0057", "question": "Xác định lỗi sai trong câu sau: “Với câu tục ngữ “ Lá lành đùm lá rách” cho em hiểu đạo lí làm người phải biết giúp đỡ người khác”.", "choices": ["A. Thiếu quan hệ từ", "B. Thừa quan hệ từ", "C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa", "D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết"]} {"id": "36-0058", "question": "“Nếu tất cả là bác sĩ nổi tiếng thế giới thì ai sẽ là người dọn vệ sinh bệnh viện? Nếu tất cả đều là nhà khoa học thì ai sẽ là người tưới nước những luống rau? Nếu tất cả là kỹ sư phần mềm thì ai sẽ gắn những con chip vào máy tính?”\n(Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Phạm Lữ Ân)\nNhận xét về phép liên kết của hai câu văn trên.", "choices": ["A. Các câu trên sử dụng phép liên kết lặp", "B. Các câu trên sử dụng phép liên kết nối", "C. Các câu trên sử dụng phép liên tưởng", "D. Các câu trên sử dụng phép liên kết thế"]} {"id": "36-0059", "question": "“Nhờ sự kiên trì và khổ luyện, cuối cùng anh T cũng trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp. Tháng 9 năm nay, anh có tên trong danh sách chính thức dự Seagames 30. Trong suốt giải đấu, anh luôn cố gắng phấn đấu vì màu cờ sắc áo. Giải đấu kết thúc, anh T chính là người đạt được danh hiệu vua phá lưới môn bóng đá tộc Seagames 30.”\nTrong đoạn văn trên, từ “chuyên nghiệp” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Chủ yếu làm một nghề nhất định và có chuyên môn về nghề đó", "B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó", "C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá", "D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua"]} {"id": "36-0060", "question": "Trong các câu sau:\nI. Ngày hôm ấy, trời có mưa bay bay, anh ấy đã xuất hiện tại chỗ hẹn.\nII. Trần Hưng Đạo đã lãnh đạo nhân dân ta đánh đuổi giặc Minh\nIII. Tác phẩm mới xuất bản của anh ấy được đọc giả vô cùng yêu thích.\nIV. Mẹ em là người mà em yêu quý nhất trên đời. Những câu nào mắc lỗi?", "choices": ["A. I và IV", "B. I và II", "C. I và III", "D. II và III"]} {"id": "36-0061", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm…nước”", "choices": ["A. Vơi", "B. Đọng", "C. Đầy", "D. Ngập"]} {"id": "36-0062", "question": "Ý nghĩa của truyện Tấm Cám là?", "choices": ["A. Phản ánh ước mơ về một xã hội công bằng, hạnh phúc", "B. Phản ánh ước mơ được giàu sang", "C. Phản ánh ước mơ về sự hóa thân của con người", "D. Phản ánh khát vọng tình yêu đôi lứa"]} {"id": "36-0063", "question": "\"Thôn hậu thôn tiềm đạm tự yên/ Bán vô bán hữu tịch dương biên/ Mục đồng địch lí ngưu quy tận/ Bạch lộ song song phi hạ điền” (Thiên Trường vãn vọng – Trần Nhân Tông)\nBài thơ được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Lục bát", "B. Thất ngôn tứ tuyệt", "C. Thất ngôn", "D. Thất ngôn bát cú"]} {"id": "36-0064", "question": "“Cũng nhà hành viện xưa nay,/ Cũng phường bán thịt cũng tay buôn người” (Truyện Kiều – Nguyễn Du) Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển và được chuyển nghĩa theo phương thức nào?", "choices": ["A. “Nhà”, chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ", "B. “Nhà”, chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ", "C. “Tay”, chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ", "D. “Tay” chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ"]} {"id": "36-0065", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Gió…là bệnh của giời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng” (Tương tư– Nguyễn Bính)", "choices": ["A. Trăng", "B. Sao", "C. Mây", "D. Mưa"]} {"id": "36-0066", "question": "“Nào đâu cái yếm lụa sồi?/ Cái dây lưng đũi nhuộm hồi sang xuân/ Nào đâu cái áo tứ thân?/ Cái khan mỏ quạ, cái quần nái đen?” (Chân quê – Nguyễn Bính)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0067", "question": "Qua tác phẩm Vợ nhặt, Kim Lân ca ngợi điều gì?", "choices": ["A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Bắc", "B. Tình yêu thương giữa những con người nghèo khổ", "C. Lòng yêu nước của những con người Tây Nguyên", "D. Vẻ đẹp tâm hồn của người Nam Bộ"]} {"id": "36-0068", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Chỉnh chu", "B. Chỉn chu", "C. Trỉnh tru", "D. Trỉn tru"]} {"id": "36-0069", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Sau khi đã suy nghĩ ...., anh ấy mới quyết định.......câu chuyện với những người thân yêu”", "choices": ["A. Chín mùi, chia sẻ", "B. Chín muồi, chia sẻ", "C. Chín muồi, chia sẽ", "D. Chín mùi, chia sẽ"]} {"id": "36-0070", "question": "Từ nào sau đây không chứa các yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại?", "choices": ["A. Thu thuế", "B. Thu mua", "C. Mùa thu", "D. Thu chi"]} {"id": "36-0071", "question": "Các từ: “Bồ hóng, xà phòng, ti vi” là:", "choices": ["A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau", "B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau", "C. Từ đơn đa âm", "D. Từ láy"]} {"id": "36-0072", "question": "“Lòng tin sâu sắc của những thế hệ cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bước mình”\nĐây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0073", "question": "“Một chiếc lá rụng có linh hồn riêng, một tâm tình riêng, một cảm giác riêng. Có chiếc tựa như mũi tên nhọn, từ cành cây rơi cắm phập xuống đất như cho xong chuyện, cho xong một đời lạnh lùng thản nhiên, không thương tiếc, không do dự vẩn vơ. Có chiếc lá như con chim bị lảo đảo mấy vòng trên không rồi cố gượng ngoi đầu lên, hay giữ thăng bằng cho tận tới cái giây nằm phơi trên mặt đất. Có chiếc lá nhẹ nhàng khoan khoái đùa bỡn, hay múa may với làn gió thoảng như thầm bảo rằng vẻ đẹp của vạn vật chỉ ở hiện tại: cả thời quá khứ dài dằng dặc của chiếc lá trên cành cây không bằng một vài giây bay lượn, nếu sự bay lượn ấy có vẻ đẹp nên thơ. Có chiếc lá như sợ hãi, ngần ngại rụt rè, rồi như gần tới mặt đất, còn cất mình muốn bay trở lại cành. Có chiếc lá đầy âu yếm rơi bám vào một bông hoa thơm, hay đến mơn trớn một ngọn cỏ xanh mềm mại”\nNhận xét về kết cấu của đoạn văn trên.", "choices": ["A. Quy nạp", "B. Tổng phân hợp", "C. Diễn dịch", "D. Song hành"]} {"id": "36-0074", "question": "Trong các từ Hán Việt sau, yếu tố “phong” nào có nghĩa là gió?", "choices": ["A. Phong phú", "B. Tiên phong", "C. Cuồng phong", "D. Cao phong"]} {"id": "36-0075", "question": "Trong các câu sau:\nI. Tuy bạn Lan phải phụ giúp cha mẹ nhiều việc và bạn ấy không bao giờ bỏ bê việc học.\nII. Tác phẩm “Sống chết mặc bay” của Ngô Tất Tố đã lên án gay gắt tên quan phụ mẫu “lòng lang dạ thú”.\nIII. Mẹ tôi đi chợ về muộn nên vội vàng vào bếp nấu nướng mà chẳng kịp nghỉ ngơi.\nIV. Anh ấy ra đi đã để lại cho chúng tôi rất nhiều kỉ niệm đáng nhớ. Những câu nào mắc lỗi?", "choices": ["A. I và IV", "B. I và II", "C. I và III", "D. II và III"]} {"id": "36-0076", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mưa tháng bảy gãy cành…/ Nắng tháng tám rám cành bưởi”", "choices": ["A. Dừa", "B. Trám", "C. Cam", "D. Bòng"]} {"id": "36-0077", "question": "Đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây”, Đăm Săn chiến đấu với ai?", "choices": ["A. Mtao Mxây", "B. Xinh Nhã", "C. Đăm Di", "D. Đăm Noi"]} {"id": "36-0078", "question": "“Quốc tộ như đặng lạc/ tộc thiên lí thái bình/ Vô vi cư điện các/ Xứ xứ tức đao binh” (Vận nước – Pháp Thuận)\nBài thơ được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Ngũ ngôn", "B. Thất ngôn tứ tuyệt", "C. Ngũ ngôn tứ tuyệt", "D. Ngũ ngôn trường thiên"]} {"id": "36-0079", "question": "“Từ đấy, giữa biển người mênh mông, Phi gặp biết bao nhiêu gương mặt, cùng cười đùa với họ, hát cho họ nghe…\" (Nguyền Ngọc Tư)\nTừ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Biển", "B. Mênh mông", "C. Gặp", "D. Cười"]} {"id": "36-0080", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Nước chúng ta/ Nước những người chưa bao giờ…/ Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất”. (Đất nước – Nguyễn Đình Thi)", "choices": ["A. Chết", "B. Buông", "C. Mất", "D. Khuất"]} {"id": "36-0081", "question": "“Một đàn thằng hỏng đứng mà trông/ Nó đỗ khoa này có sướng không? / Trên ghế bà đầm ngoi đít vịt/ Dưới sân ông cử ngỏng đầu rồng” (Giễu người thi đỗ –Trần Tú Xương)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0082", "question": "Phương án nào không nêu đúng giá trị lịch sử to lớn của bản Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh?", "choices": ["A. Tuyên ngôn độc lập thể hiện một cách sâu sắc và hùng hồn tinh thần yêu nước, yêu chuộng độc lập tự do và lí tưởng đấu tranh giải phóng dân tộc của tác giả cũng như toàn thể dân tộc", "B. Tuyên ngôn độc lập là lời tuyên bố xóa bỏ ách đô hộ của thực dân Pháp đối với dân tộc ta suốt hơn 80 năm, xóa bỏ chế độ phong kiến đã tồn tại hàng nghìn năm trên đất nước ta", "C. Tuyên ngôn độc lập đã khẳng định nền độc lập tự chủ của dân tộc tộc ta, mở ra một kỉ nguyên độc lập, tự chủ, tiến lên Chủ nghĩa xã hội trên đất nước ta", "D. Tuyên ngôn độc lập tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam mới, thoát khỏi thân phận thuộc địa để hòa nhập với cộng đồng nhân loại với tư cách là một nước độc lập, tự do, dân chủ"]} {"id": "36-0083", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Có lẽ", "B. Chỉnh sữa", "C. Giúp đở", "D. San sẽ"]} {"id": "36-0084", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bởi cái cách đi xe ... của anh Long, mẹ anh luôn phải ... mỗi khi anh đi xa.”", "choices": ["A. Bạc mạng, căn vặn", "B. Bạc mạng, căn dặn", "C. Bạt mạng, căn dặn", "D. Bạt mạng, căn vặn"]} {"id": "36-0085", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trường học tổ chức cho học sinh một chuyến thăm quan về quê Bác.”", "choices": ["A. Trường học", "B. Tổ chức", "C. Chuyến", "D. Thăm quan"]} {"id": "36-0086", "question": "Các từ “thảm thương, nứt nẻ” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ ghép tổng hợp", "B. Từ ghép chính phụ", "C. Từ láy bộ phận", "D. Từ láy phụ âm đầu"]} {"id": "36-0087", "question": "Câu thơ sau sử dụng dạng điệp ngữ nào: “Chuyện kể từ nỗi nhớ sâu xa/ Thương em, thương em, thương em biết mấy”", "choices": ["A. Điệp ngữ cách quãng", "B. Điệp ngữ nối tiếp", "C. Điệp ngữ chuyển tiếp", "D. Điệp ngữ vòng"]} {"id": "36-0088", "question": "“Mỗi tháng, y vẫn cho nó dăm hào. Khi sai nó trả tiền giặt hay mua thức gì, còn năm ba xu, một vài hào, y thường cho nốt nó luôn. Nhưng cho rồi, y vẫn thường tiếc ngấm ngầm. Bởi vì những số tiền cho lặt vặt ấy, góp lại, trong một tháng, có thể thành đến hàng đồng” (Sống mòn – Nam Cao)\nNhận xét về phép liên kết của các câu văn trên.", "choices": ["A. Phép liên tưởng", "B. Phép liên kết nối", "C. Phép lặp, phép nối", "D. Phép liên tưởng, phép lặp"]} {"id": "36-0089", "question": "“Bộ GD&ĐT cho hay quy trình xây dựng ngân hàng câu hỏi thi chuẩn hóa được thực hiện nghiêm ngặt với yêu cầu bảo mật nội bộ chặt chẽ để bảo đảm chất lượng câu hỏi thi và tính khoa học khách quan trong ra đề thi. Cục Quản lý Chất lượng đã xây dựng quy trình bảo mật và chỉ đạo Trung tâm Khảo thí quốc gia quán triệt áp dụng ngay trong từng công đoạn của quy trình 9 bước.”\n(Nguồn Internet)\nTrong đoạn văn trên, từ “ngân hàng” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng", "B. Kho lưu trữ nhiều thành phần, bộ phận cơ thể", "C. Tập hợp các dữ liệu liên quan đến một lĩnh vực nào đó", "D. Một công trình xây dựng được xây dựng để lưu trữ câu hỏi thi"]} {"id": "36-0090", "question": "Trong các câu sau:\nI. Qua tác phẩm “Tắt đèn” cho ta thấy hình ảnh người phụ nữ nông dân trong chế độ cũ.\nII. Do mùa mưa kéo dài nên mùa màng bị thất bát.\nIII. Nhân vật chị Dậu đã cho ta thấy phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.\nIV. Hơn 1000 tài liệu, hiện vật, hình ảnh mà Bảo tàng Cách mạng Việt Nam đã sưu tầm từ năm 2004 đến nay.\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. I và II", "B. I và III", "C. I và IV", "D. II và IV"]} {"id": "36-0091", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ráng mỡ…, có nhà thì giữ”", "choices": ["A. Heo", "B. Trâu", "C. Bò", "D. Gà"]} {"id": "36-0092", "question": "Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy thuộc thể loại văn học dân gian nào?", "choices": ["A. Thần thoại", "B. Sử thi", "C. Truyền thuyết", "D. Cổ tích"]} {"id": "36-0093", "question": "“Bác già tôi cũng già rồi/ Biết thôi, thôi thế thì thôi mới là!/ Muốn đi lại tuổi già thêm nhác/ Trước ba năm gặp bác một lần;” (Khóc Dương Khuê – Nguyễn Khuyến)\nĐoạn thơ được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Song thất lục bát", "B. Lục bát", "C. Thất ngôn bát cú", "D. Tự do"]} {"id": "36-0094", "question": "(1) Mặt trời xuống biển như hòn lửa\n(Huy Cận)\n(2) Những ngày không gặp nhau\nBiển bạc đầu thương nhớ\n(Xuân Quỳnh)\n(3)“Từ đấy, giữa biển người mênh mông, Phi gặp biết bao nhiêu gương mặt, cùng cười đùa với họ, hát cho họ nghe…\"\n(Nguyễn Ngọc Tư)\nTừ “biển” trong câu nào được dùng với nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Câu 2", "B. Câu 3", "C. Câu 2,3", "D. Không có câu nào"]} {"id": "36-0095", "question": "“Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét/ Tình yêu… như cánh kiến hoa vàng”\n(Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên)", "choices": ["A. Anh", "B. Em", "C. Ta", "D. Mình"]} {"id": "36-0096", "question": "“Sóng cỏ xanh tươi gợn tới trời/ Bao cô thôn nữ hát trên đồi/ - Ngày mai trong đám xanh xuân ấy/ Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi…”\n(Mùa xuân chín – Hàn Mặc Tử)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0097", "question": "Trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ, tác nhân nào đã đánh thức lòng yêu thương của Mị, dẫn đến hành động cắt dây trói cứu A Phủ trong đêm tình mùa xuân?", "choices": ["A. Mùa xuân ở Hồng Ngài", "B. Tiếng sáo gọi bạn tình", "C. Hơi rượu", "D. Giọt nước mắt của A Phủ"]} {"id": "36-0098", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Cọ sát", "B. Lỗ nực", "C. Sắc sảo", "D. Sáng lạng"]} {"id": "36-0099", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy là người ..........., làm gì cũng suy nghĩ ............ rồi mới quyết định.”", "choices": ["A. Chín chắn, cẩn trọng", "B. Chín chắn, cẩn chọng", "C. Chính chắn, cẩn trọng", "D. Chính chán, cẩn chọng"]} {"id": "36-0100", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Bởi vì tính chất nguy hiểm của dịch corona, anh ấy buột phải tự cách ni khi bị sốt, ho.”", "choices": ["A. Nguy hiểm", "B. Buột", "C. Cách ni", "D. Cả B và C"]} {"id": "36-0101", "question": "Các từ “lơ lửng, nao núng, lung linh” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ ghép tổng hợp", "B. Từ ghép chính phụ", "C. Từ láy bộ phận", "D. Từ láy phụ âm đầu"]} {"id": "36-0102", "question": "“Vì Bích kiên trì trong học tập nhưng bạn ấy đạt kết quả tốt.” Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Sai cặp quan hệ từ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0103", "question": "“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.\"\n(Tinh thần yêu nước của nhân dân ta – Hồ Chí Minh)\nNhận xét phép liên kết của hai câu văn trên.", "choices": ["A. Hai câu trên sử dụng phép liên tưởng", "B. Hai câu trên không sử dụng phép thế", "C. Hai câu trên sử dụng phép liên kết lặp", "D. Hai câu trên sử dụng phép liên kết nối"]} {"id": "36-0104", "question": "Tại cuộc họp nóng chiều 31/1, trước cơn sốt khẩu trang y tế tăng giá gấp nhiều lần, khan hiếm hàng, Bộ Y tế cho biết: Hiện dịch chưa lây lan mạnh mẽ trong cộng đồng thì khi đến những chỗ nguy cơ cao như đi phương tiện công cộng, đến bệnh viện có thể dùng khẩu trang y tế thông thường, thậm chí có thể dùng khẩu trang vải.\nTrong đoạn văn trên, từ “cơn sốt” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội", "B. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường do bị bệnh", "C. Cách nói ẩn dụ chỉ những người tính cách đột nhiên khác biệt so với ngày thường", "D. Tên một căn bệnh nguy hiểm mà con người thường mắc phải"]} {"id": "36-0105", "question": "Trong các câu sau:\nI. Cuộc triển lãm tranh cổ động “cả thế giới khát khao” làm chúng ta thấm thía hơn về việc tiết kiệm nước cũng như bảo vệ nguồn nước. \nII. Từ những ngày đầu tiên cắp sách đến trường làng tới lúc trưởng thành bước chân vào cổng trường đại học.\nIII. Chị ấy đẹp nhưng lao động giỏi\nIV. Dù khó khăn đến đâu tôi cũng quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. II và III", "B. II và IV", "C. II và I", "D. III và IV"]} {"id": "36-0106", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ruộng bốn bề không bằng…trong tay”", "choices": ["A. Nghề", "B. Vàng", "C. Tiền", "D. Của"]} {"id": "36-0107", "question": "Tiếng cười trong truyện Tam đại con gà thể hiện ý nghĩa nào dưới đây?", "choices": ["A. Tiếng cười khôi hài có ý nghĩa đả kích các tầng lớp trên của xã hội", "B. Tiếng cười khôi hài có ý nghĩa giáo dục các tầng lớp trên của xã hội", "C. Tiếng cười trào phúng phê phán trong nội bộ nông dân và có ý nghĩa giáo dục", "D. Tiếng cười phê phán thầy đồ dốt trong xã hội cũ"]} {"id": "36-0108", "question": "“Không Phật, không Tiên, không vướng tục/ Chẳng Trái, Nhạc cũng phường Hàn Phú/ Nghĩa vua tôi cho vẹn đạo sơ chung/ Trong triều ai ngất ngưởng như ông!” (Bài ca ngất ngưởng – Nguyễn Công Trứ)\nĐoạn thơ được viết theo thể nào?", "choices": ["A. Hát nói", "B. Phú", "C. Cáo", "D. Văn vần"]} {"id": "36-0109", "question": "(1) Đề huề lưng túi gió trăng,\nSau chân theo một vài thằng con con.\n(Nguyễn Du - Truyện Kiều)\n(2) Buồn trông nội cỏ rầu rầu,\nChân mây mặt đất một màu xanh xanh.\n(Nguyễn Du - Truyện Kiều)\nTừ “chân” trong câu thơ nào được dùng với nghĩa chuyển? Và chuyển nghĩa theo phương thức nào?", "choices": ["A. Câu (1) - chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ", "B. Câu (2) - chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ", "C. Câu (1) và (2) - cùng chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ", "D. Câu (2) - chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ"]} {"id": "36-0110", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ “Người nói…lay trong rừng rậm/ Cuốc đất dọn cỏ mẹ khuyên con”\n(Dọn về làng – Nông Quốc Chấn)", "choices": ["A. Bông", "B. Lá", "C. Cỏ", "D. Hoa"]} {"id": "36-0111", "question": "“Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi/ Này của Xuân Hương mới quệt rồi/ Có phải duyên nhau thì thắm lại/ Đừng xanh như lá, bạc như vôi” (Mời trầu – Hồ Xuân Hương)\nBài thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0112", "question": "Qua bài thơ Tây Tiến, tác giả Quang Dũng đã khắc họa điều gì?", "choices": ["A. Bài thơ đã khắc họa bức tranh thiên nhiên Tây Bắc với vẻ đẹp vừa hùng vĩ, hoang sơ, tráng lệ và thơ mộng", "B. Bài thơ đã khắc họa bức tranh thiên nhiên Việt Bắc với vẻ đẹp vừa hùng vĩ, hoang sơ, vừa tráng lệ và thơ mộng", "C. Bài thơ đã khắc họa bức tranh thiên nhiên Nam Bộ với vẻ đẹp vừa hùng vĩ, hoang sơ, vừa tráng lệ và thơ mộng", "D. Bài thơ đã khắc họa bức tranh thiên nhiên Tây Nguyên với vẻ đẹp vừa hùng vĩ, hoang sơ, vừa tráng lệ và thơ mộng"]} {"id": "36-0113", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Bạt mạn", "B. Chính chắn", "C. Chua xót", "D. Giành dật"]} {"id": "36-0114", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bà cụ ........... cậu con trai, ăn tiêu ........... để tiết kiệm tiền cho con.”", "choices": ["A. Giấu diễm, dè xẻn", "B. Giấu diếm, dè xẻn", "C. Dấu diếm, dè sẻn", "D. Giấu giếm, dè sẻn"]} {"id": "36-0115", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chị Ngọc là người chính chắn, làm việc gì cũng rất chỉn chu.”", "choices": ["A. Chính chắn", "B. Làm", "C. Chỉn chu", "D. Cả A và C"]} {"id": "36-0116", "question": "Các từ “tươi tốt, chùa chiền, hoàng hôn” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ ghép", "B. Hai từ đơn", "C. Không xác định được", "D. Từ láy phụ âm đầu"]} {"id": "36-0117", "question": "“Giữa sự náo nhiệt của khu chợ cạnh nhà và sự ồn ã của còi xe vào giờ tan tầm” Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0118", "question": "Cũng may mà bằng mấy nét, họa sĩ đã ghi xong lần đầu gương mặt của người thanh niên. Người con trai trai ấy đáng yêu thật, nhưng làm cho ông nhọc quá. (Lặng lẽ Sa Pa – Nguyễn Thành Long)\nNhận xét phép liên kết của hai câu văn trên:", "choices": ["A. Hai câu trên sử dụng phép liên tưởng", "B. Hai câu trên sử dụng phép nối, phép lặp", "C. Hai câu trên sử dụng phép thế", "D. Hai câu trên sử dụng phép liên kết lặp"]} {"id": "36-0119", "question": "Bạch Thái Bưởi mở công ti vận tải đường thủy vào lúc những con tàu của người Hoa đã độc chiếm các đường sông miền Bắc. Ông cho người đến các bến tàu diễn thuyết. Trên mỗi chiếc tàu, ông dán dòng chữ \"Người ta thì đi tàu ta\" và treo một cái ống để khách nào đồng tình với ông thì vui lòng bỏ ống tiếp sức cho chủ tàu. Khi bổ ống, tiền đồng rất nhiều, tiền hào, tiền xu thì vô kể. Khách đi tàu của ông ngày một đông. Nhiều chủ tàu người Hoa, người Pháp phải bán lại tàu cho ông. Rồi ông mua xưởng sửa chữa tàu, thuê kĩ sư giỏi trông nom. Lúc thịnh vượng nhất, công ti của Bạch Thái Bưởi có tới ba mươi chiếc tàu lớn nhỏ mang những cái tên lịch sử: Hồng Bàng, Lạc Long, Trưng Trắc, Trưng Nhị,... Chỉ trong mười năm, Bạch Thái Bưởi đã trở thành \"một bậc anh hùng kinh tế\" như đánh giá của người cùng thời.\n(“Vua Tàu Thủy” Bạch Thái Bưởi)\nTrong đoạn văn trên, từ “kinh tế” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Trị nước cứu đời, là hình thức nói tắt của câu “kinh bang tế thế”", "B. Toàn bộ hoạt động của con người trong lao động, sản xuất, trao đổi, phân phối và sử dụng của cải, vật chất làm ra", "C. Những người có đầu óc nhanh nhạy, tính toán hơn người", "D. Tên gọi khác của lĩnh vực kinh doanh tàu thủy"]} {"id": "36-0120", "question": "Trong các câu sau:\nI. Hai chúng ta làm bài tập này nhé.\nII. Trước khi về quê nhà dạy học, tôi đã sống ở thủ đô tộc Vang mấy năm, tôi hiểu người dân Khơme muốn cái gì?\nIII. Trong tác phẩm “Tắt đèn”, Nguyễn Công Hoan đã lên án sự bất công trong xã hội thực dân nửa phong kiến.\nIV. Qua nhân vật chị Dậu, ta thấy rõ phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. I và II", "B. II và III", "C. III và IV", "D. I và III"]} {"id": "36-0121", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mau sao thì nắng,…thì mưa”", "choices": ["A. Vắng", "B. Thưa", "C. Đông", "D. Lặng"]} {"id": "36-0122", "question": "Xung đột và mâu thuẫn chính trong truyện cổ tích Tấm Cám là gì?", "choices": ["A. Mâu thuẫn giữa chị và em, giữa thiện và ác", "B. Mâu thuẫn giữa dì ghẻ và con chồng, mâu thuẫn giữa thiện và ác", "C. Mâu thuẫn giữa nhân dân và vua, giữa thiện và ác", "D. Mâu thuẫn giàu nghèo, giữa thiện và ác"]} {"id": "36-0123", "question": "“tộc quốc sơn hà tộc đế cư/ Tiệt nhiên định phận tại thiên thư/ Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm/ Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” (Sông núi nước tộc)\nBài thơ được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Lục bát", "B. Song thất lục bát", "C. Thất ngôn tứ tuyệt", "D. Thất ngôn bát cú"]} {"id": "36-0124", "question": "Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?\n“Ngoài thềm rơi chiếc lá đa\nTiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng”", "choices": ["A. Nhân hóa", "B. Ẩn dụ", "C. Hoán dụ", "D. Điệp ngữ"]} {"id": "36-0125", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Dây thép gai đâm…trời chiều” (Đất nước – Nguyễn Đình Thi)", "choices": ["A. Toạc", "B. Nát", "C. Toang", "D. Vỡ"]} {"id": "36-0126", "question": "“Mưa đổ bụi êm đềm trên bến vắng/ Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi/ Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng/ Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời” (Chiều xuân – Anh Thơ)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0127", "question": "Giá trị hiện thực của truyện ngắn Vợ nhặt là:", "choices": ["A. Cho thấy cuộc sống thê thảm của những con người nghèo khổ trong nạn đói 1945 do phát xít Nhật và thực dân Pháp gây nên", "B. Tố cáo tội ác của bọn thực dân phát xít", "C. Thể hiện lòng cảm thông sâu sắc đối với số phận con người trong nạn đói", "D. Là bài ca ca ngợi sự sống, tình thương, sự cưu mang, đùm bọc, khát vọng sống của con người"]} {"id": "36-0128", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Đọc giả", "B. Hàm xúc", "C. Khắc khe", "D. Lãng mạn"]} {"id": "36-0129", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Sự .......... của ......... đã giết chết tác phẩm của anh ấy.”", "choices": ["A. Khắc khe, độc giả", "B. Khắt khe, độc giả", "C. Khắc khe, đọc giả", "D. Khắt khe, đọc giả"]} {"id": "36-0130", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Giải đấu này chúng ta thăm dự chỉ trên tinh thần cọ xát là chủ yếu.”", "choices": ["A. Giải đấu", "B. Thăm dự", "C. Cọ xát", "D. Chủ yếu"]} {"id": "36-0131", "question": "Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ láy toàn bộ", "B. Từ láy bộ phận", "C. Từ ghép tổng hợp", "D. Từ ghép phân loại"]} {"id": "36-0132", "question": "“Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình?” Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Dùng sai dấu câu", "C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0133", "question": "“Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu tộc. Các điệu tộc, giọng réo rắt, man mác, thương cảm..., chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa. Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương, sôi nổi.\nCa Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc. Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân. tộc ai, tộc thương, tộc bình, Vọng phu, v.v... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua.”\nNhận xét về kiểu văn bản của đoạn trích trên.", "choices": ["A. Văn tự sự", "B. Văn biểu cảm", "C. Văn thuyết minh", "D. Văn nghị luận"]} {"id": "36-0134", "question": "Đến thời điểm hiện tại, vận động viên quần vợt người Tây Ban Nha Rafael Nadal được mệnh danh là \"vua sân đất nện\". Trước đó, cũng có nhiều tay vợt sở trường mặt sân này là Thomas Muster, Gustavo Kuerten, và Juan Carlos Ferrero. (Theo Wikipedia)\nTrong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị", "B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó", "C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá", "D. Người hay nhất, giỏi nhất trong một lĩnh vực nào đó"]} {"id": "36-0135", "question": "Trong các câu sau:\nI. Lòng tin sâu sắc của những thế hệ cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bước mình, là nguồn cổ vũ thế hệ trẻ tiến lên.\nII. Vùng đất này không chỉ tốt cho lúa mà nó còn tốt cho cây ăn trái.\nIII. Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng\nIV. Mặt trời xoay quanh trái đất.\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. II và IV", "B. II và III", "C. II và I", "D. III và IV"]} {"id": "36-0136", "question": "Đẻ đất đẻ nước là sử thi của dân tộc nào?", "choices": ["A. Tày", "B. Mường", "C. Ê-đê", "D. Mnông"]} {"id": "36-0137", "question": "Truyện Tam đại con gà thuộc thể loại truyện dân gian nào?", "choices": ["A. Truyền thuyết", "B. Truyện cười", "C. Truyện cổ tích", "D. Sử thi"]} {"id": "36-0138", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống: “No cơm ấm….”", "choices": ["A. Lòng", "B. Bụng", "C. Dạ", "D. Cật"]} {"id": "36-0139", "question": "Hãy chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. Năng nhặt chặt bị", "B. Siêng nhặt chặt bị", "C. Năng nhặt đầy bị", "D. Năng nhặt chặt túi"]} {"id": "36-0140", "question": "“Mèo mả gà đồng” là:", "choices": ["A. Thành ngữ", "B. Tục ngữ", "C. Câu đố", "D. Thần thoại"]} {"id": "36-0141", "question": "“… Cậy em em có chịu lời,/Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa./Giữa đường đứt gánh tương tư,/Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.” (Truyện Kiều, Nguyễn Du) \nĐoạn thơ trên được viết theo thể thơ?", "choices": ["A. Lục bát", "B. Ngũ ngôn", "C. Song thất lục bát", "D. Tự do"]} {"id": "36-0142", "question": "“Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ/Mặt trời chân lí chói qua tim” (Từ ấy, Tố Hữu) thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Cách mạng"]} {"id": "36-0143", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Tôi muốn tắt… đi/ Cho màu đừng nhạt mất” (Vội vàng, Xuân Diệu)", "choices": ["A. Nắng", "B. Gió", "C. Bão", "D. Mây"]} {"id": "36-0144", "question": "Truyện Vợ nhặt không thể hiện nội dung nào dưới đây ?", "choices": ["A. Tình yêu thương giữa những con người nghèo khổ", "B. Niềm lạc quan của những con người trong những hoàn cảnh khốn cùng", "C. Tình yêu thương của người mẹ dành cho các con", "D. Cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do của nhân dân ta"]} {"id": "36-0145", "question": "Dòng nào trong các dòng sau đây có chứa từ Hán Việt :", "choices": ["A. Sơn hà, bảo mật, tân binh, hậu đãi, nhà cửa", "B. Giang sơn, nhân dân, mĩ nhân, xinh xắn, sơn hà", "C. Thủy cung, quốc gia, thi nhân, hữu ích, tuấn tú", "D. Quốc vương, buồn bã, cường quốc, anh hùng, chiến mã"]} {"id": "36-0146", "question": "Phát hiện lỗi sai trong câu sau : Năm 1945, với sự thành công của Cách mạng tháng Tám, đã được đổi tên thành cầu Long Biên.", "choices": ["A. Sai về nghĩa", "B. Thiếu chủ ngữ", "C. Thiếu cả vị ngữ và chủ ngữ", "D. Thiếu vị ngữ"]} {"id": "36-0147", "question": "Câu “ông nói gà bà nói vịt” đề cập đến phương châm hội thoại nào?", "choices": ["A. Phương châm về lượng", "B. Phương châm về chất", "C. Phương châm quan hệ", "D. Phương châm cách thức"]} {"id": "36-0148", "question": "Dòng nào dưới đây không phải là tục ngữ?", "choices": ["A. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân", "B. Uống nước nhớ nguồn", "C. Ếch ngồi đáy giếng", "D. Giấy rách phải giữ lấy lề"]} {"id": "36-0149", "question": "“Nhờ sự kiên trì và khổ luyện, cuối cùng anh T cũng trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp. Tháng 9 năm nay, anh có tên trong danh sách chính thức dự Seagames 30. Trong suốt giải đấu, anh luôn cố gắng phấn đấu vì màu cờ sắc áo. Giải đấu kết thúc, anh T chính là người đạt được danh hiệu vua phá lưới môn bóng đá tộc Seagames 30.” \nTrong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị", "B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó", "C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá", "D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua"]} {"id": "36-0150", "question": "“…Có phải duyên nhau thì thắm lại/ Đừng xanh như lá, bạc như vôi”. (Mời trầu, Hồ Xuân Hương) Từ “lại” trong câu thơ trên có nghĩa là:", "choices": ["A. Sự lặp lại một vị trí, hành động, sự kiện, thuộc tính", "B. Sự di chuyển, đi lại, tăng khoảng cách", "C. Sự phù hợp về mục đích, kết quả hay về tính chất của hai hiện tượng, hai hành động", "D. Sự hướng tâm, thu hẹp khoảng cách về thể tích, không gian"]} {"id": "36-0151", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mống đông vồng tây, chẳng mưa...cũng bão giật”", "choices": ["A. Dây", "B. Dông", "C. Dai", "D. Lâu"]} {"id": "36-0152", "question": "Tiếng đàn “Ngu cầm” trong bài thơ Cảnh ngày hè thể hiện ước mong gì của Nguyễn Trãi?", "choices": ["A. Ước mong về sự an nhàn", "B. Ước mong về sức mạnh của con người", "C. Ước mong về xã hội thanh bình, nhân dân hạnh phúc, ấm no", "D. Ước mong về việc mở rộng lãnh thổ"]} {"id": "36-0153", "question": "Thể loại của Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy là:", "choices": ["A. Cổ tích", "B. Truyền thuyết", "C. Sử thi", "D. Thần thoại"]} {"id": "36-0154", "question": "“Công viên là lá phổi xanh của thành phố”. Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Công viên", "B. Lá", "C. Xanh", "D. Thành phố"]} {"id": "36-0155", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Đâu những... thân tự thuở xưa/ Những hồn quen dãi gió dầm mưa”\n(Nhớ đồng –Tố Hữu)", "choices": ["A. Người", "B. Hồn", "C. Tình", "D. Nhà"]} {"id": "36-0156", "question": "“Vàng tỏa non tây, bóng ác tà/ Đầm đầm ngọn cỏ, tuyết phun hoa/ Ngàn mai lác đác, chim về tổ/ Dặm liễu bâng khuâng, khách nhớ nhà” (Chiều hôm nhớ nhà – Bà Huyện Thanh Quan)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0157", "question": "Qua tác phẩm Những đứa con trong gia đình, Nguyễn Thi thể hiện điều gì?", "choices": ["A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Nguyên", "B. Vẻ đẹp của thiên nhiên Nam Bộ", "C. Vẻ đẹp tâm hồn của người Tây Bắc", "D. Những người con trong một gia đình nông dân Nam Bộ có truyền thống yêu nước, căm thù giặc, thủy chung son sắt với quê hương"]} {"id": "36-0158", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Súc tiến", "B. Súc tích", "C. Xinh sắn", "D. Xung sức"]} {"id": "36-0159", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty A sẽ chính\nthức .......... vào công ty B.”", "choices": ["A. Trở đi, sát nhập", "B. Chở đi, sát nhập", "C. Trở đi, sáp nhập", "D. Chở đi, sáp nhập"]} {"id": "36-0160", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Bởi vì đường sá xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”", "choices": ["A. Đường sá", "B. Xa xôi", "C. Nỡ hẹn", "D. Chúng tôi"]} {"id": "36-0161", "question": "Các từ “xinh xinh, xanh xanh, rầm rầm” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ ghép đẳng lập", "B. Từ ghép chính phụ", "C. Từ láy toàn bộ", "D. Từ láy bộ phận"]} {"id": "36-0162", "question": "“Ngọc không những mua bút máy mà bạn ấy còn mua cả đồ dùng học tập.” Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0163", "question": "“Trong hoàn cảnh “trăm dâu đổ đầu tằm”, ta càng thấy chị Dậu thật là một người phụ nữ đảm đang, tháo vát. Một mình chị phải giải quyết mọi khó khăn đột xuất của gia đình, phải đương đầu với những thế lực tàn bạo: quan lại, cường hào, địa chủ và tay sai của chúng. Chị có khóc lóc, có kêu trời, nhưng chị không nhắm mắt khoanh tay, mà tích cực tìm cách cứu được chồng ra khỏi cơn hoạn nạn. Hình ảnh chị Dậu hiện lên vững chãi như một chỗ dựa chắc chắn của cả gia đình” (Nguyễn Đăng Mạnh)\nNhận xét về cách thức trình bày đoạn văn:", "choices": ["A. Đoạn văn diễn dịch", "B. Đoạn văn tổng phân hợp", "C. Đoạn văn quy nạp", "D. Đoạn văn song hành"]} {"id": "36-0164", "question": "“Chị ấy gấu lắm. Từ thời đi học đến giờ không ai dám bắt nạt chị ấy đâu.”\nTrong đoạn văn trên, từ “gấu” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Tên của một loài động vật", "B. Cách gọi khác của người yêu", "C. Tính cách hùng hổ, mạnh mẽ, không sợ ai cả", "D. Tên một loại đồ ăn"]} {"id": "36-0165", "question": "Trong các câu sau:\nI. Tiếng giọt danh đổ ồ ồ, xói lên những rãnh nước sâu.\nII. Hoa ban Tây Bắc nở rộ lung linh, hoa trắng núi trắng giời, hoa ban nở không kịp rụng.\nIII. Càng đổ dần về hướng mũi cà mau, thì sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện.\nIV. Bằng những cố gắng không ngừng, anh đã tốt nghiệp đại học.\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. IV và III", "B. IV và II", "C. IV và I", "D. III và I"]} {"id": "36-0166", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Tháng hai trồng ..., tháng ba trồng đỗ”", "choices": ["A. Hoa", "B. Lúa", "C. Cà", "D. Bông"]} {"id": "36-0167", "question": "Nội dung nào không được phản ánh trong tác phẩm Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn Du?", "choices": ["A. Cảm thương cho số phận nàng Tiểu Thanh", "B. Cảm thương cho những kiếp người “tài hoa bạc mệnh”", "C. Thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả", "D. Lên án, tố cáo xã hội phong kiến đã bần cùng hóa con người"]} {"id": "36-0168", "question": "“Qua cửa Đại Than, ngược bến Đông Triều/ Đến sông Bạch Đằng, thuyền bơi một chiều/ Bát ngát song kình muôn dặm/ Thướt tha đuôi trĩ một màu” (Trương Hán Siêu)\nĐoạn thơ trên được viết theo thể loại nào?", "choices": ["A. Hịch", "B. Phú", "C. Cáo", "D. Chiếu"]} {"id": "36-0169", "question": "(1) Khi chiếc lá xa cành\nLá không còn màu xanh\nMà sao em xa anh\nĐời vẫn xanh vời vợi\n(Gửi em dưới quê làng - Hồ Ngọc Sơn)\n(2) Công viên là lá phổi xanh của thành phố.\nTừ “lá” nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Từ “lá” trong câu (1) được dùng với nghĩa chuyển", "B. Từ “lá” trong câu (2) được dùng với nghĩa chuyển", "C. Từ “lá” của cả hai câu đều được dùng với nghĩa chuyển", "D. Cả hai trường hợp từ “lá” đều được dùng với nghĩa gốc"]} {"id": "36-0170", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “mùi...quện khói trầm thơm lắm/ điệu hát văn lảo đảo bóng cô đồng”\n(Đò Lèn, Nguyễn Duy)", "choices": ["A. Hồng", "B. Cúc", "C. Huệ", "D. Lan"]} {"id": "36-0171", "question": "“Này chị em ơi/ Nhớ ai gầm gào trong cổ họng/ rồi cười nưa rúc mặt đám đông/ xanh thì đỏ/ tím thì vàng” (Thị Mầu 97, Phan Huyền Thư). Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0172", "question": "Cơ sở pháp lí của bản Tuyên ngôn độc lập của tác giả Hồ Chí Minh là gì?", "choices": ["A. Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ (1776) và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp (1791)", "B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mỹ (1776) và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp (1791)", "C. Tuyên ngôn Độc lập của Pháp (1776)", "D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mỹ (1791)"]} {"id": "36-0173", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Nòng lọc", "B. Máy nọc nước", "C. Lăn lóc", "D. Lứt lẻ"]} {"id": "36-0174", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vua bất ngờ tới ....... chùa khiến ai nấy đều ......... lo sợ.”", "choices": ["A. Vãn cảnh, nơm nớp", "B. Vãng cảnh, nơm nớp", "C. Vãn cảnh, lơm lớp", "D. Vãng cảnh, nơm lớp"]} {"id": "36-0175", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Yếu điểm của cô ấy là không giỏi xoay xở mỗi khi xảy ra vấn đề.”", "choices": ["A. Yếu điểm", "B. Giỏi", "C. Xoay xở", "D. Xảy ra"]} {"id": "36-0176", "question": "Các từ “xe đạp, bánh rán, quả táo” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ ghép đẳng lập", "B. Từ ghép chính phụ", "C. Từ láy bộ phận", "D. Từ láy toàn bộ"]} {"id": "36-0177", "question": "“Từ xưa cho đến nay, từ bên trong lẫn bên ngoài.” Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0178", "question": "Nhận xét về cách thức trình bày đoạn văn: “Từ chối là một kỹ năng sống quan trọng và cốt yếu. Không ai muốn mắc kẹt trong một mối quan hệ không mang lại hạnh phúc. Không muốn mắc kẹt với một công việc mà mình căm ghét và không tin vào nó. Không ai muốn cảm thấy rằng họ không thể nói ra điều mình thật sự muốn nói.”.", "choices": ["A. Đoạn văn diễn dịch", "B. Đoạn văn tổng phân hợp", "C. Đoạn văn quy nạp", "D. Đoạn văn song hành"]} {"id": "36-0179", "question": "“Những lời ngọt của cô ấy chỉ khiến anh ấy càng thêm u mê không lối thoát.”\nTrong câu văn trên, từ “ngọt” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Tên một loại gia vị", "B. Mùi vị của món ăn", "C. Lời nói dễ nghe, êm tai khiến người ta xiêu lòng", "D. Sự vật đem tới cảm giác êm dịu nhưng thấm sâu"]} {"id": "36-0180", "question": "Trong các câu sau:\nI. Những sinh viên được trường khen thưởng cuối năm về thành tích học tập.\nII. Mặc dù trong những năm qua công ty xuất nhập khẩu của tỉnh đã có rất nhiều giải pháp cứu vãn tình thế.\nIII. Vì trời nắng nên đường lầy lội.\nIV. Nếu về quê vào mùa hạ, tôi sẽ được nội cho thưởng thức đủ loại cây trái trong vườn.\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. I, II và III", "B. I, II và IV", "C. II, III và IV", "D. III và IV"]} {"id": "36-0181", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Nuôi... ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”", "choices": ["A. Lợn", "B. Gà", "C. Bò", "D. Cá"]} {"id": "36-0182", "question": "Nội dung nào sau đây không được phản ánh trong tác phẩm Thu hứng của Đỗ Phủ?", "choices": ["A. Nỗi lo âu cho đất nước của tác giả", "B. Nỗi buồn nhớ quê hương của tác giả", "C. Nỗi ngậm ngùi, xót xa cho thân phận mình của tác giả", "D. Niềm xót thương cho những người “tài hoa bạc mệnh”"]} {"id": "36-0183", "question": "“Cảm ơn bà biếu gói cam/ Nhận thì không đúng, từ làm sao đây?/ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Phải chăng\nkhổ tận đến ngày cam lai?”\n(Hồ Chí Minh)\nĐoạn thơ trên được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Lục bát", "B. Song thất lục bát", "C. 5 tiếng", "D. 7 tiếng"]} {"id": "36-0184", "question": "Từ nào được dùng với nghĩa chuyển: “Sống trong cát, chết vùi trong cát/ Những trái tim như ngọc sáng ngời.” (Tố Hữu)", "choices": ["A. Sống", "B. Cát", "C. Trái tim", "D. Ngọc sáng ngời"]} {"id": "36-0185", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Chiều nay con chạy về thăm Bác/ Ướt lạnh vườn... mấy gốc dừa!”\n(Bác ơi – Tố Hữu)", "choices": ["A. Chanh", "B. Cau", "C. Rau", "D. Cam"]} {"id": "36-0186", "question": "“Đường chỉ tay đã đứt/ dòng sông rộng vô cùng/ Lor-ca bơi sang ngang/ trên chiếc ghi ta màu bạc”\n(Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo)\nĐoạn thơ trên thuộc dòng thơ:", "choices": ["A. Dân gian", "B. Trung đại", "C. Thơ Mới", "D. Hiện đại"]} {"id": "36-0187", "question": "Nội dung nào sau đây không được phản ánh trong văn bản Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS, 1-12-2003?", "choices": ["A. Phòng chống HIV/AIDS là mối quan tâm hàng đầu của toàn nhân loại, những cố gắng của con người vẫn chưa đủ", "B. Thiết tha kêu gọi các quốc gia, toàn thể nhân dân trên thế giới hãy sát cánh bên nhau để cùng lật đổ thành lũy của sự im lặng, kì thị và phân biệt đối xử với những người bị nhiễm HIV/AIDS", "C. Việc đẩy lùi dịch bệnh là việc riêng của mỗi cá nhân", "D. Tầm quan trọng và sự bức thiết của công cuộc phòng chống HIV/AIDS"]} {"id": "36-0188", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:", "choices": ["A. Dành giật", "B. Dành dụm", "C. Để giành", "D. Tranh dành"]} {"id": "36-0189", "question": "Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”", "choices": ["A. Rét run, phong phanh", "B. Rét giun, phong phanh", "C. Rét dun, phong thanh", "D. Rét run, phong phanh"]} {"id": "36-0190", "question": "Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn”", "choices": ["A. Rãnh rỗi", "B. Lái xe", "C. Ngoại ô", "D. Thư giãn"]} {"id": "36-0191", "question": "Các từ “tim tím, trăng trắng” thuộc nhóm từ nào?", "choices": ["A. Từ láy vần", "B. Không phải từ láy", "C. Từ láy phụ âm đầu", "D. Từ láy toàn bộ"]} {"id": "36-0192", "question": "“Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác” Đây là câu:", "choices": ["A. Thiếu chủ ngữ", "B. Thiếu vị ngữ", "C. Thiếu quan hệ từ", "D. Sai logic"]} {"id": "36-0193", "question": "“Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ: hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi, hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh, tất cả đều long lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen,... đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy”.\n(Vũ Tú tộc)\nNhận xét về kiểu văn bản của đoạn văn trên:", "choices": ["A. Văn thuyết minh", "B. Văn miêu tả", "C. Văn biểu cảm", "D. Văn tự sự"]} {"id": "36-0194", "question": "“Buổi biểu diễn đầu năm sẽ có sự xuất hiện của một tay trống vô cùng nổi tiếng.”\nTrong câu văn trên, từ “tay” được dùng với ý nghĩa gì?", "choices": ["A. Một bộ phận trên cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm nắm", "B. Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản", "C. Bên tham gia vào một việc nào đó liên quan giữa các bên với nhau", "D. Người giỏi về một môn, một nghề nào đó"]} {"id": "36-0195", "question": "Trong các câu sau:\nI. Trái đất là hành tinh thứ 9 trong Hệ mặt trời.\nII. Mưa tạnh, chim hót.\nIII. Chim sâu rất có ích cho nông dân để nó diệt sâu phá hoại mùa màng.\nIV. Thương thay cũng một kiếp người!\nNhững câu nào mắc lỗi:", "choices": ["A. I và III", "B. I và IV", "C. III và IV", "D. II và IV"]} {"id": "36-0196", "question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Muốn lành nghề, chớ...học hỏi”", "choices": ["A. Quản", "B. Nề", "C. Ngại", "D. Sợ"]} {"id": "36-0197", "question": "Sự biến hóa của nhân vật Tấm trong truyện cổ tích Tấm Cám thể hiện điều gì?", "choices": ["A. Ước mơ được bất tử của nhân dân", "B. Sức sống, sức trỗi dậy mãnh liệt của con người trước sự vùi dập của kẻ ác", "C. Sự độc ác tột cùng của mẹ con Cám", "D. Sự bền bỉ, kiên trì của cô Tấm trên con đường giành lại ngôi vị hoàng hậu"]} {"id": "36-0198", "question": "“Rượu ngon không có bạn hiền/ Không mua không phải không tiền không mua/ Câu thơ nghĩ đắn đo không viết/ Viết đưa ai, ai biết mà đưa”\n(Khóc Dương Khuê – Nguyễn Khuyến)\nĐoạn thơ trên được viết theo thể thơ:", "choices": ["A. Song thất lục bát", "B. Lục bát", "C. Thất ngôn tứ tuyệt", "D. Tự do"]} {"id": "36-0199", "question": "“Một tay gây dựng cơ đồ,/ Bấy lâu bể Sở, sông Ngô tung hoành.” (Hoàng Trung Thông)\nTừ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?", "choices": ["A. Tay", "B. Cơ đồ", "C. Bể", "D. Sông"]} {"id": "36-0200", "question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Sáng mát trong như sáng năm xưa/ Gió thổi mùa thu hương... mới”\n(Đất nước – Nguyễn Đình Thi)", "choices": ["A. Chanh", "B. Cau", "C. Cốm", "D. Lúa"]}